You are on page 1of 22

DANH SÁCH N

Bảng 1
Họ và tên Tổng ngày nghỉ
MNS Phòng
名前 trong năm
2821 Nguyễn Thị Thanh Thủy Assembly 2 110
3242 Tạ Thị Yên Assembly 3 98
1436 Đoàn Thị Thu Hiền Assembly 4 95
3235 Lưu Phương Thảo Bulb 7
3461 Đào Thị Thanh Thủy Assembly 5 32
3424 Bùi Thị Nhượng Assembly 5 10
3195 Đặng Thị Thu Thanh Assembly 5 121
1467 Đặng Thúy Vân Bulb 51
1468 Bùi Thị Hạnh Bulb 9
2589 Nguyễn Thu Hà Bulb 125
Tổng 658
Tổng số ngày nghỉ của Assembly 5 163
Tổng số ngày nghỉ của Bulb 192
Tổng số ngày nghỉ phép, nghỉ ốm, nghỉ việc riêng
Tổng số ngày nghỉ của nhân sự có ngày nghỉ sinh lớn
hơn 100 của Assembly 5
Số người có ngày nghỉ trên 100 ngày
Số người có số ngày làm việc thực tế trên 90 ngày của
Assembly 5
Tổng tiền thưởng của bộ phận Bulb

Tổng tiền thưởng của nhân sự xếp loại C bộ phận Bulb

Bảng tiền thưởng


Xếp loại Thưởng
C 5,000,000
D 3,000,000
E 1,000,000

Đề bài 1. Tính tổng ngày nghỉ trong năm bao gồm: Nghỉ phép, nghỉ sinh, nghỉ ốm, nghỉ con ốm
2. Tính tổng số ngày nghỉ trong năm; Nghỉ phép; Nghỉ sinh; Nghỉ ốm; Nghỉ con ốm; Ng
3. Dùng hàm tính tổng số ngày Nghỉ phép+Nghỉ ốm+Nghỉ việc riêng
4. Tính tổng số ngày nghỉ trong năm/Nghỉ phép/Nghỉ sinh/Nghỉ ốm/Nghỉ con ốm/Nghỉ
5. Tính tổng số ngày Nghỉ phép của bộ phận Assembly 5
6. Tính tổng số ngày Nghỉ sinh của bộ phận Assembly 5
7. Tính tổng số ngày Nghỉ ốm của bộ phận Assembly 5
8. Tính tổng số ngày Nghỉ con ốm của bộ phận Assembly 5
9. Tính tổng số ngày nghỉ Nghỉ việc riêng của bộ phận Assembly 5
10. Tính tổng số ngày Nghỉ phép của bộ phận Bulb
11. Tính tổng số ngày Nghỉ sinh của bộ phận Bulb
12. Tính tổng số ngày Nghỉ ốm của bộ phận Bulb
13. Tính tổng số ngày Nghỉ con ốm của bộ phận Bulb
14. Tính tổng số ngày nghỉ Nghỉ việc riêng của bộ phận Bulb
15. Tính tổng số ngày nghỉ trong năm của các nhân sự có số ngày nghỉ sinh lớn hơn 100
16. Tính số ngày làm việc thực tế của từng nhân sự biết tổng số ngày công trong năm là
17. Điền dữ liệu vào cột Xếp loại biết: Số ngày làm việc thực tế từ 110 ngày trở lên xếp
18. Dựa vào bảng tiền thưởng, dùng công thức điền dữ liệu vào Cột tiền thưởng của bản
19. Dùng công thức đếm số người có ngày nghỉ trên 100 ngày
20. Dùng công thức đếm số người có số ngày làm việc thực tế trên 90 ngày của bộ phận
21. Tính tổng tiền thưởng của bộ phận Bulb
22. Tính Tổng tiền thưởng của các nhân sự xếp loại C bộ phận Bulb
DANH SÁCH NGHỈ

Nghỉ phép Nghỉ sinh Nghỉ ốm Nghỉ con ốm

- 110.0 - -
1.0 16.0 - 80.0
- 95.0 - -
4.0 - - -
30.0 - 2.0
5.0 - 5.0 -
- 121.0 - -
- 28.0 8.0 10.0
2.0 - 5.0 -
- 81.0 - 5.0
12 481 18 97
5 151 5 2
6 109 13 15

