Professional Documents
Culture Documents
Thuốc Hạ Đường Huyết (TT)
Thuốc Hạ Đường Huyết (TT)
PHẦN 2
Lớp Y3
̶ GIP: khi có thức ăn, niêm mạc ruột tiết GIP → vào
máu gắn với receptor đặc hiệu trên tụy và một số
tế bào khác→ phóng thích insulin
̶ GLP – 1: tương tự GIP nhưng tác dụng mạnh hơn.
T1/2 ngắn (dưới 2 phút) và bị phân hủy bởi
dipeptylpeptidase 4 (DPP – 4)
ĐỒNG VẬN GLP - 1
Lưu ý
̶ Exenatide: SC trước ăn sáng và ăn tối 60 phút
̶ Liraglutide: SC bất cứ thời điểm nào trong ngày
̶ Làm giảm cân
~> ngoei the ding ne
ỨC CHẾ PDD – 4 (GLIPTIN)
Cơ chế
Ức chế DPP – 4 → hoạt tính incretin kéo dài → tăng
phóng thích insulin và giảm tiết glucagon sau bữa
ăn
ỨC CHẾ PDD – 4 (GLIPTIN)
Cơ chế
Ức chế tái hấp thu glucose tại thận, tăng đào
thải tại thận → giảm lượng glucose trong máu
theaveragenee
Tác dụng phụ
glucose
̶ Nhiễm
-
trùng tiểu
̶ Táo bón
̶ Mệt mỏi eau dan
therfei
ỨC CHẾ KÊNH ĐỒNG VẬN CHUYỂN NATRI – GLUCOSE 2
Lưu ý
̶ Thức ăn không ảnh hưởng hấp thu thuốc
̶ Làm giảm cân
THUỐC LÀM GIẢM DI CHUYỂN THỨC ĂN XUỐNG RUỘT
Gồm: Pramlintide ->
dang
Bye
↳
ĐTĐ type 1 và type 2 dans tem
Cơ chế
̶ Dẫn chất của amylin (hormone do β tụy tiết ra,
có tác dụng tương tự insulin)
̶ Kéo dài thời gian làm rỗng dạ dày
̶ Ức chế tiết glucagon
THUỐC LÀM GIẢM DI CHUYỂN THỨC ĂN XUỐNG RUỘT
Lưu ý
̶ Làm giảm cân
̶ SC ngay trước bữa ăn
̶ Nên giảm liều insulin dùng chung để tránh hạ
đường huyết quá mức
̶ Tăng liều từ từ để giảm tác dụng phụ
GẮN ACID MẬT
Gồm: Colesevelam
Cơ chế: chưa rõ ràng
Tác dụng: làm giảm cholesterol (đặc biệt là
LDL), giảm đường huyết
GẮN ACID MẬT
Tác dụng phụ
̶ Đầy hơi
̶ Táo bón
Lưu ý
̶ Uống trong bữa ăn
̶ Thường dùng chung thuốc khác
NGĂN NGỪA – TRÌ HOÃN ĐTĐ TYPE 2
• Hạ ĐH quá mức
Kích thích Giảm đường huyết sau (ít)
Glinide
tiết insulin ăn • Tăng cân
• Dùng nhiều lần
ƯU NHƯỢC ĐIỂM
Nhóm
Cơ chế Ưu điểm Nhược điểm
thuốc
• Sử dụng lâu năm
• Giảm sản
• Không hạ ĐH quá Heuchay)
xuất glucose • Rối loạn tiêu
mức
ở gan hóa
Biguanide • Không tăng cân
• Tăng • Nhiễm acid
• Giảm LDL, triglyceride
nhạy cảm lactic
• Giảm nguy cơ tim
insulin
mạch và tử vong
• Không hạ ĐH quá
Tăng nhạy cảm mức • Tăng cân
TZD
insulin • Giảm triglyceride • Phù, suy tim
• Tăng HDL
ƯU NHƯỢC ĐIỂM
• Không hạ ĐH quá
Ức chế kênh mức
Ức chế kênh
đồng vận • Giảm cân
đồng vận chuyển Nhiễm trùng, nhiễm
chuyển • Giảm huyết áp
Natri-glucose 2 nấm đường tiểu
Natri- • Giảm tử vong liên
glucose 2 quan đến bệnh tim
mạch
ƯU NHƯỢC ĐIỂM
Nhóm thuốc Cơ chế Ưu điểm Nhược điểm
• Không hạ ĐH quá
Ức chế DPP Ức chế DPP-4 làm tăng
mức Viêm hầu họng
-4 GLP-1
• Dung nạp tốt
THUỐC HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
Lựa chọn dựa vào một số yếu tố
we
O
SỬ DỤNG THUỐC
SỬ DỤNG THUỐC
SỬ DỤNG THUỐC
SỬ DỤNG
THUỐC
SỬ DỤNG
THUỐC
thurkma+TID
-
SỬ DỤNG
THUỐC
-
SỬ DỤNG
THUỐC
SỬ DỤNG THUỐC
KHỞI TRỊ
ISULIN
TĂNG
CƯỜNG
ISULIN
TĂNG
CƯỜNG
ISULIN
LƯỢNG GIÁ