You are on page 1of 5

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM

2023
ĐỀ THAM KHẢO 1 Bài thi: KHOA HỌCXÃ HỘI. Họ,
(Đề gồm … trang, 40 câu) Môn thi thành phần: LỊCH SỬ tên
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề thí
sinh:
…………………………………………………………………………
Số báo danh:....................................................................................................................

Câu 1. Theo thỏa thuận tại Hội nghị Ianta (tháng 2-1945), những quốc gia trở thành nước trung lập là
A. Pháp và Phần Lan. B. Áo và Phần Lan
C. Áo và Hà Lan. D. Phần Lan và Thổ Nhĩ Kì
Câu 2. Thể chế chính trị của nước Nga được quy định trong Hiến pháp Liên bang Nga (12-1993) là
A. Dân chủ Cộng hòa. B. Tổng thống Liên bang.
C. Quân chủ lập hiến. D. Xã hội chủ nghĩa.
Câu 3. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào tham gia chống lại chế độ phân biệt chủng tộc
(Apacthai)?
A. Ấn Độ. B. Đông Timo. C. Nam Phi. D. Campuchia.
Câu 4. Quốc gia nào sau đây tham gia thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?
A. Thái Lan. B. Liên Xô. C. Trung Quốc. D. Hàn Quốc.
Câu 5. Học thuyết Phucưđa (1977) của Nhật Bản chủ trương củng cố mối quan hệ với các nước
A. Mĩ Latinh. B. Tây Âu. C. Đông Nam Á. D. Châu Phi.
Câu 6. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, chi phí cho quốc phòng thấp (không vượt quá 1% GDP)
là một trong những những nguyên nhân thúc đẩy sự phát triển nền kinh tế của

