Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP TIỀN TỆ
ÔN TẬP TIỀN TỆ
Câu 1: Để một hàng hóa có thể trở thành → Được chấp nhận rộng rãi.
ền → Có thể chia nhỏ.
→ Sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng.
Câu 6: “Tiêu tiền trước, trả tiền sau” → Thẻ tín dụng.
Câu 7: Hoạt động thanh toán thẻ phát triển → Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm.
àm cho → Tốc độ lưu thông tăng.
Câu 12: Lập bảng cân đối kế toán → Thước đo giá trị
Câu 13: Tài chính doanh nghiệp → Quan hệ tài chính không hoàn trả.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 1 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 17: Tài chính doanh nghiệp → Vai trò nền tảng.
→ Cổ phiếu, trái phiếu, tiền, chứng chỉ tiền
gửi,…
Câu 18: Tài sản tài chính
Câu 19: Trên thị trường tiền tệ, mua bán → Tín phiếu kho bạc.
Câu 20: Trên thị trường vốn, mua bán → Trái phiếu ngân hàng.
Câu 21: Giao dịch diễn ra ở thị trường thứ cấp → ngân hàng trung ương mua trái phiếu.
Câu 23: Chức năng thị trường sơ cấp → Kênh huy động vốn.
Câu 24: Chức năng thị trường thứ cấp → Tạo tính thanh khoản.
Câu 25: Kho bạc nhà nước bán tín phiếu → Vay nợ từ công chúng.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 2 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 27: Kỳ phiếu → ngân hàng thương mại, người mua phát
hành.lãi suất của trái phiếu không kỳ hạn
Câu 28: Cung trái phiếu > Cầu trái phiếu → Giá giảm, lợi tức tăng.
Câu 31: Không cân bằng về thông tin → Thông tin không đối xứng.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 3 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 34: Tổ chức nhận tiền gửi → NH tiết kiệm tương trợ
→ Tín dụng.
Câu 36: Giá trị của tiền tệ → Số lượng HH, DV mua được bằng tiền.
Câu 37: Khoản thu thường xuyên trong ngân → Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí.
ách nhà nước
Câu 41: Một trái phiếu hiện tại đang được bán → Lợi tức của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon
ới giá cao hơn mệnh giá (lợi tức tỉ lệ nghịch với giá)
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 4 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 45: Chức năng tiền tệ quan trọng nhất → Phương tiện trao đổi.
Câu 48: Tiền làm phương tiện dự trữ giá trị tại
gân hàng trung ương có ý nghĩa trong việc → Điều hòa lưu thông tiền tệ
hực hiện chính sách tiền tệ
Câu 49: Thị trường chứng khoán tập trung → Giao dịch khớp lệnh.
→ Y, P giảm
→ Thất nghiệp tăng
Câu 50: Trong mô hình AD – AS, giảm AD
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 5 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 54: Công ty cổ phần bắt buộc phải có → Cổ phiếu phổ thông.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 6 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 62: Khối tiền tệ giao dịch có tính lỏng cao → M1 (tiền mặt và tiền gửi không kỳ` hạn).
hất - M1 = C + D
Câu 63: Các công cụ trên thị trường nợ và vốn → Công cụ dài hạn.
Câu 64: Công cụ phi rủi ro trên thị trường tài → Tín phiếu kho bạc nhà nước.
hính
Câu 65: Khi cần thay đổi khối lượng nhỏ tiền
ung ứng thì ngân hàng trung ương không
ên sử dụng công cụ
→ Dự trữ bắt buộc.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 7 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 71: Lãi suất tiền vay được áp dụng khi → Các ngân hàng cho vay
Câu 72: Việc nghiên cứu những tác động tiêu → Xây dựng chính sách thuế tối ưu → Đảm bảo
ực của thuế có tác dụng doanh thu thuế cho ngân sách nhà nước.
→ Tăng thuế
→ Phát hành tiền và trái phiếu cổ phiếu
Câu 73: Giải pháp tài trợ thâm hụt ngân sách => vay tiền dân cư.
hà nước
● Câu 74: Giải pháp khắc phục thâm → Phát hành và bán trái phiếu cổ phiếu cho ngân
hụt ngân sách nhà nước ảnh hưởng đến hàng thương mại
mức cung tiền tệ
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 8 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 76: Phân biệt thị trường vốn và thị trường → Thời hạn chuyển giao vốn.
