You are on page 1of 16

ÔN TẬP

1. Trình bày khái niệm về tổ chức, đặc điểm của tổ chức và liên hệ thực tiễn đối với các
tổ chức ở Việt Nam hiện nay.
2. Quyền lực của tổ chức là gì? Trình bày các quyền lực chủ yếu của tổ chức và ý nghĩa
vận dụng đối với các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay.
3. Nguyên tắc trong quản trị tổ chức là gì? Trình bày các nguyên tắc trong quản trị tổ
chức và ý nghĩa vận dụng trong hoạt động quản trị đối với các doanh nghiệp Việt Nam
hiện nay.
4. Trình bày các nội dung khái quát về quản trị tổ chức. Theo giai đoạn tác động, quản
trị tổ chức bao gồm các chức năng cơ bản nào? Chức năng nào quan trọng nhất? Liên
hệ thực tiễn.
5. Làm rõ vai trò và tác dụng và nội dung của chức năng hoạch định trong quản trị tổ
chức, liên hệ thực tiễn đối với doanh nghiệp ở Việt Nam hiện nay.
6. Trình bày khái quát về chức năng hoạch định trong quản trị tổ chức. Phân biệt hoạch
định chiến lược với hoạch định tác nghiệp, liên hệ thực tiễn.
7. Phong cách lãnh đạo là gì? Trình bày ưu điểm, nhược điểm của phong cách lãnh đạo
dân chủ và tự do, liên hệ thực tiễn.
8. Phong cách lãnh đạo là gì? Trình bày ưu điểm, nhược điểm của phong cách lãnh đạo
độc đoán và tự do, liên hệ thực tiễn.
9. Trình bày khái quát về chức năng kiểm tra trong hoạt động quản trị tổ chức. Để chức
năng kiểm tra phát huy hiệu quả thì quá trình kiểm tra phải thực hiện tốt các nguyên tắc
nào, liên hệ thực tiễn để làm rõ nội dung này.
10. Cơ cấu tổ chức là gì? Phân tích các yêu cầu cơ bản của cơ cấu tổ chức và liên hệ
thực tiễn.
Câu 2. Lựa chọn đáp án đúng nhất và giải thích
1. Hoạt động quản trị được thực hiện trong tổ chức nhằm;
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Đạt mục tiêu của tổ chức
C. Sử dụng có hiểu quả cao nhất các nguồn lực
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức với hiệu suất cao
2. Hoạt động quản trị cần thiết cho:
A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh
C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp
D. Các công ty lớn
3. Nhà quản trị cấp cao cần nhất kỹ năng:
A. Nhân sự
B. Tư duy
C. Kỹ thuật
D. Kỹ năng tư duy + nhân sự
4. Hoạt động quản trị được thực hiện thông qua 4 chức năng cơ bản
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
B. Hoạch định, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
C. Hoạch định, tổ chức, phối hợp, báo cáo
D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
5. Trong một tổ chức hoạt động quản trị thường được phân chia thành
A. 2 cấp quản trị
B. 3 cấp quản trị
C. 4 cấp quản trị
D. 5 cấp quản trị
6. Phát biểu nào sau đây là SAI
A. Quản trị cần thiết đối với bệnh viện
B. Quản trị cần thiết đối với trường đại học
C. Quản trị chỉ cần thiết đối với tổ chức có quy mô lớn
D. Quản trị cần thiết đối với doanh nghiệp
7. Quản trị cần thiết trong các tổ chức để
A Đạt được lợi nhuận
B. Giảm chi phí
C Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao
D. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
8. Nhà quản trị cần phân tích môi trường để
A Có thông tin
B. Lập kế hoạch kinh doanh
C. Phát triển thị trường
D. Để ra quyết định kinh doanh
9. Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị
A. Cấp cao
B. Cấp trung
C. Cấp thấp
D. Tất cả các nhà quản trị

10. Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm
A. 4 chức năng
B. 6 chức năng
C. 3 chức năng
D. 5 chức năng

11. Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp

A. Nhiều cơ hội

B. Nhiều cơ hội hơn là thách thức

C. Nhiều thách thức

D. Cả cơ hội và thách thức

12. Nghiên cứu yếu tố dân số là cần thiết để nhà quản trị:

A. Xác định cơ hội thị trường

B. Xác định nhu cầu thị trường

C. Ra quyết định kinh doanh

D. Các định chiến lược sản phẩm


13. Đại dịch Covid 19 tác động đến kinh tế toàn cầu là yếu tố thuộc:
A. Môi trường công nghệ
B. Môi trường tự nhiên
C. Môi trường xã hội
D. Môi trường kinh tế – xã hội

14. Ra quyết định là 1 hoạt động

A. Nhờ vào trực giác

B. Mang tính khoa học và nghệ thuật

C. Nhờ vào kinh nghiệm

D. Tất cả đều chưa chính xác


15. Câu khẳng định nào sau đây là SAI
A. Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị
B. Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật
C. Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm
D. Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định
16. Ra quyết định quản trị nhằm

A. Chọn phuơng án tốt nhất để giải quyết vấn đề

B.Thảo luận với những ngừơi khác và ra quyết định

C. Giải quyết một vấn đề

D. Tìm phuơng án để giải quyết vấn đề

17. Ra quyết định là hoạt động

A. Mang tính khoa học

B. Mang tính nghệ thuật

C.Vừa mang tính khoa học và vừa mang tính nghệ thuật

D. Tẩt cả đều sai


18. Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ
A. Không có lợi trong mọi truờng hợp
B. Không được cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết định
C. Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
D. Không phát huy được tính sáng tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết định
19. Hoạch định là việc
A. Xác định mục tiêu và các biện pháp và nguồn lực để thực hiện mục tiêu
B. Xây dựng các kế hoạch dài hạn
C. Xây dựng các kế hoạch hàng năm
D. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty
20. Các doanh nghiệp nên lựa chọn
A. Cơ cấu tổ chức theo chức năng
B. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến
C. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến – chức năng
D. Cơ cấu tổ chức phù hợp
21. Nguyên nhân thường gặp nhất khiến các nhà quản trị không muốn phân quyền là do
A. Năng lực của cấp dưới kém
B. Thiếu lòng tin vào cấp dưới
C. Sợ cấp dưới là sai
D. Sợ mất thời gian
22. Việc ủy quyền của nhà quản trị sẽ thành công khi
A. Cấp dưới có trình độ
B. Chú trọng tới kết quả
C Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
D. Chọn đúng việc đúng người để ủy quyền
23. Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ nên áp dụng mô hình cơ cấu tổ chức nào
A. Trực tuyến – chức năng
B. Trực tuyến
C. Chức năng
D. Ma trận
24. Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là
A. Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội
B. Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện
C. Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn
D. Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu
25. Các nhu cầu bậc thấp của con người trong tháp nhu cầu Maslow là
A. Nhu cầu sinh lý và an toàn
B. Nhu cầu sinh học và xã hội
C. Nhu cầu an toàn và xã hội
D. Nhu cầu ăn mặc ở
26. Để biện pháp động viên người lao động phù hợp, nhà quản trị cần xuất phát từ
A. Ý muốn của chính mình
B. Nhu cầu của người lao động
C. Tiềm lực của công ty
D. Tất cả những yếu tố trên
27. Doanh nghiệp tổ chức kỳ nghỉ tại Nha Trang cho công nhân viên là biểu hiện của
việc đáp ứng loại nhu cầu:
A. Xã hội
B. Tự trọng
C. Sinh lí
D. Cả a và c
28. Lợi ích của phân quyền là
A. Tăng cường được thiện cảm cấp dưới
B. Tránh được những sai lầm đáng kể
C. Được gánh nặng về trách nhiệm
D. Giảm được áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung vào những công việc lớn

