Professional Documents
Culture Documents
Tư Duy Logic Và Phương Pháp Nghiên C U
Tư Duy Logic Và Phương Pháp Nghiên C U
TƯ DUY LOGIC VÀ
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
22-Oct-22 1
CHƯƠNG 1: NHỮNG HÌNH THỨC VÀ
QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA TƯ DUY
22-Oct-22 2
CHƯƠNG 1: NHỮNG HÌNH THỨC VÀ
QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA TƯ DUY
22-Oct-22 3
1.1. KHÁI NIỆM
1.1. 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
22-Oct-22 4
a. KHÁI NIỆM LÀ GÌ?
Sinh viên
Giảng viên
Số chẵn
Số lẻ
22-Oct-22 5
Người tham gia giao thông gồm người
điều khiển, người sử dụng phương tiện
tham gia giao thông đường bộ; người
điều khiển, dẫn dắt súc vật; người đi bộ
trên đường bộ.
Hành khách là người được chở trên
phương tiện vận tải hành khách đường
bộ, có trả tiền.
22-Oct-22 6
KHÁI NIỆM LÀ GÌ?
Khái niệm: là một hình thức cơ
bản của TDTT, phản ánh đối
tượng (sự vật, hiện tượng)
thông qua dấu hiệu (thuộc tính)
bản chất.
22-Oct-22 7
b. HÌNH THỨC NGÔN NGỮ BIỂU THỊ
KHÁI NIỆM
TỪ, CỤM TỪ
22-Oct-22 8
01 TỪ LÀ ĐV CỦA NN KN LÀ HÌNH THỨC CỦA TD
22-Oct-22 10
c. KẾT CẤU LOGIC CỦA KN
22-Oct-22 11
Sinh viên:
người,
đi học,
bậc CĐ - ĐH
22-Oct-22 12
NỘI HÀM
• TẬP HỢP DẤU HIỆU (THUỘC TÍNH)
BẢN CHẤT CỦA ĐỐI TƯỢNG
ĐƯỢC PHẢN ÁNH TRONG KN
• A (b,c,d,…)
• => chất
22-Oct-22 13
NGOẠI DIÊN
• TẬP HỢP CÁC ĐỐI TƯỢNG THOẢ
MÃN NỘI HÀM CỦA KN
• Tập hợp đối tượng thoả mãn
b,c,d,…
• => lượng
22-Oct-22 14
22-Oct-22 15
NỘI HÀM NGOẠI DIÊN
22-Oct-22 17
VỀ KIẾN THỨC:
Vd:
kn “sv” có nội hàm là: người, đi học,
CĐ-ĐH
Kn “sv” có ngoại diên là: những đối
tượng là người, đi học, bậc CĐ – ĐH.
22-Oct-22 18
VỀ KIẾN THỨC:
Vd:
kn “giảng viên” có nội hàm là: người, đi
dạy, CĐ-ĐH trở lên
Kn “giảng viên” có ngoại diên là: những
đối tượng là người, đi học, bậc CĐ –
ĐH.
22-Oct-22 19
VÍ DỤ
22-Oct-22 20
BT1:
Xác định NH và ND của từng KN sau:
Giảng viên, doanh nhân, trường đại
học, trí nhớ, …
22-Oct-22 21
d. Phân loại KN
*NH:
- KN cụ thể và KN trừu tượng
- KN kđ và KN pđ
*ND:
- Kn ảo (ND=0)
- Kn thực (ND> = 1):
+ KNĐN: ND = 1
+ KN chung: ND > = 2)
22-Oct-22 22
BT2
Phân loại từng KN sau:
Phát triển,
Quốc gia phát triển,
Danh dự,
Công dân,
Công dân gương mẫu
22-Oct-22 23
“sinh viên”
- NH: là cụ thể, khẳng định
- ND: thực, chung
22-Oct-22 24
e. Mối quan hệ giữa các KN
*NH:
- Qh của những KN ko ss được về NH:
- Qh ……………….. Có ss được về NH
*ND: 6 t/c quan hệ của những KN có ss
được về NH như sau:
22-Oct-22 25
Quan hệ đồng nhất
Vd: số chẵn (A) = số chia hết cho 2 (B)
A, B
22-Oct-22 26
Quan hệ bao hàm
(C-L)
Sinh viên (A) và con người (B):
chủng – loại
B
A
22-Oct-22 27
Qh giao nhau
Giảng viên (A) và đảng viên (B)
A B
22-Oct-22 28
Qh ngang hàng
Sinh viên (A) và giảng viên (B)
A B
22-Oct-22 29
Quan hệ đối lập
Quốc gia Quốc gia kém Quốc gia NGHIÊN CỨU KẾT BÀI
phát triển phát triển
