Professional Documents
Culture Documents
LÝ THUYẾT
1. Cách dùng
HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường 1. Diễn tả một hành động đang xảy ra tại
xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại. hiện tại.
Eg: He watches TV every night. Eg: The children are playing football now.
2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên. 2. Dùng theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Eg: The sun rises in the East. Eg: Look! The child is crying.
3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương 3. Thì này còn được dùng để diễn tả một
trình hành động sắp xảy ra.
Eg: The plane leaves for London at 12.30 p.m. Eg: He is coming tomorrow.
4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian when, as soon
as… và trong câu điều kiện loại 1
Eg: I will call you as soon as I arrive.
2. Cấu trúc
HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Ex: He frequently plays tennis. Ex: The children are playing football now.
Ex: She doesn’t usually play tennis. Ex: The children are not playing football right now.
Ex: Do you often play tennis? Ex: Are the children playing football at present?
3. Dấu hiệu nhận biết
HIỆN TẠI ĐƠN HIỆN TẠI TIẾP DIỄN