You are on page 1of 15

Kim to an

PL = Quyen-nuu cuamoing ti khisinh ra

hunbeamingde banathi 3 trente


NNX

↳ Nephiding thre cho NN .

get pe fonhim
I
-> ND the NN

NSNN-
Che NN-Tuyet doi G
T
Minhp2
lenh-phu KINN ·

Fig
->
: 1 .
.

-
Aphan -> O
KTAL->gsat ,
ktra
HA dru

Chie Tho ve bet


->
qua ktoon
QUIPL Kiem toan -
1. Tìm hiểu quyền và nghĩa vụ của các chủ thể trong hợp đồng kiểm toán
Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp kiểm toán
Doanh nghiệp kiểm toán có các quyền và nghĩa vụ sau trong hợp đồng kiểm toán:
• Quyền:

o Yêu cầu đơn vị được kiểm toán cung cấp đầy đủ, kịp thời thông tin, tài liệu cần thiết và
giải trình các vấn đề có liên quan đến nội dung kiểm toán;
o Yêu cầu đơn vị được kiểm toán tạo điều kiện thuận lợi cho việc thực hiện cuộc kiểm toán;
o Từ chối thực hiện cuộc kiểm toán nếu đơn vị được kiểm toán không đáp ứng các điều kiện
cần thiết để kiểm toán;
o Yêu cầu đơn vị được kiểm toán thanh toán chi phí kiểm toán theo thỏa thuận;
o Được bảo vệ quyền lợi hợp pháp trong quá trình thực hiện cuộc kiểm toán.
• Nghĩa vụ:
o Thực hiện cuộc kiểm toán theo đúng quy định của pháp luật và thỏa thuận trong hợp đồng;
o Cung cấp cho đơn vị được kiểm toán báo cáo kiểm toán và các tài liệu liên quan;
o Bảo mật thông tin của đơn vị được kiểm toán;
o Chịu trách nhiệm về kết luận kiểm toán của mình.
Quyền và nghĩa vụ của đơn vị được kiểm toán
Đơn vị được kiểm toán có các quyền và nghĩa vụ sau trong hợp đồng kiểm toán:
• Quyền:

o Yêu cầu doanh nghiệp kiểm toán thực hiện cuộc kiểm toán theo đúng quy định của pháp
luật và thỏa thuận trong hợp đồng;
o Yêu cầu doanh nghiệp kiểm toán giải trình các vấn đề liên quan đến cuộc kiểm toán;
o Yêu cầu doanh nghiệp kiểm toán bảo mật thông tin của mình;
o Yêu cầu doanh nghiệp kiểm toán bồi thường thiệt hại do vi phạm hợp đồng.
• Nghĩa vụ:
o Cung cấp đầy đủ, kịp thời thông tin, tài liệu cần thiết và giải trình các vấn đề có liên quan
đến nội dung kiểm toán;
o Tạo điều kiện thuận lợi cho việc thực hiện cuộc kiểm toán;
o Thanh toán chi phí kiểm toán theo thỏa thuận;
o Chịu trách nhiệm về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính.
2. Đối tượng điều chỉnh của kiểm toán
- Chủ thể: cá nhân, tổ chức, nhà nước (nhà nước là chủ thể đặc biệt)
- Quyền và nghĩa vụ
- Vai trò của nhà nước.
3. Tiêu chuNn, điều kiện của kiểm toán viên
Tiêu chuNn, điều kiện của kiểm toán viên được quy định tại Luật Kiểm toán độc lập năm
2011 và Thông tư số 15/2012/TT-BTC ngày 31 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thi, cấp, thu hồi chứng chỉ kiểm toán viên.
Theo đó, tiêu chuNn của kiểm toán viên bao gồm:
• Có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đáp ứng yêu cầu của kiểm toán
• Có phNm chất đạo đức nghề nghiệp
• Có sức khỏe tốt
Điều kiện của kiểm toán viên bao gồm:
• Đủ 18 tuổi trở lên
• Có quốc tịch Việt Nam
• Không thuộc một trong các trường hợp bị cấm hành nghề kiểm toán theo quy định của pháp
luật
• Đãhoàn thành chương trình đào tạo, bồi dưỡng về kiểm toán theo quy định của Bộ Tài
chính
• Đã thi và đạt yêu cầu của kỳ thi kiểm toán viên
• Đã được cấp chứng chỉ kiểm toán viên