A B
Quan hệ MÂU THUẪN A
Quốc gia Quốc gia không Quốc gia NGHIÊN CỨU KẾT BÀI
phát triển phát triển
NGHIÊN CỨU
KẾT BÀI
BT3:
Vẽ hình biểu thị mối quan hệ của các
khái niệm sau: …
22-Oct-22 33
22-Oct-22 34
1.1.2. CÁC THAO TÁC LOGIC ĐỐI VỚI KHÁI NIỆM
22-Oct-22 35
Svien
-> người đi học
-> người
-> đv bậc cao
-> đv
-> svat
-> vật chất
22-Oct-22 36
a. MỞ RỘNG VÀ THU HẸP KHÁI NIỆM
22-Oct-22 38
THKN
22-Oct-22 39
MRKN: 4 bậc
Svien -> người đi học -> người -> đv
bậc cao -> đvat
Sinh viên -> lớp học -> trường học …
Bộ phận - cấu trúc
Yếu tố - hệ thống
22-Oct-22 40
Lưu ý: - Cần tránh nhầm lẫn mqh:
bộ phận /yếu tố – cấu trúc/hệ thống
mqh: C– L
22-Oct-22 41
THKN: Sinh viên -> svien nam -> svien
nam nhuộm tóc đỏ
THKN: 4 bậc
Đvat -> đv bậc cao -> con người ->
người đi học -> svien
22-Oct-22 42
Lưu ý: - Cần tránh nhầm lẫn mqh:
bộ phận /yếu tố – cấu trúc/hệ thống
mqh: C– L
- Dựa vào dấu hiệu (thuộc tính) bản chất
22-Oct-22 43
MRKN VÀ THKN
MRKN THKN
Lưu ý: dựa vào dấu hiệu Lưu ý: dựa vào dấu hiệu
(thuộc tính) bản chất (thuộc tính) bản chất
22-Oct-22 44
BT4: THỰC HIỆN THAO TÁC MRKN
VÀ THKN 4 BẬC ĐỐI VỚI TỪNG KN
SAU: SÁCH GIÁO TRÌNH, TRƯỜNG
ĐẠI HỌC, ĐIỆN THOẠI
22-Oct-22 45
VÍ DỤ
“NGHIÊN CỨU NHU CẦU GIẢI TRÍ
CỦA THANH NIÊN TRONG THỜI ĐẠI
CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP 4.0”
22-Oct-22 46
Sinh viên là gì?
Sinh viên là người đi học bậc CĐ - ĐH.
22-Oct-22 47
b. ĐỊNH NGHĨA KN
a. Bản chất và kết cấu
- B/c: ... chỉ ra nội hàm ...
22-Oct-22 48
Kết cấu
Svien là người đi học bậc CĐ - ĐH
Dfd = Dfn
22-Oct-22 49
b. Các kiểu ĐNKN
... ĐN theo C – L ...
22-Oct-22 50
Svien là người đi học bậc CĐ - ĐH
C = L + dấu hiệu
Số chẵn là STN chia hết 2
22-Oct-22 51
BT5: SỬ DỤNG KIỂU ĐN THEO C-L
ĐỂ ĐỊNH NGHĨA CÁC KN SAU: SÁCH
GIÁO TRÌNH, TRƯỜNG ĐHNT, HÀNG
HÓA.
22-Oct-22 52
c. Các quy tắc ĐNKN
22-Oct-22 53
BT6: XĐ TỪNG PHÉP ĐNKN SAU
ĐÚNG/SAI LOGIC? VÌ SAO?
1. TRƯỜNG ĐHNT LÀ TRƯỜNG ĐH
Ở 91 CHÙA LÁNG
2. SÁCH GTRINH LÀ SÁCH DÙNG
CHO BẬC ĐH
3. SỐ CHẴN KO PHẢI LÀ SỐ LẺ
4. Hoa hậu là người phụ nữ đẹp.
5. Cây xanh là cây có màu xanh
22-Oct-22 54
CSPC: giới tính
22-Oct-22 55
c. PHÂN CHIA KN
a. Bản chất và kết cấu
- B/c: ... chỉ ra ngoại diên ...
22-Oct-22 56
Kết cấu
Sinh viên gồm sinh viên nam, sinh viên nữ
A = A1 + A2 + A3 +…+ An
L = C1 + C2 + C3 +…+ Cn
22-Oct-22 57
b. Các kiểu PCKN
22-Oct-22 58
c. Các quy tắc PCKN
- PC phải cân đối
- PC phải dựa trên cùng 1 cspc
- PC ko được vượt cấp
- Các KN thành phần thu được sau
phân chia phải nằm trong quan hệ
ngang hàng
22-Oct-22 59
ĐNKN VÀ PCKN
ĐNKN PCKN
22-Oct-22 61
*CSPC1: giới tính
Svien
Svien
22-Oct-22 62
Cơ sở giáo dục
Trường đại học = công lập + tư thục
22-Oct-22 63
BT8: XÁC ĐỊNH TỪNG PHÉP PCKN
DƯỚI ĐÂY Đ/S LOGIC? VS?
22-Oct-22 64
Sinh viên
Công dân
Giảng viên
22-Oct-22 65
1.2. PHÁN ĐOÁN
1.2.1. Những vấn đề chung
a. PHÁN ĐOÁN LÀ GÌ?
