You are on page 1of 13

12/3/23, 10:49 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán

Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup

 TRANG CHỦ CHUYÊN MỤC  KẾ TOÁN QUỐC TẾ  KẾ TOÁN VIỆT NAM  BLOG  THƯ VIỆN GIỚI THIỆU LIÊN HỆ

[IFRS 16] BÊN THUÊ – PHẦN 02: CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN
Will update later!

Mục lục
TỔNG QUAN CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN
a. Phân loại hợp đồng thuê tài sản 
-

https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 1/1
12/3/23, 10:49 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup

b. Các loại hợp đồng thuê tài sản thông dụng


2. KẾ TOÁN BÊN THUÊ TRONG CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG THUÊ
Hợp đồng thanh toán 01 lần toàn bộ tiền thuê khi bắt đầu thuê
Hợp đồng thanh toán định kỳ với khoản thanh toán cố định vào đầu mỗi kỳ
Hợp đồng thanh toán định kỳ với khoản thanh toán cố định vào cuối mỗi kỳ
Hợp đồng thanh toán không theo định kỳ với các khoản thanh toán khác nhau

1. TỔNG QUAN CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN


A. PHÂN LOẠI HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN

Nếu dựa vào số lần thanh toán, có thể phân loại các hợp đồng thuê tài sản thành 02 nhóm cơn bản:

Nhóm 1: Hợp đồng thanh toán một lần trong suốt thời gian thuê
Thanh toán toàn bộ tiền thuê khi bắt đầu thuê
Thanh toán toàn bộ tiền thuê vào một thời điểm bất kỳ trong thời gian thuê
Thanh toán toàn bộ tiền thuê khi kết thúc thời hạn thuê
Nhóm 2: Hợp đồng thanh toán nhiều lần trong suốt thời gian thuê
Thanh toán định kỳ với một khoản thanh toán cố định
Thanh toán định kỳ với các khoản thanh toán khác nhau
Thanh toán không theo định kỳ với khoản thanh toán cố định
Thanh toán không theo định kỳ với các khoản thanh toán khác nhau

Nếu dựa vào tính chất của khoản thanh toán, có thể phân loại các hợp đồng thuê tài sản thành 02 nhóm cơ bản:

Nhóm 1: Hợp đồng có khoản thanh toán đã xác định trước


Nhóm 2: Hợp đồng có khoản thanh toán biến đổi (ví dụ: Khoản thanh toán tương lai phụ thuộc vào các chỉ số: lãi suất hoặc lạm phát,… tại thời điểm thanh toán)

Còn nhiều tiêu chí khác để phân loại các hợp đồng thuê tài sản

B. CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN THÔNG DỤNG

Trong thực tế, thông thường chúng ta sẽ bắt gặp các loại hợp đồng thuê tài sản đã xác định trước các khoản thanh toán. Có thể là hợp đồng thanh toán 01 lần hoặc nhiều lần; hoặc hợp

Hợp đồng thanh toán 01 lần toàn bộ tiền thuê khi bắt đầu thuê
Hợp đồng thanh toán định kỳ với khoản thanh toán cố định vào đầu mỗi kỳ
Hợp đồng thanh toán định kỳ với khoản thanh toán cố định vào cuối mỗi kỳ
Hợp đồng thanh toán không theo định kỳ với các khoản thanh toán khác nhau

2. KẾ TOÁN BÊN THUÊ TRONG CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN
A. HỢP ĐỒNG THANH TOÁN 01 LẦN TOÀN BỘ TIỀN THUÊ KHI BẮT ĐẦU THUÊ 

https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 2/1
12/3/23, 10:49 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup

Đầu năm 20X1, công ty A có hợp đồng thuê tài sản đáp ứng được điều kiện ghi nhận thuê tài sản theo IRFS 16. Với các thông tin sau:

Thời hạn thuê: 05 năm


Tiền thuê thanh toán 01 lần cho 05 năm thuê khi bắt đầu thuê: 100 triệu đồng
Công ty A thanh toán bằng hình thức chuyển khoản ngay khi hợp đồng thuê tài sản được ký kết và tài sản thuê đã sẵn sàng đưa vào sử dụng.
Tài sản được khấu hao theo phương pháp đường thẳng.