ền tệ
Câu 81: Chức năng duy nhất của thị trường tài
hính
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 9 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 84: Rủi ro vỡ nợ càng cao → Lợi tức trái phiếu càng cao.
Câu 85: Trái phiếu có tính thanh khoản càng → Lợi tức càng cao.
ém
Câu 88: Thời hạn cho vay càng dài → Lãi suất cho vay càng cao.
Câu 89: Lãi suất thực → Lãi suất danh nghĩa trừ đi lạm phát.
Câu 90: Khi lãi suất giảm, trong điều kiện ở → Tăng đầu tư vào đất đai hay BĐS khác.
VN bạn sẽ
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 10 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 92: Lãi suất trả cho tiền gửi của ngân → Nhu cầu về vốn của ngân hàng và thời hạn
àng phụ thuộc vào yếu tố của khoản tiền gửi.
Câu 95: Các hoạt động giao dịch theo kỳ → Giảm thiểu rủi ro cho các công cụ tài chính.
ạn đối với các công cụ tài chính có tác dụng
Câu 97: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân → Theo quy định của ngân hàng trung ương
àng thương mại trong từng thời kỳ.
Câu 98: Nợ quá hạn của ngân hàng thương → Số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ
mại được xác định
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 11 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 100: Các ngân hàng thương mại ở VN → Tối đa 30% vốn chủ SH, 10% giá trị công ty
ược phép đầu tư vào cổ phiếu ở mức cổ phần.
Câu 101: Nếu tỷ lệ tiền mặt và tiền gửi có thể → Nền kinh tế đang trong giai đoạn suy thoái.
hát hành séc tăng lên
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 12 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 113: Chính sách tỷ giá cố định có tác → Hạn chế ảnh hưởng của thị trường tài chính
ụng chủ yếu quốc tế.
Câu 114: Lạm phát phi mã → Ở mức 2 con số nhưng dưới 3 con số.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 13 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 117: Tăng dự trữ (R) của hệ thống NH → Bán tín phiếu kho bạc cho ngân hàng trung
ung gian ương.
Câu 119: Tín dụng nhà nước → Chỉ có nhà nước là người đi vay.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 14 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 126: Lãi suất chiết khấu → Lãi suất kinh doanh của các NH.
Câu 127: Khả năng mở rộng tiền gửi tối đa → Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
hụ thuộc
Câu 128: Nghiệp vụ tài sản nợ của ngân hàng → Nghiệp vụ đầu tư.
hương mại
Câu 129: Nghiệp vụ tài sản có của ngân hàng → Nghiệp vụ quản lý sử dụng vốn.
hương mại
Câu 130: ngân hàng thương mại khác NH phát → Mục tiêu lợi nhuận là chủ yếu.
iển ở
Câu 131: Các công ty bảo hiểm giống ngân → Đều là trung gian tài chính.
àng thương mại ở
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 15 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 133: Dự trữ của hệ thống ngân hàng → Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng trung
hương mại (R) gồm ương.
Câu 135: ngân hàng trung ương mua tín phiếu → Tăng R, tăng MB.
ho bạc trên thị trường tiền tệ
Câu 137: Nếu bội chi xảy ra với cán cân thanh
oán quốc tế, Chính Phủ cần
→ Sử dụng quyền rút vốn đặc biệt.
Câu 140: MB tăng khi → ngân hàng trung ương phát hành tiền.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 16 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 142: Công cụ tài chính ngắn hạn → Hợp đồng mua lại.
Câu 143: Vốn CSH của ngân hàng → Tổng tài sản – Tổng nợ phải trả.
Câu 144: Lãi suất cơ bản bằng 0 → chính phủ đang muốn kích thích tăng trưởng
kinh tế.
Câu 145: Mua vé xem phim bằng thẻ ghi nợ → Phương tiện trao đổi.
Câu 147: Thương phiếu có đặc điểm → Trừu tượng, bắt buộc, lưu thông.
Câu 148: Nghiệp vụ nợ của ngân hàng thương → Tạo lập vốn.
mại
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 17 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 149: Công tác kiểm tra tài chính có → 4 đặc điểm.
