You are on page 1of 13

Risk management

RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG


(Risks in Banking Business)
Chuyên đề:
• Rủi ro tín dụng (Credit risk)
RỦI RO VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO
• Rủi ro thanh khoản (Liquidity risk)
TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
• Rủi ro hoạt động (Operational risk)
TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
• Rủi ro thị trường (Market risk)

• Rủi ro khác (Other risk)


{rủi ro quốc gia (country risk), rủi ro pháp lý (legal risk), ...}

1 2

THẢO LUẬN • CƠ SỞ LÝ THUYẾT RỦI RO TÍN DỤNG


• BẰNG CHỨNG THỰC NGHIỆM
Rủi ro tín dụng là rủi ro mà một hợp đồng tài chính không được tôn trọng
• KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
theo tập hợp các điều khoản hoặc kỳ vọng ban đầu.
{Credit risk is the risk that a financial contract will not be honoured according to the
• Đo lường rủi ro tín dụng, rủi ro thanh khoản, và rủi ro hoạt động
original set of terms or expectations (Claessens, 2010)}
• Các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng, rủi ro thanh khoản, và rủi ro
hoạt động của các NHTM tại Việt Nam Rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng là khả năng xảy
ra tổn thất trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng do khách hàng
• Tác động của rủi ro tín dụng, rủi ro thanh khoản, và rủi ro hoạt động đến
không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện nghĩa vụ của mình theo
hiệu quả tài chính, sự ổn định tài chính,… của các NHTM tại Việt Nam
cam kết (Ngân hàng Nhà nước, 2013)

3 4

TS. Lê Hoàng VInh 1


Risk management

RỦI RO DANH MỤC TÍN DỤNG MỤC TIÊU QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG

Quản trị rủi ro tín dụng tập trung vào những mục tiêu cơ bản sau:
Rủi ro danh mục tín dụng là khả năng gây tổn thất vượt mức kỳ vọng khi
ngân hàng thực hiện đa dạng hóa hoạt động tín dụng (hình thức tín dụng, đối • Đánh giá nguy cơ tổn thất trước khi cấp tín dụng  Ra quyết định

tượng khách hàng, khu vực địa lý,…). • Phát hiện sớm những rủi ro từ khách hàng đang vay vốn, nhanh chóng xử lý rủi ro.

• Đảm bảo an toàn cho hoạt động của ngân hàng.


THẢO LUẬN: Quản trị rủi ro tín dụng của …
• Góp phần gia tăng lợi nhuận từ hoạt động cấp tín dụng, giảm thiểu khả năng mất
* Một khoản tín dụng vốn và thu nhập lãi.
* Danh mục tín dụng
MỤC TIÊU NÀO QUAN TRỌNG NHẤT?

5 6

3 NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG

 Sự lựa chọn (Selection)


CÂU HỎI TỰ LUẬN:
Phải phân tích và lựa chọn khách hàng vay vốn một cách cẩn thận.
 Sự giới hạn/hạn mức (Limitation)
Thiết lập hạn mức tín dụng cho từng nhóm đối tượng khách hàng, từng lĩnh vực,… Trích lập dự phòng rủi ro tín
 Phân loại cho vay khách hàng theo các tiêu thức tương ứng. dụng có phải để bù đắp tổn thất
Thiết lập và tuân thủ cấu trúc tài sản  Giới hạn tối đa tỷ trọng các tài sản rủi ro, tín dụng khi phát sinh rủi ro hay
và xác định tỷ trọng tối thiểu của các tài sản thanh khoản.
không? Tại sao?
 Đa dạng hóa (Diversification): Đa dạng hóa cấp tín dụng theo đối tượng khách
hàng, khu vực địa lý, các thành phần kinh tế,…

7 8

TS. Lê Hoàng VInh 2


Risk management

ĐO LƯỜNG RỦI RO TÍN DỤNG CÁC MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG RỦI RO TÍN DỤNG

Phương pháp: (i) Định tính, (ii) Định lượng


* Xếp hạng tín dụng (Credit rating)

