Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP TIỀN TỆ
ÔN TẬP TIỀN TỆ
Câu 1: Để một hàng hóa có thể trở thành → Được chấp nhận rộng rãi.
tiền → Có thể chia nhỏ.
→ Sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng.
Câu 6: “Tiêu tiền trước, trả tiền sau” → Thẻ tín dụng.
Câu 7: Hoạt động thanh toán thẻ phát triển → Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm.
làm cho → Tốc độ lưu thông tăng.
Câu 12: Lập bảng cân đối kế toán → Thước đo giá trị
Câu 13: Tài chính doanh nghiệp → Quan hệ tài chính không hoàn trả.
Câu 20: Trên thị trường vốn, mua bán → Trái phiếu ngân hàng.
Câu 21: Giao dịch diễn ra ở thị trường thứ → ngân hàng trung ương mua trái phiếu.
cấp
Câu 23: Chức năng thị trường sơ cấp → Kênh huy động vốn.
Câu 24: Chức năng thị trường thứ cấp → Tạo tính thanh khoản.
Câu 25: Kho bạc nhà nước bán tín phiếu → Vay nợ từ công chúng.
Câu 27: Kỳ phiếu → ngân hàng thương mại, người mua phát
hành.lãi suất của trái phiếu không kỳ hạn
Câu 28: Cung trái phiếu > Cầu trái phiếu → Giá giảm, lợi tức tăng.
Câu 31: Không cân bằng về thông tin → Thông tin không đối xứng.
Câu 36: Giá trị của tiền tệ → Số lượng HH, DV mua được bằng tiền.
Câu 37: Khoản thu thường xuyên trong → Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí.
ngân sách nhà nước
Câu 41: Một trái phiếu hiện tại đang được → Lợi tức của trái phiếu thấp hơn tỷ suất
bán với giá cao hơn mệnh giá coupon (lợi tức tỉ lệ nghịch với giá)
Câu 45: Chức năng tiền tệ quan trọng nhất → Phương tiện trao đổi.
Câu 49: Thị trường chứng khoán tập trung → Giao dịch khớp lệnh.
→ Y, P giảm
→ Thất nghiệp tăng
Câu 50: Trong mô hình AD – AS, giảm AD
Câu 54: Công ty cổ phần bắt buộc phải có → Cổ phiếu phổ thông.
Câu 62: Khối tiền tệ giao dịch có tính lỏng → M1 (tiền mặt và tiền gửi không kỳ` hạn).
cao nhất - M1 = C + D
Câu 63: Các công cụ trên thị trường nợ và → Công cụ dài hạn.
vốn
Câu 64: Công cụ phi rủi ro trên thị trường → Tín phiếu kho bạc nhà nước.
tài chính
Câu 65: Khi cần thay đổi khối lượng nhỏ
tiền cung ứng thì ngân hàng trung ương
không nên sử dụng công cụ
→ Dự trữ bắt buộc.
Câu 71: Lãi suất tiền vay được áp dụng khi → Các ngân hàng cho vay
Câu 72: Việc nghiên cứu những tác động → Xây dựng chính sách thuế tối ưu → Đảm
tiêu cực của thuế có tác dụng bảo doanh thu thuế cho ngân sách nhà nước.
→ Tăng thuế
→ Phát hành tiền và trái phiếu cổ phiếu
Câu 73: Giải pháp tài trợ thâm hụt ngân
=> vay tiền dân cư.
sách nhà nước
● Câu 74: Giải pháp khắc phục thâm → Phát hành và bán trái phiếu cổ phiếu cho
hụt ngân sách nhà nước ảnh hưởng ngân hàng thương mại
đến mức cung tiền tệ
Câu 76: Phân biệt thị trường vốn và thị → Thời hạn chuyển giao vốn.
trường tiền tệ
Câu 84: Rủi ro vỡ nợ càng cao → Lợi tức trái phiếu càng cao.
