Professional Documents
Culture Documents
TCVN Khach San Du Thao 1692015 de Lay y Kien Rong Rai
TCVN Khach San Du Thao 1692015 de Lay y Kien Rong Rai
Dự thảo
TCVN 4391:2015
Xuất bản lần 3
HÀ NỘI - 2015
Lời nói đầu
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu tối thiểu để xếp hạng khách sạn, không áp dụng để xếp
hạng các loại cơ sở lưu trú du lịch khác.
Tiêu chuẩn này cũng có thể được tham khảo khi thiết kế xây dựng mới, cải tạo nâng cấp
khách sạn.
2 Thuật ngữ
Căn cứ theo vị trí, kiến trúc, trang thiết bị tiện nghi, dịch vụ, người quản lý và nhân viên phục
vụ, an ninh, an toàn, bảo vệ môi trường và vệ sinh an toàn thực phẩm, khách sạn được xếp
theo 5 hạng: 1 sao, 2 sao, 3 sao, 4 sao, 5 sao.
- Thuận lợi, dễ tiếp cận, môi trường cảnh quan đảm bảo vệ sinh, an toàn.
- Thiết kế kiến trúc phù hợp với yêu cầu kinh doanh, các khu vực dịch vụ được bố trí hợp lý,
thuận tiện.
- Nội ngoại thất thiết kế, bài trí, trang trí hợp lý.
- Công trình xây dựng chất lượng tốt, an toàn.
- Trang thiết bị, tiện nghi các khu vực, dịch vụ đảm bảo đầy đủ, hoạt động tốt, chất lượng
phù hợp với từng hạng.
- Hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo yêu cầu từng khu vực, cung cấp điện 24/24 h, có hệ
thống điện dự phòng.
- Hệ thống nước cung cấp đủ nước sạch và nước cho chữa cháy, có hệ thống dự trữ nước,
hệ thống thoát nước đảm bảo vệ sinh môi trường.
- Hệ thống thông gió hoạt động tốt.
- Hệ thống phương tiện thông tin liên lạc đầy đủ và hoạt động tốt.
- Trang thiết bị phòng chống cháy nổ theo quy định của cơ quan có thẩm quyền.
Dịch vụ và chất lượng phục vụ theo quy định đối với từng hạng tương ứng.
4.5 Bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và chất lượng vệ sinh
an toàn thực phẩm
- Thực hiện tốt các quy định về bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ
và chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm của cơ quan có thẩm quyền.
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
1.4 Nơi để xe - Có nơi để xe cho Như 1 sao, thêm: Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao
và giao thông khách trong hoặc - Nơi để xe, lối đi bộ và giao - Có nơi để xe cho khách - Có nơi để xe cho khách
nội bộ gần khu vực khách thông nội bộ thuận tiện, an trong khu vực khách sạn đủ trong khu vực khách sạn
sạn (áp dụng đối toàn. cho 20% số buồng (áp dụng đủ cho 30% số buồng
với khách sạn đối với khách sạn thành phố). (áp dụng đối với khách
thành phố). sạn thành phố).
- Có nơi để xe cho
khách trong khu
vực khách sạn, đủ
cho 100% số
buồng (áp dụng đối
với khách sạn nghỉ
dưỡng và khách
sạn bên đường).
1.5 Khu vực - Diện tích 10 m2 - Diện tích 20 m2 (không áp - Diện tích 35 m2. - Diện tích 60 m2. - Diện tích 100 m2.
sảnh đón tiếp (không áp dụng đối dụng đối với khách sạn nổi). - Diện tích 10 m2 (áp dụng đối - Diện tích 20 m2 (áp - Diện tích 35 m2 (áp
với khách sạn nổi). - Có phòng vệ sinh sảnh. với khách sạn nổi). dụng với khách sạn nổi). dụng với khách sạn nổi)
- Có phòng vệ sinh - Có phòng vệ sinh nam và nữ - Có phòng vệ sinh nam - Có phòng vệ sinh
sảnh. riêng. và nữ riêng. nam và nữ riêng.
