You are on page 1of 360

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

K H O A QUẢN TRỊ K I N H D O A N H
BỘ MÔN KINH TẺ CÔNG NGHIỆP

Chủ biên: TS. Trương Đ o à n T h ể

NHÀ XUẢT BAN LAO ĐỔNG -XÃ HÔI


GIÁO TRÌNH

Q U Ả N TRỊ SẢN X U Ấ T V À T Á C NGHIỆP

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn
TRƯỞNG Đ Ạ I HỌC K I N H T Ể Q u ố c DÂN
KHOA QUẢN TRỊ K I N H DOANH CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG
BỘ MÔN KINH T Ế CÔNG NGHIỆP

Chủ biên: TS. Trương Đoàn Thể

G I Á O TRÌNH

Q U Ả N TRỊ S Ả N X U Ấ T VÀ T á c N G H I Ệ P

ĐẠI HỌC THẤÌ NGUYÊN

THUNG TẰM HỌC L I Ệ U

N H À XUẤT B Ả N LAO Đ Ộ N G . XÃ H Ộ I
HÀ NỘI-2004

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


M a so: — — —
18-11

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


LÒI N Ó I Đ Ầ U

Với mục đích giúp giáo viên và học sinh có tài liệu để
giảng dạy và học tập trong lĩnh vực quản trị sản xuất củng như
các khâu tác nghiệp trong tổ chức kinh doanh của các doanh
nghiệp, Bộ môn kinh tê công nghiệp, khoa Quản trị kinh doanh,
trường Đại học Kỉnh Tế Quốc Dân đã biên soạn và phối hợp với
Nhà xuất bản Lao Động - Xã hội xuất bản giáo trình "Quản trị
sản xuất và tác nghiệp". Giáo trình được biên soạn dựa trên các
bài giảng đã được chỉnh lý, bổ sung của các giảng viên trong bộ
môn và có tham khảo một số tài liệu trong và ngoài nước về
quản trị sản xuất và điều hàn h. Ngoài những bài học về lý
thuyết, giáo trìn h cò
n n êu ra một số ví dụ cụ thể để giúp giáo
viên và học viên dễ hình dung hơn trong thực tế.
Giáo trìn h do Tiến sĩ Trương Đoàn Thể chủ biên với sự
tham gia biên soạn của đội ngũ giáo viên trong bộ môn. Giáo
trình gồm các nội dung sau:
Chương lĩ Giới thiệu nội dung về quản trị sản xuất và tác
nghiệp.
Chương 2: Dự báo nhu cầu sản xuất sản phẩm.

Chương 3: Thiết kế sản phẩm và công nghiệp.


Chương 4: Lựa chọn quá trình sản xuất và hoạch định công
suất.
Chương 5: Định vị doanh nghiệp.
Chương 6: Bố trí sản xuất trong doanh nghiệp.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Chương 7: Hoạch định tổng hợp.
Chương 8: Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu.
Chương 9: Điều độ sản xuất trong doanh nghiệp.
Chương 10: Quản trị dự án sản xuất.
Chương li: Quản trị hàng. dự trữ.
Chương 12: Quản trị chất lượng.
Tiến sỹ Trương Đoàn Thể chủ biên và biên soạn các
chương Ì , 4, 5, 6, 8, 9 và 12.
Tiến sỹ Nguyễn Văn Phúc biên soạn các chương 3 và lo.
Thạc sỹ Trần Văn Hừng biên soạn các chương 2 và 7.

Thạc sỹ Mai Xuân Được biên soạn chương li.


Chúng tôi đã cố gắng rất n hiều để hoàn thành giáo trình
này, nhưng trong quá trình biên soạn không tránh khỏi những
thiếu sót, tập thể tác giả mọng nhận được các ý kiến đóng góp
của đồng nghiệp và bạn đọc.

Bộ MÔN KINH ĩế CÔNG NGHIỆP

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


m : ỉ M m m m Ê Ê m m ỉ m ỉ m

LỞI NÓI Đ Ầ U

Với mục đích giúp giáo viên và học sinh có tài liệu để
giảng dạy và học tập trong lĩnh vực quản trị sản xuất củng như
các khẩu tác nghiệp trong tổ chức kinh doanh của các doanh
nghiệp, Bộ môn kinh tế công nghiệp, khoa Quản trị kinh doanh,
trường Đại học Kinh Tế Quốc Dần đã biên soạn và phôi hợp với
Nhà xuất bản Lao Động - Xã hội xuất bàn giáo trình "Quản trị
sản xuất và tác nghiệp''. Giáo trình được biên soạn dựa trên các
hài giảng đã được chỉnh lý, bổ sung của các giảng viên trong bộ
môn và có tham khảo một số tài liệu trong và ngoài nước về
quản trị sản xuất và điều hàn h. Ngoài những bài học về lý
thuyết, giáo trìn h cò
n n êu ra một số ví dụ cụ thể để giúp giáo
viên và học viên dễ hình dung hơn trong thực tế.
Giáo trìn h do Tiến sĩ Trương Đoàn Thể chủ biên với sự
tham gia biên soạn của đội ngũ giáo viên trong bộ môn. Giáo
trình gồm các nội dung sau:
Chương 1: Giới thiệu nội dung về quản trị sản xuất và tác
nghiệp.
Chương 2: Dự báo nhu cầu sản xuất sản phẩm.

Chương 3: Thiết kế sản phẩm và công nghiệp.


Chương 4: Lựa chọn quá trình sản xuất và hoạch định công
suất
Chương 5: Định vị doanh nghiệp.
Chương 6: Bố trí sản xuất trong doanh nghiệp.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


g ồ m n h i ề u y ế u t ố c ấ u t h à n h , có m ố i q u a n h ệ k h ă n g k h í t , c h ặ t
c h ẽ v ớ i n h a u . T o à n b ộ p h â n h ệ s ả n x u ấ t đ ư ợ c b i ể u d i ễ n b ằ n g sơ
đ ồ sau đ â y :

Đột biến
ngẫu nhiên

Q u á trình biến đổi


Đầu v à o Đầu ra
*—

Thông tin Thông tin


phản hổi

S ơ đ ổ h ệ thống sản xuất / t á c nghiệp

Yếu tố trung tâm của quản trị sản xuất là quá trình biến
đ ổ i . Đ ó là q u á t r ì n h c h ế b i ế n , c h u y ể n hoa c á c y ế u t ố đ ầ u vào
t h à n h h à n g hoa h o ặ c d ị c h v ụ m o n g m u ố n , đ á p ứ n g n h u c ầ u của
xã hội. K ế t q u ả h o ạ t động của doanh n g h i ệ p p h ụ thuộc r ấ t lớn
v à o v i ệ c t h i ế t k ế , t ổ c h ứ c v à q u ả n lý q u á t r ì n h b i ế n đ ổ i n à y .

C á c y ế u t ố đ ầ u v à o r ấ t đ a d ạ n g g ồ m có n g u ồ n t à i n g u y ê n
t h i ê n n h i ê n , con n g ư ờ i , c ô n g n g h ệ , k ỹ n ă n g q u ả n l ý v à n g u ồ n
t h ô n g t i n . C h ú n g l à đ i ề u k i ệ n c ầ n t h i ế t cho b ấ t k ỳ q u á t r ì n h
s ả n x u ấ t hoặc dịch v ụ n à o . M u ố n q u á t r ì n h s ả n x u ấ t kinh
d o a n h c ủ a d o a n h n g h i ệ p c ó h i ệ u q u ả c ầ n p h ả i t ổ chức khai
t h á c sử d ụ n g c á c y ế u t ố đ ầ u v à o h ợ p lý, t i ế t k i ệ m n h ấ t .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


MđMlilMljMMiêtetWijHH^ềễHiWềÌBBWWiWiiậBỀI

Đâu ra chú yêu gốm hai loại là sán phàm và dịch vụ. ĐÒI
v ớ i h o ạ t đ ộ n g c u n g c ấ p dịch v ụ , đ ầ u r a được t h ể h i ệ n d ư ớ i n h i ề u
d ạ n g k h ó n h ậ n b i ế t m ộ t c á c h cụ t h ể n h ư t r o n g s ả n x u ấ t . N g o à i
n h ữ n g s ả n p h ẩ m v à dịch v ụ được t ạ o r a sau m ỗ i q u á t r ì n h s ả n
x u ấ t , dịch v ụ c ò n có c á c l o ạ i p h ụ p h ẩ m k h á c có t h ể có l ợ i hoặc
k h ô n g có l ợ i cho h o ạ t đ ộ n g s ả n x u ấ t k i n h d o a n h , đôi k h i đòi h ỏ i
p h ả i có c h i p h í r ấ t l ố n cho v i ệ c x ử lý, g i ả i q u y ế t c h ú n g . C h ẳ n g
hạn: p h ế phẩm, chất thải...

T h ô n g t i n p h ả n h ồ i l à m ộ t bộ p h ậ n k h ô n g t h ể t h i ế u t r o n g
h ệ thống sản x u ấ t của doanh nghiệp. Đ ó là n h ữ n g t h ô n g t i n
n g ư ợ c cho b i ế t t ì n h h ì n h t h ự c h i ệ n k ê h o ạ c h s ả n x u ấ t t r o n g
thực t ế của doanh nghiệp.
C á c đ ộ t b i ế n n g ẫ u n h i ê n l à m r ố i l o ạ n h o ạ t đ ộ n g của t o à n b ộ
h ệ t h ố n g s ả n x u ấ t d ẫ n đ ế n k h ô n g t h ự c h i ệ n được n h ữ n g m ụ c
tiêu dự kiến ban đ ầ u . Chẳng h ạ n t h i ê n tai, h ạ n hán, l ũ lụt,
c h i ế n t r a n h , hoa h o ạ n v.v...
N h i ệ m v ụ của q u ả n trị sản x u ấ t v à địch v ụ là t h i ế t k ế và t ổ
chức h ệ t h ố n g s ả n x u ấ t n h ằ m b i ế n đ ổ i đ ầ u v à o t h à n h c á c y ế u t ố
đ ầ u r a sau m ỗ i q u á t r ì n h b i ế n đ ổ i , n h ư n g v ớ i m ộ t l ư ợ n g l ớ n h ơ n
s ố l ư ợ n g đ ầ u t ư b a n đ ầ u . G i á t r ị gia t ă n g l à y ế u t ố q u a n t r ọ n g
n h ấ t , l à đ ộ n g cơ h o ạ t đ ộ n g c ủ a c á c d o a n h n g h i ệ p v à m ọ i t ổ chức,
cá n h â n có liên q u a n trực t i ế p đ ế n q u á t r ì n h s ả n x u ấ t k i n h
d o a n h c ủ a d o a n h n g h i ệ p . G i á t r ị gia t ă n g l à n g u ồ n gốc t ă n g c ủ a
c ả i v à m ứ c s ố n g c ủ a t o à n x ã h ộ i ; t ạ o r a n g u ồ n t h u n h ậ p cho t ấ t
cả c á c đ ố i t ư ợ n g c ó t h a m gia đ ó n g g ó p v à o h o ạ t đ ộ n g c ủ a d o a n h
n g h i ệ p n h ư n h ữ n g n g ư ò i lao đ ộ n g , c h ủ sỏ h ữ u , c á n b ộ q u ả n lý
v à l à n g u ồ n t á i đ ầ u t ư s ả n x u ấ t m ở r ộ n g , đ ả m b ả o cho s ự t ồ n
t ạ i v à p h á t t r i ể n l â u d à i của doanh nghiệp.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


2. M ụ c t i ê u c ủ a q u ả n t r ị s ả n x u ấ t

Các doanh nghiệp tiến h à n h các hoạt động sản x u ấ t k i n h


doanh n h ằ m m ụ c t i ê u sinh l ờ i . L ợ i n h u ậ n t ố i đ a là mục t i ê u
chung n h ấ t , m ụ c t i ê u cuối c ù n g của b ấ t k ỳ doanh nghiệp n à o
k h i đ ầ u t ư t i ề n c ủ a v à sức l ứ c v à o c á c h o ạ t đ ộ n g k i n h d o a n h
t r ê n thị truồng. Q u ả n trị sản x u ấ t đồng thòi v ố i tư cách là tổ
chức q u ả n l ý s ử d ụ n g c á c y ế u t ố đ ầ u v à o v à c u n g c ấ p đ ầ u r a
phục v ụ n h u c ầ u của t h ị trường, vì vậy, mục t i ê u tổng q u á t đ ặ t
r a l à đ ả m b ả o t h ỏ a m ã n t ố i đ a n h u c ầ u c ủ a k h á c h h à n g t r ê n cơ
sỏ s ử d ụ n g h i ệ u q u ả n h ấ t c á c y ế u t ố s ả n x u ấ t . N h ằ m t h ự c h i ệ n
m ụ c t i ê u n à y , q u ả n t r ị s ả n x u ấ t có c á c m ụ c t i ê u c ụ t h ể sau:

- B ả o đ ả m c h ấ t l ư ợ n g s ả n p h ẩ m v à d ị c h v ụ theo đ ú n g y ê u
cầu của k h á c h h à n g .

- G i ả m chi p h í sản x u ấ t tới mức t h ấ p n h ấ t đ ể tạo ra m ộ t


đơn vị đ ầ u ra.
- R ú t n g ắ n t h ò i g i a n s ả n x u ấ t s ả n p h ẩ m hoặc c u n g cấp dịch v ụ .

- X â y d ự n g h ệ t h ố n g sản x u ấ t của d o a n h n g h i ệ p có đ ộ l i n h
h o ạ t cao.

Các mục t i ê u cụ t h ể n à y gắn bó c h ặ t chẽ với nhau tạo ra


sức m ạ n h t ổ n g h ợ p , n â n g cao k h ả n ă n g c ạ n h t r a n h c ủ a d o a n h
nghiệp t r ê n t h ị trưòng.

3. Sự khác nhau giữa quản trị hoạt động sản xuất và


các hoạt đ ộ n g dịch vụ

N h ữ n g n ă m g ầ n đ â y , q u ả n t r ị t á c n g h i ệ p đ ư ợ c sử d ụ n g k h á
p h ổ b i ế n t r o n g c á c doanh nghiệp. Đ ó l à k h á i n i ệ m được d ù n g đ ể
p h ả n á n h c h u n g cho c ả h a i l o ạ i q u á t r ì n h l à q u á t r ì n h s ả n x u ấ t

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


3 Tỉ ĩ IM 'Ì 111 ỉ ' . • J j l i
úắJkỉ .: - i :. mầ

v à q u á t r ì n h d ị c h v ụ . s ỏ d ĩ d ù n g k h á i n i ệ m c h u n g đ ó cho cả h a i
l o ạ i q u á t r ì n h l à vì q u ả n t r ị q u á t r ì n h s ả n x u ấ t v à q u á t r ì n h
d ị c h v ụ có n h ữ n g chức n ă n g c h u n g n h ư k ế h o ạ c h hoa h o ạ t đ ộ n g ,
t h i ế t k ế , t ổ chức h ệ t h ố n g s ả n x u ấ t hoặc dịch v ụ v à k i ể m t r a ,
k i ể m s o á t sự h o ạ t đ ộ n g của h ệ t h ố n g . B ấ t k ỳ h o ạ t đ ộ n g n à o của
cả s ả n x u ấ t h a y dịch v ụ đ ề u c ầ n t h ự c h i ệ n n h ữ n g chức n ă n g
t r ê n . H ơ n n ữ a , n g à y nay c á c d o a n h n g h i ệ p t h ư ờ n g t h a m gia
k i n h d o a n h t r ê n r ấ t n h i ề u l ĩ n h vực k h á c n h a u bao g ồ m cả s ả n
x u ấ t v à h o ạ t đ ộ n g dịch v ụ . V i ệ c sử d ụ n g k h á i n i ệ m q u ả n t r ị t á c
n g h i ệ p bao t r ù m được cả h a i l o ạ i h o ạ t đ ộ n g t r ê n t r o n g d o a n h
n g h i ệ p , cho p h é p d o a n h n g h i ệ p đ ư a r a n h ữ n g p h ư ơ n g h ư ớ n g
c h i ế n lược p h á t t r i ể n t h í c h ứ n g v ớ i cả s ả n x u ấ t v à dịch v ụ .
N g o à i r a , k h i t r ì n h đ ộ p h á t t r i ể n k i n h t ế c à n g cao t h ì cơ c ấ u
k i n h t ế sẽ c h u y ể n d ị c h theo h ư ớ n g t ă n g d ầ n v a i t r ò v à t ỷ t r ọ n g
c ủ a c á c n g à n h dịch v ụ t r o n g n ề n k i n h t ế m ỗ i n ư ó c , đ ặ c b i ệ t l à
t r o n g l ĩ n h vực g i ả i q u y ế t việc l à m . D ị c h v ụ t ạ o r a p h ầ n l ớ n v i ệ c
l à m t r o n g c á c n ề n k i n h t ế p h á t t r i ể n . Đ ó c ũ n g l à lý do c á c
doanh nghiệp n g à y c à n g quan t â m đ ế n quản trị các hoạt động
dịch v ụ .
T u y có n h ữ n g chức n ă n g c h u n g , n h ư n g do đặc đ i ể m của q u á
t r ì n h s ả n x u ấ t v à d ị c h v ụ có n h ữ n g đ i ể m k h á c n h a u n ê n đòi h ỏ i
k h i q u ả n trị c h ú n g , cần p h ả i t í n h tới những đ i ể m k h á c b i ệ t đó.
N h ữ n g k h á c n h a u cơ b ả n giữa s ả n x u ấ t v à dịch v ụ g ồ m có:

- Đặc đ i ể m của đ ầ u vào v à đ ầ u ra.

- M ố i q u a n h ệ g i ữ a k h á c h h à n g v à n g ư ờ i s ả n x u ấ t hoặc
ngưòi l à m công tác địch vụ.

- S ự t h a m gia c ủ a k h á c h h à n g t r o n g q u á t r ì n h b i ế n đ ổ i .

- B ả n c h ấ t của hoat đông sản x u ấ t và đích vu.

imiiUiiitỉiKHẩiKMMtiHịttỉMiHHỉmuì)

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


- K h ả n ă n g đo luồng đ á n h giá n ă n g s u ấ t và c h ấ t lượng của
q u á t r ì n h s ả n x u ấ t v à dịch v ụ .

N h ữ n g k h á c b i ệ t n à y đòi h ỏ i k h i t h i ế t k ế , h o ạ c h đ ị n h và
q u ả n lý h ệ t h ô n g s ả n x u ấ t dịch v ụ c ủ a m ỗ i d o a n h n g h i ệ p c ầ n
c ă n cứ v à o n h ữ n g đ ặ c đ i ể m r i ê n g b i ệ t c ủ a l ĩ n h v ự c k i n h d o a n h
đ ể có p h ư ơ n g p h á p q u ả n lý t h í c h h ợ p , có h i ệ u q u ả .

4. V a i t r ò v à m ố i q u a n h ệ c ủ a q u ả n t r ị s ả n x u ấ t tác
nghiệp với các chức năng quản trị c h í n h khác

D o a n h n g h i ệ p l à m ộ t h ệ t h ố n g t h ố n g n h ấ t bao g ồ m ba p h â n
h ệ cơ b ả n l à q u ả n t r ị t à i c h í n h , q u ả n t r ị s ả n x u ấ t v à q u ả n t r ị
m a r k e t i n g . T r o n g c á c h o ạ t đ ộ n g t r ê n , s ả n x u ấ t được coi l à k h â u
q u y ế t đ ị n h t ạ o r a s ả n p h ẩ m h o ặ c d ị c h v ụ v à g i á t r ị gia t ă n g .
C h ỉ c ó h o ạ t đ ộ n g s ả n x u ấ t h a y d ị c h v ụ m ó i l à n g u ồ n gốc của
m ọ i s ả n p h ẩ m v à d ị c h v ụ được t ạ o r a t r o n g d o a n h n g h i ệ p . Sự
p h á t t r i ể n s ả n x u ấ t v à dịch v ụ là cơ sở l à m t ă n g g i á t r ị gia tảng
cho d o a n h n g h i ệ p , t ă n g t r ư ở n g k i n h t ế cho n ề n k i n h t ế quốc
d ầ n t ạ o cơ sỗ v ậ t c h ấ t t h ú c đ ẩ y x ã h ộ i p h á t t r i ể n . Q u á t r ì n h s ả n
x u ấ t đ ư ợ c q u ả n l ý t ố t g ó p p h ầ n t i ế t k i ệ m được c á c n g u ồ n lực
cần t h i ế t trong sản xuất, giảm giá t h à n h , t ă n g n ă n g suất và
h i ệ u q u ả của doanh nghiệp nói chung. C h ấ t lượng sản phẩm
h a y d ị c h v ụ do k h â u s ả n x u ấ t v à d ị c h v ụ t ạ o r a . H o à n t h i ệ n
q u ả n t r ị s ả n x u ấ t t ạ o t i ề m n ă n g t o l ớ n cho n â n g cao n ă n g s u ấ t ,
chất lượng v à k h ả n ă n g cạnh t r a n h của các doanh nghiệp.

T u y n h i ê n , đ á n h giá vai t r ò q u y ế t đ ị n h của q u ả n t r ị sản


x u ấ t t r o n g v i ệ c t ạ o r a v à c u n g c ấ p d ị c h v ụ cho x ã h ộ i k h ô n g có
nghĩa l à x e m x é t n ó m ộ t cách b i ệ t l ậ p t á c h r ờ i các chức n ă n g
k h á c t r o n g d o a n h nghiệp. C á c chức n ă n g q u ả n t r ị được hình

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


t h à n h n h ằ m t h ự c h i ệ n n h ữ n g m ụ c t i ê u n h ấ t đ ị n h v à có q u a n h ệ
c h ặ t c h ẽ v ớ i n h a u . Q u ả n t r ị s ả n x u ấ t có m ố i q u a n h ệ r à n g buộc
h ữ u cơ v ớ i c á c chức n ă n g c h í n h n h ư q u ả n t r ị t à i c h í n h , q u ả n t r ị
m a r k e t i n g v à vói c á c chức n ă n g h ỗ t r ợ k h á c t r o n g doanh
nghiệp. M ố i quan h ệ n à y vừa thống n h ấ t , tạo đ i ề u k i ệ n t h u ậ n
lợi t h ú c đ ẩ y nhau c ù n g p h á t triển, l ạ i vừa m â u t h u ẫ n nhau.

Sự t h ố n g n h ấ t , p h ố i hợp c ù n g p h á t t r i ể n dựa t r ê n cơ sở
c h u n g l à t h ự c h i ệ n mục t i ê u t ổ n g q u á t của d o a n h n g h i ệ p . C á c
p h â n h ệ t r o n g h ệ t h ố n g doanh n g h i ệ p được h ì n h t h à n h v à t ổ
chức c á c h o ạ t đ ộ n g sao cho đ ả m bảo t h ự c h i ệ n t ố t n h ấ t m ụ c t i ê u
tổng q u á t của t o à n h ệ thống đ ã đ ề ra. M a r k e t i n g c u n g cấp
t h ô n g t i n v ề t h ị t r ư ờ n g cho h o ạ c h đ ị n h s ả n x u ấ t v à t á c n g h i ệ p ,
tạo đ i ề u k i ệ n đ á p ứng tốt n h ấ t nhu cầu t r ê n t h ị trường với chi
p h í t h ấ p n h ấ t . Ngược l ạ i , s ả n x u ấ t l à cơ sỏ d u y n h ấ t t ạ o r a h à n g
hoa dịch v ụ c u n g cấp cho chức n ă n g m a r k e t i n g . Sự p h ố i hợp
g i ữ a q u ả n t r ị s ả n x u ấ t v à m a r k e t i n g sẽ t ạ o r a h i ệ u q u ả cao
t r o n g q u á t r ì n h h o ạ t động, g i ả m l ã n g p h í v ề n g u ồ n lực v à t h ò i
gian.
Chức n ă n g t à i c h í n h đ ầ u t ư đ ả m bảo đ ầ y đ ủ , k ị p t h ò i t à i
c h í n h c ầ n t h i ế t cho h o ạ t đ ộ n g s ả n x u ấ t v à t á c n g h i ệ p ; p h â n t í c h
đ á n h g i á p h ư ơ n g á n đ ầ u t ư m u a s ắ m m á y , c ô n g n g h ệ m ớ i ; cung
c ấ p c á c s ố l i ệ u v ề c h i p h í cho h o ạ t đ ộ n g t á c n g h i ệ p . K ế t q u ả của
q u ả n trị s ả n x u ấ t là tạo ra và l à m t ă n g nguồn đ ả m bảo thực
h i ệ n c á c c h ỉ t i ê u t à i c h í n h của d o a n h n g h i ệ p đ ề r a .