Câu 85: Trái phiếu có tính thanh khoản càng → Lợi tức càng cao.
kém
Câu 88: Thời hạn cho vay càng dài → Lãi suất cho vay càng cao.
Câu 89: Lãi suất thực → Lãi suất danh nghĩa trừ đi lạm phát.
Câu 90: Khi lãi suất giảm, trong điều kiện ở → Tăng đầu tư vào đất đai hay BĐS khác.
VN bạn sẽ
Câu 92: Lãi suất trả cho tiền gửi của ngân → Nhu cầu về vốn của ngân hàng và thời hạn
hàng phụ thuộc vào yếu tố của khoản tiền gửi.
Câu 95: Các hoạt động giao dịch theo kỳ → Giảm thiểu rủi ro cho các công cụ tài chính.
hạn đối với các công cụ tài chính có tác dụng
Câu 97: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các → Theo quy định của ngân hàng trung ương
ngân hàng thương mại trong từng thời kỳ.
Câu 98: Nợ quá hạn của ngân hàng thương → Số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ
mại được xác định
→ Cung cấp tất cả các dịch vụ tài chính theo
quy định PL.
Câu 99: Chức năng của trung gian tài chính
của ngân hàng thương mại
Câu 100: Các ngân hàng thương mại ở VN → Tối đa 30% vốn chủ SH, 10% giá trị công ty
được phép đầu tư vào cổ phiếu ở mức cổ phần.
Câu 101: Nếu tỷ lệ tiền mặt và tiền gửi có → Nền kinh tế đang trong giai đoạn suy thoái.
thể phát hành séc tăng lên
Câu 113: Chính sách tỷ giá cố định có tác → Hạn chế ảnh hưởng của thị trường tài chính
dụng chủ yếu quốc tế.
Câu 114: Lạm phát phi mã → Ở mức 2 con số nhưng dưới 3 con số.
Câu 119: Tín dụng nhà nước → Chỉ có nhà nước là người đi vay.
Câu 127: Khả năng mở rộng tiền gửi tối đa → Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
phụ thuộc
Câu 128: Nghiệp vụ tài sản nợ của ngân → Nghiệp vụ đầu tư.
hàng thương mại
Câu 129: Nghiệp vụ tài sản có của ngân → Nghiệp vụ quản lý sử dụng vốn.
hàng thương mại
Câu 130: ngân hàng thương mại khác NH → Mục tiêu lợi nhuận là chủ yếu.
phát triển ở
Câu 131: Các công ty bảo hiểm giống ngân → Đều là trung gian tài chính.
hàng thương mại ở
Câu 133: Dự trữ của hệ thống ngân hàng → Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng trung
thương mại (R) gồm ương.
Câu 140: MB tăng khi → ngân hàng trung ương phát hành tiền.
Câu 142: Công cụ tài chính ngắn hạn → Hợp đồng mua lại.
Câu 143: Vốn CSH của ngân hàng → Tổng tài sản – Tổng nợ phải trả.
Câu 144: Lãi suất cơ bản bằng 0 → chính phủ đang muốn kích thích tăng
trưởng kinh tế.
Câu 145: Mua vé xem phim bằng thẻ ghi nợ → Phương tiện trao đổi.
Câu 147: Thương phiếu có đặc điểm → Trừu tượng, bắt buộc, lưu thông.
Câu 149: Công tác kiểm tra tài chính có → 4 đặc điểm.
Câu 150: Lợi ích và chi phí → Mang tính chuẩn tắc.
Câu 151: Khu vực công gồm → Khu vực chính phủ và các công ty công.
Câu 156: Người nộp thuế và người chịu → Thuế tài sản.
thuế là một
Câu 159: Chi đầu tư phát triển → Mang tính chất tích lũy.
→ Chi sự nghiệp
→ Chi quản lý nhà nước
→ Chi an ninh, quốc phòng và trật tự XH.
Câu 160: Chi thường xuyên gồm
Câu 163: Chính sách tài khóa thắt chặt → Thu > Chi.