- Có khu vực hút thuốc - Có phòng vệ sinh cho
5
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
1.7 Diện tích - Buồng một - Buồng một giường đơn 14 - Buồng một giường đơn 15 - Buồng một giường đơn - Buồng một giường
buồng ngủ, giường đơn 12 m2. m2. m2. 16 m2. đơn 18 m2.
phòng vệ - Buồng một - Buồng một giường đôi hoặc - Buồng một giường đôi hoặc - Buồng một giường đôi - Buồng một giường đôi
sinh (không giường đôi hoặc hai giường đơn 16m2. hai giường đơn 18m2. hoặc hai giường đơn 20m2. hoặc hai giường đơn
áp dụng đối hai giường đơn - Phòng vệ sinh 3 m2. - Phòng vệ sinh 4 m2. - Phòng vệ sinh 5 m2. 26 m2.
với khách sạn 14m2. - Buồng đặc biệt 36 m2 - Phòng vệ sinh 6m2.
nổi) - Phòng vệ sinh 2 (không bao gồm phòng - Buồng đặc biệt 50m2
m2. vệ sinh và ban công). (không bao gồm phòng
vệ sinh và ban công).
1.8 Nhà - Một nhà hàng ăn - Một nhà hàng ăn và quầy bar. - Một nhà hàng phục vụ - Một nhà hàng phục vụ
hàng, bar - Số ghế bằng 60% số - Số ghế bằng 80% số giường. món Âu và Á. món Âu, Á
giường. - Phòng vệ sinh nam và nữ - Một quầy bar. - Một nhà hàng đặc sản
- Có phòng vệ sinh. riêng. - Bar ở khu vực sảnh lễ - Hai quầy bar
tân - Bar ở khu vực sảnh lễ
- Số ghế bằng 100% số tân và khu vực bể bơi.
Đối với khách sạn nổi: Đối với khách sạn nổi: giường. - Số ghế bằng 100% số
- Có diện tích phục vụ ăn - Như 2 sao - Phòng vệ sinh nam và giường.
sáng. nữ riêng. - Phòng vệ sinh nam và
- Số ghế bằng 50% số nữ riêng.
giường. Đối với khách sạn nổi: - Có khu vực hút thuốc
- Có phòng vệ sinh. - Như 3 sao và không hút thuốc.
Đối với khách sạn nổi:
- Như 4 sao
1.9 Khu vực - Có bếp gần nhà hàng. Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm:
6
bếp - Diện tích tương xứng với - Khu vực sơ chế và chế biến - Bếp Âu và Á. - Bếp ăn đặc sản.
phòng ăn. nhiệt, nguội được tách riêng. - Bếp bánh.
- Thông gió tốt. - Có phòng đệm, đảm bảo - Khu vực soạn chia thức
- Ngăn chặn được động vật, cách âm, cách nhiệt, cách mùi ăn.
côn trùng gây hại. giữa bếp và phòng ăn.
-Tường phẳng, không thấm - Có lối chuyển rác tách biệt,
nước, ốp gạch tối thiểu cao 2 m đảm bảo vệ sinh.
Bảng 1 - Tiêu chí xếp hạng
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
- Trần bếp phẳng, nhẵn, - Lối thoát hiểm và thông gió
không làm trần giả. tốt.
- Sàn phẳng, lát vật liệu - Có phòng vệ sinh cho nhân
chống trơn, dễ cọ rửa. viên bếp.
1.10 Kho - Có kho bảo quản nguyên vật Như 3 sao, thêm: Như 4 sao
liệu, thực phẩm, thiết bị dự - Có các kho lạnh (theo
phòng. loại thực phẩm).
1.11 Phòng - Một phòng họp 30 chỗ. - Khu vực dành cho hội - Khu vực dành cho hội
hội nghị, hội - Phòng vệ sinh nam và nữ nghị, hội thảo diện tích nghị, hội thảo diện tích
thảo, phòng riêng. 200 m2 200 m2.
họp (áp dụng -Sảnh chờ, đăng ký khách -Sảnh chờ, đăng ký khách
đối với khách và giải khát giữa giờ. và giải khát giữa giờ.
sạn thành phố - Một phòng hội nghị 200 - Một phòng hội nghị
và khuyến ghế. 300 ghế.
khích đối với - Một phòng hội thảo. - Hai phòng hội thảo.
các loại khách - Một phòng họp. - Hai phòng họp.
sạn khác) - Cách âm tốt. - Cách âm tốt.
- Phòng vệ sinh nam và - Phòng vệ sinh nam và
nữ riêng. nữ riêng.
