You are on page 1of 49

ÔN TẬP TIỀN TỆ.

docx 11:32 23/10/2023

→ Thuận lợi cho việc sản xuất ra hàng loạt và dễ


dàng trong việc xác định giá trị.

Câu 1: Để một hàng hóa có thể trở thành → Được chấp nhận rộng rãi.
ền → Có thể chia nhỏ.
→ Sử dụng lâu dài mà không bị hư hỏng.

→ Lạm phát xảy ra.


Câu 2: Sức mua của đồng VN giảm sút khi
→ Giá cả trung bình tăng.
Câu 3: Tính thanh khoản → Khả năng dễ chuyển đổi thành tiền.
Câu 4: Tính thanh khoản cao nhất, công cụ có → Tiền, tín phiếu kho bạc
nh thanh khoản tốt nhất
Câu 5: Tính thanh khoản thấp → Bất động sản, cổ phiếu, máy móc,…

Câu 6: “Tiêu tiền trước, trả tiền sau” → Thẻ tín dụng.

Câu 7: Hoạt động thanh toán thẻ phát triển → Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm.
àm cho → Tốc độ lưu thông tăng.

→ Dùng hàng hóa làm tiền tệ


Câu 8: Hóa tệ - Hóa tệ kim loại
- Hóa tệ phi kim loại

→ Tiền kim loại


→ Tiền giấy:
- Tiền giấy khả hoán: Có thể chuyển đổi
Câu 9: Tín tệ ra vàng.
- Tiền giấy bất khả hoán: Không thể
chuyển đổi ra vàng.
Câu 10: Tiền pháp định → Tiền giấy, tiền xu,…
→ Thanh toán thay tiền mặt
- Thẻ ghi nợ nội địa: ATM
Câu 11: Thẻ ghi nợ
- Thẻ ghi nợ quốc tế: Visa, Mastercard.

Câu 12: Lập bảng cân đối kế toán → Thước đo giá trị
Câu 13: Tài chính doanh nghiệp → Quan hệ tài chính không hoàn trả.

Câu 14: Tín dụng → Quan hệ tài chính có hoàn trả.


Câu 15: Bảo hiểm → Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện.
Câu 16: Tài chính nhà nước (tài chính công) → Vai trò chủ đạo.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 1 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 17: Tài chính doanh nghiệp → Vai trò nền tảng.
→ Cổ phiếu, trái phiếu, tiền, chứng chỉ tiền
gửi,…
Câu 18: Tài sản tài chính

Câu 19: Trên thị trường tiền tệ, mua bán → Tín phiếu kho bạc.

Câu 20: Trên thị trường vốn, mua bán → Trái phiếu ngân hàng.

Câu 21: Giao dịch diễn ra ở thị trường thứ cấp → ngân hàng trung ương mua trái phiếu.

→ thị trường vốn ngắn hạn


Câu 22: Thị trường tiền tệ liên ngân hàng → Nơi dành cho các ngân hàng và tổ chức tín
dụng.

Câu 23: Chức năng thị trường sơ cấp → Kênh huy động vốn.

Câu 24: Chức năng thị trường thứ cấp → Tạo tính thanh khoản.

Câu 25: Kho bạc nhà nước bán tín phiếu → Vay nợ từ công chúng.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 2 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 26: Cổ phiếu → Công cụ nợ vốn.

Câu 27: Kỳ phiếu → ngân hàng thương mại, người mua phát
hành.lãi suất của trái phiếu không kỳ hạn

Câu 28: Cung trái phiếu > Cầu trái phiếu → Giá giảm, lợi tức tăng.

→ Ít rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông


Câu 29: Cổ phiếu ưu đãi → Rủi ro hơn trái phiếu.(Mức rủi ro:Trái phiếu<
cổ phiếu ưu đãi < cổ phiếu phổ thông)

Câu 30: Một ngân hàng thương mại bán tín


hiếu cho một ngân hàng thương mại khác rồi
mua lại sau 30 ngày
→ GD hợp đồng mua lại

Câu 31: Không cân bằng về thông tin → Thông tin không đối xứng.

Câu 32: Rủi ro đạo đức → Sau giao dịch.

Câu 33: Sự lựa chọn đối nghịch → Trước giao dịch.

→ ngân hàng thương mại


→ Các hiệp hội tiết kiệm và cho vay

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 3 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 34: Tổ chức nhận tiền gửi → NH tiết kiệm tương trợ
→ Tín dụng.

Câu 35: Mức cung tiền thực hiện chức năng


àm phương tiện trao đổi tốt nhất
→ M1

Câu 36: Giá trị của tiền tệ → Số lượng HH, DV mua được bằng tiền.

Câu 37: Khoản thu thường xuyên trong ngân → Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí.
ách nhà nước

→ Chi hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp


→ Đầu tư cơ sở hạ tầng
→ Chi chăm sóc và bảo vệ trẻ em
Câu 38: Chi cho đầu tư phát triển KT-XH → Chi đầu tư cho NCKH, công nghệ,…

Câu 39: Khoản thu chiếm tỷ trọng lớn → Thuế

→ Thu NS ( Không gồm thu từ đi vay) – Chi


thường xuyên > 0
Câu 40: Nguyên tắc cân đối ngân sách nhà
ước

Câu 41: Một trái phiếu hiện tại đang được bán → Lợi tức của trái phiếu thấp hơn tỷ suất coupon
ới giá cao hơn mệnh giá (lợi tức tỉ lệ nghịch với giá)

Câu 43: Tỷ trọng vốn chủ SH trên tổng tài sản


ủa ngân hàng thương mại được coi là an toàn.
→ Đạt 8%

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 4 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

→ Nhà nước không hạn chế vụ đúc tiền vàng.


→ Tiền giấy được tự do chuyển đổi ra vàng.
→ Tiền giấy và tiền vàng cùng được lưu thông.
Câu 44: Chế độ bản vị vàng

Câu 45: Chức năng tiền tệ quan trọng nhất → Phương tiện trao đổi.

Câu 46: Khả năng mở rộng tiền gửi tối đa của


ác ngân hàng phụ thuộc vào
● → Tỷ lệ dự trữ bắt buộc

→ Chi phí sản xuất kinh doanh


→ Chi phí hoạt động tài chính
Câu 47: Chi phí hoạt động của doanh nghiệp → Chi phí bất thường
ao gồm

Câu 48: Tiền làm phương tiện dự trữ giá trị tại
gân hàng trung ương có ý nghĩa trong việc → Điều hòa lưu thông tiền tệ
hực hiện chính sách tiền tệ

Câu 49: Thị trường chứng khoán tập trung → Giao dịch khớp lệnh.

→ Y, P giảm
→ Thất nghiệp tăng
Câu 50: Trong mô hình AD – AS, giảm AD

Câu 51: Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao


ơn lãi suất thị trường
→ Bán với giá cao hơn mệnh giá.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 5 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 52: Thị trường mà công chúng đầu tư ít


ó thông tin và cơ hội tham gia
→ Thị trường sơ cấp

→ Diễn ra việc mua bán chứng khoán


→ Không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư.
Câu 53: Thị trường thứ cấp

Câu 54: Công ty cổ phần bắt buộc phải có → Cổ phiếu phổ thông.

→ Giúp ngân hàng trung ương kiểm tra cung tiền


trong nền kinh tế
Câu 55: Quy định dự trữ bắt buộc cho ngân
àng thương mại nhằm

Câu 56: Giá ngoại tệ tăng

- Chủ thể tham gia: doanh nghiệp - doanh


nghiệp
- Đối tượng: Hàng hóa
Câu 57: Tín dụng thương mại có đặc điểm - Công cụ: Thương phiếu
- Quy mô: nhỏ và bị giới hạn
- Tiền lãi: Tính gộp vào giá bán
- Chỉ tiêu thuộc khoản mục tạm ứng
Câu 58: Tiền đúc đủ giá → Vàng, bạc.

Câu 59: Tiền đúc kém giá → Kẽm, đồng.

→ Xuất hiện đầu tiên ở Anh (giữa TK XIX)

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 6 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 60: Bút tệ

Câu 61: Cổ phiếu → Giao dịch trên thị trường vốn.

Câu 62: Khối tiền tệ giao dịch có tính lỏng cao → M1 (tiền mặt và tiền gửi không kỳ` hạn).
hất - M1 = C + D

Câu 63: Các công cụ trên thị trường nợ và vốn → Công cụ dài hạn.

Câu 64: Công cụ phi rủi ro trên thị trường tài → Tín phiếu kho bạc nhà nước.
hính

Câu 65: Khi cần thay đổi khối lượng nhỏ tiền
ung ứng thì ngân hàng trung ương không
ên sử dụng công cụ
→ Dự trữ bắt buộc.

Câu 66: Tỷ lệ lạm phát của nước A cao hơn


ước B, theo lý thuyết ngang giá sức mua thì

→ Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với


nước B có xu hướng tăng.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 7 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

→ Đồng tiền xấu đuổi đồng tiền tốt ra khỏi lưu


thông.
Câu 67
Quy luật Gresham

→ Tùy thuộc vào phép đo lượng tiền cung ứng.

Câu 68: Số nhân tiền tệ

Câu 69: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến


ạm phát ở VN những năm 1980
→ Sự yếu kém trong điều hành chính sách tiền
tệ.

Câu 70: Khi ngân hàng trung ương giảm lãi


uất chiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ
→ Có thể sẽ tăng.

Câu 71: Lãi suất tiền vay được áp dụng khi → Các ngân hàng cho vay

Câu 72: Việc nghiên cứu những tác động tiêu → Xây dựng chính sách thuế tối ưu → Đảm bảo
ực của thuế có tác dụng doanh thu thuế cho ngân sách nhà nước.