14,000,0

10,000,0

nh, nghỉ ốm, nghỉ con ốm, nghỉ việc riêng


ghỉ ốm; Nghỉ con ốm; Nghỉ việc riêng

ỉ ốm/Nghỉ con ốm/Nghỉ việc riêng của bộ phận Assembly 5


ày nghỉ sinh lớn hơn 100 của bộ phận Assembly 5
ố ngày công trong năm là 126 ngày
ế từ 110 ngày trở lên xếp loại C, Từ 70 ngày đến 109 ngày xếp loại D, từ 69 ngày trở xuống xếp loại E
Cột tiền thưởng của bảng 1

rên 90 ngày của bộ phận Assembly 5


Số ngày làm việc
Nghỉ việc riêng Xếp loại Tiền thưởng
thực tế
- 16.0 E 1,000,000
1.0 28.0 E 1,000,000
- 31.0 E 1,000,000
3.0 119.0 C 5,000,000
- 94.0 D 3,000,000
- 116.0 C 5,000,000
- 5.0 E 1,000,000
5.0 75.0 D 3,000,000
2.0 117.0 C 5,000,000
39.0 1.0 E 1,000,000
50
0
49
68

121

14,000,000

10,000,000
y trở xuống xếp loại E
DANH SÁCH THAM GIA ĐÀO TẠO

MNS Họ và tên Bộ phận


2821 Nguyễn Thị Thanh Thủy Assembly 5
3242 Tạ Thị Yên Assembly 3
3235 Lưu Phương Thảo Bulb
3461 Đào Thị Thanh Thủy Assembly 5
3424 Bùi Thị Nhượng Assembly 5
3195 Đặng Thị Thu Thanh Assembly 5
1467 Đặng Thúy Vân Assembly 5
1468 Bùi Thị Hạnh Bulb
2589 Nguyễn Thu Hà Bulb
Tổng số nhân sự
Tổng số người từ 8 điểm trở lên
Tổng số người từ 8 điểm trở lên có chức vụ Team Leader
Tổng số người xếp loại Khá
Tổng số người xếp loại Khá chức vụ Group Leader
Tổng số tiền thưởng của các nhân sự đạt loại xuất sắc
Tổng số tiền thưởng của các nhân sự đạt loại khá của bộ phận Bulb

Bảng khen thưởng


Xếp loại Thưởng
Xuất sắc 500,000
Giỏi 300,000
Khá 200,000
Trung Bình 100,000

Đề bài 1. Dùng hàm đếm tổng số nhân sự tham gia đào tạo
2. Dùng hàm đếm tổng số người đạt trên 8 điểm
3. Dùng hàm đếm tổng số người đạt trên 8 điểm có chức vụ Team Leader
4. Dùng hàm đếm tổng số người dưới xếp loại Khá
5. Dùng hàm đếm tổng số người xếp loại Khá có chức vụ Group Leader
6. Dùng hàm điền dữ liệu vào ô xếp loại biết: từ 9 điểm trở lên xếp loại "Xuất sắc",
7. Dùng hàm điền dữ liệu vào ô chức vụ 2 biết: Team Leader = Tổ trưởng, Group L
8. Tính Tiền thưởng theo xếp loại và bảng khen thưởng
9. Tính tổng số tiền thưởng của các nhân sự đạt loại xuất sắc
10. Tính tổng số tiền thưởng của các nhân sự đạt loại Khá bộ phận Bulb
ĐÀO TẠO

Chức vụ Điểm Xếp loại Chức vụ 2


Team Leader 8 Giỏi Tổ trưởng
Staff 7 Khá Nhân viên
Group Leader 6 Trung bình Nhóm trưởng
Team Leader 8.5 Giỏi Tổ trưởng
Staff 9 Xuất sắc Nhân viên
Staff 7 Khá Nhân viên
Staff 8 Giỏi Nhân viên
Group Leader 6.5 Khá Nhóm trưởng
Staff 9 Xuất sắc Nhân viên

