You are on page 1of 60

Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận.

Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

TOÁN CAO CẤP C

PHẦN I: ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH

GV: Phan Thị Mỹ Duyên


Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP. HCM

21/02/2021
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Outline

1 Quy định

2 Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận

3 Biến đổi ma trận. Hạng ma trận

4 Ma trận khả nghịch

5 Hệ phương trình đại số tuyến tính

6 Định thức ma trận vuông


Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Quy định

Không vắng quá 30% số giờ lên lớp


Các cột điểm của môn học:
- Điểm thi GK: 30%
- Điểm thưởng: 5%
- Điểm thi cuối kì: 70%
Điều kiện hoàn tất môn học: Điểm môn học ě 5.0
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Outline

1 Quy định

2 Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận

3 Biến đổi ma trận. Hạng ma trận

4 Ma trận khả nghịch

5 Hệ phương trình đại số tuyến tính

6 Định thức ma trận vuông


Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Định nghĩa và kí hiệu

Định nghĩa 1.1. Ma trận: Một ma trận loại m ˆ n trên K là


một bảng hình chữ nhật gồm m dòng và n cột với mn hệ số
trong K có dạng
¨ ˛
a11 a12 ¨ ¨ ¨ a1n
˚ a21 a22 ¨ ¨ ¨ a2n ‹
Am,n “ ˚˝ ¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨ ‚
‹ (2.1)
am1 am2 ¨ ¨ ¨ amn

Viết tắt: A “ paij qmˆn hay A “ paij q, trong đó aij P K .


Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Định nghĩa và kí hiệu

Ta gọi
¨ ˛
a1j
` ˘ ˚ a2j ‹
ai1 ai2 ¨ ¨ ¨ ain , (2.2)
˚ ‹
˚ .. ‹
˝ . ‚
amj

lần lượt là dòng thứ i và cột thứ j của ma trận A.


Ký hiệu: Mmˆn pK q là tập hợp tất cả những ma trận loại m ˆ n
trên K.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Định nghĩa và kí hiệu

Định nghĩa 1.2. Cho hai ma trận cùng loại A “ paij qmˆn và
B “ pbij qmˆn . Ta nói A bằng B, ký hiệu A “ B, nếu
aij “ bij , @i P 1, m, j P 1, n.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Định nghĩa và kí hiệu

- Ma trận hàng: ma trận chỉ có 1 hàng.


- Ma trận cột: ma trận chỉ có 1 cột.
- Ma trận không loại m ˆ n: mọi phần tử trong ma trận đều là số
không, ký hiệu: 0mˆn .
- Ma trận vuông cấp n: số hàng bằng số cột m “ n. Trong ma
trận vuông cấp n có một đường chéo chính (gọi tắt là đường
chéo) gồm các hệ số aii , i P 1, n. Tập các ma trận vuông cấp n
trên K được ký hiệu là Mn pK q.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Định nghĩa và kí hiệu


- Một ma trận chéo cấp n là một ma trận vuông cấp n mà tất cả
hệ số nằm ngoài đường chéo chính đều bằng 0
¨ ˛
a11 0 ¨ ¨ ¨ 0
˚ 0 a22 ¨ ¨ ¨ 0 ‹
A“˚ . .. ‹ . (2.3)
˚ ‹
. .. . .
˝ . . . . ‚
0 0 ¨ ¨ ¨ ann
- Ma trận đơn vị cấp n, ký hiệu là In hay I, là một ma trận chéo
cấp n mà tất cả hệ số nằm trên đường chéo chính đều bằng 1
¨ ˛
1 0 ¨¨¨ 0
˚0 1 ¨ ¨ ¨ 0‹
In “ ˚ . . . .‹. (2.4)
˚ ‹
˝ .. .. . . .. ‚
0 0 ¨¨¨ 1
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Định nghĩa và kí hiệu

- Ma trận tam giác trên (tương ứng ma trận tam giác dưới) là
một ma trận vuông mà tất cả các hệ số nằm phía dưới (tương
ứng phía trên) đường chéo chính đều bằng 0.