Trả lời:

Hạch toán kế toán và trình bày báo cáo tài chính:

Năm Hạch toán kế toán Trình bày báo cáo tài chính

Báo cáo tình hình tài Báo cáo lãi lỗ


chính

Đầu năm 20X1 Ghi nhận tài sản quyền sử dụng:  TĂNG tài sản quyền
sử dụng: 100 triệu
đồng
◗ Nợ tài sản quyền sử dụng: 100 triệu đồng
 GIẢM tiền: 100 triệu
◗ Có tiền: 100 triệu đồng
đồng

Cuối mỗi năm từ Ghi nhận chi phí khấu hao mỗi năm từ năm 20X1 đến 20X5  GIẢM tài sản quyền  TĂNG chi phí
20X1 đến 20X5 sử dụng: 20 triệu khấu hao: 20
đồng triệu đồng
◗ Nợ chi phí khấu hao
◗ Có tài sản quyền sử dụng
= 100/5 = 20 triệu đồng

B. HỢP ĐỒNG THANH TOÁN ĐỊNH KỲ VỚI KHOẢN THANH TOÁN CỐ ĐỊNH VÀO ĐẦU MỖI KỲ

Ví dụ:

Một công ty A thuê một tài sản B đáp ứng điều kiện ghi nhận thuê tài sản theo IRFS 16 với các thông tin như sau:

Thời hạn thuê: 05 năm, kể từ ngày 01/01/20X1


Thanh toán vào đầu mỗi năm: 20.000.000 VND
Khoản ưu đãi cho năm đầu tiên: 5.000.000 VND
Các chi phí trực tiếp liên quan đến việc thuê này: 5.000.000 VND
Lãi suất ngầm định của hợp đồng thuê: 10%/năm

Trả lời:

Bước 1: Công ty A xác định giá trị ban đầu của “Nợ phải trả thuê tài sản” và “Tài sản quyền sử dụng” của Hợp đồng thuê tại thời điểm ngày 01/01/ 20X1.

https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 3/1
12/3/23, 10:49 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup

 TRANG
◗ GiáCHỦ
trị hiệnCHUYÊN MỤC
tại của các  KẾ
khoản TOÁN
thanh QUỐC
toán tiềnTẾ KẾ trả
 phải
thuê TOÁN
tại VIỆT
ngàyNAM BLOG 
01/01/ 20X1 THƯ VIỆN GIỚI THIỆU LIÊN HỆ

Năm Khoản thanh toán tiền thuê phải Tỉ lệ chiết khấu, tương ứng với lãi suất Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán
trả hàng năm ngầm định 10%/năm tiền thuê phải trả
(Thanh toán đầu năm) (Tại thời điểm ngày 01/01/20X1)

A B C=AXB

20X1 20.000.000 1,00[=1/(1+10%)^0] 20.000.000

20X2 20.000.000 0,91[=1/(1+10%)^1] 18.181.818

20X3 20.000.000 0,83[=1/(1+10%)^2] 16.528.926

20X4 20.000.000 0,75[=1/(1+10%)^3] 15.026.296

20X5 20.000.000 0,68[=1/(1+10%)^4] 13.660.269

83.397.309

◗ Nợ phải trả thuê tài sản tại ngày 01/01 20X1.


= Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê phải trả (chưa được trả) tại ngày 01/01/20X1

= 83.397.309 VND

◗ Tài sản quyền sử dụng tại ngày 01/01/20X1


= Nợ phải trả thuê tài sản + chi phí trực tiếp ban đầu của thuê tài sản – ưu đãi thuê tài sản

= 83.397.309 + 5.000.000 – 5.000.000

= 83.397.309 VND

Bước 2: Lập bảng theo dõi “Tài sản quyền sử dụng” và “nợ phải trả thuê tài sản” trong thời hạn thuê

Bảng theo dõi “Nợ phải trả thuê tài sản”


Năm Tiền thuê phải trả Tiền thuê đã trả đầu Dư nợ đầu năm tính lãi Lãi, tương ứng với lãi Tiền thuê phải trả cuối
đầu năm năm suất ngầm định năm
10%/năm

A B C=A–B D = C x 10% E=A–B+D

20X1 20.000.000 63.397.309 6.339.731 69.737.040


83.397.309

20X2 20.000.000 49.737.040 4.973.704 54.710.744


69.737.040

https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 4/1
12/3/23, 10:49 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup

20X3 20.000.000 34.710.744 3.471.074 38.181.818


54.710.744

20X4 20.000.000 18.181.818 1.818.182 20.000.000


38.181.818

20X5 20.000.000 20.000.000 – – –

Bảng theo dõi “Tài sản quyền sử dụng”


Năm Giá gốc của tài sản Số năm khấu hao Khấu hao trong năm Khấu hao lũy kế Giá trị của tài sản
quyền sử dụng quyền sử dụng cuối
năm

A B C = A/B D E=A–D

20X1 83.397.309 5 16.679.462 16.679.462 66.717.847

20X2 83.397.309 5 16.679.462 33.358.924 50.038.385

20X3 83.397.309 5 16.679.462 50.038.385 33.358.924

20X4 83.397.309 5 16.679.462 66.717.847 16.679.462

20X5 83.397.309 5 16.679.462 83.397.309 –

Bước 3: Hạch toán kế toán và trình bày báo cáo tài chính

Năm Hạch toán kế toán Trình bày báo cáo tài chính

Báo cáo tình hình tài chính/Bảng Báo cáo kết quả hoạt động kinh
cân đối kế toán doanh/Báo cáo lãi lỗ

Đầu năm Khi tài sản thuê bắt đầu sẵn sàng sử dụng:  TĂNG tài sản quyền sử
20X1 dụng: 83.397.309
◗ NỢ tài sản quyền sử dụng: 83.397.309  GIẢM tiền: 20.000.000
◗ CÓ tiền (*): 20.000.000  TĂNG nợ phải trả thuê tài
sản: 63.397.309
◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 63.397.309
(*): thanh toán tiền thuê vào đầu năm

20X1 Khấu hao tài sản quyền sử dụng  TĂNG khấu hao lũy kế:  TĂNG chi phí khấu hao:
16.679.462 16.679.462
◗ NỢ chi phí khấu hao: 16.679.462  TĂNG nợ phải trả thuê tài  TĂNG chi phí tài
sản: 6.339.731 chính: 6.339.731
◗ CÓ khấu hao lũy kế: 16.679.462

Chi phí lãi thuê

◗ NỢ chi phí tài chính: 6.339.731


◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 6.339.731

20X2 Thanh toán tiền thuê đầu năm  GIẢM nợ phải trả thuê tài sản:  TĂNG chi phí khấu hao:
20.000.000 16.679.462
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000  GIẢM tiền: 20.000.000  TĂNG chi phí tài
chính: 4.973.704
◗ CÓ tiền: 20.000.000  TĂNG khấu hao lũy kế:
16.679.462

https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 5/1
12/3/23, 10:49 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup

 TRANG CHỦ CHUYÊN MỤC  KẾ TOÁN QUỐC TẾ  KẾ TOÁN VIỆT NAM  BLOG  THƯ
◗ TĂNG VIỆN
nợ phải GIỚI
trả thuê tàiTHIỆU
sản: LIÊN HỆ
4.973.704
Khấu hao tài sản quyền sử dụng

