Professional Documents
Culture Documents
Kĩ năng quản trị tổng
Kĩ năng quản trị tổng
MÔN HỌC
❑ Nhà quản trị là những người tham gia chỉ huy trong bộ
máy điều hành doanh nghiệp
❑ Nhà quản trị là người giám sát hoạt động của những cá
nhân khác nhằm đạt được các mục tiêu của tổ chức
NHÀ QUẢN TRỊ
❑ Nhiệm vụ cụ thể?
Việc nhà quản trị thực sự làm là thực hiện đầy đủ 10 vai trò
- G.S. Henry Mintzbezg -
(Bộ Lao động Mỹ và Hiệp hội Đào tạo và Phát triển Mỹ)
Các kỹ năng cơ bản ở Úc
KỸ NĂNG TƯ DUY
KỸ NĂNG NHÂN SỰ
KỸ NĂNG KỸ THUẬT
NHỮNG KỸ NĂNG QUAN TRỌNG CỦA NHÀ
LÃNH ĐẠO
◼ Bối cảnh:
◼ Quá nhiều sự lựa chọn cần phải đưa ra
trong một ngày.
◼ Quá nhiều sự xao nhãng khiến họ mất tập
trung.
◼ Quá nhiều lần kiệt sức khi phải làm việc
trong một thời gian dài.
Mô hình 5 lựa chọn của Franklincovey
Lựa chọn 1: Ưu tiên cho điều quan trọng
thay vì phản ứng với những việc khẩn cấp.
I II
Quan Khủng hoảng Các kế hoạch dài hạn
trọng
Cuộc họp khẩn cấp Xây dựng mối quan hệ
Các dự án đến hạn Tìm kiếm cơ hội
Sự kiện ngoài dự kiến Phát triển cá nhân
III IV
Không Báo cáo không cần thiết Nhận xét, bình luận
quan Thư từ, email Tán gẫu
trọng
Cuộc họp không liên quan Hoạt động “giải trí”
Chuông điện thoại
Ma trận quản lý thời gian
– Cách thực hiện
Khẩn cấp Không Khẩn cấp
I II
III IV
Không Thực hiện càng sớm Thực hiện sau cùng
quan
trọng
càng tốt
Nguyên tắc 80/20 – Pareto
◼ 80% kết quả có từ 20% các hoạt động. Các hoạt
động này chính là nằm trong góc ¼ thứ II.
◼ Tập trung 80% thời gian cho 20% các hoạt động
mà sẽ mang lại 80% kết quả.
◼ Sự nghiệp
◼ Tài chính
◼ Trình độ học vấn
◼ Gia đình
◼ Thể chất
◼ Cộng đồng
Lựa chọn 3: Đặt lịch cho những “hòn đá
lớn” thay vì phân loại những hòn sỏi nhỏ.
VÀ RA QUYẾT ĐỊNH
Nội dung
WHAT ?
II. Phân loại quyết định quản trị
HOW ?
IV. Quy trình ra quyết định quản trị
I.1. Vấn đề là gì ?
Thực tế
Chuẩn
Sai biệt
Thực tế
I.2. Vấn đề quản trị
u Phát sinh trong quá trình nhà quản trị điều hành hoạt
động của một tổ chức nhằm đạt được mục tiêu quản trị
đã đề ra
u Nhà quản trị nhận thức được trạng thái hiện tại của tổ
chức do chính mình đang trực tiếp điều hành
u Có yếu tố cản trở nhà quản trị đạt được mong muốn
I.2. Vấn đề quản trị
Một số chú ý khi xác định vấn đề quản trị:
u Vấn đề quản trị hình thành trong công việc và cần được
phân biệt với vấn đề cá nhân, riêng tư của nhà quản trị
u Chủ thể là nhà quản trị nhưng vấn đề quản trị liên quan
đến nhiều người
u Do bản chất quản trị là quá trình tác động của
nhà quản trị đến đối tượng quản trị
u Nhận thức của nhà quản trị là yếu tố quyết định đến
việc phát hiện vấn đề quản trị
u Những người khác có vai trò tác động đến nhà
quản trị trong quá trình hình thành nhận thức đó
I.2. Vấn đề quản trị
Phân loại vấn đề quản trị:
ü Theo lĩnh vực liên quan: SX, TC, Bán hàng…
-> quy trách nhiệm
ü Theo mức độ quan trọng
-> Phân quyền, ưu tiên xử lý
ü Theo tính lặp lại
-> Ban hành quy trình
ü Theo tính chất:
§ Hiện tại
§ Tiềm tàng
§ Hoàn thiện
I.3. Quyết định trong quản trị
u Sản phẩm của TOYOTA à Ô tô
u Sản phẩm của Kinh Đô à Bánh kẹo
u Sản phẩm của nhà quản trị à Quyết định
u Quyết định là SP của nhà quản trị trong hoạt động thực
tiễn, cũng như SP được SX ra từ một quy trình.
u Nhà quản trị luôn luôn ra quyết định; ra quyết định là một
trong những kỹ năng chủ yếu của nhà quản trị.
u Hiệu quả của các quyết định sẽ quyết định đến hiệu quả
hoạt động của nhà quản trị.
Bộ môn Quản trị doanh nghiệp: Slide môn Kỹ năng quản trị
I.3. Quyết định trong quản trị
a) KHÁI NIỆM
u Quyết định
u Sự lựa chọn phương án để thực hiện trong số các phương
án có thể
u Quyết định là sản phẩm sáng tạo của nhà quản trị
nhằm định ra chương trình và tính chất hoạt động
của doanh nghiệp để giải quyết một vấn đề trên cơ
sở hiểu biết các quy luật hoạt động của hệ thống bị
quản trị và việc phân tích thông tin về hiện trạng
của doanh nghiệp
I.3. Quyết định trong quản trị
b) ĐẶC ĐIỂM:
u Các quyết định luôn luôn là sản phẩm chủ yếu & là trung
tâm của mọi hoạt động về quản trị
u Sự thành công hay thất bại của tổ chức phụ thuộc rất
nhiều vào các quyết định của nhà quản trị.
u Không thể thay thế các quyết định quản trị bằng tiền
bạc, vốn liếng, sự tự điều chỉnh hoặc bất cứ thứ tự động
hóa bằng máy móc tinh xảo nào.
u Quyết định chiến lược: hướng phát triển của toàn bộ doanh
nghiệp
u Quyết định chiến thuật: nhằm đạt được các mục tiêu ngắn hạn
u Quyết định tác nghiệp: chỉ đạo, điều chỉnh các hoạt động hàng
ngày
b) Căn cứ vào phương pháp ra quyết định
u Quyết định dựa vào trực giác
u Quyết định có lý giải
c) Căn cứ vào thời gian thực hiện
u Quyết định dài hạn
u Quyết định trung hạn
u Quyết định ngắn hạn
d) Căn cứ vào phạm vi áp dụng
u Quyết định chung
u Quyết định bộ phận
II. Phân loại quyết định quản trị
Áp dụng:
u Khi có áp lực về thời gian
u Khi có chuẩn mực được so sánh, được mọi người thừa
nhận
III.1. Phương pháp độc đoán
Thực chất:
u Trong phương pháp phát biểu cuối cùng bạn cho
phép nhân viên thảo luận và đề nghị giải pháp
cho vấn đề.
u Bạn có thể lưu ý hoặc không lưu ý đến những đề
nghị này khi ra quyết định.
u Bạn có thể cho phép tình huống được thảo luận
theo cách thật cởi mở nhưng ở cuối cuộc thảo
luận bạn tự ra quyết định
Áp dụng:
u Khi chưa có thông tin, kiến thức về vấn đề
quản trị
u Muốn thể hiện sự dân chủ
u Muốn động viên người khác
III.2. Phương pháp phát biểu cuối cùng
Áp dụng:
u Đối với những hoạt động mang tính chất
chiến lược, dài hạn
III.4. Phương pháp luật đa số
Thực chất:
u Phương pháp luật đa số có sự tham gia của mọi thành viên
của nhóm trong quá trình ra quyết định bằng cách cho
phép mỗi thành viên có một lá phiếu bình đẳng.
Áp dụng:
u Người ra quyết định muốn tránh trách nhiệm
u Khi người ra quyết định có quyền lực, loppy
III.4. Phương pháp luật đa số
u Cho phép kết thúc các cuộc thảo u Quyết tâm trong toàn nhóm
luận. không cao.
THẢO LUẬN
u Nếu một SP mới trên thị trường có vấn đề -
không đạt được chỉ tiêu đề ra và đang lỗ.
u Các giải pháp được đưa ra:
u Ưu điểm:
§ Nhanh chóng
u Nhược điểm
§ Thông tin, tài liêu Cần thì không có, có thì không cần
u Nhận xét:
Chỉ dùng được khi có thông tin, thường dùng phối hợp với
các công cụ khác
Xác định nguyên nhân bằng Phát ý tưởng
Áp dụng khi:
§ Không có thông tin
§ Không có tài liệu
Thủ tục
§ Phân công vai trò
§ Công bố mục đích
§ Thông báo thời gian và luật lệ
§ Tiếp nhận các ý tưởng
§ Phân loại ý tưởng theo nhóm
§ Chọn ý tưởng
Nguyên tắc:
§ Mọi thành viên tham gia tích cực với tốc độ cao
§ Không chỉ trích hay phản bác
§ Không cố gắng phân loại
§ Khuyến khích ý tưởng mới lạ
§ Số lượng quan trọng hơn chất lượng
§ Liên tưởng và phát triển các ý tưởng
Xác định nguyên nhân – Đặt câu hỏi “Tại sao?”
Ä
Vấn đề
Ä Ä
§A
§B
Nhận xét:
u Không được đưa ra giả định trước
u Không được đưa ra định kiến
IV.3. Tìm kiếm giải pháp
u Xác định mục tiêu cần đạt được của quyết định (bắt
buộc, cần đạt, nên đạt)
u Nếu có nhiều mục tiêu thì cần sắp xếp các mục tiêu
theo thứ tự ưu tiên
Thực chất:
u Đánh giá từng phương án: mức độ giải quyết vấn đề và
mức độ đạt được các mục tiêu đã đề ra ở Bước 2
u So sánh các phương án dựa trên kết quả đánh giá
u Lựa chọn phương án tối ưu
PHÁP
LÝ
VĂN NGUỒN
HÓA LỰC
GIẢI
PHÁP
CON
RỦI RO
NGƯỜI
TÀI
CHÍNH
Tính hiệu quả
CHI PHÍ
KẾT QUẢ NGUỒN LỰC
THU ĐƯỢC THỜI GIAN
IV.4 Tổ chức thực hiện và đánh giá
b) Lập kế hoạch
Mục tiêu : Tăng doanh thu bán hàng
Nhiệm vụ Nguồn lực Người thực hiện Bắt đầu Kết thúc Bằng cách nào
2
Phân bổ và sắp xếp
Quản trị DN? Khoa học + nghệ thuật
các nguồn lực
TỔ CHỨC
MỤC
HOẠCH ĐỊNH LÃNH ĐẠO
TIÊU
4
Khái niệm Kế hoạch kinh doanh
u Khái niệm
Kế hoạch kinh doanh là văn bản chính thức bao gồm mục tiêu
kinh doanh, các luận giải cho mục tiêu và các kế hoạch để đạt
mục tiêu đó.
Kế hoạch kinh doanh cần thiết cho nhiều mục đích khác nhau, từ
quản trị điều hành doanh nghiệp đến lập hồ sơ vay vốn, thuyết
phục các nhà đầu tư và các đối tác.
Không có khuôn mẫu cứng nhắc – Cần xác định cụ thể mục đích
sử dụng để lập kế hoạch kinh doanh một cách phù hợp.
5
NHÀ QUẢN TRỊ
NQT
cấp cao
NQT
trung gian
NQT cơ sở
Phân loại kế hoạch
Kế hoạch
chiến lược Cấp cao
Kế hoạch Cấp cơ sở
tác nghiệp
7
1. KHÁI NIỆM
Phân loại kế hoạch VÀ PHÂN LOẠI
Kế hoạch chiến lược: Xác định các mục tiêu dài hạn,
bao quát hoạt động của tổ chức và chiến lược hành
động để thực hiện mục tiêu căn cứ vào hoàn cảnh cụ
thể của tổ chức và tác động của môi trường.
Kế hoạch tác nghiệp: Là loại kế hoạch nhằm triển khai
các mục tiêu và chiến lược thành các hành động cụ
thể, thực hiện trong thời gian ngắn.
8
Vai trò của lập kế hoạch
u Lập kế hoạch kinh doanh là một bước quan trọng mà bất cứ
một nhà doanh nghiệp cẩn trọng nào cũng cần tiến hành cho
dù quy mô của doanh nghiệp ở mức độ nào.
u Kế hoạch kinh doanh không chỉ cần thiết trong quá trình khởi
sự kinh doanh mà còn cần thiết đối với doanh nghiệp đang
họat động. Kế hoạch kinh doanh cần thiết khi doanh nghiệp
mở rộng sản xuất kinh doanh, cải tiến chất lượng, năng suất,
phát triển sản phẩm, thị trường mới
9
Vai trò của lập kế hoạch
u Kế hoạch giúp thiết lập hệ thống phối hợp hoạt động
giữa các nguồn lực, bộ phận, cá nhân nhằm đạt được mục
tiêu với hiệu quả sử dụng các nguồn lực, khả năng và
năng lực của doanh nghiệp ở mức tối ưu.
u Kế hoạch giúp thiết lập các mục tiêu, tiêu chuẩn sử dụng
trong việc kiểm soát.
u Giúp nhân viên biết rõ mục tiêu của doanh nghiệp hướng
đến và họ sẽ biết phải làm gì để góp phần đạt được mục
tiêu của tổ chức.
u Kế hoạch giúp các nhà quản trị luôn hướng tầm nhìn về
tương lai và dự đoán những thay đổi, đồng thời xem xét
những tác động của sự thay đổi này đến sự phát triển của
doanh nghiệp và đưa ra những quyết định thích hợp ở
từng hoàn cảnh cụ thể.
10
Mẫu kế hoạch
Người
Thời Thời Kết quả
T Nội dung /bộ phận
T điểm bắt điểm kết Tiến độ đạt
công việc thực
đầu thúc được
hiện
1
11
II. Phương pháp Lập kế hoạch
12
Kế hoạch kinh doanh
13
3.1 Mục tiêu
15
Ph©n lo¹i môc tiªu
ô c t iªu
M
µ i h ¹n
D
Môc tiªu
tiÕp cËn Trung h¹n
theo
Thêi gian
môc tiªu
Ng¾n h¹n 16
Yêu cầu của mục tiêu
Mục tiêu phải đảm bảo yêu cầu của nguyên tắc
SMART
22
2.2 Xác định nội dung công
việc
u What: Nội dung công việc đó là gi?
u Bạn hãy chắc rằng, bước sau là khách hàng của bước
công việc trước.
23
2.3 Xác định 3W
u Ai kiểm tra
u Ai hổ trợ.
26
2.4 Xác định cách thức thực hiện
u Ai hỗ trợ?
u Ai kiểm tra? 31
2.7 Xác định nguồn lực (5M)
33
3.1 Lập kế hoạch theo năm
34
3.1 Lập kế hoạch theo năm
35
3.2 Lập kế hoạch theo tháng
36
3.2 Lập kế hoạch theo tháng
37
3.3 Lập kế hoạch theo tuần
• Các công việc trong tuần trước chưa thực hiện xong
38
3.3 Lập kế hoạch theo tuần
• Phần các công việc cụ thể gồm: nội dung công việc, thời gian thực
hiện, người thực hiện, ghi chú (yêu cầu kết quả).
• Các công việc chưa xác định được lịch (nhưng phải làm trong tuần
hoặc làm trong tuần sau).
39
Sử dụng thời gian hiệu quả trong
dài hạn
Khẩn cấp Không khẩn cấp
I II
• Khủng hoảng • Công việc chiến lược
Quan • Các vấn đề cấp bách • Xây dựng quan hệ
trọng • Các dự án đến hạn • Tìm kiếm cơ hội
• Họp hành khẩn cấp • Lập kế hoạch phát triển cá
nhân
III IV
Không • Các công việc đột xuất • Tán gẫu, điện thoại
quan • Thư từ, Email, • Các công việc vô bổ
trọng • Họp hành • Lướt web, chơi game
• Nhiều hoạt động công chúng 40
Sử dụng hiệu quả thời gian
hàng ngày
Quy tắc Nội dung
2 Nguyên tắc Pareto (20% - 80%) => Phân bổ quỹ thời gian
và thời điểm ưu tiên
4 Chia nhỏ mục tiêu dài hạn thành các công việc trong ngắn
hạn
5 Tuân thủ lịch làm việc trong ngày
6 Đặt deadline cho từng công việc và mỗi ngày cố gắng hoàn
thành ít nhất 1 việc
41
Xây dựng lịch trình làm việc
u Xếp lịch cho những công việc ưu tiên cao nhất trước
u Tập hợp những công việc như e-mail, giấy tờ, điện thoại
để làm cùng 1 lúc
u Lưu ý những thời điểm làm việc hiệu quả và không hiệu
quả trong ngày
Dùng danh sách việc phải làm
hàng ngày (To-Do List)
u Lập danh sách việc phải làm cho ngày tiếp theo vào cuối
ngày trước đó hoặc vào đầu ngày tiếp theo
u Hãy lượng đúng việc bạn có thể làm trong ngày (nên đưa 1
nửa số việc bạn nghĩ có thể làm)
46
3.2 Những điều cần tránh khi xây dựng kế hoạch
kinh doanh
48