You are on page 1of 1

CÁC CÂU HỎI LIÊN QUAN ĐẾN VĂN HÓA HÀN QUỐC

1. Trang phục truyền thống Hàn Quốc là gì? Hanbok, mặc vào dịp tết, trung thu,
têt nguyên đán, đám cưới, lễ tang
2. Bảng chữ cái tiếng hàn: Hangul
3. Múa mặt nạ: 탈춤
4. Quốc hoa của Hàn Quốc là loại hoa nào? Hồng Sharon/ Hoa 무궁화
5. Phòng tắm hơi công cộng của Hàn Quốc: 찜질방
6. Con số bị cho là kém may mắn: số 4
7. Ngọn núi cao nhất Hàn Quốc: 한라산 (1950m)
8. Bên cạnh kim chi thì món ăn góp phần tạo nên hình ảnh đất nước Hàn Quốc:
불고기
9. Người Hàn mang họ phổ biến: 김
10. Việc hỏi tuổi khi mới gặp nhau lần đầu được xem là lịch sự
11. Rót rượu, ko để miệng chai chạm vào miệng ly
12. Ko viết tên bằng bút đỏ/ mực đỏ. Kiêng sử dụng tay trái khi giao tiếp
13. Phương tiện công cộng: có chỗ cho người già, người khuyết tật, phụ nữ mang
thai.
14. Sụt sịt mũi
15. Quy tắc ăn uống
16. Kinh ngữ
17. Không cầm bát, ko cầm bát và thìa cùng lúc
18. Đến thăm gia đình người Hàn Quốc, các bạn tháo giày để ngoài cửa. Ko mang
tất rách hay bẩn
19. Luôn đúng giờ
20. Thông báo cho chủ nhà khi có người khác đi cùng
21. Tránh tặng khăn tay: sự đau khổ, nước măt, nổi đau.
22. Đi tất khi bước vào
23. Thẻ giao thông
24. 가야금: 12 dây
25. 거문고: 6 dây
26. 추석: 14,15,16 한가위
27. 송편: hình bán nguyệt
28. 토란국: canh khoai sọ
29. 백주
30. 차례
31. 성묘
32. 벌초
33. 씨름
34. 강강술래
35. 줄다리기
36.

You might also like