◗ NỢ chi phí khấu hao: 16.679.462


◗ CÓ khấu hao lũy kế: 16.679.462

Chi phí lãi thuê

◗ NỢ chi phí tài chính: 4.973.704


◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 4.973.704

20X3 Thanh toán tiền thuê đầu năm  GIẢM nợ phải trả thuê tài sản:  TĂNG chi phí khấu hao:
20.000.000 16.679.462
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000  GIẢM tiền: 20.000.000  TĂNG chi phí tài
chính: 3.471.074
◗ CÓ tiền: 20.000.000  TĂNG khấu hao lũy kế:
16.679.462
 TĂNG nợ phải trả thuê tài sản:
Khấu hao tài sản quyền sử dụng 3.471.074

◗ NỢ chi phí khấu hao: 16.679.462


◗ CÓ khấu hao lũy kế: 16.679.462

Chi phí lãi thuê

◗ NỢ chi phí tài chính: 3.471.074


◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 3.471.074

20X4 Thanh toán tiền thuê đầu năm  GIẢM nợ phải trả thuê tài sản:  TĂNG chi phí khấu hao:
20.000.000 16.679.462
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000  GIẢM tiền: 20.000.000  TĂNG chi phí tài
chính: 1.818.182
◗ CÓ tiền: 20.000.000  TĂNG khấu hao lũy kế:
16.679.462
 TĂNG nợ phải trả thuê tài sản:
Khấu hao tài sản quyền sử dụng 1.818.182

◗ NỢ chi phí khấu hao: 16.679.462


◗ CÓ khấu hao lũy kế: 16.679.462

Chi phí lãi thuê

◗ NỢ chi phí tài chính: 1.818.182


◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 1.818.182

https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 6/1
12/3/23, 10:49 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup

20X5 Thanh toán tiền thuê đầu năm ◗ GIẢM nợ phải trả thuê tài sản: ◗ TĂNG chi phí khấu
20.000.000 16.679.462
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000  GIẢM tiền: 20.000.000
◗ CÓ tiền: 20.000.000  TĂNG khấu hao lũy
kế: 16.679.462

Khấu hao tài sản quyền sử dụng

◗ NỢ chi phí khấu hao: 16.679.462


◗ CÓ khấu hao lũy kế: 16.679.462

C. HỢP ĐỒNG THANH TOÁN ĐỊNH KỲ VỚI KHOẢN THANH TOÁN CỐ ĐỊNH VÀO CUỐI MỖI KỲ

Ví dụ:

Một công ty A thuê một tài sản B đáp ứng điều kiện ghi nhận thuê tài sản theo IRFS 16 với các thông tin như sau:

Thời hạn thuê: 05 năm, kể từ ngày 01/01/20X1


Thanh toán vào cuối mỗi năm: 20.000.000 VND
Khoản ưu đãi cho năm đầu tiên: 5.000.000 VND
Các chi phí trực tiếp liên quan đến việc thuê này: 5.000.000 VND
Lãi suất ngầm định của hợp đồng thuê: 10%/năm

Trả lời:

Bước 1: Công ty A xác định giá trị ban đầu của “Nợ phải trả thuê tài sản” và “Tài sản quyền sử dụng” của Hợp đồng thuê tại thời điểm ngày 01/01/ 20X1.

Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê phải trả tại ngày 01/01/ 20X1
Năm Khoản thanh toán tiền thuê phải Tỉ lệ chiết khấu, tương ứng với lãi suất Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán
trả hàng năm ngầm định 10%/năm tiền thuê phải trả
(Thanh toán cuối năm) (Tại thời điểm ngày 01/01/20X1)

A B C=AXB

20X1 20.000.000 0,91[=1/(1+10%)^1] 18.181.818

20X2 20.000.000 0,83[=1/(1+10%)^2] 16.528.926

20X3 20.000.000 0,75[=1/(1+10%)^3] 15.026.296

20X4 20.000.000 0,68[=1/(1+10%)^4] 13.660.269

20X5 20.000.000 0,62[=1/(1+10%)^5] 12.418.426

75.815.735

https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 7/1
12/3/23, 10:49 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup

Nợ phải trả thuê tài sản tại ngày 01/01 20X1.


= Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê phải trả (chưa được trả) tại ngày 01/01/20X1

= 75.815.735 VND

Tài sản quyền sử dụng tại ngày 01/01/20X1


= Nợ phải trả thuê tài sản + chi phí trực tiếp ban đầu của thuê tài sản – ưu đãi thuê tài sản

= 75.815.735 + 5.000.000 – 5.000.000

= 75.815.735 VND

Bước 2: Lập bảng theo dõi “Tài sản quyền sử dụng” và “nợ phải trả thuê tài sản” trong thời hạn thuê

◗ Bảng theo dõi “Nợ phải trả thuê tài sản”

Năm Tiền thuê phải trả Tiền thuê đã trả cuối Dư nợ đầu năm tính lãi Lãi, tương ứng với lãi Tiền thuê phải trả cuối
đầu năm năm suất ngầm định năm
10%/năm

A B C=A D = C x 10% E=A–B+D

20X1 75.815.735 20.000.000 75.815.735 7.581.574 63.397.309

20X2 63.397.309 20.000.000 63.397.309 6.339.731 49.737.040

20X3 49.737.040 20.000.000 49.737.040 4.973.704 34.710.744

20X4 34.710.744 20.000.000 34.710.744 3.471.074 18.181.818

20X5 18.181.818 20.000.000 18.181.818 1.818.182 –

◗ Bảng theo dõi “Tài sản quyền sử dụng”

Năm Giá gốc của tài sản Số năm khấu hao Khấu hao trong năm Khấu hao lũy kế Giá trị của tài sản
quyền sử dụng quyền sử dụng cuối
năm

A B C = A/B D E=A–D

20X1 75.815.735 5 15.163.147 15.163.147 60.652.588

20X2 75.815.735 5 15.163.147 30.326.294 45.489.441

20X3 75.815.735 5 15.163.147 45.489.441 30.326.294

20X4 75.815.735 5 15.163.147 60.652.588 15.163.147

20X5 75.815.735 5 15.163.147 75.815.735 –

https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 8/1
12/3/23, 10:49 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup

 TRANG CHỦ CHUYÊN MỤC  KẾ TOÁN QUỐC TẾ  KẾ TOÁN VIỆT NAM  BLOG  THƯ VIỆN GIỚI THIỆU LIÊN HỆ

Bước 3: Hạch toán kế toán và trình bày báo cáo tài chính

Năm Hạch toán kế toán Trình bày báo cáo tài chính

Báo cáo tình hình tài Báo cáo kết quả hoạt động kinh
chính/Bảng cân đối kế toán doanh/Báo cáo lãi lỗ

Đầu năm Khi tài sản thuê bắt đầu sẵn sàng sử dụng:  TĂNG tài sản quyền sử
20X1 dụng: 75.815.735
◗ NỢ tài sản quyền sử dụng: 75.815.735  TĂNG nợ phải trả thuê tài
sản: 75.815.735
◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 75.815.735

20X1 Thanh toán tiền thuê cuối năm  GIẢM nợ phải trả thuê tài  TĂNG chi phí khấu hao:
sản: 20.000.000 15.163.147
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000  GIẢM tiền: 20.000.000  TĂNG chi phí tài chính:
◗ CÓ tiền: 20.000.000 7.581.574
 TĂNG khấu hao lũy kế:
15.163.147
 TĂNG nợ phải trả thuê tài
Khấu hao tài sản quyền sử dụng sản: 7.581.574

◗ NỢ chi phí khấu hao: 15.163.147


◗ CÓ khấu hao lũy kế: 15.163.147

Chi phí lãi thuê

◗ NỢ chi phí tài chính: 7.581.574


◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 7.581.574

20X2 Thanh toán tiền thuê cuối năm  GIẢM nợ phải trả thuê tài  TĂNG chi phí khấu hao:
sản: 20.000.000 15.163.147
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000  GIẢM tiền: 20.000.000  TĂNG chi phí tài chính:
◗ CÓ tiền: 20.000.000 6.339.731
 TĂNG khấu hao lũy kế:
15.163.147
 TĂNG nợ phải trả thuê tài
Khấu hao tài sản quyền sử dụng sản: 6.339.731