A. Mĩ. B. Liên Xô. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc.


Câu 7. Sự kiện nào sau đây diễn ra trong thời kì Chiến tranh lạnh?
A. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) ra đời.
B. Cách mạng tháng Mười Nga thắng lợi.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
D. Chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ.
Câu 8. Từ những năm 70 của thế kỉ XX đến nay, cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại diễn ra
chủ yếu trên lĩnh vực
A. khoa học. B. kĩ thuật. C. công nghệ. D. kinh tế.
Câu 9. Người lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi hạ Chiếu Cần vương chống Pháp cuối thế kỷ XIX ở Việt
Nam là
A. Phan Đình Phùng. B. Cao Thắng.
C. Tôn Thất Thuyết. D. Đinh Công Tráng.
Câu 10. Đầu thế kỉ XX, Phan Châu Trinh và nhóm sĩ phu tiến bộ ở Quảng Nam mở cuộc vận động
Duy tân ở
A. Bắc Kì. B. Trung Kì. C. Nam Kì. D. cả nước.
Câu 11. Năm 1923, địa chủ và tư sản Việt Nam thực hiện hoạt động nào dưới đây?
A. Đòi trả tự do cho Phan Bội Châu. B. Truy điệu để tang Phan Châu Trinh.
C. Lập ra Đảng Lập hiến. D. Thợ máy Ba Son bãi công.
Câu 12. Tờ báo nào là cơ quan ngôn luận của Hội liên hiệp thuộc địa do Nguyễn Ái Quốc sáng lập ở Pari?
A. Người cùng khổ. B. An Nam trẻ. C. Thanh niên. D. Búa Liềm.
Câu 13. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 7-1936) xác định kẻ
thù trước mắt của cách mạng là
A. đế quốc phát xít Pháp - Nhật. B. phát xít Đức và quân phiệt Nhật Bản.
C. thực dân Pháp và bọn phong kiến tay sai. D. bọn phản động thuộc địa Pháp và tay sai.
Câu 14. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 5-1941)
quyết định thành lập
A. Mặt trận Việt Minh. B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. chính quyền Xô viết. D. chính phủ công nông binh.
Câu 15. Những khó khăn, thử thách của nước Việt Nam Dân chủ Cộng trong năm đầu sau Cách mạng
tháng Tám năm 1945 là
A. khối đoàn kết dân tộc bị chia rẽ sâu sắc, lực lượng chính trị suy yếu.
B. quân Mĩ trở lại Đông Dương theo qui định của Hội nghị Pốtxđam.
C. quân Pháp trở lại Đông Dương theo qui định của Hội nghị Pốtxđam.
D. nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, giặc ngoại xâm và nội phản.
Câu 16. Theo kế hoạch Rơve (5-1949), Pháp đã tăng cường hệ thống phòng ngự ở
A. đồng bằng Bắc Bộ. B. đường số 4.
C. Điện Biên Phủ. D. Sài Gòn - Gia Định.
Câu 17. Trận đánh mở đầu trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 là
A. Cao Bằng. B. Thất Khê. C. Đông Khê. D. Đình Lập.
Câu 18. Ngay sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, Mĩ có hành động nào sau đây ở Việt
Nam?
A. Biến miền Bắc thành thị trường tiêu thụ hàng hóa của Mĩ.
B. Sử dụng quân đội Sài Gòn tiến hành đánh phá miền Bắc.
C. Trực tiếp đưa quân đội Mĩ vào miền Nam thay quân Pháp.
D. Dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm ở miền Nam.
Câu 19. Chiến thắng Ấp Bắc - Mĩ Tho (tháng 1-1963) là thắng lợi đầu tiên của quân và dân ta trong
chiến đấu chống chiến lược
A. “Chiến tranh cục bộ”. B. “Chiến tranh đơn phương”.
C. “Chiến tranh đặc biệt”. D. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 20. Trong giai đoạn 1965 - 1968, ở hầu khắp các vùng nông thôn miền Nam Việt Nam, nhân dân
đứng lên đấu tranh
A. nhằm lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm . B. chống ách kìm kẹp của địch.
C. đòi Pháp rút về nước, đòi tự do dân chủ. D. đòi thi hành Hiệp định Pari.
Câu 21. Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã quyết định chọn địa bàn nào làm hướng
tiến công mở đầu trong năm 1975?
A. Tây Nguyên. B. Huế. C. Đà Nẵng. D. Sài Gòn.
Câu 22. Nguyện vọng bức thiết của nhân dân Việt Nam ngay sau Đại thắng mùa Xuân năm 1975 là
A. thống nhất đất nước về mặt nhà nước. B. được chia ruộng đất.
C. thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ. D. được tự do buôn bán.
Câu 23. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào?
A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Việt Nam.
Câu 24. Nguyên nhân trực tiếp dẫn đến bùng nổ chiến tranh thế giới thứ II (1939 -1945) là do
A. cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 - 1933.
B. trật tự Vecxai – Oasinhtơn không còn phù hợp.
C. sự phát triển không đều về kinh tế và chính trị giữa các nước tư bản.
D. so sánh tương quan lực lượng trong thế giới tư bản có nhiều thay đổi.
Câu 25. Nội dung nào không phải là nguyên nhân chủ quan dẫn tới thắng lợi của phong trào đấu tranh
giành và bảo vệ độc lập của các nước Mĩ Latinh?
A. Tinh thần yêu nước của các tầng lớp nhân dân. B. Sự lớn mạnh của các lực lượng cách mạng.
C. Phương pháp đấu tranh phong phú phù hợp. D. Sự ủng hộ của nhân dân tiến bộ trên thế giới.
Câu 26. Trong những năm 1973 - 1982, nền kinh tế Mĩ lâm vào tình trạng khủng hoảng, suy thoái chủ
yếu là do
A. tác động của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
B. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
C. việc Mĩ kí Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam.
D. sự cạnh tranh của Nhật Bản và các nước Tây Âu.
Câu 27. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường giành độc lập tự do cho nhân
dân Việt Nam?
A. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari (1921).
