Professional Documents
Culture Documents
2. Đáp án đề thi mẫu HV (10 đề)
2. Đáp án đề thi mẫu HV (10 đề)
ĐỀ SỐ 1
Câu 3
Câu 4
Mức khấu hao hàng năm 1,250.00 916.67 694.44 546.30 546.30
1. Dòng tiền thuần hoạt động 2,517.5 2,434.2 2,378.6 2,341.6 2,341.6
III. Dòng tiền thuần dự án (7,560.0) 2,517.5 2,434.2 2,378.6 2,341.6 5,763.1
NPV 2,506.4
IRR 25.4%
Câu 5
2/Điểm gãy
LN tái đầu tư 56
BP 80
3/ Tính WACC
Chọn dự án A và B
ĐỀ SỐ 2
Câu 3
1 Số dư bình quân nợ phải thu là 520
Doanh số bán chịu của cả năm 2600
số vòng quay các khỏan phải thu 5
Số ngày phải thu bình quân 72
Doanh thu bình quân ngày 7.2
2 Nếu doanh thu bán chiụ tăng 20% tương ứng 3120
Chính sách tín dụng không thay đổi 5
Số dư công nợ bình quân 624
3 doanh thu tăng 40% thì doanh thu tương ứng 3640
Chính sách tín dụng tăng thêm số ngày trả
chậm 5 ngày 77
Số vòng quay 4.68
Số dư bình quân 778.6
Câu 4
1/TÍnh dòng tiền VLĐ
Chỉ tiêu 0 1 2 3 4 5
1 Sản lượng 50,000 100,000 120,000 100,000 80,000
2 Giá bán 20 21.0 22.1 23.2 24.3
3 Doanh thu 1,000,000 2,100,000 2,646,000 2,315,250 1,944,810
4 Nhu cầu vốn lưu động 100,000 210,000 264,600 231,525 194,481
5 Dòng tiền VLĐ (100,000) (110,000) (54,600) 33,075 37,044 194,481
ĐỀ SỐ 3
Câu 3
Báo cáo kết quả kinh doanh
1 Lợi nhuận sau thuế 375
2 Phân phối lợi nhuận
Thu nhập/ CP 3750
Cổ tức/ CP 1500
Hệ số chi trả 0.4
Câu 4
1/Bảng tính nhu cầu vốn lưu động
TT Chỉ tiêu Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Dòng tiền VLĐ -75 -10 5 -10 15 75
2/Bảng tính nguyên giá thiết bị nhập khẩu
Nguyên giá ô tô 300
3/ Bảng tính khấu hao
TT Chỉ tiêu Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
Khấu hao hàng năm 400 320 359.5 341.5 341.5
4/Bảng tính kết quả kinh doanh hàng năm
TT Chỉ tiêu Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
a Doanh thu 1500 1700 1600 1800 1500
b Chi phí khấu hao 400 320 359.5 341.5 341.5
c Chi phí biến đổi 825 935 880 990 825
d Chi phí cố định (chưa gồm KH) 250 250 250 250 250
e Lợi nhuận truớc thuế 25 195 110.5 218.5 83.5
f Thuế TNDN 6.25 48.75 27.625 54.625 20.875
g Lợi nhuận sau thuế 18.75 146.25 82.875 163.875 62.625
5/Thu thuần thanh lý TSCĐ
Tổng
TT Chỉ tiêu Nhà cửa Ô tô cộng
Thu thuần thanh lý 227.5 182.25 409.75
5/Bảng tính dòng tiền của dự án đầu tư
TT Chỉ tiêu Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5
I Dòng tiền ra dự án -1775 -10 -500 -10
- Đầu tư vào TSCĐ -1700 -500
- Đầu tư vốn lưu động -75 -10 -10
II Dòng tiền vào 418.8 471.3 442.4 520.4 888.9
1 Dòng tiền thuần từ HĐKD 418.8 466.3 442.4 505.4 404.1
a Lợi nhuận sau thuế 18.7 146.3 82.9 163.9 62.6
b Tiền thu từ khấu hao 400.0 320.0 359.5 341.5 341.5
2 Thu hồi vốn lưu động 5.0 15.0 75.0
3 Thu thuần thanh lý TSCĐ 409.8
III Dòng tiền thuần từ dự án -1775 408.8 -28.8 432.4 520.4 888.9
6/Đánh giá hiệu quả dự án đầu tư PV 355.4 -21.7 284.3 297.5 441.9
NPV (417.6)
NPV < 0 không thực hiện dự án
c/Phương trình Dupont
ROE= ROS* Vòng quay vốn *1/(1-
Hệ số nợ) ROS Vq vốn Hệ số đòn bẩy TC
Câu 5
a Chi phí sử dụng vốn vay
Rd1 7.5%
Rd2 10.5%
Chi phí sử dụng lơi nhuận để lại 15.5%
Chi phí sử dụng cổ phiéu thường 16.7%
