You are on page 1of 34

I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ VÍ DỤ.

Định nghĩa ma trận


CHƯƠNG 1: Ma trận cở mxn là bảng số (thực hoặc phức) hình chử nhật có m
hàng và n cột .
MA TRẬN, ĐỊNH THỨC,
Cột j
HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH Ma trận A cở mxn
ª a11 ... a1 j ... a1n º
MAIL: QUANGTRAN@LIVE.COM

(TRẦN MINH QUANG)


« # # # »
« »
A « ai1 ... aij ... ain » Hàng i
« # # # »
« »
«¬am1 ... amj ... amn »¼

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN


Ví dụ 1. Ma trận A có m hàng và n cột thường được ký hiệu bởi
A aij
§ 3 4 1· mun
A ¨ ¸
© 2 0 5 ¹ 2u3 Tập hợp tất cả các ma trận cở mxn trên trường K được ký hiệu
là Mmxn[K]
Đây là ma trận thực cở 2x3.
Ma trận A có 2 hàng và 3 cột. Định nghĩa ma trận không
Phần tử của A: a11 3; a12 4; a13 1; a21 2; a22 0; a23 5 Ma trận có tất cả các phần tử là không được gọi là ma trận không,
ký hiệu 0, (aij = 0 với mọi i và j).
Ví dụ 2
§0 0 0·
§1  i 2· 2u3 ¨ ¸
A ¨ ¸ ©0 0 0¹
© 3  i i ¹ 2u2
MA TRẬN VUÔNG MA TRẬN VUÔNG

Định nghĩa ma trận vuông


Nếu số hàng và cột của ma trận A bằng nhau và bằng n, thì A Các phần tử ܽͳͳǡ ܽʹʹǡ ǥ ǡ ܽ௡௡ tạo nên đường chéo chính của ma
được gọi là ma trận vuông cở n. trận vuông A.

§ 2  1·
A ¨ ¸
© 3 2 ¹ 2u2
§ 2 3 1 1·
¨ 3 4 0 5¸
¨ ¸
¨ 2 1 3 7¸
Tập hợp các ma trận vuông cấp n trên trường số K được ký hiệu ¨ 2 1
bởi M n [K] © 6 8 ¸¹

Định nghĩa ma trận tam giác trên Định nghĩa ma trận chéo
Ma trận vuông A aij được gọi là ma trận tam giác trên nếu Ma trận vuông A được gọi là ma trận chéo nếu các phần tử nằm
nun
aij 0, i ! j ngoài đường chéo đều bằng không, có nghĩa là (aij = 0, i ≠ j).
§ 2 1 3 ·
¨ ¸
A ¨0 3 6 ¸ §2 0 0 ·
¨ 0 0  2¸ ¨ ¸
© ¹ D ¨0 3 0 ¸
¨ 0 0  2¸
© ¹
Định nghĩa ma trận tam giác dưới
Ma trận vuông A aij được gọi là ma trận tam giác dưới Định nghĩa ma trận đơn vị
nun Ma trận chéo với các phần tử đường chéo đều bằng 1 được gọi là
nếu aij 0, i  j
§2 0 0 · ma trận đơn vị, tức là (aij = 0, i ≠ j; và aii = 1 với mọi i).
A ¨4 1 0 ¸ §1 0 0·
¨ ¸
¨ 5 7 2 ¸ ¨ ¸
© ¹ I ¨0 1 0¸
¨0 0 1¸
© ¹
CÁC PHÉP TOÁN CƠ BẢN
Định nghĩa ma trận đối xứng thực
Định nghĩa ma trận chuyển vị Ma trận vuông thực A thỏa aij = aji với mọi i = 1,….n và j =1,…,n
Chuyển vị của A aij là ma trận AT aij cở nXm được gọi là ma trận đối xứng (tức là, nếu A = AT)
mun num
thu được từ A bằng cách chuyển hàng thành cột.
§ 2 1 3 ·
¨ ¸
A ¨ 1 4 7 ¸
Ví dụ ¨ 3 7 0¸
© ¹
§ 2 4· Định nghĩa ma trận phản đối xứng
§ 2 1 3· T ¨ ¸ Ma trận vuông A thỏa aij = - aji với mọi i và j (tức là A = -AT)
A ¨ ¸ A ¨ 1 0 ¸
© 4 0 9 ¹ 2u3 ¨ 3 9¸ được gọi là ma trận phản đối xứng.
© ¹3u2 § 0 1 3 ·
A ¨ 1 0 7¸
¨ ¸
¨ 3 7 0 ¸
© ¹

III. CÁC PHÉP TOÁN ĐỐI VỚI MA TRẬN III. CÁC PHÉP TOÁN ĐỐI VỚI MA TRẬN
Sự bằng nhau của hai ma trận Phép nhân ma trận với một số.
Hai ma trận bằng nhau nếu: 1) cùng cở; 2) các phần tử ở những Nhân ma trận với một số, ta lấy số đó nhân với tất cả các phần
vị trí tương ứng bằng nhau (aij = bij với mọi i và j). tử của ma trận.

Ví dụ
§ 1 2 4 · § 2 4 8 ·
Phép cộng hai ma trận A ¨ ¸ 2u A ¨ ¸
© 3 0 5¹ © 6 0 10 ¹
Cùng cở
Tổng A + B:
Các phần tử tương ứng cộng lại
Tính chất:
a) A + B = B + A; b) (A + B) + C = A + ( B + C);
Ví dụ
c) A + = A; d) k(A + B) = kA + kB;
§ 1 2 4 · §3  2 6· § 2 0 10 ·
A ¨ ¸; B ¨ ¸ A B ¨ ¸ e) k (mA) = (km) A; f) (k + m)A = kA + mA;
© 3 0 5¹ ©1 4 7 ¹ © 4 4 12 ¹
III. CÁC PHÉP TOÁN ĐỐI VỚI MA TRẬN VÍ DỤ