4. Báo cáo kiểm toán, trình tự thủ tục tiến hành kiểm toán
Báo cáo kiểm toán là một loại báo cáo được sử dụng bởi các kiểm toán viên để thể hiện
kết quả của việc kiểm tra tài chính của một công ty hoặc tổ chức. Báo cáo kiểm toán
thường được yêu cầu bởi các nhà đầu tư, chủ nợ và các bên liên quan khác để đánh giá
tính chính xác và đáng tin cậy của báo cáo tài chính.
Báo cáo kiểm toán gồm các mục sau:

- Số hiệu và tiêu đề
- Người nhận báo cáo
- Mở đầu báo cáo
- Trách nhiệm của đơn vị kiểm toán
- Ý kiến kiểm toán về báo cáo tài chính
- Chữ ký của kiểm toán viên
- Ngày lập báo cáo kiểm toán
- Tên và địa chỉ của công ty kiểm toán
Trình tự thủ tục tiến hành kiểm toán

- ChuNn bị kiểm toán


• Thiết lập kế hoạch kiểm toán
• Thu thập thông tin và tài liệu
• Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ
- Thực hiện kiểm toán
• Thực hiện các thủ tục kiểm toán: thủ tục phân tích, thủ tục kiểm tra chi tiết
nghiệp vụ, thủ tục kiểm tra chi tiết số dư,...
• Xử lý các vấn đề phát hiện được
- Lập báo cáo kiểm toán
• Lập báo cáo kiểm toán tổng quát
• Xem xét và phê duyệt báo cáo kiểm toán
- Giao nộp báo cáo kiểm toán

5. Kết luận kiểm toán


Kết luận kiểm toán là phần cuối cùng của báo cáo kiểm toán, tóm tắt ý kiến của kiểm
toán viên về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính.
Có bốn loại ý kiến kiểm toán phổ biến:
•Ý kiến chấp nhận toàn phần là ý kiến của kiểm toán viên rằng báo cáo tài chính được lập
trên các khía cạnh trọng yếu và phù hợp với chuNn mực kế toán Việt Nam.
•Ý kiến chấp nhận có điều kiện là ý kiến của kiểm toán viên rằng báo cáo tài chính được lập
trên các khía cạnh trọng yếu phù hợp với chuNn mực kế toán Việt Nam, trừ một số vấn đề
trọng yếu nhất định được nêu trong báo cáo kiểm toán.
•Ý kiến không chấp nhận là ý kiến của kiểm toán viên rằng báo cáo tài chính không được
lập trên các khía cạnh trọng yếu phù hợp với chuNn mực kế toán Việt Nam.
•Ý kiến từ chối ý kiến là ý kiến của kiểm toán viên rằng không thể đưa ra ý kiến về tính
trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính.

6. Hợp đồng dịch vụ kiểm toán trong kiểm toán độc lập
Hợp đồng dịch vụ kiểm toán là một thỏa thuận giữa doanh nghiệp kiểm toán, chi nhánh
doanh nghiệp kiểm toán nước ngoài tại Việt Nam với khách hàng về việc thực hiện dịch
vụ kiểm toán. Hợp đồng dịch vụ kiểm toán là một tài liệu quan trọng, xác định rõ quyền
và nghĩa vụ của các bên tham gia vào cuộc kiểm toán.
Hợp đồng dịch vụ kiểm toán phải được lập thành văn bản và có chữ ký của cả hai bên
tham gia. Hợp đồng phải bao gồm các nội dung sau:
• Tên và địa chỉ của các bên tham gia
• Mục đích của cuộc kiểm toán
• Phạm vi của cuộc kiểm toán
• Thời gian thực hiện cuộc kiểm toán
• Chi phí của cuộc kiểm toán
• Các thỏa thuận khác

