You are on page 1of 1

Thun li cho vic sn xut ra hàng lot và d dàng trong vic

xác định giá trị.


Câu 1: Để một hàng hóa có thể trở thành
→ Được chấp nhận rộng rãi.
tiền
Có th chia nh.
S dng lâu dài mà không b h hng.

Lm phát xy ra.
Câu 2: Sức mua của đồng VN giảm sút khi
→ Giá cả trung bình tăng.
Câu 3: Tính thanh khoản → Khả năng dễ chuyển đổi thành tiền.
Câu 4: Tính thanh khoản cao nhất, công cụ Tin, tín phiu kho bc
có tính thanh khoản tốt nhất
Câu 5: Tính thanh khoản thấp → Bất động sản, cổ phiếu, máy móc,…

Câu 6: “Tiêu tiền trước, trả tiền sau” Th tín dng.

Câu 7: Hoạt động thanh toán thẻ phát T l nm gi tin mt giảm.


triển làm cho → Tốc độ lưu thông tăng.
Dùng hàng hóa làm tin t
Câu 8: Hóa tệ - Hóa tệ kim loại
- Hóa tệ phi kim loại
Tin kim loi
Tin giy:
Câu 9: Tín tệ - Tiền giấy khả hoán: Có thể chuyển đổi
ra vàng.
- Tiền giấy bất khả hoán: Không thể
chuyển đổi ra vàng.
Câu 10: Tiền pháp định Tin giy, tin xu,…
Thanh toán thay tin mt
Câu 11: Thẻ ghi nợ - Thẻ ghi nợ nội địa: ATM
- Thẻ ghi nợ quốc tế: Visa, Mastercard.
Câu 12: Lập bảng cân đối kế toán → Thước đo giá trị
Câu 13: Tài chính doanh nghiệp Quan h tài chính không hoàn tr.

Câu 14: Tín dụng Quan h tài chính có hoàn tr.


Câu 15: Bảo hiểm → Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện.
Câu 16: Tài chính nhà nước (tài chính công) → Vai trò chủ đạo.
Câu 17: Tài chính doanh nghiệp Vai trò nn tng.

C phiu, trái phiu, tin, chng ch tin gi,…

Câu 18: Tài sản tài chính

Câu 19: Trên thị trường tiền tệ, mua bán Tín phiu kho bc.

Câu 20: Trên thị trường vốn, mua bán Trái phiu ngân hàng.

You might also like