Phép nhân hai ma trận với nhau


A (aij ) muk ; B (bij ) k un
AB C (cij ) mun với cij ai1b1 j  ai 2b2 j  ...  aip b pj

ª b1 j º
ª * º« » ª º
* b2j * » «... c ...»
AB « ai1 ai 2 ... aik » « ij »
« »« » «
«¬ * »¼ « » «¬ »¼
«¬ bkj »¼

Để tìm phần tử c2,3 ở ma trận tích: lấy hàng 2 của A nhân với cột 3
của B (coi như nhân tích vô hướng hai véctơ với nhau)

VÍ DỤ
III. CÁC PHÉP TOÁN ĐỐI VỚI MA TRẬN III. CÁC PHÉP TOÁN ĐỐI VỚI MA TRẬN
Ví dụ Ví dụ
§ 2 1· §1· § 2 1·
A ¨ ¸ ; B ¨ 3¸ A ¨ ¸;
©4 1 ¹ © ¹ ©4 1 ¹
Tìm ma trận X, thỏa AX = B. Tìm ma trận Y, thỏa AY = YA.

III. CÁC PHÉP TOÁN ĐỐI VỚI MA TRẬN III. CÁC PHÉP TOÁN ĐỐI VỚI MA TRẬN

Tính chất của phép nhân hai ma trận


Nâng ma trận lên lũy thừa.
a. A(BC) = (AB)C; b. A(B + C) = AB + AC;
c. k (AB) = (kA)B = A(kB). d. ImA = A = AIn; Amxn Qui ước: A0 I A2 A˜ A

A3 A˜ A˜ A An A˜ A A˜ A
n
Chú ý:
1. Nói chung AB z BA
2. AB AC B C f ( x) an x n  an 1 x n 1  ...  a1 x  a0 ;
3. AB A ›B f ( A) an An  an1 An1  ...  a1 A  a0 I n , A ( aij ) nun
III. CÁC PHÉP TOÁN ĐỐI VỚI MA TRẬN III. CÁC PHÉP TOÁN ĐỐI VỚI MA TRẬN

Ví dụ Ví dụ.Tìm lũy thừa n cho các ma trận sau


§ 2 1· Tính f(A). §1 a· § 1 1· § 2 3· § 3 2·
A ¨ ¸ ; f ( x) 2 x2  4 x  3 B ¨ C D ¨ ¸.
©3 4 ¹
A ¨ ¸. ¸. ¨ 0 2 ¸. © 2 3¹
©0 1¹ © 1 1¹ © ¹

f ( A) 2 A2  4 A  3I 2

I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ VÍ DỤ. I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ VÍ DỤ.
Ví dụ
§2 1 0 3  2·
¨ ¸
Phần tử khác không đầu tiên của một hàng kể từ bên trái 0 0 7 2
được gọi là phần tử cơ sở của hàng đó. A ¨ 6 ¸
Không là ma trận
¨0 4 1 2 5 ¸ bậc thang
¨ ¸
©0 0 0 0 0 ¹ 4u5
Định nghĩa ma trận dạng bậc thang
1. Hàng không có phần tử cơ sở (gồm các số 0) nếu tồn tại thì
nằm dưới cùng
2. Phần tử cơ sở của hàng dưới nằm bên phải (không cùng
§ 2 1 1  2·
¨ ¸ Không là ma trận
cột) so với phần tử cơ sở của hàng trên. B ¨0 0 0 3 ¸ bậc thang
¨0 0 0 5 ¸
© ¹
I. CÁC KHÁI NIỆM VÀ VÍ DỤ CƠ BẢN. II. CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP.
Ví dụ
Các phép biến đổi sơ cấp đối với hàng
§1 3 0 2  2·
¨ ¸ Là ma trận dạng bậc 1. Nhân một hàng tùy ý với một số khác không D hi o hi ;D z 0
0 0 7 1 4 ¸ thang
A ¨ 2. Cộng vào một hàng một hàng khác đã được nhân với một số
¨0 0 0 2 5 ¸
¨ ¸ tùy ý hi  E h j o hi ; E
©0 0 0 0 0 ¹ 4u5
3. Đổi chổ hai hàng tùy ý hi l h j

§ 1 2 0  2·
¨ ¸ Tương tự có ba phép biến đổi sơ cấp đối với cột.
Là ma trận dạng
B ¨0 0 1 3 ¸ bậc thang Chú ý: các phép biến đổi sơ cấp là các phép biến đổi cơ bản,
¨0 0 0 7 ¸ thường dùng nhất!!!
© ¹

II. CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP. II. CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP.

Định nghĩa
Định lý
Nếu dùng các biến đổi sơ cấp đưa A về ma trận bậc thang
U, thì U được gọi là dạng bậc thang của A. Mọi ma trận đều có thể đưa về ma trận dạng bậc thang bằng các
phép biến đổi sơ cấp đối với hàng.
Định nghĩa
Cột của ma trận bậc thang A được gọi là cột cơ sở nếu cột đó
chứa phần tử cơ sở
Chú ý
Khi dùng các phép biến đổi sơ cấp đối với hàng ta thu được
nhiều ma trận bậc thang khác nhau
II. CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP. II. CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP.
Ví dụ
Dùng các phép biến đổi sơ cấp đối với hàng đưa ma trận sau Bước 2. Dùng bđsc trên hàng, khử tất cả các phần tử còn lại của cột.
đây về ma trận dạng bậc thang.
§ 1 1 1 2 1 · §1 1 1 2 1·
§1 1 1 2 1·
¨2 h2  2 h1 oh2
¨ 2 3 1 4 5 ¸ 3 1 4 o
5 ¸   o¨0 1 1 0 3¸
¨ ¸ A ¨ ¸ h3 3h1 oh3 ¨ ¸
¨3 2 3 7 4¸ h4  h1 oh4
¨ 3 2 3 7 4 ¸ ¨ 0 1 0 1 1¸
¨ 1 1 2 3 ¸ ¨
¨ 1 1 2 3 1 ¸
© ¹ © 1¹ ©0 2 1 1 2 ¸¹