ận Bulb

m có chức vụ Team Leader

ó chức vụ Group Leader


ừ 9 điểm trở lên xếp loại "Xuất sắc", từ 7.5 điểm đến 8.5 xếp loại "Giỏi", Từ 6.5 điểm đến 7 xếp loại "Khá", d
Team Leader = Tổ trưởng, Group Leader = Trưởng nhóm, Staff = Nhân viên
loại xuất sắc
ạt loại Khá bộ phận Bulb
Thưởng
300,000
200,000
100,000
300,000
500,000
200,000
300,000
200,000
500,000
9
5
2
3
1
1,000,000
200,000

5 điểm đến 7 xếp loại "Khá", dưới 6.5 điểm xếp loại "Trung bình"
DANH SÁCH PHỤ CẤP
Bảng 1
MNS Họ và tên Phòng Chức vụ
2821 Nguyễn Thị Thanh Thủy Assy 1 Team Leader
3242 Tạ Thị Yên Bulb Staff
1436 Đoàn Thị Thu Hiền Assy 1 Team Leader
3235 Lưu Phương Thảo Bulb Group Leader
3461 Đào Thị Thanh Thủy Inj 2 Team Leader
3424 Bùi Thị Nhượng Inj 2 Staff
3195 Đặng Thị Thu Thanh Bulb Group Leader
1467 Đặng Thúy Vân Assy 1 Staff
1468 Bùi Thị Hạnh Assy 1 Group Leader
2589 Nguyễn Thu Hà Inj 2 Staff

Bảng 2: Bảng phụ cấp


Chức vụ Team Leader Group Leader Staff
Thưởng 1,000,000 700,000 500,000
Phụ cấp 700,000 500,000 300,000

Bảng 3
MNS Họ và tên Phòng Chức vụ
2821 Nguyễn Thị Thanh Thủy Assy 1 Team Leader
3235 Lưu Phương Thảo Bulb Group Leader
2589 Nguyễn Thu Hà Inj 2 Staff
3235 Lưu Phương Thảo Bulb Group Leader
3461 Đào Thị Thanh Thủy Inj 2 Team Leader
1468 Bùi Thị Hạnh Assy 1 Group Leader
Tổng phụ cấp
Tổng phụ cấp của chức vụ Team Leader
Tổng phụ cấp của chức vụ Group Leader bộ phận Bulb
Tổng thưởng của chức vụ Team Leader bộ phận Assy 1
Tổng thưởng của bộ phận Assy 1
Tổng số nhân sự có chức vụ Group Leader
Tổng số nhân sự có chức vụ Group Leader bộ phận Bulb
Đề bài 1. Dùng hàm để điền dữ liệu vào cột ban biết: Assy 1 thuộc ban "Sản xuất 1", Inj 2
2. Dùng hàm để điền cột Họ tên, Phòng, chức vụ, phụ cấp ở bảng 3 dựa vào MNS,
3. Tính tổng phụ cấp, phụ cấp của các nhân sự có chức vụ Team Leader
4. Tính tổng phụ cấp của các nhân sự có chức vụ Group Leader bộ phận Bulb
5. Dùng hàm đếm tổng số nhân sự có chức vụ Group Leader
6. Dùng hàm đếm tổng số nhân sự có chức vụ Group Leader bộ phận Bulb
7. Dùng hàm để điền dữ liệu cột thưởng
Ban
Sản xuất 1
Sản xuất 3
Sản xuất 1
Sản xuất 3
Sản xuất 2
Sản xuất 2
Sản xuất 3
Sản xuất 1
Sản xuất 1
Sản xuất 2

Phụ cấp Thưởng


700,000 1,000,000
500,000 700,000
300,000 500,000
500,000 700,000
700,000 1,000,000
500,000 700,000
3,200,000
1,400,000
1,000,000
1,000,000
1,700,000
3
2
an "Sản xuất 1", Inj 2 thuộc ban "Sản xuất 2", Bulb thuộc ban "Sản xuất 3"
ảng 3 dựa vào MNS, bảng 1 và bảng 2
am Leader
er bộ phận Bulb

bộ phận Bulb
CÔNG TY TNHH ĐIỆN STANLEY VIỆT NAM

BẢNG THEO DÕI NĂNG LỰC CÁ NHÂN


NĂM : 2023

CÁC KỸ NĂNG CÔNG VIỆC


KỸ NĂNG QUẢN LÝ KỸ NĂNG KHÁC
CƠ BẢN

JSB-0001 JSB-0002 JSB-0003 JSB-0004 JSB-0005 MS-0001 MS-0002 MS-0008 OS-0001 OS-0002 OS-0003 OS-0027 OS-0028 OS-0005 OS-0006 OS-0007 OS-0012 OS-0008 OS-0009 OS-0010
STT MNS HỌ TÊN NHÂN VIÊN BỘ PHẬN CHỨC DANH GHI CHÚ

