You are on page 1of 6

Khóa LiveStream : Luyện đề đặc biệt (S-VIP) – Thầy Đặng Việt Hùng Sách hay: www.dvhbooks.

com

THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPTQG 2019


Đề Dự đoán 01 – Thời gian làm bài : 90 phút
Thầy Đặng Việt Hùng – www.facebook.com/Lyhung95

Tham gia Luyện đề SVIP Toán để chinh phục điểm số cao trong kì thi THPTQG 2019

2x −1
Câu 1: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x−3
1
A. y = 2. B. y = . C. y = −3. D. y = 3.
3
Câu 2: Trong các hàm số hàm số sau, hàm số nào là hàm số lũy thừa?
1
A. f ( x ) = 3 x . B. f ( x ) = 4 x. C. f ( x ) = e x . D. f ( x ) = x 3 .
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là ℝ?
1 1 1 1
A. y = . B. y = . C. y = . D. y = .
cos x cos x − 2 cos x −
1 cos x − 1
2
e
Câu 4: Cho a là số thực dương tùy ý, ln 2 bằng
a
1
A. 2 (1 + ln a ) . B. 1 − ln a. C. 2 (1 − ln a ) . D. 1 − 2 ln a.
2
Câu 5: Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x − 4 x3 là
sin 2 x cos 2 x
A. cos x − x 4 + C. B. − 8 x + C. C. − cos x − x 4 + C. D. − 8 x + C.
2 2
Câu 6: Cho biểu thức P = 4 x5 , với x > 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
5 4
A. P = x 4 . B. P = x 5 C. P = x9 . D. P = x 20 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 3; −4;3) và B ( −1; 2;5) . Tìm tọa độ trung điểm I của
đoạn thẳng AB.
A. I ( 2; −3; −1) . B. I ( 2; −2;8 ) . C. I (1; −1; 4 ) . D. I ( −2;3;1) .
Câu 8: Tìm phần ảo của số phức z , biết (1 − i ) z = 3 + i.
A. −1. B. 1. C. −2. D. 2.
 x = 1 − 2t

Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = −2 + 2t . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ
z = 1+ t

phương của d ?
A. u = ( −2; 2;1) . B. u = (1; −2;1) . C. u = ( 2; −2;1) . D. u = ( −2; −2;1) .
Câu 10: Cho ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = −e x + 4 x , trục hoành và hai đường
thẳng x = 1, x = 2; V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình ( H ) quanh trục hoành.
Khẳng định nào sau đây đúng?
2 2 2 2
A. V = π  ( e x − 4 x )dx. B. V = π  ( 4 x − e x )dx. C. V =  ( e x − 4 x )dx. D. V =  ( 4 x − e x )dx.
1 1 1 1

Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 3 x + 4 trên đoạn [ 0; 2] .
3

A. min y = 2. B. min y = 0. C. min y = 1 D. min y = 4.


[0;2] [0;2] [0;2] [0;2]
Khóa LiveStream : Luyện đề đặc biệt (S-VIP) – Thầy Đặng Việt Hùng Sách hay: www.dvhbooks.com

Câu 12: Cho hàm số f ( x ) = x.ln x. Tính P = f ( x ) − x. f ′ ( x ) + x.


A. P = 1. B. P = 0. C. P = −1. D. P = e.
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 3; −1;1) , B (1; 2; 4 ) . Viết phương trình mặt phẳng ( P )
đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.
A. P : 2 x − 3 y − 3 z − 16 = 0. B. P : 2 x − 3 y − 3 z − 6 = 0.
C. P : −2 x + 3 y + 3 z − 6 = 0. D. P : −2 x + 3 y + 3 z − 16 = 0.
Câu 14: Giả sử a, b là hai số thực thỏa mãn 2a + ( b − 3) i = 4 − 5i với i là đơn vị ảo. Giá trị của a, b bằng
A. a = 1, b = 8. B. a = 8, b = 8. C. a = 2, b = −2. D. a = −2, b = 2.
Câu 15: Cho tứ diện OABC có các góc tại đỉnh O đều bằng 90 và OA = a, OB = b, OC = c. Gọi G là
0

trọng tâm của tứ diện. Thể tích của khối tứ diện GABC bằng
abc abc abc abc
A. . B. . C. . D. .
6 8 4 24
Câu 16: Tong mặt phẳng tọa độ, điểm M (1;1) biểu diễn số phức z. Modun của số phức i.z − z 2 bằng
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 17: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ′ ( x ) = x. e và f ( 0 ) = 2. Tính f (1) .
x