¨ ˛ ¨ ˛
a11 a12 ¨ ¨ ¨ a1n b11 0 ¨ ¨ ¨ 0
˚ 0 a22 ¨ ¨ ¨ a2n ‹ ˚b21 b22 ¨ ¨ ¨ 0 ‹
A“˚ . .. ‹ , B“˚ .
˚ ‹ ˚ ‹
.. .. .. .. .. ‹
˝ .. . . . ‚ ˝ .. . . . ‚
0 0 ¨ ¨ ¨ ann bn1 bn2 ¨ ¨ ¨ bnn
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Các phép toán trên ma trận


Phép lấy chuyển vị: Cho A “ paij q là một ma trận loại
m ˆ n. Ta gọi ma trận chuyển vị của A, ký hiệu AT , là ma
trận loại m ˆ n, có được bằng cách xếp các dòng của A
thành cột tương ứng nghĩa là nếu
¨ ˛
a11 a12 ¨ ¨ ¨ a1n
˚ a21 a22 ¨ ¨ ¨ a2n ‹
A“˚ ˝ ¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨ ‚
‹ (2.5)
am1 am2 ¨ ¨ ¨ amn

thì
¨ ˛
a11 a21 ¨ ¨ ¨ am1
˚ a12 a22 ¨ ¨ ¨ am2 ‹
AT “ ˚
˝¨¨¨ ¨¨¨
‹ (2.6)
¨¨¨ ¨¨¨ ‚
a1n a2n ¨ ¨ ¨ amn
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

- Nếu AT “ A thì ta nói A là ma trận đối xứng.


- Nếu AT “ ´A – p´aij qmˆn thì ta nói A là ma trận phản xứng.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Các phép toán trên ma trận

Phép nhân vô hướng với ma trận: Cho A “ paij q là một ma


trận loại m ˆ n và số thực α P K . Ta định nghĩa αA là ma
trận có từ A bằng cách nhân tất cả các hệ số của A với α,
αA “ pα ˆ aij qmˆn
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Các phép toán trên ma trận

nghĩa là nếu
¨ ˛
a11 a12 ¨ ¨ ¨ a1n
˚ a21 a22 ¨ ¨ ¨ a2n ‹
A“˚
˝ ¨¨¨ ¨¨¨
‹ (2.7)
¨¨¨ ¨¨¨ ‚
am1 am2 ¨ ¨ ¨ amn

thì
¨ ˛
αa11 αa12 ¨ ¨ ¨ αa1n
˚ αa21 αa22 ¨ ¨ ¨ αa2n ‹
αA “ ˚
˝ ¨¨¨
‹ (2.8)
¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨ ‚
αam1 αam2 ¨ ¨ ¨ αamn
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Các tính chất của phép nhân vô hướng với ma trận:

pαβqA “ αpβAq;
pαAqT “ αAT ;
0 ˆ A “ 0 và 1 ˆ A “ A.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Các phép toán trên ma trận

Phép cộng ma trận: Cho hai ma trận cùng loại m ˆ n:


A “ paij q và B “ pbij q. Ta định nghĩa tổng hai ma trận A và
B, ký hiệu là A ` B là ma trận loại m ˆ n mà các hệ số có
được bằng cách lấy tổng của các hệ số tương ứng của A
và B,

A ` B “ paij ` bij qmˆn . (2.9)

A ´ B – A ` p´Bq và được gọi là hiệu của A và B.


Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Một số tính chất

Với A, B, C P Mmˆn pK q và α, β P K , ta có
A ` B “ B ` A;
pA ` Bq ` C “ A ` pB ` Cq;
0mˆn ` A “ A ` 0mˆn “ A
A ` p´Aq “ p´Aq ` A “ 0mˆn ;
pA ` BqT “ AT ` B T ;
αpA ` Bq “ αA ` αB;
pα ` βqA “ αA ` βA;
p´αqA “ αp´Aq “ ´pαAq.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Các phép toán trên ma trận

Phép nhân ma trận: Cho hai ma trận A và B có tính chất:


Số cột của ma trận A bằng số dòng của ma trận B. Cụ thể,
A “ paij q loại m ˆ n và B “ pbij q loại n ˆ p. Ta định nghĩa
tích của hai ma trận A và B, ký hiệu là AB, là ma trận C loại
m ˆ p có hệ số cij ở dòng i cột j được tính bởi công thức:
n
ÿ
cij “ aik bk j . (2.10)
k “1

pm ˆ nqpn ˆ pq “ pm ˆ pq
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

¨ ˛
a11 a12 ¨ ¨ ¨ a1n ¨ ˛
˚ ¨¨¨ ¨¨¨ b11 ¨¨¨ b1j ¨ ¨ ¨ b1p
¨¨¨ ¨¨¨ ‹ ‹ ˚b21
˚
˚ ai1 ai2 ¨¨¨ b2j ¨ ¨ ¨ b2p ‹
¨ ¨ ¨ ain ‹ ˚
‹˝¨¨¨
‹ (2.11)
˚
˝ ¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨‚
¨¨¨ ¨¨¨ ‚
bn1 ¨¨¨ bnj ¨ ¨ ¨ bnp
am1 am2 ¨ ¨ ¨ amn
¨ ˛
c11 ¨ ¨ ¨ c1j ¨ ¨ ¨ c1p
˚¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨‹
˚ ‹
“˚ ˚ ci1 ¨ ¨ ¨ cij ¨ ¨ ¨ cip ‹‹
˝¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨ ¨¨¨‚
cm1 ¨ ¨ ¨ cmj ¨ ¨ ¨ cmp
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

VD

¨ ˛
ˆ ˙ 1 3 ˆ ˙
1 2 ´1 2 ´1
A“ , B “ ˝2 1 ‚, C“ . (2.12)
3 1 2 1 0
3 ´1

Tính AB, BA, BC và CA.


Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

VD

¨ ˛
ˆ 1 3 ˙
ˆ ˙
1 2 ´1 ˝ 2 6
AB “ 2 1 “
‚ , (2.13)
3 1 2 11 8
3 ´1

¨ ˛ ¨ ˛
1 3 ˆ ˙ 10 5 5
1 2 ´1
BA “ ˝2 1 ‚ “ ˝ 5 5 0 ‚, (2.14)
3 1 2
3 ´1 0 5 ´5

¨ ˛ ¨ ˛
1 3 ˆ ˙ 5 ´1
2 ´1
BC “ ˝2 1 ‚ “ ˝5 ´2‚. (2.15)
1 0
3 ´1 5 ´3

ˆ ˙ˆ ˙ ˆ ˙
2 ´1 1 2 ´1 ´1 3 ´4
CA “ “ , (2.16)
1 0 3 1 2 1 2 ´1
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

AC và CB không xác định.


AB ‰ BA. (Phép nhân ma trận không có tính giao hoán)
Một số tính chất:
pABqC “ ApBCq;
ApB1 ` B2 q “ AB1 ` AB2 ;
pD1 ` D2 qA “ D1 A ` D2 A;
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

ˆ ˙ ˆ ˙ ˆ ˙
0 1 0 1 0 0
A“ , B“ , C“0“ . (2.17)
0 0 0 0 0 0

Dễ thấy rằng: A2 “ 0 ; AB “ 0, AB “ AC, nhưng A, B đều khác


0 và B ‰ C. (Nhiều tính chất trong phép nhân giữa các số thực
không còn đúng đối với phép nhân ma trận)
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

BT

¨ ˛ ¨ ˛
1 0 ´1 ´1 ´2 1
D “ ˝2 ´2 0 ‚, E “ ˝ 0 ´3 1‚. (2.18)
3 0 ´3 2 ´1 0

Tính DE ` ED và DED.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Lũy thừa của ma trận vuông

Với A P Mn pK q và k là số nguyên không âm, ta đặt


$
&In
’ , nếu k “ 0
k
A “ loomoon
A ¨ ¨ ¨ A , nếu k ‰ 0 (2.19)

%
k
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Ma trận luỹ linh

Định nghĩa: Cho A là một ma trận vuông cấp n thoả điều


kiện Ak “ 0 với một số nguyên k nào đó thì A gọi là ma
trận luỹ linh.
Tính chất:
(i) 0rn “ 0n
(ii) Irn “ In
(iii) Ar `s “ Ar As
(iv) Ars “ pAr qs
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

VD
Cho
ˆ ˙
1 ´1
A“ , (2.20)
0 1
tính A2009 .
Giải:
ˆ ˙ˆ ˙ ˆ ˙
2 1 ´1 1 ´1 1 ´2
A “ “ (2.21)
0 1 0 1 0 1
ˆ ˙ˆ ˙ ˆ ˙
3 1 ´1 1 ´2 1 ´3
A “ “ (2.22)
0 1 0 1 0 1
Suy ra:
ˆ ˙
n 1 ´n
A “ , @n P N˚ . (2.23)
0 1
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