T ú y n h i ê n , g i ữ a c á c p h â n h ệ t r ê n có n h ữ n g m â u t h u ẫ n v ớ i
n h a u . C h ẳ n g h ạ n , chức n ă n g s ả n x u ấ t v à m a r k e t i n g có n h ữ n g
mục t i ê u m â u t h u ẫ n với n h a u v ề thời gian, v ề chất lượng v à giá

HU TffliMtòìto*m#mÊÊm

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Ạề ì

cả. T r o n g k h i c á c c á n b ộ m a r k e t i n g đ ò i h ỏ i s ả n p h ẩ m c h ấ t lươnÉ
cao, g i á t h à n h h ạ v à t h ò i g i a n giao h à n g n h a n h t h ì q u á t r ì n h
s ả n x u ấ t l ạ i c ó n h ữ n g giói h ạ n v ề c ô n g n g h ệ , c h u k ỳ s ả n xuất,
k h ả n ă n g t i ế t k i ệ m c h i p h í n h ấ t đ ị n h . C ũ n g do n h ữ n g g i ớ i h ạ n
t r ê n m à k h ô n g p h ả i lúc n à o sản x u ấ t c ũ n g đ ả m bảo thực h i ệ n
đ ú n g n h ữ n g chỉ t i ê u t à i c h í n h đ ặ t ra v à ngược l ạ i n h i ề u k h i
n h ữ n g n h u c ầ u v ề đ ầ u t ư đ ổ i m ớ i c ô n g n g h ệ hoặc t ổ chức t h i ế t
k ế , s ắ p x ế p l ạ i s ả n x u ấ t k h ô n g được b ộ p h ậ n t à i c h í n h c u n g c ấ p
kịp thòi.

N h ữ n g m â u t h u ầ n đ ô i k h i l à k h á c h q u a n , song c ũ n g có k h i
do n h ữ n g y ế u t ố c h ủ q u a n g â y r a . V ì v ậ y , n h i ệ m v ụ cơ b ả n l à
p h ả i t ạ o r a sự p h ố i h ớ p n h ị p n h à n g h o ạ t đ ộ n g c ủ a c á c c h ứ c
n ă n g t r ê n n h ằ m đ ả m bảo thực h i ệ n m ụ c t i ê u chung của doanh
nghiệp đ ã đ ề ra.

li. NỘI DƯNG CHỦ YẾU CỬA QUẮN TRỊ SẦN XUẤT

1. Dự báo nhu cầu sản xuất sản phẩm

Đ â y là n ộ i dung quan trọng đ ầ u t i ê n , là x u ấ t p h á t đ i ể m của


quản trị sản xuất. T ì m hiểu, n g h i ê n cứu tình hình thị trường,
d ự b á o n h u c ầ u s ả n p h ẩ m đ ể t r ả lòi c â u h ỏ i c ầ n s ả n x u ấ t sản
p h ẩ m g ì ? Bao n h i ê u ? V à o t h ò i g i a n n à o ? N h ữ n g đ ặ c đ i ể m k i n h
t ế - k ỹ t h u ậ t c ầ n có của s ả n p h ẩ m l à gì? K ế t q u ả d ự b á o cho
thấy số lượng sản p h ẩ m cần sản x u ấ t trong từng thòi kỳ trên
cơ sở đ ó x á c đ ị n h c á c k ế h o ạ c h s ả n x u ấ t s ả n p h ẩ m v à k h ả n ă n g
sản x u ấ t c ầ n c ó . Đ â y l à c ă n cứ đ ể x á c đ ị n h có n ê n s ả n x u ấ t hay
không n ê n sản xuất? N ế u t i ế n h à n h sản x u ấ t thì cần t h i ế t k ế
hệ t h ố n g s ả n x u ấ t n h ư t h ế n à o đ ể đ ả m b ả o t h o a m ã n đ ư ơ c n h u

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


c â u đ ã d ự báo m ộ t cách t ố t n h á t . T ấ t cá các hoạt động t h i ê t kẽ,
h o ạ c h đ ị n h v à t ổ chức đ i ề u h à n h h ệ t h ố n g s ả n x u ấ t đ ể u p h ả i
c ă n cứ v à o d ữ l i ệ u d ự b á o v à n h ằ m đ á p ứ n g n h u c ầ u s ả n p h ẩ m
trên thị trường.

2. Thiết kế sản phẩm và quy trình công nghệ

N ế u n h ư d ự b á o là k h â u q u y ế t đ ị n h sẽ s ả n x u ấ t s ả n p h ẩ m
hoặc c u n g c ấ p dịch v ụ gì, t h ì n h ữ n g k ế t q u ả của n ó sẽ l à m cơ sỏ
q u a n t r ọ n g cho t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m v à quy t r ì n h c ô n g n g h ệ . D ự a
t r ê n n h ữ n g t h ô n g t i n t h u được t ừ d ự b á o , d o a n h n g h i ệ p t i ế n
h à n h c ô n g t á c l ự a chọn, t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m n h à m đ ả m b ả o đ ú n g
n h ữ n g gì m à t h ị t r ư ờ n g y ê u c ầ u v à p h ù hợp v ớ i k h ả n ă n g s ả n
x u ấ t của d o a n h n g h i ệ p . V i ệ c t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m được t h ự c h i ệ n
v ố i sự t h a m gia p h ố i hợp của n h i ề u c á n b ộ q u ả n lý, c h u y ê n v i ê n
t r o n g n h i ề u l ĩ n h vực k h á c n h a u . N ó được t i ế n h à n h qua hàng
l o ạ t c á c bước theo t r ì n h t ự lôgic n h ấ t đ ị n h . K ế t q u ả của t h i ế t k ế
sản p h ẩ m là n h ữ n g bản vẽ kỹ thuật, thuyết m i n h về cấu trúc,
t h à n h p h ầ n v à n h ữ n g đ ặ c đ i ể m k i n h t ế - k ỹ t h u ậ t của sản
p h ẩ m . M ỗ i l o ạ i s ả n p h ẩ m đòi h ỏ i p h ư ơ n g p h á p v à quy trình
c ô n g n g h ệ s ả n x u ấ t t ư ơ n g ứ n g . Vì v ậ y , n h ữ n g đòi h ỏ i v ề đặc
đ i ể m của s ả n p h ẩ m sẽ là c ă n cứ q u a n t r ọ n g cho t h i ế t k ế quy
t r ì n h c ô n g n g h ệ . Có n h i ề u l o ạ i quy t r ì n h c ô n g n g h ệ k h á c n h a u .
B ộ p h ậ n s ả n x u ấ t c ầ n t i ế n h à n h l ự a chọn, t h i ế t k ế , c ả i t i ế n cho
p h ù hợp v ớ i s ả n p h ẩ m . T h i ế t k ế quy t r ì n h c ô n g n g h ệ l à v i ệ c x á c
đ ị n h n h ữ n g y ế u t ố đ ầ u v à o c ầ n t h i ế t n h ư m á y m ó c t h i ế t bị,
t r ì n h t ự c á c bước c ô n g việc v à n h ữ n g y ê u c ầ u k ỹ t h u ậ t đ ể có k h ả
n ă n g t ạ o r a n h ữ n g đ ặ c đ i ể m s ả n p h ẩ m đ ã t h i ế t k ế . K h â u n à y có
ý n g h ĩ a cực k ỳ q u a n t r ọ n g cho c á c h o ạ t đ ộ n g c u n g ứ n g , c h u ẩ n bị
sản x u ấ t của doanh nghiệp.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


3. Q u ả n t r ị c ô n g s u â t c ủ a d o a n h n g h i ệ p

Đ â y l à n ộ i d u n g q u a n t r ọ n g t h ứ b a cho p h é p d o a n h n g h i ệ p
x á c đ ị n h được quy mô, công s u ấ t của d â y c h u y ề n s ả n x u ấ t của
doanh nghiệp. N h i ệ m vụ quan trọng n h ấ t là x â y d ự n g v à quyết
đ ị n h l ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n c ô n g s u ấ t h ợ p lý, có h i ệ u q u ả . H o ạ t
đ ộ n g n à y có ả n h h ư ở n g r ấ t l ố n tói k h ả n ă n g p h á t t r i ể n của
d o a n h n g h i ệ p sau n à y . X á c đ ị n h đ ú n g c ô n g s u ấ t cho p h é p d o a n h
n g h i ệ p v ừ a đ á p ứ n g được n h ữ n g n h u c ầ u h i ệ n t ạ i , v ừ a c ó k h ả
n ă n g n ắ m b ắ t n h ữ n g cơ h ộ i k i n h d o a n h k h i n h u c ầ u t h ị t r ư ờ n g
t ă n g l ê n . X á c đ ị n h c ô n g s u ấ t k h ô n g h ợ p l ý sẽ g â y l ã n g p h í r ấ t
l ớ n , t ố n k é m v ố n đ ầ u t ư h o ặ c c ả n t r ỏ q u á t r ì n h s ả n x u ấ t sau
n à y . C ô n g suất hoạt động hay quy m ô luôn là m ộ t trong những
v ấ n đ ề có ý nghĩa quan t r ọ n g ả n h h ư ở n g lớn đ ế n k h ả n ă n g cạnh
t r a n h của các doanh nghiệp. Đ â y cũng là m ộ t q u y ế t định k h ó
k h ă n , p h ứ c t ạ £ đ ố i vói c á n b ộ q u ả n t r ị s ả n x u ấ t . Q u y m ô s ả n
x u ấ t p h ụ thuộc chặt chẽ v à o n h u cầu, đồng thòi là n h â n t ố tác
đ ộ n g t r ự c t i ế p đ ế n l o ạ i h ì n h s ả n x u ấ t , cơ c ấ u t ổ c h ứ c q u ả n l ý v à
sản x u ấ t của các doanh nghiệp. Vì vậy, q u ả n trị c ô n g s u ấ t luôn
l à m ộ t n ộ i d u n g k h ô n g t h ể t h i ế u được t r o n g q u ả n t r ị s ả n x u ấ t .

4. X á c đ ị n h v ị t r í đ ặ t d o a n h n g h i ệ p

N g à y n a y đ ị n h v ị d o a n h n g h i ệ p được coi l à m ộ t n ộ i d u n g
k h ô n g t h ể t h i ế u được c ủ a q u ả n t r ị s ả n x u ấ t . H o ạ t đ ộ n g n à y
được đ ặ t r a đ ố i v ớ i n h ữ n g doanh nghiệp m ớ i x â y d ự n g hoặc
t r o n g n h ữ n g t r ư ớ n g hợp m ỏ r ộ n g q u y m ô s ả n x u ấ t h i ệ n c ó , c ầ n
m ở t h ê m n h ữ n g chi n h á n h , bộ p h ậ n sản x u ấ t m ớ i . Đ â y là
n h i ệ m v ụ thường xuyên đ ặ t ra p h ả i giải quyết trong thực t ế t ồ n

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


t ạ i v à p h á t t r i ể n của doanh nghiệp. H ầ u h ế t các doanh nghiệp
đ ề u coi đ ị n h vị d o a n h n g h i ệ p l à m ộ t g i ả i p h á p v à n ộ i d u n g có ý
n g h ĩ a c h i ế n lược t r o n g p h á t t r i ể n s ả n x u ấ t k i n h doanh, b ồ i v ì
q u y ế t đ ị n h đ ú n g sẽ t ạ o r a l ợ i t h ế c ạ n h t r a n h r ấ t l ớ n cả v ề
n h ữ n g y ế u t ố vô h ì n h v à v ậ t chất h ữ u h ì n h cụ t h ể . Đ ể xác định
vị t r í đ ặ t d o a n h n g h i ệ p c ầ n t i ế n h à n h h à n g l o ạ t c á c p h â n t í c h
đ á n h g i á n h ữ n g n h â n t ố của m ô i t r ư ờ n g x u n g q u a n h có ả n h
h ư ở n g đ ế n h o ạ t đ ộ n g của d o a n h n g h i ệ p sau n à y . Đ â y l à m ộ t
q u á t r ì n h p h ứ c t ạ p đòi h ỏ i k ế t hợp c h ặ t c h ẽ cả n h ữ n g p h ư ơ n g
p h á p đ ị n h t í n h v à đ ị n h lượng. T r o n g đ ó c á c p h ư ơ n g p h á p đ ị n h
t í n h x á c đ ị n h c h ủ y ế u n h ữ n g y ế u t ố v ề m ặ t x ã h ộ i r ấ t k h ó hoặc
k h ô n g l ư ợ n g hoa được m ộ t c á c h c h í n h x á c , c ò n c á c p h ư ơ n g p h á p
đ ị n h l ư ợ n g n h ằ m x á c đ ị n h đ ị a đ i ể m có c h i p h í s ả n x u ấ t t i ê u t h ụ
là nhỏ n h ấ t , đặc b i ệ t là chi p h í v ậ n chuyển.

5. Bố trí sản xuất trong doanh nghiệp

Sau k h i x á c đ ị n h được c ô n g s u ấ t v à đ ị a đ i ể m t h í c h hợp,


c ô n g v i ệ c t i ế p theo l à b ố t r í m ặ t b ằ n g s ả n x u ấ t . C ă n cứ v à o d i ệ n
t í c h m ặ t b ằ n g v à q u y m ô s ả n x u ấ t đ ể t h i ế t k ế c á c p h ư ơ n g á n bô
t r í n h à x ư ở n g , d â y c h u y ề n c ô n g n g h ệ , m á y m ó c , t h i ế t bị. B ố t r i
s ả n x u ấ t g i ú p d o a n h n g h i ệ p t ì m r a p h ư ơ n g á n sắp x ế p các
p h ư ơ n g t i ệ n v ậ t c h ấ t m ộ t c á c h hợp lý. M ụ c t i ê u l à t ạ o đ i ề u k i ệ n
t h u ậ n l ợ i n h ấ t cho d ò n g d i c h u y ể n v ậ t l i ệ u , lao đ ộ n g v à sản
p h ẩ m t r o n g q u á t r ì n h s ả n x u ấ t t r ê n cơ sở t i ế t k i ệ m d i ệ n tích.
t h ò i g i a n d i c h u y ể n c ủ a t ừ n g y ế u t ố . V i ệ c b ố t r í m ặ t b ằ n g sảr
xuất p h ụ thuộc r ấ t n h i ề u vào loại h ì n h sản x u ấ t và q u á trìrứ
c ô n g n g h ệ được l ự a c h ọ n n h ư q u á t r ì n h s ả n x u ấ t l i ê n tục, k h ố
l ư ợ n g l ớ n , q u á t r ì n h s ả n x u ấ t g i á n đ o ạ n , hay c ố đ ị n h v ị t r í

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


N h ữ n g p h ư ơ n g p h á p t h i ế t kế, lựa chọn p h ư ớ n g á n b ố t r í sản
x u ấ t á p d ụ n g r ộ n g r ã i h i ệ n nay v ẫ n là p h ư ơ n g p h á p t r ự c quan
k i n h n g h i ệ m . G ầ n đ â y n g ư ờ i ta đ ã t h i ế t k ế n h ữ n g c h ư ơ n g t r ì n h
p h ầ n m ề m m á y tính riêng biệt d ù n g đ ể xác định v à lựa chọn
p h ư ơ n g á n b ố t r í t ố i ư u . T u y n h i ê n , do n h ữ n g đ ò i h ỏ i v ề c ô n g
n g h ệ v à y ế u t ố t â m lý x ã h ộ i đ ặ t r a , n ê n k ế t q u ả c u ố i c ù n g v ẫ n
p h ả i dựa v à o n h ữ n g chỉ t i ê u đ ị n h t í n h .

6. Lập kế hoạch các nguồn lực

C ô n g t á c x â y d ự n g k ế h o ạ c h c á c n g u ồ n l ự c bao g ồ m v i ệ c xác
đ ị n h k ế h o ạ c h t ổ n g h ợ p v ề n h u c ầ u s ả n x u ấ t , t r ê n cơ sỏ đó
h o ạ c h đ ị n h n h u c ầ u v ề n ă n g lực sản x u ấ t nói chung v à m ộ t k ế
hoạch chi t i ế t v ề mua sắm n g u y ê n v ậ t l i ệ u cần t h i ế t trong từng
t h ò i đ i ể m , n h ằ m đ ả m b ả o s ả n x u ấ t d i ễ n r a t h ư ò n g x u y ê n , liên
tục với chi p h í t h ấ p n h ấ t .

N h u Gầu v ề c á c n g u ồ n l ự c c ầ n t h i ế t đ ể có t h ể s ả n x u ấ t đ ủ số
lượng s ả n p h ẩ m đ ã d ự b á o hoặc đơn h à n g t r o n g t ừ n g giai đ o ạ n
đ ư ợ c x á c đ ị n h t h ô n g qua x â y d ự n g k ế h o ạ c h t ổ n g h ợ p . Đ â y l à k ê
hoạch t r u n g h ạ n v ề k h ố i lượng sản p h ẩ m cần sản x u ấ t đồng
t h ờ i v ó i q u y đ ổ i c h ú n g t h à n h n h u c ầ u v ề n g u y ê n v ậ t l i ệ u , lao
đ ộ n g t h ô n g qua c h i p h í t r ê n m ộ t g i ò c ô n g lao đ ộ n g . N ó cho p h é p
d o a n h n g h i ệ p d ự t í n h t r ư ó c k h ả n ă n g s ả n x u ấ t d ư t h ừ a hoặc
t h i ế u h ụ t đ ể xây dựng các p h ư ơ n g á n k ế hoạch huy động tốt
n h ấ t c á c n g u ồ n lực v à o s ả n x u ấ t , đ ặ c b i ệ t l à c á c c h i ế n lược h u y
đ ộ n g sử d ụ n g lao đ ộ n g v à m á y m ó c , t h i ế t bị. T h ô n g qua các
p h ư ơ n g p h á p k h á c n h a u n h ư t r ự c q u a n , đ ồ t h ị , t o á n học h o ặ c
c á c k ỹ t h u ậ t p h â n t í c h k h á c cho p h é p l ự a c h ọ n k ế h o ạ c h t ổ n g
h ợ p h ợ p lý n h ấ t , v ừ a t h ự c h i ệ n h o à n t h à n h n h ữ n g n h i ê m v u

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


sản x u ấ t sản p h ẩ m t r o n g k ế hoạch dài h ạ n đ ể ra, vừa k h a i thá(
t ậ n d ụ n g được k h ả năng s ả n x u ấ t h i ệ n có v à n â n g cao h i ệ u quì
của q u á t r ì n h s ả n x u ấ t c ủ a d o a n h n g h i ệ p .

L ư ợ n g n g u y ê n v ậ t l i ệ u c ầ n m u a t r o n g t ừ n g t h ò i đ i ể m được
xác định b ằ n g p h ư ơ n g p h á p hoạch định n h u cầu n g u y ê n vật
l i ệ u (MRP). Đ â y là m ộ t trong n h ữ n g p h ư ơ n g p h á p xác định
l ư ợ n g n h u c ầ u v ậ t t ư , c h i t i ế t , b á n t h à n h p h ẩ m c ầ n m u a hoặc
sản x u ấ t t r o n g t ừ n g thời đ i ể m . Nó là m ộ t p h ư ơ n g p h á p mới
x u ấ t h i ệ n v à o n h ữ n g n ă m 1970. N ộ i d u n g c h ủ y ế u là sử d ụ n g
m á y t í n h đ ể x á c đ ị n h l ư ợ n g n h u c ầ u độc l ậ p c ầ n đ á p ứ n g đ ú n g
t h ờ i đ i ể m , n h ằ m g i ả m t h i ể u d ự t r ữ n h ữ n g c h i t i ế t , bộ p h ậ n hoặc
n g u y ê n l i ệ u . V ớ i p h ư ơ n g p h á p M R P n h ữ n g l o ạ i v ậ t t ư n à y chỉ
được m u a hoặc c u n g cấp k h i c ầ n t h i ế t , đ ú n g s ố lượng. P h ư ơ n g
p h á p n à y đ e m l ạ i l ợ i í c h r ấ t lòn cho c á c _ d o a Q h j g h i ệ p An đ ó n ó
t J

được sử d ụ n g k h á r ộ n g r ã i h i ệ n n a
3Wl$^ltẬÌÌIỄ$£ÌÌ ĩ

7. Điều độ sản xuất ỊIHĨ ĨẪM HỘC LlỆơỈ

X é t v ề t r ì n h t ự c á c n ộ i d u n g của qua t r ì n h r a q u y ế t đ ị n h t h ì
đ â y l à bước t ổ chức t h ự c h i ệ n n h ằ m b i ế n c á c k ế h o ạ c h t h à n h
h i ệ n thực. Vì vậy, hoạt động n à y p h ụ thuộc r ấ t lớn vào chất
l ư ợ n g của c á c n ộ i d u n g t h i ế t k ế h o ạ c h đ ị n h h ệ t h ố n g s ả n x u ấ t
b ê n t r ê n . Đ i ề u đ ộ s ả n x u ấ t l à n h ữ n g h o ạ t đ ộ n g x â y d ự n g lịch
t r ì n h s ả n x u ấ t t r o n g t ừ n g t u ầ n cụ t h ể v à p h â n giao c ô n g v i ệ c
cho t ừ n g đ ơ n v ị cơ sở, t ừ n g b ộ p h ậ n , t ừ n g n g ư ờ i lao đ ộ n g t r o n g
h ệ t h ố n g s ả n x u ấ t . H o ạ t đ ộ n g đ i ề u đ ộ có q u a n h ệ c h ặ t c h ẽ vói
loại h ì n h b ố t r í q u á t r ì n h sản xuất. M ỗ i loại h ì n h b ố trí sản
x u ấ t đòi h ỏ i p h ả i c ó p h ư ơ n g p h á p đ i ề u đ ộ t h í c h hợp. Đ i ề u đ ộ
q u á t r ì n h s ả n x u ấ t g i á n đ o ạ n , b ố t r í theo c ô n g n g h ệ k h á phức
t ạ p do t í n h c h ấ t đ a d ạ n g v à t h ư ờ n g x u y ê n t h a y đ ổ i v ề k h ố i

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


lượng công việc và luồng di chuyến sản p h ẩ m đ ư a l ạ i . Trong n ộ i
d u n g n à y sẽ giói t h i ệ u c á c h l ậ p lịch t r ì n h s ả n x u ấ t v à các
p h ư ớ n g p h á p p h â n c ô n g đ i ề u độ công v i ệ c m ộ t c á c h cụ t h ể . Đ â y
c ũ n g l à q u á t r ì n h x á c đ ị n h rõ t r á c h n h i ệ m , chức n ă n g của t ừ n g
n g ư ờ i , t ừ n g c ô n g đ o ạ n s ả n x u ấ t , n h ằ m đ ả m b ả o s ả n x u ấ t theo
đ ú n g k ế h o ạ c h đ à v ạ c h ra. Đ ố i v ớ i l o ạ i h ì n h s ả n x u ấ t d ự á n do
n h ữ n g đặc đ i ể m đặc t h ù đòi h ỏ i p h ả i có n h ữ n g k ỹ t h u ậ t riêng
b i ệ t có h i ệ u q u ả đ ể l ậ p t r ì n h v à đ i ề u h à n h q u á t r ì n h thực h i ệ n
m ộ t c á c h l i n h h o ạ t , n h ằ m đ ả m bảo t i ế t k i ệ m n h ấ t v ề t h ờ i gian
v à c h i p h í t h ự c h i ệ n d ự á n . C á c k ỹ t h u ậ t đ ư ợ c sử d ụ n g r ộ n g r ã i
n h ấ t l à sơ đ ồ G a n t t v à sơ đ ồ m ạ n g l ư ớ i .

8. Kiểm soát hệ thống sản xuất

T r o n g c h ứ c n ă n g k i ể m s o á t h ệ t h ố n g s ả n x u ấ t có h a i n ộ i
d u n g quan t r ọ n g n h ấ t là k i ể m tra, k i ể m s o á t chất l i m g và
quản trị h à n g dự trữ.
H à n g dự t r ữ l u ô n là một trong n h ữ n g y ế u t ố chiếm tỷ trọng
c h i p h í k h á l ớ n t r o n g g i á t h à n h s ả n p h ẩ m . N g o à i ra, d ự t r ữ
k h ô n g h ợ p l ý s ẽ d ẫ n đ ế n ứ đ ọ n g v ố n , g i ả m h ệ s ố sử d ụ n g v à
v ò n g q u a y c ủ a v ố n h o ặ c g â y r a á c h t ắ c cho q u á t r ì n h s ả n x u ấ t
do k h ô n g đ ủ d ự t r ữ n g u y ê n l i ệ u cho q u á t r ì n h s ả n x u ấ t hoặc
s ả n p h ẩ m h o à n c h ỉ n h k h ô n g b á n được. H o ạ t đ ộ n g q u ả n t r ị h à n g
d ự t r ữ được đ ề cập đ ế n v ố i n h ữ n g m ô h ì n h cụ t h ể ứ n g đụng
t r o n g t ừ n g t r ư ờ n g h ợ p sao cho t ì m đ ư ợ c đ i ể m c â n b ằ n g t ố i ư u
giữa chi p h í t ồ n k h o v à l ợ i ích của d ự t r ữ đ e m l ạ i . Q u ả n trị
h à n g d ự t r ữ p h ả i đ ả m bảo cả v ề m ặ t h i ệ n v ậ t và giá trị n h ằ m
đ ả m b ả o sự k ế t h ợ p t ố i ư u c ủ a h a i l u ồ n g c h u y ể n đ ộ n g g i á t r ị v à
h i ệ n v ậ t . N h ữ n g p h ư ớ n g p h á p q u ả n t r ị g i á t r ị v à h i ệ n v ậ t sẽ
cho p h é p k i ể m s o á t c h ặ t c h ẽ l ư ợ n g d ự t r ữ t r o n g t ừ n g t h ờ i k ỳ .