Bước . Che tất cả các hàng từ hàng chứa phần tử cơ sở và những


Bước 1. Bắt đầu từ cột khác không đầu tiên từ bên trái. Chọn hàng trên nó. Áp dụng bước 1 và 2 cho ma trận còn lại
phần tử khác không tùy ý làm phần tử cơ sở.
§1 1 1 2 1· § 1 1 1 2 1·
¨2 §1 1 1 2 1 ·
¨
3 1 4 5¸ ¨0 h4  h3 oh4 0 1 1 0 3¸
¨ ¸ h3  h2 oh3
  o¨
1 1 0 3 ¸o
¸  ¨ ¸
¨3 2 3 7 4¸ h4  2 h2 oh4 ¨0 0 1 1 4¸ ¨0 0 1 1 4¸
¨ 1 ¨0 ¨ 0 0 0
© 1 2 3 1 ¸¹ © 0 1 1 4 ¸¹ ©0 0 ¸¹

HẠNG CỦA MA TRẬN


Ví dụ

Tìm hạng của ma trận sau


§1 2 1 1·
Định nghĩa hạng của ma trận
A ¨ 2 4 2 2¸
Giả sử Amxn tương đương hàng (cột) với ma trận bậc thang ¨ ¸
¨ 3 6 3 4¸
© ¹
E. Khi đó ta gọi hạng của ma trận A là số các hàng khác
không của ma trận bậc thang
r(A) = số hàng khác không của ma trận bậc thang E
Ví dụ Ví dụ

Sử dụng biến đổi sơ cấp, tìm hạng của ma trận sau Sử dụng biến đổi sơ cấp, tìm hạng của ma trận sau
§0 2 3 3· § 0 3 1 4·
¨2 4 6 9¸ ¨ 3 4 2 9¸
A ¨ ¸ B ¨ ¸
¨2 6 7 6¸ ¨ 2 0 1 3 ¸
¨3 6 0 ¨1
© 8 ¸¹ © 0 2 5 ¸¹
THUẬT TOÁN TÌM HẠNG

݀ ൌ ͳǡ ܿ ൌ ͳǢ (* khởi tạo hàng và cột)


Khi ݀ ൑ ݉ và ܿ ൑ ݊
Nếu ܽௗ௖ ൌ Ͳ và ܽ௞௖ ൌ Ͳǡ ‫ ݇׊‬൐ ݀ǣ
ؔ ൅ ͳǢ (*xét cột kế tiếp nếu như trên cột này không có
phần tử cơ sở*);
Nếu ܽௗ௖ ൌ Ͳ và ‫ܽ׌‬௞௖ ് Ͳǣ
hoán vị hàng ݀ và hàng ݇;
khử tất cả các vị trí phía dưới ܽௗ௖ ;
݀ ؔ ݀ ൅ ͳǢ ܿ ؔ ܿ ൅ ͳǢ (* xét phần tử cơ sở tiếp theo*)
Nếu ܽௗ௖ ് Ͳǣ
khử tất cả các vị trí phía dưới ܽௗ௖ ;
݀ ؔ ݀ ൅ ͳǢ ܿ ؔ ܿ ൅ ͳǢ (* xét phần tử cơ sở tiếp theo*)

Ví dụ Ví dụ

Tìm tất cả các giá trị thực m sao cho r(A) =3 Biện luận hạng ma trận sau theo m

§1 1 1 2 · §1 1 1 1 ·
¨ B ¨ m 5 1 4 ¸
A 2 3 4 1 ¸ ¨ ¸
¨ ¸ ¨ 3 3 m m  1¸
¨ 3 2 m m  1¸
© ¹ © ¹
Ví dụ Ví dụ

Biện luận hạng ma trận sau theo m Biện luận hạng ma trận sau theo m
§1 1 1 1 · §1 1 1 1 ·
B ¨m 5 1 4 ¸ B ¨m 3 1 4 ¸
¨ ¸ ¨ ¸
¨ 3 3 m m  1¸ ¨ 3 3 m m  1¸
© ¹ © ¹

Biện luận hạng ma trận sau theo m


§m m 1· Tính chất của hạng ma trận
A ¨m 1 m¸
¨ ¸
¨1 m 1. r (A) = 0 A=ॹ
© m ¸¹

x
2. A = (aij)m n r(A) d min{m, n}
BĐSC
3. Nếu A B, thì r (B) = r (A)
MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO

Chú ý
Ma trận vuông A được gọi là ma trận khả nghịch nếu tồn tại
Không phải bất kỳ ma trận vuông A nào cũng khả nghịch. Có
ma trận B sao cho AB = I =BA. Khi đó B được gọi là nghịch
rất nhiều ma trận vuông không khả nghịch.
đảo của A và ký hiệu là A-1.

§ 2 1· § 3 1·
A ¨ ¸ Giả sử B ¨ ¸ Định nghĩa
© 5 3 ¹2u2 © 5 2 ¹2u2
Ma trận khả nghịch được gọi là ma trận không suy biến
§ 2 1 ·§ 3 1· §1 0· Ma trận không khả nghịch được gọi là ma trận suy biến
AB ¨ ¸¨ ¸ ¨0 I
© 5 3 ¹© 5 2 ¹ © 1 ¸¹
§ 3 1·§ 2 1 · §1 0·
BA ¨ ¸¨ ¸ ¨0 I
© 5 2 ¹© 5 3 ¹ © 1 ¸¹

PHƯƠNG PHÁP GAUSS - JORDAN

Sự tồn tại của ma trận khả nghịch. Bđsc đối với hàng
[ A|I ] [ I|A-1 ]
Cho ma trận vuông A cấp n , các mệnh đề sau đây tương
đương Ví dụ
1. Tồn tại A-1 (A không suy biến) Tìm nghịch đảo (nếu có) của ma trận
2. r(A) = n
§ 3 0 2 · § 1 1 1 ·
3. AX ŸX
A ¨ 1 1 3 ¸ B ¨2 2 5¸
Tương đương hàng ¨ ¸ ¨ ¸
4. A ¨2 3 0¸
© ¹
¨ 3 4 2 ¸
© ¹
§ 3 0 2 ·
PHƯƠNG PHÁP GAUSS -JORDAN A ¨ 1 1 3 ¸
¨ ¸
¨2 3 0¸
Lưu ý ኝʹኤkzǣ W 0 ኙ © ¹
1 0 0
0 1 0
0 0 1

