Professional Documents
Culture Documents
Mô phỏng macro
Mô phỏng macro
Mô phỏng số
Sản xuất tối ưu công nghệ
thử Loại
Tốt Sản xuất
Sản phẩm mẫu
Mô hình hành vi
Sản xuất
Phương trình quan hệ biến dạng
(tạo hình) – chuyển vị
Phương trình liên tục
Mô hình quá trình Phương trình cân bằng
Phương trình hành vi (ứng xử)
biến dạng Phương trình nhiệt (cân bằng
năng lượng)
Sản phẩm
Các điều kiện côn nghệ cụ thể cho phép xác định :
Các điều kiện biên cơ học : ngoại lực hoạc tốc độ
chuyển vị áp đặt trên bề mặt phôi, ma sất tiếp xúc giữa
phôi và dụng cụ.
Các điều kiện biên nhiệt : nhiệt độ, dòng nhiệt (bức
xạ) ¸áp đặt trên mặt phôi (phôi – không khí, Phôi –
dụng cụ).
Các điều kiện ban đầu: giá trị ban đầu của một số
biến cần tìm tại thời điểm t = 0 :
o Các điều kiện biên cơ học:
trên
trên = v
trên n
- Tốc độ trượt tương đối trên
biên tiếp xúc n
v
(m = 1 đặc trưng cho tiếp xúc dính giữa hai bề mặt ở nhiệt độ cao)
o Các điều kiện biên nhiệt
q
n
= T e q
e
T = T* trên T
T
q = q = −k
*
trên q
T n
( ) T
q = q.n = − k.gradT .n = − k
n ( ) T
q = a T − T = −k
n
trên e
Lớp biên
T - Nhiệt độ trong miền Ω
T
T - Nhiệt độ áp đặt trên biên e
T
k – hệ số truyền nhiệt trong miền Ω
a – hệ số truyền nhiệt qua lớp biên
Trường phương trình
Thoả mãn
Biến dạng nguội Biến dạng nóng
Phương trình quan hệ giữa Phương trình quan hệ giữa
biến dạng và chuyển vị biến dạng và chuyển vị
Phương trình ứng xử (hành vi) Phương trình ứng xử (hành vi)
(
s = s ee ,ep ,a i ) (
s = s ee ,ep ,D,a i )
Phương trình nhiệt
Mô hình hoá lực ma sát
Lựa chọn mô hình lực ma sát trên bề mặt tiếp xúc giữa kim loại biến
dạng và dụng cụ hết sức quan trọng trong các bài toán tạo hình bằng
biến dạng dẻo !
Nguyên lý vận tốc ảo v = N (x ).v
Kij, Fi phụ
thuộc vào
vi,T, εp
K.V = F K(v n−1 ).V = F(v n−1 )
Sơ đồ giải bài toán biên cơ – nhiệt
Dt
to
t1 t2
tn
Nguyªn lý vËn tèc ¶o
Trường vận tốc vi gọi là khả dĩ Trường véc tơ δvi gọi là trường
động nếu thỏa mãn : vận tốc ảo nếu thỏa mãn: :
- div(vi) = 0 trong Ω - δvi = 0 trên Σv
- vi = vi* trên Σv - δvn = 0 trên Στ
- vn = v*n trên Στ
( 2 D : D + m div v ) d = t *
. v.d + . v .d
t *
Cho b/d hình dạng Cho b/d thể tích
Công suất ngoại lực
Công suất nội lực
Chứng minh nguyên lý vận tốc ảo
1
( )
dD = d D¢ + Tr dD
3
= 2D + m .1
div .v d = t . vd −
t . v d − (2 D : D + m div v )d
Trừ phương trình trên cho phương trình nguyên lý vận tốc ảo, ta có:
* *
− div .v d + (t − t ). vd − (t − t ). v d = 0 v
* *
div = 0 t=t t = t
Trong Ω Trên Σσ Trên Στ
Cấu trúc phổ biến của phần mềm