HÌNH THỨC CƠ BẢN CỦA TDTT,
ĐƯỢC HÌNH THÀNH TỪ LIÊN KẾT
CÁC KHÁI NIỆM, BIỂU THỊ MQH KĐ
HOẶC PĐ GIỮA ĐỐI TƯỢNG VỚI
THUỘC TÍNH CỦA NÓ
22-Oct-22 66
b. HÌNH THỨC NN BIỂU THỊ PĐ
CÂU TRẦN THUẬT
22-Oct-22 67
c. ĐẶC ĐIỂM
- Có nội dung
- Có đối tượng
- Có giá trị logic
22-Oct-22 68
d. Phán đoán đúng logic khi nào?
Khi phản ánh đúng thực tại khách quan
1–0
đ–s
c–g
22-Oct-22 69
e. PHÂN LOẠI
- PĐ ĐƠN (pđ đơn thuộc tính, pđ đơn
đặc tính)
- PĐ PHỨC
22-Oct-22 70
1.2.2. CÁC LOẠI PHÁN ĐOÁN
a. PĐ ĐƠN
LÀ GÌ?
22-Oct-22 71
* KẾT CẤU CỦA PĐ ĐƠN
- CHỦ TỪ: KN VỀ ĐỐI TƯỢNG (S)
- VỊ TỪ: KN VỀ THUỘC TÍNH CỦA ĐỐI
TƯỢNG (P)
-à 2 thuật ngữ của Pđoán đơn
22-Oct-22 72
Mọi sinh viên là công dân.
S P
22-Oct-22 73
LÀ GÌ: LÀ PĐ ĐƯỢC HÌNH THÀNH TỪ
LIÊN KẾT 2 khái niệm:
- 1kn = CHỦ TỪ: KN VỀ ĐỐI TƯỢNG (S)
- 1kn = VỊ TỪ: KN VỀ THUỘC TÍNH CỦA
ĐỐI TƯỢNG (P)
=> Phán đoán đơn thuộc tính.
22-Oct-22 74
- CHỦ TỪ: KN VỀ ĐỐI TƯỢNG (S)
- VỊ TỪ: KN VỀ THUỘC TÍNH CỦA ĐỐI
TƯỢNG (P)
- HỆ TỪ: BIỂU THỊ SẮC THÁI KĐ HOẶC
PĐ CỦA PHÁN ĐOÁN
22-Oct-22 75
2 LOẠI HỆ TỪ
+ hệ từ khẳng định: là, có, được, …
+ hệ từ phủ định: ko là, ko có, ko được, …
22-Oct-22 76
- CHỦ TỪ: KN VỀ ĐỐI TƯỢNG (S)
- VỊ TỪ: KN VỀ THUỘC TÍNH CỦA ĐỐI
TƯỢNG (P)
- HỆ TỪ: BIỂU THỊ SẮC THÁI KĐ HOẶC
PĐ CỦA PHÁN ĐOÁN
=> CHẤT
- LƯỢNG TỪ: BIỂU THỊ SỐ LƯỢNG ĐỐI
TƯỢNG THUỘC NGOẠI DIÊN CỦA CHỦ
TỪ CÓ THAM GIA VÀO PHÁN ĐOÁN
22-Oct-22 77
2 LOẠI LƯỢNG TỪ
22-Oct-22 78
- CHỦ TỪ: KN VỀ ĐỐI TƯỢNG (S)
- VỊ TỪ: KN VỀ THUỘC TÍNH CỦA ĐỐI
TƯỢNG (P)
- HỆ TỪ: BIỂU THỊ SẮC THÁI KĐ HOẶC
PĐ CỦA PHÁN ĐOÁN
=> CHẤT
- LƯỢNG TỪ: BIỂU THỊ SỐ LƯỢNG ĐỐI
TƯỢNG THUỘC NGOẠI DIÊN CỦA CHỦ
TỪ CÓ THAM GIA VÀO PHÁN ĐOÁN
=> LƯỢNG
22-Oct-22 79
Bt9
Xác định chủ, vị, hệ, lượng của từng pđoán
dưới đây:
1) Mọi sv là công dân.
2) Rất nhiều người bị nhiễm Covid 19.
3) Công dân ko được VPPL.
4) Đa số người VN đều thích thơ lục bát.
5) Hầu hết svien trường ĐHNT ở khu vực
nông thôn.
6) Nhiều nhà sư không ăn thịt chó.
7) Có rất ít sv không là đoàn viên.
22-Oct-22 80
Sinh viên năng động.
= Mọi svien là người năng động.
22-Oct-22 81
TK
Þbất kỳ pđoán đơn nào cũng có đầy
đủ 4 bộ phận: chủ, vị, hệ, lượng.
ÞCó những phán đoán bị ẩn ngôn ngữ
biểu thị lượng từ hoặc hệ từ.
22-Oct-22 82
Việt Nam là quốc gia châu Á.
S P
22-Oct-22 83
Lưu ý:
Trường hợp pđoán đơn đặc biệt: khi
chủ từ S là kniem đơn nhất
=> pđoán đơn đó được gọi là pđoán
đơn nhất.