A. f (1) = 8 − 2e. B. f (1) = 5 − e. C. f (1) = e. D. f (1) = 3.


Câu 18: Cho phương trình 4 x − ( m + 1) 2 x +3 + m = 0 ( ∗) . Nếu phương trình ( ∗) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa
mãn x1 + x2 = 2 thì m = m0 . Giá trị m0 gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 0,5. B. 3. C. 2. D. 1,3.

Câu 19: Miền phẳng trong hình vẽ được giới hạn bởi đường
1
3
cong y = f ( x ) và y = x 2 − 2 x. Biết rằng  f ( x ) dx = . Khi
1 4
2
đó diện tích hình phẳng được tô trên hình vẽ là
9 8
A. . B. .
8 3
29 3
C. . D. .
24 8

Câu 20: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) tâm I đi qua hai điểm O và A ( − 4;0; 4 ) sao cho tam
giác OIA có diện tích bằng 2 2. Khi đó diện tích mặt cầu ( S ) bằng
A. 12π . B. 324π . C. 4π . D. 36π .
b
Câu 21: Cho các số thực a, b thỏa mãn log 4 a = log 6 b = log 9 ( 4a − 5b ) − 1. Đặt T = . khẳng định nào
a
sau đây đúng?
1 1 2
A. 0 < T < . B. − 2 < T < 0. C. 1 < T < 2. D. < T < .
2 2 3
x + 2x + 3
2
Câu 22: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên [ 0;1] và f ( x ) + f (1 − x ) = , ∀x ∈ [ 0;1] . Tính
x +1
1

 f ( x ) dx.
0

3 3 3
A. + 2 ln 2. B. 3 + ln 2. C. + ln 2. D. + 2 ln 2.
4 4 2
Khóa LiveStream : Luyện đề đặc biệt (S-VIP) – Thầy Đặng Việt Hùng Sách hay: www.dvhbooks.com

x = 1− t

Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = − 2 + t và mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 3z − 2 = 0.
 z = 3 + 2t

Đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương
trình là
 x = 5 + 7t  x = 5 + 7t  x = 1 + 7t  x = −1 + 7t
   
A.  y = − 6 + 5t . B.  y = − 6 − 5t . C.  y = − 2 + 5t . D.  y = 5t .
z = − 5 + t z = − 5 + t z = 3 + t z = 1+ t
   
Câu 24: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ℝ và có đồ thị
như hình bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m
để phương trình f ( e x ) = m có nghiệm thuộc khoảng
( 0;ln 3) là
 1 
A. (1;3) . B.  − ; 0  .
 3 
 1   1 
C.  − ;1 . D.  − ;1 .
 3   3 
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 2; −1), ( P ) là mặt phẳng đi qua điểm M và cách gốc
tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng ( P ) cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C. Tính thể tích của
khối cầu ngoại tiếp tứ diện OABC
243π
A. 27 6π B. 216 6π C. 972π D.
2
Câu 26: Cho hàm số y = x + 3 x + 3 x + 5 (C ). Tìm tất cả các giá trị nguyên của k ∈ [ −2019; 2019] để
3 2

trên đồ thị (C ) có ít nhất một điểm mà tiếp tuyến tại đó vuông góc với đường thẳng d : y = ( k − 3) x
A. 2021 B. 2017 C. 2022 D. 2016
Câu 27: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [ 0;1] và thỏa mãn 2 f ( x) − f (1 − x) = 1 − x 2 , ∀x ∈ ℝ.
1
Tích phân  f ( x)dx có giá trị thuộc khoảng nào dưới đây?
0

1 1 1  1 1  1
A.  ;  B.  ;1 C.  ;  D.  0; 
4 2 2  8 4  4
Câu 28: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + ( y − 1) + ( z − 2 ) = 9 và mặt phẳng
2 2 2

