You are on page 1of 8

C2.

CNDV BC
I. VC và YT
1. 2 loại hình BC và PBC DV:
Ng buồn cảnh có vui đâu bao giờ - DTCQ///Cái đẹp….kẻ si tình- DTCQ//Có thực mới vực đc
đạo-CN DV
Phản ánh của động vật và tv bậc thấp- tính kích thích//Phản ứng của đv đã có hệ thần kinh- tính
cảm ứng /_ hệ tk tw, px có điều kiện -> phản ánh tâm lí
NNgữ-> tín hiệu vc mang nội dung YT
a. QN trước Mác về VC
a. DV Cổ đại: đồng nhất vc = vật thể(xuất phát từ TGVC), đỉnh cao là nguyên tử của Đêmôcrit
b. CMKH TN cuối 19 đầu 20 và DVSH phá sản:
Rơn ghen – tia X -> giới hạn hiểu biết
c. QN của Mác-LN về VC:
- Trong tác phẩm CNDV & CNKN phê phán: “VC là…chỉ thực tại kq được cảm giác chép,
chụp lại, phản ánh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác”, khi tác động đến giác quan thì con
ng có thể sinh ra cảm giác
phoibac-DV SH và DT xã hội
VC YT
Phản ánh -> phổ biến ở Tính năng động sáng tạo của
mọi vc. pa ý thức => Định hướng
Nếu tuyệt đối hóa -> bảo thủ, trì thông tin/ giả thuyết huyền
trệ, thụ động thoại
*KG và TG: <- Nhu cầu giao tiếp xh
KG: KQ, vô tận, 3 chiều và TG: Nếu tuyệt đối hóa – cq, duy
KQ, vĩnh cửu, 1 chiều ý chí
YT can tạo ra tgkq thông qua
thực tiễn
c QN của Mác – LN về *ĐN: VC là/// chỉ thực tại kq
VC:
2. Ng gốc, b chất, kết a. NG:
cấu của YT: -TN: Bộ não ng + tgiới kq
-XH: Lđộng(làm thay đổi
cấu trúc body ng)-> qđ trực
tiếp, NNgữ
b. BC:
- Là ha cq của tgiới kq
- hiẹn tượng xh
*NT KQ: Tôn trọng kq
tránh trì trệ, thụ động, chủ
quan, duy ý chí

----------------------------
II. Phép BCDV:
*DV: thực tiễn và khoa học
1. 2 loại hình BC & PBC DV:
BCKQ: BC của TGVC(HEGHEN)
BCCQ:Tư duy CQ, là sự phản ánh BCKQ vào bộ óc con ng.
- Không ai giàu 3 họ, kh ai khó 3 đời
a. 2 nguyên lý:
1. Mối liên hệ phổ biến:
MLH là… ràng buộc tương hỗ, quy định, ảnh hưởng, nương tựa, tiền đề cho nhau
*TC: 3 cái
- KQ: tồn tại bên ngoài ý thức của con ng
- Phổ biến
- Đa dạng, phong phú
*ND: tồn tại độc lập + qh ràng buộc, quy định, ảnh hưởng, chuyển hóa nhau
Do tính thống nhất vc của tgiới.
*NT toàn diện: tránh phiến diện, sh, chiết trung, ngụy biện
NT lịch sử-cụ thể: tránh chiêt trung, ngụy biện