Câu 150: Lợi ích và chi phí → Mang tính chuNn tắc.
Câu 151: Khu vực công gồm → Khu vực chính phủ và các công ty công.
Câu 152: “Người hưởng tự do không phải trả → Tài chính công.
ền”
Câu 156: Người nộp thuế và người chịu thuế → Thuế tài sản.
à một
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 18 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 157: Vai trò quan trọng nhất của thuế tiêu
hụ đặc biệt
Câu 159: Chi đầu tư phát triển → Mang tính chất tích lũy.
→ Chi sự nghiệp
→ Chi quản lý nhà nước
→ Chi an ninh, quốc phòng và trật tự XH.
Câu 160: Chi thường xuyên gồm
Câu 162: Thị trường vốn là thị trường giao → Công cụ tài chính trung và dài hạn.
ịch
Câu 163: Chính sách tài khóa thắt chặt → Thu > Chi.
Câu 165: Chức năng phân phối của tín dụng → Hoàn trả và thỏa thuận.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 19 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 166: Bản chất của tài chính doanh nghiệp → Quan hệ kinh tế.
Câu 167: Tiền có giá trị thật sự ở hình thái → Hóa tệ.
Câu 170: Tiền có tính thanh khoản cao → Tiền pháp định, tiền gửi không kỳ hạn.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 20 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 174: Lãi suất tái chiết khấu → Lãi suất do ngân hàng trung ương cho các
ngân hàng thương mại vay.
Câu 177: Khi ngân hàng trung ương bán tín → Lượng tiền cung ứng (MS) giảm.
hiếu kho bạc trên thị trường mở
Câu 178: ngân hàng trung ương tăng lãi suất → MS có thể sẽ giảm.
hiết khấu
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 21 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 185: Mục tiêu tài chính của công ty cổ → Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông.
hần
Câu 186: Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm → Công ty cổ phần.
uan trọng của
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 22 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 191: Trái phiếu chiết khấu → Không trả lãi định kỳ.
Câu 194: USD tăng giá so với VND → Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn.
Câu 195: Chế độ bản vị song song → Nhà nước không can thiệp.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 23 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 200: Lãi suất tăng → Thị giá trái phiếu giảm.
Câu 201: Thời hạn cho vay càng dài → Lãi suất càng cao.
Câu 203: Kênh tài chính trực tiếp → Bán chứng khoán.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 24 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
ới mức lợi tức 8%, thị giá của trái phiếu này → 880,22$.
à bao nhiêu?
Câu 211: ngân hàng trung ương thực hiện → Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
hính sách tiền tệ thắt chặt
Câu 214: Vai trò người cho vay cuối cùng → Ngân hàng của các ngân hàng.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 25 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 216: Một tài sản cố định có thời gian trích → (1/thời gian trích khấu hao)*100
hấu hao là 10 năm. Tỷ lệ khấu hao hàng năm = (1/10)*100
heo phương pháp khấu hao đường thẳng là: = 10%
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 26 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 223: Vốn lưu động đề cập đến → Tài sản ngắn hạn.
Câu 224: ngân hàng trung ương quyết định → Bán trái phiếu cổ phiếu.
iảm dự trữ ngân hàng
Câu 227: Thời gian đáo hạn càng dài → Tỷ suất sinh lợi càng thấp.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 27 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 234: Giá của 1 giỏ hàng hóa tại New York
ăng từ 50 USD lên 80 USD. Cùng giỏ hàng
óa đó tại Tokyo là 7500 JPY tăng lên thành
000 JPY, Tỷ giá danh nghĩa là 100 JPY cho 1 → 0,89.
USD , Tỷ giá thực bằng
Câu 238: Giá của 1 giỏ hàng hóa tại New York
ăng từ 50 USD lên 80 USD. Cùng giỏ hàng
óa đó tại Tokyo là 7500 JPY, Tỷ giá danh
ghĩa là 100 JPY cho 1 USD. Để tỷ giá thực → 93,75.
ằng 1, tỷ giá danh nghĩa sẽ điều chỉnh bằng
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 28 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 244: Đến hạn phải hoàn trả kỳ tiền gốc và → Khoản vay đơn.