( P ) : 2 x − 2 y + z + 14 = 0. Gọi M ( a; b; c ) là điểm thuộc mặt cầu ( S ) sao cho khoảng cách từ M đến mặt
phẳng ( P ) lớn nhất. Tính T = a + b + c.
A. T = 1. B. T = 3. C. T = 10. D. T = 5.
Câu 29: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng xét dấu đạo hàm như sau
x −∞ −2 −1 0 1 +∞
f ′( x) + 0 − 0 + 0 − 0 +
1 4
Gọi g ( x ) = 2 f (1 − x ) +
x − x 3 + x 2 − 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
4
A. Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( − ∞; − 2 ) .
B. Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( −1; 0 ) .
C. Hàm số g ( x ) đồng biến trên khoảng ( 0;1) .
D. Hàm số g ( x ) nghịch biến trên khoảng (1; + ∞ ) .
Khóa LiveStream : Luyện đề đặc biệt (S-VIP) – Thầy Đặng Việt Hùng Sách hay: www.dvhbooks.com

Câu 30: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, ∆SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Gọi H , M lần lượt là trung điểm của AB và CD. Biết khoảng cách từ B đến mặt
phẳng ( SHM ) bằng a, khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng
2a a 5 a 2 5a
A. B. C. D.
5 5 5 5
Câu 31: Bác Minh có một mảnh vườn hình Elip có độ dài
trục lớn là 10 m và độ dài trục nhỏ là 8 m. Giữa vườn là một
cái giếng hình tròn có bán kính 0,5 m và nhận trục lớn và
trục bé của đường Elip làm trục đối xứng (như hình vẽ). Bác
Minh muốn tròng hoa hồng đỏ trên phần dải đất còn lại
(xung quanh giếng). Biết kinh phí trồng hoa là 120.000
đồng/m2. Hỏi Bác Minh cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên
giải đất đó? (Số tiền làm tròn đến hàng nghìn).
A. 7.545.000 đồng. B. 7.125000 đồng.
C. 7.325000 đồng. D. 7.446.000 đồng.

Câu 32: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (−∞; −1) và thỏa
(x 2
+ x ) f '( x) + f ( x) = x + x, ∀x < −1. Giả sử f (−4) được viết dưới dạng a + b ln 3; a, b ∈ ℚ. Biết
2

3
f (−2) = − . Tính b − a .
2
9 9
A. B. − C. 3 D. – 3
2 2
Câu 33: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ
x −∞ −2 −1 3 5 +∞
f ′( x) − 0 + 0 − 0 + 0 −
+∞ 1 0
f ( x)
−2 0 −∞
Xét hàm số g ( x ) = f ( x − 4 ) + 2018 2019
. Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) bằng
A. 5. B. 1. C. 9. D. 2.

Câu 34: Cho hàm số y = x3 + ax 2 + bx + c (C ). Biết rằng


tiếp tuyến d của (C ) tại điểm A có hoành độ bằng – 1 cắt
(C ) tại B có hoành độ bằng 2 (xem hình vẽ). Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi d và (C ) (phần tô đậm trong hình) bằng
27 11
A. B.
4 2
25 13
C. D.
4 2

Câu 35: Biết S là tập giá trị của m để tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
y = x 4 − m2 x3 − 2 x 2 − m trên đoạn [ 0;1] bằng − 16. Tính tích các phần tử của S .
A. − 15. B. 2. C. − 17. D. − 2.
z1 − i z2 + i
Câu 36: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn = 1, = 2. Giá trị nhỏ nhất của z1 − z2 là
z1 + 2 − 3i z2 − 1 + i
A. 2 2. B. 2 − 1. C.1. D. 2.
Khóa LiveStream : Luyện đề đặc biệt (S-VIP) – Thầy Đặng Việt Hùng Sách hay: www.dvhbooks.com