ž ዒ– Š—ኺ
ዅ—ዖ„ዛዔ –Šዜ ‹ –ኸ– ኷ ž ’Šኹ –ዞ ܽ௞௜ ൌ Ͳǡ ‫ ݇׊‬൒ ݅ǡ–ƒ†ዝ‰
–Š—ኼ– –‘žǡŠØ‰ Š኷ ‰Šዋ Š

ዅ—ዖ„ዛዔ –Šዜ ‹ ’Šኹ –ዞ ܽ௜௜ ൌ Ͳ ‫ܽ ׌ ר‬௞௜ ് Ͳǡ ݇ ൐ ݅ǡ–ƒŠ‘ž ˜ዋ


Š‰ ˜ዔ‹ Š‰ ‹ ”ዏ‹ Ž „¿Š –Šዛዕ‰Ǥ

ƒŠ‹዇— „ዛዔ ‹ ዖ¯Ÿ› Ž „ዛዔ šŸ› †ዠ‰ ዒ– Š—ኺ –Šዜ ‹

HOÁN VỊ CỘT => KHÔNG ĐIỂM


Hãy tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau: Hãy tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau:
ͳ ͵ ͳ ͳ ʹ ͵ ͳ
‫ۯ‬ൌ ʹ െͳ ͳ െͳ Ͳ ʹ െͳ
‫ۯ‬ൌ
͵ Ͳ ʹ ͳ ͳ െͳ ʹ
Ͳ ʹ Ͷ Ͳ

TINH CHAT CUA MA TRAN NGHICH DAO

Cho ma trận A:

Đối với hai ma trận khả nghịch A và B, các khẳng định sau đây § 3  m 2 ·
đúng. A ¨ 1 1 m¸
(A-1)-1 = A ¨ ¸
¨2 3
© m ¹¸
Tích AB là ma trận khả nghịch.
Bằng kiến thức đã học, tìm đk để A khả nghịch
(AB)-1 = B-1A-1
Tìm ିଵ với ݉ ൌ ͳ
(AT)-1 = (A-1)T
Bài tập 11
Bài tập 2.
Cho A, B, C là các ma trận, đơn giản biểu thức sau
§ 2 3 · A(3B  C )  ( A  3B )C  2 B(C  2 A)
Tìm f(A), biết A ¨ ¸ và f ( x) 3x 2  4 x  5
©4 1 ¹
Bài tập 12

Bài tập 3.
Tìm ma trận nghịch đảo của A
§2 7 1 ·
§ 2 1· § 2 · A ¨ 1 4 1¸
và B ¨ ¸ ¨ ¸
Tìm ma trận X, sao cho AX = B, với A ¨ ¸ ¨1 3 0 ¸
©3 1 ¹ © 3¹ © ¹

Bài tập 15

Biện luận theo m hạng của ma trận A Bài tập 6

Tìm ma trận nghịch đảo, nếu có § 1 1 1·


§ m 1 1 2 ·
A ¨ 2 m 1 5¸ A ¨2 3 1 ¸
¨ ¸ ¨ ¸
¨3 4 1 ¸
¨ 1 10 m 6 ¸
© ¹ © ¹
§1 1 1 2·
Bài tập 16
¨2 2 1 0¸
B ¨ ¸
Biện luận theo m hạng của ma trận B ¨2 3 2 1¸
§m 1 1 · ¨3 4 3
© 4 ¸¹
B ¨1 m 1¸
¨ ¸
¨ 1 1 m¸
© ¹
I. ĐỊNH NGHĨA VÀ VÍ DỤ

Cho A aij nun là ma trận vuông cấp n.


Định thức của A là một số ký hiệu bởi †‡–ሺ‫ܣ‬ሻ hoặc ȁ‫ܣ‬ȁ

CHƯƠNG 1(TT) ĐỊNH THỨC Ký hiệu M ij là ma trận thu được từ A bằng cách bỏ đi hàng
thứ i và cột thứ j của ma trận A;

Định nghĩa bù đại số của phần tử aij


Bù đại số (phần phụ đại số) của phần tử aij là đại lượng
Dij (1)i  j det( M ij )

I. ĐỊNH NGHĨA VÀ VÍ DỤ II. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC

Định nghĩa định thức bằng qui nạp


Có thể tính định thức bằng cách khai triển theo bất kỳ hàng
a) k =1: A >a11 @ o A a11 hoặc cột nào đó

ª a11 a112 º *
b) k =2: A « »o A a11a22  a12 a21 a11D11  a12 D12
¬ a21 a22 ¼ A ai1 ai 2 ain ai1Di1  ai 2 Di 2   ai n Di n
ª a11 a12 a13 º
*
c) k =3: A « a21 a22 a23 » o A a11D11  a12 D12  a13 D13
« » a1 j
«¬ a31 a32 a33 »¼
… * a2 j *
ªa a a11nn º
d) k = n: A « 11 12 »
A a1 j D1 j  a2 j D2 j   an j Dn j
¬ * ¼
՜ ȁ‫ܣ‬ȁ ൌ ܽଵଵ ‫ܦ‬ଵଵ ൅ ܽଵଶ ‫ܦ‬ଵଶ ൅ ‫ ڮ‬൅ ܽଵ௡ ‫ܦ‬ଵ௡ an j
I. ĐỊNH NGHĨA VÀ VÍ DỤ I. ĐỊNH NGHĨA VÀ VÍ DỤ
Ví dụ Ví dụ
ª1 2  3º ª1 2  3º
Tính det (A), với A «2 3 0 » Tính det (A), với A «2 3 0 »
« » « »
¬« 3 2 4 ¼» ¬« 3 2 4 ¼»
Giải
A a11D11  a12 D12  a13 D13
1˜ D11  2 ˜ D12  3 ˜ D13
1 2 3
3 0
D11 (1)11 2 3 0 (1)11 12
2 4
3 2 4
3 0 2 0 2 3
A 1˜ (1)11  2 ˜ (1)12  (3) ˜ (1)13
2 4 3 4 3 2
A 12  16  15 11

II. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC II. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC
Ví dụ

ª 3  1 3º
Tính định thức det (A), với A «5 2 2»
« » Ví dụ
«¬4 0 0»¼
§ 2 3 3 2·
¨ 3 0 1 4¸
Tính định thức det (A), với A ¨ ¸
Giải. ¨ 2 0 3 2¸
¨ 4 0 1
Khai triển theo hàng thứ 3 © 5 ¸¹

3 1 3 3 1 3
31 1 3
A 5 2 2 4 ˜ (1) 5 2 2 4 ˜ (1)31 32
2 2
4 0 0 4 0 0
II. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC II. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC
Giải
Định thức của ma trận tam giác bằng tích các phần tử nằm
Khai triển theo cột thứ hai
trên đường chéo.

2 3 3 2
Ví dụ
3 0 1 4
A (3) ˜ D12  0 ˜ D22  0 ˜ D32  0 ˜ D42 3D12
2 0 3 2 2 1 3 0 4
4 0 1 5 0 3 6 7 1
A 0 0 5 2 8 2 ˜ (3) ˜ 5 ˜ 4 ˜1 120
3 1 4
0 0 0 4 9
A (3) u (1)(1 2) u 2 3 2 87
0 0 0 0 1
4 1 5

II. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC II. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC
Nguyên tắc hạ bậc và tính định thức sử dụng khai triển theo hàng
(tương tự cho cột) Sử dụng biến đổi sơ cấp trên hàng (hoặc cột) để tính định thức
§ · § ·
Bước 1. Chọn hàng i tùy ý; ¨ h ¸ D hi  E h j ohi ¨ new ¸ –ዛዓ‰ –ዠ –ƒ ñ‰
¨ i¸ 1 ¨ hi ¸
det det ;D z 0 × ’Š±’ „‹ዅ ¯ዐ‹
Bước 2. Chọn aik là một phần tử khác 0 tùy ý của hàng i. Dùng ¨ hj ¸ D ¨ hj ¸ Š‘ ዒ–
¨ ¸ ¨ ¸
biến đổi sơ cấp trên cột, khử tất cả phần tử còn lại trên hàng i ¨ ¸
© ¹ © ¹
ዛ—ýǣ
Bước 3. Hàng i chỉ còn lại mỗi aik khác 0. Khi đó khai triển
ዅ— Ƚ ൌ ͳ –Š¿ ¯ዋŠ –Šዜ ŠØ‰ ¯ዐ‹
theo hàng i ta được det(A) = aikDik
‘ž ˜ዋ Šƒ‹ Š‰ Š‘዁ ʹ ዒ– –î› ýǣ¯ዋŠ –Šዜ ¯ዐ‹ †ኸ— †ኸ
ዅ— ŠŸ ኷ ƒ–”ኼ „ƒ¯ኹ— Š‘ Šž Ͳ–Š¿ ¯ዋŠ
–Šዜ –Šƒ› ¯ዐ‹ –Šዅ ‘ǫ
II. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC II. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC
Giải
1 1 2  1 h2  2h1 o h2 1 1 2 1
Ví dụ 2 3 5 0 h3  3h1 o h3
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp, tính định thức | A| 0 1 1 2
3 2 6 2 0 1 0 1
1 h4  2h1 o h4
§ 1 2 1· 2 1 3 1
¨ ¸ 0 3 7 1
2 3 5 0 ¸
A ¨¨
3 2 6  2¸ 1 1 2
¸ Khai triển theo cột đầu tiên
¨¨
1 | A| 1 ˜ (1)11  1 0 1
© 2 3 1 ¸¹
3 7 1
1 1 2
1 1
| A | 1 0 1 1 ˜ (1)1 2 19
 4  15
 4 0  15

II. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC II. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC
Giải
3 2 1 1 3 2 1 1
Ví dụ
Sử dụng biến đổi sơ cấp, tính định thức
2 3  2 0 h3  2h1 o h3 2 3 2 0
| A|
3 1 4 2 h h oh 3 5 2 0
§ 3 2 1 1 · 4 1 4
¨ ¸ 4 1 3 1 1 1 4 0
2 3 2 0 ¸
A ¨¨
3 1 4  2¸ 2 3 2 2 3 2
¸ 1 4
¨¨ | A | 1 ˜ (1) 3 5 2 5 8 0
© 4 1 3 1 ¸¹
1 1 4 5 5 0

5 8
(2) ˜ (1)13 30
5 5
II. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC II. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC

det (AT) = det (A) Định lý


Ma trận vuông A khả nghịch khi và chỉ khi det(A)
( ) z 0..
det(AB) = det(A). det(B) (det tích bằng tích det)
Tính chất khi ma trận nghịch đảo
Ma trận có một hàng (cột) bằng không, thì det(A) = 0
1 1
1. det( A )
det( A)
Ma trận có hai hàng (cột) tỉ lệ nhau, thì det(A) = 0
T
2. det( D ) (det( A)) n1
Chú ý: det(A+B) z det(A) + det(B). Det tổng ് tổng det

II. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC II. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC
ª1 1 1º
Công thức tính ma trận nghịch đảo A-1 Ví dụ. Tìm ma trận nghịch đảo của A « 2 3 1»
« »
¬« 3 4 0 ¼»
Cho A là ma trận khả nghịch. Khi đó
Giải. det( A) 2 z 0 Ÿ A khả nghịch
Tính 9 bù đại số của các phần tử
ª D11 D12 D11nn º 3 1 2 1
D11 (1)11 4; D12 (1)1 2 3; D13 1;
1 1 T «D D22 D22nn » 4 0 3 0
A D , với D « 21 »
A « » D21 4; D22 3; D23 1; D31 2; D32 1; D33 1
«D Dn 2 Dnn »
¬ n1 n ¼
ª 4 4 2 º
1 1 «
A 3 3 1 »
2 « »
¬« 1 1 1 »¼
Ví dụ 3
Ví dụ 1 2 1 x 3
Tính det(A), nếu §2 1 1 3 · 3 2 x2  3 1
¨3 2 1 2 ¸ f ( x)
A ¨ ¸ 3 5 x3  2 x 1
¨4 1 0 1¸
¨ ¸ 6 3 2x 1 9
© 3 3 2 2¹
Hãy xác định ݂ሺ‫ݔ‬ሻ
Ví dụ 2 Ví dụ 4
Giải phương trình, với a, b, c là các số thực.
Tính det(A), với § 4 1 1 0·
1 x x2 x3
¨ 3 2 4 1¸
A ¨ ¸ 1 a a2 a3
¨ 2 1 3 1¸ 0
¨ ¸ 1 b b2 b3
© 5 1 2 3¹
1 c c2 c3

1 x x2 x3
2 1 x 3
2 1 a a2 a3
3 2 x 3 1 0
f ( x) 1 b b2 b3
3 5 x3  2 x 1 1 c c2 c3
6 3 2x 1 9
Ví dụ 5
Tính định thức
1 2 2 2 2
Ví dụ 7
2 1 2 2 2
I 2 2 1 2 2 Giải phương trình

2 2 2 1 2 1 1 1 1
2 2 2 2 1 1 1 x 1 1
1 1 2 x 1 0

1 1 1 nx

Ví dụ 8
Ví dụ 9
Tính định thức
Tính định thức
1 1 1 1
1 2 3 n
1 0 1 1
1 0 3 n
I 1 1 0 1
Dn 1 2 0 0

1 1 1 0 1 2 3 0
Ví dụ 11
Ví dụ 10
Giải phương trình trong C
Tính định thức

3 2 2 2
2 x 2 3
2 3 2 2 x 2 3 4
0
Dn 2 2 3 2 0 0 7 6
0 0 5 3
2 2 2 3

Ví dụ 12
Tìm tất cả các giá trị thực của m để ma trận sau khả nghịch.

§ 1 2 1 ·§ 1 1 1 · Ví dụ 12

A ¨ 2 3 m ¸¨ 2 3 2 ¸ Tính định thức (*)


¨ ¸¨ ¸
¨ 3 2 1¸¨ 5 7 5 ¸
© ¹© ¹ 7 5 0 0
§1 1 1· 2 7 5 0
B ¨ 2 m 1 1 ¸ Dn 0 2 7 0
¨ ¸
¨3 3 m ¸
© ¹
0 0 0 7
Ví dụ 13 Ví dụ 14
Tính định thức Tính định thức

5 3 0 0 9 5 0 0
2 5 3 0 4 9 5 0
Dn 0 2 5 0 Dn 0 4 9 0

0 0 0 5 0 0 0 9

Ví dụ 15 Ví dụ 16
Tìm ma trận nghịch đảo bằng cách tính định thức Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau

§1 2 1 · §1 0 0 0·
A ¨ 2 3 1¸ ¨ 2 1 0 0¸
¨ ¸ A ¨ ¸
¨3 5 2 ¸ ¨5 4 1 0¸
© ¹
¨ ¸
©1 2 3 2¹
Ví dụ 17 Ví dụ 19
Tìm tất cả các giá trị của m để ma trận sau khả nghịch §1 1 1·
1 Cho A ¨ 2 3 1 ¸  .M 3[ ] 1) Tính det (A-1).
§1 2 1· ¨ ¸
¨ 3 3 5¸
¨2 1 5 3¸ © ¹ 2) Tính det (5A)-1.
A ¨ ¸
¨5 0 7 m¸ 3) Tính det (PA).
¨ ¸
© 1 2 3 3 ¹

III. KHAI TRIỂN LAPLACE

Ví dụ 20

Cho k là số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng n;


Cho A  M 3[ R ]; B  M 3[ ];det( A) 2;det( B) 3. i1, i2, …, ik và j1, j2, …, jk là những số tự nhiên thỏa

1) Tính det (4AB)-1. 1 d i1  i2  ...  ik d n;1 d j1  j2  ...  jk d n


2) Tính det (PAB).
Định nghĩa định thức con cấp k
ik
Định thức con cấp k, ký hiệu bởi aij11,...,
,..., jk , là định thức thu được từ
A bởi những phần tử giao của k hàng i1, i2, …, ik và k cột j1, j2, …, jk
.
III. KHAI TRIỂN LAPLACE III. KHAI TRIỂN LAPLACE

Đại lượng Aij11,...,in ...,in Tính định thức bằng khai triển Laplace.
,..., jn ( 1)i1 ...in  j1 ... jn M ij11,,..., jn
i ,...,i Bước 1. Chọn k hàng (hoặc k cột) tùy ý
được gọi là bù đại số cấp k của a j1 ,..., kj
1 k
Bước 2. Tính tất cả các định thức con cấp k thu được từ k hàng
đã chọn. Tổng cộng có Cnk định thức con cấp k.
Bước 3. Tìm tất cả các bù đại số cấp k tương ứng của các
Định lý (Khai triển Laplace)
định thức con cấp k ở bước 2.
Định thức của ma trận vuông A bằng tổng tất cả các tích của định
thức con cấp k rút ra từ k hàng (hoặc k cột) nào đó với bù đại số Bước 4. Định thức của ma trận A bằng tổng tất cả các tích của
của chúng. định thức con cấp k với bù đại số của chúng.