=> Pđoán đơn nhất luôn có lượng từ
toàn thể
22-Oct-22 84
* CÁC KIỂU PHÁN ĐOÁN ĐƠN THUỘC TÍNH
22-Oct-22 85
PHÁN ĐOÁN TOÀN THỂ KĐ
(A)
" S LÀ P
22-Oct-22 86
PHÁN ĐOÁN BỘ PHẬN KĐ
(I)
$ S LÀ P
22-Oct-22 87
PHÁN ĐOÁN TOÀN THỂ PĐ
(E)
" S KO LÀ P
22-Oct-22 88
PHÁN ĐOÁN BỘ PHẬN PĐ
(O)
$ S KO LÀ P
22-Oct-22 89
" S LÀ P (A)
$ S LÀ P (I)
" S KO LÀ P (E)
$ S KO LÀ P (O)
22-Oct-22 90
Bt9
Xác định chủ, vị, hệ, lượng của từng pđoán
dưới đây: => XĐ ĐƯỢC KIỂU PĐOÁN CỦA
TỪNG PĐOÁN ĐÃ CHO
1) Mọi sv là công dân. (A)
2) Rất nhiều người bị nhiễm Covid 19. (I)
3) Công dân ko được VPPL.
4) Đa số người VN đều thích thơ lục bát.
5) Hầu hết svien trường ĐHNT ở khu vực
nông thôn.
6) Nhiều nhà sư không ăn thịt chó.
22-Oct-22 7) Có rất ít sv không là đoàn viên. 91
Đa số người VN đều thích thơ lục bát.
Đa số người VN đều là người thích thơ lục bát.
22-Oct-22 92
Công dân ko được VPPL
= Công dân không là người được VPPL
CH: CD là không phải người được VPPL.
CD là người ko được VPPL.
ĐN: Nguòi được VPPL ko là cdan.
ĐLVT: Một số người ko được VPPL là cd.
ĐLCT: Nguòi được VPPL là ko phải cdan.
22-Oct-22 93
Hầu hết …..
- Chủ từ: người VN
- Vị từ: đều ….
- Lượng: bộ phận
- Chất: kđ
22-Oct-22 94
A đ -> I đ
I đ -> A không xác định (kxđ)
22-Oct-22 95
* TÍNH CHU DIÊN CỦA CÁC THUẬT NGỮ (S,
P) TRONG CÁC PĐOÁN ĐƠN
" S LÀ P (A)
$ S LÀ P (I)
" S KO LÀ P (E)
$ S KO LÀ P (O)
22-Oct-22 96
CHU DIÊN LÀ GÌ?
MỘT THUẬT NGỮ ĐƯỢC GỌI LÀ
CHU DIÊN KHI:
NGOẠI DIÊN CỦA NÓ ĐƯỢC PHẢN
ÁNH ĐẦY ĐỦ TRONG PHÁN ĐOÁN
22-Oct-22 97
KÝ HIỆU
22-Oct-22 98
SINH VIÊN LÀ CÔNG DÂN. (1)
S+ P-
22-Oct-22 99
MỘT THUẬT NGỮ ĐƯỢC GỌI LÀ
CHU DIÊN KHI:
22-Oct-22 100
KIỂU A
22-Oct-22 101
KIỂU A
s P
22-Oct-22 102
KIỂU A
s+ P-
22-Oct-22 103
KIỂU A
VD2: HCM LÀ TÁC GIẢ “NKTT”
S P
22-Oct-22 104
KIỂU A
VD2: HCM LÀ TÁC GIẢ “NKTT” (A)
S+ P+
S, P
22-Oct-22 105
KIỂU A
VD2: HCM LÀ TÁC GIẢ “NKTT” (A)
S+ P+
S+ , P+
22-Oct-22 106
“NKTT” LÀ TP CỦA HCM
S+ P-
22-Oct-22 107
KIỂU A
+
S, P-(S ⊂ P)
+ +
S , P (S = P)
22-Oct-22 108
KIỂU I
-
S, P-(S ∩ P)
S , P (P ⊂ S)
- +
22-Oct-22 109
Một số svien là đảng viên. (1)
22-Oct-22 110
KIỂU E
+
S, P+
22-Oct-22 111
Mọi sviên ko là gvien. (E)
22-Oct-22 112
KIỂU O
-
S, P+
22-Oct-22 113
Nhiều công dân ko là svien. (O)
P +
S-
22-Oct-22 114
Nhiều đoàn viên ko là svien. (O)
P+
S-
22-Oct-22 115
KẾT LUẬN
• - Chủ từ S của phán đoán toàn thể luôn
chu diên: S+ (A,E)
• - Chủ từ S của phán đoán bộ phận luôn
không chu diên: S- (I,O)
• - Vị từ P của phán đoán phủ định luôn
chu diên: P+ (E,O)
• - Vị từ P của phán đoán khẳng định:
P+ (P ⊆ S)
22-Oct-22 116
PĐOÁN Chủ từ S Vị từ P
- (S ⊂ P)
A +
+ (S = P)
- (S ∩ P)
I -
+ (P ⊂ S)
E + +
O - +
22-Oct-22 117
BT10
Xác định tính CD của các thuật ngữ trong
từng phán đoán đã cho ở bài tập 9. (có vẽ
hình minh họa)
22-Oct-22 118
Các bước trong thao tác tư duy
- B1: xác định kiểu pđoán đơn
- B2: gạch chân S, P
- B3: điền +, - theo quy tắc đã có
22-Oct-22 119
* MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC PHÁN ĐOÁN
ĐƠN TRÊN HÌNH VUÔNG LOGIC
• HVLG?