→ Tăng thuế
→ Phát hành tiền và trái phiếu cổ phiếu
Câu 73: Giải pháp tài trợ thâm hụt ngân sách => vay tiền dân cư.
hà nước

● Câu 74: Giải pháp khắc phục thâm → Phát hành và bán trái phiếu cổ phiếu cho ngân
hụt ngân sách nhà nước ảnh hưởng đến hàng thương mại
mức cung tiền tệ

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 8 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 75: Giải pháp bù đắp thâm hụt ngân sách


hà nước có chi phí cơ hội thấp nhất
→ Vay tiền dân cư.

Câu 76: Phân biệt thị trường vốn và thị trường → Thời hạn chuyển giao vốn.
ền tệ

→ Trái phiếu công ty có khả năng chuyển thành


cổ phiếu thường.
Câu 77: Phiếu nợ chuyển đổi

→ thị trường tự doanh của các công ty chứng


Câu 78: Thị trường OTC
khoán thành viên

→ Các loại giấy tờ có giá được mua bán trên thị


trường tài chính
Câu 79: Các công cụ tài chính

→ Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư.

Câu 80: Chức năng cơ bản của thị trường


hứng khoán

→ Chuyển giao vốn, biến tiết kiệm thành đầu tư.

Câu 81: Chức năng duy nhất của thị trường tài
hính

Câu 82: Lãi suất thay đổi → Cùng chiều

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 9 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 83: Một Tín phiếu Kho bạc kỳ hạn một


ăm(n) mệnh giá $100(FV) đang được bán trên
hị trường với tỷ suất lợi tức là 20%(i). Giá của → PV = FV/(1 + i)^n
n phiếu đó được bán trên thị trường là = 100/(1+20%)^1
= 83,33

Câu 84: Rủi ro vỡ nợ càng cao → Lợi tức trái phiếu càng cao.

Câu 85: Trái phiếu có tính thanh khoản càng → Lợi tức càng cao.
ém

Câu 86: Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng


ới lãi suất thị trường thì bán với giá
→ Bằng mệnh giá.

Câu 87: Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao


ơn lãi suất trên thị trường thì bán với giá
→ Cao hơn mệnh giá.

Câu 88: Thời hạn cho vay càng dài → Lãi suất cho vay càng cao.

Câu 89: Lãi suất thực → Lãi suất danh nghĩa trừ đi lạm phát.

Câu 90: Khi lãi suất giảm, trong điều kiện ở → Tăng đầu tư vào đất đai hay BĐS khác.
VN bạn sẽ

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 10 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 91: Chi tiêu Chính Phủ và thuế giảm


uống thì nhu cầu vay vốn
→ Không có cơ sở để đưa ra nhận định

Câu 92: Lãi suất trả cho tiền gửi của ngân → Nhu cầu về vốn của ngân hàng và thời hạn
àng phụ thuộc vào yếu tố của khoản tiền gửi.

Câu 93: Cung tiền tệ tăng , giả định các yếu


ố khác không đổi thì thị giá chứng khoán
→ Tăng

→ Đổi mới công nghệ


→ Đa dạng hóa sản phNm dịch vụ
Câu 94: Để khắc phục tình trạng nợ xấu, các → Tăng cường khả năng tiếp cận, gần gủi và hỗ
gân hàng thương mại cần trợ khách hàng.

Câu 95: Các hoạt động giao dịch theo kỳ → Giảm thiểu rủi ro cho các công cụ tài chính.
ạn đối với các công cụ tài chính có tác dụng

Câu 96: Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến


ủi ro tín dụng
→ Nguyên nhân thuộc về khách hàng.

Câu 97: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc đối với các ngân → Theo quy định của ngân hàng trung ương
àng thương mại trong từng thời kỳ.

Câu 98: Nợ quá hạn của ngân hàng thương → Số tiền nợ quá hạn trên tổng dư nợ
mại được xác định

→ Cung cấp tất cả các dịch vụ tài chính theo quy


định PL.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 11 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 99: Chức năng của trung gian tài chính


ủa ngân hàng thương mại

Câu 100: Các ngân hàng thương mại ở VN → Tối đa 30% vốn chủ SH, 10% giá trị công ty
ược phép đầu tư vào cổ phiếu ở mức cổ phần.

Câu 101: Nếu tỷ lệ tiền mặt và tiền gửi có thể → Nền kinh tế đang trong giai đoạn suy thoái.
hát hành séc tăng lên

→ Tỷ lệ dự trữ bắt buộc


→ Tỷ lệ dự trữ vượt quá
→ Lượng tiền mặt trong lưu thông.
Câu 102: Cơ sở tiền tệ (MB) phụ thuộc vào

Câu 103: ngân hàng trung ương hạ lãi suất


hiết khấu, lượng tiền cung ứng (MS)
→ Có thể sẽ tăng lên.

Câu 104: ngân hàng trung ương quyết định chi


00 tỷ VND để xây dựng trụ sở tác động đến
ơ số tiền tệ
→ Không đổi.

Câu 105: Khi ngân hàng trung ương mua một


ượng tín phiếu kho bạc trên thị trường mở,
ượng tiền cung ứng sẽ
→ Chắc chắn sẽ tăng.

Câu 106: Tỷ trọng tiền mặt trong tổng các


hương tiện thanh toán giảm xuống, số nhân
ền tệ
→ Tăng.

Câu 107: Lãi suất thỏa thuận được áp dụng


ong tín dụng ngoại tệ và đồng VN được áp
ụng ở nước ta từ
→ 7/2001 và 6//2002

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 12 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 108: Cơ quan quản lý hoạt động của ngân


àng thương mại có hiệu quả và an toàn nhất
→ ngân hàng trung ương

Câu 109: Phát hành tiền thông qua kênh tín


ụng cho các ngân hàng trung gian vay
→ Nghiệp vụ phát hành tạm thời

→ Chính sách dự trữ bắt buộc


→ Chính sách lãi suất
Câu 110: Chính sách tiền tệ của ngân hàng → Chính sách chiết khấu và tái chiết khấu
ung ương bao gồm → Các hđ trên thị trường mở
→ Chính sách hạn chế tín dụng.

Câu 111: Khi VN bị thiên tai, tỷ giá giữa đồng


VN và đô la Mỹ sẽ
→ Biến động tăng giá cho đô la Mỹ.

Câu 112: Khi hiệp ước song phương giữa VN


à Mỹ (BTA) được thực hiện, tỷ giá giữa VN
à đô la Mỹ sẽ
→ Biến động tăng giá cho đô la Mỹ.

Câu 113: Chính sách tỷ giá cố định có tác → Hạn chế ảnh hưởng của thị trường tài chính
ụng chủ yếu quốc tế.

Câu 114: Lạm phát phi mã → Ở mức 2 con số nhưng dưới 3 con số.

→ Thu nhập, mức giá, lãi suất, các yếu tố XH.

Câu 115: Theo Keynes, cầu tiền tệ phụ thuộc

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 13 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 116: Chính sách tiền tệ thắt chặt áp dụng


ong điều kiện lạm phát do chi phí đNy dẫn
ến → Y giảm, P tăng.

Câu 117: Tăng dự trữ (R) của hệ thống NH → Bán tín phiếu kho bạc cho ngân hàng trung
ung gian ương.

Câu 118: M1 nằm trong → Cung tiền.

Câu 119: Tín dụng nhà nước → Chỉ có nhà nước là người đi vay.

Câu 120: Mục tiêu chủ yếu và dài hạn của


hính sách tiền tệ
→ Ổn định giá cả.

→ Tín dụng thương mại


→ Tín dụng nhà nước
Câu 121: Căn cứ vào chủ thể tham gia, tín → Tín dụng ngân hàng
ụng được chia thành → Tín dụng tiêu dùng

→ Thời hạn: Ngắn, trung và dài hạn


→ Khối lượng tín dụng lớn
→ Phạm vi tín dụng rất rộng.
Câu 122: Tín dụng ngân hàng có đặc điểm

→ Phạm vi tín dụng hẹp


→ Thời gian tín dụng ngắn
→ Khối lượng tín dụng nhỏ.
Câu 123: Tín dụng thương mại có đặc điểm

Câu 124: Phát hành cổ phiếu → Công ty cổ phần.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 14 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 125: Cổ phiếu ưu đãi → Chứng khoán lưỡng tính.

Câu 126: Lãi suất chiết khấu → Lãi suất kinh doanh của các NH.

Câu 127: Khả năng mở rộng tiền gửi tối đa → Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
hụ thuộc

Câu 128: Nghiệp vụ tài sản nợ của ngân hàng → Nghiệp vụ đầu tư.
hương mại

Câu 129: Nghiệp vụ tài sản có của ngân hàng → Nghiệp vụ quản lý sử dụng vốn.
hương mại

Câu 130: ngân hàng thương mại khác NH phát → Mục tiêu lợi nhuận là chủ yếu.
iển ở

Câu 131: Các công ty bảo hiểm giống ngân → Đều là trung gian tài chính.
àng thương mại ở

Câu 132: Tiền trung ương tăng sẽ làm lượng → Tăng.


ền cung ứng

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 15 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 133: Dự trữ của hệ thống ngân hàng → Tiền mặt tại quỹ và tiền gửi ngân hàng trung
hương mại (R) gồm ương.

Câu 134: Nghiệp vụ thị trường mở được sử → 7/2000.


ụng tại VN

Câu 135: ngân hàng trung ương mua tín phiếu → Tăng R, tăng MB.
ho bạc trên thị trường tiền tệ

→ Cầu về VND tăng


→ Tỷ giá hối đoái giảm.
Câu 136: Lãi suất VND lớn hơn lãi suất USD

Câu 137: Nếu bội chi xảy ra với cán cân thanh
oán quốc tế, Chính Phủ cần
→ Sử dụng quyền rút vốn đặc biệt.

Câu 138: Tại VN, khi VND mất giá so với


URO làm ảnh hưởng đến nền kinh tế, Chính
hủ cần
→ Bán EUR trên thị trường ngoại hối.