1.12 Khu vực - Phòng làm việc của người Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao
dành cho cán quản lý và các bộ phận chức - Phòng thay quần áo. - Phòng họp nội bộ.
bộ, nhân viên năng. -Phòng vệ sinh nam và nữ - Phòng tắm.
7
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
trí, trang trí - Hoạt động tốt. (khuyến khích tính dân
tộc trong trang trí).
2.2 Trang thiết bị nội thất
2.2.1 Sảnh Mục A.1 đến A.2 Như 1 sao, thêm: Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm:
đón tiếp và Phụ lục A - Vòi nước di động cạnh - Internet. - Thiết bị phục vụ thanh -Quầy lễ tân tổ chức
phòng vệ sinh bồn cầu - Bàn ghế cho khách. toán thẻ tín dụng. thành các quầy phân theo
sảnh - Bảng niêm yết tỷ giá ngoại tệ. - Quầy thông tin, quan chức năng, gồm:
- Xe đẩy cho người khuyết tật. hệ khách hàng và hỗ trợ + Quầy đặt buồng;
- Phòng vệ sinh có giấy hoặc đón tiếp (trực cửa, + Quầy đón tiếp;
khăn lau tay. chuyển hành lý, văn thư, + Quầy thanh toán;
xe đưa đón khách). + Tổng đài điện thoại.
Bảng 1 - Tiêu chí xếp hạng
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
2.2.2 Buồng Theo A.3 đến A.4 Như 1 sao Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm:
ngủ và phòng Phụ lục A - Giường đơn 1,2m x 2m. - Bảng điều khiển thiết bị - Ổ khóa từ dùng thẻ.
vệ sinh trong - Giường đôi 1,6m x 2m. điện đặt ở tủ đầu
buồng ngủ - Đệm dày 20 cm. giường. Buồng nguyên thủ,
- Đèn đầu giường cho mỗi - Đường truyền internet thêm:
8
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
2.2.3 Phòng - Bàn ghế, micro, đèn điện các Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm:
họp, hội thảo, loại, máy chiếu, màn chiếu. - Trang thiết bị văn - Hệ thống chiếu sáng
9
hội nghị - Trang thiết bị văn phòng phòng phục vụ hội thảo. có tính thẩm mỹ và
(áp dụng đối phục vụ hội họp. - Trang thiết bị phục vụ điều chỉnh được độ
với khách sạn - Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn hội nghị. sáng.
thành phố) báo thoát hiểm. - Thảm trải phòng họp,
- Điều hòa không khí với nơi hội thảo, hội nghị
không có khí hậu ôn đới.
- Hệ thống thông gió tốt.
2.2.4 Nhà - Bàn ghế, dụng cụ và tủ đựng Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm:
hàng, bar, bếp dụng cụ phục vụ ăn uống. - Mặt bàn soạn chia, sơ chế, - Trang thiết bị phục vụ - Trang thiết bị chế
- Tủ lạnh và trang thiết bị, chế biến món ăn làm bằng vật tiệc cao cấp. biến, phục vụ món ăn
dụng cụ chế biến món ăn, đồ liệu không thấm nước. - Trang thiết bị phục vụ và các loại rượu của
uống (trong khu vực phục vụ - Chậu rửa cho sơ chế, chế ăn tự chọn. nhà hàng đặc sản.
ăn sáng) biến riêng. - Trang thiết bị phục vụ
- Chậu rửa dụng cụ ăn uống. - Có chắn lọc rác, mỡ. ăn tại buồng ngủ.
- Hệ thống thoát nước chìm. - Hệ thống hút mùi hoạt động - Trang thiết bị phục vụ
- Dụng cụ và chất tẩy rửa vệ tốt. ăn uống của nhân viên.
sinh. - Điều hoà không khí cho nhà - Trang thiết bị, dụng cụ
- Thùng rác có nắp. hàng với nơi không có khí hậu chế biến bánh.
- Ánh sáng hoặc chiếu sáng tốt ôn đới. - Trang thiết bị, dụng cụ
- Thông gió tốt. chế biến đồ nguội.
- Trang thiết bị, dụng cụ chế - Sơ đồ, biển chỉ dẫn và
biến món ăn, đồ uống. đèn báo thoát hiểm.
- Các loại tủ lạnh bảo quản - Thảm trải nhà hàng (áp
thực phẩm. dụng đối với khách sạn
thành phố).
