You are on page 1of 28

MÔ PHỎNG SỐ CÁC QUÁ TRÌNH BIẾN

DẠNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP PTHH


Néi dung

Vai trò của mô phỏng số


Các điều kiện cần thiết để thực hiện bài
toán mô phỏng số
Cấu trúc phần mềm mô phỏng số và
các bước cần tiến hành khi thực hiện
một bài toán mô phỏng .
Thực hành ứng dụng phần mềm.
Vai trò của mô phỏng số

Tối ưu công nghệ

Nâng cao Hạ giá thành Tăng năng


chất lượng sản phẩm suất
Tối ưu công nghệ

PHƯƠNG PHÁP CỔ ĐIỂN PHƯƠNG PHÁP TIÊN TIẾN

Sản phẩm Sản phẩm

Thiết kế Thiết kế CAD

Mô phỏng số
Sản xuất tối ưu công nghệ
thử Loại
Tốt Sản xuất
Sản phẩm mẫu

Sản phẩm mẫu


Sản xuất hàng loạt

Sản xuất hàng loạt


VẬT LIỆU

Mô hình hành vi

Sản xuất
Phương trình quan hệ biến dạng
(tạo hình) – chuyển vị
Phương trình liên tục
Mô hình quá trình Phương trình cân bằng
Phương trình hành vi (ứng xử)
biến dạng Phương trình nhiệt (cân bằng
năng lượng)
Sản phẩm

Các điệu kiện hình học và


Mô phỏng số tối điều kiện công nghệ cụ thể
ưu công nghệ Phương pháp số

Các thông số công


nghệ tối ưu
Ưu điểm của tối ưu công nghệ bằng mô
phỏng số (công nghệ ảo)

✓ Tiết kiệm thời gian

✓ Giảm chi phí sản xuất.

✓ Dễ dàng tối ưu công nghệ.

✓ Dễ dàng thay đổi kiểu dáng, mẫu mã sản phẩm


Dập vuốt đối xứng trục
Dập vuốt có tính tới dị hướng
Tạo hình với áp suất trong (cho polime)
BIẾN
DẠNG
CỦA VỎ
MỎNG
Dập thể tích
TÍNH TOÁN
KẾT CẤU
Các điều kiện cần thiết cho bài toán mô phỏng số
Trường hợp tạo hình kim loại và hợp kim
Trạng thái nguội Trạng thái nóng

Nhiệt độ T < 0.2 Tf (oK) Nhiệt độ T > 0.5 Tf (oK)


Tốc đọ biến dạng dε/dt = 10-4 Tốc độ biến dạng dε/dt = 10-1
÷ 10-2 s-1 ÷ 102 s-1
Bỏ qua ảnh hưởng của nhiệt ¶nh hưởng của nhiệt độ và
độ và tốc độ biến dạng tốc độ biến dạng
Hành vi đàn – dẻo tức thời Hành vi cứng – dẻo nhớt
Quá trình đẳng nhiệt Nhiệt độ biến đổi
Ma sát Coulomb τ = f.pn Ma sát Tresca τ =m.σeq
Thiết lập Lagrange hoặc Thiết lập Ơ le, Lagrange hoặc
Lagrange cập nhật (update) Lagrange cập nhật (update)
Các bản vẽ thiết Mô hình hóa quá Các điều kiện
kế trình biến dạng công nghệ cụ thể

Mô hình Trường phương Các điều kiện


Hình học trình (M. hình vật lý) biên và ban đầu

Phương pháp số (PTHH)

Giải bài toán mô


phỏng công nghệ
Mô hình hình học

Có thể xây dựng mô


hình hình học bằng
các phần mềm Catia,
solidwork, autocad, … Phôi Khuôn
Các điều kiện công nghệ cụ thể

Các điều kiện côn nghệ cụ thể cho phép xác định :
Các điều kiện biên cơ học : ngoại lực hoạc tốc độ
chuyển vị áp đặt trên bề mặt phôi, ma sất tiếp xúc giữa
phôi và dụng cụ.
Các điều kiện biên nhiệt : nhiệt độ, dòng nhiệt (bức
xạ) ¸áp đặt trên mặt phôi (phôi – không khí, Phôi –
dụng cụ).
Các điều kiện ban đầu: giá trị ban đầu của một số
biến cần tìm tại thời điểm t = 0 :
o Các điều kiện biên cơ học:

trên
trên  =      v

trên n


- Tốc độ trượt tương đối trên  
biên tiếp xúc n

v

(m = 1 đặc trưng cho tiếp xúc dính giữa hai bề mặt ở nhiệt độ cao)
o Các điều kiện biên nhiệt
 q
n
 = T  e  q
e
 T = T* trên T
T
q = q = −k 
*
trên q
T n

( )  T
q = q.n = − k.gradT .n = − k 
n ( ) T
q = a T − T = −k 
n
trên e
Lớp biên
T - Nhiệt độ trong miền Ω
T
T - Nhiệt độ áp đặt trên biên  e
 T
k – hệ số truyền nhiệt trong miền Ω
a – hệ số truyền nhiệt qua lớp biên
Trường phương trình
Thoả mãn
Biến dạng nguội Biến dạng nóng
Phương trình quan hệ giữa Phương trình quan hệ giữa
biến dạng và chuyển vị biến dạng và chuyển vị