→ Dự trữ của hệ thống NH không đổi


→ Lượng tiền mặt lưu thông ngoài hệ thống
Câu 139: Khi tổ chức phi ngân hàng bán trái tăng.
hiếu cổ phiếu cho ngân hàng trung ương

Câu 140: MB tăng khi → ngân hàng trung ương phát hành tiền.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 16 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

→ Thị trường vô hình


→ Hoạt động suốt ngày đêm và ở mọi nơi.
Câu 141: Thị trường OTC

Câu 142: Công cụ tài chính ngắn hạn → Hợp đồng mua lại.

Câu 143: Vốn CSH của ngân hàng → Tổng tài sản – Tổng nợ phải trả.

Câu 144: Lãi suất cơ bản bằng 0 → chính phủ đang muốn kích thích tăng trưởng
kinh tế.

Câu 145: Mua vé xem phim bằng thẻ ghi nợ → Phương tiện trao đổi.

→ Hệ thống các quy định về quản lý, điều hành


lưu thông tiền tệ.
Câu 146: Chế độ lưu thông tiền tệ là

Câu 147: Thương phiếu có đặc điểm → Trừu tượng, bắt buộc, lưu thông.

Câu 148: Nghiệp vụ nợ của ngân hàng thương → Tạo lập vốn.
mại

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 17 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 149: Công tác kiểm tra tài chính có → 4 đặc điểm.

Câu 150: Lợi ích và chi phí → Mang tính chuNn tắc.

Câu 151: Khu vực công gồm → Khu vực chính phủ và các công ty công.

Câu 152: “Người hưởng tự do không phải trả → Tài chính công.
ền”

Câu 153: → Đơn vị quản lý hành chính.


Cơ quan thuế

→ Mang tính tự nguyện


→ Bù đắp một phần chi phí cho các cơ quan sự
nghiệp cung cấp dịch vụ.
Câu 154: Phí là khoản thu

Câu 155: Thuế đánh vào hàng hóa dịch vụ,


gười chịu thuế
→ Người tiêu dùng.

Câu 156: Người nộp thuế và người chịu thuế → Thuế tài sản.
à một

→ Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không


khuyến khích.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 18 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 157: Vai trò quan trọng nhất của thuế tiêu
hụ đặc biệt

→ Khoản thu bắt buộc đối với pháp nhân và thể


nhân.
Câu 158: Lệ phí là

Câu 159: Chi đầu tư phát triển → Mang tính chất tích lũy.

→ Chi sự nghiệp
→ Chi quản lý nhà nước
→ Chi an ninh, quốc phòng và trật tự XH.
Câu 160: Chi thường xuyên gồm

Câu 161: Cổ phiếu gây trở ngại cho việc lưu


hông và chuyển nhượng cổ phiếu
→ Cổ phiếu ký danh.

Câu 162: Thị trường vốn là thị trường giao → Công cụ tài chính trung và dài hạn.
ịch

Câu 163: Chính sách tài khóa thắt chặt → Thu > Chi.

Câu 164: Tín dụng hình thành trên cơ sở mua


án chịu hàng hóa
→ Tín dụng thương mại.

Câu 165: Chức năng phân phối của tín dụng → Hoàn trả và thỏa thuận.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 19 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 166: Bản chất của tài chính doanh nghiệp → Quan hệ kinh tế.

Câu 167: Tiền có giá trị thật sự ở hình thái → Hóa tệ.

Câu 168: Chế độ đơn bản vị. → Sử dụng 1 kim loại.

→ Chế độ HH kém phát triển từ thời phong kiến


trở về trước.
Câu 169: Chế độ đơn bản vị là chế độ đặc
ưng của

Câu 170: Tiền có tính thanh khoản cao → Tiền pháp định, tiền gửi không kỳ hạn.

→ Giá cả HH đồng loạt tăng lên, đồng tiền bị


mất giá.
Câu 171: Biểu hiện đặc trưng của lạm phát

Câu 172: Theo keyness, khi chính sách tiền tệ


mở rộng, lãi suất giảm kéo theo đầu tư tăng
→ Tăng cầu và tăng tổng sản lượng.

→ Giúp cho ngân hàng thương mại nhận được


Câu 173: Nghiệp vụ tái cấp vốn của ngân hàng vốn kịp thời, đáp ứng yêu cầu hđ kinh doanh.
ung ương có vai trò

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 20 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 174: Lãi suất tái chiết khấu → Lãi suất do ngân hàng trung ương cho các
ngân hàng thương mại vay.

Câu 175: ngân hàng trung ương bán 200 tỷ


ái phiếu cho các ngân hàng thương mại trên
hị trường mở
→ Cơ số tiền tệ giảm.

Câu 176: Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc → Số nhân tiền giảm.

Câu 177: Khi ngân hàng trung ương bán tín → Lượng tiền cung ứng (MS) giảm.
hiếu kho bạc trên thị trường mở

Câu 178: ngân hàng trung ương tăng lãi suất → MS có thể sẽ giảm.
hiết khấu

Câu 179: Mệnh giá cổ phiếu tại VN quy định → 10.000đ

Câu 180: Séc → Tiền ghi sổ.

Câu 181: Từ trước năm 1988, VN thường sử


ụng biện pháp để khắc phục tình trạng bội chi
gân sách nhà nước
→ Phát hành tiền.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 21 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

→ Mô hình nhà nước phi liên bang, phân thành 2


Câu 182: Hệ thống ngân sách nhà nước VN cấp.
ược tổ chức

Câu 183: Quan hệ tài chính gắn liền → Tiền tệ.

Câu 184: Nhà nước phát hành trái phiếu kho


ạc 5 năm, trả lãi hàng năm đó là lãi suất
→ Ghép và danh nghĩa.

Câu 185: Mục tiêu tài chính của công ty cổ → Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông.
hần

Câu 186: Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm → Công ty cổ phần.
uan trọng của

Câu 187: Anh Tuấn gửi vào ngân hàng


echcombank 100 triệu đồng(FV), thời hạn 6
háng(n) với lãi suất 12%/năm(i). Hỏi sau 6 → = 100* (1 + 0,12/12)^6
háng ngân hàng trả anh Tuấn bao nhiêu cả vốn = 106,15
ẫn lãi (tính theo lãi kép)? Phải ghi lãi ghép
heo tháng.
Câu 188: Cho lãi suất 12%/năm, ghép lãi năm.
Hãy tính lãi suất sau 5 năm.
→ = ( 1+12%/1)^5
= 1,7623

Câu 189: Cho lãi suất 14%/năm, ghép lãi năm.


Hãy tính lãi suất sau 5 năm (lấy xấp xỉ)
→ = (1+ 14%/1)^5 – 1
= 0,925.

→ thị trường tiền tệ và thị trường vốn.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 22 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 190: Căn cứ vào thời gian luân chuyển


ốn

Câu 191: Trái phiếu chiết khấu → Không trả lãi định kỳ.

→ Diễn ra việc mua bán các đồng tiền khác


nhau.
Câu 192: Thị trường ngoại hối

→ Bao nhiêu đơn vị ngoại tệ cần có để lấy 1 đơn


vị nội tệ. (Nội/ngoại)
Câu 193: Tỷ giá niêm yết gián tiếp

Câu 194: USD tăng giá so với VND → Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn.

Câu 195: Chế độ bản vị song song → Nhà nước không can thiệp.

Câu 196: Chế độ bản vị kép → Nhà nước can thiệp.

Câu 197: Số tiền bạn gửi tại ngân hàng hiện


ại là bao nhiêu để sau 2 năm, số tiền cả gốc → PV= FV/(1+i)^n
ẫn lãi bạn nhận lại được từ ngân hàng là = 1236,6 / (1+f9,2%)^2
1236.6. Giả sử lãi suất ghép hàng năm là = 1037
.2%

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 23 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 198: Điều kiện về mức vốn điều lệ tối


hiểu với IPO ở VN → 10 tỷ.

Câu 199: Lãi suất → Thay đổi cùng chiều.

Câu 200: Lãi suất tăng → Thị giá trái phiếu giảm.

Câu 201: Thời hạn cho vay càng dài → Lãi suất càng cao.

→ Là chính sách kinh tế vĩ mô nhằm ổn định và


tăng trưởng nền kinh tế thông qua các công cụ
Thu, Chi ngân sách nhà nước.
Câu 202: Chính sách tài khóa được hiểu là

Câu 203: Kênh tài chính trực tiếp → Bán chứng khoán.

Câu 204: Trong nền kinh tế hiện vật, một con


à có giá bằng 10 ổ bánh mì, một bình sữa có
iá bằng 5 ổ bánh mì. Giá của một bình sữa
nh theo hàng hoá khác là: → Nửa con gà.

→ Ngân phiếu (lệnh phiếu) – Tín phiếu kho bạc


– Trái phiếu chính phủ – Chứng chỉ tiền gửi –
Câu 205: Mức độ an toàn của các công cụ tài Trái phiếu NH – Cổ phiếu.
hính

Câu 206: Nếu một trái phiếu có tỷ suất coupon


rả hàng năm) là 5%, kỳ hạn 4 năm, mệnh giá
1000, các trái phiếu tương tự đang được bán

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 24 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

ới mức lợi tức 8%, thị giá của trái phiếu này → 880,22$.
à bao nhiêu?

Câu 207: Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng


ACB phát hành tháng 3/2006 bây giờ sẽ được
iao dịch ở
→ Thị trường vốn thứ cấp.

→ Khoản đóng góp mang tính bắt buộc


→ Không hoàn trả trực tiếp.
Câu 208: Thuế

Câu 209: Hiện nay ở các nước phát triển, ngân


àng trung ương được tổ chức theo mô hình
→ Độc lập với Chính Phủ.