2.2.5 Giặt là - Bàn là, cầu là Như 3 sao, thêm Như 4 sao, thêm
- Máy giặt, sấy - Hệ thống thiết bị giặt
10
là hiện đại.
Bảng 1 - Tiêu chí xếp hạng
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
2.3 Hành Mục A.5 Phụ lục A Như 3 sao, thêm: Như 4 sao
lang, cầu -Trải thảm hành lang (áp
thang dụng đối với khách sạn
thành phố).
-Trải thảm cầu thang (áp
dụng đối với khách sạn
thành phố).
- Khuyến khích áp dụng
với các khách sạn khác.
2.4 Hệ thống Mục A.5 Phụ lục A Như 1 sao Như 2 sao Như 3 sao Như 4 sao
phương tiện
thông tin, liên
lạc
2.5 Hệ thống Mục A.5 Phụ lục A Như 1 sao Như 2 sao Như 3 sao Như 4 sao
điện
2.6 Thông gió, - Đảm bảo thông Như 1 sao Như 2 sao, thêm: Như 3 sao Như 4 sao
điều hoà thoáng. - Điều hòa không khí ở các
không khí ở - Hệ thống thông khu vực dịch vụ (không áp
các khu vực gió hoạt động tốt dụng với nơi có khí hậu ôn đới)
- Khuyến khích
thông gió tự nhiên.
2.7 Hệ thống Mục A.5 Phụ lục A Như 1 sao Như 2 sao Như 3 sao Như 4 sao, thêm:
nước - Nước được lọc và
đảm bảo uống được
trực tiếp từ vòi nước.
2.8 Thang Từ bốn tầng trở lên có thang -Từ ba tầng trở lên có thang Như 3 sao, thêm: Như 4 sao
máy máy (kể cả tầng trệt). máy (kể cả tầng trệt). - Thang máy cho hàng hóa - Thang máy có tiện
- Thang máy cho nhân viên nghi phục vụ người
Bảng 1 - Tiêu chí xếp hạng
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
khuyết tật
3 Dịch vụ và mức độ phục vụ
3.1 Chất - Đúng quy trình kỹ Như 1 sao Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm:
11
lượng phục thuật nghiệp vụ. - Tay nghề kỹ thuật cao - Có sự phối hợp chặt - Chất lượng phục vụ
vụ - Thái độ thân chẽ giữa các bộ phận hoàn hảo.
thiện. trong phục vụ khách. - Nhanh nhẹn, nhiệt
- Đảm bảo tính chuyên tình, chu đáo.
nghiệp trong phục vụ.
3.2 Phục vụ - Có nhân viên trực Như 1 sao Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm:
buồng buồng 24/24 h - Thay ga bọc chăn, đệm và vỏ - Vệ sinh buồng ngủ một - Một loại tạp chí
- Vệ sinh buồng gối một ngày một lần hoặc ngày hai lần. - Tầng đặc biệt, thêm:
ngủ 1 ngày một lần theo ý kiến khách. - Thay khăn mặt, khăn + Phòng ăn;
- Thay ga bọc tắm một ngày hai lần + Quầy bar;
chăn, đệm và vỏ hoặc theo ý kiến khách. + Dịch vụ văn phòng;
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
3.3 Phục vụ - Phục vụ ăn sáng. Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm:
ăn uống - Phục vụ ăn một ngày ba - Phục vụ ăn uống từ 6 h đến - Phục vụ ăn uống từ 6 h - Phục vụ ăn uống
bữa và phục vụ tiệc. 22h (khách sạn nghỉ dưỡng: từ đến 24h. 24/24 h.
- Phục vụ các món ăn, đồ 6 h đến 24 h). - Phục vụ món ăn, đồ - Phục vụ các món ăn
uống đơn giản, dễ chế biến. - Phục vụ món ăn, đồ uống uống phong phú với chất đặc sản (Việt Nam
phong phú với chất lượng tốt. lượng cao. hoặc các nước khác).
12
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
trực. người khuyết tật.