◗ NỢ chi phí khấu hao: 15.163.147


◗ CÓ khấu hao lũy kế: 15.163.147

Chi phí lãi thuê

◗ NỢ chi phí tài chính: 6.339.731


◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 6.339.731

20X3 Thanh toán tiền thuê cuối năm  GIẢM nợ phải trả thuê tài  TĂNG chi phí khấu hao:
sản: 20.000.000 15.163.147
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000  GIẢM tiền: 20.000.000  TĂNG chi phí tài chính:
◗ CÓ tiền: 20.000.000 4.973.704
 TĂNG khấu hao lũy kế:
15.163.147
 TĂNG nợ phải trả thuê tài
Khấu hao tài sản quyền sử dụng sản: 4.973.704

◗ NỢ chi phí khấu hao: 15.163.147

https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 9/1
12/3/23, 10:49 [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup
 TRANG CHỦ CHUYÊN
◗ CÓMỤC  haoKẾ
khấu TOÁN
lũy QUỐC TẾ 
kế: 15.163.147 KẾ TOÁN VIỆT NAM  BLOG  THƯ VIỆN GIỚI THIỆU LIÊN HỆ

Chi phí lãi thuê

◗ NỢ chi phí tài chính: 4.973.704


◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 4.973.704

20X4 Thanh toán tiền thuê cuối năm  GIẢM nợ phải trả thuê tài  TĂNG chi phí khấu hao:
sản: 20.000.000 15.163.147
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000  GIẢM tiền: 20.000.000  TĂNG chi phí tài chính:
◗ CÓ tiền: 20.000.000 3.471.074
 TĂNG khấu hao lũy kế:
15.163.147
 TĂNG nợ phải trả thuê tài
Khấu hao tài sản quyền sử dụng sản: 3.471.074

◗ NỢ chi phí khấu hao: 15.163.147


◗ CÓ khấu hao lũy kế: 15.163.147

Chi phí lãi thuê

◗ NỢ chi phí tài chính: 3.471.074


◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 3.471.074

20X5 Thanh toán tiền thuê cuối năm  GIẢM nợ phải trả thuê tài  TĂNG chi phí khấu hao:
sản: 20.000.000 15.163.147
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000  GIẢM tiền: 20.000.000  TĂNG chi phí tài chính:
◗ CÓ tiền: 20.000.000 1.818.182
 TĂNG khấu hao lũy kế:
15.163.147
 TĂNG nợ phải trả thuê tài
Khấu hao tài sản quyền sử dụng sản: 1.818.182

◗ NỢ chi phí khấu hao: 15.163.147


◗ CÓ khấu hao lũy kế: 15.163.147

Chi phí lãi thuê

◗ NỢ chi phí tài chính: 1.818.182


◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 1.818.182

D. HỢP ĐỒNG THANH TOÁN KHÔNG THEO ĐỊNH KỲ VỚI CÁC KHOẢN THANH TOÁN KHÁC NHAU

Ví dụ:

Một công ty A thuê một tài sản B đáp ứng điều kiện ghi nhận thuê tài sản theo IRFS 16 với các thông tin như sau:

Thời hạn thuê: 05 năm, kể từ ngày 01/01/20X1


Lịch thanh toán như sau:
Thanh toán khi bắt đầu thuê tài sản vào ngày 01/01/20X1: 50.000.000 VND
Thanh toán vào ngày 31/12/20X2: 30.000.000 VND

https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 10/1
12/3/23, 10:49 [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup
◗ Thanh toán vào ngày 31/12/20X4: 10.000.000 VND
Thanh toán vào ngày 31/12/20X5: 10.000.000 VND
Khoản ưu đãi cho năm đầu tiên: 5.000.000 VND
Các chi phí trực tiếp liên quan đến việc thuê này: 5.000.000 VND
Lãi suất ngầm định của hợp đồng thuê: 10%/năm

Trả lời:

Bước 1: Công ty A xác định giá trị ban đầu của “Nợ phải trả thuê tài sản” và “Tài sản quyền sử dụng” của Hợp đồng thuê tại thời điểm ngày 01/01/ 20X1.