MHnmrtMtiNtHiltiiHHiHMiHiuiimiin

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g t r o n g s ả n x u ấ t l à m ộ t y ế u t ố m a n g ý
nghĩa c h i ế n lược t r o n g g i a i đ o ạ n h i ệ n nay. Đ ể s ả n p h ẩ m s ả n
x u ấ t ra v ố i c h i p h í s ả n x u ấ t t h ấ p , c h ấ t l ư ợ n g cao đ á p ứ n g được
n h ữ n g m o n g đ ợ i của k h á c h h à n g t h ì h ệ t h ố n g s ả n x u ấ t c ủ a c á c
doanh n g h i ệ p p h ả i có c h ấ t l ư ợ n g cao v à t h ư ờ n g x u y ê n được
k i ể m s o á t . Q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g c h í n h l à n â n g cao c h ấ t l ư ợ n g c ủ a
c ô n g t á c q u ả n lý c á c y ế u t ố s ả n x u ấ t v à t o à n bộ q u á t r ì n h s ả n
x u ấ t của m ỗ i d o a n h n g h i ệ p . T r o n g q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g sẽ t ậ p
t r u n g g i ả i q u y ế t n h ữ n g v ấ n đ ề cơ b ả n v ề n h ậ n t h ứ c v à q u a n
đ i ể m v ề c h ấ t l ư ợ n g v à q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g của c á c d o a n h n g h i ệ p
trong n ề n k i n h t ế t h ị truồng. P h â n tích mục tiêu, n h i ệ m v ụ , đặc
đ i ể m , p h ạ m v i v à chức n ă n g của q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g t r o n g s ả n
x u ấ t là cơ sỏ k h o a học đ ể c á c c á n bộ q u ả n t r ị s ả n x u ấ t x â y d ự n g
c h í n h s á c h , c h i ế n lược c h ấ t l ư ợ n g cho bộ p h ậ n s ả n x u ấ t . M ộ t
y ê u c ầ u b ắ t buộc đ ố i vói c á c c á n bộ q u ả n t r ị s ả n x u ấ t l à c ầ n
h i ể u r õ v à b i ế t sử d ụ n g c á c c ô n g cụ v à k ỹ t h u ậ t t h ố n g k ê t r o n g
q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g . H ệ t h ố n g c ô n g cụ t h ố n g k ê v à k ỹ t h u ậ t
t h ố n g k ê g ó p p h ầ n đ ả m bảo cho h ệ t h ố n g s ả n x u ấ t được k i ể m
s o á t c h ặ t c h ẽ v à t h ư ờ n g x u y ê n có k h ả n ă n g t h ự c h i ệ n t ố t n h ữ n g
mục tiêu chất lượng đ ã đ ề ra.

IU. QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN VÀ xu HƯỚNG VẬN ĐỘNG CỦA


QUẢN TRỊ SẤN XUẤT

1. Lịch sử hình thành và phát triển của quản trị sản


xuất

Q u ả n t r ị s ả n x u ấ t t r o n g t h ự c t ế đ ã x u ấ t h i ệ n t ừ t h ờ i cổ đ ạ i
n h ư n g c h ú n g chỉ được coi l à " c á c d ự á n s ả n x u ấ t c ô n g cộng" c h ứ
c h ư a p h ả i là q u ả n t r ị sản x u ấ t trong n ề n k i n h t ế t h ị trường.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Q u ả n t r ị sản x u ấ t trong của c á c d o a n h n g h i ệ p v ớ i t ư cách
l à đ ơ n v ị s ả n x u ấ t h à n g hoa t h a m gia k i n h d o a n h t r ê n th:
t r ư ờ n g c h ỉ m ố i x u ấ t h i ệ n g ầ n đ â y . B ắ t đ ầ u t ừ cuộc c á c h m ạ n g
c ô n g n g h i ệ p l ầ n t h ứ n h ấ t v à o n h ữ n g n ă m 1770 ở A n h . T h ờ i kỳ
đ ầ u , t r ì n h độ p h á t t r i ể n sản x u ấ t còn thấp, công cụ sản xuất
đ ơ n g i ả n , c h ủ y ế u lao đ ộ n g t h ủ c ô n g v à n ử a cơ k h í . H à n g hoa
được s ả n x u ấ t t r o n g n h ữ n g x ư ở n g n h ỏ , c á c chi t i ế t bộ p h ậ n c h ư a
t i ê u c h u ẩ n hoa, k h ô n g l ắ p l ẫ n đ ư ợ c . s ả n x u ấ t d i ễ n r a c h ậ m , c h u
kỳ sản x u ấ t kéo dài, n ă n g suất r ấ t thấp. K h ố i lượng h à n g hoa
s ả n x u ấ t đ ư ợ c c ò n í t . K h ả n ă n g c u n g c ấ p h à n g hoa n h ỏ h ơ n n h u
cầu t r ê n thị trường.
T ừ s a u n h ữ n g n ă m 70 c ủ a t h ế k ỷ X V I I I , n h ữ n g p h á t m i n h
k h o a học m ớ i l i ê n t ụ c r a đ ò i , t r o n g g i a i đ o ạ n n à y đ ã t ạ o ra
n h ữ n g t h a y đ ổ i có t í n h c á c h m ạ n g t r o n g p h ư ơ n g p h á p s ả n x u ấ t ,
v à c ô n g c ụ lao đ ộ n g t ạ o đ i ề u k i ệ n c h u y ể n t ừ lao đ ộ n g t h ủ c ô n g
s a n g lao đ ộ n g cơ k h í . N h ữ n g p h á t m i n h cơ b ả n là p h á t minh
m á y h ơ i n ư ớ c c ủ a J a m e s W a t t n ă m 1764; cuộc c á c h m ạ n g k ỹ
t h u ậ t t r o n g n g à n h d ệ t n ă m 1885; s a u đ ó l à h à n g l o ạ t n h ữ n g
p h á t h i ệ n v à k h a i t h á c than, sắt cung cấp nguồn n g u y ê n l i ệ u ,
n ă n g l ư ợ n g , m á y m ớ i cho s ả n x u ấ t c ủ a c á c d o a n h n g h i ệ p .

C ù n g v ớ i n h ữ n g p h á t m i n h k h o a học - k ỹ t h u ậ t l à n h ữ n g
k h á m p h á m ớ i t r o n g k h o a học q u ả n l ý , t ạ o đ i ề u k i ệ n h o à n t h i ệ n
t ổ chức s ả n x u ấ t t r o n g c á c d o a n h n g h i ệ p , đ ẩ y n h a n h q u á t r ì n h
ứ n g d ụ n g k h a i t h á c k ỹ t h u ậ t m ớ i m ộ t c á c h có h i ệ u q u ả hớn.
N ă m 1776, A d a m S m i t h t r o n g c u ố n " C ủ a c ả i c ủ a c á c q u ố c gia"
l ầ n đ ầ u t i ê n n h ắ c đ ế n l ợ i í c h c ủ a p h â n c ô n g lao đ ộ n g . Q u á t r ì n h
' h u y ê n m ô n hoa d ầ n d ầ n đ ư ợ c t ổ chức, ứ n g d ụ n g t r o n g h o ạ t
l ộ n g s ả n x u ấ t , đ ư a n ă n g s u ấ t lao đ ộ n g t ă n g l ê n đ á n g k ể . Q u á

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


t r ì n h s ả n x u ấ t được p h â n c h i a t h à n h c á c k h â u k h á c n h a u giao
cho c á c bộ p h ậ n riêng l ẻ đ ả m n h ậ n .

L ý t h u y ế t v ề sự t r a o đ ổ i l ắ p l ẫ n giữa c á c c h i t i ế t b ộ p h ậ n
của E l i W h i t n e y n ă m 1790 r a đ ờ i đ ã t ạ o đ i ề u k i ệ n v à k h ả n ă n g
l ắ p l ẫ n giữa c á c c h i t i ế t b ộ p h ậ n được l à m ỏ n h ữ n g n ớ i k h á c
n h a u g ó p p h ầ n to l ớ n t r o n g n â n g cao n ă n g lực s ả n x u ấ t của x ã
h ộ i , h ì n h t h à n h sự p h â n c ô n g h i ệ p t á c g i ữ a c á c d o a n h n g h i ệ p .
C á c h ì n h t h ứ c t ổ chức d o a n h n g h i ệ p m ớ i x u ấ t h i ệ n . N h ữ n g đ ặ c
đ i ể m đó đ ã t á c động đ ế n h ì n h t h à n h quan n i ệ m q u ả n t r ị sản
x u ấ t c h ủ y ế u l à t ổ chức đ i ề u h à n h c á c h o ạ t đ ộ n g t á c n g h i ệ p
t r o n g d o a n h n g h i ệ p . N h i ệ m v ụ cơ b ả n của q u ả n t r ị s ả n xuất
t r o n g g i a i đ o ạ n n à y l à t ổ chức, đ i ề u h à n h s ả n x u ấ t sao cho s ả n
x u ấ t r a c à n g n h i ề u s ả n p h ẩ m c à n g t ố t vì c u n g c ò n l ớ n h ơ n c ầ u
r ấ t n h i ề u . Vì v ậ y , t r o n g g i a i đ o ạ n n à y c á c d o a n h n g h i ệ p có q u y
mô t ă n g lên nhanh chóng.
T i ế p đ ó , m ộ t bước n g o ặ t cơ b ả n t r o n g t ổ chức h o ạ t đ ộ n g s ả n
x u ấ t c ủ a c á c d o a n h n g h i ệ p l à sự r a đòi của học t h u y ế t " Q u ả n lý
lao đ ộ n g k h o a học" của T a y l o r c ô n g b ố n ă m 1911. Q u á t r ì n h lao
đ ộ n g đ ư ợ c h ợ p lý hoa t h ô n g qua v i ệ c q u a n s á t , g h i c h é p , đ á n h
giá, p h â n tích v à c ả i t i ế n các p h ư ơ n g p h á p l à m việc. C ô n g việc
được p h â n c h i a n h ỏ t h à n h n h ữ n g bước đ ơ n g i ả n giao cho m ộ t c á
n h â n t h ự c h i ệ n . Đ ể t ổ chức s ả n x u ấ t k h ô n g chỉ c ò n đ ơ n t h u ầ n l à
t ổ chức đ i ề u h à n h c ô n g v i ệ c m à trước t i ê n p h ả i h o ạ c h đ ị n h ,
h ư ớ n g d ẫ n v à p h â n giao c ô n g v i ệ c m ộ t c á c h hợp lý n h ấ t . N h ò
p h â n c ô n g c h u y ê n m ô n hoa v à q u á t r ì n h c h u y ể n đ ổ i t r o n g q u ả n
t r ị s ả n x u ấ t đ ã đ ư a n ă n g s u ấ t lao đ ộ n g t r o n g g i a i đ o ạ n n à y
t á n g l ê n n h a n h c h ó n g . K h ố i l ư ợ n g s ả n p h ẩ m do c á c d o a n h
nghiệp sản x u ấ t n g à y c à n g lớn, t h ị trường lúc n à y cung đ ã d ầ n

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


d ầ n đ ế n đ i ế m cân bằng với cầu v ề n h i ề u loại sản p h ẩ m , buộc
các doanh nghiệp phải tính t o á n c â n nhắc t h ậ n t r ọ n g h ơ n trong
q u ả n t r ị s ả n x u ấ t . Đ ặ c t r ư n g cơ b ả n c ủ a q u ả n t r ị s ả n x u ấ t t r o n g
t h ò i k ỳ n à y l à s ả n x u ấ t t ố i đ a , d ự t r ữ h ợ p lý b á n t h à n h phẩm
t ạ i nơi l à m việc v à q u ả n lý t h ủ công.

N h ữ n g n ă m đ ầ u t h ế k ỷ X X , học t h u y ế t q u ả n lý lao động


k h o a học c ủ a T a y l o r được á p d ụ n g t r i ệ t đ ể v à r ộ n g r ã i t r o n g c á c
d o a n h n g h i ệ p . Con n g ư ờ i v à h o ạ t đ ộ n g c ủ a h ọ t r o n g c ô n g v i ệ c
được x e m x é t " d ư ớ i k í n h h i ể n v i " n h ằ m l o ạ i b ỏ n h ữ n g t h a o t á c
t h ừ a , l ã n g p h í t h ò i g i a n v à sức l ự c . N g ư ò i l a o đ ộ n g đ ư ợ c đ à o
tạo, h ư á n g d ẫ n c ô n g việc m ộ t c á c h c ặ n k ẽ đ ể có t h ể t h ự c h i ệ n
t ố t n h ấ t các c ô n g việc của m ì n h . V i ệ c k h a i t h á c t r i ệ t đ ể n h ữ n g
m ặ t t í c h cực c ủ a l ý t h u y ế t c ủ a T a y l o r l à m cho n ă n g s u ấ t t ă n g
lên r ấ t n h a n h . N h i ề u s ả n p h ẩ m c ô n g n g h i ệ p có x u h ư ớ n g : k h ả
n ă n g c u n g v ư ợ t c ầ u . H à n g hoa n g à y c à n g n h i ề u t r ê n t h ị t r ư ờ n g ,
c h ấ t c ạ n h t r a n h t r ở n ê n gay g ắ t h ơ n . C á c d o a n h n g h i ệ p c ó k h ả
n ă n g sản x u ấ t k h ố i lượng sản p h ẩ m lớn và bắt đ ầ u p h ả i quan
t â m n h i ề u h ơ n tói h o ạ t động b á n h à n g .

Q u ả n t r ị s ả n x u ấ t l ú c n à y c ó n ộ i d u n g r ộ n g h ơ n bao gồm
c á c chức n ă n g hoạch đ ị n h , l ự a c h ọ n v à đ à o t ạ o h ư ớ n g d ẫ n , t ổ
chức v à k i ể m t r a t o à n b ộ q u á t r ì n h s ả n x u ấ t c ủ a d o a n h n g h i ệ p
với mục tiêu chủ y ế u là t ă n g k h ố i lượng sản p h ẩ m s ả n x u ấ t m ộ t
c á c h h ợ p l ý , đ ồ n g t h ò i v ớ i n â n g cao h i ệ u q u ả c ủ a q u á t r ì n h s ả n
x u ấ t trong các doanh nghiệp.

V à o n h ữ n g n ă m 30 c ủ a t h ế k ỷ X X , l ý l u ậ n c ủ a T a y l o r đã
bộc l ộ n h ữ n g n h ư ợ c đ i ể m , m ứ c p h á t h u y t á c d ụ n g đ ã ỏ g i ớ i h ạ n
t ố i đ a . Đ ể n â n g cao n ă n g s u ấ t lao đ ộ n g , t ă n g s ả n l ư ợ n g sản
xuất, chất lượng sản phẩm, g i ả m chi phí, b ắ t đ ầ u x u ấ t h i ệ n

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


n h ữ n g lý l u ậ n m ớ i được á p d ụ n g t r o n g q u ả n t r ị s ả n x u ấ t . C o n
n g ư ò i k h ô n g c ò n c h ỉ được x e m x é t ồ k h í a c ạ n h k ỹ t h u ậ t đ ơ n
t h u ầ n n h ư m ộ t bộ p h ậ n kéo d à i của m á y móc t h i ế t bị n h ư t r o n g
học t h u y ế t q u ả n lý lao đ ộ n g k h o a học c ủ a T a y l o r đ ã đ ề c ậ p m à
b ắ t đ ầ u n h ậ n t h ấ y con n g ư ờ i l à m ộ t t h ự c t h ể s á n g t ạ o có n h u
c ầ u , t â m lý, t ì n h c ả m v à c ầ n p h ả i t h o a m ã n n h ữ n g n h u c ầ u đ ó .
N h ữ n g k h í a c ạ n h x ã h ộ i , t â m s i n h lý, h à n h v i c ủ a n g ư ờ i lao
đ ộ n g được đ ề c ậ p n g h i ê n c ứ u v à đ á p ứ n g n g à y c à n g n h i ề u n h ằ m
k h a i t h á c k h ả n ă n g v ô t ậ n của con n g ư ơ i t r o n g n â n g cao n ă n g
s u ấ t . L ý l u ậ n c ủ a M a s l o w v ề c á c bậc t h a n g n h u c ầ u của con
n g ư ờ i , học t h u y ế t c ủ a E l t o n M a y o 1930 v ề đ ộ n g v i ê n k h u y ế n
k h í c h n g ư ờ i lao đ ộ n g c ù n g v ố i h à n g l o ạ t c á c lý t h u y ế t v ề h à n h
v i v à c á c m ô h ì n h t o á n học x u ấ t h i ệ n đ ư a q u ả n t r ị s ả n xuất
c h u y ể n s a n g m ộ t g i a i đ o ạ n m ớ i p h á t t r i ể n cao h ơ n , v d i n h ữ n g
n ộ i dung cần quan t â m rộng lớn hơn.
S ự p h á t t r i ể n n h a n h c h ó n g của khoa học, c ô n g n g h ệ , t í n h
c ạ n h t r a n h n g à y c à n g t ă n g buộc c á c d o a n h n g h i ệ p t ă n g c ư ờ n g
hoàn t h i ệ n q u ả n trị sản xuất. Quản trị sản xuất tập trung vào
p h ấ n đ ấ u g i ả m c h i p h í v ề t à i c h í n h , v ậ t c h ấ t v à t h ờ i gian, t ă n g
chất lượng, tạo đ i ề u k i ệ n t h u ậ n l ợ i cho n g ư ò i t i ê u d ù n g . . .
N h i ệ m v ụ , chức n ă n g của q u ả n t r ị s ả n x u ấ t được m ỏ r ộ n g r a
bao t r ù m n h i ề u l ĩ n h vực k h á c n h a u t ừ n g h i ê n c ứ u n h u c ầ u t h ị
trường, t h i ế t k ế sản phẩm, t h i ế t k ế h ệ thống sản xuất t ố i hoạch
đ ị n h , t ổ chức t h ự c h i ệ n v à k i ể m t r a , k i ể m s o á t t o à n bộ q u á
t r ì n h sản x u ấ t của doanh nghiệp.

2. Xu hướng phát triển của quản trị sản xuất

N h ữ n g n ă m g ầ n đ â y , sự t h a y đ ổ i của t ì n h h ì n h k i n h t ế - x ã
h ộ i v à c ô n g n g h ệ , sự c ạ n h t r a n h d i ễ n r a gay g ắ t đ ã buộc c á c

WÊÊÊÊÊÊÊÊÊÊÊÊBÊÊÊÊÊÊÊÊÊÊKK*VĨTĨ. Tỉ >ằ n ĩWÊÊmầNÊẵWếấiWÊMẵÊM

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


doanh nghiệp c h ú ý nhiều hơn đ ế n n ă n g suất, chất lượng vỉ
h i ệ u q u ả . N h ữ n g v ấ n đ ề n à y chịu t á c đ ộ n g trực t i ế p v à to lớr
c ủ a q u ả n t r ị s ả n x u ấ t . H ệ t h ố n g s ả n x u ấ t c ủ a d o a n h n g h i ệ p cc
t í n h c h ấ t m ồ l u ô n có m ố i q u a n h ệ g ắ n b ó t r ự c t i ế p v ớ i m ô .
t r ư ờ n g b ê n n g o à i . N h i ệ m v ụ cơ b ả n c ủ a q u ả n t r ị s ả n x u ấ t l à tạc
r a k h ả n ă n g s ả n x u ấ t l i n h h o ạ t đ á p ứ n g đ ư ợ c s ự t h a y đ ổ i của
n h u c ầ u k h á c h h à n g v à có k h ả n ă n g c ạ n h t r a n h cao t r ê n t h ị
t r ư ờ n g t r o n g n ư ổ c v à quốc t ế . V ì v ậ y , k h i x á c đ ị n h phương
h ư ớ n g p h á t t r i ể n c ủ a q u ả n t r ị s ả n x u ấ t c ầ n p h â n t í c h đ á n h giá
đ ầ y đ ủ n h ữ n g đ ặ c đ i ể m c ủ a m ô i t r ư ò n g k i n h d o a n h h i ệ n t ạ i và
x u h ư ớ n g v ậ n đ ộ n g c ủ a n ó . N h ữ n g đ ặ c đ i ể m cơ b ả n c ủ a môi
trường k i n h doanh h i ệ n nay là:

- T o à n c ầ u h o a c á c h o ạ t đ ộ n g k i n h t ế . T ự do t r a o đ ổ i t h ư ơ n g
m ạ i và hợp t á c k i n h doanh.

- Sự p h á t t r i ể n vô c ù n g n h a n h c h ó n g của khoa học công


n g h ệ . Tốc đ ộ đ ổ i m ớ i c ô n g n g h ệ n h a n h , c h u k ỳ s ả n p h ẩ m g i ả m ,
t ă n g n ă n g s u ấ t v à k h ả n ă n g của m á y m ó c t h i ế t bị t ă n g . . .

- Sự c h u y ể n d ị c h cơ c ấ u k i n h t ế c ủ a n h i ề u nước. D ị c h v ụ n g à y
c à n g c h i ế m t ỷ t r ọ n g l ớ n t r o n g t ổ n g s ả n x u ấ t c ủ a c á c doanh n g h i ệ p .

- C ạ n h t r a n h n g à y c à n g gay g ắ t v à m a n g t í n h quốc t ế .

- C á c quốc gia t ă n g cường k i ể m s o á t v à đ ư a ra n h ữ n g quy


đ ị n h n g h i ê m n g ặ t v ề bảo v ệ m ô i t r ư ờ n g .

- N h ữ n g t i ế n b ộ n h a n h c h ó n g v ề k i n h t ế , x ã h ộ i d ẫ n đ ế n sự
thay đ ổ i n h a n h của n h u cầu.

Đ ể t h í c h ứ n g với n h ữ n g b i ế n đ ộ n g t r ê n , n g à y nay h ệ t h ố n g
q u ả n trị sản x u ấ t của các doanh n g h i ệ p t ậ p t r u n g v à o n h ữ n g
h ư ớ n g c h í n h sau:

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


- Tảng cường c h ú ý đ ế n q u ả n t r ị c h i ế n lược c á c h o ạ t đ ộ n
sản x u ấ t và t á c nghiệp.

- Xây dựng h ệ thống sản xuất n ă n g động, l i n h hoạt.


- T ă n g c ư ờ n g c á c k ỹ n ă n g q u ả n l ý sự t h a y đ ổ i .

- T ì m k i ế m v à đ ư a v à o ứ n g d ụ n g n h ữ n g p h ư ơ n g p h á p quả]
lý h i ệ n đ ạ i n h ư J I T , K a i z e n , M R P , K a n b a n . . .