III. KHAI TRIỂN LAPLACE III. KHAI TRIỂN LAPLACE

Ví dụ 21
Chọn k = 2, chọn 2 hàng: hàng 2 và hàng 4.
Tính định thức của A bằng cách sử dụng khai triển Laplace.
§ 3 0 1 0 ·
§2 3 1 1· ¨ 1 0 2 0 ¸
¨3 © ¹
0 1 0¸
A ¨ ¸ Tồn tại C42 6 định thức con cấp 2 nhưng chỉ có 1 khác không.
¨5 2 4 1¸
¨ 1
© 0 2 0 ¸¹ 3 1 2,4 3 1
2,4 A1,3 (1)2 413 1
a1,3 5
1 2 2 1

2,4 2,4
det( A) a1,3 . A1,3 5.1 5
III. KHAI TRIỂN LAPLACE
Chọn k = 2, chọn 2 hàng: hàng 2 và hàng 4.
Ví dụ 22 §1 0 3 0 2·
¨ 2 0 1 0 4¸
Tính det(A) sử dụng khai triển Laplace © ¹
Tồn tại C52 10 định thức con cấp 2 nhưng chỉ có 2 khác không.
§2 1 2 3 5·
1 3 1 3 5
¨1 0 3 0 2¸ 2,4
¨ ¸ a1,3 5 2,4
2 1 A1,3 (1)13 2 4 4 5 1
A ¨ 3 4 2 5 1¸
¨ ¸ 2 2 1
¨2 0 1 0 4¸
¨3 2,4 1 2 2,4 3 2
© 2 5 2 1 ¸¹ a1,5 0 a3,5 10
2 4 1 4

2,4 2,4 2,4 2,4 2,4 2,4


det( A) a1,3 . A1,3  a1,5 . A1,5  a3,5 . A3,5

II. TÍNH CHẤT CỦA ĐỊNH THỨC

Tính định thức bằng bù đại số cần n! phép toán.

Nếu một máy tính siêu tốc độ có thể tính tỉ tỉ phép toán
trong một giây thì để tính một định thức cấp 25 cần 500.000
năm (cần 25! , khoảng 1.5x1025 phép toán).

Phần lớn các máy tính sử dụng biến đổi sơ cấp để tính
det (A).
Các phép biến đổi sơ cấp cần (n3+2n-3)/3 phép nhân và
chia. Bất kể máy tính nào cũng có thể tính định thức cấp 25
trong vòng phần của 1 giây, chỉ cần khoảng 5300 phép toán.
I. Hệ phương trình tuyến tính
Định nghĩa
Hệ phương trình tuyến tính gồm m phương trình, n ẩn có dạng:
­ a11x1  a12 x2  ˜˜˜  a1n xn b1
°a x  a x
° 21 1 22 2  ˜˜˜  a2 n xn b2
Chương 1: ®
° ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜ ˜
Hệ phương trình tuyến tính °¯am1 x1  am 2 x2  ˜˜˜  amn xn bm
Trong đó
x1, x2, …, xn được gọi là ẩn của hệ phương trình.
a11, a12, …, amn được gọi là hệ số của hệ phương trình.
b1, b2, …, bm được gọi là hệ số tự do của hệ phương trình.
Nghiệm của hệ là một bộ n số c1, c2, …, cn sao cho khi thay
vào từng phương trình của hệ ta được những đẳng thức đúng.

I. Hệ phương trình tuyến tính I. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
Dạng ma trận AX b
Trong đó Một hệ phương trình tuyến tính có thể:
A được gọi là ma trận hệ số. 1. vô nghiệm, Hệ không tương thích
X được gọi là ma trận hoặc vector (cột) ẩn. 2. duy nhất nghiệm
Hệ tương thích
b được gọi là ma trận hoặc vector (cột) hệ số tự do. 3. vô số nghiệm
Nếu b ta nói hệ thuần nhất (homogeneous), Hệ thuần nhất
ngược lại hệ là không thuần nhất (non-homogeneous). Hai hệ phương trình được gọi là tương đương nếu có
cùng tập nghiệm.

Để giải hệ phương trình ta dùng các phép biến đổi hệ


về hệ tương đương, mà hệ này giải đơn giản hơn.
I. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát I. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
Ví dụ
Định nghĩa
­x  y 0
Một phép biến đổi được gọi là tương đương nếu biến một hệ °
phương trình về một hệ tương đương. Giải hệ phương trình: ®2 x  y  3z 3
° x  2y  z
¯ 3
Có 3 phép biến đổi tương đương đối với hệ phương trình . Dạng ma trận mở rộng (A|b):
1. Nhân hai vế của phương trình với một số khác không. x y z

2. Cộng vào một phương trình một phương trình khác đã §1 1 0 0· §1 1 0 0·


h  2 h oh
2 1 2

được nhân với một số tùy ý.


¨ 2 1 3 3 ¸ m
h  h oh
o ¨ 0 3 3 3 ¸
3 ¨ 1 3 ¸
¨ ¸ ¨ 0 3 1 3 ¸
¨ 1 2 1 3 ¸
3. Đổi chổ hai phương trình. © ¹ © ¹
§ 1 1 0 0 · Nghiệm: ­° x = 1
h  h oh
3 2 3 ® y = -1
Chú ý: Chúng ta có thể kiểm tra dễ dàng rằng các phép biến m o ¨ 0 3 3 3 ¸
¨ ¸ °z=0
đổi trên là các phép biến đổi tương đương. ¨ 0 0 4 0 ¸ ¯
© ¹

I. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát I. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
Ví dụ
Định nghĩa ẩn cơ sở và ẩn tự do.
Ẩn cơ sở là ẩn tương ứng với cột chứa phần tử cơ sở. Giải hệ phương trình
Ẩn tự do là tương ứng với cột không có phần tử cơ sở. ­ 3 x2  6 x3  6 x4  4 x5 5
°
®3 x1  7 x2  8 x3  5 x4  8 x5 9
x1 x2 x3 x4 °3 x  9 x
¯ 1 2  12 x3  9 x4  6 x5 15

ª1 1 1 2 1 º ª1 1 1 2 1 º
« 2 2 3 5 6 » BĐSC HÀNG «0 0 1 1 4 »
« » « »
¬« 3 3 4 1 1¼» ¬«0 0 0 6 8¼»

x1, x3, x4: là các ẩn cơ sở


x2: ẩn tự do
­ 3 x2  6 x3  6 x4  4 x5 5
°
®3 x1  7 x2  8 x3  5 x4  8 x5 9
°3 x  9 x
¯ 1 2  12 x3  9 x4  6 x5 15

I. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát I. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
Ví dụ
Định lý Kronecker Capelli Giải các hệ phương trình sau đây với các ma trận mở rộng cho
trước.
1. Nếu r ( A)  r ( A | b) , thì hệ AX = b vô nghiệm.