Trả lời câu hỏi: Mức độ nghiêm trọng của rủi ro tín dụng như thế nào? * Ngưỡng rủi ro (VaR, Value at Risk)
* Tỷ lệ mất vốn * Tổn thất kỳ vọng (EL, Expected Loss)
* Tỷ lệ trích lập dự phòng rủi ro * Z-score (Altman), S-score (Springate)
* Khả năng bù đắp nếu các khoản tín dụng không thể thu hồi (mất vốn)
* X-score (Zmijewski), Y-score (Ohlson)
*…
*…

9 10

XẾP HẠNG TÍN DỤNG


XẾP HẠNG TÍN DỤNG: 5Cs Model
• 5C
• 6C
• 7C
• CAMPARI
• FICO score
•…

11 12

TS. Lê Hoàng VInh 3


Risk management

XẾP HẠNG TÍN DỤNG: 6Cs Model XẾP HẠNG TÍN DỤNG: 7Cs Model

13 14

XẾP HẠNG TÍN DỤNG: CAMPARI FICO Score {Đề xuất bởi Fair Isaac Corporation}

15 16

TS. Lê Hoàng VInh 4


Risk management

FICO Score
FICO Score: Credit Score Ranges and Quality
Credit Quality Effect on Ability to Obtain Loans

Very Bad Extremely difficult to obtain traditional loans and line of credit. Advised
to use secured credit cards and loans to help rebuild credit.

Bad May be able to qualify for some loans and lines of credit, but the
interest rates are likely to be high.

Average/Fair Eligible for many traditional loans, but the interest rates and terms may
not be the best.

Good Valuable benefits come in the form of loans and lines of credit with
comprehensive perks and low interest rates.

Excellent Qualify easily for most loans and lines of credit with low interest rates
and favorable terms.

17 18

THỰC HÀNH ĐO LƯỜNG RỦI RO TÍN DỤNG

Căn cứ dữ liệu các công ty phi tài chính niêm yết tại Việt Nam, MÔ HÌNH TỔN THẤT KỲ VỌNG
đo lường và thảo luận rủi ro tín dụng theo: (EXPECTED LOSS MODEL)
 S-score (Springate) TRONG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
 X-score (Zmijewski)
 Y-score (Ohlson)
 Z-score (Altman)

19 20

TS. Lê Hoàng VInh 5


Risk management

TỔN THẤT KỲ VỌNG (EL, EXPECTED LOSS) DISTRIBUTION OF CREDIT LOSSES

 Tổn thất có khả năng xảy ra, và ngân hàng có thể ước tính.

 Theo thống kê, EL là tổn thất tín dụng trung bình từ một khoản tín dụng
hay danh mục tín dụng trong một khoảng thời gian nhất định.

{In statistical terms, the EL is the average credit loss that we would expect
from an exposure or a portfolio over a given period of time}

Tổn thất không kỳ vọng (UL, unexpected loss) là tổn thất vượt quá kỳ vọng.

{The unexpected loss is the loss that exceeds the expectations}

21 22

EXPECTED LOSS (EL): Tổn thất kỳ vọng (Tổn thất có thể ước tính) UNEXPECTED LOSS (UL): Tổn thất không kỳ vọng

Căn cứ dữ liệu nội bộ, xác định EL như sau:  Là tổng tổn thất trung bình vượt quá, trên mức tổn thất kỳ vọng
EL = PD * EAD * LGD = PD * EAD * (1 – RR) {Unexpected loss is the average total loss over and above the expected loss}
PD : Probability of Default (Xác suất vỡ nợ)  Sự sai lệch, mức độ thay đổi trong tổn thất dự kiến. Theo đó, UL tính
EAD: Exposure at Default (Dư nợ tín dụng cấp cho khách hàng tại thời điểm vỡ bằng độ lệch chuẩn so với giá trị trung bình theo một mức độ tin cậy
nợ)  giá trị khoản tín dụng bị rơi vào rủi ro (quy mô tín dụng chịu rủi ro
nhất định. {It’s the variation in the expected loss. It is calculated as the standard
trong trường hợp khách hàng vỡ nợ)
deviation from the mean at a certain confidence level}
LGD: Loss Given Default (or Loss Rate), là Tỷ lệ tổn thất khi vỡ nợ.
RR: Recovery Rate (Tỷ lệ thu hồi), bằng 1 – LGD UL = EAD x PD x VarLGD +LGD2 x VarPD

23 24

TS. Lê Hoàng VInh 6


Risk management

EXAMPLE: Calculate EL, UL


SELF-TEST PROBLEM:
Assume that the PD is 0.25, EAD is $1 million, and LGD is 60%. A Canadian bank recently disbursed a CAD 2 million loan of which CAD 1.6
Calculate EL. million is currently outstanding. According to the bank’s internal rating
model, the beneficiary has a 1% chance of defaulting over the next year. In
case that happens, the estimated loss rate is 30%. The probability of default
and the loss rate have standard deviations of 6% and 20%, respectively.