- T ă n g cường các p h ư ơ n g p h á p và b i ệ n p h á p k h a i t h á c t i ề n
n ă n g vô t ậ n c ủ a con n g ư ờ i , t ạ o r a sự t í c h cực, t i n h t h ầ n c h i
động, s á n g tạo v à t ự giác trong hoạt động s ả n x u ấ t .
- T h i ế t k ế l ạ i h ệ t h ố n g s ả n x u ấ t của doanh nghiệp nhằn
r ú t n g ắ n t h ò i g i a n t r o n g t h ự c h i ệ n h o ạ t đ ộ n g , t ạ o l ợ i t h ế cạnh
t r a n h v ề thời gian.
r
I V . Đ Á N H GIÁ K Ế T Q U À CỦA SẦN X U Ấ T VÀ D Ị C H v ụ

1. Thực chất và tầm quan trọng của năng suất trong


sản xuất và dịch vụ

Q u ả n t r ị s ả n x u ấ t g ắ n l i ề n v ớ i v i ệ c n â n g cao n ă n g s u ấ t v à
đ á n h g i á n ă n g s u ấ t đ ạ t được của t ừ n g k h â u , t ừ n g b ộ p h ậ n c ũ n g
n h ư c ủ a t o à n b ộ d â y c h u y ề n s ả n x u ấ t của d o a n h n g h i ệ p . N ă n g
s u ấ t l à t i ê u c h u ẩ n p h ả n á n h t ổ n g hợp n h ấ t h i ệ u q u ả của h o ạ t
động q u ả n trị sản x u ấ t và tác nghiệp. N ă n g suất trỏ t h à n h
n h â n t ố q u a n t r ọ n g n h ấ t đ á n h giá k h ả n ă n g c ạ n h t r a n h của h ệ
thống sản x u ấ t trong m ỗ i doanh nghiệp, đ ồ n g t h ờ i cũng t h ể
h i ệ n t r ì n h đ ộ p h á t t r i ể n c ủ a c á c d o a n h n g h i ệ p , c á c quốc gia. v ề
m ặ t t o á n học, n ă n g s u ấ t l à t ỷ s ố g i ữ a đ ầ u r a v à đ ầ u v à o được sử
d ụ n g đ ể t ạ o r a đ ầ u r a đ ó . Đ ầ u r a có t h ể l à t ổ n g g i á t r ị s ả n x u ấ t
hoặc g i á t r ị g i a t ă n g , h o ặ c k h ố i l ư ợ n g h à n g h o á t í n h b ằ n g đ ơ n v ị

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


h i ệ n v ậ t . Đ ầ u v à o được t í n h theo c á c y ế u t ố t h a m gia đ ể sản
x u ấ t r a đ ầ u r a . Đ ó l à lao động,, n g u y ê n l i ệ u v ố n , t h i ế t b ị m á y
móc, v ậ t t r u n g gian mua vào... V i ệ c chọn đ ầ u v à o v à đ ầ u ra
k h á c n h a u sẽ t ạ o r a c á c m ô h ì n h đ á n h g i á n ă n g s u ấ t khác
n h a u . C ó t h ể b i ể u d i ễ n c ô n g t h ứ c t í n h n ă n g s u ấ t c h u n g cho t ấ t
c ả c á c y ế u t ố n h ư sau:

w = —_%
(L + V + R + Q ) 2

Trong đó:
W: N ă n g suất chung
Q : Tổng đ ầ u ra
t

L : N h â n t ố lao đ ộ n g đ ầ u v à o
V: N h â n tô'vốn đ ầ u vào
R: N g u y ê n l i ệ u t h ô
Q : N h ữ n g h à n g hoa v à dịch v ụ t r u n g gian k h á c .
2

N h ư v ậ y , n ă n g s u ấ t đ ư ợ c đ á n h g i á c h u n g cho t ấ t c ả c á c y ế u
t ố v à cho t ừ n g y ế u t ố đ ầ u v à o . N ó đ ư ợ c l ư ợ n g h o a t h ô n g qua
n h ữ n g con s ố c ụ t h ể , p h ả n á n h m ứ c h i ệ u q u ả c ủ a v i ệ c k h a i t h á c
sử d ụ n g c á c y ế u t ố đ ầ u v à o . T u y n h i ê n , n g o à i n h ữ n g y ế u t ố có
t h ể l ư ợ n g hoa được n ă n g s u ấ t c ầ n được đ á n h g i á đ ầ y đ ủ v ề m ặ t
l ị n h tính n h ư tính h ữ u í c h c ủ a đ ầ u ra, m ứ c đ ộ t h o a m ã n n g ư ờ i
t i ê u d ù n g , mức đ ộ đ ả m b ả o n h ữ n g y ê u c ầ u v ề x ã h ộ i g ồ m b ả o v ệ
môi t r ư ờ n g , sử d ụ n g t i ế t k i ệ m n g u ồ n t à i n g u y ê n , í t g â y ô n h i ễ m . . .
K h á i n i ệ m n ă n g s u ấ t p h ả n á n h t í n h l ợ i n h u ậ n , tính h i ệ u q u ả , g i á
Tị, s ự đ ổ i m ớ i v à c h ấ t l ư ợ n g h o ạ t đ ộ n g của d o a n h n g h i ệ p .
C h ỉ t i ê u n ă n g s u ấ t cho d o a n h n g h i ệ p b i ế t đ ư ợ c t r ì n h đ ô v à

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


m m t í i M m m * i m > > * > & # * - « m . Ị ìỊ

chất lượng cứa hoạt động quán trị sản xuất, đồng thời là cờ sỏ
đ ể đ á n h g i á t r ả c ô n g n g ư ờ i lao đ ộ n g sau mỗi quá trình sản
x u ấ t . Vì v ậ y , v i ệ c t í n h t o á n n ă n g s u ấ t có ý n g h ĩ a r ấ t q u a n t r ọ n g
trong q u ả n trị s ả n x u ấ t của các doanh nghiệp.
Đ ể đ á n h g i á sự đ ó n g g ó p của t ừ n g n h â n t ố r i ê n g b i ệ t n g ư ờ i
t a còn d ù n g c á c c h ỉ t i ê u n ă n g s u ấ t b ộ p h ậ n . N ă n g s u ấ t b ộ p h ậ n
bao g ồ m h a i l o ạ i cơ b ả n n h ấ t là n ă n g s u ấ t lao đ ộ n g v à n ă n g
suất vốn.

+ N ă n g s u ấ t lao đ ộ n g

W, =ậhoặc=M
L L
Trong đó:
Q: L à k h ố i l ư ợ n g s ả n p h ẩ m s ả n x u ấ t
L : S ố lao đ ộ n g
VA: L à giá trị gia t ă n g

N ă n g s u ấ t lao đ ộ n g p h ả n á n h t í n h h i ệ u q u ả c ủ a v i ệ c sử
d ụ n g lao đ ộ n g sống. T h ự c c h ấ t n ó đ o g i á t r ị đ ầ u r a do m ộ t c ô n g
n h â n tạo ra trong m ộ t k h o ả n g thòi gian n h ấ t định ( n ă m , t h á n g ,
n g à y , ca, giò...) h o ặ c l à s ố t h ò i g i a n c ầ n t h i ế t đ ể s ả n x u ấ t r a m ộ t
đ ơ n vị s ả n p h ẩ m đ ầ u r a .
+ N ă n g suất vốn
Q VA
W v = —-— hoặc = — —
Ve Ve
Trong đó:

Q: L à k h ố i l ư ợ n g s ả n p h ẩ m s ả n x u ấ t

Ve: L à s ố v ố n c ố đ ị n h

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


V A : L à g i á t r ị gia t ă n g
N ă n g s u ấ t v ố n là m ộ t chỉ t i ê u được sử d ụ n g t r o n g v i ệ c xác
đ ị n h g i á t r ị được t ạ o r a t ừ m ộ t đ ớ n v ị v ố n sử d ụ n g . T h ô n g qua
n ă n g s u ấ t v ố n n g ư ờ i t a có t h ể b i ế t được đ ồ n g v ố n đ ư ợ c sử d ụ n g
n h ư t h ế n à o v à mức đ ó n g góp của n ó t r o n g sự p h á t t r i ể n của
doanh nghiệp.

G ầ n đ â y n g ư ờ i t a còn sử d ụ n g chỉ t i ê u n ă n g s u ấ t y ế u t ố
tổng hợp. T F P p h ả n á n h h i ệ u q u ả (Eữĩciency) v à t í n h h i ệ u q u ả
( E £ f e c t i v e n e s s ) c ủ a q u ả n lý h a i n h â n t ố đ ầ u v à o n à y , đ ồ n g t h ò i
c ũ n g đ á n h g i á m ứ c t h a y đ ổ i c ủ a t i ế n b ộ c ô n g n g h ệ , c ủ a cơ c ấ u
s ả n x u ấ t v à c ủ a h o ạ t đ ộ n g q u ả n lý. C h ỉ t i ê u n ă n g s u ấ t y ế u t ố
t ổ n g h ợ p T F P được x á c đ ị n h b ằ n g k h ố i l ư ợ n g s ả n p h ẩ m được
s ả n x u ấ t r a k h i m ỗ i y ế u t ố v ố n v à lao đ ộ n g c ù n g đ ư ợ c s ử d ụ n g
v ớ i c u ô n g đ ộ n h ư n h a u . S ả n p h ẩ m hoặc dịch v ụ t h u được n h i ề u
h ơ n t ừ sử d ụ n g t ố i ư u n g u ồ n lao đ ộ n g , v ố n , t ừ h o à n t h i ệ n q u á
t r ì n h , t ừ c ả i t i ế n c h ấ t lượng của v ố n , lao đ ộ n g v à t ừ c h ấ t lượng
của h ệ thống các h o ạ t động. N g o à i p h ầ n đ ó n g góp của t ừ n g y ế u
t ố lao đ ộ n g v à v ố n , c h ú n g t a c ò n t h ấ y m ộ t p h ầ n g i á t r ị m ớ i do
m ộ t bộ p h ậ n vô h ì n h tạo ra. Bộ p h ậ n k h ô n g n h ì n t h ấ y n à y
c h í n h l à t á c đ ộ n g t ổ n g h ợ p c ủ a c á c y ế u t ố đ ầ u v à o . Đ ể tính n ă n g
suất y ế u t ố t ổ n g hợp người ta thường d ù n g h à m s ả n xuất.

Y = A.L .V
a p

Trong đó:

Y: Là đ ầ u ra

L : Lao động

K: V ố n đ ầ u vào

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


a, p = Đ ộ co d ã n của đ ầ u r a t ư ơ n g ứ n g v ố i lao đ ộ n g v à v ố n

Năng suất là một chỉ tiêu tổng hợp phản ánh hiệu quả kinh
t ế - x ã h ộ i . T ă n g n ă n g s u ấ t t ạ o cơ sỏ k h á c h q u a n c ầ n t h i ế t đ ể
đ ả m b ả o t h ố n g n h ấ t l ợ i í c h của t ấ t cả m ọ i lực l ư ợ n g t h a m gia
đ ó n g g ó p v à o h o ạ t đ ộ n g của d o a n h n g h i ệ p n h ư n g ư ờ i lao động,
k h á c h h à n g , c h ủ sở h ữ u , cộng đ ồ n g x ã h ộ i , n g ư ờ i c u n g ứ n g v à
c ả i t h i ệ n c h ấ t l ư ợ n g sống t r o n g x ã h ộ i n ó i c h u n g v à c h ấ t l ư ợ n g
công việc nói riêng. N ă n g suất ả n h hưởng quyết định đ ế n k h ả
n ă n g c ạ n h t r a n h của d o a n h n g h i ệ p . G i ữ a n ă n g s u ấ t v à t í n h
c ạ n h t r a n h có m ố i q u a n h ệ r ấ t c h ặ t c h ẽ . K h i t à i s ả n v à q u á
t r ì n h được q u ả n lý m ộ t c á c h có h i ệ u q u ả t h ì sẽ đ ạ t được n ă n g
s u ấ t cao, t ă n g n ă n g s u ấ t d ẫ n đ ế n c h i p h í đ ơ n v ị s ả n p h ẩ m t h ấ p
n h ư n g l ạ i t ă n g mức đ ộ thoa m ã n n h u c ầ u của k h á c h h à n g . Đ ó
l à cơ sở cho t ă n g k h ả n ă n g c ạ n h t r a n h t r ê n t h ị t r ư ờ n g t r o n g
nước v à quốc t ế , t ạ o sự p h á t t r i ể n b ể n v ữ n g .

2. N h ữ n g n h â n t ố t á c đ ộ n g đ ế n n ă n g s u ấ t

C á c n h â n t ố ả n h huống đ ế n n ă n g suất chia t h à n h hai n h ó m


chủ yếu:
- N h ó m n h â n t ố b ê n n g o à i : Bao g ồ m m ô i t r u ồ n g k i n h t ế t h ế
g i ớ i , t ì n h h ì n h t h ị t r ư ò n g , cơ c h ế c h í n h s á c h k i n h t ế c ủ a N h à
nước.
- N h ó m n h â n t ố b ê n t r o n g bao g ồ m n g u ồ n lao đ ộ n g , v ố n ,
c ô n g n g h ệ , t ì n h h ì n h v à k h ả n ă n g t ổ chức q u ả n lý, t ô chức s ả n
x u ấ t . C ó t h ể b i ể u d i ễ n sự t á c đ ộ n g c ủ a c á c n h â n t ố n à y theo sơ
đ ồ sau:

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Môi trưởng kinh tế thế giới.
Tinh hình thị trường: Cơ ché quàn lý và chinh sách
- Tinh hình kính tế thế giói
- Trao đổi quốc tế - Nhu cáu vĩ mô:
- Cạnh tranh - Chính sách đối ngoại
- Tình hình các nguồn lực
-Giá cà - Chinh sách cơ cấu kinh té
- Chất lượng

Trình độ quản lý: Khả nâng và tinh hình tổ


- Đội ngũ cán bộ quàn tỷ
chức sản xuất
- Co cáu thứ bậc (tinh Các nhãn tố -Quy mỏ
tập trung dãn chù) ảnh hường đến
- Chuyên môn hóa
-Cú ché hoạt động năng suất
Liên kết kinh tỉ

Lao động: Vốn: Công nghé:


- Số lượng - Nguồn cung cấp - Máy móc thiết bi
- Chất tượng -Ca cấu - Nguyên liệu
- Trình độ tay nghé, - Tình hình tài chinh - Quá trình
chuyên môn

3. N h ữ n g b i ệ n p h á p n h ằ m n â n g c a o n ă n g s u ấ t t r o n g
quản trị sản xuất

N ă n g suất p h ụ thuộc c h ặ t chẽ vào k h ả n ă n g t h i ế t k ế v à t ổ


chức đ i ề u h à n h h ệ t h ố n g s ả n x u ấ t . D o v ị t r í , v a i t r ò c ủ a n ă n g
s u ấ t h ế t sức q u a n t r ọ n g đ ố i v ó i s ự t ồ n t ạ i p h á t t r i ể n v à k h ả
n ă n g c ạ n h t r a n h của doanh n g h i ệ p t r ê n t h ị t r ư ờ n g n ê n n â n g
cao n ă n g s u ấ t l à n h i ệ m v ụ q u a n t r ọ n g h à n g đ ầ u t r o n g q u ả n t r ị
sản xuất. M ộ t số biện p h á p hoàn thiện quản trị sản xuất n h ằ m
n â n g cao n ă n g s u ấ t g ồ m :
- Xây dựng h ệ thống các chỉ tiêu v à thước đo n ă n g suất đ ố i

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


với t ấ t cả các h o ạ t đ ộ n g t á c nghiệp. Đ â y là n h i ệ m v ụ quan trọng
n h ư n g h i ệ n n a y c á c d o a n h n g h i ệ p V i ệ t N a m v ẫ n c h ư a có h ệ
t h ố n g c h ỉ t i ê u t h ố n g n h ấ t đ á n h g i á n ă n g s u ấ t theo c á c h t i ế p
c ậ n m ó i , h ộ i n h ậ p v ớ i k h u vực v à t h ế giới.

- Xác đ ị n h r õ mục tiêu h o à n t h i ệ n n ă n g suất trong sản


XI ấ t . C ă n cứ v à o h ệ t h ố n g s ả n x u ấ t h i ệ n t ạ i v à t ì n h h ì n h t h ự c
1

h i ệ n c á c m ụ c t i ê u k ế h o ạ c h s ả n x u ấ t đ ể l ự a c h ọ n m ụ c t i ê u hợp
lý. M ụ c t i ê u p h ả i l ư ợ n g hoa được b ằ n g c á c con s ố cụ t h ể , có t í n h
k h ả t h i n h ư n g t h ể h i ệ n sự p h ấ n đ ấ u v ư ơ n l ê n t r o n g m ố i q u a n
h ệ chặt chẽ với các đ ố i t h ủ cạnh tranh khác. M ỗ i t h à n h viên cần
h i ể u r õ m ụ c t i ê u , n ă n g s u ấ t đ ặ t r a đ ể có k ế h o ạ c h h à n h đ ộ n g
t h í c h hợp.
- P h â n tích, đ á n h giá q u á t r ì n h sản xuất, p h á t h i ệ n những
k h â u y ế u n h ấ t " n ú t cổ c h a i " đ ể có n h ữ n g b i ệ n p h á p k h ắ c phục.
Đ â y l à k h â u q u y ế t đ ị n h đ ế n n ă n g s u ấ t của t o à n bộ h ệ t h ố n g
s ả n x u ấ t . T ì m v à p h á t h i ệ n k h â u y ế u n h ấ t l à c ô n g việc đòi h ỏ i
p h ả i có sự n g h i ê n c ứ u t h ậ n t r ọ n g , đ á n h g i á t ấ t cả c á c k h â u , c á c
b ộ p h ậ n , v ề k h ả n ă n g k ỹ t h u ậ t , t h i ế t bị, con n g ư ờ i , n g u y ê n l i ệ u
v à sự p h ố i hợp đ ồ n g b ộ giữa c á c n h â n t ố n à y .

- T ă n g cường các biện p h á p và phương p h á p khuyến khích


đ ộ n g v i ê n n g ư ờ i lao đ ộ n g .
- Đ ị n h k ỳ đ á n h giá k ế t q u ả của các b i ệ n p h á p h o à n t h i ệ n
t ă n g n ă n g suất và công b ố rộng rãi, khen thưởng kịp thòi.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Chương 2

D ự BẢO NHU C Ẩ U SẢN XUẤT SẢN PHÀM

ì. T H Ự C C H Ấ T V À V A I T R Ò C Ủ A D ự B Á O T R O N G Q U Ẩ N T R Ị
SẦN XUẤT

1. Khái niệm dự báo

Mỗi ngày các nhà quản trị phải thực hiện quyết định mà
k h ô n g b i ế t t ư ơ n g l a i sẽ x ả y ra n h ư t h ế n à o . T a p h ả i đ ặ t h à n g
d ự t r ữ m à k h ô n g b i ế t c h ắ c l à sẽ b á n đ ư ợ c bao n h i ê u , p h ả i mua
t h i ế t bị m ó i m ặ c d ù k h ô n g b i ế t được n h u c ầ u s ả n p h ẩ m t h ự c t ế
v à đ ầ u t ư p h á t t r i ể n k h ô n g b i ệ t là l ã i sẽ t h u đ ư ợ c bao n h i ê u .
Đ ố i với n h ữ n g đ i ề u k h ô n g chắc chắn n h ư v ậ y các n h à q u ả n trị
p h ả i ước đ o á n m ộ t c á c h t ố t n h ấ t đ i ề u gì sẽ x ả y r a t r o n g t ư ơ n g
l a i . Ước đ o á n m ộ t c á c h t ố t n h ấ t đ ó l à m ụ c t i ê u c ủ a d ự b á o . D ự
b á o là p h ầ n t h i ế t y ế u t r o n g q u ả n t r ị s ả n x u ấ t v à d ị c h v ụ . N ó
cũng là m ộ t v ũ k h í q u a n t r ọ n g trong việc ra q u y ế t đ ị n h c h i ế n
lược c ũ n g n h ư c h i ế n t h u ậ t .

V ậ y d ự b á o l à g ì ? D ự b á o l à k h o a học, l à n g h ệ t h u ậ t t i ê n
đ o á n c á c sự v i ệ c x ả y r a t r o n g t ư ơ n g l a i . N ó có t h ể l à c á c h l ấ y d ữ
l i ệ u đ ã qua đ ể l à m k ế h o ạ c h cho t ư ơ n g l a i n h ò m ộ t s ố m ô h ì n h
t o á n học n à o đ ó . N ó có t h ể l à c á c h suy n g h ĩ c h ủ q u a n h a y t r ự c
g i á c đ ể t i ê n đ o á n t ư ơ n g l a i h o ặ c n ó có t h ể l à sự p h ố i hợp của
n h ữ n g c á c h t r ê n . C ó n g h ĩ a l à d ù n g m ô h ì n h t o á n học r ồ i d ù n g
p h á n x é t k i n h n g h i ệ m của n g ư ờ i q u ả n t r ị đ ể đ i ề u chỉnh l ạ i .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


K h i n g h i ê n c ứ u c á c k ỹ t h u ậ t d ự b á o t r o n g c h ư ơ n g n à y sẽ
t h ấ y là í t có p h ư ơ n g p h á p n à o v ư ợ t t r ộ i h ơ n cả. P h ư ơ n g p h á p
n à y có t h ê l à t ố t đ ố i v ớ i d o a n h n g h i ệ p n à y d ư ớ i n h ữ n g đ i ề u k i ệ n
n à o đ ó , n h ư n g c ũ n g có t h ể l à k h ô n g t ố t đ ố i v ó i d o a n h n g h i ệ p
k h á c hoặc n g a y đ ố i vói c á c b ộ p h ậ n k h á c n h a u t r o n g m ộ t d o a n h
n g h i ệ p . N g o à i r a , c ầ n n h ậ n t h ứ c l à c á c c á c h d ự b á o đ ể u có h ạ n
c h ế của n ó , í t k h i n ó được h o à n h ả o v à đ ể c h u ẩ n bị d ự b á o v à
g i á m s á t d ự b á o c ũ n g c ầ n p h ả i chi p h í v ề t h ờ i g i a n v à t à i c h í n h .
T u y n h i ê n , h ầ u h ế t các doanh nghiệp đ ề u p h ả i t i ế n h à n h dự
b á o n h ằ m đ ả m bảo t h ế c h ủ động trong k i n h doanh. Việc đ ặ t k ế
h o ạ c h có h i ệ u q u ả p h ụ t h u ộ c r ấ t n h i ề u v à o k ế t q u ả của d ự b á o
n h u cầu sản p h ẩ m của công ty.

2. Các loại dự báo

D ự b á o đ ư ợ c p h â n c h i a theo n h i ề u c á c h k h á c n h a u , t u y
n h i ê n , c á c h p h â n l o ạ i theo t h ờ i g i a n l à t h í c h d ụ n g n h ấ t , c ầ n
t h i ế t n h ấ t trong hoạch định và q u ả n trị sản xuất, tác nghiệp.
C ă n cứ v à o t h ờ i g i a n có 3 l o ạ i d ự b á o sau:
a. Dự báo ngắn hạn: K h o ả n g t h ò i g i a n d ự b á o n g ắ n h ạ n
t h ư ớ n g d ư ớ i Ì n ă m . L o ạ i d ự b á o n à y t h u ồ n g được d ù n g t r o n g k ế
h o ạ c h m u a h à n g , đ i ề u đ ộ c ô n g việc, c â n b ằ n g n h â n lực, p h â n
chia công việc.
b. Dự báo trung hạn: Khoảng thòi gian dự báo t r u n g h ạ n
t h u ồ n g t ừ 3 t h á n g đ ế n 3 n ă m . N ó c ầ n t h i ế t cho l ậ p k ế h o ạ c h
sản xuất, k ế hoạch b á n h à n g , dự thảo n g â n sách, k ế hoạch t i ề n
m ặ t , h u y đ ộ n g c á c n g u ồ n lực v à t ổ chức h o ạ t đ ộ n g t á c n g h i ệ p .
c. Dự báo dài hạn: T h ư ờ n g l à cho k h o ả n g t h ờ i g i a n t ừ 3
n ă m t r ở l ê n . D ự b á o d à i h ạ n có ý n g h ĩ a l ớ n t r o n g l ậ p k ế h o ạ c h
sản x u ấ t sản p h ẩ m m ớ i , k ế hoạch n g h i ê n cứu và ứng dụng công
n g h ệ m ớ i , đ ị n h v ị d o a n h n g h i ệ p h a y m ở r ộ n g d o a n h n g h i ệ p . So

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


VỚI d ự b á o n g ă n h ạ n , d ự b á o d à i h ạ n v à t r u n g h ạ n c ó n h ư n g đ ặ c
t r ư n g sau:
- D ự b á o d à i h ạ n v à t r u n g h ạ n g i ả i q u y ế t n h ữ n g v ấ n đ ề có
t í n h t o à n d i ệ n y ể m t r ợ cho c á c q u y ế t đ ị n h q u ả n lý t h u ộ c v ề
hoạch định k ế hoạch sản xuất và q u á t r ì n h công nghệ.
- D ự b á o d à i h ạ n v à t r u n g h ạ n sử d ụ n g ít p h ư ơ n g p h á p v à
kỹ thuật dự báo hơn dự báo ngắn hạn. D ự báo ngắn h ạ n sử
d ụ n g p h ổ b i ế n c á c m ô h ì n h t o á n h ọ c n h ư b ì n h q u â n , san bằng
số m ũ , ngoại suy theo x u hướng. Nói c á c h k h á c , p h ư ơ n g p h á p ít
định lượng d ù n g đ ể t i ê n đoán các v ấ n đ ề lớn t o à n d i ệ n n h ư đ ư a
m ộ t sản p h ẩ m m ớ i v à o danh mục m ặ t h à n g của c ô n g ty.
- D ự b á o n g ắ n h ạ n có k h u y n h h ư ó n g c h í n h x á c h ơ n d ự b á o
d à i h ạ n , sở d ĩ n h ư v ậ y l à v ì có r ấ t n h i ề u n h â n t ố ả n h h ư ở n g đ ế n
nhu cầu thay đ ổ i h à n g ngày, n ế u kéo dài thòi gian d ự báo, độ
c h í n h x á c có k h ả n ă n g g i ả m đ i . D o v ậ y , c ầ n p h ả i t h ư ờ n g x u y ê n
cập n h ậ t v à h o à n t h i ệ n các p h ư ơ n g p h á p d ự b á o . Có r ấ t n h i ề u
n h â n t ố ả n h hưởng đ ế n dự báo. M ộ t trong những n h â n t ố quan
t r ọ n g là c h u k ỳ sống của sản p h ẩ m . C h ú n g ta đ ã b i ế t m ỗ i s ả n
p h ẩ m t h ư ờ n g t r ả i qua 4 giai đ o ạ n n h ư giới t h i ệ u s ả n p h ẩ m ra
t h ị trướng, t ă n g t r ư ở n g , c h í n m u ồ i v à suy t à n .
N h ữ n g sản p h ẩ m n ằ m trong giai đ o ạ n m ộ t v à hai của chu
k ỳ s ố n g c ủ a s ả n p h ẩ m c ầ n được d ự b á o d à i h ạ n h ơ n k h i c h ú n g
đ a n g ỏ g i a i đ o ạ n c h í n m u ồ i . D ự b á o c ầ n được t ă n g c ư ờ n g v à
t h ậ n t r ọ n g h ơ n t r o n g g i a i đ o ạ n c h í n m u ồ i v à suy t à n . Đ i ề u đ ó
g i ú p cho d o a n h n g h i ệ p t r á n h được n h ữ n g r ủ i r o đ ộ t n g ộ t .

