Professional Documents
Culture Documents
2023 Chuong 23
2023 Chuong 23
1. DI TRUYỀN MENDEL
1.1. QUY LUẬT PHÂN LY:
a. ĐỒNG TÍNH
P thuầ n chủ ng ↔ F1 đồ ng tính F1 dị hợ p tử – biểu hiện tính trạ ng trộ i
b. PHÂN TÍNH
P thuầ n chủ ng ↔ F1 đồ ng tính ↔ F2 phâ n tính 3T : 1L
xuấ t hiện lạ i tính trạ ng lặ n
Tính trộ i hoà n toà n Tính trộ i khô ng hoà n toà n
P AA x aa AA x aa
KH Đồ ng tính tính trộ i Đồ ng tính tính trung gian
F1
KG Aa Aa
KH Phâ n tính 3Trộ i : 1 Lặ n Phâ n tính 1Trộ i : 2 TG : 1 Lặ n
F2
KG 1AA : 2Aa : 1aa 1AA : 2Aa : 1aa
TỈ LỆ CÁC PHÉP LAI 1 TÍNH TÍNH TRỘI HOÀN TOÀN – CƠ BẢN :
SỐ SỐ SỐ HỢ P
PHÉ P LAI TỈ LỆ KG TỈ LỆ KH
KG KH TỬ
AA x AA 1AA 1 1Trộ i 1 1
AA x Aa 1AA : 1Aa 2 1Trộ i 1 2
AA x aa 1Aa 1 1Trộ i 1 1
Aa x Aa 1AA : 2Aa : 1aa 3 3Trộ i : 1 Lặ n 2 4
Aa x aa 1Aa : 1aa 2 1Trộ i : 1 Lặ n 2 2
aa x aa 1aa 1 1 Lặ n 1 1
TỈ LỆ CÁC PHÉP LAI 1 TÍNH TÍNH TRỘI KHÔNG HOÀN TOÀN :
SỐ SỐ HỢ P
PHÉ P LAI TỈ LỆ KG TỈ LỆ KH
KG TỬ
AA x AA 1AA 1 1Trộ i 1
AA x Aa 1AA : 1Aa 2 1Trộ i : 1Trung Gian 2
AA x aa 1Aa 1 1Trung Gian 1
Aa x Aa 1AA : 2Aa : 1aa 3 1Trộ i : 2 TG : 1 Lặ n 4
Aa x aa 1Aa : 1aa 2 1Trung Gian : 1 Lặ n 2
aa x aa 1aa 1 1 Lặ n 1
Lai phân tích :
Khái niệm : là phép lai giữ a cơ thể có kiểu hình trộ i vớ i cơ thể có kiểu
hình lặ n (cơ thể có kiểu hình lặ n có kiểu gen ĐHT lặ n)
Kết quả thảo luận :
Con lai đồ ng tính cơ thể cầ n tìm có KG ĐHT
Con lai phâ n tính cơ thể cầ n tìm có KG DHT
Vai trò :Để tìm kiểu gen củ a cơ thể có kiểu hình trộ i
tìm quy luậ t di truyền
tìm tầ n số hoá n vị gen
1.2. QUY LUẬT PHÂN LY ĐÔC LẬP
Sự di truyền củ a cặ p tính trạ ng nà y khô ng phụ thuộ c cặ p tính trạ ng kia
Lai nhiều tính là tích củ a nhiều phép lai 1 tính
Cá ch tính số giao tử Số giao tử củ a 1 tế bà o= 2
Số giao tử tố i đa= 2x (vớ i x là số cặ p dị hợ p tử )
P AABB x aabb (AA x aa)x(BB x bb)
F1 AaBb Aa Bb
GF1 AaBb x AaBb = (Aa x Aa)( Bb x
AB = Ab = aB = ab = ¼
Bb)
F2 AB Ab aB ab 4KH 9KG – 16 tổ hợ p
1AABB : 2AABb :
AB AABB AABb AaBB AaBb 9A–B–
2AaBB : 4AaBb
Ab AABb AAbb AaBb Aabb : 3A–bb : 1AAbb : 2Aabb
aB AaBB AaBb aaBB aaBb : 3aaB– : 1aaBB : 2aaBb
ab AaBb Aabb aaBb aabb : 1aabb : 1aabb
AaBb x AaBb = (1AA : 2Aa : 1aa)(1BB : 2Bb : 1bb)
Tỉ lệ KH 3A–B– : 3A–bb :1aaB– : 1aabb
AaBb x Aabb 1AABb : 2AaBb : 1AAbb : 2Aabb :1aaBb :
Tỉ lệ KG
1aabb
Tỉ lệ KH 3A–B– : 1A–bb : 3aaB– : 1aabb
AaBb x aaBb
Tỉ lệ KG 1AABb: 2AaBb: 1Aabb: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb
AaBb x aabb Tỉ lệ KH 1A–B–: 1A–bb :1aaB– : 1aabb
Aabb x aaBb Tỉ lệ KG 1AABB : 1Aabb :1aaBb : 1aabb
2. DI TRUYỀN LIÊN KẾT
2.2. DI TRUYỀN LIÊN KẾT HOÀN TOÀN
Cá c cặ p gen trên cù ng cặ p NST tạ o nên nhó m gen LIÊ N KẾ T
Cá c gen trong nhó m gen LK di truyền cù ng nhau tạ o giao tử
Cá c gen trộ i khô ng alen trên cù ng NST liên kết Liên kết đồ ng
Gen trộ i liên kết gen lặ n khô ng alen trên cù ng NST Liên kết đố i
Mộ t tế bà o có cá c gen LKHT chỉ tạ o ra 2 kiểu giao tử bằ ng nhau
Trộ i khô ng hoà n
Trộ i hoà n toà n Liên kết đồ ng Liên kết đố i
toà n
AB ab Ab aB
P AA x aa x AA x aa x
AB ab Ab aB
AB Ab
F1 Aa Aa
ab aB
AB AB Ab Ab
1 :2 : 1 :2 :1
AB ab Ab aB
F2 1AA : 2Aa : 1aa 1AA : 2Aa : 1aa
ab aB
1
ab aB
3Trộ i : 1 Lặ n 3Trộ i : 1 Lặ n 1Trộ i : 2 TG : 1 Lặ n 1A: 2 AB : 1 B