Câu 165: Chức năng phân phối của tín dụng → Hoàn trả và thỏa thuận.
Câu 166: Bản chất của tài chính doanh → Quan hệ kinh tế.
nghiệp
Câu 167: Tiền có giá trị thật sự ở hình thái → Hóa tệ.
Câu 170: Tiền có tính thanh khoản cao → Tiền pháp định, tiền gửi không kỳ hạn.
→ Giá cả HH đồng loạt tăng lên, đồng tiền bị
mất giá.
Câu 171: Biểu hiện đặc trưng của lạm phát
Câu 174: Lãi suất tái chiết khấu → Lãi suất do ngân hàng trung ương cho các
ngân hàng thương mại vay.
Câu 177: Khi ngân hàng trung ương bán tín → Lượng tiền cung ứng (MS) giảm.
phiếu kho bạc trên thị trường mở
Câu 178: ngân hàng trung ương tăng lãi suất → MS có thể sẽ giảm.
chiết khấu
Câu 185: Mục tiêu tài chính của công ty cổ → Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông.
phần
Câu 186: Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm → Công ty cổ phần.
quan trọng của
Câu 190: Căn cứ vào thời gian luân chuyển → thị trường tiền tệ và thị trường vốn.
vốn
Câu 191: Trái phiếu chiết khấu → Không trả lãi định kỳ.
Câu 194: USD tăng giá so với VND → Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn.
Câu 195: Chế độ bản vị song song → Nhà nước không can thiệp.
Câu 200: Lãi suất tăng → Thị giá trái phiếu giảm.
Câu 201: Thời hạn cho vay càng dài → Lãi suất càng cao.
Câu 203: Kênh tài chính trực tiếp → Bán chứng khoán.
Câu 211: ngân hàng trung ương thực hiện → Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
chính sách tiền tệ thắt chặt
Câu 214: Vai trò người cho vay cuối cùng → Ngân hàng của các ngân hàng.
Câu 223: Vốn lưu động đề cập đến → Tài sản ngắn hạn.
Câu 224: ngân hàng trung ương quyết định → Bán trái phiếu cổ phiếu.
giảm dự trữ ngân hàng
→ Được phép chuyển nhượng nhưng phải tuân
theo những quy định pháp lý cụ thể
.
Câu 225: Trái phiếu ghi danh
Câu 227: Thời gian đáo hạn càng dài → Tỷ suất sinh lợi càng thấp.
Câu 231: Thị trường FOREX (thị trường → Thị trường phi tập trung (OTC)
ngoại hối)
Câu 244: Đến hạn phải hoàn trả kỳ tiền gốc → Khoản vay đơn.
và lãi
Câu 246: Thanh toán 1 số tiền lãi cố định → Trái phiếu coupon.
đến ngày đáo hạn
Câu 250: Lãi suất được tính bằng hiện giá → Lãi suất đáo hạn.
của các khoản thanh toán nhận được từ một
công cụ nợ so với giá trị của nó ngay hôm
nay được gọi là
Câu 251: Đối với khoản vay đơn, lãi suất → Bằng lãi suất đáo hạn.
đơn
Câu 252: Một trái phiếu coupon không có
ngày đáo hạn và không trả nợ gốc được gọi
là
→ Trái phiếu vĩnh viễn.
Câu 258: Vốn chủ sở hữu của các công ty → Công dân Hoa Kì và công dân nước ngoài.
tại Hoa Kì có thể được mua bởi
Câu 277: Ba quyết định quản trị tài chính → Hoạch định Ngân sách, cấu trúc vốn và
trong doanh nghiệp là quản lý tài sản ngắn hạn.
Câu 280: Các hình thức hợp danh → Hợp danh chung và hợp danh hữu hạn.