• MỐI QUAN HỆ NHỮNG PHÁN
ĐOÁN: CHUNG S, CHUNG P
• MỐI QUAN HỆ: DỰA TRÊN GIÁ TRỊ
LOGIC
22-Oct-22 120
22-Oct-22 121
• QUAN HỆ CHI PHỐI – LỆ THUỘC
• QUAN HỆ ĐỐI LẬP
• QUAN HỆ MÂU THUẪN
22-Oct-22 122
BT 11
Viết và xác định giá trị logic của các
phán đoán có MQH trên HVLG đối với
từng PĐ đã cho ở bài tập 9.
22-Oct-22 123
Nhiều sv là đv. (I) đ
……………….. (A) ?
……………….. (E) ?
……………….. (O) ?
22-Oct-22 124
b- PHÁN ĐOÁN PHỨC
* LÀ GÌ?
(1) GIẢNG VIÊN LÀ CÔNG DÂN.
(2) GIẢNG VIÊN LÀ TRÍ THỨC.
ÞGIẢNG VIÊN LÀ CÔNG DÂN VÀ LÀ
TRÍ THỨC.
22-Oct-22 125
LÀ GÌ?
22-Oct-22 126
PĐOÁN ĐƠN: 2 KHÁI NIỆM
22-Oct-22 127
* PHÂN LOẠI PĐOÁN PHỨC
22-Oct-22 128
b1- PHÁN ĐOÁN PHỨC CƠ BẢN
22-Oct-22 129
PHÉP HỘI
- TÍNH CHẤT: MQH CÙNG TỒN TẠI
- NN: VÀ, CÙNG VỚI, VỪA … VỪA, …
- KÝ HIỆU: Ù
- BẢNG GIÁ TRỊ LOGIC:
a b aÙb
đ đ
đ s
s đ
22-Oct-22
s s 130
PHÉP TUYỂN
- TÍNH CHẤT: MQH LỰA CHỌN SỰ TỒN TẠI
- NN: HOẶC
- 2 TRƯỜNG HỢP:
+ TUYỂN TƯƠNG ĐỐI: Ú
=> CÓ THỂ CÙNG TỒN TẠI
+ TUYỂN TUYỆT ĐỐI: Ú
=> KHÔNG THỂ CÙNG TỒN TẠI
22-Oct-22 131
BẢNG GIÁ TRỊ LOGIC:
a b aÚb a b aÚb
đ đ đ đ
đ s đ s
s đ s đ
s s s s
22-Oct-22 132
PHÉP KÉO THEO
- TÍNH CHẤT: MQH ĐK ® KQ
- NN: …
- KÝ HIỆU: ®
- BẢNG GIÁ TRỊ LOGIC:
a b a® b
đ đ
đ s
s đ
s s
22-Oct-22 133
a -> b khác b -> a
22-Oct-22 134
PHÉP TƯƠNG ĐƯƠNG
- TÍNH CHẤT: MQH ĐK « KQ
- NN: …
- KÝ HIỆU: «
a«b=b«a
- BẢNG GIÁ TRỊ LOGIC:
a b a«b
đ đ đ
đ s s
s đ S
22-Oct-22 s s đ 135
BT12
VIẾT CÔNG THỨC KÝ HIỆU CỦA MỘT
SỐ PHÁN ĐOÁN PHỨC CHO SẴN:
22-Oct-22 136
Lưu ý:
- Khi viết CT của pđ kéo theo: đk->kq (Dù
ngôn ngữ diễn đạt kq trước, đk sau)
- Viết CT ký hiệu của pđ phức cb: ko nên
thuần tuý căn cứ vào ngôn ngữ liên từ
logic, mà phải căn cứ vào t/c của pđ phức
cơ bản
22-Oct-22 137
b2- PHÁN ĐOÁN ĐA PHỨC
Ví dụ: Chứng minh công thức:
(a Ù b) « [ ⏋(a ® ⏋b)] đúng logic?
22-Oct-22 138
XĐ GIÁ TRỊ LOGIC
- ĐƠN?
- PĐ PHỨC CƠ BẢN?
- ĐA PHỨC?
22-Oct-22 139
???
Trời mưa.
Có cặp vợ - chồng.
Có 1 chiếc ô. Chỉ 1 người sử dụng.
Chồng nói: “Nếu a bị ướt thì e đau khổ.
Nếu e bị ướt thì a lại đau khổ. …
… A nhận phần đau khổ về
mình để e không đau khổ nữa”.
AI DÙNG Ô?