ãi
Câu 246: Thanh toán 1 số tiền lãi cố định đến → Trái phiếu coupon.
gày đáo hạn
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 29 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 250: Lãi suất được tính bằng hiện giá của → Lãi suất đáo hạn.
ác khoản thanh toán nhận được từ một công
ụ nợ so với giá trị của nó ngay hôm
ay được gọi là
Câu 251: Đối với khoản vay đơn, lãi suất đơn → Bằng lãi suất đáo hạn.
Câu 253: Nếu lãi suất của tất cả trái phiếu tăng
ừ 5 đến 6 % trong năm, khi đó bạn muốn nắm
iữ loại trái phiếu nào
→ Trái phiếu có thời gian đáo hạn 1 năm .
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 30 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 258: Vốn chủ sở hữu của các công ty tại → Công dân Hoa Kì và công dân nước ngoài.
Hoa Kì có thể được mua bởi
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 31 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 32 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 277: Ba quyết định quản trị tài chính → Hoạch định Ngân sách, cấu trúc vốn và quản
ong doanh nghiệp là lý tài sản ngắn hạn.
Câu 280: Các hình thức hợp danh → Hợp danh chung và hợp danh hữu hạn.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 33 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 34 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 289: Nếu tỷ giá thực sự giữa Mỹ và VN → Giá hàng hóa Mỹ cao hơn ở VN.
ớn hơn 1
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 35 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 300: Lãi suất đáo hạn của trái phiếu khấu
ỳ hạn 1 năm bằng số tiền tăng giá chia cho
→ Giá ban đầu.
Câu 302: Khi giá trái phiếu cao hơn giá cân → Dư cung, giá giảm.
ằng thì
Câu 303: Khi lãi suất trái phiếu > lãi suất cân → Dư cầu, lãi suất giảm.
ằng
Câu 305: Lãi suất dự kiến giảm → Cầu trái phiếu tăng.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 36 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 306: Mục đích của việc phát hành chứng → Huy động vốn để mở rộng HĐSXKD và nâng
hoán ra công chúng cao năng lực sản xuất.
Câu 307: Ba chủ thể trong quá trình cung ứng → NH, người gửi tiền, người vay tiền.
ền
→ Do cầu kéo
→ Do chi phí đNy
→ Bội chi ngân sách nhà nước
Câu 310: Nguyên nhân dẫn đến lạm phát → Sự tăng trưởng tiền tệ quá mức.
Câu 311: Số lượng thành viên công ty TNHH → Tối thiểu 2, tối đa 50.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 37 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 318: Ví dụ về trái phiếu giảm giá → Hóa đơn của Bộ Tài Chính Hoa Kỳ.
Câu 321: Các đơn vị chi tiêu dư thừa (SSU) → Người cho vay.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 38 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
→ Người đi vay
→ Người có tài sản đem đi cầm cố
→ Người có tài sản cố định có giá trị cao.
Câu 326: Người được lợi khi xảy ra lạm phát
Câu 328: Chức năng quan trọng nhất của → Thực hiện quản lý Nhà nước các hoạt động
Ngân hàng Trung ương là tiền tệ và ngân hàng
→ Ổn định tiền tệ
→ Kiểm soát lạm phát
Câu 329: Mục tiêu cuối cùng của ngân hàng → Tăng trưởng kinh tế
ung ương → Kiểm soát thất nghiệp.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 39 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
→ An toàn
Câu 336: Ưu điểm của bút tệ → Chuyển đổi ra tiền giấy thuận tiện
→ Thanh toán thuận tiện, kiểm nhận nhanh.
Câu 337: Ưu điểm của tiền giấy → Nhẹ, dễ vận chuyển, có đầy đủ mệnh giá.
Câu 338: Nhược điểm của tiền giấy → Mất giá, không bền, rủi ro.
Câu 339: Chế độ đơn bản vị → Chế độ phong kiến.
Câu 340: Chế độ song bản vị → Kinh tế TBCN, thương mại đa phương.
Câu 341: Thuộc tính của tiền tệ → Giá trị sử dụng và giá trị.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 40 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 350: Một trong những đặc trưng cơ bản → Làm thay đổi quyền sử dụng, không làm thay
ủa tín dụng là: đổi quyền sở hữu vốn
Câu 351: Hình thức tín dụng nào dưới đây
ược Nhà nước sử dụng để giải quyết tình → Tín phiếu kho bạc.