7. Hậu quả pháp lý của báo cáo kiểm toán


Hậu quả pháp lý của báo cáo kiểm toán là các trách nhiệm pháp lý mà các bên liên quan
đến báo cáo kiểm toán phải chịu nếu báo cáo kiểm toán có sai sót hoặc gian lận.
Hậu quả pháp lý đối với đơn vị được kiểm toán
Đơn vị được kiểm toán là tổ chức, cá nhân có báo cáo tài chính được kiểm toán. Hậu quả
pháp lý đối với đơn vị được kiểm toán bao gồm:
• Phải
chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính đã
được kiểm toán.
• Phảichịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho các bên liên quan do sai sót hoặc gian lận
trong báo cáo tài chính đã được kiểm toán gây ra.
Hậu quả pháp lý đối với kiểm toán viên
Kiểm toán viên là người thực hiện kiểm toán và đưa ra ý kiến về tính trung thực và hợp lý
của báo cáo tài chính. Hậu quả pháp lý đối với kiểm toán viên bao gồm:
• Phải
chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực và hợp lý của ý kiến kiểm toán đã
đưa ra.
• Phảichịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho các bên liên quan do sai sót hoặc gian lận
trong ý kiến kiểm toán gây ra.
Hậu quả pháp lý đối với doanh nghiệp kiểm toán
Doanh nghiệp kiểm toán là tổ chức cung cấp dịch vụ kiểm toán. Hậu quả pháp lý đối với
doanh nghiệp kiểm toán bao gồm:
• Phải
chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính trung thực và hợp lý của ý kiến kiểm toán đã
đưa ra bởi các kiểm toán viên của doanh nghiệp.
• Phảichịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại cho các bên liên quan do sai sót hoặc gian lận
trong ý kiến kiểm toán gây ra.
Hậu quả pháp lý đối với các bên liên quan khác
Các bên liên quan khác bao gồm các nhà đầu tư, chủ nợ, cơ quan quản lý nhà nước,...
Hậu quả pháp lý đối với các bên liên quan khác bao gồm:
• Có thể bị mất quyền lợi do sai sót hoặc gian lận trong báo cáo tài chính gây ra.
• Cóthể phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại do sai sót hoặc gian lận trong báo cáo tài
chính gây ra.

8. Giải quyết khiếu nại, tố cáo trong kiểm toán; xử lý vi phạm, giải quyết tranh chấp
trong kiểm toán
Điều 69. Khiếu nại và giải quyết khiếu nại trong hoạt động kiểm toán nhà nước
1. Khiếu nại và giải quyết khiếu nại trong cơ quan Kiểm toán nhà nước được thực hiện
theo quy định của pháp luật về khiếu nại.
2. Khiếu nại và giải quyết khiếu nại liên quan đến đơn vị được kiểm toán:
a) Trong quá trình thực hiện kiểm toán, đơn vị được kiểm toán có quyền khiếu nại với
Tổng Kiểm toán nhà nước về hành vi của Trưởng Đoàn kiểm toán, Tổ trưởng Tổ kiểm
toán và các thành viên của Đoàn kiểm toán khi có căn cứ cho rằng hành vi đó là trái pháp
luật, gây thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của đơn vị;
b) Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được báo cáo kiểm toán, đơn vị được kiểm
toán có quyền khiếu nại với Tổng Kiểm toán nhà nước về đánh giá, xác nhận, kết luận và
kiến nghị kiểm toán trong báo cáo kiểm toán khi có căn cứ cho rằng kết quả kiểm toán đó
là trái pháp luật, gây thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của đơn vị;
c) Trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại trong hoạt động kiểm toán được thực hiện theo
quy định của Luật khiếu nại;
d) Quyền, nghĩa vụ của người khiếu nại, người bị khiếu nại, người giải quyết khiếu nại,
luật sư, trợ giúp viên pháp lý, việc thi hành quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực
pháp luật và các hành vi bị cấm thực hiện theo quy định của Luật khiếu nại.
Điều 70. Tố cáo và giải quyết tố cáo về hoạt động kiểm toán nhà nước
Việc tố cáo và giải quyết tố cáo về hoạt động kiểm toán nhà nước được thực hiện theo
quy định của pháp luật về tố cáo.
Điều 71. Xử lý vi phạm
Cơ quan, tổ chức, cá nhân có hành vi vi phạm pháp luật về kiểm toán nhà nước thì tùy
theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý theo quy định của pháp luật.