→ Giảm lãi suất chiết khấu


→ Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu 210: ngân hàng trung ương thực hiện → Mua giấy tờ có giá trên thị trường mở.
hính sách tiền tệ mở rộng

Câu 211: ngân hàng trung ương thực hiện → Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
hính sách tiền tệ thắt chặt

Câu 212: Tín dụng thương mại đối với người


án chịu là chỉ tiêu thuộc khoản mục .
→ Tạm ứng.

Câu 213: Chi phí giày da → Chi phí cơ hội.

Câu 214: Vai trò người cho vay cuối cùng → Ngân hàng của các ngân hàng.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 25 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 215: Tại Nhật Bản: 1 USD = 110,5 JPY.


Đây là phương pháp
→ Yết giá trực tiếp.

Câu 216: Một tài sản cố định có thời gian trích → (1/thời gian trích khấu hao)*100
hấu hao là 10 năm. Tỷ lệ khấu hao hàng năm = (1/10)*100
heo phương pháp khấu hao đường thẳng là: = 10%

Câu 217: Khi nền kinh tế bị lạm phát, tỷ giá


ủa đồng ngoại tệ so với đồng nội tệ sẽ
→ Tăng.

Câu 218: Cho mệnh giá trái phiếu là $1050, lãi


uất coupon là 5%, lãi suất đáo hạn là
0%/năm, thời gian đáo hạn là 5 năm. hãy tìm
iá của trái phiếu coupon. → 850$.

→ Sự kết hợp giữa nợ và vốn cổ phần được duy


trì bởi doanh nghiệp.
Câu 219: Cấu trúc vốn là

Câu 220: Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10 %,


ền trong lưu thông là 400 tỷ $, tiền gửi không → MB= 400+(10%+0,8) = 400,9
ỳ hạn là 800 tỷ $ và tổng dự trữ vượt mức là m = 800/MB = 2
,8 tỷ $ thì hệ số nhân tiền M1 là

→ Đường cầu trái phiếu dịch sang trái


→ Giảm lợi nhuận kỳ vọng trái phiếu.
Câu 221: Lạm phát dự kiến tăng

Câu 222: Nếu đồng tiền của một quốc gia,


àng hóa xuất khNu của quốc gia này ra nước
goài sẽ hơn.
→ Tăng giá, đắt đỏ.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 26 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 223: Vốn lưu động đề cập đến → Tài sản ngắn hạn.

Câu 224: ngân hàng trung ương quyết định → Bán trái phiếu cổ phiếu.
iảm dự trữ ngân hàng

→ Được phép chuyển nhượng nhưng phải tuân


theo những quy định pháp lý cụ thể
.
Câu 225: Trái phiếu ghi danh

Câu 226: Một trái phiếu coupon lãi suất 10%/


ăm, với mệnh giá $1000 được bán với giá
1000. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu này là
→ 0,1.

Câu 227: Thời gian đáo hạn càng dài → Tỷ suất sinh lợi càng thấp.

Câu 228: Lãi suất đồng ngoại tệ tăng làm cho


ầu tài sản bằng nội tệ
→ Giảm.

Câu 229:Giá của 1 giỏ hàng hóa tại New York


ăng từ 50 USD lên 80 USD. Cùng giỏ hàng
óa đó tại Tokyo là 7500 JPY, Tỷ giá danh
ghĩa là 100 JPY cho 1 USD. Tỷ giá thực sẽ là → 1,07.

Câu 230: Yết giá trực tiếp → Nội tệ định giá.

→ Thị trường phi tập trung (OTC)

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 27 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 231: Thị trường FOREX (thị trường


goại hối)

Câu 232: Năng suất lao động ____, giá cả


àng hóa sản xuất trong nước ____ so với giá
ả hàng hóa nước ngoài làm ____ cầu hàng nội → Tăng, giảm, tăng, tăng.
ịa so với hàng ngoại và đồng nội tệ có xu
ướng ___ giá

Câu 233: Khoản thu mang tính bù đắp → Phí và lệ phí.

Câu 234: Giá của 1 giỏ hàng hóa tại New York
ăng từ 50 USD lên 80 USD. Cùng giỏ hàng
óa đó tại Tokyo là 7500 JPY tăng lên thành
000 JPY, Tỷ giá danh nghĩa là 100 JPY cho 1 → 0,89.
USD , Tỷ giá thực bằng

Câu 235: Lượng tiền cung ứng tương quan


huận với sự thay đổi
→ Tiền cơ sở (MB).

Câu 236: Nếu Mỹ áp đặt hạn ngạch nhập khNu


ên ô tô của Nhật vì những cáo buộc về kinh
oanh thiếu lành mạnh (bán phá giá…..), đồng
hời, Cầu nhập khNu hàng hóa Mỹ của thị → Đồng JPY sẽ giảm giá so với đồng USD.
ường Nhật Bản tăng, thì, trong dài hạn
__________, trong điều kiện các yếu tố khác
hông đổi
Câu 237: Thời gian đáo hạn càng dài → Lãi suất thay đổi càng lớn.

Câu 238: Giá của 1 giỏ hàng hóa tại New York
ăng từ 50 USD lên 80 USD. Cùng giỏ hàng
óa đó tại Tokyo là 7500 JPY, Tỷ giá danh
ghĩa là 100 JPY cho 1 USD. Để tỷ giá thực → 93,75.
ằng 1, tỷ giá danh nghĩa sẽ điều chỉnh bằng

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 28 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

→ Sự thay đổi của số lượng tiền dẫn đến sự thay


Câu 239: Học thuyết số lượng tiền tệ của đổi tương ứng của mức giá.
isher cho rằng

Câu 240: Dennis thông báo rằng áo khoác


ang được bán với giá 99 USD. Trong trường
ợp này tiền có chức năng như
→ Đơn vị hạch toán.

Câu 241: Patrick gửi tiết kiệm vào ngân hàng


mỗi buổi tối sau khi kết sổ sách. Với hành
ộng của Patrick cho thấy rằng tiền là một
hức năng → Lưu trữ giá trị.

Câu 242: Sự gia tăng chi phí giao dịch để bán


một tài sản làm tài sản đó
→ Thanh khoản kém hơn.

Câu 243: Khái niệm ________ được dựa trên


hận thức phổ biến rằng, một đồng USD được
ả cho bạn trong tương lai sẽ có giá trị ít hơn
một đồng USD được trả cho bạn trong hiện → Giá trị hiện tại.
ại.

Câu 244: Đến hạn phải hoàn trả kỳ tiền gốc và → Khoản vay đơn.
ãi

Câu 245: Thanh toán định kì 1 số tiền bằng


hau gồm 1 phần tiền gốc và tiền lãi
→ Khoản vay thanh toán cố định.

Câu 246: Thanh toán 1 số tiền lãi cố định đến → Trái phiếu coupon.
gày đáo hạn

Câu 247: Một khoản vay hoàn toàn trả theo nợ


ốc giảm dần có tên gọi khác là

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 29 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

→ Khoản vay thanh toán cố định.

Câu 248: Một ________ trả chủ sở hữu một


hoản thanh toán tiền lãi cố định hàng năm cho
ến ngày đáo hạn, khi đó giá trị ________
ược hoàn trả. → Trái phiếu coupon; mệnh giá.

Câu 249: Một trái phiếu được mua với mức


iá thấp hơn mệnh giá của nó và mệnh giá
ược hoàn trả vào ngày đáo hạn được gọi là
một → Trái phiếu chiết khấu.

Câu 250: Lãi suất được tính bằng hiện giá của → Lãi suất đáo hạn.
ác khoản thanh toán nhận được từ một công
ụ nợ so với giá trị của nó ngay hôm
ay được gọi là

Câu 251: Đối với khoản vay đơn, lãi suất đơn → Bằng lãi suất đáo hạn.

Câu 252: Một trái phiếu coupon không có


gày đáo hạn và không trả nợ gốc được gọi là
→ Trái phiếu vĩnh viễn.

Câu 253: Nếu lãi suất của tất cả trái phiếu tăng
ừ 5 đến 6 % trong năm, khi đó bạn muốn nắm
iữ loại trái phiếu nào
→ Trái phiếu có thời gian đáo hạn 1 năm .

→ Ngắn hạn: < 1 năm


→ Trung hạn: 1-10 năm
→ Dài hạn: > 10 năm.
Câu 254: Công cụ nợ

Câu 255: Một tổ chức tài chính quan trọng hỗ


ợ trong việc bán chứng khoán lần đầu trên thị
ường sơ cấp Hoa kỳ là
→ Ngân hàng đầu tư.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 30 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

→ Khoản vay qua đêm giữa các ngân hàng với


nhau.
Câu 256: Quỹ liên bang là

Câu 257: Trái phiếu do chính quyền địa


hương hay tiểu bang phát hành
→ Trái phiếu đô thị.

Câu 258: Vốn chủ sở hữu của các công ty tại → Công dân Hoa Kì và công dân nước ngoài.
Hoa Kì có thể được mua bởi

Câu 259: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và


ược tính bằng đồng tiền của nước đó
→ Trái phiếu nước ngoài.

Câu 260: Trái phiếu được bán ở nước ngoài và


ược tính bằng một loại tiền tệ khác mà không
hải nước đó
→ Trái phiếu châu Âu.

Câu 261: Nếu Công ty Microsoft bán trái


hiếu tại London và nó được tính bằng đồng
USD, trái phiếu này gọi là
→ Trái phiếu châu Âu.

Câu 262: Tiến trình các trung gian tài chính


ạo ra và bán tài sản có rủi ro thấp và sử dụng
ền thu được để mua tài sản có rủi ro cao hơn
ược gọi là → Chia sẻ rủi ro.