4 Người quản lý và nhân viên phục vụ
4.1 Trình độ Người quản lý: Như 1 sao Người quản lý: Người quản lý: Người quản lý:
chuyên môn - Tốt nghiệp trung - Tốt nghiệp cao đẳng du lịch, - Tốt nghiệp đại học du - Tốt nghiệp đại học du
nghiệp vụ, cấp du lịch hoặc có nếu tốt nghiệp cao đẳng ngành lịch, nếu tốt nghiệp đại lịch, nếu tốt nghiệp đại
ngoại ngữ chứng chỉ nghề du khác phải qua lớp bồi dưỡng học ngành khác phải qua học ngành khác phải
lịch quốc gia và quản lý lưu trú du lịch, an ninh, lớp bồi dưỡng quản lý qua lớp bồi dưỡng
13
phải qua lớp bồi an toàn, phòng chống cháy nổ, lưu trú du lịch, an ninh, quản lý lưu trú du lịch,
dưỡng quản lý lưu bảo vệ môi trường và vệ sinh an toàn, phòng chống an ninh, an toàn, phòng
trú du lịch, an ninh, an toàn thực phẩm. cháy nổ, bảo vệ môi chống cháy nổ, bảo vệ
an toàn, phòng - Hai năm kinh nghiệm trong trường và vệ sinh an môi trường và vệ sinh
chống cháy nổ, nghề. toàn thực phẩm. an toàn thực phẩm.
bảo vệ môi trường - Biết một ngoại ngữ thông - Bốn năm kinh nghiệm - Năm năm kinh
và vệ sinh an toàn dụng trình độ B hoặc tương trong nghề. nghiệm trong nghề.
thực phẩm. đương. - Biết một ngoại ngữ - Biết một ngoại ngữ
- Một năm kinh thông dụng trình độ C thông dụng trình độ C
nghiệm trong nghề. hoặc tương đương. hoặc tương đương.
Trưởng các bộ phận: Trưởng các bộ phận: Trưởng các bộ phận: Trưởng các bộ phận:
- Chứng chỉ sơ cấp nghề (lễ - Chứng chỉ trung cấp nghề (lễ - Chứng chỉ cao đẳng - Chứng chỉ cao đẳng
tân, buồng, bàn) trở lên hoặc tân, buồng, bàn, bar, bếp) nghề (lễ tân, buồng, bàn, nghề (lễ tân, buồng, bàn,
chứng chỉ nghề du lịch quốc hoặc chứng chỉ nghề quốc gia. bar, bếp)hoặc chứng chỉ bar, bếp) hoặc chứng chỉ
gia; trường hợp có chứng chỉ - Hai năm kinh nghiệm trong nghề nghề quốc gia). nghề quốc gia.
sơ cấp nghề khác phải qua - Biết một ngoại ngữ thông - Ba năm kinh nghiệm - Bốn năm kinh nghiệm
lớp bồi dưỡng nghiệp vụ. dụng trình độ B hoặc tương trong nghề. trong nghề.
- Một năm kinh nghiệm trong đương (Trưởng lễ tân: biết một - Biết một ngoại ngữ - Biết một ngoại ngữ
nghề ngoại ngữ thông dụng trình độ thông dụng trình độ C thông dụng trình độ C
- Trưởng lễ tân: biết một C hoặc tương đương). hoặc tương đương. hoặc tương đương.
ngoại ngữ thông dụng trình - Sử dụng tốt vi tính văn - Sử dụng tốt vi tính văn - Sử dụng tốt vi tính
độ B hoặc tương đương và phòng. phòng. văn phòng.
sử dụng được vi tính văn
phòng.
Bảng 1 - Tiêu chí xếp hạng
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
Nhân viên phục vụ: Nhân viên phục vụ: Nhân viên phục vụ: Nhân viên phục vụ: Nhân viên phục vụ:
- Qua lớp tập huấn - 20% có chứng chỉ nghề. - 50% có chứng chỉ nghề. - 70% có chứng chỉ nghề. - 70% có chứng chỉ nghề
nghiệp vụ (trừ - 80% qua lớp tập huấn - 50% qua lớp tập huấn nghiệp - 30% qua lớp tập huấn - 30% qua lớp tập huấn
trường hợp có văn nghiệp vụ. vụ. nghiệp vụ. nghiệp vụ.
bằng, chứng chỉ do - Sử dụng được vi tính - Sử dụng được vi tính
cơ sở đào tạo có - Nhân viên trực tiếp phục vụ văn phòng (trừ nhân viên văn phòng (trừ nhân viên
thẩm quyền cấp). khách: biết một ngoại ngữ buồng và bàn bar). buồng và bàn bar).
