Professional Documents
Culture Documents
Toan Cao Cap C-4
Toan Cao Cap C-4
21/02/2021
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
Outline
1 Quy định
Quy định
Outline
1 Quy định
Ta gọi
¨ ˛
a1j
` ˘ ˚ a2j ‹
ai1 ai2 ¨ ¨ ¨ ain , (2.2)
˚ ‹
˚ .. ‹
˝ . ‚
amj
Định nghĩa 1.2. Cho hai ma trận cùng loại A “ paij qmˆn và
B “ pbij qmˆn . Ta nói A bằng B, ký hiệu A “ B, nếu
aij “ bij , @i P 1, m, j P 1, n.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
- Ma trận tam giác trên (tương ứng ma trận tam giác dưới) là
một ma trận vuông mà tất cả các hệ số nằm phía dưới (tương
ứng phía trên) đường chéo chính đều bằng 0.
¨ ˛ ¨ ˛
a11 a12 ¨ ¨ ¨ a1n b11 0 ¨ ¨ ¨ 0
˚ 0 a22 ¨ ¨ ¨ a2n ‹ ˚b21 b22 ¨ ¨ ¨ 0 ‹
A“˚ . .. ‹ , B“˚ .
˚ ‹ ˚ ‹
.. .. .. .. .. ‹
˝ .. . . . ‚ ˝ .. . . . ‚
0 0 ¨ ¨ ¨ ann bn1 bn2 ¨ ¨ ¨ bnn
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
thì
¨ ˛
a11 a21 ¨ ¨ ¨ am1
˚ a12 a22 ¨ ¨ ¨ am2 ‹
AT “ ˚
˝¨¨¨ ¨¨¨
‹ (2.6)
¨¨¨ ¨¨¨ ‚
a1n a2n ¨ ¨ ¨ amn
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
nghĩa là nếu
¨ ˛
a11 a12 ¨ ¨ ¨ a1n
˚ a21 a22 ¨ ¨ ¨ a2n ‹
A“˚
˝ ¨¨¨ ¨¨¨
‹ (2.7)
¨¨¨ ¨¨¨ ‚
am1 am2 ¨ ¨ ¨ amn
thì
¨ ˛
αa11 αa12 ¨ ¨ ¨ αa1n
˚ αa21 αa22 ¨ ¨ ¨ αa2n ‹
αA “ ˚
˝ ¨¨¨
‹ (2.8)
¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨ ‚
αam1 αam2 ¨ ¨ ¨ αamn
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
pαβqA “ αpβAq;
pαAqT “ αAT ;
0 ˆ A “ 0 và 1 ˆ A “ A.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
Với A, B, C P Mmˆn pK q và α, β P K , ta có
A ` B “ B ` A;
pA ` Bq ` C “ A ` pB ` Cq;
0mˆn ` A “ A ` 0mˆn “ A
A ` p´Aq “ p´Aq ` A “ 0mˆn ;
pA ` BqT “ AT ` B T ;
αpA ` Bq “ αA ` αB;
pα ` βqA “ αA ` βA;
p´αqA “ αp´Aq “ ´pαAq.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
pm ˆ nqpn ˆ pq “ pm ˆ pq
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
¨ ˛
a11 a12 ¨ ¨ ¨ a1n ¨ ˛
˚ ¨¨¨ ¨¨¨ b11 ¨¨¨ b1j ¨ ¨ ¨ b1p
¨¨¨ ¨¨¨ ‹ ‹ ˚b21
˚
˚ ai1 ai2 ¨¨¨ b2j ¨ ¨ ¨ b2p ‹
¨ ¨ ¨ ain ‹ ˚
‹˝¨¨¨
‹ (2.11)
˚
˝ ¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨‚
¨¨¨ ¨¨¨ ‚
bn1 ¨¨¨ bnj ¨ ¨ ¨ bnp
am1 am2 ¨ ¨ ¨ amn
¨ ˛
c11 ¨ ¨ ¨ c1j ¨ ¨ ¨ c1p
˚¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨‹
˚ ‹
“˚ ˚ ci1 ¨ ¨ ¨ cij ¨ ¨ ¨ cip ‹‹
˝¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨‚
cm1 ¨ ¨ ¨ cmj ¨ ¨ ¨ cmp
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
VD
¨ ˛
ˆ ˙ 1 3 ˆ ˙
1 2 ´1 2 ´1
A“ , B “ ˝2 1 ‚, C“ . (2.12)
3 1 2 1 0
3 ´1
VD
¨ ˛
ˆ 1 3 ˙
ˆ ˙
1 2 ´1 ˝ 2 6
AB “ 2 1 “
‚ , (2.13)
3 1 2 11 8
3 ´1
¨ ˛ ¨ ˛
1 3 ˆ ˙ 10 5 5
1 2 ´1
BA “ ˝2 1 ‚ “ ˝ 5 5 0 ‚, (2.14)
3 1 2
3 ´1 0 5 ´5
¨ ˛ ¨ ˛
1 3 ˆ ˙ 5 ´1
2 ´1
BC “ ˝2 1 ‚ “ ˝5 ´2‚. (2.15)
1 0
3 ´1 5 ´3
ˆ ˙ˆ ˙ ˆ ˙
2 ´1 1 2 ´1 ´1 3 ´4
CA “ “ , (2.16)
1 0 3 1 2 1 2 ´1
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
ˆ ˙ ˆ ˙ ˆ ˙
0 1 0 1 0 0
A“ , B“ , C“0“ . (2.17)
0 0 0 0 0 0
BT
¨ ˛ ¨ ˛
1 0 ´1 ´1 ´2 1
D “ ˝2 ´2 0 ‚, E “ ˝ 0 ´3 1‚. (2.18)
3 0 ´3 2 ´1 0
Tính DE ` ED và DED.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
VD
Cho
ˆ ˙
1 ´1
A“ , (2.20)
0 1
tính A2009 .
Giải:
ˆ ˙ˆ ˙ ˆ ˙
2 1 ´1 1 ´1 1 ´2
A “ “ (2.21)
0 1 0 1 0 1
ˆ ˙ˆ ˙ ˆ ˙
3 1 ´1 1 ´2 1 ´3
A “ “ (2.22)
0 1 0 1 0 1
Suy ra:
ˆ ˙
n 1 ´n
A “ , @n P N˚ . (2.23)
0 1
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
ˆ ˙
1 ´k
Giả sử (2.23) đúng với n “ k , nghĩa là Ak “ .
0 1
Với n “ k ` 1, ta có
ˆ ˙ˆ ˙ ˆ ˙
k `1 1 ´k 1 ´1 1 ´pk ` 1q
A “ “ . (2.24)
0 1 0 1 0 1
VD
ˆ ˙
2 0
Cho B “ , tính pI2 ´ Bq2009
1 0
Cho A “ paij q là ma trận vuông cấp 100 có các phần tử ở
dòng thứ i là p´1qi . Tìm phần tử a36 của A2 .
Cho A “ paij q là ma trận vuông cấp 40 có các phần tử
aij “ p´1qi`j . Tìm phần tử a25 của A2 .
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
Outline
1 Quy định
Loại 1: Đổi hai dòng (t.ư. hai cột) cho nhau. Ký hiệu
di Ø dk (t.ư ci Ø ck ) chỉ phép đổi hai dòng (t.ư hai cột) thứ
i và k (i ‰ k ) cho nhau.
Loại 2: Nhân dòng (t.ư. cột) cho một số α khác 0. Ký hiệu
di – αdi (t.ư. ci – αci ) chỉ phép nhân dòng (t.ư. cột) thứ i
cho số α ‰ 0.
Loại 3: Cộng vào một dòng (t.ư. cột) một bội của dòng (t.ư.
cột) khác. Ký hiệu di – αdi ` βdk (t.ư. ci – αci ` βck ) chỉ
cộng vào dòng (t.ư. cột) thứ i bội β lần của dòng (t.ư. cột)
thứ k ‰ i.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
Định nghĩa
Ví Dụ
¨ ˛ ¨ ˛
2 1 ´1 1 ´2 3
Cho A “ ˝1 ´2 3 ‚, B “ ˝0 1 ´7{5‚.
