Professional Documents
Culture Documents
(Advanced - FRM 2022) Bank Risk Management
(Advanced - FRM 2022) Bank Risk Management
1 2
3 4
RỦI RO DANH MỤC TÍN DỤNG MỤC TIÊU QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
Quản trị rủi ro tín dụng tập trung vào những mục tiêu cơ bản sau:
Rủi ro danh mục tín dụng là khả năng gây tổn thất vượt mức kỳ vọng khi
ngân hàng thực hiện đa dạng hóa hoạt động tín dụng (hình thức tín dụng, đối • Đánh giá nguy cơ tổn thất trước khi cấp tín dụng Ra quyết định
tượng khách hàng, khu vực địa lý,…). • Phát hiện sớm những rủi ro từ khách hàng đang vay vốn, nhanh chóng xử lý rủi ro.
5 6
7 8
ĐO LƯỜNG RỦI RO TÍN DỤNG CÁC MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG RỦI RO TÍN DỤNG
Trả lời câu hỏi: Mức độ nghiêm trọng của rủi ro tín dụng như thế nào? * Ngưỡng rủi ro (VaR, Value at Risk)
* Tỷ lệ mất vốn * Tổn thất kỳ vọng (EL, Expected Loss)
* Tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro * Z-score (Altman), S-score (Springate)
* Khả năng bù đắp nếu các khoản tín dụng không thể thu hồi (mất vốn)
* X-score (Zmijewski), Y-score (Ohlson)
*…
*…
9 10
11 12
XẾP HẠNG TÍN DỤNG: 6Cs Model XẾP HẠNG TÍN DỤNG: 7Cs Model
13 14
XẾP HẠNG TÍN DỤNG: CAMPARI FICO Score {Đề xuất bởi Fair Isaac Corporation}
15 16
FICO Score
FICO Score: Credit Score Ranges and Quality
Credit Quality Effect on Ability to Obtain Loans
Very Bad Extremely difficult to obtain traditional loans and line of credit. Advised
to use secured credit cards and loans to help rebuild credit.
Bad May be able to qualify for some loans and lines of credit, but the
interest rates are likely to be high.
Average/Fair Eligible for many traditional loans, but the interest rates and terms may
not be the best.
Good Valuable benefits come in the form of loans and lines of credit with
comprehensive perks and low interest rates.
Excellent Qualify easily for most loans and lines of credit with low interest rates
and favorable terms.
17 18
Căn cứ dữ liệu các công ty phi tài chính niêm yết tại Việt Nam, MÔ HÌNH TỔN THẤT KỲ VỌNG
đo lường và thảo luận rủi ro tín dụng theo: (EXPECTED LOSS MODEL)
S-score (Springate) TRONG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
X-score (Zmijewski)
Y-score (Ohlson)
Z-score (Altman)
19 20
Tổn thất có khả năng xảy ra, và ngân hàng có thể ước tính.
Theo thống kê, EL là tổn thất tín dụng trung bình từ một khoản tín dụng
hay danh mục tín dụng trong một khoảng thời gian nhất định.
{In statistical terms, the EL is the average credit loss that we would expect
from an exposure or a portfolio over a given period of time}
Tổn thất không kỳ vọng (UL, unexpected loss) là tổn thất vượt quá kỳ vọng.
21 22
EXPECTED LOSS (EL): Tổn thất kỳ vọng (Tổn thất có thể ước tính) UNEXPECTED LOSS (UL): Tổn thất không kỳ vọng
Căn cứ dữ liệu nội bộ, xác định EL như sau: Là tổng tổn thất trung bình vượt quá, trên mức tổn thất kỳ vọng
EL = PD * EAD * LGD = PD * EAD * (1 – RR) {Unexpected loss is the average total loss over and above the expected loss}
PD : Probability of Default (Xác suất vỡ nợ) Sự sai lệch, mức độ thay đổi trong tổn thất dự kiến. Theo đó, UL tính
EAD: Exposure at Default (Dư nợ tín dụng cấp cho khách hàng tại thời điểm vỡ bằng độ lệch chuẩn so với giá trị trung bình theo một mức độ tin cậy
nợ) giá trị khoản tín dụng bị rơi vào rủi ro (quy mô tín dụng chịu rủi ro
nhất định. {It’s the variation in the expected loss. It is calculated as the standard
trong trường hợp khách hàng vỡ nợ)
deviation from the mean at a certain confidence level}
LGD: Loss Given Default (or Loss Rate), là Tỷ lệ tổn thất khi vỡ nợ.
RR: Recovery Rate (Tỷ lệ thu hồi), bằng 1 – LGD UL = EAD x PD x VarLGD +LGD2 x VarPD
23 24
If the total credit loss is $200,000 and the expected portfolio loss is Determine the expected and unexpected loss figures for the bank.
…………………. , then the unexpected loss (UL) will be ……………………...
Ước tính EL càng chính xác thì khả năng xảy ra UL càng nhỏ
25 26
EAD (Exposure at Default), or EA (Exposure Amount) PD, Probability of Default (Xác suất vỡ nợ)
The loss exposure of a bank at the time of a loan’s default, expressed Dựa trên các số liệu liên quan từ hồ sơ tín dụng của khách hàng, xác định
as a dollar amount. It’s the predicted amount of loss in the event the tình trạng (i) Đã trả đúng hạn, (ii) Đang trong hạn, và (iii) Đã quá hạn, không
27 28
Theo đó, Hoạch định tài chính của khách hàng trong năm tiếp theo là:
DR = 40% AT = 1,7 ROA = 15%
PD = ……………………..