Câu 289: Nếu tỷ giá thực sự giữa Mỹ và VN → Giá hàng hóa Mỹ cao hơn ở VN.
lớn hơn 1
Câu 302: Khi giá trái phiếu cao hơn giá cân → Dư cung, giá giảm.
bằng thì
Câu 303: Khi lãi suất trái phiếu > lãi suất → Dư cầu, lãi suất giảm.
cân bằng
Câu 305: Lãi suất dự kiến giảm → Cầu trái phiếu tăng.
Câu 306: Mục đích của việc phát hành → Huy động vốn để mở rộng HĐSXKD và
chứng khoán ra công chúng nâng cao năng lực sản xuất.
Câu 307: Ba chủ thể trong quá trình cung → NH, người gửi tiền, người vay tiền.
ứng tiền
→ Do cầu kéo
→ Do chi phí đẩy
→ Bội chi ngân sách nhà nước
Câu 310: Nguyên nhân dẫn đến lạm phát
→ Sự tăng trưởng tiền tệ quá mức.
Câu 311: Số lượng thành viên công ty → Tối thiểu 2, tối đa 50.
TNHH
Câu 321: Các đơn vị chi tiêu dư thừa (SSU) → Người cho vay.
→ Người đi vay
→ Người có tài sản đem đi cầm cố
Câu 326: Người được lợi khi xảy ra lạm → Người có tài sản cố định có giá trị cao.
phát
Câu 328: Chức năng quan trọng nhất của → Thực hiện quản lý Nhà nước các hoạt động
Ngân hàng Trung ương là tiền tệ và ngân hàng
→ Ổn định tiền tệ
→ Kiểm soát lạm phát
Câu 329: Mục tiêu cuối cùng của ngân hàng → Tăng trưởng kinh tế
trung ương → Kiểm soát thất nghiệp.
→ An toàn
Câu 336: Ưu điểm của bút tệ → Chuyển đổi ra tiền giấy thuận tiện
→ Thanh toán thuận tiện, kiểm nhận nhanh.
Câu 337: Ưu điểm của tiền giấy → Nhẹ, dễ vận chuyển, có đầy đủ mệnh giá.
Câu 338: Nhược điểm của tiền giấy → Mất giá, không bền, rủi ro.
Câu 339: Chế độ đơn bản vị → Chế độ phong kiến.
Câu 340: Chế độ song bản vị → Kinh tế TBCN, thương mại đa phương.
Câu 341: Thuộc tính của tiền tệ → Giá trị sử dụng và giá trị.
Câu 350: Một trong những đặc trưng cơ bản → Làm thay đổi quyền sử dụng, không làm
của tín dụng là: thay đổi quyền sở hữu vốn
Câu 351: Hình thức tín dụng nào dưới đây
được Nhà nước sử dụng để giải quyết tình → Tín phiếu kho bạc.
trạng thâm hụt ngân sách tạm thời
Câu 352: Hình thức tín dụng nào dưới đây
được Nhà nước sử dụng để đáp ứng nhu cầu
→ Tín phiếu kho bạc.
đầu tư phát triển của Ngân sách Nhà nước,
ngoại trừ
→ Thể hiện lợi ích kinh tế mang tính chất tự
Câu 353: Tín dụng nhà nước có đặc điểm nguyện, cưỡng chế và tính chính trị xã hội
Câu 356: Bảng cân đối kế toán của doanh → Tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh
nghiệp cho biết nghiệp tại một thời điểm nhất định.
→ Kỳ luân chuyển vốn càng rút ngắn và chứng
Câu 357: Vòng quay vốn lưu động càng tỏ vốn lưu động được sử dụng có hiệu quả
nhanh thì
→ Biểu hiện bằng tiền của hao phí về các yếu
Câu 358: Chi phí của doanh nghiệp là tố có liên quan và phục vụ cho hoạt động kinh
doanh trong một khoảng thời gian nhất định.
Câu 371: Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá → Chỉ như vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu
trị thực (Commodities money) sang tiền quy của sản xuất và trao đổi hàng hoá trong nền
ước (fiat money) được xem là một bước phát kinh tế.
triển trong lịch sử tiền tệ bởi vì
Câu 372: Sự khác nhau căn bản của vốn lưu → Đặc điểm luân chuyển, vai trò và hình thức
động và vốn cố định là: tồn tại.