14
thông dụng trình độ B hoặc - Nhân viên trực tiếp phục - Nhân viên trực tiếp
tương đương. vụ khách: biết một ngoại phục vụ khách: biết một
ngữ thông dụng trình độ ngoại ngữ thông dụng
- Nhân viên lễ tân: - Nhân viên lễ tân: biết một - Nhân viên lễ tân: biết một C hoặc tương đương. trình độ C hoặc tương
biết một ngoại ngữ ngoại ngữ thông dụng trình ngoại ngữ thông dụng trình độ đương.
thông dụng trình độ độ B hoặc tương đương và C hoặc tương đương và sử - Nhân viên lễ tân: biết -Nhân viên lễ tân: biết
B hoặc tương sử dụng được vi tính văn dụng tốt vi tính văn phòng. một ngoại ngữ thông một ngoại ngữ thông
đương và sử dụng phòng. dụng trình độ C hoặc dụng trình độ C hoặc
được vi tính văn tương đương và sử dụng tương đương và sử
phòng. tốt vi tính văn phòng. dụng tốt vi tính văn
phòng
4.2 Trang Theo 4.4 Như 1 sao Như 2 sao, thêm: Như 3 sao, thêm: Như 4 sao, thêm:
phục - Kiểu dáng đẹp, phù hợp với - Chất liệu tốt, phù hợp - Trang phục làm việc
chức danh và vị trí công vệc với môi trường được khách sạn giặt là.
- Màu sắc hài hoà, thuận tiện. - Có phong cách riêng
của khách sạn.
5 Bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh an toàn thực phẩm
5.1 Bảo vệ Theo 4.5 Như 1 sao, thêm: Như 2 sao, thêm: Như 3 sao Như 4 sao, thêm:
môi trường - Thực hiện các quy định - Bố trí cán bộ kiêm nhiệm về - Có cán bộ chuyên
của cơ quan có thẩm quyền quản lý, bảo vệ môi trường. trách về quản lý, bảo
về đảm bảo vệ sinh an toàn vệ môi trường.
Bảng 1 - Tiêu chí xếp hạng
Tiêu chí Hạng 1 sao Hạng 2 sao Hạng 3 sao Hạng 4 sao Hạng 5 sao
thực phẩm - Thực hiện kiểm toán
xanh (2)
5.2 An ninh, Theo 4.5 Như 1 sao Như 2 sao Như 3 sao, thêm: Như 4 sao
an toàn,phòng - Hệ thống camera khu
chống cháy nổ vực công cộng.
và vệ sinh an
toàn thực
phẩm
15
CHÚ THÍCH:
(1) Không áp dụng quy định quy mô đối với khách sạn là công trình kiến trúc đặc biệt như lâu đài, cung điện hoặc nằm ở nơi có giá trị văn hóa, lịch sử cần được bảo vệ, khi đăng k ý hạng từ
3 sao đến 5 sao.
(2) Kiểm toán xanh: Kiểm toán về hiệu quả của các hoạt động quản lý, bảo vệ môi trường của khách sạn.
6 Phương pháp đánh giá (xem Phụ lục B)
6.1 Nguyên tắc đánh giá
- Các tiêu chí đánh giá xếp hạng đối với khách sạn du lịch được chấm điểm như sau:
+ Đánh dấu x đối với tiêu chí bắt buộc đạt yêu cầu của loại, hạng tương ứng.
+ Chấm điểm 1 đối với tiêu chí đạt yêu cầu của loại, hạng tương ứng.
6.2 Tổng điểm tối thiểu đối với từng loại, hạng khách sạn
(qui định)
Tiêu chuẩn trang thiết bị, tiện nghi đối với khách sạn hạng 1 sao
Bắt buộc:
- Quầy lễ tân.
- Điện thoại, fax.
- Máy vi tính, sổ sách, sơ đồ buồng.
- Bàn ghế tiếp khách.
- Bảng niêm yết giá dịch vụ.
- Cửa ra vào bố trí thuận tiện.
Bắt buộc:
- Bàn cầu, giấy vệ sinh.
- Chậu rửa mặt, gương soi, vòi nước, xà phòng.
- Móc treo hoặc chỗ để túi.
- Thùng rác.
- Thiết bị thông gió.
Bắt buộc:
- Điện thoại
- Giường đơn tối thiểu 0,9 m x 2 m; giường đôi tối thiểu 1,5 m x 2 m.