ạng thâm hụt ngân sách tạm thời
Câu 352: Hình thức tín dụng nào dưới đây
ược Nhà nước sử dụng để đáp ứng nhu cầu
ầu tư phát triển của Ngân sách Nhà nước, → Tín phiếu kho bạc.
goại trừ
→ Thể hiện lợi ích kinh tế mang tính chất tự
Câu 353: Tín dụng nhà nước có đặc điểm nguyện, cưỡng chế và tính chính trị xã hội
Câu 356: Bảng cân đối kế toán của doanh → Tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh
ghiệp cho biết nghiệp tại một thời điểm nhất định.
→ Kỳ luân chuyển vốn càng rút ngắn và chứng
Câu 357: Vòng quay vốn lưu động càng nhanh tỏ vốn lưu động được sử dụng có hiệu quả
hì
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 41 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 358: Chi phí của doanh nghiệp là → Biểu hiện bằng tiền của hao phí về các yếu tố
có liên quan và phục vụ cho hoạt động kinh
doanh trong một khoảng thời gian nhất định.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 42 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 371: Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị → Chỉ như vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu của
hực (Commodities money) sang tiền quy ước sản xuất và trao đổi hàng hoá trong nền kinh tế.
fiat money) được xem là một bước phát triển
ong lịch sử tiền tệ bởi vì
Câu 372: Sự khác nhau căn bản của vốn lưu → Đặc điểm luân chuyển, vai trò và hình thức
ộng và vốn cố định là: tồn tại.
Câu 381: ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự → MS chắc chắn tăng.
ữ bắt buộc
Câu 382: Khi Ngân hàng Trung ương mua vào
một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường → Chắc chắn sẽ tăng.
mở, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi
Câu 383: ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự → MS tăng.
ữ bắt buộc
Câu 384: ngân hàng trung ương hạ lãi suất → MS tang.
hiết khấu
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 43 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 385: Việt Nam trong nửa đầu năm 1996 → Cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam bị
ó tình trạng giảm phát, đứng trên giác độ thâm hụt nghiêm trọng.
hính sách tiền tệ, điều đó có nghĩa
Câu 386: Khi giá trái phiếu thấp hơn mệnh giá → Lãi suất hoàn vốn > Lãi suất coupon.
→ Lạm phát xuất hiện khi có sự mất cân đối tiền
hàng, do tổng khối lượng tiền lưu hành tăng thêm
trông khi tổng lượng hàng hóa dịch vụ được trao
Câu 387: Quan điểm của Fisher về lạm phát đổi vẫn giữ nguyên, tốc độ lưu thông tăng khiến
giá tăng nhanh
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 44 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 404: Hợp đồng mua lại → Khoản cho vay ngắn hạn.
Câu 405: Trái phiếu doanh nghiệp → Thanh toán lãi 2 lần một năm.
Câu 406: Chứng khoán Chính Phủ → Công cụ nợ dài hạn.
→ Tiền gửi
Câu 407: ngân hàng thương mại huy động vốn → Tiền gửi tiết kiệm
→ Tiền gửi có kỳ hạn.
Câu 409: Tài sản chủ yếu của quỹ hưu trí → Trái phiếu doanh nghiệp và cổ phiếu.
Câu 410: Cơ quan chính phủ giám sát ngân
àng và chịu trách nhiệm thực hiện chính sách → The Federal Reserve System
ền tệ ở Mỹ là
Câu 411: Ba chủ thể trong quá trình cung ứng → Ngân hàng, Người gửi tiền , và ngân hàng
ền bao gồm trung ương
Câu 412: Tỷ lệ liên quan đến sự thay đổi trong
ung tiền với một thay đổi nhất định trong cơ → Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
ở tiền tệ được gọi là
Câu 413: Khoản tiền M1 có đặc điểm → Nhỏ hơn M2 nhưng thanh khoản cao hơn.
Câu 414: Hoạt động tạo tiền của ngân hàng → Tạo thêm phương tiện thanh toán.
hương mại
Câu 415: Số nhân tiền tăng lên khi → Lãi suất chiết khấu giảm.
