Professional Documents
Culture Documents
Chuong 6 - Chính Sách SP (Compatibility Mode)
Chuong 6 - Chính Sách SP (Compatibility Mode)
CHƯƠNG 6
CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM
tuantd@uef.edu.vn 1
TS.Trần Đức Tuấn 13 September 2020
Khái niệm:
+Yếu tố vật chất: Những đặc tính vật lý, hóa học của SP (kể cả những
yếu tố liên quan đến bao bì, hướng dẫn sử dụng, nhãn mác,…)
+Yếu tố phi vật chất: tên gọi, biểu tượng, màu sắc, uy tín sản phẩm,
văn hóa bán hàng, quan hệ giao tiếp,...
tuantd@uef.edu.vn 2
TS.Trần Đức Tuấn 13 September 2020
A, Phân loại theo thời hạn sử dụng và hình thái tồn tại
tuantd@uef.edu.vn 3
TS.Trần Đức Tuấn 13 September 2020
A, Phân loại theo thời hạn sử dụng và hình thái tồn tại
A, Phân loại theo thời hạn sử dụng và hình thái tồn tại
- Dịch vụ: sản phẩm được bán dưới dạng các hoạt động, lợi ích hay cung
cấp sự thỏa mãn.
tuantd@uef.edu.vn 4
TS.Trần Đức Tuấn 13 September 2020
A, Phân loại theo thời hạn sử dụng và hình thái tồn tại
- Dịch vụ:
tuantd@uef.edu.vn 5
TS.Trần Đức Tuấn 13 September 2020
tuantd@uef.edu.vn 6
TS.Trần Đức Tuấn 13 September 2020
- Vật tư và chi tiết : + Nguyên liệu thô: gỗ, cát, sỏi, quặng kim loại
tuantd@uef.edu.vn 7
TS.Trần Đức Tuấn 13 September 2020
Khái niệm
tuantd@uef.edu.vn 8
TS.Trần Đức Tuấn 13 September 2020
tuantd@uef.edu.vn 9
TS.Trần Đức Tuấn 13 September 2020
tuantd@uef.edu.vn 10
TS.Trần Đức Tuấn 13 September 2020
-Gây ra sự phân biệt giả tạo không cần thiết -Yêu cầu CLSP phải duy trì và gia tăng
-Làm giá cả tăng cao - Thúc đẩy người bán luôn luôn sáng tạo
-Đào sâu cách biệt về địa vị xã hội -Gia tăng hiệu suất mua sắm
Đưa sản phẩm ra thị trường dưới nhãn hiệu của nhà sản xuất
tuantd@uef.edu.vn 11
TS.Trần Đức Tuấn 13 September 2020
Đưa sản phẩm ra thị trường dưới nhãn hiệu của nhà phân phối
Kết hợp
tuantd@uef.edu.vn 12
TS.Trần Đức Tuấn 13 September 2020
- Bao gồm: độ bền, độ tin cậy, độ chính xác, cách sử dụng đơn giản,…
- Tên nhãn hiệu riêng biệt được sử dụng cho cùng mặt hàng
Ví dụ: + Kinh Đô: Marie, AFC, Cavatina,…
+ Tân Hiệp Phát: Trà xanh không độ, trà thảo mộc Dr. Thanh
- Tên nhãn hiệu đồng nhất cho tất cả sản phẩm của công ty
Ví dụ: + Electronux (Máy giặt, máy hút bụi, máy điều hòa,…)
+ Phillips (Máy tính, điện thoại, tivi, bàn ủi,…)
- Tên thương mại của công ty kết hợp với nhãn hiệu riêng của SP
Ví dụ: + Ford (Ford Focus, Ford Excape, Ford Everest,…)
- Tên nhãn hiệu tập thể cho từng dòng sản phẩm
Ví dụ: + iMac (máy tính để bàn); Macbook (Máy tính xách tay)
tuantd@uef.edu.vn 13
TS.Trần Đức Tuấn 13 September 2020
Bao gói sơ cấp: lớp tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm
tuantd@uef.edu.vn 14
TS.Trần Đức Tuấn 13 September 2020
VIEW
E: Emotional
V: Visibility Informative
impact Workability
Sự rõ ràng Cung cấp nhiều
Tác động về Giá trị sử dụng
thông tin
mặt cảm xúc
tuantd@uef.edu.vn 15
TS.Trần Đức Tuấn 13 September 2020
Giá Honda
tuantd@uef.edu.vn 16
TS.Trần Đức Tuấn 13 September 2020
Hạn chế???
tuantd@uef.edu.vn 17
TS.Trần Đức Tuấn 13 September 2020
tuantd@uef.edu.vn 18
TS.Trần Đức Tuấn 13 September 2020
– Hệ thống hóa công tác kế hoạch mặt hàng và khai thác tốt
nhất các pha có nhiều triển vọng
– Có biện pháp để kéo dài thời gian tồn tại của sản phẩm trên
thị trường.
tuantd@uef.edu.vn 19
TS.Trần Đức Tuấn 13 September 2020
Doanh thu
Lợi nhuận
Doanh thu
Lợi nhuận
Thời gian
nhận thức và dùng thử sản Giá: hớt váng hoặc thâm nhập
phẩm Phân phối: chọn lọc
Xúc tiến: hướng đến khách hàng
tiên phong. Sử dụng quảng cáo
thông tin và khuyến mãi.
tuantd@uef.edu.vn 20
TS.Trần Đức Tuấn 13 September 2020
Doanh thu
Lợi nhuận
Doanh thu
Lợi nhuận
Thời gian
tuantd@uef.edu.vn 21
TS.Trần Đức Tuấn 13 September 2020
Doanh thu
Lợi nhuận
Doanh thu
Lợi nhuận
Thời gian
tuantd@uef.edu.vn 22
TS.Trần Đức Tuấn 13 September 2020
Doanh thu
Lợi nhuận
Doanh thu
Lợi nhuận
Thời gian
tuantd@uef.edu.vn 23