b Điểm gãy
Mức vốn vay là 200 triệu đồng 500
Mức lại nhuận để laị 666.7
c Chi phí sử dụng vốn bình quân
WACC (từ 1-500 tr) 12.3%
WACC (từ 500- 666,7 tr) 13.5%
WACC (trên 666,7 tr) 14.2%
ĐỀ SỐ 4
Câu 3
ROE= (LNST/ Doanh thu): ( E/ Doanh thu)*1/(1-hệ số nợ)
20%= (3%*2)*1/(1- hệ số nợ)
=> Hệ số nợ 0.7
Câu 4
a/ Chỉ tiêu Trước đầu tư Sau đầu tư Chênh lệch
Số lượng sản phẩm tiêu thụ 50,000 50,000
Giá bán đơn vị 20,000 20,000
Biến phí đơn vị sp 12,000 9,000
Doanh thu 1,000,000,000 1,000,000,000
Chi phí cố định 280,000,000 340,000,000
Biến phí đơn vị sp 600,000,000 450,000,000
EBIT 120,000,000 210,000,000 90,000,000
BEP trên VĐT 0.45
Vì BEP >r nên khi tăng vốn vay sẽ làm tăng ROE
Hệ số nợ PA1 0.57
Hệ số nợ PA2 0.42
KL: Chọn phương án 1 tài trợ vốn
2 TÍnh DOL, DFL, DTL? PA1 PA2
ĐỀ SỐ 5
Câu 3
1 Vòng quay hàng tồn kho 10
Số ngày tồn kho bình quân 36
Giá trị hàng bán trung bình 1 ngày 9.7222
2 Số dư hàng tồn kho 291.67
3 Số dư hàng tồn kho 455
Câu 4
Chênh
Khấu hao Tài sản cũ Tài sản mới lệch
Năm 1 100 320 220
Năm 2 100 192 92
Năm 3 100 115.2 15.2
Năm 4 100 86.4 -13.6
Thanh lý Máy cũ Máy mới
Thu thuần thanh lý TSCĐ 400 96.6
1/ Q hvtc 7674.4
Doanh thu hòa vốn TC 767.44
Qp 10000
2/ DOL 3.30
DFL 1.3
DTL 4.3
ROE tăng thêm là: 1.72
Do 4,000
cổ tức/ Cp 2,000
1 Cổ phiếu A 13,333.3
Cổ phiếu B 47,114.8
Cổ phiếu C 16,024.6
Cổ phiếu A 10,322.6
Cổ phiếu B 29,668.5
Cổ phiếu C 12,083.8
ĐỀ SỐ 7
Câu 3 0
1/ Số tiền ông A phải đóng ngay vào ngân hàng 11372.36031
2/ Số tiền ông A nhận được sau 5 năm nếu đóng 20 triệu đồng hôm nay
FV của ông A sau 5 năm là: 13894.9
Câu 4
1 Chỉ tiêu PA1 PA2
- Sản lượng hòa vốn kinh tế 12000 10700
- EBIT 139,500,000
- EBT 103,500,000
PA huy
3 Chỉ tiêu động vốn
Lựa chọn phương án 1 Cách 1 Cách 2 Cách 3
4 Q 14,600
Nêu Ý nghĩa
Câu 5
Năm kế
1 hoạch
ĐỀ SỐ 8
Câu 3
Cổ phiếu thường X Cổ phiếu thường Y
TSSL kỳ vọng 17% TSSL kỳ vọng 6.8%
Độ lệch chuẩn 10.1% Độ lệch chuẩn 2.2%
CV 0.61 CV 0.328
Lựa chọn cổ phiếu Y
Câu 4
KH KH Máy mới Chênh lệch
Máy cũ Chỉ tiêu Máy cũ
Thu thuần từ thanh lý 515 PP1 PP2 PP1 PP2
Năm 1 100 200 400 100 300
Năm 2 100 200 240 100 140
Năm 3 100 200 144 100 44
Năm 4 100 200 108 100 8
Năm 5 100 200 108 100 8
ĐỀ SỐ 9
Trái phiếu A có độ rủi ro cao hơn vì thời gian đầu tư dài hơn, chịu nhiều biến cố tác
4 động đến vốn đầu tư hơn
Câu 4
4 Tính BEP?
5 Tính mức độ ảnh hưởng của các nhân tố tới ROE (Dupont)
Chỉ tiêu DN A DN B
ROS 8% 8%
Khi sản lượng tăng thêm 30% thì ROE cua DN B tăng thêm 150%
Câu 5
ĐỀ SỐ 10
Câu 3
1/Tính ROE cho 2 doanh nghiệp
Doanh nghiệp A B
NI 210,000,000 255,000,000
ROE 21.0% 18.2%
NI 165,000,000
Câu 5
Chỉ tiêu PA1 PA2
DOL 2.80 2.15
DFL 1.32 1.35
DTL 3.68 2.90
Nếu sản lượng không đạt mức hòa vốnthì phương án 1 có chi phí cố định
1 lớn hơn sẽ bị lỗnhiều hơn phương án 2
Tính DOL để trả lời
Phương án 1 có tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên/ VKD lớn nên
2 khi tăng lợi nhuận trước thuế và lãi vay sẽ làm cho ROE PA1> PA2
Tính DFL để trả lời
3 DTL=Q*(g-v)/(Q*(g-v)-F-I) 3.684 2.896
4 Tính I khi DTL =2,9
hệ số nợ= I/VKD*r 5.7%