P h ù h ợ p v ó i c h u k ỳ sống c ủ a s ả n p h ẩ m , l o ạ i d ữ l i ệ u v à
p h ư ơ n g p h á p á p d ụ n g c ũ n g có ả n h h ư ở n g đ ế n d ự b á o . T r o n g
g i a i đ o ạ n đ ầ u c ó r ấ t í t h o ặ c h ầ u n h ư k h ô n g có s ẵ n s ố l i ệ u n ê n
cần d ù n g d ự b á o đ ị n h t í n h n h i ề u h ơ n là đ ị n h lượng. Trong giai

I M !Ỉ Ỉ U Ỉ i ỉ ỉ l l i Ì H Ỉ f t ỉ $ f t H H $ & t f ! ỉH i ỉ ỉ ỉ ỉ i ỉ t t l

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


đ o ạ n n à y n g ư ờ i t a suy đ o á n , n g o ạ i suy n h i ề u h ơ n so v ớ i c á c
p h ư ơ n g p h á p n h ư san b ằ n g s ố m ũ , h ồ i quy... ở g i a i đ o ạ n suy
t à n có r ấ t n h i ề u s ố l i ệ u n h ư n g c h ú n g l ạ i k h ô n g t h ể g i ú p t a t i ê n
đ o á n k i ể u suy t h o á i x ả y r a n h ư t h ế n à o .

n. PHƯƠNG PHÁP Dự BÁO ĐỊNH TÍNH

C ó h a i c á c h t i ế p c ậ n d ự b á o c h í n h m à c ũ n g l à h a i con đ ư ò n g
đ ề c ậ p đ ế n c á c h l ậ p m ô h ì n h d ự b á o . Một là p h â n t í c h đ ị n h t í n h
d ự a v à o suy đ o á n c ả m n h ậ n . P h ư ơ n g p h á p n ấ y p h ụ t h u ộ c n h i ề u
v à o t r ự c g i á c , k i n h n g h i ệ m v à sự n h ạ y c ả m c ủ a n h à q u ả n t r ị đ ể
d ự b á o . Hai là p h ư ơ n g p h á p p h â n t í c h đ ị n h l ư ợ n g d ự a c h ủ y ế u
v à o c á c m ô h ì n h t o á n học t r ê n cơ sỏ n h ữ n g d ữ l i ệ u , t à i l i ệ u đ ã
q u a t h ố n g k ê được. T r o n g m ụ c n à y c h ú n g t a đ ề cập đ ế n c á c
p h ư ớ n g p h á p đ ị n h t í n h c h ủ y ế u sau:

1. L ấ y ý k i ế n c ủ a b a n q u ả n l ý đ i ề u h à n h

Đ â y là p h ư ơ n g p h á p được sử d ụ n g k h á r ộ n g r ã i . Theo
p h ư ơ n g p h á p n à y , m ộ t n h ó m n h ỏ c á c c á n b ộ q u ả n lý đ i ề u h à n h
cao cấp s ử d ụ n g t ổ n g hợp c á c s ố l i ệ u t h ố n g k ê p h ố i hợp v ớ i c á c
k ế t q u ả đ á n h g i á c ủ a c á c c á n bộ đ i ề u h à n h m a r k e t i n g , k ỹ t h u ậ t ,
t à i c h í n h v à s ả n x u ấ t đ ể đ ư a r a n h ữ n g con s ố d ự b á o v ề n h u c ầ u
s ả n p h ẩ m t r o n g t h ò i g i a n tói:. P h ư ơ n g p h á p n à y sử d ụ n g được
t r í t u ệ v à k i n h n g h i ệ m của n h ữ n g c á n bộ trực t i ế p liên quan
đ ế n h o ạ t đ ộ n g t h ự c t i ễ n . T u y n h i ê n , c á c q u y ế t đ ị n h được n h ấ t
t r í n à y c ũ n g có n h ữ n g t h i ế u s ó t :
+ T h ứ n h ấ t l à d ự b á o c h ỉ l à d ữ l i ệ u của c á n h â n .
+ T h ứ h a i l à q u a n đ i ể m của n g ư ờ i có q u y ề n lực, có đ ị a v ị
cao t h u ồ n g g â y ả n h h ư ở n g l ớ n đ ế n c á c c á n b ộ đ i ề u h à n h .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


2. P h ư ơ n g p h á p l â y ý k i ê n h ô n h ợ p c ứ a l ự c l ư ợ n g b á n
hàng

Đ â y l à p h ư ơ n g p h á p được n h i ề u n g ư ờ i d ù n g , đ ặ c b i ệ t l à đ ố i
vối các n h à sản x u ấ t sản p h ẩ m c ô n g n g h i ệ p , vì lượng sản p h ẩ m
của h ọ t h ư ờ n g r ấ t l â n , có t h ể đ ư ợ c t i ê u t h ụ k h á r ộ n g r ã i v à
người b á n h à n g là người h i ể u rõ n h u cầu người tiêu d ù n g n h ấ t .
M ỗ i n h â n v i ê n b á n h à n g s ẽ ước đ o á n s ố l ư ợ n g h à n g b á n
đước t r o n g t ư ơ n g l a i ở k h u vực m ì n h p h ụ t r á c h . N h ữ n g d ự b á o
n à y được t h ẩ m đ ị n h đ ể đ o á n c h ắ c l à n ó h i ệ n t h ự c , sau đ ó p h ố i
h ợ p c á c d ự đ o á n c ủ a t ấ t cả c á c k h u v ự c k h á c đ ể h ì n h t h à n h d ự
b á o của t o à n quốc. M ộ t t r o n g n h ữ n g t h i ế u s ó t c ủ a p h ư ơ n g p h á p
n à y l à n g ư ờ i b á n h à n g t h ư ờ n g có x u h ư ố n g đ á n h giá t h ấ p s ố
l ư ợ n g h à n g b á n được, h o ặ c m ộ t s ố c h ủ q u a n l ạ i d ự b á o q u á cao
đ ể n â n g cao d a n h t i ế n g c ủ a m ì n h .

3. P h ư ơ n g pháp nghiên cứu thị trường người tiêu


dùng
Đ â y là p h ư ơ n g p h á p l ấ y ý k i ê n của k h á c h h à n g h i ệ n t ạ i và
t i ề m n ă n g cho k ế h o ạ c h t ư ơ n g l a i c ủ a c ô n g t y . V i ệ c n g h i ê n c ứ u
do p h ò n g n g h i ê n c ứ u t h ị t r ư ờ n g t h ự c h i ệ n b ằ n g n h i ề u h ì n h t h ứ c
n h ư t ổ chức c á c cuộc đ i ề u t r a l ấ y ý k i ế n c ủ a k h á c h h à n g , p h ỏ n g
v ấ n t r ự c t i ế p , p h ỏ n g v ấ n qua đ i ệ n t h o ạ i , g ử i p h i ế u đ i ề u t r a t ó i
gia đ ì n h h o ặ c cơ sỏ t i ê u d ù n g . . . P h ư ơ n g p h á p n à y k h ô n g n h ữ n g
g i ú p cho t a c h u ẩ n b ị d ự b á o m à c ò n c ó t h ể h i ể u được n h ữ n g
đ á n h giá của k h á c h h à n g v ề sản p h ẩ m của công ty đ ể c ả i t i ế n ,
h o à n t h i ệ n cho p h ù hợp. T u y n h i ê n , p h ư ớ n g p h á p đòi h ỏ i t ố n
k é m v ề t à i c h í n h , t h ò i g i a n v à c ầ n p h ả i c ó sự c h u ẩ n b ị c ô n g p h u
trong việc x â y dựng c â u hỏi. Đôi k h i p h ư ơ n g p h á p n à y cũng vấp
p h ả i k h ó k h ă n l à ý k i ế n c ủ a k h á c h h à n g k h ô n g t h ự c sự x á c t h ự c
h o ặ c q u á lý t ư ỏ n g .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


..... ĩ.. ' - ^ ^ ^ ậ ^ i ^ é ế ị ^ ^ p ^ ^ ^ ế .

4. P h ư ơ n g p h á p Delphỉ

P h ư ơ n g p h á p D e l p h i là p h ư ớ n g p h á p bao g ồ m m ộ t n h ó m
q u á t r ì n h t h ự c h i ệ n n h ằ m đ ả m bảo v i ệ c n h ấ t t r í d ự b á o t r ê n cơ
sở t i ế n h à n h m ộ t c á c h n g h i ê m n g ặ t , n ă n g đ ộ n g , l i n h h o ạ t v i ệ c
n g h i ê n c ứ u l ấ y ý k i ế n c ủ a c á c c h u y ê n gia. P h ư ơ n g p h á p n à y
h u y đ ộ n g t r í t u ệ của c á c c h u y ê n gia ỏ n h ữ n g v ù n g đ ị a lý k h á c
n h a u đ ể x â y d ự n g d ự b á o . C ó ba n h ó m c h u y ê n gia t r o n g q u á
t r ì n h d ự b á o theo p h ư ơ n g p h á p n à y :
1. N h ữ n g n g ư ờ i r a q u y ế t đ ị n h
2. N h ữ n g n h â n v i ê n , đ i ề u p h ố i v i ê n
3. N h ữ n g c h u y ê n gia c h u y ê n s â u
P h ư ơ n g p h á p n à y t h ự c h i ệ n theo c á c bước sau:
1. C h ọ n c á c n h à c h u y ê n m ô n , c á c đ i ề u l p h ố i v i ê n v à n h ó m
ra quyết định.
2. X â y d ự n g c á c c â u h ỏ i đ i ề u t r a l ầ n đ ầ u , g ử i đ ế n c h u y ê n gia.
3. P h â n t í c h c á c c â u t r ả lòi, t ổ n g hợp v i ế t l ạ i b ả n g c â u h ỏ i .
4. Soạn t h ả o b ả n g c â u h ỏ i l ầ n h a i g ử i t i ế p cho các c h u y ê n gia.
5. T h u t h ậ p , p h â n t í c h b ả n g t r ả lòi l ầ n t h ứ h a i .
6.' V i ế t l ạ i , g ử i đ i v à p h â n t í c h k ế t q u ả đ i ề u t r a .
7. C á c b ư ó c t r ê n được d ừ n g l ạ i k h i k ế t q u ả d ự b á o thoa m ã n
n h ữ n g y ê u c ầ u đ ề ra.
T ư t ư ở n g cơ b ả n của p h ư ơ n g p h á p D e l p h i l à t ạ o r a v à n h ậ n
được ý k i ế n và p h ả n ứ n g hai c h i ề u t ừ n g ư ờ i ra quyết đ ị n h đ ế n
c á c c h u y ê n gia v à n g ư ợ c l ạ i . P h ư ơ n g p h á p n à y t r á n h được m ố i
l i ê n h ệ t r ự c t i ế p giữa c á c c á n h â n . K h ô n g có c á c va c h ạ m giữa
n g ư ờ i n à y v ớ i n g ư ờ i k h á c h o ặ c bị ả n h h ư ỏ n g c ủ a m ộ t n g ư ờ i n à o
đ ó có ư u t h ế h ơ n .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


P h ư ơ n g p h á p D e l p h i đ ò i h ỏ i t r ì n h đ ộ t ổ n g h ợ p r ấ t cao của
đ i ề u p h ố i v i ê n v à n g ư ờ i r a q u y ế t đ ị n h . H ọ p h ả i l à n h ữ n g n g ư ờ i có
đ ủ k h ả n ă n g đ ể t ổ n g h ợ p được c á c b à i p h á t b i ể u c ủ a c á c c h u y ê n
gia v à p h á t t r i ể n c á c ý k i ế n đ a d ạ n g c ủ a c á c c h u y ê n gia.

in. PHƯƠNG PHÁP Dự BÁO ĐỊNH LƯỢNG

Phướng pháp dự báo định lượng bao gồm các mô hình dự


b á o theo c h u ỗ i t h ò i g i a n v à h à m s ố n h â n q u ả . D ự a v à o c á c s ố
l i ệ u thống k ê v à t h ô n g qua các c ô n g thức t o á n học được t h i ế t
l ậ p đ ể d ự b á o n h u c ầ u cho t ư ơ n g l a i . ở đ â y m ố i q u a n h ệ g i ữ a
thời gian v à n h u c ầ u hoặc giữa các b i ế n s ố vói n h u cầu được
t h i ế t l ậ p b ằ n g n h ữ n g m ô h ì n h t o á n t h í c h hợp.
D ù là p h ư ơ n g p h á p n à o thì dự báo định lượng cũng cần
thực h i ệ n qua 8 bước sau đ â y :
- Xác định mục t i ê u của d ự báo.
- Chọn lựa những loại sản p h ẩ m cần d ự báo.
- Xác định độ dài thòi gian dự báo.
- Chọn mô h ì n h d ự báo.
- Phê chuẩn.
- T h u t h ậ p d ữ l i ệ u c ầ n t h i ế t cho d ự b á o .
- Tiến hành dự báo.
- Áp dụng k ế t quả dự báo.
Các bưốc t r ê n đ â y được t i ế n h à n h m ộ t c á c h có h ệ t h ố n g v à
thống n h ấ t t ừ k h i t ì m h i ể u , t h i ế t k ế đ ế n á p d ụ n g h ệ thống d ự
b á o . N ế u h ệ t h ố n g d ự b á o đ ư ợ c sử d ụ n g đ ề u đ ặ n t r o n g m ộ t t h ờ i
?ian d à i t h ì k h i t h u t h ậ p d ữ l i ệ u v à d ự b á o có t h ể b ỏ qua bước
này hay bưốc k h á c đ ể đ ơ n g i ả n h ơ n trong t í n h t o á n .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Ị E S B H c t ì ú ơ n
^ l ả m > O T Ị | ậ ^ ỊỊ Ị Ị Ị n Ị

Sau đây là một số mô hình dự báo định lượng:

1. B ì n h q u â n g i ả n đ ơ n

B ì n h q u â n g i ả n đ ơ n l à p h ư ơ n g p h á p d ự b á o t r ê n cơ sở l ấ y
t r u n g b ì n h c ủ a c á c d ữ l i ệ u đ ã qua, t r o n g đ ó c á c n h u c ầ u c ủ a c á c
g i a i đ o ạ n t r ư ớ c đ ề u có t r ọ n g s ố n h ư n h a u , n ó được t h ể h i ệ n
b ằ n g c ô n g t h ứ c sau:
t-Ị
ĩ Ai
F t =-i=ỉ—
n
Trong đó:
F : L à n h u c ầ u d ự b á o cho g i a i đ o ạ n t
t

A i : L à n h u c ầ u t h ự c của g i a i đ o ạ n i
n : L à s ố g i a i đ o ạ n q u a n s á t ( s ố g i a i đ o ạ n có n h u c ầ u thực)
Ví dụ: C ô n g t y cao su Sao V à n g có s ố l i ệ u t h ố n g k ê v ề n h u
c ầ u s ă m l ố p xe m á y (bộ) t r o n g 3 n ă m qua là 500.000; 600.000 v à
700.000 b ộ . N h ư v ậ y , n h u c ầ u d ự b á ọ cho n ă m t ó i l à :

F = 500.000 + 600.000 + 700.000 _ 00 6000 bô

4 3 9

2. Phương pháp bình quân di động

T r o n g t r ư ờ n g h ợ p k h i n h u c ầ u có sự b i ế n đ ộ n g , t r o n g đ ó
t h ò i g i a n g ầ n n h ấ t có ả n h h ư ở n g n h i ề u n h ấ t đ ế n k ế t q u ả d ự
b á o , t h ờ i g i a n c à n g x a t h ì ả n h h ư ở n g c à n g n h ỏ ta d ù n g p h ư ơ n g
p h á p b ì n h q u â n d i đ ộ n g sẽ t h í c h h ợ p h ơ n .

P h ư ơ n g p h á p b ì n h q u â n d i đ ộ n g , d ù n g k ế t q u ả t r ê n cơ sỏ
t h a y đ ổ i l i ê n t ụ c k h o ả n g t h ò i g i a n t r ư ố c đ â y cho d ự b á o g i a i

IỊÌÌ ÌaỊỊỈỊỈỊMtttMỊP^UỊOỊiịỊtH] ? lịIiíIIIM

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


HỊÌ;-ỵMftTÌff -Ị* lui riNnn-HTi

đ o ạ n t i ế p theo:
t-n
ỆAi
F - àý
A
t
n
Trong đó:
A i : L à n h u c ầ u thực của giai đ o ạ n i

n: L à s ố giai đ o ạ n quan s á t

Ví dụ 1: C ử a h à n g X b á n m á y n ổ D 9 , đ ã d ù n g p h ư ơ n g p h á p
b ì n h q u â n d i đ ộ n g 4 t h á n g đ ể d ự b á o m ứ c b á n cho t h á n g t ớ i
n h ư sau:
Đơn vị: chiếc

S ố máy n ổ D9 Dự báo nhu cầu theo bình quân


Tháng
thực t ế bán được di dộng 4 tháng
1 405
2 410
3 395
4 450 ị ]f >I \1
5 410 (450 + 395 + 410 + 405)/4 = 415
6 430 (410 + 450 + 395 + 410)/4 = 416
7 450 (430 + 410 + 450 + 395)/4 = 421
8 461 (450 + 430 + 410 + 450)/4 = 435
9 470 (461 + 450 + 430 + 410)/4 = 438
10 600 (470 + 461 + 450 + 430)/4 = 453
11 630 (600 + 470 + 461 + 450)/4 = 495
12 610 (630 + 600 + 470 + 461 )/4 = 540

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


3. B ì n h q u â n d i đ ộ n g c ó t r ọ n g s ố

Đ â y là p h ư ơ n g p h á p b ì n h q u â n n h ư n g có t í n h đ ế n ả n h
h ư ở n g của t ừ n g g i a i đ o ạ n k h á c n h a u đ ế n n h u c ầ u t h ô n g qua sử
d ụ n g c á c t r ọ n g số:

É Ai X Hi
F =hl=l
Ị Hi
ì

Trong đó:

A i : L à n h u c ầ u t h ự c của g i a i đ o ạ n i

H i : L à t r ọ n g s ố của g i a i đ o ạ n i

Ví dụ 2: Cửa h à n g X q u y ế t đ ị n h á p đ ụ n g m ô h ì n h d ự b á o
theo b ì n h q u â n d i đ ộ n g 4 t h á n g có t r ọ n g s ố v ớ i c á c t r ọ n g s ố cho
c á c t h á n g n h ư sau:

Giai đ o ạ n Trọng s ố á p dụng

Tháng vừa qua 4

2 tháng trước 3

3 tháng trước 2

4 tháng trước 1

Tổng trọng s ố 10

K ế t q u ả d ự b á o theo m ô h ì n h n à y được t h ể h i ệ n t r o n g b ả n g
sau:

f | f l f l f t f f « n » l « l ^ w f « l i m i i l l f ! l ! i f f t f f l

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


S ố máy n ổ Dự báo theo bình quân di động 4 tháng c ó
Tháng
D9 bán được trọng s ố
1 405
2 410
3 395
4 450 ị ịr >r ị
v

5 410 [(4)(450) + (3)(395) + (2)(410) + (1)(405)]/10 = 421


6 430 [(4)(410) + (3)(450) + (2)(395) + (1)(410)Ị/10 = 419
7 450 [(4)(430) + (3)(410) + (2)(450) + (1)(395)J/10 = 425
8 461 ĩ(4)(450) + (3)(430) + (2)(410) + (1)(450)]/10 = 436
9 470 [(4)(461) + (3)(450) + (2)(430) + (1)(410)/10 = 446
10 600 [(4)(470) + (3)(461) + (2)(450) + (1)(430)]/10 = 459
11 630 [(4)(600) + (3)(470) + (2)(461) + (1)(450)]/10 = 518
12 610 [(4)(630) + (3)(600) + (2)(470) + (1)(461)]/10 = 572

Trong m ô h ì n h t r ê n , t í n h c h í n h x á c của d ự b á o p h ụ thuộc


v à o k h ả n ă n g x á c đ ị n h t r ọ n g s ố có hợp lý h a y k h ô n g ?

Các p h ư ơ n g p h á p b ì n h q u â n đ ã t r ì n h b à y ở t r ê n có n h ữ n g
đặc đ i ể m sau:

- K h i s ố q u a n s á t n (số giai đ o ạ n q u a n sát) t ă n g lên, k h ả


n ă n g s a n b ằ n g c á c giao đ ộ n g t ố t h ơ n , n h ư n g k ế t q u ả d ự b á o ít
n h ạ y c ả m h ơ n với n h ữ n g biến đ ổ i thực t ế của n h u cầu.

- D ự b á o thường không b ắ t kịp n h u cầu, không bắt kịp xu


hướng thay đ ổ i n h u cầu.

- Đòi h ỏ i p h ả i g h i c h é p số l i ệ u đ ã qua r ấ t c h í n h xác v à p h ả i


đ ủ l ớ n , m ố i cho k ế t q u ả d ự b á o đ ú n g .

4. Phương pháp san bằng mũ giản đơn


Đ ể khắc phục n h ữ n g h ạ n c h ế của các p h ư ơ n g p h á p t r ê n ,

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


n g ư ờ i t a đ ê x u ấ t s ử d ụ n g p h ư ơ n g p h á p san b ằ n g m ũ đ ê d ự b á o .
Đ â y là p h ư ơ n g p h á p d ễ sử d ụ n g n h ấ t . N ó c ầ n í t s ố l i ệ u trong
q u á k h ứ . C ô n g t h ứ c cơ b ả n c ủ a san b ằ n g m ũ c ó t h ể d i ễ n t ả n h ư
sau:

F(t) = F . + a (Át., - F ) v ớ i 0 <; a < Ì


( t ; ) M

Trong đó:
F (t) = N h u c ầ u d ự b á o cho g i a i đ o ạ n t.
F ( t l ) = D ự b á o c ủ a g i a i đ o ạ n ngay t r ư ớ c đ ó .
At.1 = N h u c ầ u t h ự c t r o n g g i a i đ o ạ n ngay t r ư ớ c đ ó .
oe = H ệ s ố s a n b ằ n g m ũ .
T h ự c c h ấ t l à d ự b á o m ớ i b ằ n g d ự b á o c ũ cộng v ố i k h o ả n g
c h ê n h l ệ c h g i ữ a n h u c ầ u t h ự c v à d ự b á o c ủ a g i a i đ o ạ n đ ã qua,
có đ i ề u c h ỉ n h cho p h ù h ợ p .
Ví dụ 3: v ẫ n v ó i s ố l i ệ u t r o n g v í d ụ t r ê n , n h ư n g b i ế t n h u
c ầ u t h ự c t r o n g t h á n g Ì l à 405, t a g i ả sử d ự b á o t r o n g t h á n g Ì
c ũ n g đ ú n g b ằ n g 405 v à h ệ s ố san b ằ n g m ũ cc = 0,9.
Á p d ụ n g p h ư ơ n g p h á p san b ằ n g m ũ t a có k ế t q u ả d ự b á o
n h ư sau:
Tháng Nhu cẩu thúc Nhu cầu dự báo với a = 0,9
1 405 405
2 410 405 = 405 + 0,9 (405 - 405)
3 395 409,5 = 405 + 0,9 (410-405)
4 450 396,5 = 409,5 + 0,9 (395 - 404,5)
5 410 444,6 = 396,5 + 0,9 (450 - 396,5)
6 430 413,5 = 444,6 + 0,9 (410 - 444,6)
7 450 428,5 = 413,5 + 0,9 (430 - 413,5)
8 461 448 = 428,5 + 0,9 (450 - 428,5)
9 470 460 = 448 + 0,9 (461 - 448)
10 600 469 = 460 + 0,9 (470 - 460)
11 630 587 = 469 + 0,9 (600 - 469)
12 700 626 = 587 + 0,9 (630 - 587)

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Vì m ô h ì n h san b ă n g m ũ r ấ t đ ơ n g i á n n ê n được sứ d ụ n g
k h á rộng r ã i trong các công ty. Tuy n h i ê n , việc chọn h ệ s ố san
b ằ n g m ũ a sao cho t h í c h h ợ p đ ể đ ạ t được m ộ t d ự b á o c h í n h x á c
l à m ộ t v ấ n đ ề q u a n t r ọ n g . Đ ể c h ọ n được h ệ s ố ct h ợ p l ý c ũ n g
n h ư đ ể đ á n h g i á m ứ c đ ộ c h í n h x á c c ủ a d ự b á o , t a so s á n h g i ữ a
k ế t q u ả d ự b á o v ớ i n h u c ầ u t h ự c t ế . Sai s ố c ủ a d ự b á o t í n h n h ư
sau:
S a i s ố d ự b á o = N h u c ầ u t h ự c - D ự b á o = Át - F t

N g o à i ra, đ ể đ á n h giá mức sai lệch tổng t h ể của d ự b á o


n g ư ờ i ta c ò n d ù n g đ ộ l ệ c h t u y ệ t đ ố i t r u n g b ì n h M A D ( M e a n
Absolute Deviation). Đ ộ l ệ c h t u y ệ t d ố i t r u n g b ì n h M A D được
t í n h n h ư sau:

MAD = j=l
n
T h ử đ o m ứ c đ ộ c h í n h x á c đ ố i v ớ i 2 g i á t r ị a = 0,1 v à a = 0,9
t r o n g b ả n g sau:
a = 0,1 a = 0,9
Nhu cẩu
Tháng thực Sai số Sai số Sai số Sai số
Dự báo Dự báo
tuyệt đối dư báo tuyệt dối dư báo
1 405 405 0 0 405 0 0
2 410 405 5 5 405 5 5
3 395 405,5 10,5 -10,5 405,5 14,5 -14,5
4 450 395 55 55 396,5 53,5 53,5
5 410 400.5 9,5 9,5 444,6 34,6 -34,6
6 430 410,5 28,5 28,5 413,5 16,6 16,5
7 450 404,5 45,5 45,5 428,5 21,5 21.5
8 461 40S 52,0 52,0 448,0 13,0 13,0
9 470 414 56.0 56,0 460,0 10,0 10,0
10 600 420 180,0 180,0 469,0 131,0 131,0
11 630 438 192,0 192,0 587,0 43,0 43,0
12 610 457 153,0 153,0 626,0 16,0 -16,0
787 766 358,6 228,4

« " m m m ẫ Ê m m B Ê ẵ m Ê B m i ^

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


T ừ k ế t q u ả t r o n g b i ể u t a có:

MAD (a = 0>1) = 2§ĩ =65,6

M^Dp=0. )--~ =29,88 9

So sánh hai giá trị trên ta khẳng định dự báo với a = 0,9
c h í n h x á c h ơ n v ớ i a = 0 , 1 . V ậ y ta chọn a = 0,9 t r o n g t r ư ờ n g hợp
t r ô n . C ô n g v i ê c được t h ự c h i ệ n n h ư t r ê n v ớ i h ệ s ố a t h a y đôi sẽ
cho p h é p c h ọ n đ ư ợ c a c h í n h x á c h ơ n . N g o à i M A D ta còn có t h ể
d ù n g 2 chỉ t i ê u k h á c là sai s ố b ì n h p h ư ơ n g t r u n g b ì n h ( M S E ) v à
sai s ố p h ầ n t r à m t u y ệ t đ ố i t r u n g b ì n h .