Phần hành Giá Quy trình IATF


Phần hành Tài Phần hành Giá Quản lý kho phụ Phần hành Công Năng lực quản lý Thiết lập quy Kỹ năng lập báo Phần hành công Phần hành thanh Điều phối viên Điều phối viên Phòng cháy chữa Bằng cấp/chứng Tin học văn
thành Khuôn, Phần hành thuế Tiếng Anh Tiếng Nhật liên quan đến bộ Snap Player
sản cố định thành sản xuất tùng CCDC nợ phải trả SNAP định, TCCV cáo nợ phải thu toán đào tạo IATF cháy chỉ chuyên ngành phòng
KTSX, Thiết kế phận

1 12 Phùng Minh Huy Accounting MG

2 1928 Nguyễn Đức Bình Accounting Team Leader

3 2919 Nguyễn Thị Ngọc Lan Accounting Staff

4 158 Nguyễn Ngọc Chiến Accounting Staff

5 115 Trần Thị Hồng Hải Equipment Stock Team Leader

6 398 Nguyễn Thị Dung Equipment Stock Staff

7 1752 Phùng Minh Hải Equipment Stock Staff

Tổng số nhân sự 4 3 5 7 4 1 6 7 2 3 3 3 2 2 2 7 3 7 7 7

Tổng số nhân sự Level 4 kỹ năng Quản lý kho phụ tùng CCDC 5

Tổng số nhân sự đạt loại trung bình bộ phận Equipment Stock 5

Nắm bắt được yêu cầu công việc


Đáp ứng được yêu cầu công việc
Có khả năng đào tạo được công nhân mới
Có khả năng đào tạo tại bộ phận

ê Hạng mục ưu tiên


Đối với các hạng mục nâng level cần có bằng chứng đính kèm (bài kiểm tra, bằng chứng thực hành)
List kỹ năng

Mã năng lực Tên kỹ năng 1. Dùng Hàm đếm tổng số nhân sự có kỹ năng của từng hạng mục kỹ năng

JSB-0001 Phần hành Tài sản cố định 2. Đếm tổng số nhân sự có Level 4 của kỹ năng Quản lý kho phụ tùng CCDC
Phần hành Giá thành Khuôn,
JSB-0002
KTSX, Thiết kế
3. Đếm số hạng mục đạt level 4 của từng nhân sự

JSB-0003 Phần hành Giá thành sản xuất 4. Điền dữ liệu vào cột xếp loại biết: có từ 6 hạng mục đạt level 4 trở lên đạt loại Giỏi, từ 4 hạng mục đạt Level 4 trở lên đạt loại Khá, từ 3 trở xuống đạt loại Trung Bình

JSB-0004 Quản lý kho phụ tùng CCDC 5. Tính số nhân sự đạt loại trung bình của bộ phận Equipment Stock

JSB-0005 Phần hành Công nợ phải trả 6. Điền tên kỹ năng vào baneg List kỹ năng dựa theo mã năng lực

OS-0001 Phần hành công nợ phải thu

OS-0002 Phần hành thuế

OS-0003 Phần hành thanh toán

OS-0027 Tiếng Anh

OS-0028 Tiếng Nhật

OS-0012 Snap Player

OS-0008 Phòng cháy chữa cháy

OS-0009 Bằng cấp/chứng chỉ chuyên ngành

OS-0010 Tin học văn phòng

MS-0002 Thiết lập quy định, TCCV

14072010-02 BM.HT.03.13
Thời gian lưu trữ : 15 năm
VIETNAM STANLEY ELECTRIC CO.,LTD
KẾT QUẢ ĐÀO TẠO / TRAINING RESULT
Date: 13/10/2023

