Professional Documents
Culture Documents
02 (IFRS 16) Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản
02 (IFRS 16) Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản
TRANG CHỦ CHUYÊN MỤC KẾ TOÁN QUỐC TẾ KẾ TOÁN VIỆT NAM BLOG THƯ VIỆN GIỚI THIỆU LIÊN HỆ
[IFRS 16] BÊN THUÊ – PHẦN 02: CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN
Will update later!
Mục lục
TỔNG QUAN CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN
a. Phân loại hợp đồng thuê tài sản
-
https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 1/1
12/3/23, 10:49 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup
Nếu dựa vào số lần thanh toán, có thể phân loại các hợp đồng thuê tài sản thành 02 nhóm cơn bản:
Nhóm 1: Hợp đồng thanh toán một lần trong suốt thời gian thuê
Thanh toán toàn bộ tiền thuê khi bắt đầu thuê
Thanh toán toàn bộ tiền thuê vào một thời điểm bất kỳ trong thời gian thuê
Thanh toán toàn bộ tiền thuê khi kết thúc thời hạn thuê
Nhóm 2: Hợp đồng thanh toán nhiều lần trong suốt thời gian thuê
Thanh toán định kỳ với một khoản thanh toán cố định
Thanh toán định kỳ với các khoản thanh toán khác nhau
Thanh toán không theo định kỳ với khoản thanh toán cố định
Thanh toán không theo định kỳ với các khoản thanh toán khác nhau
Nếu dựa vào tính chất của khoản thanh toán, có thể phân loại các hợp đồng thuê tài sản thành 02 nhóm cơ bản:
Còn nhiều tiêu chí khác để phân loại các hợp đồng thuê tài sản
Trong thực tế, thông thường chúng ta sẽ bắt gặp các loại hợp đồng thuê tài sản đã xác định trước các khoản thanh toán. Có thể là hợp đồng thanh toán 01 lần hoặc nhiều lần; hoặc hợp
Hợp đồng thanh toán 01 lần toàn bộ tiền thuê khi bắt đầu thuê
Hợp đồng thanh toán định kỳ với khoản thanh toán cố định vào đầu mỗi kỳ
Hợp đồng thanh toán định kỳ với khoản thanh toán cố định vào cuối mỗi kỳ
Hợp đồng thanh toán không theo định kỳ với các khoản thanh toán khác nhau
2. KẾ TOÁN BÊN THUÊ TRONG CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN
A. HỢP ĐỒNG THANH TOÁN 01 LẦN TOÀN BỘ TIỀN THUÊ KHI BẮT ĐẦU THUÊ
https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 2/1
12/3/23, 10:49 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup
Ví
Đầu năm 20X1, công ty A có hợp đồng thuê tài sản đáp ứng được điều kiện ghi nhận thuê tài sản theo IRFS 16. Với các thông tin sau:
Trả lời:
Năm Hạch toán kế toán Trình bày báo cáo tài chính
Đầu năm 20X1 Ghi nhận tài sản quyền sử dụng: TĂNG tài sản quyền
sử dụng: 100 triệu
đồng
◗ Nợ tài sản quyền sử dụng: 100 triệu đồng
GIẢM tiền: 100 triệu
◗ Có tiền: 100 triệu đồng
đồng
Cuối mỗi năm từ Ghi nhận chi phí khấu hao mỗi năm từ năm 20X1 đến 20X5 GIẢM tài sản quyền TĂNG chi phí
20X1 đến 20X5 sử dụng: 20 triệu khấu hao: 20
đồng triệu đồng
◗ Nợ chi phí khấu hao
◗ Có tài sản quyền sử dụng
= 100/5 = 20 triệu đồng
B. HỢP ĐỒNG THANH TOÁN ĐỊNH KỲ VỚI KHOẢN THANH TOÁN CỐ ĐỊNH VÀO ĐẦU MỖI KỲ
Ví dụ:
Một công ty A thuê một tài sản B đáp ứng điều kiện ghi nhận thuê tài sản theo IRFS 16 với các thông tin như sau:
Trả lời:
Bước 1: Công ty A xác định giá trị ban đầu của “Nợ phải trả thuê tài sản” và “Tài sản quyền sử dụng” của Hợp đồng thuê tại thời điểm ngày 01/01/ 20X1.