Câu 37: Có năm đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 1 cm, 2 cm, 3 cm, 4 cm, 5 cm. Lấy ngẫu nhiên ra ba
đoạn thẳng, tính xác suất để ba đoạn thẳng được chọn ra là độ dài ba cạnh của một tam giác.
1 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
10 10 5 5
Câu 38: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
2 log 2 x 4 + 2 log 2 x8 − 2m + 2018 = 0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [1; 2] . Số phần tử của S là
A. 7 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi ( P ) : ax + by + cz − 3 = 0 (với a , b , c là các số
nguyên không đồng thời bằng 0) là phương trình mặt phẳng đi qua hai điểm M ( 0; −1; 2 ) , N ( −1;1;3 ) và
không đi qua điểm H ( 0; 0; 2 ) . Biết rằng khoảng cách từ H ( 0; 0; 2 ) đến mặt phẳng ( P ) đạt giá trị lớn
nhất. Tổng T = a − 2b + 3c + 12 bằng
A. −16 . B. 8 . C. 12 . D. 16 .
Câu 40: Cho hình chóp S . ABC có AC = a, AB = a 3, BAC = 1500 và SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB và SC. Thế tích khối cầu ngoại tiếp
hình chóp A. BCNM bằng
4 7π a 3 28 7π a 3 20 5π a 3 44 11π a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x), hàm số
f ′ ( x ) = x3 + ax 2 + bx + c ( a, b, c, d ∈ ℝ ) có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số g ( x ) = f ( f ′ ( x ) ) nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
A. (1; + ∞ ) . B. ( − ∞; − 2 ) .
 3 3
C. ( − 1; 0 ) . D.  − ;  .
 2 2 
Câu 42: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong
x2 − 1
hình bên. Đồ thị hàm số g ( x ) = có tất cả bao
f 2 ( x) − 4 f ( x)
nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.

Câu 43: Đồ thị hàm số y = f ( x ) = ax3 + bx 2 + cx + d như hình. Số

đường tiệm cận của đồ thị hàm số g ( x ) =


(x 2
− 2 x − 3) x + 2

(x − x ) ( f ( x ) ) + f ( x ) 
2 2

 

A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.

Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m ( m < 10 ) để phương trình 2 x −1 = log 4 ( x + 2m ) + m
có nghiệm?
A. 9 B. 10 C. 5 D. 4
Khóa LiveStream : Luyện đề đặc biệt (S-VIP) – Thầy Đặng Việt Hùng Sách hay: www.dvhbooks.com

Câu 45: Cho hàm số y = f ( x) liên tục và có đạo hàm trên ℝ thỏa mãn
−1+ 4089
4
a
3 f 2 ( x ) . f '( x) − 4 x.e = 1 = f ( 0 ) . Biết rằng I =  ( 4 x + 1) f ( x)dx = b
−f 3
( x )+ 2 x 2
+ x +1
là phân số tối giản.
0

Tính a − 3b
A. 6123 B. 12279 C. 6125 D. 12273
Câu 46: Trong chương trình giao lưu gồm có 15 người ngồi vào 15 ghế theo một hàng ngang. Giả sử
người dẫn chương trình chọn ngẫu nhiên 3 người trong 15 người để giao lưu với khán giả. Xác suất để
trong 3 người được chọn đó không có 2 người ngồi kề nhau.
2 13 22 3
A. . B. . C. . D. .
5 35 35 5
Câu 47: Cho số phức z = a + bi ( a, b ∈ ℝ ) thỏa mãn z − 4 i + z − 2i = 5 (1 + i ) . Tính giá trị của biểu
thức T = a + b.
A. T = −1. B. T = 2. C. T = 3. D. T = 1.
Câu 48: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1. Biết khoảng cách từ A đến
6 15 30
mặt phẳng ( SBC ) là , từ B đến mặt phẳng ( SAC ) là , từ C đến mặt phẳng ( SAB ) là và
4 10 20
hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC. Thể tích khối chóp S . ABC bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
36 48 12 24
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(2; 2; 2), B (2; 4; −6), C (0; 2; −8) và mặt phẳng
( P ) : x + y + z = 0. Xét các điểm M ∈ ( P) : AMB = 900 , đoạn thẳng CM có độ dài lớn nhất bằng
A. 2 14 B. 2 17 C. 8 D. 9

Câu 50: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) = x 3 − 3 x 2 + 4 có đồ thị


f  f ( x ) 
như hình vẽ bên. Hỏi phương trình = 1 có
3 f ( x) − 5 f ( x) + 4
2

bao nhiêu nghiệm thực?


A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.

You might also like