Professional Documents
Culture Documents
Enzym K76
Enzym K76
Enzym = chất xúc tác sinh học có bản chất protein 1. Tên thường gọi: pepsin, trypsin, chymotrypsin
2. Tên cơ chất + ase: Urease, proteinase (protease)
• Không bị tiêu hao hoặc được sinh ra thêm trong quá trình phản ứng
3. Tên tác dụng + ase: oxidase, transferase, decarboxylase
• Tăng tốc độ nhưng không làm thay đổi hằng số cân bằng của phản ứng
4. Tên cơ chất + tên tác dụng + ase: lactat dehydrogenase,
tyrosin decarboxylase, tyrosin hydroxylase, DNA polymerase
• L-asparaginase
• Hydrolase
• L-asparagine
amidohydrolase
• 3.5.1.1
1
8/5/2023
Cách gọi tên enzym (danh pháp) Cách gọi tên enzym (danh pháp)
E?
E?
Phân loại enzym (theo hội hóa sinh quốc tế) Phân loại enzym (theo hội hóa sinh quốc tế)
1. Oxidoreductase EC 1
1. Glucose oxidase Enzym Ví dụ
2. Transferase EC 2
3. Hydrolase EC 3
2. Glycoxylate reductase 1. Oxidoreductase -dehydrogenase, -reductase, -oxidase,
4. Lyase EC 4 3. Hexose isomerase peroxidase, catalase, hydroxylase, synthase
5. Isomerase EC 5 4. Alanine transaminase 2. Transferase -transferase, -kinase, -phosphorylase, -thiolase,-
6. Ligase EC 6 5. Heme ligase polymerase, -synthase
3. Hydrolase -esterase,-lipase, -phosphatase, -glycosidase,
1. Lactate dehydrogenase protease, peptidase, nucleosidase (nuclease)
2. Malonyl decarboxylase 4. Lyase -decarboxylase, -dehydratase, -aldolase
1. Glutamate synthase
3. Protein kinase
2. Citrate synthase 5. Isomerase -isomerase, epimerase, racemase, mutase,
4. Lipase
synthetase, synthase
5. Glucose epimerase
6. Ligase -ligase, -synthetase, -synthase
https://enzyme.expasy.org
2
8/5/2023
Đặc điểm của enzym Khả năng xúc tác của enzym
Thời gian bán hủy Tốc độ p/ư (kcat) Tốc độ p/ư (kcat) Hệ số tăng
Enzym khi không có enzym không enzym (số pt/s) có enzym (số pt/s) tốc độ phản ứng
• Bản chất protein => có những đặc điểm chung của protein (cấu
năm
trúc, tính chất lý hóa)
năm
• Đặc điểm riêng của enzym: (1) Khả năng xúc tác cao; (2) Đặc năm
hiệu: Cả loại phản ứng và cơ chất năm
tuần
ngày
giờ
giây
Ghi chú:
OMP decarboxylase: Orotidine 5'-phosphate decarboxylase (Enzym trong tổng hợp pyrimydin)
AMP: Adenosin monophosphat
kcat: số chuyển hóa (catalytic number) của enzym
Tính đặc hiệu của enzym Tính đặc hiệu của enzym
Khái niệm: Mỗi enzym chỉ có khả năng xúc tác cho sự chuyển
hóa một hay một số chất nhất định, theo một kiểu phản ứng nhất • Đặc hiệu kiểu phản ứng:
định.
• Đặc hiệu kiểu phản ứng: chỉ xúc tác cho 1 phản ứng hoặc các
phản ứng gần giống nhau: phản ứng thủy phân.
• Đặc hiệu cơ chất: Biến đổi 1 cơ chất hoặc nhóm cơ chất gần
giống nhau: đặc hiệu tuyệt đối, đặc hiệu nhóm tuyệt đối, đặc
Liên kết peptid
hiệu nhóm tương đối, đặc hiệu quang học. (Tự học ví dụ)
Ví dụ: protease
Trypsin
• Đặc hiệu cơ chất: papain, trypsin,
Cơ chất
thrombin Cơ chất
TTHĐ
Enzym Enzym
3
8/5/2023
Tính đặc hiệu của enzym Đặc điểm chung của TTHĐ
1. Thường có các acid amin có nhóm chức đặc biệt:
serin (-OH), cysteine (-SH)
Tương tác chính xác glutamic (-COO-), lysin (-NH3+), histitin (imidazole)
giữa enzym và cơ chất
tryptophan, phenylalanine, valin (các nhóm kỵ nước).