→ Lạm phát là việc làm đầy các kênh, các luồng


lưu thông những tờ giấy bạc thừa, dẫn đến giá cả
tăng vọt.
Câu 263: Quan điểm C.Mác về lạm phát

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 31 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

→ Lạm phát là sự gia tăng của giá cả, xuất phát


nguyên nhân từ tiền tệ.
Câu 264: Quan điểm của trường phái tiền tệ về
ạm phát

→ Lạm phát dù lúc nào và ở đâu cũng là một


hiện tượng tiền tệ.
Câu 265: Quan điểm của M.Friedman về lạm
hát

→ Việc tăng nhanh cung tiền tệ sẽ làm cho mức


giá cả tăng kéo dài với tỷ lệ cao, gây nên lạm
phát.
Câu 266: Quan điểm của Keynes về lạm phát

→ Lãi suất mà các ngân hàng áp dụng khi cho


vay lẫn nhau.
Câu 267: Lãi suất liên ngân hàng

→ Lượng tiền cơ sở (MB) giảm.


→ Dự trữ (R) sẽ giảm.
Câu 268: Khi ngân hàng trung ương thu hồi
một khoản vay chiết khấu từ ngân hàng thương
mại

Câu 269: Khi tăng lãi suất chiết khấu, ngân


àng trung ương sẽ thực hiện chính sách
→ Thắt chặt tiền tệ.

Câu 270: Đâu là công cụ quan trọng nhất của


gân hàng trung ương trong điều hành chính
ách tiền tệ
→ Nghiệp vụ thị trường mở.

Câu 271: Công cụ điều hành chính sách tiền tệ


ên quan đến việc mua bán chứng khoán
Chính Phủ
→ Nghiệp vụ thị trường mở.

→ Ngược chiều với tỷ lệ dự trữ bắt buộc

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 32 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

→ Nghịch biến với tỷ lệ nắm giữ tiền mặt.


Câu 272: Cung tiền có mối quan hệ

Câu 273: Tháng 3/2020, FED hỗ trợ nền kinh


ế Mỹ trong đại dịch Covid bằng
→ Giảm lãi suất.

Câu 274: Hàng hóa dịch vụ mà cung cầu của


ó không phụ thuộc vào mức độ sẵn lòng chi
ả cho người tiêu dùng
→ Hàng hóa và dịch vụ công.

Câu 275: Nền kinh tế trong đó hầu hết tất cả


àng hóa dịch vụ sẽ được cung cấp bởi các
ông ty tư nhân để kiếm lợi nhuận
→ Thị trường thuần túy.

Câu 276: Chương trình tiêm chủng mở rộng


uốc gia của VN
→ Hàng hóa và dịch vụ công

Câu 277: Ba quyết định quản trị tài chính → Hoạch định Ngân sách, cấu trúc vốn và quản
ong doanh nghiệp là lý tài sản ngắn hạn.

→ Đánh giá quy mô, thời gian và rủi ro của dòng


tiền trong tương lai.
Câu 278: Điều quan trọng trong hoạch định
gân sách là

→ Một doanh nghiệp được hình thành bởi hai


hoặc nhiều cá nhân hoặc tổ chức
Câu 279: Công ty hợp danh

Câu 280: Các hình thức hợp danh → Hợp danh chung và hợp danh hữu hạn.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 33 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 281: Doanh nghiệp A là một công ty hợp


anh trong đó ông A và ông B điều hành doanh
ghiệp và chịu trách nhiệm vô hạn với các
hoản nợ ông C góp vốn vào doanh nghiệp → Công ty hợp danh hữu hạn.
hông tham gia vào kinh doanh và chịu trách
hiệm giới hạn trong phạm vi vốn góp doanh
ghiệp A là
Câu 282: Bất lợi của CTcổ phiếu → Bị đánh thuế 2 lần.

→ Thị trường tài chính nơi tỷ giá được xác định


và thị trường tài chính nơi dòng tiền chảy từ nơi
thừa vốn sang nơi thiếu vốn
Câu 283: Thị trường ngoại hối

→ Tỷ giá áp dụng cho giao dịch 2 bên thực hiện


mua bán một lượng ngoại tệ theo tỷ giá xác định
tại thời điểm giao dịch và kết thúc thanh toán
Câu 284: Tỷ giá giao ngay trong vòng hai ngày làm việc tiếp theo.

Câu 285: Tại thời điểm t, 1 USD = a VND.


Đến thời điểm (t+1), USD = b VND. Nếu b>a

→ USD tăng giá, VND giảm giá.

Câu 286: Tại thời điểm t, tỷ giá USD/VND =


3 230 VND. Đến thời điểm (t+1), tỷ giá
USD/VND = 22 200.
→ USD giảm giá thấp 4,43%.

Câu 287: Iphone ở Mỹ có giá 1000 USD. Tỷ


iá 1 EURO = 1.42 USD. Tỷ giá thay đổi 1
URO = 1.72 USD. Vậy sau khi tỷ giá thay
ổi, giá bán iphone ở Châu âu sẽ → Rẻ hơn.

Câu 288: Một giỏ hàng ở New York có giá 12


USD. Cùng giỏ hàng đó ở việt nam có giá
30.500. tỷ giá danh nghĩa USD/VND =
23.200. Hỏi tỷ giá thực bằng bao nhiêu: → 12078.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 34 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 289: Nếu tỷ giá thực sự giữa Mỹ và VN → Giá hàng hóa Mỹ cao hơn ở VN.
ớn hơn 1

Câu 290: Theo quy luật 1 giá, nếu 1 kg cà phê


Mỹ là 15 USD và 1kg cà phê ở Việt Nam là
49 050 VND thì tỷ giá giữa hai đồng tiền này → 23 270 VND một USD hoặc 0.000043 USD
à một VND.

Câu 291: Nếu lạm phát dự kiến sẽ là 12%


ong năm sau, trái phiếu kỳ hạn 1 năm có lãi
uất đáo hạn 7%, thì lãi suất thực của trái phiếu
ày là → -5%.

Câu 292: Nếu nền kinh tế gặp sốc cầu tiêu


ực, ngân hàng trung ương can thiệp bằng các
hính sách thúc đNy tổng cầu tăng trở lại mức → Sản lượng trở lại mức tiềm năng và lạm phát
an đầu, thì không đổi.

Câu 293: Khi nền kinh tế gặp sốc cung tiêu


ực ngắn hạn và ngân hàng trung ương can
hiệp bằng các công cụ của chính sách tiền tệ → Sản lượng giảm đi trong ngắn hạn và sản
hằm duy trì lạm phát ở mức mục tiêu, thì lượng sẽ quay lại với mức tiềm năng theo thời
gian .

Câu 294: Chứng khoán nợ thể hiện sự cam kết


hanh toán định kì trong một khoảng thời gian
ụ thể
→ Trái phiếu.

Câu 295: Công cụ nợ được NH phát hành và


án cho người gửi tiền, NH trả lãi hàng năm,
ả gốc khi đáo hạn
→ Chứng chỉ tiền gửi.

Câu 296: Trên thị trường chứng khoán Mỹ,


ông cụ nào có tính thanh khoản cao nhất và an
oàn nhất trong tất cả các công cụ thị trường
ền tệ → Tín phiếu kho bạc Mỹ.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 35 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 297: Công cụ tài chính nào mà có tính


ăng bổ sung cho phép người năm giữ chuyển
ổi chúng thành mộ có t số lượng cổ phiếu xác
ịnh bất cứ lúc nào cho đến ngày đáo hạn → Trái phiếu doanh nghiệp.

Câu 298: Tập đoàn sản xuất ô tô Porsche của


Đức phát hành và bán trái phiếu ở Mỹ, trái
hiếu được yết giá bằng:
→ Foreign bond.

Câu 299: Một trái phiếu coupon mệnh giá


10.000, lãi suất coupon 10% được bán với giá
10.000. Lãi suất đáo hạn của trái phiếu này là
→ 10%Kh.

Câu 300: Lãi suất đáo hạn của trái phiếu khấu
ỳ hạn 1 năm bằng số tiền tăng giá chia cho
→ Giá ban đầu.

Câu 301: Tổng của lãi suất coupon và tỷ suất


inh lời trên vốn chính là
→ Tỷ suất sinh lợi.

Câu 302: Khi giá trái phiếu cao hơn giá cân → Dư cung, giá giảm.
ằng thì

Câu 303: Khi lãi suất trái phiếu > lãi suất cân → Dư cầu, lãi suất giảm.
ằng

Câu 304: Khi nền KT ở pha tăng trưởng thu


hập và của cải tăng lên
→ Cầu trái phiếu tăng.

Câu 305: Lãi suất dự kiến giảm → Cầu trái phiếu tăng.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 36 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 306: Mục đích của việc phát hành chứng → Huy động vốn để mở rộng HĐSXKD và nâng
hoán ra công chúng cao năng lực sản xuất.

Câu 307: Ba chủ thể trong quá trình cung ứng → NH, người gửi tiền, người vay tiền.
ền

→ Đồng tiền bị mất giá


→ Mức giá chung tăng liên tục
Câu 308: Những đặc trưng cơ bản của lạm → Sức mua đồng tiền bị sụt giảm.
hát

Câu 309: Khi nền kinh tế lạm phát tỷ giá đồng


goại tệ so với đồng nội tệ
→ Tăng.

→ Do cầu kéo
→ Do chi phí đNy
→ Bội chi ngân sách nhà nước
Câu 310: Nguyên nhân dẫn đến lạm phát → Sự tăng trưởng tiền tệ quá mức.

Câu 311: Số lượng thành viên công ty TNHH → Tối thiểu 2, tối đa 50.

Câu 312: Cho mệnh giá trái phiếu là $1050, lãi


uất coupon là 5%, lãi suất đáo hạn là
0%/năm, thời gian đáo hạn là 5 năm. Giá của
ái phiếu coupon là → 850$.

Câu 313: Trái phiếu Kho bạc Hoa Kỳ được coi


à an toàn nhất trong tất cả các công cụ thị
ường tiền mặt vì không có rủi ro
→ Mặc định.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 37 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 314: Hiệp hội Ngân hàng Anh trung


ình lãi suất liên ngân hàng cho tiền gửi đô la
ại thị trường London được gọi là
→ Tỷ lệ Libor.