https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 3/1
12/3/23, 10:49 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup
TRANG
◗ GiáCHỦ
trị hiệnCHUYÊN MỤC
tại của các KẾ
khoản TOÁN
thanh QUỐC
toán tiềnTẾ KẾ trả
phải
thuê TOÁN
tại VIỆT
ngàyNAM BLOG
01/01/ 20X1 THƯ VIỆN GIỚI THIỆU LIÊN HỆ
Năm Khoản thanh toán tiền thuê phải Tỉ lệ chiết khấu, tương ứng với lãi suất Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán
trả hàng năm ngầm định 10%/năm tiền thuê phải trả
(Thanh toán đầu năm) (Tại thời điểm ngày 01/01/20X1)
A B C=AXB
83.397.309
= 83.397.309 VND
= 83.397.309 VND
Bước 2: Lập bảng theo dõi “Tài sản quyền sử dụng” và “nợ phải trả thuê tài sản” trong thời hạn thuê
https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 4/1
12/3/23, 10:49 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup
A B C = A/B D E=A–D
Bước 3: Hạch toán kế toán và trình bày báo cáo tài chính
Năm Hạch toán kế toán Trình bày báo cáo tài chính
Báo cáo tình hình tài chính/Bảng Báo cáo kết quả hoạt động kinh
cân đối kế toán doanh/Báo cáo lãi lỗ
Đầu năm Khi tài sản thuê bắt đầu sẵn sàng sử dụng: TĂNG tài sản quyền sử
20X1 dụng: 83.397.309
◗ NỢ tài sản quyền sử dụng: 83.397.309 GIẢM tiền: 20.000.000
◗ CÓ tiền (*): 20.000.000 TĂNG nợ phải trả thuê tài
sản: 63.397.309
◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 63.397.309
(*): thanh toán tiền thuê vào đầu năm
20X1 Khấu hao tài sản quyền sử dụng TĂNG khấu hao lũy kế: TĂNG chi phí khấu hao:
16.679.462 16.679.462
◗ NỢ chi phí khấu hao: 16.679.462 TĂNG nợ phải trả thuê tài TĂNG chi phí tài
sản: 6.339.731 chính: 6.339.731
◗ CÓ khấu hao lũy kế: 16.679.462
20X2 Thanh toán tiền thuê đầu năm GIẢM nợ phải trả thuê tài sản: TĂNG chi phí khấu hao:
20.000.000 16.679.462
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000 GIẢM tiền: 20.000.000 TĂNG chi phí tài
chính: 4.973.704
◗ CÓ tiền: 20.000.000 TĂNG khấu hao lũy kế:
16.679.462
https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 5/1
12/3/23, 10:49 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup
TRANG CHỦ CHUYÊN MỤC KẾ TOÁN QUỐC TẾ KẾ TOÁN VIỆT NAM BLOG THƯ
◗ TĂNG VIỆN
nợ phải GIỚI
trả thuê tàiTHIỆU
sản: LIÊN HỆ
4.973.704
Khấu hao tài sản quyền sử dụng
20X3 Thanh toán tiền thuê đầu năm GIẢM nợ phải trả thuê tài sản: TĂNG chi phí khấu hao:
20.000.000 16.679.462
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000 GIẢM tiền: 20.000.000 TĂNG chi phí tài
chính: 3.471.074
◗ CÓ tiền: 20.000.000 TĂNG khấu hao lũy kế:
16.679.462
TĂNG nợ phải trả thuê tài sản:
Khấu hao tài sản quyền sử dụng 3.471.074
20X4 Thanh toán tiền thuê đầu năm GIẢM nợ phải trả thuê tài sản: TĂNG chi phí khấu hao:
20.000.000 16.679.462
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000 GIẢM tiền: 20.000.000 TĂNG chi phí tài
chính: 1.818.182
◗ CÓ tiền: 20.000.000 TĂNG khấu hao lũy kế:
16.679.462
TĂNG nợ phải trả thuê tài sản:
Khấu hao tài sản quyền sử dụng 1.818.182
https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 6/1
12/3/23, 10:49 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup
20X5 Thanh toán tiền thuê đầu năm ◗ GIẢM nợ phải trả thuê tài sản: ◗ TĂNG chi phí khấu
20.000.000 16.679.462
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000 GIẢM tiền: 20.000.000
◗ CÓ tiền: 20.000.000 TĂNG khấu hao lũy
kế: 16.679.462
C. HỢP ĐỒNG THANH TOÁN ĐỊNH KỲ VỚI KHOẢN THANH TOÁN CỐ ĐỊNH VÀO CUỐI MỖI KỲ
Ví dụ:
Một công ty A thuê một tài sản B đáp ứng điều kiện ghi nhận thuê tài sản theo IRFS 16 với các thông tin như sau:
Trả lời:
Bước 1: Công ty A xác định giá trị ban đầu của “Nợ phải trả thuê tài sản” và “Tài sản quyền sử dụng” của Hợp đồng thuê tại thời điểm ngày 01/01/ 20X1.
Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê phải trả tại ngày 01/01/ 20X1
Năm Khoản thanh toán tiền thuê phải Tỉ lệ chiết khấu, tương ứng với lãi suất Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán
trả hàng năm ngầm định 10%/năm tiền thuê phải trả
(Thanh toán cuối năm) (Tại thời điểm ngày 01/01/20X1)
A B C=AXB
75.815.735
https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 7/1
12/3/23, 10:49 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup
= 75.815.735 VND
= 75.815.735 VND
Bước 2: Lập bảng theo dõi “Tài sản quyền sử dụng” và “nợ phải trả thuê tài sản” trong thời hạn thuê
Năm Tiền thuê phải trả Tiền thuê đã trả cuối Dư nợ đầu năm tính lãi Lãi, tương ứng với lãi Tiền thuê phải trả cuối
đầu năm năm suất ngầm định năm
10%/năm
Năm Giá gốc của tài sản Số năm khấu hao Khấu hao trong năm Khấu hao lũy kế Giá trị của tài sản
quyền sử dụng quyền sử dụng cuối
năm
A B C = A/B D E=A–D
https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 8/1
12/3/23, 10:49 PM [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup
TRANG CHỦ CHUYÊN MỤC KẾ TOÁN QUỐC TẾ KẾ TOÁN VIỆT NAM BLOG THƯ VIỆN GIỚI THIỆU LIÊN HỆ
Bước 3: Hạch toán kế toán và trình bày báo cáo tài chính
Năm Hạch toán kế toán Trình bày báo cáo tài chính
Báo cáo tình hình tài Báo cáo kết quả hoạt động kinh
chính/Bảng cân đối kế toán doanh/Báo cáo lãi lỗ
Đầu năm Khi tài sản thuê bắt đầu sẵn sàng sử dụng: TĂNG tài sản quyền sử
20X1 dụng: 75.815.735
◗ NỢ tài sản quyền sử dụng: 75.815.735 TĂNG nợ phải trả thuê tài
sản: 75.815.735
◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 75.815.735
20X1 Thanh toán tiền thuê cuối năm GIẢM nợ phải trả thuê tài TĂNG chi phí khấu hao:
sản: 20.000.000 15.163.147
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000 GIẢM tiền: 20.000.000 TĂNG chi phí tài chính:
◗ CÓ tiền: 20.000.000 7.581.574
TĂNG khấu hao lũy kế:
15.163.147
TĂNG nợ phải trả thuê tài
Khấu hao tài sản quyền sử dụng sản: 7.581.574
20X2 Thanh toán tiền thuê cuối năm GIẢM nợ phải trả thuê tài TĂNG chi phí khấu hao:
sản: 20.000.000 15.163.147
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000 GIẢM tiền: 20.000.000 TĂNG chi phí tài chính:
◗ CÓ tiền: 20.000.000 6.339.731