29. Chức năng của nhà lãnh đạo là


A. Động viên khuyến khích nhân viên
B. Vạch ra mục tiêu phương hướng phát triển tổ chức
C. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu
D. Tất cả các câu trên đều đúng
30. Quản trị học theo thuyết Z là
A. Quản trị theo cách của Mỹ
B. Quản trị theo cách của Nhật Bản
C. Quản trị theo cách của Mỹ và Nhật Bản
D. Tất cả câu trên đều sai
31. Ra quyết định là việc
A. Một công việc mang tính nghệ thuật
B. Lựa chọn giải pháp cho một vấn đề xác định
C. Tất cả các câu trên đều sai
D. Công việc của các nhà quản trị cấp cao
32. Chức năng của nhà quản trị bao gồm
A. Hoạch định, tổ chức
B. Điều khiển, kiểm soát
C. Cả 2 câu trên
D. Tất cả đều sai
Câu 3. Bài tập
Bài 1.
Bằng phương pháp điểm hòa vốn, hãy lựa chọn phương án kinh doanh tối ưu tại
một doanh nghiệp dựa trên các số liệu cho sau:
Các chỉ tiêu kinh tế Phương án 1 Phương án 2

Chi phí cố định (tr.đ) 22000 20000


Khối lượng sản phẩm (sp) 9000 8400
Chi phí biến đổi (tr.đ/sp) 5 5,5
Thời gian bán hết hàng (tháng) 14 17
Lãi ngân hàng (%/tháng) 1 1
Giá bán sản phẩm (tr.đ/sp) 8,5 9

Bài 2.
Dựa trên các số liệu cho ở bảng sau hãy xác định mức sản lượng để phương án 1
hòa vốn và xác định mức giá bán để phương án 2 hòa vốn.:
Các chỉ tiêu kinh tế Phương án 1 Phương án 2

Chi phí cố định (tr.đ) 12000 10000


Khối lượng sản phẩm (sp) ? 5400
Chi phí biến đổi (tr.đ/sp) 4 3
Thời gian bán hết hàng (tháng) 12 15
Lãi ngân hàng (%/tháng) 1 1
Giá bán sản phẩm (tr.đ/sp) 7 ?

Bài 3.
Dựa trên số liệu cho ở bảng sau hãy:
1. Xác định mức sản lượng để phương án 1 có mức lợi nhuận là 1000 triệu động
2. Xác định mức giá để phương án 2 có mức lợi nhuận là 1200 triệu đồng
Các chỉ tiêu kinh tế Phương án 1 Phương án 2

Chi phí cố định (tr.đ) 10000 7500


Khối lượng sản phẩm (sp) ? 700
Chi phí biến đổi (tr.đ/sp) 5 4
Thời gian bán hết hàng (tháng) 15 18
Lãi ngân hàng (%/tháng) 1 1
Giá bán sản phẩm (tr.đ/sp) 8 ?

Bài 4.
Sử dụng phương án điểm hòa vốn hãy xác định các mức giá hòa vốn cho từng phương
án kinh doanh sau:
Các phương án kinh
doanh Nội dung Phương án I Phương án II
1. Khối lượng sản phẩm (sp) 700 900
2. Chi phí cố định (triệu đồng) 30 30

3. Chi phí thường xuyên biến đổi (triệu/sp) 0.35 0.42

4. Thời hạn bán hết hàng (tháng) 12 15

5. Lãi ngân hàng phải trả (%/tháng) 1 1

6. Giá hòa vốn ? ?

Bài 5.
Sử dụng phương án điểm hòa vốn hãy xác định mức sản lượng hòa vốn cho từng
phương án kinh doanh sau:
Phương án kinh doanh
Nội dung I II
1. Giá bán dự kiến (tr/sp) 9 10

2. Chi phí cố định (triệu đồng) 300 400

3. Chi phí thường xuyên biến đổi (triệu/sp) 5 6

4. Thời hạn bán hết hàng (tháng) 12 15

5. Lãi ngân hàng phải trả (%/tháng) 1 1

6. Sản lượng hòa vốn ? ?

Bài 6.
Cho bảng dữ liệu về các phương án kinh doanh của doanh nghiệp sau đây:
Nội dung kinh tê Phương án Phương án
1 2
Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản (triệu/năm).
Bao gồm:
Năm 2017 16000 15000
Năm 2018 14000 10000
Năm 2019 0 8000

Thời gian khai thác công trình (năm) 2 3


Sản lượng mỗi năm (sp/năm) 10000 12000
Chi phí biến đổi thường xuyên (triệu/sp) 3.5 4
Giá bán có thể (triệu/sp) 6 6
Lãi ngân hàng (%/năm) 11 11
Giá trị thu hồi sau khai thác (triệu) 1000 700
Yêu cầu:
Lựa chọn phương án kinh doanh tối ưu từ 2 phương án trên.