If the total credit loss is $200,000 and the expected portfolio loss is Determine the expected and unexpected loss figures for the bank.
…………………. , then the unexpected loss (UL) will be ……………………...

 Ước tính EL càng chính xác thì khả năng xảy ra UL càng nhỏ

25 26

EAD (Exposure at Default), or EA (Exposure Amount) PD, Probability of Default (Xác suất vỡ nợ)

 The loss exposure of a bank at the time of a loan’s default, expressed Dựa trên các số liệu liên quan từ hồ sơ tín dụng của khách hàng, xác định

as a dollar amount. It’s the predicted amount of loss in the event the tình trạng (i) Đã trả đúng hạn, (ii) Đang trong hạn, và (iii) Đã quá hạn, không

borrower defaults. thu hồi được.


Theo Basel, xác định PD trong 1 năm thì dữ liệu khách hàng phải lớn hơn
{Giá trị khoản tín dụng bị rơi vào rủi ro tại thời điểm khách hàng vỡ nợ,
hoặc tối thiểu là 5 năm trước đó, gồm: (i) Thông tin tài chính, và (ii) Thông
tức đây là khoản tiền dự kiến bị mất nếu khách hàng không trả nợ}
tin phi tài chính.
 EAD is a dynamic amount that keeps on changing as the borrower
Xác định PD có thể phân tích hồi quy, chẳng hạn Mô hình Binary Logistic.
continues to make payments
https://www.phamlocblog.com/2019/02/hoi-quy-nhi-phan-binary-logistic-spss.html
{Khoản tiền này sẽ thay đổi khi khách hàng tiếp tục thanh toán}

27 28

TS. Lê Hoàng VInh 7


Risk management

PD, Probability of Default (Xác suất vỡ nợ) S&P Ratings


{Ví dụ xác định PD}. Căn cứ dữ liệu lịch sử của khách hàng, giả định xác định and Likelihood of discharge of obligation, (1-PD)
được phương trình hồi quy đa biến như sau:
PD = 0,8 * DR + 0,4 * AT + 1,2 * ROA + 0,95
Trong đó: DR là tỷ số nợ, AT là vòng quay tài sản, ROA là suất sinh lời trên tài sản.

Theo đó, Hoạch định tài chính của khách hàng trong năm tiếp theo là:
DR = 40% AT = 1,7 ROA = 15%
 PD = ……………………..

29 30

Global corporate average cumulative default rates by


rating modifier (1981-2017) Sample Credit Rating Transition Matrix
(Probability of migrating to another rating within one year as a percentage)

31 32

TS. Lê Hoàng VInh 8


Risk management

LGD, Loss Given Default (Tỷ lệ tổn thất khi vỡ nợ) LGD, Loss Given Default (Tỷ lệ tổn thất khi vỡ nợ)

* Tỷ lệ có thể bị tổn thất trong EAD do khách hàng vỡ nợ. Giả sử Ngân hàng có một khách hàng vay vốn rơi vào tình trạng vỡ nợ.
* LGD bao gồm: Nợ gốc & tiền lãi chưa trả, và chi phí phát sinh có liên quan. Tại thời điểm vỡ nợ, dư nợ tín dụng của khách hàng tại ngân hàng là 200 tỷ

EAD − Giá trị có thể thu hồi Giá trị có thể thu hồi đồng. Ngân hàng có thể thanh lý tài sản đảm bảo và thu được 90 tỷ đồng, các
LGD = =1−
EAD EAD chi phí khác liên quan xử lý nợ là 0,6% trên dư nợ tín dụng.
Giá trị có thể thu hồi phụ thuộc vào: Xác định LGD.
(i) Đảm bảo tín dụng,
(ii) Tài sản và chất lượng tài sản của khách hàng,
(iii) Các yếu tố khác (vĩ mô, vi mô khác).