22-Oct-22 140
LẬP BẢNG GIÁ TRỊ LOGIC ĐẦY ĐỦ
22-Oct-22 141
(a Ù b) « [ ⏋(a ® ⏋b)]
QUY ƯỚC:
(a Ù b) = 1
(a ® ⏋b) = 2
[⏋2] = 3
1«3=4
22-Oct-22 142
B2: Xác định số hàng của bảng
2n (n là số lượng pđoán đơn thành phần)
22-Oct-22 143
B3: điền giá trị logic
- Với các cột tương ứng pđoán đơn tp:
Nguyên tắc chia đôi
- Với các cột tương ứng pđoán phức
cơ bản:
Theo quy tắc
22-Oct-22 144
a b ⏋b 1 2 3 4
1 1 0 1 0 1 1
1 0 1 0 1 0 1
0 1 0 0 1 0 1
0 0 1 0 1 0 1
22-Oct-22 145
Kết luận
Căn cứ cột cuối cùng của bảng:
- Nếu … chỉ nhận toàn gtri đ: thì CT đ
- Nếu … ko như trên: CT s
22-Oct-22 146
BT13
LẬP BẢNG GIÁ TRỊ LOGIC ĐẦY ĐỦ CỦA
PHÁN ĐOÁN ĐA PHỨC CHO SẴN
22-Oct-22 147
* PHỦ ĐỊNH PHÁN ĐOÁN
- LÀ GÌ?
… KẾT QUẢ LÀ PĐOÁN CÓ GIÁ TRỊ
LOGIC NGƯỢC LẠI PHÁN ĐOÁN CŨ
- KÝ HIỆU: ⏋
22-Oct-22 148
A- PHỦ ĐỊNH PHÁN ĐOÁN ĐƠN
⏋A«O
⏋I «E
⏋E«I
⏋O«A
22-Oct-22 149
BT14
PHỦ ĐỊNH TỪNG PHÁN ĐOÁN ĐƠN
ĐÃ CHO Ở BT9 (GHI CÔNG THỨC VÀ
ngôn ngữ).
22-Oct-22 150
Vd:
Sinh viên là đoàn viên. (A) s
⏋ A = O: Một số svien ko là đoàn viên. (đ)
22-Oct-22 151
Việt Nam là QG đang ptrien.
22-Oct-22 152
B- PHỦ ĐỊNH PHÁN ĐOÁN PHỨC
CƠ BẢN
⏋ (a Ù b) = ⏋ a v ⏋ b
⏋ (a v b) « ⏋ a Ù ⏋ b
⏋ (a ® b) « a Ù ⏋ b
22-Oct-22 153
BT15
PHỦ ĐỊNH TỪNG PHÁN ĐOÁN PHỨC
CƠ BẢN ĐÃ CHO Ở BT12 (GHI CÔNG
THỨC VÀ ngôn ngữ).
22-Oct-22 154
Giảng viên là công dân và là trí thức.
Quy ước:
Giảng viên là cdan = a
Gvien là trí thức = b
=> CT: a Ù b
⏋(a Ù b) = ⏋a v ⏋b
NN: Gvien ko là cdan hoặc gvien ko là
trí thức.
22-Oct-22 155
LƯU Ý
LƯU Ý:
- Phủ định lần chẵn = khẳng định:
⏋(⏋ a) = a
- Phủ định lần lẻ = phủ định:
⏋a=⏋a
⏋ [⏋ (⏋ a)] = ⏋ a
22-Oct-22 156
⏋(⏋a) = a
=> CÔNG THỨC KÝ HIỆU KHÁC NHAU,
NHƯNG GIÁ TRỊ LOGIC = NHAU
=> CÁC PHÁN ĐOÁN ĐẲNG TRỊ
22-Oct-22 157
1.3.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
MỌI NGƯỜI PHẢI CHẾT
SOCRATES LÀ NGƯỜI
SOCRATES PHẢI CHẾT.
=> SL LÀ hình thức cơ bản của TDTT,
được hình thành từ liên kết các phán
đoán, trong đó pđoán mới (KL) được
rút ra từ các pđoán đã cho (TĐ) theo
quy tắc logic nhất định.
22-Oct-22 158
a. Kết cấu của SL
- Tiền đề
- Kết luận
- Quy tắc logic (Cơ sở logic)
Þ một SL đúng logic khi nào?
TĐ đúng
KL đúng
QT đúng
22-Oct-22 160
1.3.2. CÁC LOẠI SUY LUẬN
22-Oct-22 161
a1. SLDD TRỰC TIẾP
TĐ LÀ PĐ ĐƠN -> KL LÀ PĐ ĐƠN
- CHUYỂN HÓA (đổi chất)
- ĐẢO NGỮ (đổi chỗ)
- ĐỐI LẬP VỊ TỪ (đổi chất rồi đổi chỗ)
- ĐỐI LẬP CHỦ TỪ (đổi chỗ rồi đổi chất)
22-Oct-22 162
CHUYỂN HÓA
VÍ DỤ:
Sinh viên là công dân.
22-Oct-22 163
CHUYỂN HÓA
VÍ DỤ:
Sinh viên là công dân.
=>. sử dụng 2 lần phủ định
CH: Svien ko thể ko là cdân.