Bài 7.
Cho bảng dữ liệu về các phương án kinh doanh của doanh nghiệp sau đây:
Nội dung kinh tê Phương án Phương án
1 2
Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản (triệu/năm).
Bao gồm:
Năm 2017 6000 8000
Năm 2018 4000 8000
Năm 2019 2000

Thời gian khai thác công trình (năm) 3 3


Sản lượng mỗi năm (sp/năm) 10000 12000
Chi phí biến đổi thường xuyên (triệu/sp) 3.5 4
Giá bán có thể (triệu/sp) 6 5.5
Lãi ngân hàng (%/năm) 10 10
Giá trị thu hồi sau khai thác (triệu) 1000 1500
Yêu cầu:
Lựa chọn phương án kinh doanh tối ưu từ 2 phương án trên.

Bài 8.
Bằng phương pháp điểm hòa vốn, hãy lựa chọn phương án kinh doanh tối ưu cho
doanh nghiệp dựa trên các số liệu cho sau:
Các chỉ tiêu kinh tế Phương án 1 Phương án 2

Chi phí cố định (tr.đ) 8500 8000


Khối lượng sản phẩm (sp) 6000 6500
Chi phí biến đổi (tr.đ/sp) 5 4
Thời gian bán hết hàng (tháng) 14 17
Lãi ngân hàng (%/tháng) 1,2 1,2
Giá bán sản phẩm (tr.đ/sp) 8 7
Bài 9.
Bằng phương pháp điểm hòa vốn, hãy xác định sản lượng hòa vốn cho phương
án 1 và mức giá hòa vốn cho phương án 2

Các chỉ tiêu kinh tế Phương án 1 Phương án 2

Chi phí cố định (tr.đ) 9500 9000


Khối lượng sản phẩm (sp) ? 7000
Chi phí biến đổi (tr.đ/sp) 5 4
Thời gian bán hết hàng (tháng) 14 17
Lãi ngân hàng (%/tháng) 1,2 1,2
Giá bán sản phẩm (tr.đ/sp) 9 ?
Bài 3
Bằng phương pháp điểm hòa vốn, hãy lựa chọn phương án kinh doanh tối ưu tại một
doanh nghiệp dựa trên các số liệu cho sau:
Các chỉ tiêu kinh tế Phương án 1 Phương án 2

Chi phí cố định (tr.đ) 22000 20000


Khối lượng sản phẩm (sp) 9000 8500
Chi phí biến đổi (tr.đ/sp) 5 4
Thời gian bán hết hàng (tháng) 14 17
Lãi ngân hàng (%/tháng) 1 1
Giá bán sản phẩm (tr.đ/sp) 8 9
Bài 3

Bằng phương pháp điểm hòa vốn, hãy lựa chọn phương án kinh doanh tối ưu tại một
doanh nghiệp dựa trên các số liệu cho sau:
Các chỉ tiêu kinh tế Phương án 1 Phương án 2

Chi phí cố định (tr.đ) 12000 10000


Khối lượng sản phẩm (sp) 5000 4500
Chi phí biến đổi (tr.đ/sp) 4 3
Thời gian bán hết hàng (tháng) 12 15
Lãi ngân hàng (%/tháng) 1 1
Giá bán sản phẩm (tr.đ/sp) 9 10

Bằng phương pháp điểm hòa vốn, hãy lựa chọn phương án kinh doanh tối ưu tại một
doanh nghiệp dựa trên các số liệu cho sau:
Các chỉ tiêu kinh tế Phương án 1 Phương án 2