5. San bằng mũ có diều chỉnh xu hướng

P h ư ơ n g p h á p san b ằ n g m ũ g i ả n đ ơ n k h ô n g p h ả n á n h được
x u h ư ớ n g . Đ ể p h ả n á n h t ố t h ơ n x u h ư ớ n g v ậ n đ ộ n g của n h u
c ầ u ta sử d ụ n g m ô h ì n h san b ằ n g m ũ ở t r ê n v à đ i ề u c h ỉ n h t ă n g
l ê n hoặc g i ả m đ i t h e o x u h ư ớ n g của n h u c ầ u cho p h ù hợp h ơ n .
Công thức n h ư sau:
F I T = F, + T
t t

Trong đó:
T : H i ệ u c h ỉ n h x u h ư ớ n g cho giai đ o ạ n t t í n h theo c ô n g
(t)

thức:
Tạ, = T , x + (3 ( F - t ¥,,)
Ft: D ự b á o theo san b ằ n g m ũ g i ả n đ ơ n cho g i a i đ o ạ n t
F : D ự b á o t h e o san
t l b ằ n g m ũ g i ả n đ ơ n g i a i đ o ạ n ngay
trước đó
T( .„: H i ệ u c h ỉ n h x u h u ố n g cho giai đ o ạ n (t-1)
t

••••••Hii

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


|3: H ệ s ố đ i ề u c h ỉ n h x u h ư ớ n g (0 < p < 1)

T r ồ l ạ i v í d ụ t r ê n l ậ p được b ả n g d ự b á o t h e o s a n b ằ n g m ũ
có đ i ề u c h ỉ n h x u h ư ớ n g v ó i p = 0,1 n h ư s a u :

Nhu cẩu Dự báo Điểu chỉnh xu hướng Dự báo có xu hướng


Tháng
thực t ế F(t) T, với p = 0,1; (1 = 0,9 FIT,

1 405 405 0 405 = 405 +0

2 410 405 0 =0 +0,1(405 - 405) 405 = 405 +0

3 395 409,5 0,45 = 0 +0,1(409,5-405) 410 = 409,5 + 0,45

4 450 396,5 -0.85 = 0.46+0,1(396,5 - 409,5) 395,65=396,5 - 0,85

5 410 444,6 3,96 = 0.85+0,1(444,6 - 396.5) 448,6=444.6 + 3.96

6 430 413.5 0,85 =3,96+0,1(413,50-444,6) 414,4=413,5 + 0,85

7 450 428,5 2.35 = 0,85+ 0,1(428,5-413,5) 431

8 461 448 4,3 =2,35+0,1(448-428,5) 452,3

9 470 460 5,5 = 4,3 + 0,1(460-448) 465,5

10 600 469 6,4 = 5,5 + 0,1(469-460) 475,4

11 630 587 18,2 = 6,4 + 0,1(587-469) 605,2

12 610 Ô26 22.1 =18,2 + 0,1(626 - 587) 648,1

Đ ể k i ể m n g h i ệ m x e m d ự b á o t h e o s a n b ằ n g m ũ có đ i ề u
chỉnh x u h ư ớ n g F I T có t ố t h ơ n k h ô n g t a v ẫ n k i ể m s o á t b ằ n g
t

việc d ù n g chỉ tiêu đ ộ lệch t u y ệ t đ ố i t r u n g b ì n h M A D . Đ ể t í n h


M A D t a c ó b ả n g sau:

w m m m s Ê Ê m w m È Ê ẩ Ê Ê Ê ẫ m Ề ẳ m 2

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


ìằắăXỀíiĩsximẵMaM [lầu Ị

Tháng Nhu cẩu Dự báo theo xu Đô lệch tuyệt đối


thực Át hướng FIT, |A,-FITJ
1 405 405 0
2 410 405 5
3 395 410 15
4 450 395,65 54,35
5 410 448,6 38,6
6 430 414,4 15,6
7 450 431 19,0
8 461 452,3 8.7
9 470 465,5 4.5
10 600 475,4 124,6
11 630 605,2 24.8
12 626 648,1 22,1
Cộng 332,25

Theo b ả n g t r ê n , t a có:

MAO = 23ẵâẼL = 27,69


12
So v ó i c á c k ế t q u ả ở m ụ c 4 t h ì k ế t q u ả ỏ đ â y c h í n h x á c h ơ n
vì có M A O n h ỏ h ơ n .

6. P h é p h o ạ c h đ ị n h t h e o x u h ư ớ n g

P h é p h o ạ c h đ ị n h theo x u h ư ớ n g g i ú p t a d ự b á o n h u cầu
t r o n g t ư ơ n g l a i d ự a t r ê n m ộ t t ậ p hợp c á c d ữ l i ệ u có x u h ư ớ n g
t r o n g q u á k h ứ . K ỹ t h u ậ t n à y t ì m c á c h v ẽ m ộ t đ ư ờ n g sao cho
p h ù hợp v ớ i c á c s ố l i ệ u đ ã qua r ồ i dựa v à o đ ư ò n g đ ó d ự b á o n h u
c ầ u của g i a i đ o ạ n t i ế p theo x u h ư ớ n g c ủ a c á c s ố l i ệ u t h ố n g k ê
t h u được. C ó t h ể d ù n g n h i ề u p h ư ơ n g t r ì n h đ ể d i ễ n t ả x u h ư ớ n g
(ví d ụ : h à m bậc m ộ t , h à m bậc h a i hoặc h à m bậc cao h ơ n ) ,
n h ư n g đ ể đ ơ n g i ả n c h ú n g t a sử d ụ n g đ ư ồ n g t u y ế n t í n h . Á p
d u n g p h ư ơ n g p h á p b ì n h p h ư ơ n g t ố i t h i ể u ta vạch m ộ t đường

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


t h ẳ n g đ i q u a c á c s ố l i ệ u s ẵ n có sao cho t ổ n g b ì n h p h ư ơ n g c á c
k h o ả n g c á c h t ừ số l i ệ u đo đ ế n đ ư ờ n g vừa v ạ c h ra theo h ư ớ n g
trục y là nhỏ nhất.

Nhu cầu
CO

Thòi gian (t)


P h ư ơ n g t r ì n h đ ư ờ n g t h ẳ n g có d ạ n g :
Y. = a + bt

ỆYitị-n.Ỹ.t
b = -bí và a = Y - b.t
n -2
ỵ t l - n x
2

UI

và t = i=l
n n
Trong đó:
Y : N h u c ầ u t í n h cho t h ò i k ỳ t
t

Y i : N h u c ầ u t h ự c c ủ a g i a i đ o ạ n i ( i = Ì, n )
n: S ố e i a i đ o a n quan sát.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Ví dụ 4: B ả n g sau đ â y cho t a s ố l i ệ u của n h à m á y T B D b á n
máy biến thế 500 KVA trong thời gian qua. Hãy xác định
phương trình xu hướng và dự báo nhu cầu cho năm tiếp theo.

Năm thứ Số máy biến thế đã bán Năm thứ Số máy biến thế đã bán
1 74 5 105
2 79 6 142
3 80 7 152
4 90

T a l ậ p b ả n g sau:

Năm Giai đoạn Nhu cầu thực về


ti tiYi
thứ thứ i ( ỳ máy biến thế (Y ) (

1 1 74 1 74
2 2 79 4 158
3 3 80 9 240
4 4 90 16 360
5 5 105 25 525
6 6 142 36 852
7 7 152 49 1064
ì t i =28 £Y S = 722 £ t ? = 140 EYịt-3273

28 722
V à t = - ỉ — = — = 4; Y=-j = 103;
n 7 n
EY^-nY.t
3.273-(7)(103)(4) 389
= 14
b=
Zt?-nt» 140-(7)(4) 2
28

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


a = Y - b t = 103 - (14) . (4) = 47
D o đ ó p h ư ơ n g t r ì n h x u h ư ớ n g có d ạ n g : y = 47 + 14t. Nhu
c ầ u cho n ă m t ó i l à : y = 47 + (14) . (8) = 159 m á y b i ế n t h ế .

7. Dự báo nhu cầu biến đổi theo mùa

C ó n h i ề u l o ạ i m ặ t h à n g có n h u c ầ u b i ế n đ ổ i t h e o m ù a n h ư
q u ầ n áo, quạt, l ổ sưởi, m á y n ô n g nghiệp, d u lịch, thuốc tây... Ví
d ụ sau đ â y cho t a b i ế t c á c h d ù n g c h ỉ s ố m ù a v ụ đ ể đ i ề u c h ỉ n h
n h u cầu theo m ù a .
Ví dụ 5: N h à m á y Đ i ệ n cơ t h ố n g k ê đ ư ợ c s ố q u ạ t b á n t r o n g
t h ò i g i a n qua n h ư sau:

Nhu cẩu thực Nhu cầu bình


Nhu cẩu bình Chỉ sò
Tháng quân tháng
quân tháng mùa vụ
Năm 1 Năm 2 giản đơn
1 0 0 0 1.789 0
2 0 0 0 1.789 0
3 0 0 0 1.789 0
4 800 1.100 950 1.789 0,5310
5 5.500 7.300 6.400 1.789 3,5775
6 7.600 8.200 7.900 1.789 4.4159
7 4.100 4.300 4.200 1.789 2,3477

8 1.500 1.600 1.550 1.789 0,8664

9 400 510 455 1.789 0,2543

10 10 12 11 1.789 0,0062

11 0 0 0 1.789 0
12 0 0 0 1.789 0
Tổng nhu cầu bình quân •: 21.466

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Nhu cẩu Nhu cầu tháng , Nhu cầu tháng
binh quân tháng theo năm thứ 1 theo năm thứ 2

Nhu cầu bình quân tháng giản đớn = ' °° = 1.789 Zi 4

12

Nhu cầu bình quân tháng


Chỉ số mùa vụ = •
Nhu cẩu bình quân tháng giản đơn
Tổng chỉ số mùa vụ = Tổng giai đoạn theo mùa

Nếu nhu cầu năm thứ 3 được dự báo là 23.500 chiếc thì khi
dùng các chỉ số mùa vụ nói trên, ta sẽ dự báo được nhu cầu
hàng tháng trong năm đó như sau:

Tháng Nhu cẩu Tháng Nhu cẩu

1
2 3
- 5 0 0
.0 =0 7
2 3 5 0 0
. 2,3477 = 4598
12 12

2
2 3
- 5 0 0
. 0 =0 8
2 3 5 0 0
.0,8664 = 1698
12 12

3
2 3
- 5 0 0
. 0 =0 9 2 3 5 0 0
.0.2543 = 498
12 12

4
2 3
- 5 0 0
=0.5310= 1040 10 2 3 5 0 0
.0,0062 = 12
12 12

5
2 3 5 0 0
=3.5775 = 7006 11 2 3 5 0 0
.0 = 0
12 12

23.500 - .0 =0
6
4 4 1 5 9 = 8 6 4 8
12 2 3 5 0 0

12 12

T r o n g v í d ụ t r ê n , đ ể t í n h t o á n cho đ ơ n g i ả n , n g ư ờ i t a b ỏ qua

I I I I I I I 1 I I I I I I I I I I I H I U I I I

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


ầ ỉ m m m m m m s g m m m m È Ê a m ị

ảnh hưởng của xu hướng và chỉ lấy hai giai đoạn để tính chỉ số
m ù a v ụ cho m ỗ i t h á n g . T a c ũ n g có t h ể k ế t h ợ p v ớ i v i ệ c s ử d ụ n g
h ệ s ố đ i ê u c h ỉ n h theo x u h ư ớ n g đ ể d ự b á o n h u c ầ u theo m ù a .
T r o n g g i á o t r ì n h , c h ú n g tôi x i n được p h é p k h ô n g t r ì n h b à y .

8. Phương pháp dự báo nhân quả: Hồi quy và phân


tích tương quan

Mô hình dự báo nhân quả thường nghiên cứu nhiều biến cố


liên q u a n đ ế n n h u c ầ u d ự b á o . K h i t ì m r a được c á c b i ế n s ố có l i ê n
quan, n g ư ò i t a x â y d ự n g m ô h ì n h v à d ù n g n ó đ ể d ự b á o . C á c h t i ế p
c ậ n n à y p h ả n á n h được c á c n h â n t ố ả n h h ư ở n g đ ế n n h u c ầ u . C ó
n h i ề u n h â n t ố ả n h h ư ở n g đ ế n n h u c ầ u . C ô n g việc c ủ a n h à q u ả n t r ị
là x â y d ự n g m ô h ì n h p h ả n á n h t ư ơ n g q u a n giữa c á c n h â n t ố t r ê n .
M ô h ì n h d ự b á o n h â n q u ả đ ị n h l ư ợ n g được d ù n g p h ổ b i ế n n h ấ t l à
"Mô h ì n h p h â n t í c h h ồ i quy t u y ế n tính".
Trong m ô h ì n h p h â n tích h ồ i quy t u y ế n t í n h , b i ế n phụ
t h u ộ c l à n h u c ầ u y v à b i ế n độc l ậ p l à X. P h ư ớ n g t r ì n h d ự b á o
g i ố n g n h ư t r o n g p h ư ơ n g t r ì n h d ự b á o x u h u ố n g , song n h â n t ố
t h ờ i g i a n t đ ư ợ c t h a y b ằ n g n h â n t ố X.
y = a + bx
Trong đó:
y = T r ị s ố c ủ a b i ế n p h ụ t h u ộ c (ỏ đ â y l à s ố b á n r a )
a = Đ o ạ n c ắ t t r ụ c y của đ ồ t h ị
b = Đ ộ dốc c ủ a đ ư ờ n g h ồ i q u y

X = B i ế n độc l ậ p

Ta có thể tìm được phương trình toán học thể hiện quan hệ
h ồ i q u y t u y ế n t í n h t r ê n n h ư sau:

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


XxịYi -nxy
b = ———
n
5>f -nx 2

i=l
a =ỹ - b X
n
ĩ Xi
Và X = 1=1
n n
n = số quan sát
Ví dụ 7: Trong quá trình kinh doanh, công ty nước giải
k h á t B ạ c h L o n g n h ậ n t h ấ y d o a n h s ố của m ì n h p h ụ t h u ộ c v à o
n g â n q u ỹ d à n h cho q u ả n g c á o n h ư sau:

Tháng 1 2 3 4 5
Doanh số bán ra y (tỉ đồng) 3 6 7 10 8
Chi phí quảng cáo X (triệu đồng) 30 40 70 80 60

C ó t h ể b i ể u t h ị m ố i l i ê n h ệ đó l ê n đ ồ t h ị sau:

Doanh số

30 40 80 Chi phí
quảng cáo

M U I H H H H t e ĩ ĩ í í S ỉ i n n Ị a H :

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Để thiết lập phương trình dự b á o h ồ i quy tuyến tính ta lập
b ả n g sau đ â y :

Chi phí
Doanh s ố quảng c á o x-iYi xf y?
(ý.)
(Xi)
3 30 90 900 9
6 40 240 1600 36
7 70 490 4.900 49
10 80 800 6.400 100
8 60 480 3.600 64

2>i=34 ỵ Xi =280 ỵ^iYi = z * í - l y ? =258


í í i i i
2.100 17.400

T ừ b ả n g t r ê n t a có:
n
Ì Xi
280
= 56
n

34
ỹ = h L
— =¥ = 6
' 8

n 5
> X:V: - n x V
b = ồ _ 2100 - (5) (56) (6,8) _ 196
= 0,114
ẳ x f - n x 2
17.400-(5) (56) 2
1720
UI
a = ỹ - b x = 6,8 - (0,114) (56) = 0,416
V ậ y p h ư ơ n g t r ì n h h ồ i q u y t u y ế n tính l à :
y = a + b x = 0,416 + 0 , 1 1 4 X

I H ị t l t t H M M H t t H t N M M H I I I t t Ị m H !

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


' ẩ ẩ É M É Ế H

N ế u t h á n g 6, c ô n g t y d ự t í n h n g â n s á c h c h i cho q u ả n g c á o X
= 80 t r i ệ u đ ồ n g t h ì d o a n h t h u c ủ a c ô n g t y t h á n g 6 d ự b á o sẽ l à :
y = 0,416 + (0,114) (80) = 9,536 (tỉ đồng)
Đ ể đ o đ ộ c h í n h x á c c ủ a d ự b á o b ằ n g p h ư ơ n g p h á p h ồ i quy
t a t í n h sai s ố c h u ẩ n c ủ a d ự b á o Sy . T r ị s ố n à y được g ọ i l à đ ộ
x

l ệ c h c h u ẩ n của h ồ i q u y v à đ ư ợ c t í n h b ằ n g c ô n g t h ứ c :

i-l UI i=l
n-2

Theo t h í d ụ t r ê n , sai s ố c h u ẩ n của h ồ i q u y l à

258-(0 416)(34)-(0,114)(2100)
> = 1 ( 2 2 ( t ỷ đ ồ n g )

Sy, X =

V 5-2

V ậ y đ ộ l ệ c h c h u ẩ n c ủ a d ự b á o l à 1,22 t ỷ đ ồ n g .
Có m ộ t cách k h á c đ ể đ á n h giá m ố i liên h ệ giữa hai b i ế n số
l à t í n h " H ệ s ố t ư ơ n g q u a n " . H ệ s ố n à y b i ể u h i ệ n mức đ ộ hoặc
c ư ò n g đ ộ của m ố i q u a n h ệ t u y ế n t í n h . N ó t h ư ờ n g được k ý h i ệ u
l à r v à có t r ị s ố g i ũ a - Ì v à 1. C ô n g t h ứ c t í n h h ệ s ố t ư ơ n g q u a n r
c ủ a h ồ i q u y n h ư sau:

i=l i-1 i-1


r =
n (n \*
n £ x f - £*! n £ y f - \ p i

i=l Vi=l ) i=i vi=i

Sau đ â y là h ì n h m ô t ả m ố i q u a n h ệ giữa h a i b i ế n X v à y t ù y
theo các giá trị r :

Hi H HỈ I I Ỉ I Ỉ I I M I

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


c) T ư ơ n g q u a n d ư ơ n g đ) T ư ơ n g q u a n â m
0 < r < l - l < r < 0

X
e) K h ô n g t ư ơ n g q u a n r = 0

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Theo v í d ụ t r ê n , t a t í n h được:

r= (5)(2100)-(280)(34) _980_
= = 091

V[(5)(17.400) - ( 2 8 0 ) ] [ ( 5 ) ( 2 5 8 ) - ( 3 4 ) ]
2 2 1 0 7 3

Trị số tương quan hồi quy r = 0,91 chứng tỏ mối quan hệ là


đ á n g k ể v à x á c n h ậ n cho ta m ố i q u a n h ệ c h ặ t c h ẽ giữa h a i b i ế n đ ó .
C h ú n g ta có t h ể d ù n g " h ệ s ố x á c đ ị n h " r . H ệ s ố n à y cho b i ế t
2

s ố p h ầ n t r ă m b i ế n đ ổ i t r o n g b i ế n s ố p h ụ t h u ộ c y được g i ả i t h í c h
b ằ n g p h ư ơ n g t r ì n h h ồ i q u y . T r o n g t r ư ờ n g hợp c ủ a c ô n g t y n ư ớ c
giải khát Bạch Long thì "hệ số xác định" là
r = ( 0 , 9 1 ) = 0,828, n ó i l ê n r ằ n g 82,8% t ổ n g b i ế n đ ổ i được g i ả i
2 2

thích b ằ n g p h ư ơ n g p h á p h ồ i quy.

IV. GIÁM SÁT VÀ K I Ể M SOÁT D ự BÁO

Để giám sát và kiểm soát dự báo, một trong những cách đã


được t h ể h i ệ n t r o n g c á c p h ầ n t r ê n l à d ự a v à o đ ộ l ệ c h t u y ệ t đ ố i
t r u n g b ì n h M A D ( M e a n absolute d e v i a t i o n ) .

21 sai số dự báo I
MAD = '•
n

Phương pháp dự báo nào có giá trị MAD nhỏ hơn sẽ cho kết
quả dự báo c h í n h xác hơn, tốt hơn.

T r o n g t r ư ờ n g h ợ p sử d ụ n g m ô h ì n h h ồ i q u y t u y ế n t í n h ta
d ù n g h ệ số t ư ơ n g quan r, h ệ số xác định r . 2

C ó m ộ t c á c h k h á c đ ể g i á m s á t v à k i ể m s o á t d ự b á o l à sử
d ụ n g t í n h i ệ u theo dõi. Đ ó là m ộ t mức đo đ á n h giá c h ấ t lượng

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


d ự b á o đ ú n g sai so v ớ i g i á t r ị t h ự c t ế n h ư t h ế n à o . V ì d ự b á o
đ ư ợ c c ậ p n h ậ t m ỗ i t u ầ n , m ỗ i t h á n g h o ặ c m ỗ i q u ý , cho n ê n số
n h u c ầ u t h ự c t ế m ớ i đ ề u được m a n g so s á n h v ó i g i á t r ị d ự b á o .
T í n h i ệ u d ự b á o được t í n h b ằ n g c á c h l ấ y "Tổng s ố sai s ố d ự b á o
dịch chuyển" ( R u n n i n g S u m of the Forecast E r r o r - R S F E ) chia
cho đ ộ l ệ c h t u y ệ t đ ố i t r u n g b ì n h M A D .

Tín hiệu theo dõi = 1xa

MAD

N h u cầu thực t ế
thực N h u cầu dự báo
trong giai đ o ạ n i trong giai đ o ạ n i v

MAD

Tín hiệu theo dõi dương, báo cho ta biết nhu cầu thực tế lớn
h ơ n n h u c ầ u d ự b á o . T í n h i ệ u t h e o d õ i â m , b á o cho t a b i ế t n h u
c ầ u d ự b á o cao h ơ n n h u c ầ u t h ự c t ế . M ộ t t í n h i ệ u d ự b á o t ố t k h i
có R S F E t h ấ p v à có sai s ố â m . N ó i c á c h k h á c , có đ ộ l ệ c h n h ỏ đ ã
l à t ố t r ồ i , n h ư n g c á c sai s ố d ư ơ n g v à â m c â n b ằ n g l ẫ n n h a u đ ể
cho đ ư ò n g t â m c ủ a t í n h i ệ u t h e o d õ i n ằ m q u a n h s ố k h ô n g .

T r ở l ạ i ví d ụ 3 ta có:

T r o n g t r ư ờ n g h ợ p d ự b á o v ớ i a = 0,1 t í n h i ệ u t h e o d õ i l à :

Tín hiệu theo dõi = =ỊỌị = 0,973


MAD 787

Trong trưòng.hợp dự báo với a = 0,9, tín hiệu theo dõi là:

Tín hiệu theo dõi = = ^§4 = 0,637


MAD 358,6

X é t c ả h a i t r ư ờ n g h ợ p , t í n h i ệ u theo d õ i đ ể u d ư ơ n g , đ i ề u đ ó

K H U M

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


có n g h ĩ a l à d ự b á o t r o n g cả h a i t r ư ờ n g hợp đ ề u t h ấ p h ơ n n h u
c ầ u t h ự c t ế . T u y n h i ê n , d ự b á o v ớ i oe = 0,9 sẽ t ố t h ơ n vì có đ ộ
lệch nhỏ hơn.