Câu 386: Khi giá trái phiếu thấp hơn mệnh → Lãi suất hoàn vốn > Lãi suất coupon.
giá
→ Lạm phát xuất hiện khi có sự mất cân đối
tiền hàng, do tổng khối lượng tiền lưu hành
tăng thêm trông khi tổng lượng hàng hóa dịch
Câu 387: Quan điểm của Fisher về lạm phát
vụ được trao đổi vẫn giữ nguyên, tốc độ lưu
thông tăng khiến giá tăng nhanh
Câu 399: Lợi nhuận ròng → Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí và thuế.
Câu 404: Hợp đồng mua lại → Khoản cho vay ngắn hạn.
Câu 405: Trái phiếu doanh nghiệp → Thanh toán lãi 2 lần một năm.
Câu 406: Chứng khoán Chính Phủ → Công cụ nợ dài hạn.
→ Tiền gửi
Câu 407: ngân hàng thương mại huy động → Tiền gửi tiết kiệm
vốn → Tiền gửi có kỳ hạn.
Câu 409: Tài sản chủ yếu của quỹ hưu trí → Trái phiếu doanh nghiệp và cổ phiếu.
Câu 410: Cơ quan chính phủ giám sát ngân
hàng và chịu trách nhiệm thực hiện chính → The Federal Reserve System
sách tiền tệ ở Mỹ là
Câu 411: Ba chủ thể trong quá trình cung → Ngân hàng, Người gửi tiền , và ngân hàng
ứng tiền bao gồm trung ương
Câu 412: Tỷ lệ liên quan đến sự thay đổi
trong cung tiền với một thay đổi nhất định → Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
trong cơ sở tiền tệ được gọi là
Câu 413: Khoản tiền M1 có đặc điểm → Nhỏ hơn M2 nhưng thanh khoản cao hơn.
Câu 414: Hoạt động tạo tiền của ngân hàng → Tạo thêm phương tiện thanh toán.
thương mại
Câu 415: Số nhân tiền tăng lên khi → Lãi suất chiết khấu giảm.
Câu 416: Dân cư chuyển từ thanh toán bằng
séc sang thanh toán bằng tiền mặt, khi đó số → Sẽ giảm, lượng tiền cơ sở không đổi.
nhân tiền.
→ Số nhân tiền càng lớn
Câu 417: Tỷ lệ dự trữ của ngân hàng thương → Ảnh hưởng mạnh đến cung tiền
mại càng thấp → MS càng tăng.
Câu 419: Nghiệp vụ thị trường mở → ngân hàng trung ương mua, bán trái phiếu
cổ phiếu.
Câu 420: ngân hàng trung ương giảm lượng → Bán trái phiếu cổ phiếu.
tiền cung ứng
Câu 421: Tài chính gián tiếp → Trung gian tài chính.
Câu 422: Tài chính trực tiếp → Thị trường tài chính.
→ Tổng thể các quan hệ kinh tế dưới hình thức
giá trị gắn liền với sự chuyển dịch các nguồn
lực tài chính giữa các quốc gia với nhau. Tài
Câu 423: Tài chính quốc tế
chính quốc tế xuất hiện khi các quan hệ kinh tế
vượt ra ngoài phạm vi lãnh thổ của quốc gia
Câu 438: Hệ thống Bre thị trường Woods → Tỷ giá cố định vào đồng USD, lấy USD là
System đồng tiền dự trữ
Câu 448: Trong chế độ tỷ giá cố định, nếu → ngân hàng trung ương can thiệp bằng cách
đồng nội tệ được ấn định giá thấp tức là trên bán nội tệ, mua tài sản bằng ngoại tệ.
giá cân bằng
Câu 449: Công cụ tín dụng thương mại → Thương phiếu.