Hình thức tổ chức: Phổ biến Người đào tạo : Bùi Duy Hoàng
Đào tạo ban đầu Bộ phận : QA
Đào tạo nội bộ Chức vụ : TL
Đào tạo bên ngoài Địa điểm : VNS
Nội dung đào tạo (Content ) :
Đào tạo Quản lý hóa chất độc hại
Mục tiêu đào tạo ( Target ) :
Đào tạo định kỳ hàng năm
Tài liệu đào tạo ( Training Material ) :
Tài liệu Quản lý hóa chất độc hại
Hình thức kiểm tra/Form Test: Thi lý thuyết Thi thực hành Phỏng vấn
Điểm tối đa / Maximum score: 10
Điểm đạt / Passing score: 8
Theo dõi tham gia đào tạo
Không Ngày dự
Ghi
STT MNS Học viên Bộ phận Điểm đào Đạt / đạt / kiến đào
Từ ngày Đến ngày Ký tên tạo Hiểu Không tạo lại chú
hiểu
1 2821 Nguyễn Thị Thanh Thủy Assembly 2 20/10/23 20/10/23 8 v
2 3242 Tạ Thị Yên Assembly 3 20/10/23 20/10/23 9 v
3 1436 Đoàn Thị Thu Hiền Assembly 4 20/10/23 20/10/23 6 v
4 3235 Lưu Phương Thảo Assembly 4 20/10/23 20/10/23 7 v
5 3461 Đào Thị Thanh Thủy Assembly 5 20/10/23 20/10/23 8 v
6 3424 Bùi Thị Nhượng Assembly 5 20/10/23 20/10/23 10 v
7 3195 Đặng Thị Thu Thanh Assembly 5 20/10/23 20/10/23 9 v
8 1467 Đặng Thúy Vân Bulb 20/10/23 20/10/23 7 v
9 1468 Bùi Thị Hạnh Bulb 20/10/23 20/10/23 6 v
10 2589 Nguyễn Thu Hà Bulb 20/10/23 20/10/23 9 v
11 358 Nguyễn Tiến Đức Assembly 5 20/10/23 20/10/23 8 v
12 3048 Hoàng Văn Lợi Assembly 5 20/10/23 20/10/23 8 v
13 2555 Dương Hoàng Hà Assembly 5 20/10/23 20/10/23 9 v
14 132 Nguyễn Duy Hưng Assembly 5 20/10/23 20/10/23 7 v
15 960 Lê Văn Tiến Assembly 5 20/10/23 20/10/23 10 v
16 150 Nguyễn Huy Vinh Assembly 5 20/10/23 20/10/23 9 v
17 133 Hà Đức Nhẹn Assembly 5 20/10/23 20/10/23 7 v
18 338 Trần Thị Hồng Nhung Inj 3 20/10/23 20/10/23 6 v
19 099 Nguyễn Lam Sơn Assembly 4 20/10/23 20/10/23 9 v
20 239 Nguyễn Thị Lan Anh Assembly 4 20/10/23 20/10/23 8 v
21 896 Trần Thị Hương Assembly 4 20/10/23 20/10/23 9 v
22 457 Trần Duy Hưng Assembly 4 20/10/23 20/10/23 6 v
23 052 Bùi Văn Sơn Assembly 4 20/10/23 20/10/23 7 v
24 450 Nguyễn Văn Tuấn Assembly 4 20/10/23 20/10/23 8 v
25 195 Lê Trung Thành Assembly 4 20/10/23 20/10/23 10 v
26 1331 Nguyễn Đắc Dũng Assembly 4 20/10/23 20/10/23 9 v
27 2872 Nguyễn Quang Dũng Inj 3 20/10/23 20/10/23 7 v
28 2568 Hồ Quang Trung Inj 3 20/10/23 20/10/23 6 v
29 1181 Nguyễn Thị Quỳnh Châu Inj 3 20/10/23 20/10/23 9 v
30 939 Vũ Liêm Inj 3 20/10/23 20/10/23 8 v
31 2943 Đào Văn Trường Inj 3 20/10/23 20/10/23 8 v
32 101 Ngô Văn Khương Inj 3 20/10/23 20/10/23 9 v
33 1244 Vũ Thị Lan Inj 3 20/10/23 20/10/23 6 v
34 844 Nguyễn Tùng Dương Assembly 6 20/10/23 20/10/23 7 v
35 156 Trần Quang Chung Assembly 6 20/10/23 20/10/23 8 v
36 449 Nguyễn Xuân Đón Assembly 6 20/10/23 20/10/23 10 v
37 146 Bùi Duy Hoàng Assembly 6 20/10/23 20/10/23 9 v
38 138 Đinh Văn Tới Assembly 6 20/10/23 20/10/23 7 v
39 698 Phùng Minh Tân Assembly 6 20/10/23 20/10/23 6 v
40 2820 Quang Thế Anh Assembly 6 20/10/23 20/10/23 9 v
41 040 Nguyễn Văn Phúc Assembly 6 20/10/23 20/10/23 8 v
42 2867 Đoàn Như Hiến Inj 2 20/10/23 20/10/23 8 v
43 1918 Nguyễn Minh Chuyển Inj 2 20/10/23 20/10/23 9 v
44 2759 Phạm Hữu Hoàng Inj 2 20/10/23 20/10/23 6 v
45 2170 Nguyễn Xuân Hà Inj 2 20/10/23 20/10/23 7 v
46 496 Trần Mạnh Phương Inj 2 20/10/23 20/10/23 8 v
47 073 Vũ Thị Nhã Inj 2 20/10/23 20/10/23 10 v
48 036 Nguyễn Đức Cường Surface 1 20/10/23 20/10/23 9 v
49 269 Phạm Danh Hưng Surface 1 20/10/23 20/10/23 7 v
50 475 Dương Thanh Tuấn Surface 1 20/10/23 20/10/23 6 v
51 167 Nguyễn Hoài Nam Surface 1 20/10/23 20/10/23 9 v
52 392 Nguyễn Văn Tặng Surface 1 20/10/23 20/10/23 8 v
53 514 Chu Hải Quân Surface 1 20/10/23 20/10/23 10 v