- Tủ đầu giường, tủ đựng quần áo có 5 mắc treo quần áo cho một khách.
- Bàn ghế uống nước.
- Chăn và đệm giường ngủ (10 cm) có ga bọc, gối có vỏ bọc
- Rèm cửa sổ.
- Đèn trần, đèn đầu giường.
- Cốc thủy tinh, bình để đựng nước lọc.
- Chốt an toàn, sọt hoặc túi đựng đồ giặt là, sọt đựng rác; cặp đựng tài liệu hướng dẫn cho
khách gồm: nội quy, dịch vụ và giá dịch vụ, thời gian đón tiếp khách và các dịch vụ, chính sách
khuyến mại, phong bì, giấy, bút viết và tranh ảnh quảng cáo.
- Sơ đồ hướng dẫn thoát hiểm.
Tiêu chí Yêu cầu đối Yêu cầu Tiêu Đánh giá,
với loại đối với chí
chấm điểm
khách sạn hạng sao
bắt Đạt tiêu Đạt tiêu
buộc
chí BB chí
(BB) không
BB
1.8 Nhà hàng, quầy bar (có phòng vệ sinh riêng nếu nhà hàng tách rời sảnh đón tiếp)
- Có diện tích phục vụ ăn sáng. F 2 BB
- Một nhà hàng ăn. R, C, M 2 BB
F 3
- Một nhà hàng ăn có quầy bar, có R, C, M 3 BB
phòng vệ sinh riêng cho nam và nữ. F 4
- Một nhà hàng ăn (Âu, Á chung), R, C, M 4 BB
một quầy bar, có phòng vệ sinh F 5
riêng cho nam và nữ.
- Một nhà hàng ăn (Âu, Á chung), R, C, M 5 BB
một nhà hàng đặc sản, hai quầy
bar, có phòng vệ sinh riêng cho nam
và nữ.
- Quày bar ở khu vực sảnh lễ tân R, C, M, F 4, 5
- Quày bar ở bể bơi R, C, M 5
- Số ghế bằng 50% số giường. F 2 BB
- Số ghế bằng 60% số giường. R, C, M 2 BB
F 3
- Số ghế bằng 80% số giường. R, C, M 3 BB
F 4
- Số ghế bằng 100% số giường. R, C, M 4, 5 BB
F 5
- Có khu vực không hút thuốc. R, C, M 5 BB
1.9 Khu vực bếp
- Gần nhà hàng ăn, thông gió tốt, R, C, M, F 2, 3, 4, 5 BB
ngăn chặn được động vật gây hại.
- Diện tích tương xứng với phòng R, C, M, F 2, 3, 4, 5 BB
ăn.
- Tường phẳng không thấm nước, R, C, M, F 2, 3, 4, 5 BB
ốp gạch men sứ hoặc vật liệu phù
hợp, cao tối thiểu 2 m.
- Trần bếp phẳng, nhẵn, không làm R, C, M, F 2, 3, 4, 5 BB
trần giả.
- Sàn phẳng, lát vật liệu chống trơn, R, C, M, F 2, 3, 4, 5 BB
dễ cọ rửa.
Tiêu chí Yêu cầu đối Yêu cầu Tiêu Đánh giá,
với loại đối với chí
chấm điểm
khách sạn hạng sao
bắt Đạt tiêu Đạt tiêu
buộc
chí BB chí
(BB) không
BB
+ Toàn bộ. R, C, M 3, 4, 5
- Sàn lát bằng vật liệu chống trơn. R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
- Ổ cắm điện an toàn. R, C, M, F 2, 3, 4, 5 BB
- Chậu rửa mặt và gương soi. R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
- Gương cầu (Buồng nguyên thủ). R, C, M, F 5 BB
- Vòi nước. R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
- Nước nóng. R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
- Vòi tắm hoa sen. R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
- Móc treo quần áo. R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
- Giá để khăn các loại. R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
- Bàn cầu. R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
- Vòi nước di động cạnh bàn cầu. R, C, M, F 4, 5 BB
- Giấy vệ sinh. R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
- Thùng rác có nắp. R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
-Thiết bị thông gió. R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
- Đèn trên gương soi. R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
- Vật dụng cho một khách:
+ Cốc thủy tinh. R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
+ Xà phòng. R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
+ Dầu gội đầu. R, C, M, F 1, 2
+ Dầu gội đầu và dầu xả. R, C, M, F 3, 4, 5
+ Khăn mặt. R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
+ Khăn tắm. R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
+ Khăn lau tay. R, C, M, F 4, 5 BB
+ Mũ chụp tóc. R, C, M, F 3, 4, 5 BB
+ Sữa tắm. R, C, M, F 3, 4, 5 BB
+ Bông tăm. R, C, M, F 3, 4, 5 BB
+ Kem đánh răng. R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5
+ Bàn chải đánh răng. R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5
+ Kem dưỡng da. R, C, M, F 4, 5
+ Áo choàng sau tắm. R, C, M, F 4, 5 BB
+ Muối tắm R, C, M, F 4, 5
- Khăn chùi chân. R, C, M, F 3, 4, 5 BB
- Ổ điện cho thiết bị cạo râu. R, C, M, F 3, 4, 5 BB
- Đèn trần. R, C, M, F 3, 4, 5 BB
Tiêu chí Yêu cầu đối Yêu cầu Tiêu Đánh giá,
với loại đối với chí
chấm điểm
khách sạn hạng sao
bắt Đạt tiêu Đạt tiêu
buộc
chí BB chí
(BB) không
BB
thoát hiểm.