22-Oct-22 164
Quy tắc
- Đổi: chất
- Ko đổi: + vị trí S, P
+ lượng
+ giá trị của phán đoán
22-Oct-22 165
Công thức
S là P
CH S ko thể ko là P (1)
CH S ko là ko phải P (2)
22-Oct-22 166
Công thức
S ko là P
CH S là ko phải P (2)
22-Oct-22 167
ĐẢO NGỮ
QUY TẮC
- Đổi: vị trí S và P
- Ko đổi: + chất,
+ giá trị logic
+?
22-Oct-22 168
Vd1
Đa số sinh viên là đoàn viên.
ĐN Đa số đoàn viên là sinh viên.
A B
22-Oct-22 169
Vd2
Mọi sinh viên là công dân.
ĐN Mọi công dân là sinh viên.
S+ P-
22-Oct-22 170
Vd2
Mọi sinh viên là công dân.
ĐN MỘT SỐ công dân là sinh viên.
22-Oct-22 171
ĐẢO NGỮ
QUY TẮC
- Đổi: vị trí S và P
- Ko đổi: + chất,
+ giá trị logic
+ tính Chu diên (thuật ngữ - ở
TĐ thì xuống KL cũng phải -)
22-Oct-22 172
2 trường hợp đảo ngữ
- Đảo ngữ thuần túy
- Đảo ngữ không thuần túy
22-Oct-22 173
ĐNTT (vd1)
Đa số sinh viên là đoàn viên.
ĐN Đa số đoàn viên là sinh viên.
22-Oct-22 174
ĐNkoTT (vd2)
Mọi sinh viên là công dân.
ĐN Một số công dân là sinh viên.
22-Oct-22 175
ĐỐI LẬP VỊ TỪ
- B1: CH
- B2: ĐẢO NGỮ PĐOÁN THU ĐƯỢC Ở B1
22-Oct-22 176
vd
22-Oct-22 177
Sinh viên là công dân.
B1: Svien không thể ko là cdân. (1)
Svien không là ko phải cdân. (2)
22-Oct-22 178
Sinh viên là công dân.
ĐLVT Không phải công dân không là sviên.
22-Oct-22 179
Sinh viên là công dân.
ĐLVT Không phải công dân không là sviên.
22-Oct-22 180
ĐỐI LẬP CHỦ TỪ
- B1: ĐN
- B2: CH PĐOÁN THU ĐƯỢC Ở B1
22-Oct-22 181
Sinh viên là công dân.
B1: Một số cdan là svien.
B2: Một số cdan không là ko phải sviên.
22-Oct-22 182
Sinh viên là công dân.
ĐLCT Một số cdan không là ko phải sviên.
22-Oct-22 183
Sinh viên là công dân.
ĐLCT Một số cdan không là ko phải sviên.
22-Oct-22 184
Tổng kết SLDDTT
- CHUẨN XÁC TÍNH CHU DIÊN
- LƯU Ý:
+ ĐN: PĐ O KO CÓ KL
+ ĐLVT: PĐ I KO CÓ KL
+ ĐLCT: PĐ O KO CÓ KL
22-Oct-22 185
VD
NHIỀU SV KO LÀ ĐẢNG VIÊN. (O)
ĐN ko có KL VÌ VI PHẠM QT …
(CỤ THỂ: ………
ĐN: Mọi đv ko là sv.
22-Oct-22 186
Ứng dụng trong thực tiễn
22-Oct-22 187
BT16
THỰC HIỆN LẦN LƯỢT các thao tác
SLDD trực tiếp đối với từng phán đoán
đã cho ở bài tập 9.
22-Oct-22 188
Rất nhiều svien là đoàn viên
CH …
ĐN …
ĐLVT …
ĐLCT …
22-Oct-22 189
a2. SLDD GIÁN TIẾP
Là sldd có từ 2 TĐ trở lên
-> tập trung SLDD gián tiếp có 2 TĐ
-> tập trung SLDD gián tiếp có 2 TĐ
đều là pđoán đơn thuộc tính.
-> TAM ĐOẠN LUẬN ĐƠN
22-Oct-22 190
TAM ĐOẠN LUẬN ĐƠN
- LÀ GÌ?
- KẾT CẤU
- QUY TẮC CHUNG
- HÌNH
- KIỂU
- TAM ĐOẠN LUẬN ĐƠN RÚT GỌN
22-Oct-22 191
TAM ĐOẠN LUẬN ĐƠN LÀ GÌ?
MỌI NGƯỜI PHẢI CHẾT
SOCRATES LÀ NGƯỜI
SOCRATES PHẢI CHẾT.
22-Oct-22 192
KẾT CẤU
THUẬT NGỮ:
- THUẬT NGỮ LỚN: P
- ……………… NHỎ: S
- ……………… GIỮA: M
22-Oct-22 193
KẾT CẤU
PHÁN ĐOÁN:
- TIỀN ĐỀ LỚN: P & M
- ………… NHỎ: S & M
- KẾT LUẬN: chứa S & P
22-Oct-22 194
MỌI NGƯỜI PHẢI CHẾT
M P
SOCRATES LÀ NGƯỜI
S M
SOCRATES PHẢI CHẾT.