2. sự phát triển:
Giảm đi tăng lên lặp lại , câu nói của Lenin ở bút kí triết học
*Phát triển là vận động đi lên
*TC: 4 cái
- KQ
- Phổ biến
-Kế thừa
-Đa dạng, pp
NT phát triển: tránh bảo thủ, trì trệ
b. 6 phạm trù:
- Được hình thành trong QT hđ nhận thức và thực tiễn con ng.
Ý nghĩa
Cái chung, riêng Riêng: 1 svht nhất Riêng tt trong mối
định liên hệ vs chung.
Đơn nhất: các Cái chung và đơn
mặt, đđ, đặc tính, nhất can chuyển
tính chất vốn có hóa cho nhau.
duy nhất
Chung: lặp lại phổ
biến
NN-KQ Ăghen: Phủ nhận Flexible
nhân quả -> mọi Không có NN đầu
ql đều là giả tiên và KQ cuối
thuyết cùng
NN: sự tương tác MQH N-Q:
lẫn nhau -TC: khách, phổ,
KQ: những biến tất yếu.
đổi <- NN gây nên
Tất nhiên và TN: mối liên hệ
ngẫu nhiên bản chất(bên in)
NN: mlh không
bản chất(bên out)
Nội d và hình t ND: tổng thể các ND qđ HT Trước hết phải
mặt HT và ND gắn bó thay đổi ND
HT: PT tồn tại vs nhau
Khả năng và hiện KN: TK hình
thực thành, tiền đề, xu
hướng
HT: KQ sự ht, là
sự th khả năng.
Bản chất và hiện BC: tổng thể các
tg mối lh kq, ổn định
bên trong
HT: biểu hiện các
mặt, mối liên hệ
bên ngoài, dễ biến
đổi hơn.

c. 3 quy luật:
KN KN ND Ý nghĩa
Lượng chất C: tính quy định Độ: lượng đổi chất Đổi chất: tích lũy
khách quan vốn CHƯA đổi lượng, đổi cấu trúc.
Đom đóm,hòm chỉ có(cơ bản), thống Điểm nút: đ giới -NThức: Hiểu đc
Tích tiểu thành đại nhất thuộc tính(cơ hạn-lượng đổi thì phương thức sự
Chẳng chua cũng bản + không cb) chất đổi phát triển.
thể là chanh C của SV: chất Bước nhảy: Giai -Ttiễn: TH cơ chế,
Trăng mờ còn tỏ yếu tố + phương đoạn chuyển hóa cách thức sự phát
hơn sao thức liên kết. do sự biến đổi trc triển
Gò với núi L: chỉ tính quy đó về lượng
định kq vốn có về
quy mô, trình độ,
số lượng tt, tốc độ,
nhịp điệu
->Làm rõ ph
thức/cách thức
chung của mọi sự
phát triển
Thống nhất và Là hạt nhân PBC. Đấu tranh: tuyệt đ
đấu tranh giữa MT BC:liên hệ, Thống nhất: tương
các mặt đối lập tác động qua lại,
vừa thống nhất,
vừa đấu tranh, vừa
loại trừ
->nguồn gốc,
động lực của sự
pt
Phủ định của pđ ->khuynh hướng *TC: -Cái mới còn yếu-
Được mùa cau của sự ptriển -KQ(tự phủ định) >tôn trọng
Là sự thay thế, - Kế thừa -Sàng lọc, kế thừa
thay, thay đổi hình -Phổ biến cái cũ
thái tồn tại của sv. -Dd, ph phú
PĐ BC: tiền đề - Chu kì: xoắn
cho sự ph triển, ốc(tiến bộ)
tạo ra cái mới tiến
bộ hơn nhờ kế
thừa cái cũ.
*PĐ của PĐ:
nhiều lần pđ +
xoáy ốc.
Bất cứ pđ nào
cũng tạo ra sự
biến đổi.