→ Chứng khoán cơ quan cổ phiếu Hoa Kỳ


→ Trái phiếu doanh nghiệp
Câu 315: Công cụ giao dịch trên thị trường → Thỏa thuận mua lại
ốn

Câu 316: Nếu trái phiếu giảm giá $ 5,000 có


ỷ lệ phiếu giảm giá là 13 %, thì khoản thanh
oán phiếu giảm giá hàng năm là
→ $650.

Câu 317: Giả sử một khoản đầu tư cung cấp


hoản thanh toán cuối năm là 1,00 đô la và giá
án dự kiến là 100 đô la một năm kể từ bây
iờ. Với tỷ lệ hoàn vốn bắt buộc là 5%, giá →$96,19.
iện tại của tài sản tài chính này là bao nhiêu?

Câu 318: Ví dụ về trái phiếu giảm giá → Hóa đơn của Bộ Tài Chính Hoa Kỳ.

Câu 319: Nếu một trái phiếu chiết khấu


0.000 đô la đáo hạn trái phiếu có giá trị khuôn
mặt đáo hạn trong một năm được bán với giá
.000 đô la, thì lợi suất của nó đến kỳ hạn là → 100%.

Câu 320: Một chiếc xe thể thao của Đức đang


ược bán với giá 70.000 euro. Giá đô la Trong
Hoa Kỳ cho chiếc xe Đức là gì nếu tỷ giá hối → 70.000 euro × (1 USD/0,90 euro) = 77.777,77
oái là 0,90 euro mỗi đô la USD.

Câu 321: Các đơn vị chi tiêu dư thừa (SSU) → Người cho vay.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 38 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 322: Với số tiền gửi ban đầu là 5.000,


gân hàng thương mại có thể tạo ra số tiền gửi
hông kỳ hạn là bao nhiêu nếu tỷ lệ dự trữ bắt → Gấp 20 lần.
uộc là 5% (với giả định, ngân hàng sử dụng
oàn bộ số tiền huy động sau khi trích lập dự
ữ đều có thể cho vay và toàn bộ số tiền khách
àng vay được đều gửi vào tài khoản ngân
àng):
Câu 323: Với số tiền gửi ban đầu là 8000 triệu
ồng, thông qua chức năng tạo tiền, ngân hàng
hương mại tạo ra số tiền gửi không kỳ hạn là
ao nhiêu nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 5% (với
→ Gấp 20 lần.
iả định, ngân hàng sử dụng toàn bộ số tiền
uy động sau khi trích lập dự trữ đều có thể
ho vay và toàn bộ số tiền khách hàng vay
ược đều gửi vào tài khoản ngân hàng):
→ Nghiệp vụ mua tài sản phục vụ HĐKD
→ Nghiệp vụ ngân quỹ
→ Nghiệp vụ tín dụng
Câu 324: Nghiệp vụ tài sản có → Nghiệp vụ đầu tư tài chính.

→ Tỷ giá giao dịch mua bán ngoại tệ giữa các


ngân hàng với khách hàng.
Câu 325: Tỷ giá mua vào và bán ra là

→ Người đi vay
→ Người có tài sản đem đi cầm cố
→ Người có tài sản cố định có giá trị cao.
Câu 326: Người được lợi khi xảy ra lạm phát

→ Người cho vay


→ Người có tài sản là đồ cầm cố
→ Người sống bằng tiền lương, tiền công, dân
Câu 327: Người bất lợi khi xảy ra lạm phát nghèo.

Câu 328: Chức năng quan trọng nhất của → Thực hiện quản lý Nhà nước các hoạt động
Ngân hàng Trung ương là tiền tệ và ngân hàng

→ Ổn định tiền tệ
→ Kiểm soát lạm phát
Câu 329: Mục tiêu cuối cùng của ngân hàng → Tăng trưởng kinh tế
ung ương → Kiểm soát thất nghiệp.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 39 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

→ ngân hàng trung ương mua tín phiếu kho bạc


trên thị trường mở.
Câu 330: Cơ số tiền tệ tăng lên

→ Cá nhân, tổ chức được hưởng lợi ích từ các


hoạt động hành chính do nhà nước cung cấp
Câu 331: Đối tượng nộp lệ phí

Câu 332: “Theo quan điểm của K. Marx, khối


ượng tiền cần thiết cho lưu thông có quan hệ
. với số lượng hàng hóa, giá cà hàng hóa và
ó quan hệ ... với tốc độ lưu thông tiền tệ”. → Tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch.

Câu 333: Hình thái tiền tệ → 4.


→ Tính chất không đồng nhất
Câu 334: Nhược điểm của hóa tệ phi kim loại → Dễ hư hỏng, khó phân chia.

Câu 335: Hóa tệ phổ biến nhất → Vàng.

→ An toàn
Câu 336: Ưu điểm của bút tệ → Chuyển đổi ra tiền giấy thuận tiện
→ Thanh toán thuận tiện, kiểm nhận nhanh.
Câu 337: Ưu điểm của tiền giấy → Nhẹ, dễ vận chuyển, có đầy đủ mệnh giá.
Câu 338: Nhược điểm của tiền giấy → Mất giá, không bền, rủi ro.
Câu 339: Chế độ đơn bản vị → Chế độ phong kiến.
Câu 340: Chế độ song bản vị → Kinh tế TBCN, thương mại đa phương.
Câu 341: Thuộc tính của tiền tệ → Giá trị sử dụng và giá trị.

→ Hệ thống luật pháp và quản lý nhà nước, hệ


thống giám sát, thông tin, thanh toán, dịch vụ
Câu 342: Cơ sở hạ tầng tài chính chứng khoán, nhân lực

→ Thông qua việc tạo lập và sử dụng các quỹ


Câu 343: Tài chính là là tổng thể các mối quan tiền tệ nhằm đáp ứng yêu cầu tích lũy và tiêu
ệ kinh tế: dùng của các chủ thể trong nền kinh tế

→ Thị trường tài chính, chủ thể tài chính, cơ sở


hạ tầng tài chính.
Câu 344: Hệ thống tài chính được cấu thành
ởi

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 40 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

→ Thuộc sở hữu Nhà nước; hoạt động không vì


Câu 345: Đặc điểm của Tài chính công mục tiêu lợi nhuận, tạo ra hàng hóa công, mọi
công dân có nhu cầu đều có thể tiếp cận
→ Nợ của Chính phủ; nợ của chủ thể khác nhưng
được Chính phủ bảo lãnh thanh toán; các khoản
Câu 346: Nợ công theo nghĩa rộng gồm nợ công ngầm định; các khoản nợ bất thường.

→ Là hệ thống các quan hệ tài chính gắn liền quá


Câu 347: Bản chất kinh tế của ngân sách nhà trình tạo lập và sử dụng quỹ ngân sách nhà nước.
ước

→ Nợ công gia tăng; áp lực gia tăng lạm phát và


Câu 348: Bội chi ngân sách nhà nước kéo dài chèn ép đầu tư của khu vực tư.
ó thể gây
→ Tổng thu về thuế, phí, lệ phí phải lớn hơn tổng
Câu 349: Nguyên tắc cân đối ngân sách nhà số chi thường xuyên và dành một phần tích lũy
ước cho đầu tư phát triển.

Câu 350: Một trong những đặc trưng cơ bản → Làm thay đổi quyền sử dụng, không làm thay
ủa tín dụng là: đổi quyền sở hữu vốn
Câu 351: Hình thức tín dụng nào dưới đây
ược Nhà nước sử dụng để giải quyết tình → Tín phiếu kho bạc.
ạng thâm hụt ngân sách tạm thời
Câu 352: Hình thức tín dụng nào dưới đây
ược Nhà nước sử dụng để đáp ứng nhu cầu
ầu tư phát triển của Ngân sách Nhà nước, → Tín phiếu kho bạc.
goại trừ
→ Thể hiện lợi ích kinh tế mang tính chất tự
Câu 353: Tín dụng nhà nước có đặc điểm nguyện, cưỡng chế và tính chính trị xã hội

→ Tham gia điều tiết vốn thừa và thiếu giữa các


Câu 354: Tín dụng thương mại có ưu điểm doanh nghiệp .

Câu 355: Bạn gửi vào ngân hàng với số tiền


00 USD kỳ hạn 1 năm với mức tiền lãi nhận
ược khi đến hạn là 10 USD. Giả sử nền kinh
ế có mức lạm phát là 10% như vậy lãi suất → 0%.
hực trong trường hợp này:

Câu 356: Bảng cân đối kế toán của doanh → Tình hình tài sản và nguồn vốn của doanh
ghiệp cho biết nghiệp tại một thời điểm nhất định.
→ Kỳ luân chuyển vốn càng rút ngắn và chứng
Câu 357: Vòng quay vốn lưu động càng nhanh tỏ vốn lưu động được sử dụng có hiệu quả

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 41 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 358: Chi phí của doanh nghiệp là → Biểu hiện bằng tiền của hao phí về các yếu tố
có liên quan và phục vụ cho hoạt động kinh
doanh trong một khoảng thời gian nhất định.

→ Vốn bằng tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn,


Câu 359: Cấu trúc đầy đủ của vốn lưu động hàng tồn kho, tài sản ngắn hạn khác
→ Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu
Câu 360: Cổ phiếu ưu đãi thường.

Câu 361: Thông thường, chủ sở hữu doanh


ghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa chuộng
ình thức vay nợ hơn phát hành cổ phiếu phổ → Lợi ích từ đòn bNy tài chính.
hông, lý do quan trọng nhất là
Câu 362: Chính sách tài khóa thắt chặt, tác
ộng làm..…. trong ngắn hạn, nhưng sau đó → Sản lượng giảm; sản lượng tăng.
ác động làm…………. trong dài hạn
Câu 363: Nếu chính phủ gia tăng mua hàng
óa nhưng vẫn không thay đổi chính sách thuế, → Gia tăng tổng cầu.
ẽ làm
→ Gia tăng thu nhập khả dụng của công chúng.
Câu 364: Nếu cổ phiếu cắt giảm thuế

Câu 365: Ngân hàng ACB là ngân hàng


hương mại Việt Nam, hiện cổ phiếu của ngân → NH thương mại cổ phần.
àng đang niêm yết tại HOSE
Câu 366: Theo hiệu ứng Fisher, lãi suất danh
ghĩa sẽ bằng bao nhiêu nếu lạm phát dự kiến
→ 13%.
à 6% và tỷ suất sinh lợi thực yêu cầu là 7%

→ Viện trợ không hoàn lại


→ Các khoản cho vay với những điều kiện ưu
đãi về lãi suất, khối lượng vốn vay và thời hạn
Câu 367: Nguồn vốn ODA gồm thanh toán, nhằm hỗ trợ cán cân thanh toán
→ Hỗ trợ các chương trình, dự án phát triển kinh
tế- xã hội.
→ Hàng hóa đặc biệt, độc quyền làm vật ngang
Câu 368: Tiền tệ là giá chung, vật trung gian trao đổi

→ Số lượng các loại hàng hóa đưa vào lưu thông


nhiều hay ít, mức giá cả của các hàng hóa cao
Câu 369: Số lượng tiền cần thiết trong lưu hay thấp, tốc độ lưu thông đồng tiền nhanh hay
hông hàng hóa được xác định căn cứ vào chậm
hững yếu tố

→ ngân hàng thương mại được phép nhận tiền


gửi và cho vay bằng tiền, trên cơ sở đó có thể tạo
Câu 370: Sự khác nhau căn bản giữa ngân tiền gửi, tăng khả năng cho vay của cả hệ thống.
àng thương mại và một công ty bảo hiểm

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 42 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 371: Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị → Chỉ như vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu của
hực (Commodities money) sang tiền quy ước sản xuất và trao đổi hàng hoá trong nền kinh tế.
fiat money) được xem là một bước phát triển
ong lịch sử tiền tệ bởi vì

Câu 372: Sự khác nhau căn bản của vốn lưu → Đặc điểm luân chuyển, vai trò và hình thức
ộng và vốn cố định là: tồn tại.

Câu 373: Nguồn vốn quan trọng nhất đáp ứng


→ Nguồn vốn từ nước ngoài: liên doanh, vay,
hu cầu đầu tư phát triển và hiện đại hoá các
nhận viện trợ.
oanh nghiệp Việt Nam là
→ Tất cả những nơi diễn ra các hoạt động mua
Câu 374: Thị trường vốn được hiểu là và bán vốn với thời hạn trên một năm.
→ ngân hàng trung ương phát hành thêm tiền
mặt
Câu 375: Mức cung tiền tệ sẽ tăng khi → Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống
→ Nhu cầu vốn đầu tư tăng.

→ Tỷ lệ dự trữ bắt buộc


→ Tỷ lệ dự trữ vượt mức
Câu 376: Cơ số tiền tệ phụ thuộc vào → Lượng tiền mặt trong lưu thông.

Câu 377: Khi các ngân hàng thương mại tăng


ỷ lệ dự trữ vượt quá (excess reserves) để bảo
ảm khả năng thanh toán, số nhân tiền tệ sẽ → Giảm.
hay đổi như thế nào? (giả định các yếu tố khác
hông thay đổi)
→ Tiền dự trữ của các ngân hàng thương mại
tăng
→ Ngân hàng Trung ương phát hành thêm tiền
Câu 378: Mức cung tiền tệ tăng mặt vào lưu thông
→ Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm xuống
→ Nhu cầu vốn đầu tư trong nền kinh tế tăng.
Câu 379: Lượng tiền cung ứng thay đổi ngược → Tỷ lệ dự trữ bắt buộc (rr)
hiều với sự thay đổi các nhân tố → Tỷ lệ dự trữ vượt quá (ER/D).
Câu 380: Các hãng môi giới ở Mỹ vận động → Để các hãng môi giới đó không phải
ất ráo riết để duy trì đạo luật Glass-Steagall cạnh tranh với các ngân hàng thương mại
1933) nhằm mục đích trong các hoạt động kinh doanh chứng khoán

Câu 381: ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự → MS chắc chắn tăng.
ữ bắt buộc
Câu 382: Khi Ngân hàng Trung ương mua vào
một lượng tín phiếu Kho bạc trên thị trường → Chắc chắn sẽ tăng.
mở, lượng tiền cung ứng (MS) sẽ thay đổi
Câu 383: ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự → MS tăng.
ữ bắt buộc
Câu 384: ngân hàng trung ương hạ lãi suất → MS tang.
hiết khấu

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 43 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 385: Việt Nam trong nửa đầu năm 1996 → Cán cân thanh toán quốc tế của Việt Nam bị
ó tình trạng giảm phát, đứng trên giác độ thâm hụt nghiêm trọng.
hính sách tiền tệ, điều đó có nghĩa

Câu 386: Khi giá trái phiếu thấp hơn mệnh giá → Lãi suất hoàn vốn > Lãi suất coupon.
→ Lạm phát xuất hiện khi có sự mất cân đối tiền
hàng, do tổng khối lượng tiền lưu hành tăng thêm
trông khi tổng lượng hàng hóa dịch vụ được trao
Câu 387: Quan điểm của Fisher về lạm phát đổi vẫn giữ nguyên, tốc độ lưu thông tăng khiến
giá tăng nhanh

→ Lạm phát là đưa nhiều tiền thừa vào lưu thông


Câu 388: Quan điểm của Bondin về lạm phát và làm cho giá cả tăng lên

Câu 389: Siêu lạm phát → Vượt quá 50%/tháng.


→M*V=P*Y
P: Mức giá chung
Y: Tổng sản lượng
Câu 390: Phương trình trao đổi V: Vòng quay tiền
M: Số lượng tiền.

→ Tỷ lệ tăng trưởng cung tiền – tỷ lệ tăng trưởng


Câu 391: Tỷ lệ lạm phát của sản lượng.

→ Quan hệ TD giữa các nhà sản xuất.


→ Đối tượng: Hàng hóa
Câu 392: Tín dụng thương mại → Quy mô: Nhỏ.

→ Đối tượng: Tiền tệ


Câu 393: Tín dụng ngân hàng → Quy mô: Lớn.

→ Lãi suất là giá phải trả cho việc sử dụng vốn


Câu 394: Theo Marshall trên một thị trường bất kỳ
→ Tiền phải trả = vốn vay * (1 + lãi suất cho
Câu 395: Lãi đơn vay) * số kỳ hạn vay

Câu 396: Peter vay $100 từ chị gái và cam kết


oàn trả $110 sau 1 năm. Tính lãi suất đáo → 10%.
ạn?
Câu 397: Của cải tăng → Cầu trái phiếu dịch chuyển sang phải.
Câu 398: Lợi nhuận kỳ vọng cao → Cầu trái phiếu dịch chuyển sang trái.
Câu 399: Lợi nhuận ròng → Lợi nhuận sau khi trừ đi chi phí và thuế.

Câu 400: Thị trường tiền tệ → Công cụ nợ ngắn hạn.


Câu 401: Thị trường vốn → Công cụ nợ dài hạn.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 44 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

→ Công cụ nợ được ngân hàng bán cho người


gửi tiền, ngân hàng trả lãi hàng năm, trả gốc khi
Câu 402: Chứng chỉ tiền gửi (CD) đáo hạn

Câu 403: Thương phiếu → Công cụ nợ ngắn hạn.

Câu 404: Hợp đồng mua lại → Khoản cho vay ngắn hạn.
Câu 405: Trái phiếu doanh nghiệp → Thanh toán lãi 2 lần một năm.
Câu 406: Chứng khoán Chính Phủ → Công cụ nợ dài hạn.
→ Tiền gửi
Câu 407: ngân hàng thương mại huy động vốn → Tiền gửi tiết kiệm
→ Tiền gửi có kỳ hạn.

→ Tiền gửi tiết kiệm


→ Tiền gửi có kỳ hạn
Câu 408: Ngân hàng tiết kiệm huy động vốn
→ Tiền gửi có thể ký phát séc.

Câu 409: Tài sản chủ yếu của quỹ hưu trí → Trái phiếu doanh nghiệp và cổ phiếu.
Câu 410: Cơ quan chính phủ giám sát ngân
àng và chịu trách nhiệm thực hiện chính sách → The Federal Reserve System
ền tệ ở Mỹ là
Câu 411: Ba chủ thể trong quá trình cung ứng → Ngân hàng, Người gửi tiền , và ngân hàng
ền bao gồm trung ương
Câu 412: Tỷ lệ liên quan đến sự thay đổi trong
ung tiền với một thay đổi nhất định trong cơ → Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
ở tiền tệ được gọi là
Câu 413: Khoản tiền M1 có đặc điểm → Nhỏ hơn M2 nhưng thanh khoản cao hơn.
Câu 414: Hoạt động tạo tiền của ngân hàng → Tạo thêm phương tiện thanh toán.
hương mại
Câu 415: Số nhân tiền tăng lên khi → Lãi suất chiết khấu giảm.
Câu 416: Dân cư chuyển từ thanh toán bằng
éc sang thanh toán bằng tiền mặt, khi đó số → Sẽ giảm, lượng tiền cơ sở không đổi.
hân tiền.
→ Số nhân tiền càng lớn
Câu 417: Tỷ lệ dự trữ của ngân hàng thương → Ảnh hưởng mạnh đến cung tiền
mại càng thấp → MS càng tăng.

Câu 418: Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân


àng thương mại là 7%, tỷ lệ dự trữ dôi dư là
%, nền kinh tế không có hiện tượng rò rỉ tiền → rr = 7%, ER=1%, B=100tr
mặt thì khi một ngân hàng nhận được một Không rò rỉ tiền mặt cr =0
hoảng tiền gửi là 100tr đồng thì. m = (cr+1)/(cr+rr) = (0+1%)/(0+8%)= 12,5.

Câu 419: Nghiệp vụ thị trường mở → ngân hàng trung ương mua, bán trái phiếu cổ
phiếu.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 45 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 420: ngân hàng trung ương giảm lượng → Bán trái phiếu cổ phiếu.
ền cung ứng
Câu 421: Tài chính gián tiếp → Trung gian tài chính.
Câu 422: Tài chính trực tiếp → Thị trường tài chính.
→ Tổng thể các quan hệ kinh tế dưới hình thức
giá trị gắn liền với sự chuyển dịch các nguồn lực
tài chính giữa các quốc gia với nhau. Tài chính
Câu 423: Tài chính quốc tế quốc tế xuất hiện khi các quan hệ kinh tế vượt ra
ngoài phạm vi lãnh thổ của quốc gia

→ Giá của đồng tiền này so với 1 đồng tiền khác.


Câu 424: Tỷ giá

→ Là tỷ giá áp dụng cho các giao dịch kỳ hạn,


trong đó hai bên cam kết mua, bán với nhau một
lượng ngoại tệ theo tỷ giá mà xác định vào ngày
Câu 425: Tỷ giá kỳ hạn giao dịch và việc thanh toán sẽ được thực hiện
vào một thời điểm xác định trong tương lai.

Câu 426: Tỷ giá hối đoái → Đồng yết giá/đồng định giá.

Câu 427: Yết giá trực tiếp → Ngoại tệ/Nội tệ


Câu 428: Yết giá gián tiếp → Nội tệ/ngoại tệ
Câu 429: Nếu cổ phiếu Pháp nới lỏng hạn
gạch nhập khNu xe hơi từ Nhật Bản, đồng thời
→ Không đủ cs để kết luận.
NB, cầu nhập khNu hàng hóa Pháp tăng, thì
ong dài hạn
→ Giá kiện hàng tại Mỹ (tính lạm phát) tăng lên
Câu 430: Một kiện hàng X tại Mỹ có giá là 105 USD Giá kiện hàng tại Pháp (tính lạm phát)
00 USD và tại pháp là 80 EUR, tỷ giá danh tăng lên 88 EUR hay 110 USD Như vậy tỷ giá
ghĩa là 1 USD = 0.8 EUR. Nếu lạm phát tại thực là 105/ 110 = 0.954 => Giá hàng hóa ở Mỹ
Mỹ là 5%/ năm và tại Pháp là 10%/ năm. Tính rẻ hơn so với ở Pháp tức là 100 USD = 95.4 EUR
ỷ giá thực
→ Đồng tiền của quốc gia đó sẽ tăng giá trong
Câu 431: Xuất khNu tăng dài hạn.

→ Quan hệ giữa các lãi suất của trái phiếu khác


Câu 432: Cấu trúc rủi ro của lãi suất nhau nhưng có cùng kỳ hạn với nhau.

→ Quan hệ giữa lãi suất của các trái phiếu có kỳ


Câu 433: Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất hạn khác nhau.

→ Tiền lưu thông ngoài hệ thống và tiền dự trữ.


Câu 434: Cơ số tiền tệ bao gồm
→ Dự trữ giảm
Câu 435: Ngân hàng mua chứng khoán cổ → Cơ số tiền tệ giảm.
hiếu từ ngân hàng trung ương

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 46 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 436: ngân hàng trung ương bán 100 tỷ → Dự trữ giảm 100 tỷ.
VND cho ngân hàng đệ nhất
Câu 437: Theo quy luật 1 giá, nếu 1kg café
Columbia giá 100 Peso và 1 kg café brazil là 4 → 25 peso/real.
Real, thì tỷ giá giữa hai đồng tiền này là:

Câu 438: Hệ thống Bre thị trường Woods → Tỷ giá cố định vào đồng USD, lấy USD là
ystem đồng tiền dự trữ

Câu 439: Công cụ chính sách thị trường giúp


gân hàng trung ương có sự chủ động cao nhất → Thị trường mở.

Câu 440: Hàng hóa Nhật sẽ rẻ hơn so với Mỹ → Tỷ giá thực giữa Mỹ và Nhật > 1.
Câu 441: Tài trợ thâm hụt ngân sách nhà nước → Không tác động đến lượng tiền cơ sở
ằng cách phát hành trái phiếu cổ phiếu bán → Không làm tăng cung tiền.
ho công chúng
Câu 442: Khi nền KT ở pha tăng trưởng → Cung trái phiếu tăng.
→ Giảm lợi nhuận kì vọng
Câu 443: Lãi suất dự kiến tăng → Cầu trái phiếu giảm.
Câu 444: Ông A cho ông B vay 100tr đồng,
ong vòng 3 năm với lãi suất 10%. Hỏi sau 3 → 33,1.
ăm ông B phải trả số tiền lãi bao nhiêu
→ Tiền cơ sở giảm
Câu 445: ngân hàng trung ương thu hồi một → Dự trữ giảm.
hoản vay chiết khấu
Câu 446: Tín dụng thương mại → Tiền lãi được tính gộp vào giá bán.
→ Tiền lãi được tính riêng theo tỷ lệ % trên số
Câu 447: Tín dụng ngân hàng tiền vay.

Câu 448: Trong chế độ tỷ giá cố định, nếu → ngân hàng trung ương can thiệp bằng cách bán
ồng nội tệ được ấn định giá thấp tức là trên nội tệ, mua tài sản bằng ngoại tệ.
iá cân bằng
Câu 449: Công cụ tín dụng thương mại → Thương phiếu.

→ Một doanh nghiệp được hình thành bởi 2 hoặc


Câu 450: Hợp doanh nhiều cá nhân tổ chức.

→ Tối đa hóa giá trị hiện tại của mỗi cổ phần.


Câu 451: Mục tiêu của quản trị tài chính
→ Là lĩnh vực kinh tế học nghiên cứu các hoạt
động của chính phủ và các phương thức tài trợ
cho chi tiêu của chính phủ. Tài chính công hiện
Câu 452: Tài chính công đại nhấn mạnh mối quan hệ giữa người dân và
chính phủ

→ Các quy tắc, thủ tục được chấp nhận chung


Câu 453: Thể chế chính trị là trong 1 cộng đồng.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 47 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

→ Thường được sản xuất và mua bán trên thị


Câu 454: Hàng hóa dịch vụ tư trường.
Câu 455: Hàng hóa dịch vụ công → Không được trao đổi mua bán trên thị trường.

Câu 456: Hàng hóa dịch vụ công được phân → PP phi thị trường.
hối
→ XĐ bởi sự tương tác tự do giữa cung cầu
→ Không bị buộc.
Câu 457: Nền kinh tế thị trường thuần túy → Tự do, theo thị hiếu và theo năng lực KT.
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx
→ Chính phủ cung cấp HH-DV
→ Điều chỉnh hoạt động KT tư nhân
Câu 458: Nền kinh tế tổng hợp → Bắt buộc.
→ Thông qua thể chế chính trị.

→ Là một hệ thống bao gồm thị trường và các


Câu 459: Hệ thống tài chính định chế tài chính thực hiện chức năng gắn kết
cung – cầu về vốn lại với nhau.
→ Thị trường tài chính là tổng hòa các mối quan
hệ cung cầu về vốn, diễn ra dưới hình thức vay
mượn, mua bán về vốn, tiền tệ và các chứng từ
Câu 460: Thị trường tài chính có giá nhằm chuyển dịch từ nơi cung cấp đến nơi
có nhu cầu về vốn cho các hoạt động kinh tế

→ Động cơ giao dịch, động cơ dự phòng, động


Câu 461: Ba yếu tố ảnh hưởng đến cầu tiền tệ cơ đầu cơ.
→ Là ngày giao dịch mà người mua sẽ không
Câu 462: Ngày giao dịch không hưởng quyền được hưởng các quyền có liên quan (quyền nhận
hận cổ tức cổ tức, quyền mua cổ phiếu phát hành thêm,
quyền tham dự ĐHĐCĐ).

→ Tăng nợ công
Câu 463: Thâm hụt → Tăng lãi suất thị trường
→ Tăng lạm phát.

→ Xác định giá bán chứng khoán trên thị trường


sơ cấp.
→ Tạo cho nhà đầu tư cơ hội cơ cấu lại danh
Câu 464: Thị trường thứ cấp mục đầu tư
→ Giao dịch các chứng khoán đã phát hành.

Câu 465: Việc đi vay để tài trợ cho chi tiêu


ông → Làm tăng.
gánh nặng thuế cho tương lai.
Câu 466: Các loại cổ phần ưu đãi theo luật → cổ phiếu ưu đãi biểu quyết, cổ tức, hoàn lại.
oanh nghiệp Việt Nam
→ Là loại cổ phần được phát hành và được công
Câu 467: Cổ phiếu quỹ ty phát hành mua lại trên thị trường

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 48 / 49
ÔN TẬP TIỀN TỆ.docx 11:32 23/10/2023

Câu 468: Vào ngày giao dịch không hưởng


uyền trả cổ tức, giá cổ phiếu điều chỉnh → Giảm.

Câu 469: Thị trường thứ cấp → Quan hệ cung cầu.


- vai trò của thứ cấp - Huy động vốn

Câu 470: Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc → MS giảm.(Cung tiền giảm)


Câu 471: Căn cứ thời hạn của công cụ tài → thị trường tiền tệ và thị trường vốn.
hính
→ Giá trị theo sổ sách kế toán, phản ánh tình
Câu 472: Thư giá trạng vốn của công ty.

https://docs.google.com/document/d/1VOlEk5qggzYxyD3jmC9Ky476nvGDOSNz/mobilebasic Trang 49 / 49

You might also like