Câu 416: Dân cư chuyển từ thanh toán bằng
éc sang thanh toán bằng tiền mặt, khi đó số → Sẽ giảm, lượng tiền cơ sở không đổi.
hân tiền.
→ Số nhân tiền càng lớn
Câu 417: Tỷ lệ dự trữ của ngân hàng thương → Ảnh hưởng mạnh đến cung tiền
mại càng thấp → MS càng tăng.
Câu 419: Nghiệp vụ thị trường mở → ngân hàng trung ương mua, bán trái phiếu cổ
phiếu.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 45 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 420: ngân hàng trung ương giảm lượng → Bán trái phiếu cổ phiếu.
ền cung ứng
Câu 421: Tài chính gián tiếp → Trung gian tài chính.
Câu 422: Tài chính trực tiếp → Thị trường tài chính.
→ Tổng thể các quan hệ kinh tế dưới hình thức
giá trị gắn liền với sự chuyển dịch các nguồn lực
tài chính giữa các quốc gia với nhau. Tài chính
Câu 423: Tài chính quốc tế quốc tế xuất hiện khi các quan hệ kinh tế vượt ra
ngoài phạm vi lãnh thổ của quốc gia
Câu 426: Tỷ giá hối đoái → Đồng yết giá/đồng định giá.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 46 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 436: ngân hàng trung ương bán 100 tỷ → Dự trữ giảm 100 tỷ.
VND cho ngân hàng đệ nhất
Câu 437: Theo quy luật 1 giá, nếu 1kg café
Columbia giá 100 Peso và 1 kg café brazil là 4 → 25 peso/real.
Real, thì tỷ giá giữa hai đồng tiền này là:
Câu 438: Hệ thống Bre thị trường Woods → Tỷ giá cố định vào đồng USD, lấy USD là
ystem đồng tiền dự trữ
Câu 440: Hàng hóa Nhật sẽ rẻ hơn so với Mỹ → Tỷ giá thực giữa Mỹ và Nhật > 1.
Câu 441: Tài trợ thâm hụt ngân sách nhà nước → Không tác động đến lượng tiền cơ sở
ằng cách phát hành trái phiếu cổ phiếu bán → Không làm tăng cung tiền.
ho công chúng
Câu 442: Khi nền KT ở pha tăng trưởng → Cung trái phiếu tăng.
→ Giảm lợi nhuận kì vọng
Câu 443: Lãi suất dự kiến tăng → Cầu trái phiếu giảm.
Câu 444: Ông A cho ông B vay 100tr đồng,
ong vòng 3 năm với lãi suất 10%. Hỏi sau 3 → 33,1.
ăm ông B phải trả số tiền lãi bao nhiêu
→ Tiền cơ sở giảm
Câu 445: ngân hàng trung ương thu hồi một → Dự trữ giảm.
hoản vay chiết khấu
Câu 446: Tín dụng thương mại → Tiền lãi được tính gộp vào giá bán.
→ Tiền lãi được tính riêng theo tỷ lệ % trên số
Câu 447: Tín dụng ngân hàng tiền vay.
Câu 448: Trong chế độ tỷ giá cố định, nếu → ngân hàng trung ương can thiệp bằng cách bán
ồng nội tệ được ấn định giá thấp tức là trên nội tệ, mua tài sản bằng ngoại tệ.
iá cân bằng
Câu 449: Công cụ tín dụng thương mại → Thương phiếu.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 47 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
Câu 456: Hàng hóa dịch vụ công được phân → PP phi thị trường.
hối
→ XĐ bởi sự tương tác tự do giữa cung cầu
→ Không bị buộc.
Câu 457: Nền kinh tế thị trường thuần túy → Tự do, theo thị hiếu và theo năng lực KT.
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx
→ Chính phủ cung cấp HH-DV
→ Điều chỉnh hoạt động KT tư nhân
Câu 458: Nền kinh tế tổng hợp → Bắt buộc.
→ Thông qua thể chế chính trị.
→ Tăng nợ công
Câu 463: Thâm hụt → Tăng lãi suất thị trường
→ Tăng lạm phát.
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 48 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023
https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 49 / 49