III. LÝ LUẬN NHẬN THỨC


1. QN về nhận thức trong TH:
2. LLNT DVBC:
a. Nguồn gốc, bản chất của nt:
*NG: TG KQ(thực tiễn)
*BC: pa tích cực sáng tạo tg vc kq bởi con ng.
b. Thực tiễn với nt/Vai trò:
*KN TT: toàn bộ hđ vc mang lịch sử và cải biến tn-xh.
Lê Nin: “Từ trực quan sinh động…”
*Hạn chế của DV trước đây: Không thấy đc vai trò thực tiễn
-NT nhằm TH nhu cầu TT
-TT là cơ sở, động lực, mục đích,tiêu chuẩn kiểm nghiệm chân lí của nt.
HT của thực tiễn:
Quan trọng/cơ bản nhất: HĐ SX vật chất.
*Ý nghĩa:
Không coi trọng LL -> rơi vào cn kinh ngo hẹp hòi
C1: KHÁI LUẬN VỀ TH
1. Khái lược:
- TK8-6
a. KN: hệ thống chung nhất, ql vđ, pt chung…
b. Ng gốc:
- NT: kho tàng tri thức, rút ra quy luật chung nh
-XH: Giai cấp XH
c. Đối tg ng cứu:
- TK cận đại: 17-18: KHTN – PP Siêu hình
-TK cổ điển đức: hêghen (Mác kế thừa)
- 40 của TK 19: DVBC – TH MÁC
2. Vấn đề cơ bản:
a. ND
MQH giữa tư duy và tồn tại
-Bản thể l: YT/VC? -> DV/DT?
-NT luận: Khả/bất/ hoài nghi ? Nhị nguyên ?
b. CNDV và CNDT:
DV DT
3 hình thức: 2 hình thức:
-CP: trực quan, cảm tính -KQ: YT khách quan-Platon, heghen
-SH: cô lập -CQ: YT con người(thg đế, chúa)-Becli,
-BC: mối liên hệ Hium

C3. CNDV LỊCH SỬ


I. SX VC và vai trò của sx vc
3 loại hình sx xh:
4 tính chất: Vai trò kn

-KQ -cơ sở của sự tồn tại và -VC: sd công cụ lđ tác động


-XH phtrien xh loài ng. vào tự nhiên, cải biến các
-LS -tạo ra mối qh xh dạng vc để tạo ra của cải xh
-STạo -Là cơ sở tiến bộ xh loài ng. -TT: nhạc, phim
-con người: sinh đẻ

II. PT SẢN XUẤT


KN 2 phương diện Kết cấu Vai trò
Cách thức…sx xh ở -Kỹ thuat LLSX+ QHSX -Qđ trình độ phát
những gđ ls nhất định -Kih te triển của mọi mặt xh
-LLSX: ng lđ + tư liệu sx(tư liệu lđ : công cụ, ph tiện+ đối tượng lđ: đất, rừng, cá, tôm)
*con người: yếu tố quyết định
*công cụ lđ: yếu tố động nhất
*KH công nghệ -> đặc trưng của hiện đại

QHSX: QH giữa ng-ng trong lúc sx


Gồm: QH sở hữu tư liệu(quan trọng nhất), qh trong tổ chức> tđ đến quy mô, hiệu quả, qh
trong phân phối->ảnh hưởng lợi ích của ng sx

MQH giữa LLSX VÀ QHSX:


-LLSX phtr -> QHSX phải điều chỉnh cho phù hợp ->LLSX tiếp tục phát tr
*ND của MQH:
1. 2 cái thống nhất vs nhau, llsx qđ qhsx; ll nào thì qh đó
2. qhsx can tác động trở lại llsx
3. Đây là mqh mâu thuẫn biện chứng(thống nhất giữa 2 mặt đối lập)

II. CS HẠ TẦNG, KTTT


KN MQH
1.CSHT: toàn bộ nh qhsx hiện có hợp thành CSHT KTTT tồn tại thống nhất biện chứng vs
kết cấu ktxh nhất định nhau
Gồm: qhsx tàn dư của xh cũ, qhsx thống trị CSHT giữ vai trò qđ và KTTT thường xuyên
và qhsx mầm mống tương lai tác động lại
2.KTTT: toàn bộ hệ thống kết cấu hình thái ý Csht biến đổi -> kttt biến đổi theo
thức xh cùng vs các thiết chế kt-ct xh tương
ứng và được hình thành trên 1 cơ sở hạ tầng
nhất định
Gồm: hệ thống hình thái ý thức xh và thiết
chế ct-xh tương ứng
->Mang tính giai cấp
Trogn xh hiện đại: hình thái chính trị, pháp
luật cùng hệ thống thiết chế đảng và nhà nước
là quan trọng nhất

You might also like