Tổng số đạt /Total of Pass: 34


Tổng số không đạt /Total of Fail: 19

BM.HT.03.19
22012020-09
Thời gian lưu trữ : 20 năm
Theo dõi tham gia đào tạo
Không Ngày dự
Ghi
STT MNS Học viên Bộ phận Điểm đào Đạt / đạt / kiến đào
Từ ngày Đến ngày Ký tên tạo Hiểu Không tạo lại chú
hiểu
1. Dùng công thức điền cột đạt/hiểu biết: từ 8 điểm trở lên ="v", dưới 8 điểm =""
2. Dùng công thức điền cột Không đạt/không hiểu biết dưới 8 điểm ="v", trên 8 điểm =""
3. Dùng công thức tính tổng số người Đạt (Từ 8 điểm trở lên)
4. Dùng công thức tính tổng số người Không đạt (Dưới 8 điểm)

Bảng 2
MNS Họ và tên Bộ phận Điểm Xếp loại
2568 Hồ Quang Trung Inj 3 6 Khá
1181 Nguyễn Thị Quỳnh Châu Inj 3 9 Giỏi
101 Ngô Văn Khương Inj 3 9 Giỏi
269 Phạm Danh Hưng Surface 1 7 Khá
3235 Lưu Phương Thảo Assembly 4 7 Khá
514 Chu Hải Quân Surface 1 10 Giỏi
Tổng số người đạt loại Giỏi 3
Tổng số người đạt loại Giỏi bộ phận Inj 3 2
Tổng số người đạt trên 7 điểm bộ phận Assembly 4 1

1. Dùng công thức điền dữ liệu cột Họ tên, bộ phận, điểm của Bảng 2
2. Dùng hàm để điền dữ liệu cột xếp loại biết từ 8 điểm trở lên đạt loại Giỏi, từ 6 điểm đến 7 điểm đạt loại Khá, dưới 6 điểm đạt loại Trung bình
3. Dùng hàm để đếm số người đạt loại giỏi
4. Dùng hàm để điền số người đạt loại giỏi bộ phận Inj 3
5. Dùng hàm để tìm số người trên 7 điểm bộ phận Assembly 4