2. Nếu r ( A | b) r ( A) , thì hệ AX = b có nghiệm.


ª1 5 2 6 º ª1 1 1 3º
a) Nếu, r ( A | b) r ( A) n , hệ có nghiệm duy nhất. a. «0 4 7 2 » , b. «0 1 2 4 » ,
« » « »
b) Nếu r ( A | b) r ( A) k (k  n) , hệ có vô số nghiệm. «¬0 0 5 0 »¼ ¬« 0 0 0 5 »¼

ª1 1 1 0 º ª1 1 1 0 º
c. «0 1 2 5 » , c. «0 3 1 0 » .
« » « »
¬«0 0 0 0 ¼» ¬«0 0 0 0 ¼»
I. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát I. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
Ví dụ Ví dụ
Giải hệ phương trình: Giải hệ phương trình

­ x  5 y  2z 1 ­ y  z 3
° °
® x  4 y  z 6 ®3 x  5 y  9 z 2
° x  3 y  3z
¯ 9 ° x  2 y  3z
¯ 3

I. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát I. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
Ví dụ Biện luận nghiệm của các hệ sau
ª1 1 1 1 1 º
Ví dụ ª2 3 1 4 0 º
«2 1 3 1 2 »
Tìm nghiệm tổng quát của hệ phương trình biết ma trận mở rộng « », « 3 2 1 5 7 »
«3 4 2 0 6 » « 2
»
« 2 1 «¬1 1 m 1 m »¼
ª1 1 2 0 1º ¬ 0 m m  1»¼
«2 3 1 2 4»
« »
«3 4 5 1 3»
«1 2 3 1
¬ 0 »¼
ªm 1 1 1 º
«1 m 1 m », I. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
« » Ví dụ
2
«¬ 1 1 m m »¼ Biện luận nghiệm của các hệ sau theo m
a) ª1 1 1 1 º
«2 3 1 4 »
« »
¬« 3 4 m m  1¼»

b) ªm 1 1 1 º
«1 m 1 m »
« 2
»
¬« 1 1 m m ¼»

ª1 1 1 1 1 º
I. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát «2 1
Ví dụ Biện luận nghiệm của các hệ sau 3 1 2 »
« »,
«3 4 2 0 6 »
ª1 1 1 1 1 º
ª2 3 1 4 0 º « 2 1
¬ 0 m m  1»¼
«2 1 3 1 2 » « 3 2 1 5 7 »
« », « »
«3 4 2 0 6 » 2
«¬1 1 m 1 m »¼
« 2 1
¬ 0 m m  1»¼
ª1 1 1 1 º
«2 3 1 4 »
I. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
« »
«¬ 3 4 m m  1»¼
Ví dụ
Giải và biện luận hệ pt sau:

ª2 3 1 4 0 º
« 3 2 1 5 7 »
« 2
»
«¬1 1 m 1 m »¼

ª2 3 1 4 0 º II. Hệ thuần nhất.


« 3 2 1 5 7 »
« » Dạng ma trận AX
2
¬«1 1 m 1 m ¼»
Hệ tuyến tính thuần nhất luôn có nghiệm.
Bộ số x1 = x2 = … = xn = 0 luôn là nghiệm của hệ thuần nhất,
gọi là nghiệm tầm thường (trivial solution)

Hệ thuần nhất có duy nhất nghiệm ֞ r (A) = n = số ẩn (hoặc


det(A) ് Ͳ nếu A vuông). Nghiệm đó là nghiệm tầm thường.

Hệ thuần nhất AX = 0 có vô số nghiệm khi và chỉ khi r(A) < n


(hoặc det(A) ൌ Ͳ nếu A vuông).
II. Hệ thuần nhất. II. Hệ thuần nhất.

Ví dụ
Ví dụ
Giả sử A là ma trận của hệ thuần nhất có 4 phương trình và 8 ẩn, Tìm tất cả các gía trị tham số m để hệ sau có nghiệm không tầm
giả sử có 5 ẩn tự do. Tìm r(A)? thường

­x  y  z 0
°
®2 x  3 y  5z 0
Ví dụ °3 x  my  (m  1) z
¯ 0
Giải thích vì sao hệ phương trình thuần nhất có m phương trình,
n ẩn với m < n luôn luôn có vô số nghiệm.
Đối với hệ thuần nhất, bài toán này tương đương với tìm m để hệ
có vô số nghiệm

­x  y  z 0
° Định lý Cramer – chỉ xét khi A là MTV
®2 x  3 y  5z 0
°3 x  my  (m  1) z
¯ 0 • ‫ݐ݁ܦ‬ሺ‫ܣ‬ሻ ൌ Ͳ: hệ sẽ có VSN hoặc VN
• Ngược lại, hệ có duy nhất nghiệm
Hệ ‫ ܺܣ‬ൌ ܾ với ‫ ݔ‬ൌ ‫ݔ‬ଵ ǡ ‫ݔ‬ଶ ǡ ‫ݔ‬ଷ ்

ୢୣ୲ ୼ೕ
Nếu †‡–ሺ‫ܣ‬ሻ ് Ͳ các nghiệm của hệ có dạng: ‫ݔ‬௝ ൌ Ǥ
ୢୣ୲ ஺

Trong đó, ȟ௝ là ma trận thu được từ ma trận A, bằng cách


thay cột b vào chỗ cột hệ số của ‫ݔ‬௝
Ví du:

You might also like