◗ Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê phải trả tại ngày 01/01/ 20X1

Năm Khoản thanh toán tiền thuê phải trả Tỉ lệ chiết khấu, tương ứng với lãi Giá trị hiện tại của các
suất ngầm định 10%/năm khoản thanh toán tiền
thuê phải trả
(Tại thời điểm ngày
01/01/20X1)

A Thời điểm thanh toán B C=AXB

20X1 50.000.000 Đầu năm 1,00[=1/(1+10%)^0] 50.000.000

20X2 30.000.000 Cuối năm 0,83[=1/(1+10%)^2] 24.793.388

20X3 –

20X4 10.000.000 Cuối năm 0,68[=1/(1+10%)^4] 6.830.135

20X5 10.000.000 Cuối năm 0,62[=1/(1+10%)^5] 6.209.213

87.832.736

◗ Nợ phải trả thuê tài sản tại ngày 01/01 20X1.


= Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê phải trả (chưa được trả) tại ngày 01/01/20X1

= 87.832.736 VND

◗ Tài sản quyền sử dụng tại ngày 01/01/20X1


= Nợ phải trả thuê tài sản + chi phí trực tiếp ban đầu của thuê tài sản – ưu đãi thuê tài sản

= 87.832.736 + 5.000.000 – 5.000.000

= 87.832.7365 VND

Bước 2: Lập bảng theo dõi “Tài sản quyền sử dụng” và “nợ phải trả thuê tài sản” trong thời hạn thuê

Bảng theo dõi “Nợ phải trả thuê tài sản”

https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 11/1
12/3/23, 10:49 [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup
 TRANG CHỦ CHUYÊN MỤC  KẾ TOÁN QUỐC TẾ  KẾ TOÁN VIỆT NAM  BLOG  THƯ VIỆN GIỚI THIỆU LIÊN HỆ
Năm Tiền thuê phải trả Tiền thuê đã trả Dư nợ đầu năm Lãi, tương ứng với Tiền thuê
đầu năm tính lãi lãi suất ngầm định trả cuối năm
10%/năm

A B Thời điểm C=A–B D = C x 10% E=A–B+D


thanh toán Hoặc
C=
A

20X1 50.000.000 Đầu năm


87.832.736 37.832.736 3.783.274 41.616.010

20X2 30.000.000 Cuối năm


41.616.010 41.616.010 4.161.601 15.777.611

20X3 –
15.777.611 15.777.611 1.577.761 17.355.372

20X4 10.000.000 Cuối năm


17.355.372 17.355.372 1.735.537 9.090.909

20X5 10.000.000 Cuối năm –


9.090.909 9.090.909 909.091

◗ Bảng theo dõi “Tài sản quyền sử dụng”

Năm Giá gốc của tài sản Số năm khấu hao Khấu hao trong Khấu hao lũy kế Giá trị của tài sản quyền
quyền sử dụng năm sử dụng cuối năm

A B C = A/B D E=A–D

20X1 87.832.736 5 17.566.547 17.566.547 70.266.189

20X2 87.832.736 5 17.566.547 35.133.094 52.699.642

20X3 87.832.736 5 17.566.547 52.699.642 35.133.094

20X4 87.832.736 5 17.566.547 70.266.189 17.566.547

20X5 87.832.736 5 17.566.547 87.832.736 –

Bước 3: Hạch toán kế toán và trình bày báo cáo tài chính

Năm Hạch toán kế toán Trình bày báo cáo tài chính

Báo cáo tình hình tài Báo cáo kết quả hoạt động kinh
chính/Bảng cân đối kế toán doanh/Báo cáo lãi lỗ

Đầu năm Khi tài sản thuê bắt đầu sẵn sàng sử dụng: ◗ TĂNG tài sản quyền sử
20X1 dụng: 87.832.736
◗ NỢ tài sản quyền sử dụng: 87.832.736 ◗ GIẢM tiền: 50.000.000
◗ CÓ tiền (*): 50.000.000 ◗ TĂNG nợ phải trả thuê tài
◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 37.832.736 sản: 37.832.736

(*): thanh toán tiền thuê vào đầu năm

20X1 Khấu hao tài sản quyền sử dụng ◗ TĂNG khấu hao lũy kế: ◗ TĂNG chi phí khấu hao:
17.566.547 17.566.547

https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 12/1
12/3/23, 10:49 [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup
 TRANG CHỦ CHUYÊN
◗ NỢMỤC KẾ TOÁN
chi phí khấu hao: QUỐC TẾ 
17.566.547 KẾ TOÁN VIỆT NAM  BLOG ◗ THƯ VIỆN
TĂNG nợ phảiGIỚI THIỆU
trả thuê tài LIÊN HỆ
◗ TĂNG chi phí tài chính:
◗ CÓ khấu hao lũy kế: 17.566.547 sản: 3.783.274 3.783.274

Chi phí lãi thuê

◗ NỢ chi phí tài chính: 3.783.274


◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 3.783.274

20X2 Thanh toán tiền thuê cuối năm ◗ GIẢM nợ phải trả thuê tài ◗ TĂNG chi phí khấu hao:
sản: 30.000.000 17.566.547
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 30.000.000 ◗ GIẢM tiền: 30.000.000 ◗ TĂNG chi phí tài chính:
◗ CÓ tiền: 30.000.000 4.161.601
◗ TĂNG khấu hao lũy kế:
17.566.547
◗ TĂNG nợ phải trả thuê tài
Khấu hao tài sản quyền sử dụng sản: 4.161.601

◗ NỢ chi phí khấu hao: 17.566.547


◗ CÓ khấu hao lũy kế: 17.566.547

Chi phí lãi thuê

◗ NỢ chi phí tài chính: 4.161.601


◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 4.161.601

20X3 Khấu hao tài sản quyền sử dụng ◗ TĂNG khấu hao lũy kế: ◗ TĂNG chi phí khấu hao:
17.566.547 17.566.547
◗ NỢ chi phí khấu hao: 17.566.547 ◗ TĂNG nợ phải trả thuê tài ◗ TĂNG chi phí tài chính:
sản: 1.577.761 1.577.761
◗ CÓ khấu hao lũy kế: 17.566.547

Chi phí lãi thuê

◗ NỢ chi phí tài chính: 1.577.761


◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 1.577.761

20X4 Thanh toán tiền thuê cuối năm ◗ GIẢM nợ phải trả thuê tài ◗ TĂNG chi phí khấu hao:
sản: 10.000.000 17.566.547
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 10.000.000 ◗ GIẢM tiền: 10.000.000 ◗ TĂNG chi phí tài chính:
◗ CÓ tiền: 10.000.000 1.735.537
◗ TĂNG khấu hao lũy kế:
17.566.547
◗ TĂNG nợ phải trả thuê tài
Khấu hao tài sản quyền sử dụng sản: 1.735.537

◗ NỢ chi phí khấu hao: 17.566.547


◗ CÓ khấu hao lũy kế: 17.566.547

Chi phí lãi thuê

◗ NỢ chi phí tài chính: 1.735.537


◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 1.735.537

20X5 Thanh toán tiền thuê cuối năm ◗ GIẢM nợ phải trả thuê tài ◗ TĂNG chi phí khấu hao:
sản: 10.000.000 17.566.547
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 10.000.000 ◗ GIẢM tiền: 10.000.000

https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 13/1

You might also like