TĂNG khấu hao lũy kế:
15.163.147
TĂNG nợ phải trả thuê tài
Khấu hao tài sản quyền sử dụng sản: 6.339.731
20X3 Thanh toán tiền thuê cuối năm GIẢM nợ phải trả thuê tài TĂNG chi phí khấu hao:
sản: 20.000.000 15.163.147
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000 GIẢM tiền: 20.000.000 TĂNG chi phí tài chính:
◗ CÓ tiền: 20.000.000 4.973.704
TĂNG khấu hao lũy kế:
15.163.147
TĂNG nợ phải trả thuê tài
Khấu hao tài sản quyền sử dụng sản: 4.973.704
https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 9/1
12/3/23, 10:49 [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup
TRANG CHỦ CHUYÊN
◗ CÓMỤC haoKẾ
khấu TOÁN
lũy QUỐC TẾ
kế: 15.163.147 KẾ TOÁN VIỆT NAM BLOG THƯ VIỆN GIỚI THIỆU LIÊN HỆ
20X4 Thanh toán tiền thuê cuối năm GIẢM nợ phải trả thuê tài TĂNG chi phí khấu hao:
sản: 20.000.000 15.163.147
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000 GIẢM tiền: 20.000.000 TĂNG chi phí tài chính:
◗ CÓ tiền: 20.000.000 3.471.074
TĂNG khấu hao lũy kế:
15.163.147
TĂNG nợ phải trả thuê tài
Khấu hao tài sản quyền sử dụng sản: 3.471.074
20X5 Thanh toán tiền thuê cuối năm GIẢM nợ phải trả thuê tài TĂNG chi phí khấu hao:
sản: 20.000.000 15.163.147
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 20.000.000 GIẢM tiền: 20.000.000 TĂNG chi phí tài chính:
◗ CÓ tiền: 20.000.000 1.818.182
TĂNG khấu hao lũy kế:
15.163.147
TĂNG nợ phải trả thuê tài
Khấu hao tài sản quyền sử dụng sản: 1.818.182
D. HỢP ĐỒNG THANH TOÁN KHÔNG THEO ĐỊNH KỲ VỚI CÁC KHOẢN THANH TOÁN KHÁC NHAU
Ví dụ:
Một công ty A thuê một tài sản B đáp ứng điều kiện ghi nhận thuê tài sản theo IRFS 16 với các thông tin như sau:
https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 10/1
12/3/23, 10:49 [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup
◗ Thanh toán vào ngày 31/12/20X4: 10.000.000 VND
Thanh toán vào ngày 31/12/20X5: 10.000.000 VND
Khoản ưu đãi cho năm đầu tiên: 5.000.000 VND
Các chi phí trực tiếp liên quan đến việc thuê này: 5.000.000 VND
Lãi suất ngầm định của hợp đồng thuê: 10%/năm
Trả lời:
Bước 1: Công ty A xác định giá trị ban đầu của “Nợ phải trả thuê tài sản” và “Tài sản quyền sử dụng” của Hợp đồng thuê tại thời điểm ngày 01/01/ 20X1.