- Thảm trải nhà hàng. C 4, 5
2.2.5 Giặt là
- Bàn là, cầu là. R, C, M, F 3, 4, 5 BB
- Máy giặt, sấy. R, C, M, F 4, 5 BB
- Hệ thống thiết bị giặt là hiện đại. R, C, M, F 5
2.2.6 Hành lang, cầu thang
- Thảm trải hành lang C 4, 5
- Thảm trải cầu thang C 4, 5
- Các biển chỉ dẫn hướng và chỉ R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
dẫn chức năng (phòng vệ sinh, văn
phòng, số tầng, số phòng…) dễ
nhận biết
2.3 Hệ thống phương tiện thông tin, liên lạc
- Hệ thống phương tiện thông tin, R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
liên lạc đầy đủ, hoạt động tốt.
2.4 Hệ thống điện
- Cung cấp điện 24/24h. R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
- Hệ thống điện chiếu sáng đảm bảo R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
yêu cầu từng khu vực.
- Hệ thống đèn lưu điện. R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5
- Có hệ thống điện dự phòng/ máy R, C, M, F 1
phát điện. R, C, M, F 2, 3, 4, 5 BB
2.5 Thông gió, điều hoà không khí ở các khu vực
- Thông thoáng, hệ thống thông gió R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
hoạt động tốt.
- Điều hòa không khí ở các khu vực R, C, M, F 3, 4, 5 BB
dịch vụ (không áp dụng đối với nơi
có khí hậu ôn đới).
2.6 Hệ thống nước
- Cung cấp đủ nước sạch, và nước R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
cho chữa cháy, có hệ thống dự trữ
nước.
- Có hệ thống thoát nước đảm bảo R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
vệ sinh môi trường.
- Nước được lọc và đảm bảo uống R, C, M, F 5
Tiêu chí Yêu cầu đối Yêu cầu Tiêu Đánh giá,
với loại đối với chí
chấm điểm
khách sạn hạng sao
bắt Đạt tiêu Đạt tiêu
buộc
chí BB chí
(BB) không
BB
5 Bảo vệ môi trường, an ninh, an toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh an toàn
thực phẩm
- Thực hiện các quy định của cơ R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
quan có thẩm quyền (đánh giá theo
từng tiêu chí) về:
+ An ninh trật tự.
+ Phòng chống cháy nổ.
+ Phòng chống tệ nạn xã hội.
+ Vệ sinh môi trường bên trong.
+ Vệ sinh môi trường xung quanh.
+ Vệ sinh trang thiết bị.
+ Vệ sinh cá nhân.
- Thực hiện các quy định của cơ R, C, M, F 2, 3, 4, 5 BB
quan có thẩm quyền về đảm bảo vệ
sinh an toàn thực phẩm
- Sơ đồ, biển chỉ dẫn và đèn báo R, C, M, F 1, 2, 3, 4, 5 BB
Tiêu chí Yêu cầu đối Yêu cầu Tiêu Đánh giá,
với loại đối với chí
chấm điểm
khách sạn hạng sao
bắt Đạt tiêu Đạt tiêu
buộc
chí BB chí
(BB) không
BB