9. Quyết định kiểm toán nhà nước, thNm quyền, lý do, thời hạn
Quyết định kiểm toán nhà nước là văn bản do Tổng Kiểm toán Nhà nước hoặc cấp phó
của Tổng Kiểm toán Nhà nước ký ban hành, xác định mục đích, phạm vi, nội dung, thời
gian, địa điểm kiểm toán, thành phần đoàn kiểm toán và các nội dung khác có liên quan.
ThNm quyền ban hành quyết định kiểm toán nhà nước
Theo quy định tại Điều 44 Luật Kiểm toán nhà nước năm 2015, thNm quyền ban hành
quyết định kiểm toán nhà nước thuộc về:
• Tổng Kiểm toán Nhà nước
• Phó Tổng Kiểm toán Nhà nước
-
Lý do ban hành quyết định kiểm toán nhà nước
Quyết định kiểm toán nhà nước được ban hành căn cứ vào một trong các lý do sau:
• Theo kế hoạch kiểm toán nhà nước hàng năm
• Theo yêu cầu của Quốc hội, Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Hội đồng Dân tộc, Ủy ban của
Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội, các cơ quan của Quốc hội, các cơ quan của Đảng, Ủy
ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị -
xã hội, cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp, cơ quan trung
ương của tổ chức xã hội - nghề nghiệp
• Theo đề nghị của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
Thời hạn ban hành quyết định kiểm toán nhà nước
Quyết định kiểm toán nhà nước phải được ban hành trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có
căn cứ để ban hành quyết định kiểm toán.
Nội dung quyết định kiểm toán nhà nước
Quyết định kiểm toán nhà nước phải có các nội dung chủ yếu sau:
• Tên đơn vị được kiểm toán
• Mục đích, phạm vi, nội dung kiểm toán
• Thời gian, địa điểm kiểm toán
• Thành phần đoàn kiểm toán
• Các yêu cầu khác
Quyết định kiểm toán nhà nước phải được gửi cho đơn vị được kiểm toán, cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan.
Anh
D Quint .
.
-A 44039

De ba Phan tich no quan linha ve hiem toan.


:
dung no

Bai lam
/

-
Do la met qua Arink dank gi chat che cac hoat dang tar chinkin quan li

co quan cong quyen.

1
. Phap hiat
( quydink : Xem xet cas van ban phap hiat quy dink ze hiem toon dedam be
-

this tink hop phap aia trink hiem toan.


·
than va cas
qby

.
2 Ke hoach va chien loc hiem toan : Dank gia hehoach va chien loc hiem ton
-
,
dam bao

Planank,daycvachitecmasterraphami hiem tean thing


-

chung -

tin do solung
oa
qua trink hiem toan de cam bas tink chink xac day die .

ly nha nuos hiem


/

ly dink dank lquan cen quan toan


Quan
gia sir
4
. sui 10 : Xas &
va no va

otc thief tap cas bien phaphiem sot hien qua


5. Phan arch far chink Yas dink co quan
:
cong quien phan anh thing tin far ,
chinh
CTam bas no the hien drng in trung tric
/
v tink hink tai chink valet qua kink doanh
.

atheohensurrahren quaca,Laschug ene


DanL gl
/
6
. Hien qua va hien snat : trine

de lijnh no: trien


I

va an quan

ugron lic.