Đ ể k i ể m s o á t m ộ t c á c h t ố t n h ấ t c á c k ế t q u ả d ự b á o , doanh
nghiệp n ê n đ ư a ra các giới h ạ n k i ể m soát d ự báo. M ộ t k h i tín
h i ệ u d ự b á o t í n h đ ư ợ c v ư ợ t q u á giới h ạ n t r ê n h o ặ c g i ớ i h ạ n d ư ớ i
l à có b á o đ ộ n g . Đ i ê u đ ó có nghĩa là d ự b á o c ủ a d o a n h n g h i ệ p
đ a n g có v ấ n đ ề v à b a n q u ả n t r ị c ầ n đ á n h g i á l ạ i p h ư ơ n g t h ứ c d ự
b á o n h u c ầ u của m ì n h .
H ì n h sau đ â y m ô t ả lược đồ k i ể m s o á t d ự b á o t h ô n g qua
v i ệ c s ử d ụ n g " T í n h i ệ u theo dõi", " T í n h i ệ u t h e o d õ i g i ớ i h ạ n " .

n m r a ã i i i i B i

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Chương 3

THIẾT K Ế S Ả N P H Ẩ M V À C Ô N G NGHỆ

ì . K H Á I N I Ệ M V À B Ẩ N C H Ấ T C Ủ A T H I Ế T K Ế S À N P H Ẩ M VÀ
CÔNG NGHỆ

Thiết kế và đưa sản phẩm mới ra thị trường một cách


n h a n h chóng là m ộ t t h á c h thức đ ố i với m ọ i doanh nghiệp, đặc
b i ệ t l à t r o n g đ i ề u k i ệ n sự c ạ n h t r a n h n g à y c à n g t r ỏ n ê n gay g ắ t .
H i ệ n nay, v ẫ n có m ộ t s ố c á c h t i ế p c ậ n v ớ i v ấ n đ ề t h i ế t k ế s ả n
p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ , đặc b i ệ t l à v ề v a i t r ò , vị t r í của c ô n g t á c
t h i ế t k ế sản p h ẩ m v à công nghệ trong t o à n bộ q u á t r ì n h k i n h
doanh của doanh nghiệp.
Đ ứ n g t r ê n giác độ " n g h i ê n cứu p h ả i đi trước, p h ả i d ự b á o
đ ư ợ c n h u c ầ u v à sự b i ế n đ ộ n g c ủ a t h ị t r ư ờ n g đ ể c h u ẩ n b ị cho
n g à y m a i n g a y t ừ h ô m nay", c á c n h à n g h i ê n c ứ u v à c ô n g n g h ệ
học cho r ằ n g n g h i ê n c ứ u , t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ c ầ n
"đi t r ư â c " , có sự đ ộ c l ậ p t ư ơ n g đ ố i v à i c á c h o ạ t đ ộ n g sau n à y ,
đ ị n h h ư ớ n g cho c á c h o ạ t đ ộ n g sau n à y ( t h ự c h i ệ n c á c h o ạ t đ ộ n g
s ả n x u ấ t , m a r k e t i n g . . . ) . N h ư n g x u ấ t p h á t t ừ c h ỗ n g a y cả n h ữ n g
n g h i ê n c ứ u cho t ư ơ n g l a i c ũ n g p h ả i x u ấ t p h á t t ừ t h ị t r ư ò n g h i ệ n
t ạ i , c á c n h à m a r k e t i n g cho r ằ n g " n g h i ê n c ứ u v à t h i ế t k ế s ả n
p h ẩ m - công nghệ p h ả i xuất p h á t từ các hoạt động marketing,
p h ụ c v ụ cho c á c h o ạ t đ ộ n g n à y " .
H a i c á c h t i ế p c ậ n n à y đ ề u k h ô n g đ ú n g , b ở i v ì c h ú n g đ ể u có
liên h ệ m ậ t t h i ế t v ố i nhau, k ế t i ếp n h a u t ạ o t h à n h chu k ỳ k i n h
doanh, trong đó các hoạt động n g h i ê n cứu, t h i ế t k ế sản phẩm

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


v à c ô n g n g h ệ l à n h ữ n g bước c h u ẩ n b ị cho m ộ t c h u k ỳ s ả n x u ấ t
mới, n h ư n g nó p h ả i dựa t r ê n n h ữ n g k ế t q u ả n g h i ê n cứu t h ị
t r ư ò n g c ủ a c á c g i a i đ o ạ n (chu k ỳ k i n h doanh) t r ư ớ c , đ ồ n g t h ò i
p h ả i được sự h ỗ t r ợ c ủ a c á c h o ạ t đ ộ n g m a r k e t i n g t r o n g c h í n h
chu kì k i n h doanh m à việc n g h i ê n cứu, t h i ế t k ế sản p h ẩ m -
c ô n g n g h ệ m ố i l à bước k h ỏ i đ ầ u . N g o à i ra, c ũ n g c ầ n c h ú ý là,
t r o n g đ i ề u k i ệ n c ạ n h t r a n h gay g ắ t , n h i ề u k h i c á c h o ạ t đ ộ n g
n g h i ê n c ứ u , t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ m ó i đ ã p h ả i được
c h u ẩ n bị t h ị t r ư ờ n g ngay t ừ k h i c h ú n g còn đ a n g ở trong giai
đ o ạ n c h u ẩ n bị t h i ế t k ế .
Đ ứ n g v ề m ặ t kĩ t h u ậ t v à gắn với việc đ ổ i mới công nghệ,
v i ệ c t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m m ớ i được g ắ n v ó i đ ổ i m ớ i s ả n p h ẩ m v à
được c h i a t h à n h 2 d ạ n g : Đ ổ i m ó i v ề m ặ t h ì n h t h ứ c v à đ ổ i m ớ i v ề
c h ấ t lượng (về m ặ t c ô n g nghệ). T u y có đặc đ i ể m , t í n h c h ấ t k h á c
nhau n h ư n g t r ê n thực tế, hai h ì n h thức n à y thường đ a n k ế t với
n h a u , t h ậ m c h í t h ư ò n g được t h ự c h i ệ n k ế t h ợ p v ớ i n h a u m ộ t
c á c h có ý t h ứ c .
T r o n g t r ư ờ n g h ợ p t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m có sự đ ổ i m ớ i v ề m ặ t
h ì n h thức, các s ả n p h ẩ m m ớ i t h ư ờ n g c h ỉ k h á c b i ệ t so v ớ i s ả n
p h ẩ m cũ ỏ k í c h t h ư ớ c , h ì n h d á n g , k i ể u l ắ p g h é p , . . . ) . N h ữ n g c h i
t i ế t , bộ p h ậ n v à chức n ă n g , công d ụ n g đ à được b i ế t đ ế n (và đ ã
có ấ n t ư ợ n g t ố t c ủ a n g ư ơ i t i ê u d ù n g ) t h ư ờ n g đ ư ợ c b ả o t ồ n , c ủ n g
cố, t h ậ m c h í có t h ể đ ư ợ c c ả i t i ế n , n â n g cao t h ê m . M ụ c đ í c h của
việc t h i ế t k ế sản p h ẩ m trong trường hợp n à y là k h a i t h á c t r i ệ t
đ ể t h ị t r ư ờ n g s ả n p h ẩ m . B ở i v ậ y , đ â y t h ư ờ n g l à sự đ a d ạ n g hoa
s ả n p h ẩ m đ ã được s ả n x u ấ t v à k h a i t h á c t r ê n t h ị t r ư ờ n g .

V i ệ c t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m d ự a t r ê n sự đ ổ i m ớ i c ô n g n g h ệ
t h ư ờ n g g ắ n với việc t h i ế t k ế n h ữ n g sản p h ẩ m mới h o à n t o à n
h o ặ c c ả i t i ế n v ề cơ b ả n n h ữ n g s ả n p h ẩ m đ ã được b i ế t đ ế n theo

ỉ ì im tíu mmmmmmmmmm

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


ầ ũ ỉằL% ã
mmmmm
Ịỉ

h ư ớ n g t ạ o cho s á n p h à m n h ữ n g chức n ă n g m ớ i , n h ữ n g g i á t r ị sứ
d ụ n g m ớ i , l à m cho s ả n p h ẩ m có c h ấ t l ư ợ n g cao h ơ n h ẳ n , h o ặ c
l à m cho n ó có k ế t c ấ u k h á c b i ệ t r õ r à n g , h o ặ c l à m g i ả m c h i p h í
sản xuất một cách đ á n g kể.
C ô n g n g h ệ được p h â n chia theo n h i ề u t i ê u t h ứ c k h á c n h a u .
H a i c á c h p h â n l o ạ i t h ư ờ n g đ ư ợ c sử d ụ n g t r o n g v i ệ c t h i ế t k ế
c ô n g n g h ệ l à " t r ụ c t ổ chức" m à c ă n cứ v à o đ ó , n g ư ờ i t a xây
d ự n g , t ổ chức c ô n g n g h ệ (tức là t h i ế t k ế c ô n g n g h ệ c ũ n g p h ả i
d ự a t r ê n n h ữ n g " t r ụ c " đ ó ) . T h e o đ ó , c ô n g n g h ệ g ồ m 2 l o ạ i (hoặc
2 n h ó m ) : C ô n g n g h ệ theo s ả n p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ theo q u á
t r ì n h . C ô n g n g h ệ theo sản p h ẩ m là n h ữ n g c ô n g n g h ệ được tổ
c h ứ c c ă n cứ v à o s ả n p h ẩ m . T h e o đ ó , n g ư ờ i t a l ấ y m ộ t s ả n p h ẩ m
c ụ t h ể l à m t r u n g t â m đ ể t h i ế t k ế , sắp x ế p c á c y ế u t ố k h á c . V í
d ụ , n g ư ờ i ta t h ư ờ n g hay nói tói n h ữ n g c ô n g n g h ệ đ ể s ả n x u ấ t ra
n h ữ n g loại sản p h ẩ m cụ t h ể k h á c nhau n h ư c ô n g n g h ệ s ả n x u ấ t
ô t ô , c ô n g n g h ệ đ ó n g t à u , c ô n g n g h ệ s ả n x u ấ t m á y tính, c ô n g
n g h ệ sản x u ấ t giầy dép,... Tuy thuộc mức độ phức t ạ p v à t í n h
đ a d ạ n g c ủ a s ả n p h ẩ m , n h ữ n g c ô n g n g h ệ n à y có t h ể đ ư ợ c p h â n
chia t h à n h n h ữ n g công n g h ệ / n h ó m công n g h ệ n h ỏ hơn, chẳng
h ạ n c ô n g n g h ệ s ả n x u ấ t xe d u l ị c h , c ô n g n g h ệ s ả n x u ấ t xe v ậ n
t ả i h ạ n g nặng...
T r á i l ạ i , c ô n g n g h ệ t h e o q u á t r ì n h l à n h ữ n g c ô n g n g h ệ được
t ổ chức t r ê n cơ sỗ n h ữ n g q u y t r ì n h x á c đ ị n h c ă n c ứ v à o s ự l i ê n
q u a n v ề k h o a học ( h o ặ c t ự n h i ê n , có t í n h c h ấ t lí - hoa - s i n h ) của
các hoạt động sản x u ấ t c ấ u t h à n h công nghệ đó. Sự liên q u a n về
m ặ t k h o a học - k ỹ t h u ậ t n à y l à cơ sở, l à t r u n g t â m đ ể n g ư ờ i t a
b ố trí các bộ p h ậ n cấu t h à n h toàn bộ q u á t r ì n h công nghệ.
Chang hạn, người ta nói tới công nghệ h à n , công n g h ệ m ạ , công
n g h ệ đúc... v ớ i t ư c á c h là n h ữ n g c ô n g n g h ệ được t h i ế t l ậ p t r ê n
cơ sở n h ữ n g q u y t r ì n h h o à n t o à n x á c đ ị n h t r ê n cơ sỏ q u a n h ệ

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


mẳăâẵẳẳấẳẰỉỀMíỉíỉ
MẾ ịỊ
k n o a nọc - Ky t h u ậ t g i ữ a c á c bước, c á c thao t á c có l i ê n q u a n m ặ t
t h i ế t v ớ i n h a u theo m ộ t t r ì n h t ự v ề cơ b ả n l à x á c đ ị n h , k h ô n g
t h ể l à m n g ư ợ c được. C h ú n g có t h ể được sử d ụ n g đ ể s ả n x u ấ t r a
nhiều loại sản p h ẩ m khác nhau.
T r ê n t h ự c t ế , sự p h â n l o ạ i c ô n g n g h ệ t h à n h n h ó m c á c c ô n g
n g h ệ g ắ n v ớ i s ả n p h ẩ m h a y c ô n g n g h ệ được t ổ chức theo q u á
t r ì n h c h ỉ c ó t í n h c h ấ t t ư ơ n g đ ố i v à được g ắ n v ớ i n h a u m ộ t c á c h
m ậ t t h i ế t . Sự đ a n k ế t giữa cách p h â n loại m ộ t cách chi t i ế t là
cho n g ư ờ i t a có n h i ề u c ô n g n g h ệ k h á c n h a u . S ự p h â n l o ạ i n à y
cho p h é p c ó t h ể t h e o d õ i c á c c ô n g n g h ệ v à sự p h á t t r i ể n của
chúng một cách thuận lợi hơn.

li. NỘI DUNG CỦA THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ CÔNG NGHỆ

1. Thiết kế sản phẩm

M ộ t t r o n g n h ữ n g n g u y ê n t ắ c cơ b ả n của t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m
l à p h ả i t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m sao cho n g ư ờ i sử d ụ n g có t h ể n h ậ n
b i ế t được s ả n p h ẩ m , h i ể u được s ả n p h ẩ m v à b i ế t sử d ụ n g s ả n
p h ẩ m m à k h ô n g c ầ n có h ư ớ n g d ẫ n , chỉ bảo gì t h ê m (hoặc c h ỉ
d ẫ n k h ô n g đ á n g k ể ) . Theo n h i ề u tác giả, q u á t r ì n h xem xét, lựa
chọn và p h á t t r i ể n m ộ t ý tưởng t h i ế t k ế sản p h ẩ m t h à n h một
d ự á n t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m c ụ t h ể t h ư ờ n g dựa v à o 4 t i ê u t h ứ c sau
đây™:
- Khả năng tiềm tàn g của sản phẩm. Câu hỏi cần trả lời
t r ư ớ c k h i q u y ế t đ ị n h l à s ả n p h ẩ m có t h ể đ á p ứ n g n h u c ầ u của
k h á c h h à n g đ ế n đ â u . N ế u k h ả n ă n g đ á p ứ n g n h u c ầ u của k h á c h

( V
Xem thêm: R.B.Chese.N.J. Aquilano: Production and Operation
Management Manufacturing and service. Seventh Edition. Irvoin.
Internatỉonal Edỉtỉon. 1995.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


h à n g k h ô n g t ố t h ơ n t r ư ớ c đ a y hoặc k h ô n g t ạ o dược ư u t h e c ạ n h
t r a n h ( d à i h ạ n , t r o n g t ư ơ n g l a i ) t h ì ý t ư ở n g d ù có h a y c ũ n g k h ô n g
p h á t t r i ể n ngay t h à n h một d ự á n p h á t t r i ể n sản p h ẩ m mới.
- Tốc độ phát triển sản phẩm. V ấ n đ ề ỏ đ â y là p h ả i x á c định
( t h ư ờ n g l à ư ố c t í n h theo k i n h n g h i ệ m ) x e m c ầ n bao n h i ê u l â u
đ ể s ả n p h ẩ m có t h ể được đ ư a r a t h ị t r ư ò n g . K h o ả n g t h ờ i g i a n
n à y t h ư ò n g bao g ồ m cả t h ờ i g i a n n g h i ê n c ứ u , t h i ế t k ế sản
p h ẩ m , c h ế t h ử sản phẩm, r ú t k i n h nghiệm đ ư a ra sản x u ấ t đại
t r à v à đ ư a s ả n p h ẩ m r a t i ê u t h ụ t r ê n t h ị t r ư ờ n g . C ă n cứ đ ể
q u y ế t đ ị n h v ề v ấ n đ ề n à y k h ô n g chỉ là t h ờ i gian n à y d à i hay
n g ắ n , m à l à s ả n p h ẩ m có t h ể đ ư ợ c đ ư a r a s ớ m h a y m u ộ n h ơ n so
với các đ ố i t h ủ cạnh tranh và k h i đưa ra thị trường, doanh
n g h i ệ p c ó t h ể t h u được l ợ i n h u ậ n s i ê u n g ạ c h l à bao n h i ê u , có
đ á p ứ n g được y ê u cầu t h u h ồ i v ố n hay k h ô n g . N ế u các k ế t quả
p h â n t í c h cho p h é p có c â u t r ả l ờ i t í c h cực t h ì p h ư ơ n g á n c ó t h ể
được c h ấ p t h u ậ n .
- Chỉ phí cho sản phẩm. C h i p h í n à y l à t ổ n g c h i p h í cho
t o à n bộ các hoạt động t ừ k h i nghiên cứu t r i ể n khai, t i ế n h à n h
s ả n x u ấ t cho t ớ i k h i đ ư a đ ế n t a y n g ư ờ i t i ê u d ù n g ( 1 )
. Y ê u cầu
c h u n g t r o n g v i ệ c x e m x é t , c â n n h ắ c l à p h ả i đ ả m b ả o m ứ c chi
p h í sao c h o t r o n g t o à n b ộ c h u k ỳ s ố n g c ủ a s ả n p h ẩ m ( k ể c ả k h i
đ ã có s ự c ả i t i ế n n h ấ t đ ị n h ) c h i p h í t r ê n m ỗ i đ ơ n v ị s ả n p h ẩ m
thấp nhất®.

<tí
Những nghiên cứu cơ bàn có liên quan thường không được hạch
toán vào tổng chi phí này vì các công ty thường có kinh phí dành cho
nghiên cứu cơ bản riêng, trích từ giá thành hoặc lợi nhuận.
iZ>
Vì cách cân nhắc như thế n ày n ên thông thường, khi đặt vấn đề
nghiên cứu, thiết kế sản phẩm và công nghệ mới, người ta tìm cách
cải tiến những công nghệ và sản phẩm đã được sử dụng nhằm giảm
thiểu một cách tối đa chi phí nghiên cứu ban đầu.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


- Chi phí cho chương trình phát triển sản phẩm (chi p h í
m ộ t l ầ n đ ể p h á t t r i ể n s ả n p h ẩ m ) . C h i p h í n à y t h ư ò n g được coi
l à c h i p h í t h ư ờ n g x u y ê n d à n h cho c ô n g t á c n g h i ê n cứu, V i ệ c c â n
n h ắ c t i ê u t h ứ c n à y t h ư ờ n g đòi h ỏ i so s á n h x e m t ổ n g c h i p h í có
v ư ợ t m ứ c d ự k i ế n t r o n g n g â n s á c h d à n h cho n g h i ê n c ứ u h a y
k h ô n g . N g o à i ra, c h i p h í n à y c ầ n được so s á n h v ớ i l ợ i n h u ậ n lý
t h u y ế t t h u được t ừ v i ệ c s ả n x u ấ t - k i n h d o a n h c ũ n g n h ư n h ữ n g
l ợ i í c h k h á c t h u được t ừ s ả n x u ấ t - k i n h d o a n h s ả n p h ẩ m được
t h i ế t k ế . V ề n g u y ê n t ắ c , c h i p h í n à y k h ô n g được cao h ơ n l ợ i í c h
m à nó tạo ra.

2. Thiết kế công nghệ


C ô n g n g h ệ được đ ị n h n g h ĩ a l à t ậ p hợp của c á c y ế u t ố p h ầ n
c ứ n g ( t h i ế t bị, m á y m ó c ) v ớ i t ư c á c h l à n h ữ n g y ế u t ố h ữ u h ì n h
v à p h ầ n m ề m ( p h ư ơ n g p h á p , b í q u y ế t , k ĩ n ă n g , quy t r ì n h , . . . ) v ớ i
t ư c á c h l à n h ữ n g y ế u t ố vô h ì n h . H i ệ n nay, c ù n g v ớ i n g u ồ n
n h â n lực, c ô n g n g h ệ được x e m là y ế u t ố v à h i ệ u q u ả của s ả n
x u ấ t k i n h d o a n h . N ă n g lực c ô n g n g h ệ n g à y c à n g t r ở t h à n h y ế u
t ố q u y ế t đ ị n h k h ả n ă n g c ạ n h t r a n h của m ọ i d o a n h n g h i ệ p t r ê n
thị trường.
N g ư ờ i ta t h ư ờ n g q u y ế t đ ị n h l ự a c h ọ n c ô n g n g h ệ t r ê n cơ sỏ
có sự c â n n h ắ c 4 y ế u t ố c ạ n h t r a n h c h ủ y ế u : C h i p h í , tốc đ ộ
c u n g cấp s ả n p h ẩ m / d ị c h v ụ cho t h ị t r ư ớ n g , c h ấ t l ư ợ n g s ả n
p h ẩ m / d ị c h v ụ do c ô n g n g h ệ t ạ o r a v à t í n h l i n h h o ạ t của c ô n g
n g h ệ ( k h ả n ă n g có t h ể đ á p ứ n g m ộ t c á c h d ễ d à n g n h ữ n g n h u
c ầ u p h o n g p h ú , đ a d ạ n g của t h ị t r ư ờ n g v à k h á c h h à n g ) . V i ệ c
t h i ế t k ế c ô n g n g h ệ bao g ồ m cả n h ữ n g c ả i t i ế n c á c c ô n g n g h ệ
h i ệ n có l ẫ n v i ệ c t h i ế t k ế c á c c ô n g n g h ệ m ớ i , t r o n g đ ó t h i ế t k ế
c á c c ô n g n g h ệ m ớ i t h ư ờ n g phức t ạ p , chỉ được t h ự c h i ệ n t r o n g
c á c c ô n g t y , t ậ p đ o à n có n ă n g lực n g h i ê n c ứ u m ạ n h , bao t r ù m
n h i ề u l ĩ n h vực.

ỉ i i J ỉ ỉ i ! " ỉ ĩ i

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


T r ê n t h ự c t ế , n g a y cả n h ữ n g c ô n g n g h ệ được x e m l à h o à n
t o à n m ớ i t h ư ờ n g c ũ n g l à n h ữ n g c ô n g n g h ệ được n g h i ê n c ứ u , t h i ế t
k ế t r ê n cơ sỏ s ả n x u ấ t c ô n g n g h ệ đ ã c ó s ẵ n . C h ú n g g ắ n l i ề n vôi
c á c h ì n h t h ứ c ( v à c á c mức đ ộ ) đ ổ i m ớ i c ô n g n g h ệ . Đ ố i v ớ i c á c s ả n
p h ẩ m , t ì n h t r ạ n g c ũ n g t ư ơ n g t ự n h ư v ậ y . H ơ n nữa, mức đ ộ "mới"
của sản p h ẩ m v à công nghệ cũng n h ư quy mô, s ố lượng của
c h ú n g t h ư ờ n g cũng p h ụ thuộc r ấ t n h i ề u v à o t ì n h h ì n h p h á t t r i ể n
c ủ a k h o a học - k ĩ t h u ậ t t r o n g m ỗ i t h ờ i k ì . N g ư ờ i t a đ ã t h ấ y r ằ n g ,
t ừ cuối t h ế k ỉ X X , sau n h ữ n g t h ò i k ì có n h i ề u p h á t m i n h , s á n g
c h ế mới k h o ả n g 3 - 5 n ă m , số lượng các công nghệ, sản p h ẩ m mái
được t h i ế t k ế t r ê n cơ sở n h ữ n g p h á t m i n h , s á n g c h ế đ ó b ắ t đ ầ u
được đ ư a r a k h a i t h á c . T r o n g cuộc c h ạ y đ u a c ạ n h t r a n h h i ệ n nay,
x u hướng chung là t ì m cách r ú t n g ắ n k h o ả n g thòi gian n à y . Tuy
nhiên, cũng phải nhìn nhận rằng k h ả n ă n g r ú t ngắn này không
p h ả i l à v ô h ạ n v à k h o ả n g c á c h được r ú t n g ắ n c ũ n g n g à y c à n g í t
h ơ n so v ố i t r ư ớ c đ â y . H ơ n n ữ a , v ề m ặ t k i n h t ế , k h ô n g p h ả i c ứ r ú t
n g ắ n được c à n g n h i ề u c à n g t ố t .

Trong việc t h i ế t k ế công nghệ mới, những v ấ n đề thường


được đ ặ t r a v à đ ò i h ỏ i được g i ả i q u y ế t l à :

- C ô n g n g h ệ c ầ n được t h i ế t k ế m ố i c ó k h ả n ă n g đ ư ợ c k h a i
t h á c v à s ử d ụ n g t r o n g t h ờ i g i a n bao n h i ê u l â u ( t í n h t ừ k h i đ ư a
vào khai thác cho t ớ i k h i n ó p h ả i đ ư ợ c c ả i t i ế n h o ặ c t h a y t h ế
b ằ n g công n g h ệ mới). Ngươi ta có t h ể dựa vào n h i ề u tiêu c h u ẩ n
k h á c n h a u đ ể l ự a chọn, n h ư n g p h ổ b i ế n n h ấ t l à dựa v à o sự
t r ù n g hợp giữa c h u k ỳ đ ổ i m ớ i c ô n g n g h ệ v à chu k ỳ đ ổ i m ớ i sản
p h ẩ m (đặc b i ệ t q u a n t r ọ n g t r o n g t r ư ờ n g hợp công n g h ệ có t í n h
đ ặ c t h ù , đ ư ợ c s ử d ụ n g r i ê n g cho m ộ t h o ặ c m ộ t v à i s ả n p h ẩ m c ó
t í n h đặc t h ù ) , hoặc khoảng thòi gian thuộc chu kỳ đ ổ i m ớ i s ả n
p h ẩ m , hoặc sự t r ù n g hợp v ế m ặ t t h ờ i g i a n giữa chu k ỳ đ ổ i m ớ i

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


c ô n g n g h ệ v à t h i ế t b ị c h ủ y ế u được sử d ụ n g cho c ô n g n g h ệ được
đ ề cập.