B. Gửi đến Hội nghị Vécxai bản yêu sách của nhân dân An Nam (1919).
C. Bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế cộng sản (1920).
D. Đọc Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin (1920).
Câu 28. Sự kiện Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945), chứng tỏ ở Đông Dương
A. có sự khủng hoảng chính trị sâu sắc. B. thời cơ Tổng khởi nghĩa đã chín muồi.
C. Pháp - Nhật đã suy yếu trầm trọng. D. nhiệm vụ dân tộc đã hoàn thành.
Câu 29. Trận quyết chiến chiến lược của quân đội và nhân dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến
chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ (1945 - 1954) là
A. Đoan Hùng. B. Đông Khê. C. Điện Biên Phủ. D. Khe Lau.
Câu 30. Nguyên nhân có tính chất quyết định đưa đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu
nước (1954- 1975) là
A. sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt của Đảng.
B. hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh.
C. tinh thần đoàn kết chiến đấu của ba nước Đông Dương.
D. sự ủng hộ của các lực lượng cách mạng, hòa bình trên thế giới.
Câu 31. Phong trào cách mạng Việt Nam (1919 - 1930) có điểm gì mới so với phong trào yêu nước
chống Pháp những năm đầu thế kỉ XX?
A. Địa bàn hoạt động cả trong và ngoài nước. B. Bổ sung thêm các lực lượng xã hội mới.
C. Mang tính dân tộc và dân chủ. D. Xuất hiện khuynh hướng vô sản.
Câu 32. Nội dung nào trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo thể
hiện tính sáng tạo?
A. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Đặt vấn đề giải phóng giai cấp lên hàng đầu.
C. Đánh giá đúng khả năng lãnh đạo cách mạng của công nhân.
D. Thấy được khả năng cách mạng của công nhân và nông dân.
Câu 33. Nội dung nào sau đây thể hiện tính dân tộc sâu sắc của phong trào dân chủ (1936 -1939) ở Việt
Nam?
A. Phong trào đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. Phong trào do Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo.
C. Đấu tranh chống chế độ phản động thuộc địa.
D. Hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt, triệt để.
Câu 34. Chủ trương thực hiện quyền dân tộc tự quyết của Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung
ương Đảng Cộng sản Đông Dương (3 - 1941) được thể hiện trong nội dung nào sau đây?
A. Khẩu hiệu đấu tranh cách mạng.
B. Cách thức tập hợp lực lượng.
C. Xác định đối tượng cách mạng.
D. Xác định hình thái cách mạng.
Câu 35. Điểm chung về hoạt động quân sự của quân dân Việt Nam trong các chiến dịch Việt Bắc thu
đông năm 1947, Biên giới thu - đông năm 1950 và Điện Biên Phủ năm 1954 là có sự kết hợp giữa
A. đánh điểm, diệt viện và đánh vận động.
B. chiến trường chính và vùng sau lưng địch.
C. sức mạnh bên trong và sự giúp đỡ của bên ngoài.
D. bao vây, đánh lấn và đánh công kiên.
Câu 36. Điểm giống nhau giữa cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954 -1975) và Tổng khởi nghĩa tháng
Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. là một cuộc tổng tiến công và nổi dậy.
B. lực lượng vũ trang đóng vai trò quyết định thắng lợi.
C. diễn ra khi có yếu tố thời cơ thuận lợi.
D. lực lượng chính trị đóng vai trò quyết định thắng lợi.
Câu 37. Yếu tố nào sau đây làm cho phong trào yêu nước Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ
XX chuyển biến sang lập trường vô sản?
A. Hoạt động của tổ chức Việt Nam quốc dân đảng.
B. Nguyễn Ái Quốc truyền bá lí luận giải phóng dân tộc.
C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời lãnh đạo cách mạng.
D. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp.
Câu 38. Bài học kinh nghiệm từ phong trào cách mạng 1930 – 1931 để lại cho cuộc vận động giải
phóng dân tộc 1939 – 1945 là
A. xây dựng lực lượng vũ trang ba thứ quân chính quy và hiện đại.
B. xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất trên cơ sở liên minh công – nông.
C. thành lập mặt trận thống nhất nhân dân chống chiến tranh đế quốc.
D. xây dựng mặt trận thống nhất nhân dân đoàn kết chống phát xít.
Câu 39. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về thắng lợi của chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 của
Nhân dân Việt Nam?
A. Là sự kết hợp chặt chẽ, hài hòa giữa tổng công kích và tổng khởi nghĩa.
B. Là kết quả của sự kết hợp giữa chiến tranh chính quy và chiến tranh du kích.
C. Là biểu hiện của sức mạnh Nhân dân cả nước khi đã hoàn thành cải cách ruộng đất.
D. Là điển hình thành công của một cuộc tổng tiến công và nổi dậy ở vùng rừng núi.
Câu 40. Lí giải nào sau đây phản ánh đúng và đủ nhất khi khẳng định cách mạng xã hội chủ nghĩa ở
miền Bắc đóng vai trò “quyết định nhất” đối với sự phát triển của cách mạng cả nước?
A. Là chiến trường trực tiếp đánh Mĩ trong hai lần chiến tranh phá hoại.
B. Hoàn thành xuất sắc nghĩa vụ hậu phương đối với tiền tuyến miền Nam.
C. Làm cho miền Bắc vững mạnh để hoàn thành các nhiệm vụ khác.
D. Là nơi tiếp nhận, trung chuyển hàng hóa vào chiến trường miền Nam an toàn.

ĐÁP ÁN

1.B 2.B 3.C 4.A 5.C 6.B 7.A 8.C 9.C 10.B

11.C 12.A 13.D 14.A 15.D 16.B 17.C 18.D 19.C 20.B

21.A 22.A 23.D 24.A 25.D 26.B 27.D 28.A 29.C 30.A

31.D 32.A 33.C 34.B 35.B 36.C 37.B 38.B 39.B 40.C

You might also like