29 30
31 32
LGD, Loss Given Default (Tỷ lệ tổn thất khi vỡ nợ) LGD, Loss Given Default (Tỷ lệ tổn thất khi vỡ nợ)
* Tỷ lệ có thể bị tổn thất trong EAD do khách hàng vỡ nợ. Giả sử Ngân hàng có một khách hàng vay vốn rơi vào tình trạng vỡ nợ.
* LGD bao gồm: Nợ gốc & tiền lãi chưa trả, và chi phí phát sinh có liên quan. Tại thời điểm vỡ nợ, dư nợ tín dụng của khách hàng tại ngân hàng là 200 tỷ
EAD − Giá trị có thể thu hồi Giá trị có thể thu hồi đồng. Ngân hàng có thể thanh lý tài sản đảm bảo và thu được 90 tỷ đồng, các
LGD = =1−
EAD EAD chi phí khác liên quan xử lý nợ là 0,6% trên dư nợ tín dụng.
Giá trị có thể thu hồi phụ thuộc vào: Xác định LGD.
(i) Đảm bảo tín dụng,
(ii) Tài sản và chất lượng tài sản của khách hàng,
(iii) Các yếu tố khác (vĩ mô, vi mô khác).
33 34
Vốn kinh tế (EC, Economic Capital): Lượng vốn cần thiết mà NHTM tự xác
XÁC ĐỊNH: EC = VaR – ELportfolio
định để đảm bảo phòng ngừa các rủi ro trong hoạt động tín dụng.
n n
Ý NGHĨA CỦA VỐN KINH TẾ? ELportfolio = ELi = PDi ∗EADi ∗LGDi
i=1 i=1
Vốn kinh tế (EC): Lượng vốn rủi ro mà ngân hàng cần trong một khoảng
thời gian theo một mức độ tin cậy nhất định. EXAMPLE:
EC có thể hỗ trợ cho quyết định kinh doanh của ngân hàng, có thể sử If the 99% VaR level is $200,000 and the expected portfolio loss is
dụng các ước tính EC để phân bổ vốn cho các bộ phận kinh doanh. $150,000, then the EC will be ………………………
35 36
PHÂN BIỆT: Tổn thất kỳ vọng của danh mục tín dụng:
n n
ELportfolio = ELi = PDi ∗EADi ∗LGDi
• Vốn điều lệ (Chartered Capital) i=1 i=1
37 38
39 40
41 42
MULTIPLE CHOICE: RỦI RO HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
A bank has two assets outstanding, denominated in U.S. dollars. The Rủi ro hoạt động là rủi ro gây ra tổn thất do các nguyên nhân như con người, sự không đầy đủ hoặc
vận hành không tốt các quy trình, hệ thống; các sự kiện khách quan bên ngoài
correlation between the two assets is 0.4. Other details are as follows: Rủi ro do Quy chế, Quy trình nghiệp vụ;
• Rủi ro do cán bộ ngân hàng;
• Rủi ro do các nguyên nhân khác;
Calculate the unexpected loss of the portfolio. • Rủi ro do tác động từ bên ngoài;
• Rủi ro từ hệ thống công nghệ thông tin
A. USD 118,350
B. USD 125,800
C. USD 120,000
D. USD 119,308
43 44
45 46
UL, UNEXPECTED LOSS (TỔN THẤT KHÔNG KỲ VỌNG) TỔN THẤT KHÔNG KỲ VỌNG (UL)
https://analystprep.com/study-notes/frm/part-2/credit-risk-measurement- Tổn thất không kỳ vọng (UL, Unexpected Loss): Tổn thất có khả năng xảy
and-management/capital-structure-in-banks-2/ ra, và ngân hàng không hoặc chưa thể ước tính, đó là chênh lệch giữa giữa tổn
Tài liệu EL, UL thất tín dụng với mức độ tin cậy nhất định (90%, 95% hay 99%,…) với EL.
Ước tính EL càng chính xác thì khả năng xảy ra UL càng nhỏ
Vốn kinh tế (EC, Economic Capital): Lượng vốn cần thiết mà NHTM tự xác
định để đảm bảo phòng ngừa các rủi ro trong hoạt động tín dụng.
47 48
MỘT SỐ LƯU Ý QUAN TRỌNG EL & QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
KHI MÔ HÌNH HÓA TỔN THẤT TÍN DỤNG
Tổn thất kỳ vọng (EL): Tổn thất có khả năng xảy ra, và ngân hàng có thể ước tính.
* Sự vỡ nợ là sự kiện tương đối hiếm so với tổn thất thị trường. Thiếu dữ liệu có sẵn là Tổn thất không kỳ vọng (UL, Unexpected Loss): Tổn thất có khả năng xảy ra, và
một vấn đề đối với cả việc hiệu chỉnh và kiểm tra lại mô hình. ngân hàng không hoặc chưa thể ước tính.
* Tương quan giữa trường hợp thất bại cần phải xem xét, vì chúng có ảnh hưởng đáng • EL không phải là bộ phận của rủi ro tín dụng (vì ngân hàng có thể ước tính được
kể đến kết quả cuối cùng. và tính vào lãi suất cấp tín dụng).
• Ngân hàng có thể ước tính EL càng chính xác thì khả năng xảy ra UL càng nhỏ
49 50