S P
22-Oct-22 195
KẾT CẤU
PHÁN ĐOÁN:
- TIỀN ĐỀ LỚN: P & M
- ………… NHỎ: S & M
- KẾT LUẬN: chứa S & P
ÞBẢN CHẤT LOGIC CỦA TĐL:
M&P, M&S
-> S&P
22-Oct-22 196
8 QUY TẮC CHUNG
1. 3TN
2. M CHU DIÊN ÍT NHẤT 1 LẦN
3. T NGỮ KO CDIEN Ở TĐ THÌ KO
CDIEN Ở KL
22-Oct-22 197
4. 2 TĐ LÀ BP THÌ KO CÓ KL
5. 1 TRONG 2 TĐ LÀ BP THÌ KL LÀ BP
6. 2 TĐ LÀ PĐ THÌ KO CÓ KL
7. 1 TRONG 2 TĐ LÀ PĐ THÌ KL LÀ PĐ
8. 2 TĐ LÀ KĐ THÌ KL LÀ KĐ
22-Oct-22 198
BT17
XÁC ĐỊNH TÍNH ĐÚNG – SAI CỦA
TỪNG TĐL SAU:
22-Oct-22 199
TĐL1
Con người là chúa tể vũ trụ
Sinh viên là con người
Sinh viên là chúa tể vũ trụ
22-Oct-22 200
TĐL2
Vợ tôi là phụ nữ
Em là phụ nữ
Em là vợ tôi
22-Oct-22 201
TĐL3
Bò sát không có chân
Rắn không có chân
Rắn là bò sát
22-Oct-22 202
TĐL4
Nhiều svien học giỏi
Nhiều svien là đoàn viên
Nhiều đoàn viên học giỏi
22-Oct-22 203
TĐL5
Bác sĩ phải có đạo đức
Giảng viên không là bác sĩ
Giảng viên không có đạo đức
22-Oct-22 204
TĐL6
Lòng yêu nước là tài sản tinh thần quý giá
Dân tộc VN có lòng yêu nước
Dân tộc VN có tài sản tinh thần quý giá
22-Oct-22 205
TĐL7
VN là quốc gia châu Á
VN là quốc gia đang phát triển
Một số QG châu Á là QG đang phát triển
22-Oct-22 206
TĐL8
Trường ĐHNT không là trường dân lập
Nhiều trường dân lập ở Hnoi
Có trường ở Hnoi là trường ĐHNT
22-Oct-22 207
TĐL9
Sinh viên là đoàn viên
Đoàn viên là người trẻ tuổi
Người trẻ tuổi là sinh viên
22-Oct-22 208
MỌI NGƯỜI PHẢI CHẾT M P
M P
SOCRATES LÀ NGƯỜI S M
S M
SOCRATES PHẢI CHẾT.
S P S P
22-Oct-22 209
HÌNH
4 HÌNH
22-Oct-22 210
HÌNH I
M P
S M
S P
22-Oct-22 211
HÌNH II
P M
S M
S P
22-Oct-22 212
HÌNH III
M P
M S
S P
22-Oct-22 213
HÌNH IV
P M
M S
S P
22-Oct-22 214
Quy tắc riêng của từng hình
- Hình I: lớn - toàn thể, nhỏ - kđịnh
- Hình II: lớn - toàn thể, 1 trong 2TĐ pđịnh
- Hình III: nhỏ - kđ, KL- bộ phận
- Hình IV: lớn - kđịnh, nhỏ - toàn thể
22-Oct-22 215
MỌI NGƯỜI PHẢI CHẾT A
M P
SOCRATES LÀ NGƯỜI A
S M
SOCRATES PHẢI CHẾT. A
S P
=> TĐL KIỂU AAA, hình I
22-Oct-22 216
KIỂU CỦA TĐL
ĐẶC TRƯNG BẰNG 3 KÝ TỰ
- KÝ TỰ 1
- KÝ TỰ 2
- KÝ TỰ 3
22-Oct-22 217
KIỂU TĐL ĐÚNG CHO
TỪNG HÌNH
22-Oct-22 218
BT18
XD TĐL ĐƠN TỪ CÁC DỮ KIỆN CHO SẴN:
- TỪ 3 KN: sinh viên, đoàn viên, sv trường
ĐHNT
- TỪ 2 PĐ:
(1) VN là quốc gia châu Á.
(2) VN là quốc gia đang phát triển.
=> Luôn ghi rõ kiểu, hình của TĐL đơn
22-Oct-22 219
b. SUY LUẬN QUY NẠP
1. BẢN CHẤT CỦA SLQN
2. PHÂN LOẠI SLQN (VD MINH HỌA)
3. LOẠI SLQN NÀO GIÁ TRỊ KHOA HỌC?
VÌ SAO?
4. PHÂN BIỆT SLDD VÀ SLQN
22-Oct-22 220
BẢN CHẤT CỦA SLQN
Dạng thức:
S1 – P
S2 _ P
S3 _ P
Sn _ P
S1,S2, S3, …Sn Î S
------------------------------
"S - P
22-Oct-22 221
1.4
NHỮNG QLCB CỦA TD LOGIC
22-Oct-22 222