◗ Giá trị hiện tại của các khoản thanh toán tiền thuê phải trả tại ngày 01/01/ 20X1
Năm Khoản thanh toán tiền thuê phải trả Tỉ lệ chiết khấu, tương ứng với lãi Giá trị hiện tại của các
suất ngầm định 10%/năm khoản thanh toán tiền
thuê phải trả
(Tại thời điểm ngày
01/01/20X1)
20X3 –
87.832.736
= 87.832.736 VND
= 87.832.7365 VND
Bước 2: Lập bảng theo dõi “Tài sản quyền sử dụng” và “nợ phải trả thuê tài sản” trong thời hạn thuê
https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 11/1
12/3/23, 10:49 [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup
TRANG CHỦ CHUYÊN MỤC KẾ TOÁN QUỐC TẾ KẾ TOÁN VIỆT NAM BLOG THƯ VIỆN GIỚI THIỆU LIÊN HỆ
Năm Tiền thuê phải trả Tiền thuê đã trả Dư nợ đầu năm Lãi, tương ứng với Tiền thuê
đầu năm tính lãi lãi suất ngầm định trả cuối năm
10%/năm
20X3 –
15.777.611 15.777.611 1.577.761 17.355.372
Năm Giá gốc của tài sản Số năm khấu hao Khấu hao trong Khấu hao lũy kế Giá trị của tài sản quyền
quyền sử dụng năm sử dụng cuối năm
A B C = A/B D E=A–D
Bước 3: Hạch toán kế toán và trình bày báo cáo tài chính
Năm Hạch toán kế toán Trình bày báo cáo tài chính
Báo cáo tình hình tài Báo cáo kết quả hoạt động kinh
chính/Bảng cân đối kế toán doanh/Báo cáo lãi lỗ
Đầu năm Khi tài sản thuê bắt đầu sẵn sàng sử dụng: ◗ TĂNG tài sản quyền sử
20X1 dụng: 87.832.736
◗ NỢ tài sản quyền sử dụng: 87.832.736 ◗ GIẢM tiền: 50.000.000
◗ CÓ tiền (*): 50.000.000 ◗ TĂNG nợ phải trả thuê tài
◗ CÓ nợ phải trả thuê tài sản: 37.832.736 sản: 37.832.736
20X1 Khấu hao tài sản quyền sử dụng ◗ TĂNG khấu hao lũy kế: ◗ TĂNG chi phí khấu hao:
17.566.547 17.566.547
https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 12/1
12/3/23, 10:49 [IFRS 16] Bên Thuê - Phần Các Loại Hợp đồng Thuê Tài Sản | Kế Toán Startup
TRANG CHỦ CHUYÊN
◗ NỢMỤC KẾ TOÁN
chi phí khấu hao: QUỐC TẾ
17.566.547 KẾ TOÁN VIỆT NAM BLOG ◗ THƯ VIỆN
TĂNG nợ phảiGIỚI THIỆU
trả thuê tài LIÊN HỆ
◗ TĂNG chi phí tài chính:
◗ CÓ khấu hao lũy kế: 17.566.547 sản: 3.783.274 3.783.274
20X2 Thanh toán tiền thuê cuối năm ◗ GIẢM nợ phải trả thuê tài ◗ TĂNG chi phí khấu hao:
sản: 30.000.000 17.566.547
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 30.000.000 ◗ GIẢM tiền: 30.000.000 ◗ TĂNG chi phí tài chính:
◗ CÓ tiền: 30.000.000 4.161.601
◗ TĂNG khấu hao lũy kế:
17.566.547
◗ TĂNG nợ phải trả thuê tài
Khấu hao tài sản quyền sử dụng sản: 4.161.601
20X3 Khấu hao tài sản quyền sử dụng ◗ TĂNG khấu hao lũy kế: ◗ TĂNG chi phí khấu hao:
17.566.547 17.566.547
◗ NỢ chi phí khấu hao: 17.566.547 ◗ TĂNG nợ phải trả thuê tài ◗ TĂNG chi phí tài chính:
sản: 1.577.761 1.577.761
◗ CÓ khấu hao lũy kế: 17.566.547
20X4 Thanh toán tiền thuê cuối năm ◗ GIẢM nợ phải trả thuê tài ◗ TĂNG chi phí khấu hao:
sản: 10.000.000 17.566.547
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 10.000.000 ◗ GIẢM tiền: 10.000.000 ◗ TĂNG chi phí tài chính:
◗ CÓ tiền: 10.000.000 1.735.537
◗ TĂNG khấu hao lũy kế:
17.566.547
◗ TĂNG nợ phải trả thuê tài
Khấu hao tài sản quyền sử dụng sản: 1.735.537
20X5 Thanh toán tiền thuê cuối năm ◗ GIẢM nợ phải trả thuê tài ◗ TĂNG chi phí khấu hao:
sản: 10.000.000 17.566.547
◗ NỢ nợ phải trả thuê tài sản: 10.000.000 ◗ GIẢM tiền: 10.000.000
https://ketoanstartup.com/portfolio/ifrs-16-ben-thue-cac-loai-hop-dong-thue-tai-san/ 13/1