BM.HT.03.19
22012020-09
Thời gian lưu trữ : 20 năm
BẢNG KÊ HÀNG HÓA

Đơn giá Số lượng


Stt Mã hàng Tên hàng Tên hãng Ngày nhập hàng
(VNĐ) (chiếc)
1 VNS1 Tủ lạnh 300l Sanyo 10/20/2021 800000 3
2 VNS2 Tivi 40 inch Samsung 09/15/2021 1100000 10
3 VNS3 Máy giặt 8,5 KG LG 05/16/2021 2500000 3
4 VNS4 Điều hòa 12,000 BTU Daikin 9/10/2021 750000 2
5 VNS5 Tủ lạnh 250l Hitachi 9/15/2021 450000 12
6 VNS7 Máy giặt 10 KG LG 11/7/2021 960000 6
7 VNS8 Tủ lạnh 400l Daikin 05/16/2021 3000000 5
8 VNS9 Tivi 50 inch Hitachi 08/05/2021 1200000 8
9 VNS10 Điều hòa 15,000 BTU Hitachi 10/09/2021 2000000 9
Tổng tiền
Tổng số tiền hàng của Hãng Daikin
Bảng 1. Bảng phân bổ số lượng hàng theo từng hãng

Hãng Số lượng (chiếc) Tỷ lệ % phân bổ

Sanyo 3 5.17%
Samsung 10 17.24%
LG 9 15.52%
Daikin 7 12.07%
Hitachi 29 50.00%
Tổng 58

Điền vào các ô màu vàng


Câu 1 Định dạng cột "Ngày nhập hàng" theo dd/mmm/yyyy
Câu 2 Định dạng cột "Đơn giá" theo đơn vị nghìn (Ví dụ: 1000000 -> 1,000,000)
Câu 3 Tính cột Thành tiền
Câu 4 Tính tổng số tiền phải trả
Câu 5 Tính tổng số tiền hàng của hãng Hitachi
Tính số lượng hàng theo từng hãng ở bảng 1
Câu 6
Tính tỷ lệ % của từng hãng hàng
Thành tiền (VNĐ)
2,400,000
11,000,000
7,500,000
1,500,000
5,400,000
5,760,000
15,000,000
9,600,000
18,000,000
76,160,000
16,500,000

Điểm
1
1
1
2
1
2
2
10
BẢNG KÊ HÀNG HÓA

Stt Mã hàng Tên hàng Hãng Ngày nhập hàng Giá nhập Số lượng
VNS1 Tủ lạnh 300l Sanyo 10/20/2021 5,000,000 3
VNS2 Tivi 40 inch Samsung 09/15/2021 4,500,000 10
VNS3 Máy giặt 8,5 KG LG 05/16/2021 6,500,000 3
VNS4 Điều hòa 12,000 BTU Daikin 9/10/2021 10,000,000 2
VNS5 Tủ lạnh 250l Hitachi 9/15/2021 3,000,000 12
VNS7 Máy giặt 10 KG Sanyo 11/7/2021 7,500,000 6
VNS8 Tủ lạnh 400l Hitachi 05/16/2021 7,000,000 5
VNS9 Tivi 50 inch LG 08/05/2021 9,000,000 8
VNS10 Điều hòa 15,000 BTU Sanyo 10/09/2021 12,000,000 9
Tổng số tiền hàng của Hãng Hitachi

Bảng 1: Bảng kê hàng hóa hãng Sanyo


Mã hàng Tên hàng Số tiền
VNS1
VNS7
VNS10

Bảng 2

Hãng Số lượng

Sanyo
Samsung
LG
Daikin
Hitachi

Điền vào các ô màu vàng


Câu 1 Dùng công thức nhập số thứ tự
Câu 2 Định dạng cột ngày vào công ty theo dd/mm/yyyy
Tính cột thành tiền
Câu 3
Tính tiền chiết khấu: số lượng <5sp, chiết khấu 0%, từ 5 đến 9 chiết khấu 5%. Từ 10 trở lên chiết khấu 10%
Câu 4 Tính tổng số tiền hàng của hãng Hitachi
Câu 5 Dùng công thức dựa vào mã hàng điền tên hàng và số tiền vào bảng 1
Câu 6 Tính số lượng hàng theo từng hãng ở bảng 1
Thành tiền Tiền chiết khấu

Điểm
1
1
1
2
1
2
2

You might also like