Quan lj wha no can stai bao raing view x- o


by lung chink sach va phap hiat vehiem tooin
raing ifetiep'tihn is hiemhis
-
-

this hien mot cash day of the trinkto


S

do Can co
on -

quy
cas benlquan bao goin ca quanht -chring doanh
nghiep
co
, cong ,
\
.

Quai ly nha can as otink vato chric cacco'quan At


C

no wha no coraitio

vaphaphat
/

thic hien chink sach vihiem toon.


Phap lat v hiem toan nha nuoe .

don vi
Cas sunghiep cong lap
Cas co
quan
to chic code ht hay : new is thiai ht .

↳ .

Kiem tan la gi
2 -

Logic ptr fikt Eng


in KT ckip va ki moi bi fai gi: - J

8- San 3 Lai 15 thi con co the Co


whing lai KT
chink
3

s
Ihap hat let oa dien bo
ingcon nao co ti
I
4-
UN
baogio
5- Nd) ' can ban cia pl KTUN
chat)
.

(Ban
7-setpbiet AgingS Doc Lap
6- Si KTNN in KT
·

K N KTL

Theo : Clithel -
+
AtgKT + Trink thi thistua .

Klian ,
han
·
q
na Phy .
8 .
HAKTNN theo got ·

. HA RTAL
9 .

fo
1 Kim toan la gi .

Quatrinethethap-
,

hiem train gia, S


as this trach no to aia e.

.
2 Logic pt ti KTcong >
-
KT dec Lap >
-

KTni bi la gi.

KINN*AL

gan lien S

susadoiaiaeit cosmgh lite Hahink


=> Ham bao si can
-
=
.

. Dam bio cas fin hion minh back -


.

thi trg .

ich
KTNN
-Manglai li cong doing
-
,
toan xh.

la cong u de QH this hien Quijen Atra giam sat toi ,


coo

the chink phi repli dien hand NSMN.


/

dirs
7 --

KTA) Chuyen giao i hic is cong > th

↑ Caut
-

Men Kite this trg ↑ .

trank de T

- Nhu can han che eni 10 KD .

= KTDL na co .

KTNB a coi nha tank gia Itra


I ,
tro in rate no
bi trongCty Aro Whi KTDL ro

=> Phong ngua si 10 .


KT/ca' getuhan
.
3 .

=> hiem soat thu chi cia ca nhan .

tei
Gotcing gionguhu IDN whothn-zh En
dan -
-
,
chosis
,

chi sao

7
lent Phuc tinya thos then
.

Menh KTDL .

Chi the . Do co quan glij aia un thichien as is htoll o e


sugly'ana
un

Do du Aquan den mor loai to du


Ag .
To
ggia .

Trink thi.
s Qtrink ,
trink thi potboinn than this theo cquan ply whing
is sie link Ctong
trong ofte cap2.
1

Ham boo tran this theo


&

Thisthe plut I gia va


-

Trap Arung ra &anh S

xaC minh gxaC


\

di Ain (

hqua

Hin
-

to
-

cap ca a
Ithing hiem soatnor
S

dis
-

ba &

bluan glien Alap viih


-

Kluan Gra ea tran this-


-
va Dia na
bao co He
-

chink
[ &

tink as aiattta exa ca

Han quacpl co the c new Aca or DN la nau din si clapaia,


I...tren vo dam
-

than the got aia


1
-
- ~

Ya
-

KTUI in
·

& un ra
<

bac fink qxas


3

aia If

Excic cia m n2 gas aia beat think


.

You might also like