33 34

VỐN KINH TẾ (EC) Calculate EC

Vốn kinh tế (EC, Economic Capital): Lượng vốn cần thiết mà NHTM tự xác
XÁC ĐỊNH: EC = VaR – ELportfolio
định để đảm bảo phòng ngừa các rủi ro trong hoạt động tín dụng.
n n
Ý NGHĨA CỦA VỐN KINH TẾ? ELportfolio = ELi = PDi ∗EADi ∗LGDi
i=1 i=1
Vốn kinh tế (EC): Lượng vốn rủi ro mà ngân hàng cần trong một khoảng
thời gian theo một mức độ tin cậy nhất định. EXAMPLE:
 EC có thể hỗ trợ cho quyết định kinh doanh của ngân hàng, có thể sử If the 99% VaR level is $200,000 and the expected portfolio loss is
dụng các ước tính EC để phân bổ vốn cho các bộ phận kinh doanh. $150,000, then the EC will be ………………………

35 36

TS. Lê Hoàng VInh 9


Risk management

THE UNEXPECTED LOSS OF A PORTFOLIO

PHÂN BIỆT: Tổn thất kỳ vọng của danh mục tín dụng:
n n
ELportfolio = ELi = PDi ∗EADi ∗LGDi
• Vốn điều lệ (Chartered Capital) i=1 i=1

• Vốn bắt buộc, hay vốn tối thiểu


Tổn thất không kỳ vọng của danh mục tín dụng:
(Capital Requirement, Regulatory Capital, Capital Adequacy)
Unlike expected loss, we do not compute the unexpected loss of a portfolio by
• Vốn kinh tế (Economic Capital) summing up the unexpected loss of individual assets. And this is because the
standard deviation of the sum will not be the same as the sum of standard deviation
unless there is a perfect correlation.

37 38

THE UNEXPECTED LOSS OF A PORTFOLIO WITH n ASSETS Example: UL of a loan portfolio


n n Prime Bank has two outstanding loans with a correlation of 0.4.
ULPortfolio = ULi x ULj x Corr(i,j) Other characteristics are as shown below:
i=1 j=1
Loan (1) Loan (2)
Corr(i,j): the correlation of default between asset i and asset j Compute ELP & ULP EAD 30000 12000
PD 0.50% 1%
CÂU HỎI:
LGD = LR 40% 30%
UL của danh mục tín dụng có quan hệ như thế nào với tổng UL SD (PD) 3% 4%
của các khoản tín dụng? Tại sao? SD (LGD) 20% 30%

39 40

TS. Lê Hoàng VInh 10


Risk management

BÀI TẬP MULTIPLE CHOICE:


Cho thông tin số liệu tại một ngân hàng thương mại như sau:
Big Data Inc., a U.S. based cloud technology and computing firm, has been offered a
Dư nợ tín dụng Xác suất Tỷ lệ Chi phí
Năm USD 10 million term loan fully repayable in exactly two years. The bank behind the
(Nghìn tỷ VND) vỡ nợ (%) thu hồi (%) xử lý (%)
2015 1000 5% 1% 0,50% offer estimates that it will be able to recover 65% of its exposure if the borrower
2016 1200 4% 1% 0,50%
2017 1500 3% 1% 0,50% defaults, and the probability of that happening is 0.8%. The bank’s expected loss
2018 1800 2% 1% 0,50% one year from today is closest to:
2019 2000 2% 1% 0,50%
A. USD 52,000
B. USD 26,000
C. USD 14,000
D. USD 28,000

41 42

MULTIPLE CHOICE: RỦI RO HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI

A bank has two assets outstanding, denominated in U.S. dollars. The Rủi ro hoạt động là rủi ro gây ra tổn thất do các nguyên nhân như con người, sự không đầy đủ hoặc
vận hành không tốt các quy trình, hệ thống; các sự kiện khách quan bên ngoài
correlation between the two assets is 0.4. Other details are as follows: Rủi ro do Quy chế, Quy trình nghiệp vụ;
• Rủi ro do cán bộ ngân hàng;
• Rủi ro do các nguyên nhân khác;
Calculate the unexpected loss of the portfolio. • Rủi ro do tác động từ bên ngoài;
• Rủi ro từ hệ thống công nghệ thông tin
A. USD 118,350
B. USD 125,800
C. USD 120,000
D. USD 119,308