Chi phí cố định (tr.đ) 10000 7500


Khối lượng sản phẩm (sp) 6000 7000
Chi phí biến đổi (tr.đ/sp) 5 4
Thời gian bán hết hàng (tháng) 15 18
Lãi ngân hàng (%/tháng) 1 1
Giá bán sản phẩm (tr.đ/sp) 8 7

Sử dụng phương án điểm hòa vốn hãy xác định mức giá hòa vốn cho từng phương án
kinh doanh sau các mốc bán sản phẩm sau:
Các phương án kinh
doanh Nội dung Phương án I Phương án II
1. Số lượng sản phẩm sẽ bán (sp) 700 900

2. Chi phí cố định (triệu đồng) 30 30

3. Chi phí thường xuyên biến đổi (triệu/sp) 0.35 0.42

4. Thời hạn bán hết hàng (tháng) 12 15

5. Lãi ngân hàng phải trả (%/tháng) 1 1

6. Giá hòa vốn

Sử dụng phương án điểm hòa vốn hãy xác định mức sản lượng hòa vốn cho từng
phương án kinh doanh sau
Các mốc bán sản phẩm
Nội dung I II
1. Giá bán dự kiến (tr/sp) 9 10

2. Chi phí cố định (triệu đồng) 300 400

3. Chi phí thường xuyên biến đổi (triệu/sp) 5 6

4. Thời hạn bán hết hàng (tháng) 12 15

5. Lãi ngân hàng phải trả (%/tháng) 1 1

Cho bảng dữ liệu về các phương án kinh doanh của doanh nghiệp sau đây:
Nội dung kinh tê Phương án Phương án
1 2
Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản (triệu/năm).
Bao gồm:
Năm 2017 16000 15000
Năm 2018 14000 10000
Năm 2019 0 8000

Thời gian khai thác công trình (năm) 2 3


Sản lượng mỗi năm (sp/năm) 10000 12000
Chi phí biến đổi thường xuyên (triệu/sp) 3.5 4
Giá bán có thể (triệu/sp) 9 8.5
Lãi ngân hàng (%/năm) 11 11
Giá trị thu hồi sau khai thác (triệu) 1000 700
Yêu cầu:
Lựa chọn phương án kinh doanh tối ưu từ 2 phương án trên.
Cho bảng dữ liệu về các phương án kinh doanh của doanh nghiệp sau đây:
Nội dung kinh tê Phương án Phương án
1 2
Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản (triệu/năm).
Bao gồm:
Năm 2009 6000 8000
Năm 2010 4000 8000
Năm 2011 2000

Thời gian khai thác công trình (năm) 3 3


Sản lượng mỗi năm (sp/năm) 10000 12000
Chi phí biến đổi thường xuyên (triệu/sp) 3.5 4
Giá bán có thể (triệu/sp) 9 8.5
Lãi ngân hàng (%/năm) 11 11
Giá trị thu hồi sau khai thác (triệu) 1000 1500
Yêu cầu:
Lựa chọn phương án kinh doanh tối ưu từ 2 phương án trên.

Bằng phương pháp điểm hòa vốn, hãy xác định sản lượng hòa vốn cho phương án 1 và
mức giá hòa vốn cho phương án 2

Các chỉ tiêu kinh tế Phương án 1 Phương án 2

Chi phí cố định (tr.đ) 9500 9000


Khối lượng sản phẩm (sp) ? 7000
Chi phí biến đổi (tr.đ/sp) 5 4
Thời gian bán hết hàng (tháng) 14 17
Lãi ngân hàng (%/tháng) 1,2 1,2
Giá bán sản phẩm (tr.đ/sp) 9 ?
Bằng phương pháp điểm hòa vốn, hãy lựa chọn phương án kinh doanh tối ưu tại một
doanh nghiệp dựa trên các số liệu cho sau:
Các chỉ tiêu kinh tế Phương án 1 Phương án 2

Chi phí cố định (tr.đ) 8500 8000


Khối lượng sản phẩm (sp) 6000 6500
Chi phí biến đổi (tr.đ/sp) 5 4
Thời gian bán hết hàng (tháng) 14 17
Lãi ngân hàng (%/tháng) 1,2 1,2
Giá bán sản phẩm (tr.đ/sp) 8 7
Lựa chọn phương án kinh doanh tối ưu từ 2 phương án sau:

Nội dung kinh tê Phương án Phương án


1 2
Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản (triệu/năm).
Bao gồm:
Năm 2017 6000 8000
Năm 2018 4000 8000
Năm 2019 2000

Thời gian khai thác công trình (năm) 3 4


Sản lượng mỗi năm (sp/năm) 10000 12000
Chi phí biến đổi thường xuyên (triệu/sp) 3.5 4
Giá bán có thể (triệu/sp) 6 5.5
Lãi ngân hàng (%/năm) 12 12
Giá trị thu hồi sau khai thác (triệu) 900 1200

Cho bảng dữ liệu về các phương án kinh doanh của doanh nghiệp sau đây:
Nội dung kinh tê Phương án Phương án
1 2
Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản (triệu/năm).
Bao gồm:
Năm 2017 6000 8000
Năm 2018 4000 8000
Năm 2019 2000

Thời gian khai thác công trình (năm) 3 3


Sản lượng mỗi năm (sp/năm) 10000 12000
Chi phí biến đổi thường xuyên (triệu/sp) 3.5 4
Giá bán có thể (triệu/sp) 6 5.5
Lãi ngân hàng (%/năm) 10 10
Giá trị thu hồi sau khai thác (triệu) 1000 1500
Yêu cầu:
Lựa chọn phương án kinh doanh tối ưu từ 2 phương án trên.
Cho bảng dữ liệu về các phương án kinh doanh của doanh nghiệp sau đây:
Nội dung kinh tê Phương án Phương án
1 2
Chi phí đầu tư xây dựng cơ bản (triệu/năm).
Bao gồm:
Năm 2017 16000 15000
Năm 2018 14000 10000
Năm 2019 0 8000

Thời gian khai thác công trình (năm) 2 3


Sản lượng mỗi năm (sp/năm) 10000 12000
Chi phí biến đổi thường xuyên (triệu/sp) 3.5 4
Giá bán có thể (triệu/sp) 6 6
Lãi ngân hàng (%/năm) 11 11
Giá trị thu hồi sau khai thác (triệu) 1000 700
Yêu cầu:
Lựa chọn phương án kinh doanh tối ưu từ 2 phương án trên.

Sử dụng phương án điểm hòa vốn hãy xác định mức sản lượng hòa vốn cho từng
phương án kinh doanh sau:
Phương án kinh doanh
Nội dung I II
1. Giá bán dự kiến (tr/sp) 9 10

2. Chi phí cố định (triệu đồng) 300 400

3. Chi phí thường xuyên biến đổi (triệu/sp) 5 6

4. Thời hạn bán hết hàng (tháng) 12 15

5. Lãi ngân hàng phải trả (%/tháng) 1 1

6. Sản lượng hòa vốn ? ?

Sử dụng phương án điểm hòa vốn hãy xác định các mức giá hòa vốn cho từng phương
án kinh doanh sau các mốc bán sản phẩm sau:
Các phương án kinh
doanh Nội dung Phương án I Phương án II
1. Khối lượng sản phẩm (sp) 700 900

2. Chi phí cố định (triệu đồng) 30 30

3. Chi phí thường xuyên biến đổi (triệu/sp) 0.35 0.42

4. Thời hạn bán hết hàng (tháng) 12 15

5. Lãi ngân hàng phải trả (%/tháng) 1 1

6. Giá hòa vốn ? ?

Lựa chọn phương án kinh doanh tối ưu tại một doanh nghiệp dựa trên các số liệu cho
sau:
Các chỉ tiêu kinh tế Phương án 1 Phương án 2

Chi phí cố định (tr.đ) 10000 7500


Khối lượng sản phẩm (sp) 6000 7000
Chi phí biến đổi (tr.đ/sp) 5 4
Thời gian bán hết hàng (tháng) 15 18
Lãi ngân hàng (%/tháng) 1 1
Giá bán sản phẩm (tr.đ/sp) 8 7

You might also like