Professional Documents
Culture Documents
cấu trúc ngữ pháp
cấu trúc ngữ pháp
Ví dụ :
他是昨天来的。
Tā shì zuótiā n lái de.
Anh ấ y đến ngày hôm qua.
(Nhấ n mạ nh thờ i gian đến là hôm qua)
你吃饭了吗?
Nǐ chīfàn le ma?
Bạ n ă n cơm chưa?
你做完作业了吗?
Nǐ zuò wán zuòyèle ma?
Cậ u làm xong bài tậ p chưa?
3, Cấu trúc “因为……所以” /yīnwèi… suǒyǐ/: biểu thị nguyên nhân kết
quả
Ví dụ :
因为下雨所以我们不能出去玩儿。
Ví dụ :
只有好好学习才能有好成绩。
Ví dụ :
只要你努力学习, 就会有进步。
Ví dụ :
无论遇到怎样的困难,我们都要想办法克服。
Cho dù gặ p phả i khó khă n gì, chúng tôi cũ ng đều nghĩ cách khắ c phụ c.
– 如果你认真的学习,成绩就会变的很好。
– 如果今天下大雨,我就不去学校了。
Nếu hôm nay trờ i mưa to thì tôi sẽ không đến trườ ng nữ a.
– 虽然读书很辛苦,但是还是要坚持。
Suīrán dúshū hěn xīnkǔ , dànshì háishì yào jiā nchí
Mặ c dù họ c hành vấ t vả nhưng vẫ n phả i kiên trì.
– 虽然冬天来了,但是天气不太冷。
Suīrán dō ngtiā n láile, dànshì tiā nqì bú tài lěng.
Mặ c dù mùa đông đến rồ i nhưng thờ i tiết không lạ nh lắ m.
Ví dụ :
今天的天空不但没有太阳,而且还非常阴暗。
Jīntiā n de tiā nkō ng bùdàn méiyǒ u tàiyáng, érqiě hái fēicháng yīn’àn.
Thờ i tiết hôm nay không nhữ ng không có ánh mặ t trờ i mà còn rấ t âm u.
– 不是老师不管你,而是你自己太让老师失望了。
Búshì lǎ oshī bùguǎ n nǐ, ér shì nǐ zìjǐ tài ràng lǎ oshī shīwàngle.
Không phả i thầ y giáo không quan tâm bạ n mà là bạ n khiến thầ y thấ t vọ ng quá rồ i.
– 他不是英语老师而是汉语老师。
Anh ấy không phải là thầy giáo tiếng Anh mà là thầy giáo tiếng Trung