Cơ chất
2. Cơ chất thường gắn với enzym bằng các liên kết yếu (hydro, ion, kị nước)
TTHĐ 3. Chỉ chiếm một phần nhỏ phân tử enzym, tối thiểu khoảng 100 acid amin
(các acid amin khác hỗ trợ cấu trúc phù hợp của TT hđ). Một enzym có thể có
Phức hợp ES
một hay nhiều TTHĐ.
(Cơ chất) 4. Có môi trường riêng biệt: Không có H2O (trừ khi nước là chất tham gia phản
Enzym
ứng). Môi trường không phân cực giúp tăng gắn cơ chất và tăng khả năng xúc
tác.
Thành phần cấu tạo của enzym Coenzym oxy hóa khử (vận chuyển điện tử) (1)
Coenzym nicotinamid Coenzym flavin
NAD+-Nicotinamid adenin dinucleotid FAD-Flavin adenin dinucleotid
NADP+-Nicotinamid adenin dinucleotid phosphat FMN-Flavin mononucleotid
2e, 1H+ 2e, 2H+
Coenzym oxy hóa khử (vận chuyển điện tử) (2) Coenzym vận chuyển nhóm
Coenzym hem Coenzym Q (CoQ)
Coenzym A: VC nhóm acyl
Vị trí phản ứng
4
8/5/2023
Glyceraldehyd
3-phosphate
dehydrogenase
của
phản ứng
• Tạo liên kết cộng hóa trị (chymotrypsin)
• Acid-base: cho nhận proton giữa enzym và trạng thái trung gian
Sản phẩm
• Ion kim loại: tạo tác nhân ái nhân, ái điện tử, ổn định điện tích âm
Enzym làm tăng tốc độ phản ứng Chiều phản ứng
trên chất trung gian, cầu nối giữa enzym và cơ chất làm tăng
Không làm thay đổi cân bằng phản ứng
năng lượng gắn và giữ cơ chất ở cấu hình phù hợp cho phản
ứng xảy ra
của
phản ứng
Sản phẩm
5
8/5/2023
Ý nghĩa của KM
Phương trình
Michaelis-Menten Cơ chất
Enzym
• KM = [S] khi ½ số TTHĐ
Tốc độ ban đầu
6
8/5/2023
Động học enzym có chất ức chế cạnh tranh Động học enzym có chất ức chế không cạnh tranh
Không có
Không có Noncompetitive (doxycyclin + collagenase) chất ư/c
chất ư/c
Tốc độ tương đối
Tốc độ tương đối
7
8/5/2023
Nội dung III. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động enzym
III. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động của enzym IV. Điều hòa hoạt động enzym
Hoạt độ tương đối (%)
100
• Nồng độ cơ chất • Tăng nhiệt độ 10°C:
Điều hòa enzym
tốc độ phản ứng tăng 2 lần
• Nồng độ enzym
50 • Nhiệt độ thích hợp: 35-45°C
• Nhiệt độ
(37oC)
• pH môi trường (trypsin 7,8) • Ngoại lệ: Papain 70-80oC Thay đổi hoạt tính E Thay đổi số lượng E
• Chất hoạt hóa (Cl-) (1,2,3,4) (5)
20 40 60 toC
• Chất ức chế 1,6 7,8 1. Điều hòa dị lập thể
• Ánh sáng 2. Tạo isozym
• Tia xạ
3. Tạo liên kết cộng hóa trị thuận nghịch
• Sóng siêu âm
4. Loại bỏ bỏ một phần enzym (phân cắt protein)
5. Điều hòa sinh tổng hợp enzym
D tạo ra
quá nhiều
8
8/5/2023
Chuột
trưởng
thành
Tiểu đv H (H-heart) isozym : Các E cùng xúc tác 1 pư nhưng tồn tại ở
các dạng phân tử ≠, trong cùng một cơ thể, ở các mô ≠ ,
Tiểu đv M (M-muscle)
cơ quan ≠ , giai đoạn phát triển ≠
4. Loại bỏ một phần enzym (zymogen hoặc proenzym) 5. Điều hòa sinh tổng hợp enzym
Dạ dày
Tụy
Tụy
Tụy
9
8/5/2023
10