ˆ ˙
1 ´k
Giả sử (2.23) đúng với n “ k , nghĩa là Ak “ .
0 1
Với n “ k ` 1, ta có

ˆ ˙ˆ ˙ ˆ ˙
k `1 1 ´k 1 ´1 1 ´pk ` 1q
A “ “ . (2.24)
0 1 0 1 0 1

Vậy (2.23) đúng


ˆ với n “ k ˙
` 1. Ta kết luận (2.23) đúng. Ta tính
1 ´2009
được A2009 “
0 1
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

VD

ˆ ˙
2 0
Cho B “ , tính pI2 ´ Bq2009
1 0
Cho A “ paij q là ma trận vuông cấp 100 có các phần tử ở
dòng thứ i là p´1qi . Tìm phần tử a36 của A2 .
Cho A “ paij q là ma trận vuông cấp 40 có các phần tử
aij “ p´1qi`j . Tìm phần tử a25 của A2 .
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Outline

1 Quy định

2 Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận

3 Biến đổi ma trận. Hạng ma trận

4 Ma trận khả nghịch

5 Hệ phương trình đại số tuyến tính

6 Định thức ma trận vuông


Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Phép biến đổi sơ cấp (PBĐSC) trên dòng (cột) của ma


trận

Loại 1: Đổi hai dòng (t.ư. hai cột) cho nhau. Ký hiệu
di Ø dk (t.ư ci Ø ck ) chỉ phép đổi hai dòng (t.ư hai cột) thứ
i và k (i ‰ k ) cho nhau.
Loại 2: Nhân dòng (t.ư. cột) cho một số α khác 0. Ký hiệu
di – αdi (t.ư. ci – αci ) chỉ phép nhân dòng (t.ư. cột) thứ i
cho số α ‰ 0.
Loại 3: Cộng vào một dòng (t.ư. cột) một bội của dòng (t.ư.
cột) khác. Ký hiệu di – αdi ` βdk (t.ư. ci – αci ` βck ) chỉ
cộng vào dòng (t.ư. cột) thứ i bội β lần của dòng (t.ư. cột)
thứ k ‰ i.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Định nghĩa

Cho A và B là hai ma trận cùng loại. Ta nói A tương đương


dòng với B, ký hiệu A „ B, nếu B có được từ A qua hữu hạn
PBĐSC trên dòng nào đó.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Ví Dụ

¨ ˛ ¨ ˛
2 1 ´1 1 ´2 3
Cho A “ ˝1 ´2 3 ‚, B “ ˝0 1 ´7{5‚.
3 ´1 2 0 0 0
Chứng tỏ B „ A.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Ma trận dạng bậc thang

Ma trận bậc thang thoả hai tính chất sau


Các dòng khác 0 luôn luôn ở trên các dòng bằng 0 của A.
Trên hai dòng khác 0 của A, hệ số khác 0 đầu tiên của
dòng dưới bao giờ cũng ở bên phải cột chứa hệ số khác 0
đầu tiên của dòng trên.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Ma trận dạng bậc thang rút gọn

Ma trận A có dạng bậc thang rút gọn nếu các tính chất sau
được thoả
A có dạng bậc thang.
Các hệ số khác 0 đầu tiên trên các dòng khác 0 của A đều
bằng 1.
Trên các cột có chứa các số 1 là các hệ số khác 0 đầu tiên
trên các dòng khác 0, tất cả các hệ số khác đều bằng 0.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Hạng ma trận

Định lý: Cho A là một ma trận loại m ˆ n trên K . Khi đó tồn tại
duy nhất một ma trận dạng bậc thang rút gọn RA sao cho
A „ RA . Ta gọi RA là ma trận dạng bậc thang rút gọn của A và
số lượng dòng khác 0 của RA là hạng của ma trận A, được ký
hiệu là r pAq hay rankpAq.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Nhận xét

Nếu A “ paij q là ma trận loại m ˆ n thì r pAq ď mintm, nu.


Hạng của ma trận cũng bằng số lượng dòng khác 0 của
bất kỳ ma trận dạng bậc thang nào (không nhất thiết dạng
rút gọn) tương đương dòng với A.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Ví Dụ:

¨ ˛ ¨ ˛
2 1 ´1 1 ´2 3
Cho A “ ˝1 ´2 3 ‚, B “ ˝0 1 ´7{5‚.
3 ´1 2 0 0 0
Từ ví dụ trước đó ta biết B „ A. Thêm vào đó, B có dạng bậc
thang, suy ra r pAq “ 2.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Ví dụ

Tìm ma trận dạng bậc thang tương đương dòng với ma trận

¨ ˛
´2 0 1
A “ ˝´2 1 0‚. (3.1)
0 ´1 2

Xác định hạng của A.


Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Outline

1 Quy định

2 Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận

3 Biến đổi ma trận. Hạng ma trận

4 Ma trận khả nghịch

5 Hệ phương trình đại số tuyến tính

6 Định thức ma trận vuông


Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Ma trận khả nghịch

Định nghĩa: Cho A là một ma trận vuông cấp n. Ta nói A


khả nghịch nếu tồn tại ma trận B vuông cấp n sao cho
AB “ BA “ In .
Tính chất: Nếu A khả nghịch thì ma trận B vuông cấp n
thoả AB “ BA “ In là duy nhất và được gọi là ma trận
nghịch đảo của A, ký hiệu là A´1 .
Nếu A có một dòng (hay cột) bằng 0 thì A không khả
nghịch.
Ma trận đơn vị In khả nghịch và I´1
n “ In .
Nếu ma trận A khả nghịch thì ma trận nghịch đảo A´1
cũng khả nghịch và pA´1 q´1 “ A.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Tính chất

Nếu A khả nghịch thì ma trận αA, AT cũng khả nghịch và:
pαAq´1 “ α1 A´1 , pAT q´1 “ pA´1 qT .
Nếu A, B là hai ma trận khả nghịch có cùng cấp thì ma
trận tích AB cũng khả nghịch và pABq´1 “ B ´1 A´1 .
Tổng quát hơn, nếu A1 , ¨ ¨ ¨ , Ak là các ma trận khả nghịch
có cùng cấp thì ma trận tích A1 ...An cũng khả nghịch và
pA1 ¨ ¨ ¨ An q´1 “ A´1 ´1
k ¨ ¨ ¨ A1 .
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Phương pháp xét tính khả nghịch và tìm ma trận


nghịch đảo (nếu có)

Để xét tính khả nghịch của ma trận A vuông cấp n và tìm A´1
(nếu có), ta làm theo các bước sau:
Xếp In bên phải ma trận A: pA|In q.
Dùng các PBĐSC trên dòng để biến đổi ma trận này theo
hướng đưa A về dạng bậc thang rút gọn R.
1 ϕ 2 ϕ ϕp
pA|In q ÝÑ pA1 |B1 q ÝÑ ¨ ¨ ¨ ÝÑ pAp |Bp q Ñ ¨ ¨ ¨
Nếu trong quá trình biến đổi tồn tại Ap có ít nhất một dòng
hay một cột bằng 0 thì A không khả nghịch.
Nếu mọi ma trận Ai trong dãy biến đổi trên không có dòng
hay cột bằng 0 thì ma trận A khả nghịch. Khi đó ma trận
cuối cùng của dãy trên có dạng pIn q|Bq. Ta có A´1 “ B.
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Ví dụ

Xét tính khả nghịch và tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của các
ma trận sau:

¨ ˛
ˆ ˙ 1 3 5
2 3
A“ , B “ ˝2 4 4‚. (4.1)
1 4
3 7 9
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Ví dụ

Xét tính khả nghịch và tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của các
ma trận sau:

¨ ˛ ¨ ˛
1 2 3 4 1 2 3 4
˚2 5 4 7‹ ˚2 1 1 0‹
A“˚
˝3
‹, B“˚ ‹. (4.2)
7 8 12‚ ˝3 0 2 1‚
4 8 14 19 4 ´1 0 ´3
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Outline

1 Quy định

2 Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận

3 Biến đổi ma trận. Hạng ma trận

4 Ma trận khả nghịch

5 Hệ phương trình đại số tuyến tính

6 Định thức ma trận vuông


Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Outline

1 Quy định

2 Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận

3 Biến đổi ma trận. Hạng ma trận

4 Ma trận khả nghịch

5 Hệ phương trình đại số tuyến tính

6 Định thức ma trận vuông


Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Quy định
Quy định Các khái niệm về ma trận và các phép toán trên ma trận Biến đổi ma trận. Hạng ma trận Ma trận khả nghịch Hệ phươn

Thank you for your attention!

You might also like