3 ´1 2 0 0 0
Chứng tỏ B „ A.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
Ma trận A có dạng bậc thang rút gọn nếu các tính chất sau
được thoả
A có dạng bậc thang.
Các hệ số khác 0 đầu tiên trên các dòng khác 0 của A đều
bằng 1.
Trên các cột có chứa các số 1 là các hệ số khác 0 đầu tiên
trên các dòng khác 0, tất cả các hệ số khác đều bằng 0.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
Hạng ma trận
Định lý: Cho A là một ma trận loại m ˆ n trên K . Khi đó tồn tại
duy nhất một ma trận dạng bậc thang rút gọn RA sao cho
A „ RA . Ta gọi RA là ma trận dạng bậc thang rút gọn của A và
số lượng dòng khác 0 của RA là hạng của ma trận A, được ký
hiệu là r pAq hay rankpAq.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
Nhận xét
Ví Dụ:
¨ ˛ ¨ ˛
2 1 ´1 1 ´2 3
Cho A “ ˝1 ´2 3 ‚, B “ ˝0 1 ´7{5‚.
3 ´1 2 0 0 0
Từ ví dụ trước đó ta biết B „ A. Thêm vào đó, B có dạng bậc
thang, suy ra r pAq “ 2.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
Ví dụ
Tìm ma trận dạng bậc thang tương đương dòng với ma trận
¨ ˛
´2 0 1
A “ ˝´2 1 0‚. (3.1)
0 ´1 2
Outline
1 Quy định
Tính chất
Nếu A khả nghịch thì ma trận αA, AT cũng khả nghịch và:
pαAq´1 “ α1 A´1 , pAT q´1 “ pA´1 qT .
Nếu A, B là hai ma trận khả nghịch có cùng cấp thì ma
trận tích AB cũng khả nghịch và pABq´1 “ B ´1 A´1 .
Tổng quát hơn, nếu A1 , ¨ ¨ ¨ , Ak là các ma trận khả nghịch
có cùng cấp thì ma trận tích A1 ...An cũng khả nghịch và
pA1 ¨ ¨ ¨ An q´1 “ A´1 ´1
k ¨ ¨ ¨ A1 .
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
Để xét tính khả nghịch của ma trận A vuông cấp n và tìm A´1
(nếu có), ta làm theo các bước sau:
Xếp In bên phải ma trận A: pA|In q.
Dùng các PBĐSC trên dòng để biến đổi ma trận này theo
hướng đưa A về dạng bậc thang rút gọn R.
1 ϕ 2 ϕ ϕp
pA|In q ÝÑ pA1 |B1 q ÝÑ ¨ ¨ ¨ ÝÑ pAp |Bp q Ñ ¨ ¨ ¨
Nếu trong quá trình biến đổi tồn tại Ap có ít nhất một dòng
hay một cột bằng 0 thì A không khả nghịch.
Nếu mọi ma trận Ai trong dãy biến đổi trên không có dòng
hay cột bằng 0 thì ma trận A khả nghịch. Khi đó ma trận
cuối cùng của dãy trên có dạng pIn q|Bq. Ta có A´1 “ B.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
Ví dụ
Xét tính khả nghịch và tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của các
ma trận sau:
¨ ˛
ˆ ˙ 1 3 5
2 3
A“ , B “ ˝2 4 4‚. (4.1)
1 4
3 7 9
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
Ví dụ
Xét tính khả nghịch và tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của các
ma trận sau:
¨ ˛ ¨ ˛
1 2 3 4 1 2 3 4
˚2 5 4 7‹ ˚2 1 1 0‹
A“˚
˝3
‹, B“˚ ‹. (4.2)
7 8 12‚ ˝3 0 2 1‚
4 8 14 19 4 ´1 0 ´3
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
Outline
1 Quy định
Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
Outline
1 Quy định
Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn
Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn