You are on page 1of 31

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP 1 MÔN HỌC QUẢN TRỊ HỌC

I. Bạn hãy khoanh tròn đáp án đúng (Đ) hoặc sai (S) cho các
câu hỏi sau: (3 điểm)
1. Quản lý bắt nguồn từ tính chất xã hội hoá quá trình lao động, từ sự Đ S
phân công lao động và hiệp tác lao động

2. Một trường học có thể được xem là một tổ chức Đ S

3. Bốn chức năng của quản lý bao gồm lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và Đ S
kiểm tra

4. Cách tiếp cận quản lý một doanh nghiệp theo các chức năng là cách tiếp Đ S
cận quản lý phổ biến nhất hiện nay

5. Mục tiêu là các kết quả, dự định, mong muốn thực hiện được trong thời Đ S
gian dài

6. Bản chất của quản lý là một tác động có mục tiêu, có hướng đích từ chủ Đ S
thể quản lý đến các đối tượng quản lý thông qua các tác động trực tiếp
hoặc gián tiếp, một lần hoặc thường xuyên nhằm đạt được mục tiêu chung
mà tổ chức đó đã đề ra

7. Một yếu tố khách quan làm tăng vai trò quản lý là các nguồn lực mà con Đ S
người có thể sử dụng được ngày càng cạn kiệt

8. Sẽ là sai lầm khi cho rằng lập kế hoạch làm giảm sự linh hoạt trong các Đ S
hoạt động của doanh nghiệp.

9. Chiến lược là tổ hợp các chính sách, thủ tục, quy tắc, các công việc Đ S
phải thực hiện, và trình tự các bước phải thực hiện các công việc đó

10. Quy tắc là một chuỗi các hoạt động được ấn định theo một trình tự Đ S
thời gian nhất định do các nhà quản lý đặt ra nhằm thực hiện một mục
tiêu nào đó của tô chức

11. Kế hoạch chiến lược do các nhà quản lý cấp trung gian đặt ra nhằm hỗ Đ S
trợ việc thực hiện các mục tiêu của tổ chức

12. Lập kế hoạch đề cập đến cách thức đạt được các mục tiêu, chứ không Đ S
liên quan đến việc phải đạt được các mục tiêu đó như thế nào

13. Các nhà quản lý thường quan tâm đến việc phát triển nguồn cán bộ Đ S
Đề số CQ 01 Thời gian làm bài 75phút 1/31
quản lý bên ngoài của tổ chức hơn nguồn cán bộ quản lý nội bộ tổ chức

14. Tổ chức cơ cấu là việc thiết kế quá trình quản lý thông qua việc tạo Đ S
dựng các mối quan hệ giữa các đơn vị trực thuộc và các bộ phận chức
năng

15. Quyền hạn trực tuyến là quyền được trao cho một cá nhân ra quyết Đ S
định và kiểm soát các hoạt động nhất định của các bộ phận khác

16. Cơ cấu tổ chức quản lý theo kiểu trực tuyến chức năng là kiểu cơ cấu Đ S
tổ chức được ứng dụng phổ biến nhất hiện nay ở Việt nam

17. Các kế hoạch chiến thuật thường do những người quản lý cấp trung Đ S
gian thực hiện.

18. Thông thường trong cơ cấu quyền lực của tổ chức đều tồn tại cả hai Đ S
xu hướng phân quyền và tập quyền

19. Quan niệm truyền thống về sự thống nhất mệnh lệnh khuyên rằng nhân Đ S
viên chỉ nên có một người thượng cấp để báo cáo.

20. Kinh nghiệm là một điều kiện cần và đủ khi tiến hành tuyển chọn các Đ S
nhà quản lý ở các cấp cho tổ chức

21. Không phải mọi người lãnh đạo đều có khả năng và kỹ năng cần thiết Đ S
để đảm nhiệm các vị trí quản lý.

22. Theo lý thuyết của Maslow thì có hai nhóm yếu tố tác động đến quá Đ S
trình làm việc của người nhân viên trong tổ chức

23. Theo mô hình động cơ động lực thúc đẩy của Porter và Lawler, quá Đ S
trình làm việc của người nhân viên được chia thành 4 khâu chính: nỗ
lực, thực hiện, khen thưởng và thăng chức

24. Người lãnh đạo theo phong cách tham vấn thì thường tham khảo với Đ S
những nhân viên thuộc cấp và sử dụng những gợi ý của họ trước khi ra
quyết định.

25. Các hoạt động kiểm tra đảm bảo cho sự tồn tại và duy trì tính hiệu Đ S
quả của mỗi cá nhân, mỗi bộ phận và toàn bộ tổ chức

26. Một trong những hạn chế của mô hình kiểm tra theo mối liên hệ ngược Đ S
đó là yếu tố trễ trong thông tin

27. Nguyên tắc kiểm tra theo các điểm chủ chốt yêu cầu việc kiểm tra Đ S

Đề số CQ 01 Thời gian làm bài 75phút 2/31


phải được tiến hành ngay tại nơi hoạt động của đối tượng được kiểm tra

28. Quản lý là kết quả tất nhiên của việc chuyển các quá trình lao động Đ S
tản mạn, riêng rẽ, độc lập với nhau thành các quá trình lao động cần có
sự phối hợp

29. Các yếu tố chính có thể ảnh hưởng đến chất lượng của một bản kế Đ S
hoạch là trình độ người lập kế hoạch, phương pháp lập kế hoạch và chất
lượng thông tin đầu vào

30. Sự hạn chế các nguồn lực làm cho công việc quản lý trở nên quan Đ S
trọng hơn

II. Bạn hãy khoanh tròn phương án đúng nhất để điền vào chỗ
trống hoặc trả lời cho các câu hỏi sau (3 điểm)

31. Nhìn chung trong các tổ chức, _____________ là người chịu trách
nhiệm quản lý các bộ phận của tổ chức, chỉ đạo quá trình triển khai
các chiến lược và chính sách của tổ chức và thiết lập môi trường làm
việc của tổ chức.
A. Người quản lý cấp trung gian
B. Người quản lý cấp cơ sở
C. Người quản lý cấp cao
D. Nhân viên thuộc cấp

32. _____________ là quá trình hoạch định, tổ chức, phối hợp, kiểm tra
các nguồn lực và các hoạt động của con người trong một hay nhiều hoạt
động nào đó nhằm thực hiện mục tiêu chung của tổ chức với kết quả và
hiệu quả cao trong điều kiện môi trường luôn thay đổi
A. Lãnh đạo
B. Quản lý
C. Giám sát
D. Điều khiển

33. Một hãng sản xuất xe ô tô tăng số lượng xe sản xuất với cùng mức
chi phí, nhưng có nhiều sản phẩm hỏng, cần phải_____________.
A. quan tâm tới kết quả và hiệu quả
B. quan tâm tới việc tăng kết quả
C. quan tâm tới việc tăng hiệu quả
D. quan tâm đến các yếu tố đầu vào
Đề số CQ 01 Thời gian làm bài 75phút 3/31
34. __________là chương trình hành động tổng quát nhằm hướng đến việc
thực hiện một mục tiêu cụ thể?
A. Chương trình
B. Chính sách
C. Chiến lược
D. Quy tắc

35. Một mục đích của việc lập kế hoạch là làm giảm thiểu _________
A. chi phí và thời gian
B. thời gian và nhu cầu nhân sự
C. lãng phí và sự trùng lặp
D. thời gian và lãng phí

36. Khi môi trường có mức độ thay đổi cao sẽ ảnh hưởng đến tính chính
xác của việc lập kế hoạch như thế nào?
A. Có thể đạt được tính chính xác
B. Trở nên quan trọng hơn
C. Trở nên ít quan trọng hơn
D. Ít có khả năng xảy ra

37. Tất cả các mệnh đề sau đây đều là những đặc tính của các mục tiêu
được xây dựng tốt, ngoại trừ:

A. đo lường được và định lượng được


B. khung thời gian rõ ràng
C. được viết ra dưới dạng các hành động, chứ không phải kết quả
D. được truyền đạt đến mọi thành viên

38. _________là tổng thể các chiến lược, chính sách, thủ tục, quy tắc,
các công việc phải thực hiện và trình tự các bước để thực hiện các
công việc đó?
A. Kế hoạch tồng thể
B. Kế hoạch chiến lược
C. Chương trình
D. Kế hoạch tác nghiệp

39. _________đưa ra một hệ thống mục tiêu cụ thể giúp cho doanh nghiệp
tập trung nguồn lực vào các mục tiêu cụ thể của tổ chức

Đề số CQ 01 Thời gian làm bài 75phút 4/31


A. Lập kế hoạch
B. Tổ chức
C. Điều phối
D. kiểm tra

40. Trong quá trình xây dựng kế hoạch, bước nào sẽ được thực hiện ngay
sau bước nhận thức các cơ hội của tổ chức?
A. Xác định các cơ hội và nguy cơ
B. Phân tích môi trường bên trong
C. Phân tích môi trường bên ngoài
D. Xác định mục tiêu kế hoạch

41. Trong quá trình xây dựng kế hoạch, bước nào sẽ được thực hiện ngay
sau bước xây dựng các phương án
A. Xác định cơ hội và nguy cơ
B. Xem xét sứ mệnh
C. Đánh giá
D. Xác định điểm mạnh, điểm yếu

42. ______________ là bộ khung chính tắc theo đó các phần việc được
phân chia, tập hợp, và điều phối.
A. Sứ mệnh
B. Rà soát môi trường
C. Phân tích nguồn lực nội tại
D. Cơ cấu tổ chức
43. _______là quá trình sắp xếp, bố trí công việc, giao quyền hạn và
phân phối các nguồn lực sao cho chúng đóng góp một cách tích cực và có
hiệu quả vào việc thực hiện mục tiêu chung của một tổ chức
A. Tổ chức
B. Cơ cấu tổ chức
C. Lập kế hoạch
D. Tổ chức quá trình quản lý

44. _______là việc xây dựng cấu trúc bộ máy quản lý của một tổ chức
theo các bộ phận khác nhau và xác định nhiệm vụ cho từng bộ phận đó:
A. Tổ chức thực hiện
B. Tổ chức cơ cấu
C. Tổ chức quá trình quản lý
D. Tổ chức nhân sự

Đề số CQ 01 Thời gian làm bài 75phút 5/31


45. Khái niệm ______________ được dùng để mô tả mức độ các nhiệm vụ
trong một tổ chức được chia thành những phần việc riêng biệt.
A. Đạo đức công việc
B. Trách nhiệm xã hội
C. Chuyên môn hóa công việc
D. Hình thành bộ phận

46. ______________ là cơ sở theo đó các phần việc được tập hợp lại với
nhau nhằm thực hiện các mục tiêu của tổ chức.
A. Hình thành bộ phận
B. Tập trung hóa
C. Quy chuẩn hóa
D. Điều phối

47. Nhóm bộ phận chế tạo máy tập thể thao vào một khu vực, may quần áo
nam giới vào một bộ phận, và sản xuất mỹ phẩm vào một bộ phận khác –
là ví dụ minh họa cho hình thức hình thành bộ phận nào?
A. Theo khách hàng
B. Theo sản phẩm
C. Theo địa lý
D. Theo quá trình

48. Tầm hạn quản lý rộng hơn có thể được xem là hiệu năng hơn, nhưng
trong một số trường hợp tầm hạn quản lý rộng có thể gây ảnh hưởng gì
đến tổ chức?
A. Giảm tính hiệu quả
B. Tăng tỷ lệ bỏ việc
C. Mất quyền lực quản lý
D. Chuỗi mệnh lệnh cứng nhắc

49. Tầm hạn quản lý quy định số cấp quản lý. Tầm hạn quản lý không bị
ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây:
A. Dự báo nhu cầu quản lý
B. Trình độ của người quản lý
C. Trình độ của người bị quản lý
D. Tính phức tạp của hoạt động quản lý

50. Nhận xét nào sau đây không đúng khi phân biệt giữa người quản lý và
người lãnh đạo?
A. Người quản lý được bổ nhiệm
Đề số CQ 01 Thời gian làm bài 75phút 6/31
B. Người quản lý gây ảnh hưởng thông qua các hình thức không
chính thức
C. Người lãnh đạo có thể được bổ nhiệm
D. Người lãnh đạo có thể gây ảnh hưởng nằm ngoài các quyền hạn
chính thức

51. Thành phần nào dưới đây thuộc về nguồn cán bộ nội bộ của tổ chức?
A. Người quen nhân viên của tổ chức
B. Nhân viên cũ của tổ chức
C. Nhân viên của các đối thủ cạnh tranh
D. Những người có tên trong danh sách nhân sự của tổ chức

52. Phong cách lãnh đạo nào sau đây mô tả người lãnh đạo có xu hướng
tập trung quyền hạn, chỉ thị các phương pháp làm việc, ra quyết định
đơn phương và hạn chế sự tham gia của nhân viên?
A. Phong cách văn hóa
B. Phong cách độc đoán
C. Phong cách dân chủ
D. Phong cách tự do

53. Khả năng tạo dựng công việc theo chiều hướng có lợi nhất là kỹ năng
quản lý nào sau đây?
A. Kỹ thuật
B. Ra quyết định
C. Thiết kế
D. Nhận thức

54. Trong số các kỹ năng quản lý dưới đây kỹ năng quản lý nào cần thiết
nhất đối với các nhà quản lý cấp cao?
A. Quan hệ
B. Nhận thức
C. Thiết kế
D. Cả hai kỹ năng B và C

55. Trong các loại quyền hạn của tổ chức, quyền hạn chức năng
là_____________.
A. Là quyền hạn cho phép người quản lý ra quyết định và giám sát
trực tiếp đối với cấp dưới
B. Là quyền hạn đưa ra những ý kiến tư vấn cho những người quản
lý trực tuyến mà họ có trách nhiệm phải quan hệ
Đề số CQ 01 Thời gian làm bài 75phút 7/31
C. Là quyền trao cho một cá nhân quyền ra quyết định và kiểm soat
những hoạt động nhất định của các bộ phận khác.
D. Là một mắt xích trong dây chuyền chỉ huy, nhà quản lý có quyền
ra quyết định cho cấp dưới trực tiếp và nhận báo cáo từ họ.

56. Trong các hình thức sau, hình thức nào không phải là một nguồn
thông tin phổ biến đối với người quản lý để đo lường kết quả thực tế?
A. Quan sát cá nhân
B. Báo cáo miệng
C. Các bài kiểm tra được chuẩn hóa
D. Báo cáo thống kê

57. Trong quá trình kiểm tra cơ bản, bước ______________ xác định mức
độ khác biệt giữa kết quả thực tế và tiêu chuẩn.
A. điều hành
B. so sánh
C. độ tin cậy
D. độ hợp lý

58. Bước cuối cùng trong quá trình kiểm tra là gì?
A. Điều chỉnh các tiêu chuẩn
B. Khen thưởng/Xử phạt nhân viên
C. Đối chuẩn với kết quả của đối thủ cạnh tranh
D. Thực thi hành động quản lý

59. Kết quả mà hoạt động kiểm tra mang lại không phụ thuộc vào yếu tố
nào sau đây?
A. Người tiến hành kiểm tra
B. Tầm quản lý
C. Cách thức kiểm tra
D. Phương tiện kiểm tra

60. Kiểm tra đưa ra những thông tin giúp liên hệ trở lại với chức năng
nào của quá trình quản lý?
A. Lựa chọn nhân viên
B. Lập kế hoạch
C. Văn hoá tổ chức
D. Điều khiển

Đề số CQ 01 Thời gian làm bài 75phút 8/31


III. Bản kế hoạch là gì? Hãy đưa ra một bản kế hoạch cụ thể
cho việc học tập của bạn trong năm học tới (2014-2015).

(4 điểm)
(Có thể viết cả sang trang sau)

BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP 2 MÔN QUẢN TRỊ HỌC

I. Bạn hãy khoanh tròn đáp án đúng (Đ) hoặc sai (S) cho các
câu hỏi sau (3 điểm):

60. Một tổ chức phi lợi nhuận không thể được xem là một tổ
Đ S
chức
61. Quản lý là công việc điều khiển quá trình xã hội mà đặc
trưng cơ bản nhất của nó là có sự tham gia của con người với
Đ S
tư cách là chủ thể quản lý và đối tượng quản lý nhằm thực
hiện mục tiêu mà một tổ chức đề ra
62. Bốn chức năng của quản lý bao gồm lập kế hoạch, tổ chức,
Đ S
lãnh đạo và điều phối
63. Khi người quản lý đạt được mục tiêu của tổ chức, công việc
Đ S
của họ được xem là có kết quả và hiệu quả
64. Các vai trò đại diện, lãnh đạo và liên kết đều thuộc nhóm
Đ S
các vai trò quan hệ
65. Cả giám sát viên và đốc công đều là chức danh của những
Đ S
người quản lý cấp cơ sở
66. Một nhược điểm của cách tiếp cận quản lý theo kinh nghiệm
là khi quy mô của tổ chức tăng lên thì người quản lý không
Đ S
đủ khả năng để giải quyết các mối quan hệ với các cá nhân
trong tổ chức
67. Lập kế hoạch giúp cho một tổ chức xác định được những việc Đ S
phải làm gì? Khi nào làm? Làm như thế nào? Ai làm? Với các
Đề số CQ 01 Thời gian làm bài 75phút 9/31
nguồn lực là bao nhiêu?
68. Kế hoạch tác nghiệp sẽ đưa ra định hướng phát triển cho
Đ S
toàn bộ một tổ chức trong thời gian dài
69. Dự báo là một công việc quan trọng đối với công tác lập kế
Đ S
hoạch
70. Lập kế hoạch chứng minh được những điều bất hợp lý, chính
Đ S
là sự lãng phí thời gian của người quản lý.
71. Sẽ là sai lầm khi cho rằng lập kế hoạch làm giảm sự linh
Đ S
hoạt trong các hoạt động của một tổ chức.
72. Các kế hoạch chiến thuật thường do những người quản lý cấp
Đ S
trung gian thực hiện.
73. Lập kế hoạch giúp kết hợp những nỗ lực của mọi thành viên,
Đ S
nhóm trong tổ chức
74. Chuyên môn hóa đề cập đến mức độ các nhiệm vụ trong một
Đ S
doanh nghiệp được chia nhỏ thành những phần việc riêng lẻ.
75. Chuyên môn hoá giúp cho tổ chức giảm được năng suất lao
Đ S
động
76. Theo kinh nghiệm phát triển thị trường của các nước thì
cần đưa ra một hệ thống kế hoạch nhằm định hướng cho toàn bộ
nền kinh tế và các tổ chức/doanh nghiệp dựa vào sự phát Đ S
triển của thị trường, năng lực sản xuất kinh doanh của mỗi
tổ chức/doanh nghiệp, mỗi ngành.
77. Chính sách có phạm vi co giãn nào đó, nếu chính sách quá
Đ S
cứng nhắc sẽ trở thành các quy tắc
78. Quan niệm truyền thống về sự thống nhất mệnh lệnh khuyên
Đ S
rằng nhân viên chỉ nên có một người thượng cấp để báo cáo.
79. Điểm mạnh của cấu trúc chức năng là đạt được sự thống nhất
Đ S
trong mệnh lệnh
80. Người quản lý và người lãnh đạo luôn luôn là một. Đ S
Đề số CQ 01 Thời gian làm bài 75phút 10/31
81. Không phải mọi người lãnh đạo đều có khả năng và kỹ năng
Đ S
cần thiết để đảm nhiệm các vị trí quản lý.
82. Người lãnh đạo dựa vào quyền hạn có được từ một vị trí nào
Đ S
đó trong tô chức.
83. Chiến lược là tổ hợp các chính sách, thủ tục, quy tắc, các
công việc phải thực hiện, và trình tự các bước phải thực Đ S
hiện các công việc đó
84. Kỹ năng nhận thức là khả năng tạo dựng hay thiết kế công
Đ S
việc theo chiều hướng có lợi nhất
85. Tháp nhu cầu của Maslow chia nhu cầu thành 3 mức độ: nhu
Đ S
cầu bậc thấp, nhu cầu bậc trung gian và nhu cầu bậc cao
86. Người quản lý vẫn nên thực hiện chức năng kiểm tra cho dù
Đ S
mọi việc đều được thực hiện đúng như hoạch định
87. Kiểm tra hành chính chú trọng vào các quy định của nhà
Đ S
nước.
88. Điểm mạnh trong khi xem xét kiểm tra như một chu trình
Đ S
liên hệ ngược đó là yếu tố trễ trong thông tin
89. Kết quả mà hoạt động kiểm tra mang lại cần phải đạt được
Đ S
tính chính xác, tính linh hoạt và tính khách quan

II. Bạn hãy khoanh tròn phương án đúng nhất để điền vào chỗ
trống hoặc trả lời cho các câu hỏi sau (3 điểm)

90. _____________ là các thành viên của tổ chức, kết hợp và điều
phối công việc của những người khác
A. Người quản lý
B. Trưởng nhóm
C. Người thuộc cấp
D. Công nhân

32. Nhìn chung trong các tổ chức, _____________ là người chịu


trách nhiệm quản lý các bộ phận của tổ chức, chỉ đạo các quá trình
Đề số CQ 01 Thời gian làm bài 75phút 11/31
triển khai các chiến lược và chính sách của tổ chức, thiết lập môi
trường làm việc.
A. Người quản lý cấp trung gian
B. Người quản lý cấp cơ sở
C. Người quản lý cấp cao
D. Nhân viên thuộc cấp

33. Một hãng sản xuất xe đạp tăng số lượng xe sản xuất với cùng
mức chi phí, nhưng có nhiều sản phẩm hỏng, cần
phải_____________.
A. quan tâm tới hiệu năng và hiệu quả
B. quan tâm tới việc tăng kết quả
C. quan tâm tới việc tăng hiệu quả
D. quan tâm đến các yếu tố đầu vào

34. _______giúp cho tổ chức và các thành viên thấy rõ mục đích và
hướng đi của mình?

A. Quản lý
B. Lập kế hoạch
C. Tổ chức
D. Kiểm tra

35. ________tạo điều kiện cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ
chức, bộ phận và cá nhân từ đó đưa ra được các biện pháp điều
chỉnh kịp thời:
E. Kiểm tra
F. Lãnh đạo
G. Tổ chức
H. lập kế hoạch

36. Một mục đích của việc lập kế hoạch là làm giảm thiểu
_________
E. chi phí và thời gian
F. thời gian và nhu cầu nhân sự
G. lãng phí và sự trùng lặp
H. thời gian và lãng phí
Đề số CQ 01 Thời gian làm bài 75phút 12/31
37. Nhận xét nào sau đây đưa ra sự so sánh từ thực tế về các tổ
chức có lập kế hoạch và những tổ chức không lập kế hoạch?
A. Tổ chức có lập kế hoạch luôn luôn đạt được kết quả tốt
hơn các tổ chức không lập kế hoạch
B. Tổ chức không lập kế hoạch luôn luôn đạt được kết quả
tốt hơn các tổ chức có lập kế hoạch
C. Tổ chức lập kế hoạch,nói chung, sẽ đạt được kết quả tốt
hơn các tổ chức không lập kế hoạch
D. Tổ chức không lập kế hoạch, nói chung, sẽ đạt được kết
quả tốt hơn tổ chức có lập kế hoạch

38. Theo những gì các bạn được học, _____________ là kết quả mong
đợi của các cá nhân, nhóm, hoặc toàn bộ tổ chức.
A. Các chiến lược
B. Các mục tiêu
C. Các kế hoạch
D. Các chính sách

39. Tất cả các mệnh đề sau đây đều là những đặc tính của các mục
tiêu được xây dựng tốt, ngoại trừ:
E. đo lường được và định lượng được
F. khung thời gian rõ ràng
G. được viết ra dưới dạng các hành động, chứ không phải kết
quả
H. được truyền đạt đến mọi thành viên

40. ______________ là việc lựa chọn một phương án hoạt động trong
tương lai mà người ta hy vọng nó sẽ đem lại hiệu quả cao nhất.
E. Lập kế hoạch
F. Kiểm tra và điều chỉnh
G. Ra quyết định
H. Quản lý

41. ______________ là bộ khung chính tắc theo đó các phần việc


được phân chia, tập hợp, và điều phối.
Đề số CQ 01 Thời gian làm bài 75phút 13/31
A.Sứ mệnh
B. Rà soát môi trường
C. Phân tích nguồn lực nội tại
D. Cơ cấu tổ chức

42. Khái niệm ______________ được dùng để mô tả mức độ các nhiệm


vụ trong một tổ chức được chia thành những phần việc riêng biệt.
E. Đạo đức công việc
F. Trách nhiệm xã hội
G. Chuyên môn hóa công việc
H. Hình thành bộ phận

43. Một tổ chức sản xuất có các nhóm nhân viên chịu trách nhiệm
về các công việc như bán hàng, marketing, kết toán, nhân sự v.v.
Đây là những ví dụ minh họa cho khái niệm nào?
A. Quyền hạn
B. Chuỗi mệnh lệnh
C. Hình thành bộ phận
D. Ủy quyền

44. Nhóm bộ phận chế tạo máy tập thể thao vào một khu vực, may
quần áo nam giới vào một bộ phận, và sản xuất mỹ phẩm vào một bộ
phận khác – là ví dụ minh họa cho hình thức hình thành bộ phận
nào?
E. Theo khách hàng
F. Theo sản phẩm
G. Theo địa lý
H. Theo quá trình

45. Trong cùng một điều kiện, tầm hạn quản lý càng rộng, mô hình
tổ chức càng ______________
A. quan liêu
B. dân chủ
C. hiệu quả
D. có kết quả

Đề số CQ 01 Thời gian làm bài 75phút 14/31


46. Theo tầm và mức quản lý thì người ta có thể thiết kế cơ cấu
tổ chức theo kiểu______________
A. Trực tuyến
B. Chức năng
C. Dự án
D. Hình tháp

47. Nhận xét nào sau đây không đúng khi phân biệt giữa người quản
lý và người lãnh đạo?
E. Người quản lý được bổ nhiệm
F. Người quản lý gây ảnh hưởng thông qua các hình thức
không chính thức
G. Người lãnh đạo có thể được bổ nhiệm
H. Người lãnh đạo có thể gây ảnh hưởng nằm ngoài các quyền
hạn chính thức

48. Phong cách lãnh đạo _______________ mô tả một nhà lãnh đạo có
xu hướng lôi kéo các nhân viên tham gia quá trình ra quyết định,
ủy quyền, khuyến khích tham gia việc quyết định phương pháp làm
việc và mục tiêu, và sử dụng thông tin phản hồi như một cơ hội
để huấn luyện nhân viên.

A. Phong cách văn hóa


B. Phong cách độc đoán
C. Phong cách dân chủ
D. Phong cách tự do

49. Yếu tố nào dưới đây KHÔNG thuộc nhóm yếu tố động lực theo
nghiên cứu của Heizberg?
A. Sự giám sát và điều kiện làm việc
B. Thành tích và trách nhiệm
C. Khả năng phát triển nghề nghiệp
D. Sự thừa nhận của người khác

50. Lý thuyết nào dưới đây gắn liền với tên tuổi của nhà nghiên
cứu khoa học Abraham Maslow?
A. Thuyết hai yếu tố
Đề số CQ 01 Thời gian làm bài 75phút 15/31
B. Thuyết X-thuyết Y
C. Mô hình động cơ động lực thúc đẩy
D. Tháp nhu cầu

51. Bước nào dưới đây KHÔNG nằm trong quá trình làm việc của
người nhân viên theo nghiên cứu của Porter và Lawler?

A. Sự nỗ lực
B. Đánh giá
C. Phần thưởng
D. Sự thoả mãn

52. Kiểm tra đưa ra những thông tin giúp liên hệ trở lại với chức
năng nào của quá trình quản lý?
A. Lựa chọn nhân viên
B. Lập kế hoạch
C. Văn hoá tổ chức
D. Điều khiển

53. Trong quá trình kiểm tra, bước nào sẽ được thực hiện tiếp
theo bước “đo lường kết quả thực tế”?
A. Thiết lập các tiêu chuẩn
B. Kiểm tra độ tin cậy của các thước đo kết quả
C. So sánh kết quả thực tế với tiêu chuẩn
D. Phân tích các nguyên nhân gây sai lệch

54. Bước cuối cùng trong quá trình kiểm tra là gì?
E. Điều chỉnh các tiêu chuẩn
F. Khen thưởng/Xử phạt nhân viên
G. Đối chuẩn với kết quả của đối thủ cạnh tranh
H. Thực thi hành động quản lý

55. Trong quá trình kiểm tra, nếu nhân viên tiếp thị liên tục
không đạt được chỉ tiêu bán hàng, hành động khắc phục nào có thể
được thực hiện?
Đề số CQ 01 Thời gian làm bài 75phút 16/31
A. Sa thải nhân viên
B. Đào tạo nhân viên, nhưng không bao giờ hạ thấp tiêu
chuẩn
C. Hạ thấp tiêu chuẩn
D. Chuyển công việc khác

56. Trong quá trình lập kế hoạch cho tổ chức, nguyên tắc nào dưới
đây cần phải lưu ý?

A. Khuyến khích sự tham gia của các cấp quản lý


B. Tạo điều kiện thuận lợi cho người quản lý cấp dưới suy
nghĩ và hành động theo ý kiến riêng của họ
C. Trách nhiệm về công việc phải xác định tương xứng với
quyền hạn được giao phó
D. Quyền được giao cho từng nhà quản lý phải tương xứng để
hoàn thành các kết quả mong muốn và đạt được mục tiêu
quản lý đã đề ra

57. _________ là xu hướng nhận thành tích về mình và quy sai lầm
cho người khác.
A. Sự nhận thức có chọn lọc
B. Sự nhận thức bị rơi vào sự quy kết
C. Sự nhận thức bị ám ảnh bởi các ấn tượng ban đầu
D. Sự nhận thức bị rơi vào sự định kiến

58. Trong các yếu tố sau đây yếu tố nào không ảnh hưởng đến kết
quả của hoạt động kiểm tra mang lại?

A. Các tiêu chuẩn kiểm tra


B. Các phương pháp kiểm tra
C. Các điều kiện thiết kế sản phẩm
D. Các công cụ kiểm tra

59. __________ là công việc đo lường quá trình thực hiện các kế
hoạch trên thực tế qua đó phát hiện các sai lệch nhằm đưa ra

Đề số CQ 01 Thời gian làm bài 75phút 17/31


biện pháp điều chỉnh kịp thời để đảm bảo rằng tổ chức sẽ thực
hiện được các mục tiêu kế hoạch đã đề ra?

A.Lãnh đạo
B.Kiểm tra
C.Đánh giá
D.Điều khiển

60. __________ cho rằng quản lý tổ chức thực chất là việc sử dụng
kinh nghiệm của mình để ứng xử với những tình huống theo cách mà
họ đã ứng xử thành công với những tình huống đó ở trong quá khứ

A.Cách tiếp cận quản lý theo kinh nghiệm


B. Cách tiếp cận quản lý theo hành vi quan hệ cá nhân
C.Cách tiếp cận quản lý theo vai trò của nhà quản lý
D.Cách tiếp cận quản lý theo lý thuyết ra quyết định

III. Hãy vẽ mô hình cơ cấu tổ chức của trường ĐH Thủy lợi


theo sự hiểu biết của em? Hãy chỉ ra mô hình tổ chức này là
mô hình kiểu gì? Chỉ ra mối liên hệ giữa các đơn vị của mô
hình? (4 điểm)
(Có thể viết cả sang trang sau)

Đề số CQ 01 Thời gian làm bài 75phút 18/31


Câu 1. Vai trò của chức năng kiểm tra bao gồm:

A. Góp phần hoàn thành mục tiêu của tổ chức


B. Phát hiện và cảnh báo
C. Cung cấp thông tin cho các chức năng quản trị khác
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 2. Nhận định sau đây “Con người sẽ hăng hái, nhiệt tình khi họ được tham gia vào làm quyết định”
thuộc thuyết nào trong Giả Thiết về Bản Chất Con Người của Mc. Gregor

A. Thuyết X
B. Thuyết Y
C. Thuyết Z
D. Không có đáp án đúng
Câu 3. Trong ô bàn cờ quản trị, nội dung của phong cách 9-9 là:

A. Thông qua sự quan tâm sâu sắc nhu cầu của con người, tạo ra một bầu không khí thân ái và
thuận lợi trong tổ chức
B. Quan tâm đến việc triển khai các hoạt động có hiệu quả, ít quan tâm đến con người
C. Công việc được hoàn thành do mọi cam kết với sự phụ thuộc lẫn nhau thông qua những ràng
buộc chung về mục tiêu tổ chức với sự tin tưởng và tôn trọng nhân viên.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 4. Trong Giả Thiết về Bản Chất Con Người của Mc. Gregor, thuyết X chỉ những người

A. Ít tham vọng
B. Tự giác trong việc thực hiện các mục tiêu đã cam kết
C. Có tinh thần trách nhiệm
D. Có khả năng sáng tạo
Câu 5. Qua phân tích cạnh tranh, tập hợp các doanh nghiệp cung cấp các sản phẩm cùng đáp ứng một
loại nhu cầu được gọi là

A. Đối thủ cạnh tranh cùng ngành

B. Các doanh nghiệp liên kết dọc


C. Các doanh nghiệp liên kết ngang
D. Cả A và B

Đề số CQ-02 thời gian làm bài 75phút 19/31


Câu 6. Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp là:
A. Các lực lượng kinh tế cạnh tranh
B. Môi trường vĩ mô và môi trường ngành
C. Các lực lượng kinh tế & xã hội
D. Môi trường quốc tế và môi trường vĩ mô
Câu 7. Chức năng thuộc chức năng kiểm soát trừ;
A. Xây dựng hoạt động nghiên cứu thị trường
B. Ứng dụng quy trình kiểm soát
C. Xây dựng tiêu chuẩn kiểm tra

D. Tiến hành điều chỉnh sai lệch

Câu 8. Nội dung của chức năng lãnh đạo không bao gồm:
A.Hiểu rõ con người trong hệ thống

B. Đưa ra các quyết định lãnh đạo thích hợp

C. Xây dựng nhóm làm việc

D. Dự kiến các tình huống và cách ứng xử tình huống

E. Không có đáp án đúng

Câu 9. Chức năng không thuộc chức năng hoạch định:


A. Đánh giá môi trường bên trong bên ngoài
B. Đảm bảo các hoạt động theo kế hoạch
C. Phát triển chiến lược, xây dựng kế hoạch
D. Xác định các mục tiêu
Câu 10: Nhà quản trị phải nắm vững kiến thức lĩnh vực mà họ quản lý là yêu cầu thuộc về kỹ năng nào:
A. Chuyên môn
B. Nhân sự
C. Giao tiếp
D. Khái quát hoá
Câu 11. Sức ép nhà cung cấp tăng nếu
A. Chỉ có một số ít nhà cung cấp
B. Sản phẩm nhà cung cấp bán có sản phẩm thay thế
C. Doanh nghiệp mua với số lượng lớn

Đề số CQ-02 thời gian làm bài 75phút 20/31


D. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
Câu 12. Thứ tự của quá trình ra quyết định quản trị

A. Xác định vấn đề →chọn tiêu chuẩn đánh giá phương án →dự kiến các phương án →đánh giá các
phương án → Lựa chọn phương án → Ra văn bản quyết định

B. Xác định vấn đề → dự kiến các phương án → chọn tiêu chuẩn đánh giá phương án →đánh giá các
phương án → Lựa chọn phương án → Ra văn bản quyết định

C. Xác định vấn đề →chọn tiêu chuẩn đánh giá phương án →dự kiến các phương án → Lựa chọn phương
án →đánh giá các phương án → Ra văn bản quyết định

D. Không có đáp án đúng

Câu 13. Quy luật thích nhiều hơn thích ít thuộc loại quy luật

A. Quy luật kinh tế - xã hội

B. Quy luật tâm lý

C. Quy luật tự nhiên

D. Không có đáp án đúng

Câu 14. Đặc điểm của quy luật là

A. Mọi hiện tưọng sự vật đều do quy luật khách quan chi phối. Do vậy khi xem xét quy luật cần phải
tính đến điều kiện của nó.
B. Các quy luật tồn tại và hoạt động khách quan, không lệ thuộc vào việc con người có nhận biết
được nó hay không.

C. Các quy luật đan xen vào nhau tạo thành một hệ thống nhất, nhưng khi xử lý cụ thể thường chỉ
do một hoặc một số quy luật chi phối
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Kỹ năng tư duy cần thiết nhất đối với:

A. Nhà quản trị cấp cao

B. Nhà quản trị cấp trung

Đề số CQ-02 thời gian làm bài 75phút 21/31


C. Nhà quản trị cấp cơ sở

D. Ngang bằng nhau đối với cả 3 cấp quản trị

Câu 16. Các chức năng chính của quản trị không bao gồm

A. Lập kế hoạch

B. Quyết định

C. Lãnh đạo

D. Tổ chức

Câu 17. Yêu cầu đối với quyết định quản trị:

A. Tính khoa học

B. Tính hệ thống

C. Tính tối ưu lợi ích các bên

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Phân tích ma trận SWOT của doanh nghiệp, yếu tố điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp có
được từ:

A. Môi trường kinh doanh mang lại

B. Nội tại của doanh nghiệp

C. Môi trường vĩ mô

D. Cả A& B,C

Câu 19. Yếu tố nào không thuộc mô hình năm lực lượng cạnh tranh của M. Porter:

A. Khách hàng

B. Đối thủ cạnh tranh hiện tại

C. Chính phủ

Đề số CQ-02 thời gian làm bài 75phút 22/31


D. Nhà cung cấp

Câu 20. Là một nhà quản lý sản xuất của công ty Ford, Kiên chịu trách nhiệm động viên khuyến khích các
người quản lý cấp dưới và nhân viên làm việc. Để hoàn thành công việc này, anh ta phải sử dụng chủ yếu
kỹ năng nào trong quản lý?

A.Kỹ thuật.

B.Ra quyết định.

C.Tư duy.

D.Quan hệ con người.

Câu 21. Đối tượng nào dưới đây là người đưa ra các quyết định chiến thuật, thực hiện các kế hoạch và
chính sách của tổ chức, điều phối hoạt động của các nhà quản lý cấp cơ sở để hoàn thành mục tiêu
chung?

A.Nhà quản lý cấp cao.

B.Nhà quản lý cấp trung gian.

C.Nhà quản lý cấp cơ sở.

D.Nhân viên.

Câu 22. Kiến thức chuyên sâu về chuyên môn công nghệ thông tin, tài chính, cơ khí, là các ví dụ minh
họa cho kỹ năng quản lý nào dưới đây?

A.Kỹ năng kỹ thuật.

B.Kỹ năng nhân sự.

C.Kỹ năng tư duy.

D.Kỹ năng giải quyết vấn đề.

Câu 23. Hương là trưởng phòng kế toán tài chính phụ trách tài chính của công ty TNHH Việt Mỹ. Hương
là nhà quản trị cấp nào của công ty?

Đề số CQ-02 thời gian làm bài 75phút 23/31


A. Nhà quản lý cấp cơ sở.

B. Nhà quản lý cấp trung gian.

C. Nhà quản lý cấp cao.

D. Kỹ thuật viên.

Câu 24. Viết một kế hoạch chiến lược của tổ chức là một ví dụ minh họa của chức năng quản lý nào?

A. Lãnh đạo.

B. Điều phối.

C. Lập kế hoạch.

D. Kiểm tra.

Câu 25. Các cấp quản lý nằm giữa cấp giám sát và cấp cao nhất trong tổ chức là cấp quản lý nào dưới
đây?

A. Người quản lý cấp trung gian.

B. Người quản lý cấp cơ sở.

C. Giám sát viên.

D. Đốc công

Câu 26. Hùng thích ra quyết định quản lý dựa vào cảm giác, sự quyết tâm và kinh nghiệm. Cách thức áp
dụng trong quản lý được hiểu là gì?

A. Khoa học.

B. Nghệ thuật.

C. Lý thuyết X.

D. Lý thuyết Y.

Câu 27. Hãy sắp xếp mức độ quan trọng tăng dần các kỹ năng quản trị của một nhà quản trị cấp cao?

Đề số CQ-02 thời gian làm bài 75phút 24/31


A. Nhân sự – tư duy – chuyên môn.

B. Chuyên môn – tư duy – nhân sự.

C. Tư duy – nhân sự – chuyên môn.

D. Chuyên môn – nhân sự – tư duy.

Câu 28. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường vĩ mô của một tổ chức?

A. Điều kiện kinh tế.

B. Điều kiện chính trị.

C. Điều kiện ngành.

D. Điều kiện công nghệ.

Câu 29. Nói một cách điển hình, yếu tố nào sau đây thuộc môi trường ngành của tổ chức?

A. Các yếu tố kinh tế.

B. Các điều kiện chính trị.

C. Các yếu tố công nghệ.

D. Đối thủ cạnh tranh.

Câu 30. Vinaphone, Mobilephone, Hanoi Mobile đại diện cho yếu tố nào trong môi trường hoạt động
của tổ chức dịch vụ viễn thông?

A. Các đối thủ cạnh tranh.

B. Các nhà cung cấp.

C. Các khách hàng.

D. Các bên có liên quan.

Đề số CQ-02 thời gian làm bài 75phút 25/31


Câu 31. Dân số, phong cách và lối sống, nghề nghiệp, văn hóa, tôn giáo…là các ví dụ minh họa cho yếu tố
nào?

A. Các yếu tố văn hóa xã hội.

B.Các yếu tổ quốc tế.

C.Các yếu tố kinh tế.

D. Các yếu tố công nghệ.

Câu 32. Các chính sách thuế, hệ thống luật pháp, việc kiểm soát về khả năng tín dụng thông qua
chính sách tài chính…là các ví dụ minh họa cho yếu tố nào dưới đây?

A. Các yếu tố văn hóa xã hội.

B.Các yếu tố chính trị luật pháp.

C.Các yếu tố kinh tế.

D. Các yếu tố công nghệ.

Câu 33. Mức gia tăng sản lượng theo đầu người, tăng mức thu nhập, tăng năng suất lao động xã hội cao
và ổn địnhlà những ví dụ minh họa cho yếu tố nào trong môi trường kinh tế vĩ mô của một tổ chức?

A. Văn hóa xã hội.

B. Chính trị pháp luật.

C. Kinh tế.

D. Quốc tế.

Câu 34. Đối với một bệnh viện đang cần y tá, trường đào tạo y tá và thị trường lao động là những ví dụ
minh họa cho yếu tố nào của môi trường ngành?

A. Nhà cung cấp.

B. Khách hàng

Đề số CQ-02 thời gian làm bài 75phút 26/31


C. Nhà cung cấp và khách hàng

D. Đối thủ cạnh tranh.

Câu 35. Yếu tố nào là những hoạt động công ty có khả năng làm tốt, hoặc là những nguồn lực quý hiếm
(duy nhất) mà công ty sở hữu?

A. Các cơ hội.

B. Các nguy cơ.

C. Các điểm mạnh.

D. Các điểm yếu.

Câu 36. Yếu tố nào là những hoạt động công ty làm không tốt hoặc những nguồn lực cần thiết mà công
ty lại không có?

A. Các cơ hội.

B. Các nguy cơ.

C. Các điểm mạnh.

D. Các điểm yếu

Câu 37. Đây là một công cụ hay được sử dụng để xác định các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ
cho tổ chức trong công việc lập kế hoạch?

A. KPI (các chỉ số đánh giá kết quả).

B. SMART.

C. SWOT.

D. Sơ đồ Gantt.

Câu 38. Bản chất của phương pháp đánh giá nào dưới đây là người ta sử dụng kinh nghiệm, phương
pháp phân tích suy luận để đánh giá một sự vật, hiện tượng nào đó?

A. Định tính.

Đề số CQ-02 thời gian làm bài 75phút 27/31


B. Định lượng.

C. Chuyên gia.

D. Bảng điểm cân bằng (balancescore card).

Câu 39. Bản chất của phương pháp đánh giá nào là người ta lượng hoá phương án và đánh giá dựa vào
các chỉ tiêu hiệu quả?

A. Định tính.

B. Định lượng.

C. Chuyên gia.

D. Bảng điểm cân bằng (balancescore card)

Câu 40. Nhận xét nào sau đây đưa ra sự so sánh từ thực tế về các doanh nghiệp có lập kế hoạch và
những doanh nghiệp không lập kế hoạch?

A. Doanh nghiệp có lập kế hoạch luôn luôn đạt được kết quả tốt hơn các doanh nghiệp không lập kế
hoạch.

B. Doanh nghiệp không lập kế hoạch luôn luôn đạt được kết quả tốt hơn các doanh nghiệp có lập kế
hoạch.

C. Doanh nghiệp lập kế hoạch,nói chung, sẽ đạt được kết quả tốt hơn các doanh nghiệp không lập kế
hoạch.

D. Doanh nghiệp không lập kế hoạch, nói chung, sẽ đạt được kết quả tốt hơn doanh nghiệp có lập kế
hoạch.
Câu 41. Các yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến chất lượng của một bản kế hoạch?

A. Chất lượng thông tin đầu vào.

B. Trình độ của người lập kế hoạch.

C. Trình độ của nhân viên.

D. Phương pháp lập kế hoạch.

Đề số CQ-02 thời gian làm bài 75phút 28/31


Câu 42. Yếu tố nào sau đây ngăn cản các tổ chức có lập kế hoạch đạt được kết quả cao?

A. Chất lượng.

B. Quy mô.

C. Triển khai thực hiện.

D. Môi trường
Câu 43. Trong quản lý kế hoạch chiến lược, yếu tố nào xác định mục đích của tổ chức và trả lời câu hỏi:
“lý do tồn tại, hoạt động của tổ chức là gì?”

A.Mục tiêu.

B.Đánh giá.

C.Chiến lược.

D. Sứ mệnh.

Câu 44. Nhóm bộ phận chế tạo máy tập thể thao được tổ chức vào một khu vực bộ phận riêng biệt, may
quần áo nam giới được tổ chức vào một bộ phận, và sản xuất mỹ phẩm vào một bộ phận khác là ví dụ
minh họa cho hình thức hình thành bộ phận nào?

A. Theo khách hàng.

B. Theo sản phẩm.

C. Theo địa lý.

D. Theo quá trình.


Câu 45. Tầm quản trị đề cập đến khái niệm nào sau đây?

A. Mức độ quyền lực một người quản lý có được trong tổ chức.

B. Số lượng nhân viên thuộc cấp một người quản lý có thể giám sát một cách hiệu quả và hiệu năng.

C. Số lượng nhân viên thuộc cấp tuân thủ một mệnh lệnh quản lý.

D. Khoảng thời gian cần thiết để truyền đạt thông tin thông qua chuỗi mệnh lệnh của người quản lý.

Đề số CQ-02 thời gian làm bài 75phút 29/31


Câu 46. Phong cách lãnh đạo nào sau đây mô tả người lãnh đạo có xu hướng tập trung quyền hạn, chỉ thị
các phương pháp làm việc, ra quyết định đơn phương và hạn chế sự tham gia của nhân viên?

A. Phong cách văn hóa.

B. Phong cách độc đoán.

C. Phong cách dân chủ.

D. Phong cách tự do.

Câu 47. Kiểm tra đưa ra những thông tin giúp liên hệ trở lại với chức năng quản lý nào của doanh
nghiệp?

E. Lựa chọn nhân viên.

F. Lập kế hoạch.

G. Văn hoá tổ chức.

H. Điều khiển.

Câu 48. Trong quá trình kiểm tra cơ bản, bước nào sẽ được thực hiện tiếp theo bước “đo lường kết quả
thực tế”?

E. Thiết lập các tiêu chuẩn.

F. Kiểm tra độ tin cậy của các thước đo kết quả.

G. Điểu chỉnh các sai lệch.

D. Xác định các nguyên nhân gây sai lệch.

Câu 49. Kết quả mà hoạt động kiểm tra mang lại không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Người tiến hành kiểm tra.

B. Tầm quản trị

C. Cách thức kiểm tra.

Đề số CQ-02 thời gian làm bài 75phút 30/31


D. Phương tiện kiểm tra.
Câu 50. Trong quá trình kiểm tra, nếu nhân viên tiếp thị liên tục không đạt được chỉ tiêu bán hàng, hành
động khắc phục nào có thể được thực hiện?

E. Sa thải nhân viên.

F. Đào tạo nhân viên, nhưng không bao giờ hạ thấp tiêu chuẩn.

G. Hạ thấp tiêu chuẩn.

H. Chuyển đổi công việc khác.

Đề số CQ-02 thời gian làm bài 75phút 31/31

You might also like