Phương trình cân bằng Phương trình cân bằng


¶s ij ¶s ij
div( s ) = 0 Þ =0 div( s ) = 0 Þ =0
¶x j ¶x j
Phương trình liên tục Phương trình liên tục

Phương trình ứng xử (hành vi) Phương trình ứng xử (hành vi)

(
s = s ee ,ep ,a i ) (
s = s ee ,ep ,D,a i )
Phương trình nhiệt
Mô hình hoá lực ma sát
Lựa chọn mô hình lực ma sát trên bề mặt tiếp xúc giữa kim loại biến
dạng và dụng cụ hết sức quan trọng trong các bài toán tạo hình bằng
biến dạng dẻo !

• Mô hình Coulomb • Mô hình màng tới hạn


Hệ số ma sát f = (lực tiếp tuyến F)/ Dịch chuyển tương đối giữa kim
(lực pháp tuyến P). loại và dụng cụ chỉ có thể xảy ra
khi có biến dạng cắt của màng vật
F = St c ü tc liệu trung gian (bôi trơn, o-xít):
ýÞ f =
P = SH þ H s 12 = mt c
S- Diện tích tiếp xúc thực, t c - Ứng
suất phá huỷ cắt của vật liệu m – hệ số ma sát của màng tới hạn
mềm hơn. H- Độ cứng Brinel. 0£ m£1
Mô hình Coulomb biểu thị σ12 dưới m = 0 đặc trưng cho tiếp xúc
tác dụng của σ11: không ma sát,
s 12 = f s 11 nếu f s 11 < t c m = 1 – đặc trưng cho tiếp xúc dính
giữa hai bề mặt ở nhiệt độ cao.
s 12 = t c nếu f s 11 ³ t c
Phương pháp phần tử hữu hạn ?

Rời rạc hóa vật thể


bằng các phần tử với
kích thước, hình dạng
nhất định (phần tử hữu
hạn)

Rời rạc hóa hệ Hệ phương [ K ] { U} = { F }


phương trình đạo
hàm riêng (liên tục)
trình đại số
(K ij U j = Fi )

Nghiệm của bài toán cho phép


Giải hệ phương
xác định trường biến dạng, trình đại số
trường ứng suất, nhiệt độ, …
( )
-1
U j = K ij .Fi
Giải bài toán biên cơ học

Bài toán biên cơ học

 
Nguyên lý vận tốc ảo v =  N  (x ).v 

Kij, Fi phụ
thuộc vào
vi,T, εp

 
K.V = F K(v n−1 ).V = F(v n−1 )
Sơ đồ giải bài toán biên cơ – nhiệt

Bài toán biên cơ

Bài toán biên nhiệt


t1 t2 tn

Dt
to
t1 t2
tn
Nguyªn lý vËn tèc ¶o
Trường vận tốc vi gọi là khả dĩ Trường véc tơ δvi gọi là trường
động nếu thỏa mãn : vận tốc ảo nếu thỏa mãn: :
- div(vi) = 0 trong Ω - δvi = 0 trên Σv
- vi = vi* trên Σv - δvn = 0 trên Στ
- vn = v*n trên Στ

Nguyên lý vận tốc ảo :


Trường vận tốc ảo khả dĩ động vi à trường vô hướng σm thỏa mãn :
- div(σij) = 0 trong Ω - vi = vi* trên Σv
- div(vi) = 0 trong Ω - σij.ni = ti = ti* trên Σσ
- Dij = (gradvi)s , σij = 2μDij + σmδi - vn = vi.ni = v* trên Στ
trong Ω - tτi = t*τi = -τ*.li trên Στ
Khi và chỉ khi thỏa mãn phương trình tích phân:

 ( 2  D :  D +  m div v ) d  =  t *

. v.d  +   . v .d 
t *

  
Cho b/d hình dạng Cho b/d thể tích
Công suất ngoại lực
Công suất nội lực
Chứng minh nguyên lý vận tốc ảo

1
( )
dD = d D¢ + Tr dD
3

 = 2D + m .1
     
 div .v d =  t . vd −   
t . v d − (2 D :  D +  m div v )d
   
Trừ phương trình trên cho phương trình nguyên lý vận tốc ảo, ta có:
 *   * 
−  div .v d +  (t − t ). vd −  (t − t ). v d = 0 v
 
  
 *  *
div  = 0 t=t t = t
Trong Ω Trên Σσ Trên Στ
Cấu trúc phổ biến của phần mềm

• Mô hình hình học

Tiền xử lý • Kiểu phần tử


(preprocessing) • Mô hình vật liệu
Phần • Chia lưới và điều khiển lưới
mềm mô
phỏng Giải bài toán/phân tích
• Đặt điều kiện biên và điều
bằng kiện ban đầu.
(Solution/Analysis)
phương • Giải
pháp • Kiết xuất và phân tích kết
PTHH Hậu xử lý quả ( Phân bố ứng suất,
(Postprocessing) biến dạng, chuyển vị, …)
• Phân tích kết quả theo
lịch sử thời gian.

You might also like