43 44

TS. Lê Hoàng VInh 11


Risk management

RỦI RO TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGÂN HÀNG


(Risks in Banking Business)
Rủi ro thanh khoản là khả năng xảy ra tổn thất khi ngân hàng không có khả năng đáp
ứng các nghĩa vụ tài chính • Rủi ro hoạt động ngân hàng bao gồm những loại nào?
• Rủi ro hoạt động là rủi ro do các quy trình nội bộ quy định không đầy đủ hoặc có sai sót, do
yếu tố con người, do các lỗi, sự cố của hệ thống hoặc do các yếu tố bên ngoài làm tổn thất về tài
chính, tác động tiêu cực phi tài chính đối với ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài (bao
gồm cả rủi ro pháp lý). Rủi ro hoạt động không bao gồm:
• a) Rủi ro danh tiếng;
• b) Rủi ro chiến lược.
• Rủi ro danh tiếng và rủi ro chiến lược là gì?
• - Rủi ro danh tiếng: là rủi ro do khách hàng, đối tác, cổ đông, nhà đầu tư hoặc công chúng có
phản ứng tiêu cực về uy tín của ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
• - Rủi ro chiến lược: là rủi ro do ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài có hoặc không có
chiến lược, chính sách ứng phó kịp thời trước các thay đổi môi trường kinh doanh làm giảm
khả năng đạt được chiến lược kinh doanh, mục tiêu lợi nhuận của ngân hàng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài,
• (Theo Thông tư số 41/2016/TT-NHNN Quy định tỷ lệ an toàn vốn đối với ngân hàng, chi nhánh ngân
hàng nước ngoài)

45 46

UL, UNEXPECTED LOSS (TỔN THẤT KHÔNG KỲ VỌNG) TỔN THẤT KHÔNG KỲ VỌNG (UL)

https://analystprep.com/study-notes/frm/part-2/credit-risk-measurement- Tổn thất không kỳ vọng (UL, Unexpected Loss): Tổn thất có khả năng xảy
and-management/capital-structure-in-banks-2/ ra, và ngân hàng không hoặc chưa thể ước tính, đó là chênh lệch giữa giữa tổn
Tài liệu EL, UL thất tín dụng với mức độ tin cậy nhất định (90%, 95% hay 99%,…) với EL.

 Ước tính EL càng chính xác thì khả năng xảy ra UL càng nhỏ

Vốn kinh tế (EC, Economic Capital): Lượng vốn cần thiết mà NHTM tự xác
định để đảm bảo phòng ngừa các rủi ro trong hoạt động tín dụng.

Ý NGHĨA CỦA VỐN KINH TẾ?

47 48

TS. Lê Hoàng VInh 12


Risk management

MỘT SỐ LƯU Ý QUAN TRỌNG EL & QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG
KHI MÔ HÌNH HÓA TỔN THẤT TÍN DỤNG
Tổn thất kỳ vọng (EL): Tổn thất có khả năng xảy ra, và ngân hàng có thể ước tính.

* Sự vỡ nợ là sự kiện tương đối hiếm so với tổn thất thị trường. Thiếu dữ liệu có sẵn là Tổn thất không kỳ vọng (UL, Unexpected Loss): Tổn thất có khả năng xảy ra, và
một vấn đề đối với cả việc hiệu chỉnh và kiểm tra lại mô hình. ngân hàng không hoặc chưa thể ước tính.
* Tương quan giữa trường hợp thất bại cần phải xem xét, vì chúng có ảnh hưởng đáng • EL không phải là bộ phận của rủi ro tín dụng (vì ngân hàng có thể ước tính được
kể đến kết quả cuối cùng. và tính vào lãi suất cấp tín dụng).

Lãi suất Chi phí Lợi nhuận


= Lãi suất + + EL +
cấp tín dụng đầu vào hoạt động mong muốn

• Ngân hàng có thể ước tính EL càng chính xác thì khả năng xảy ra UL càng nhỏ

49 50

TS. Lê Hoàng VInh 13

You might also like