- C á c c ô n g n g h ệ c ầ n được t h i ế t k ế l à sự c ả i t i ế n c á c c ô n g
n g h ệ v à s ả n p h ẩ m đ a n g được k h a i t h á c , sử d ụ n g , k i n h doanh
hay là n h ữ n g ô n g n g h ệ , s ả n p h ẩ m c h ư a được b i ế t t ớ i . C ă n cứ
v à o t i ê u t h ứ c n à y , có t h ể l ự a c h ọ n c ô n g n g h ệ h o à n t o à n m ớ i n ế u
c h ấ p n h ậ n r ủ i r o cao, h o ặ c l ự a c h ọ n sử d ụ n g c ô n g n g h ệ được c ả i
t i ế n , n ế u ư u t i ê n cho v i ệ c l ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n có r ủ i r o t h ấ p .
- V i ệ c t h i ế t k ế c á c c ô n g n g h ệ v à s ả n p h ẩ m được t h ự c h i ệ n
t r ê n cơ sỗ n h ữ n g đ i ề u k i ệ n có h a y c ầ n t ạ o n h ữ n g đ i ề u k i ệ n b ổ
s u n g v à o d o a n h n g h i ệ p / c ơ số n g h i ê n c ứ u , t h i ế t k ế có t h ể đ ả m
b ả o t ạ o r a n h ữ n g đ i ề u k i ệ n đ ó h a y k h ô n g (đặc b i ệ t l à đ i ề u k i ệ n
n h â n lực, t r o n g đ ó có cơ c ấ u c h u y ê n gia c ầ n t h i ế t v ề c á c l ĩ n h vực
có l i ê n q u a n t ớ i việc s ả n x u ấ t sản p h ẩ m hoặc s ả n xuất, lắp đ ặ t
t h i ế t bị c ấ u t h à n h c ô n g nghệ, l ắ p đ ặ t v à v ậ n h à n h công nghệ d ự
định đưa vào sản xuất).
- C ô n g n g h ệ , s ả n p h ẩ m c ầ n được t h i ế t k ế có t h ể được k h a i
t h á c n h ư t h ế n à o , h i ệ u q u ả d ự k i ế n t h u được r a sao. T r o n g việc
t í n h toán h i ệ u quả ở đây, cần xác định r ằ n g trong thòi kỳ đ ầ u
đ ư a c ô n g n g h ệ v à o t h ự c t i ễ n , k h ó có t h ể đ ạ t mức h u y đ ộ n g t ố i
đ a . H ơ n n ữ a , t r o n g m ộ t s ố t r ư ờ n g hợp, mức sử d ụ n g c ô n g s u ấ t
( t ứ c s ử d ụ n g c ô n g n g h ệ ) t ố i đ a k h ô n g h o à n t o à n đ ồ n g nghĩa v ớ i
v i ệ c sử d ụ n g c ô n g s u ấ t m ộ t c á c h t ố i ư u .
- S ả n p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ c ầ n được t h i ế t k ế có l i ê n h ệ / l i ê n
q u a n n h ư t h ế n à o t ớ i c á c c ô n g n g h ệ v à s ả n p h ẩ m đ a n g được
k h a i t h á c , sử d ụ n g t ạ i cơ số. T h ô n g t h ư ờ n g , n g ư ờ i t a h a y ưu
t i ê n lựa chọn c ô n g n g h ệ có liên quan m ậ t t h i ế t tói n h ữ n g công
n g h ệ đ a n g được s ử d ụ n g ( t h ậ m c h í có k h ả n ă n g t h a y t h ế l ẫ n

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


n h a u , b ô s u n g cho n h a u g i ữ a c h ú n g ) " . N h ư n g m ặ t k h á c , k h i tí.
1

d ự k i ế n đ ổ i m ớ i c ô n g n g h ệ , đ ư a v à o sử d ụ n g c ô n g n g h ệ m ớ i đi
có t h ể đ ổ i m ó i s ả n p h ẩ m t h ì l ạ i có t h ể k h ô n g c ầ n ư u t i ê n chọr
c ô n g n g h ệ có l i ê n q u a n t ớ i n h ữ n g c ô n g n g h ệ , t h i ế t k ế đ a n g được
sử dụng.
- K h i đ ã đ ư ợ c n g h i ê n c ứ u , t h i ế t k ế h o à n c h ỉ n h , s ả n p h ẩ m và
c ô n g n g h ệ m ớ i có t h ể được k h a i t h á c , k i n h doanh b ằ n g hình
t h ứ c n à o , t h e o c o n đ ư ờ n g n à o ( đ ặ c b i ệ t l à t ự k i n h d o a n h hay
c h u y ể n giao cho đ ơ n v ị k h á c ) . S ự ư u t i ê n l ự a c h ọ n t h e o hưống
n à o t h ư ờ n g p h ụ t h u ộ c v à o t í n h c h ấ t , c h ứ c n ă n g c ủ a cơ quan
t h i ế t k ế r a s ả n p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ l à đ i ề u k i ệ n c ầ n t h i ế t đế
k h a i t h á c , sử d ụ n g c ô n g n g h ệ đ ó . X u h ư ớ n g h i ệ n n a y l à c h ủ sở
h ữ u c á c c ô n g n g h ệ c ó t í n h độc q u y ề n cao t ă n g s ử d ụ n g c h ú n g
trực tiếp n h i ề u hớn là đ e m b á n chúng.

- K i n h p h í d ự k i ế n có v ư ợ t n g â n s á c h n g h i ê n c ứ u hay
k h ô n g . T r o n g t r ư ờ n g hợp k i n h p h í d ự k i ế n s ẽ v ư ợ t m ứ c ngân
s á c h có t h ể . t r a n g t r ả i , n ế u t í n h t o á n t h ấ y l ợ i í c h c ủ a việc
n g h i ê n c ứ u , t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ m ớ i v ẫ n có h i ệ u
q u ả cao, có t h ể t ì m n h ữ n g n g u ồ n k i n h p h í b ổ s u n g ( k ể c ả d ư ớ i
d ạ n g g ó p v ố n đ ể d ù n g k h a i t h á c ) . T r ư ờ n g h ợ p n à y t h ư ờ n g phức
t ạ p , n ê n c ầ n có n h ữ n g thoa t h u ậ n cụ t h ể b ằ n g c á c hợp đồng
k i n h t ế đ ể t r á n h n h ữ n g t r a n h chấp sau n à y .

Đối với m ỗ i doanh nghiệp, k h ả n ă n g n g h i ê n cứu, t h i ế t k ế

m
Nhiều cán bộ thực tế thường có quan điểm cho rằng làm như vậy là
tiết kiệm, tận dụng được thiẫ bị và công nghệ hiện có. Trên thiu: tế,
quan điểm này thường dẫn tỏi sự trang bị các dây chuyền , công nghê
thiếu đồng bộ cả về mặt kinh tế lẫn ky thuật. Trong trường hợp đó
việc này Mây ra sự lãng phí hơn là tiết kiêm.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


t h ư ò n g h ạ n c h ế . N g ư ợ c l ạ i , v ố i c á c cơ sỏ n g h i ê n c ứ u , k h ả n ă n g
t r ự c t i ế p k h a i t h á c v à sử d ụ n g c ô n g n g h ệ , s ả n p h ẩ m đ ó l ạ i h ạ n
c h ế . B ở i v ậ y , đ ể có t h ể p h á t h u y h i ệ u q u ả của c ô n g t á c t h i ế t k ế
san p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ , c ầ n có sự p h ố i hợp giữa h a i l o ạ i cơ sỏ
này.

ra. Tổ CHỨC CÔNG TÁC THIẾT KẾ SẢN PHÀM VÀ CÔNG


NGHỆ

Tổ chức thiết kế sản phẩm và công nghệ một giai đoạn


quan t r ọ n g trong q u á t r ì n h tạo ra và đưa ra n h ữ n g sản phẩm,
c ô n g n g h ệ m ố i -vào s ả n x u ấ t k i n h d o a n h c ũ n g n h ư đ ư a n ó v à o
k h a i t h á c có t í n h c h ấ t t h ư ơ n g m ạ i . N ó bao g ồ m t o à n b ộ n h ữ n g
h o ạ t đ ộ n g t ổ chức, p h ố i hợp n h ằ m x á c đ ị n h n h ữ n g m ụ c t i ê u , t ạ o
r a n h ữ n g đ i ề u k i ệ n v à m ố i q u a n h ệ c ầ n t h i ế t đ ể có t h ể có được
s ả n p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ m ớ i . N h ữ n g h o ạ t đ ộ n g n à y bao g ồ m cả
n h ữ n g h o ạ t đ ộ n g n g h i ê n c ứ u , t h i ế t k ế t h u ồ n g x u y ê n v à cả
n h ữ n g n g h i ê n c ứ u cụ t h ể n h ằ m t h i ế t k ế v à đ ư a v à o sử d ụ n g
n h ữ n g c ô n g n g h ệ v à s ả n p h ẩ m c ụ t h ể (có t í n h m ộ t l ầ n , t r i ể n
k h a i t h e o k i ể u d ự á n cụ t h ể ) .
V ề m ặ t n ộ i d u n g , c ô n g t á c t ổ chức t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m v à
c ô n g n g h ệ bao g ồ m 3 n ộ i d u n g c h ủ y ế u sau đ â y :
Một là, t ổ chức h ệ t h ố n g c á c bộ p h ậ n t h a m gia c á c h o ạ t
đ ộ n g n g h i ê n cứu, t h i ế t k ế sản p h ẩ m và công nghệ mới. Việc n à y
k h ô n g đ ơ n t h u ầ n chỉ l à v i ệ c t h i ế t l ậ p m ộ t h ệ t h ố n g c á c b ộ p h ậ n ,
t ổ chức có chức n ă n g n g h i ê n cứu, t h i ế t k ế các sản p h ẩ m v à công
n g h ệ m ó i , m à c ò n bao g ồ m c ả v i ệ c p h â n c ô n g trách nhiệm tổ
c h ứ c s ự c h u y ê n m ô n hoa v à h i ệ p t á c g i ữ a c á c cơ sỏ, c á c b ộ p h ậ n
n à y , cơ c h ế h o ạ t đ ộ n g ( v à h i ệ p t á c g i ữ a c h ú n g ) c ũ n g n h ư sự l i ê n
k ế t , h i ệ p t á c v ó i c á c cơ sỗ k h á c n g o à i d o a n h n g h i ệ p . T r o n g v i ệ c

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


t ổ c h ứ c h ệ t h ố n g n à y , c ầ n đ ặ c b i ệ t c h ú ý t ố i sự p h ố i h ợ p c ó t í n h
liên n g à n h của các bộ p h ậ n c h u y ê n n g à n h ( t h ô n g qua các
c h ư ơ n g t r ì n h p h ố i h ợ p , h ì n h t h à n h c á c t ổ chức n g h i ê n c ứ u , h ỗ n
h ợ p t h e o m ụ c t i ê u v á i c á c t h à n h v i ê n l à c á n b ộ t h u ộ c c á c bộ
p h ậ n c h u y ê n n g à n h . . . ) . M ụ c đ í c h của việc n à y là m ộ t m ặ t , đ ả m
b ả o có đ ư ợ c sự t h a m gia c ủ a c á n b ộ t h u ộ c c á c l ĩ n h v ự c c h u y ê n
m ô n k h á c n h a u đ ể n g a y t ừ đ ầ u có t h ể l o ạ i b ỏ b ớ t t í n h k h ô n g
tưởng, t í n h p h i thực t ế của s ả n p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ mới, chứ
k h ô n g đ ợ i k h i n g h i ê n c ứ u x o n g , đ ư a r a t h ẩ m đ ị n h m ớ i có t h ể
k ế t l u ậ n đ ư ợ c . M ặ t k h á c , t h ô n g q u a đ â y , có t h ể t i ế t k i ệ m c h i p h í
n g h i ê n cứu, t i ế t k i ệ m thời g i a n t ì m các g i ả i p h á p có t í n h đồng
b ộ t ừ c á c ý k i ế n , q u a n đ i ể m c ủ a c á c c h u y ê n gia t h u ộ c c á c l ĩ n h
vực k h á c n h a u .

T r o n g v i ệ c t ổ chức h ệ t h ố n g c á c b ộ p h ậ n l à m c h ứ c n ă n g
n g h i ê n cứu, t h i ế t k ế sản p h ẩ m v à công nghệ, k h ô n g chỉ cần chú
ý t ó i s ự h ợ p t á c l i ê n n g à n h , m à c ầ n c h ú ý t ớ i v i ệ c l à m sao cho
c á c n g u ồ n l ự c k h ô n g bị p h â n t á n , m ấ t l ợ i t h ế v ề m ặ t t h ờ i g i a n
t r o n g c ạ n h t r a n h ( n h ấ t là đ ể x ả y ra t ì n h t r ạ n g ý t ư ỏ n g v ề sản
p h ẩ m c ô n g n g h ệ đ ã h ì n h t h à n h t ừ sớm n h ư n g được đ ư a ra thị
t r ư ờ n g c h ậ m h ơ n c ô n g ty, đ ơ n vị k h á c ) .

Hai là, t ổ chức các h o ạ t đ ộ n g n g h i ê n cứu, t h i ế t k ế sản


p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ m ớ i . Đ â y l à l o ạ i h o ạ t đ ộ n g n h ằ m d u y t r ì các
h o ạ t đ ộ n g t h ư ờ n g n g à y c ủ a c á c d o a n h n g h i ệ p t r o n g l ĩ n h vực
n g h i ê n cứu, t h i ế t k ế t sản p h ẩ m v à công n g h ệ mói. C h ú n g trước
h ế t n h ằ m v à o các bộ p h ậ n c h u y ê n t r á c h l à m n h i ệ m v ụ n g h i ê n
cứu, t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ (các p h ò n g n g h i ê n cứu,
trung tâm n g h i ê n cứu,... n h ư đ ã t r ì n h b à y ỏ t r ê n ) . Chúng
t h ư ò n g đ ư ợ c t h ự c h i ệ n t r ê n cơ sỏ k ế h o ạ c h h o ạ t đ ộ n g c ủ a c á c b ộ
p h ậ n n à y v à b ả n k ế h o ạ c h đ ó l ạ i t h ư ờ n g d ự a t r ê n m ộ t s ố c ă n cứ

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


c h ủ y ế u n h ư h ư ớ n g h o ạ t đ ộ n g c ủ a c h ú n g (theo h o ạ c h đ ị n h b a n
đ ầ u đ u ổ i d ạ n g c á c c h i ế n lược, m ụ c t i ê u d à i h ạ n , . . . ) v à n h i ệ m v ụ
do c ô n g t y đ ề r a . T r o n g v i ệ c t ổ chức c á c h o ạ t đ ộ n g n g h i ê n c ứ u ,
b ê n c ạ n h v i ệ c x á c đ ị n h được n h ữ n g m ụ c t i ê u n g ắ n h ạ n c ũ n g
n h ư d à i h ạ n c ủ a c ô n g t á c n g h i ê n cứu, t h i ế t k ế s ả n phẩm/công
n g h ệ , s ự p h â n c ô n g c ụ t h ể cho c á c b ộ p h ậ n có l i ê n q u a n , c ò n c ầ n
t ì m k i ế m , t h ự c h i ệ n c á c b i ệ n p h á p n h ằ m lôi c u ế n đ ô n g đ ả o
n g ư ờ i lao đ ộ n g v à c á c c á n b ộ t h u ộ c c á c cấp k h á c n h a u t r o n g h ệ
t h ố n g q u ả n lý v à sản x u ấ t • k i n h doanh t h a m gia việc t ì m k i ế m
c á c ý t ư ở n g v à c á c g i ả i p h á p k ĩ t h u ậ t p h ụ c v ụ cho v i ệ c đ ư a
n h ữ n g s ả n p h ẩ m v à c ô n g nghệ mới v à o s ả n x u ấ t - k i n h doanh.
Đ ể l à m v i ệ c n à y , n g ư ờ i t a có t h ể á p d ụ n g n h i ề u h ì n h t h ứ c t ổ
chức k h á c n h a u , t h ậ m c h í k ế t h ợ p c h ú n g m ộ t c á c h l i n h h o ạ t . Ỏ
V i ệ t N a m c ũ n g n h ư n h i ề u nước x ã h ộ i c h ủ nghĩa trước đây,
n g ư ờ i ta t ổ chức các phong t r à o p h á t huy s á n g k i ế n , c ả i t i ế n
c ô n g n g h ệ n h ằ m t ì m k i ế m v à t ậ p hớp c á c ý t ư ỏ n g m ố i v ề c ả i
t i ế n c ô n g n g h ệ v à s ả n p h ẩ m (chủ y ế u là kĩ t h u ậ t v à công nghệ),
t r ê n cơ sỗ đ ó c ó m ộ t b ộ p h ậ n k h á c t ậ p h ợ p , đ á n h g i á n h ữ n g ý
t ư ỏ n g n à y v à h ỗ t r ợ t r i ể n k h a i h o ặ c t i ế p t ụ c p h á t t r i ể n cho t ớ i
k h i có t h ể t h ự c h i ệ n đ ư ợ c t r ê n t h ự c t ế . T r o n g n h i ề u c ô n g t y của
N h ậ t B ả n , t ừ n h i ề u n ă m nay, n g ư ò i t a t ổ chức c á c " n h ó m t ự
q u ả n " v á i m ụ c t i ê u l à t ậ p t r u n g v à o v i ệ c q u ả n l ý c h ấ t lượng, s ả n
p h ẩ m , n h ư n g t r o n g n h i ề u t r u ồ n g hợp, c ũ n g có n h i ề u ý k i ế n có
g i á t r ị g i ú p c ô n g t y có t h ể có n h ữ n g n g h i ê n c ứ u t i ế p n h ầ m t ạ o
r a n h ữ n g s ả n p h ẩ m m ớ i v à c ô n g n g h ệ m ố i (hoặc c ả i t i ế n ) .

Ba là, t ổ c h ứ c l ự c l ư ợ n g c á n b ộ n g h i ê n c ứ u , t h i ế t k ế s ả n
p h ẩ m v à công nghệ mới. Trong bất k ỳ m ộ t doanh nghiệp n à o ,
d ù c h ỉ l à s ả n x u ấ t k i n h d o a n h t h u ầ n t u y ( k h ô n g t ổ chức b ộ
D h â n nerhiên cứu, t h i ế t k ế sản p h ẩ m và công nghệ riêng), t h ì

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


v â n c â n n h ư n g s à n p h à m v à c ô n g n g h ệ m ờ i , c u n g cồ n ù t ì n g c ă n
b ộ có k h ả n à n g n g h i ê n cứu theo h ư ớ n g n à y . N h i ề u n h à kinh
d o a n h ỏ V i ệ t N a m t h ậ m c h í c ò n cho r à n g p h ả i l à " n g ư ò i t r o n g
cuộc" m ố i c ó t h ể a m h i ể u s â u sắc, p h ả i l à n g ư ò i c ủ a doanh
nghiệp m ớ i có l ợ i ích t h i ế t t h â n v ớ i việc đ ư a sản p h ẩ m v à công
n g h ệ mói v à o sản x u ấ t k i n h doanh. Do vậy, m ộ t thòi k ỳ dài,
n g ư ò i ta c h ú ý c h ủ y ế u t ớ i việc p h á t t r i ể n n ă n g lực t ự n h i ê n
n g h i ê n cứu, t h i ế t k ế sản p h ẩ m v à công n g h ệ m ố i trong doanh
nghiệp của m ì n h là chính, ít t ì m k i ế m các nguồn lực bên
n g o â i . K i n h n g h i ệ m của các công t y đ ổ i m ớ i sản p h ẩ m v à công
( l )

nghệ m ộ t c á c h n h a n h chóng là t h i ế t l ậ p m ố i quan h ệ c h ặ t chẽ


v à t h ư ờ n g x u y ê n v ớ i c á c t ổ chức n g h i ê n c ứ u b ê n n g o à i , có
n h ữ n g c h ư ơ n g t r ì n h h ợ p t á c d à i h ơ i , c ó s ự p h ố i hợp, p h â n c ô n g
v à được t ổ chức d ư ớ i n h ữ n g h ì n h t h ứ c l i n h h o ạ t . N h i ề u doanh
n g h i ệ p á p d ụ n g h ỉ n h t h ứ c c u n g c ấ p đ i ề u k i ệ n ( k ể c ả t à i t r ợ ) cho
các h o ạ t đ ộ n g n g h i ê n c ứ u v à sử d ụ n g k ế t , q u ả n g h i ê n c ứ u của
họ.
N h ữ n g h ì n h t h ứ c t ổ chức n g h i ê n c ứ u , t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m .
C ô n g n g h ệ t h ư ờ n g được á p d ụ n g là:
- T ổ chức q u a n h ệ giữa c á c b ê n t h a m gia v ớ i t ư c á c h là
n h ữ n g b ê n m u a - b á n t h ô n g t h ư ờ n g m à h à n g hoa đ ư ợ c g i a o d ị c h
là sản p h ẩ m v à công nghệ mới, t ồ n t ạ i d ư ớ i dạng các b ả n m ô tả,
b ả n vẽ... Q u a n h ệ giũa 2 b ê n k h ô n g đ ơ n t h u ầ n chỉ là mua - b á n
m à còn có sự hợp t á c t r o n g q u á t r ì n h t r i ể n k h a i , đ ư a ý đồ, b ả n
v ẽ t h à n h h i ệ n thực. T r o n g n h i ề u t r ư ờ n g hợp, b ê n mua (đơn vị

m
Một số doanh nghiệp có khai thác các cán bộ khoa học - kĩ thuật bên
ngoài thi chủ yếu dưới dạng phổi hợp cùng nghiên cứu theo các đề tài
định sẩn.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


s ả n x u ấ t - k i n h d o a n h ) c ũ n g c u n g c ấ p n h ữ n g đ i ề u k i ệ n m ì n h có
(ví d ụ n h à x ư ỏ n g , t h i ế t b ị đ o l ư ò n g - t h í n g h i ệ m , t h i ế t b ị c h u y ê n
d ù n g . . . ) đ ể c á c cơ sỏ n g h i ê n c ứ u sử d ụ n g k h i n g h i ê n c ứ u theo đ ề
t à i c ủ a h ọ ( đ ề t à i t h e o đ ơ n đ ặ t h à n g v à c h ỉ được c u n g c ấ p cho
b ê n đ ặ t h à n g sử d ụ n g , k h ô n g c h u y ể n giao cho b ấ t k ỳ đ ố i t ư ợ n g
nào khác).
- T ổ chức q u a n h ệ l i ê n k ế t g i ữ a c á c cơ sỗ s ả n x u ấ t - k i n h
d o a n h ( đ ơ n v ị t r ự c t i ế p sử d ụ n g k ế t q u ả n g h i ê n c ứ u , t h i ế t k ế
s ả n p h ẩ m v à công nghệ, v ớ i t ư c á c h là b ê n mua hoặc b ê n g ó p
v ố n v à các đ i ề u k i ệ n k h á c n h ằ m k h a i t h á c l ợ i ích của sản p h ẩ m ,
c ô n g n g h ệ m ớ i ) v ớ i c á c cơ sỗ n g h i ê n c ứ u , t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m v à
công nghệ mới.
- T ổ chức c á c cơ sỗ n g h i ê n c ứ u n h ư n h ữ n g b ộ p h ậ n độc l ậ p
t r o n g m ộ t t ổ chức s ả n x u ấ t - k i n h d o a n h có q u y m ô l ớ n ( c ô n g t y ,
t ậ p đ o à n . . . ) . N h i ệ m v ụ c ủ a b ộ p h ậ n n à y được t ậ p t r u n g hoa v à o
k h â u n g h i ê n c ứ u , t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ m ớ i . N ó có
t h ể h o ạ t đ ộ n g n h ư m ộ t b ộ p h ậ n độc l ậ p c ủ a t o à n b ộ c ô n g t y , t ậ p
đ o à n , được c u n g c ấ p n h ữ n g đ i ề u k i ệ n c ầ n t h i ế t đ ể n g h i ê n c ứ u ,
t h i ế t k ế n h ữ n g sản p h ẩ m v à công nghệ mói. Đ â y là m ô h ì n h t ể
chức c á c p h ò n g n g h i ê n cứu, c á c t r u n g t â m hoặc v i ệ n n g h i ê n cứu
t r o n g c á c t ậ p đ o à n , c ô n g t y l ớ n t r o n g nước v à đ a quốc gia. ở c á c
t ậ p đ o à n , công ty lòn v à đ ư a những v i ệ n n g h i ê n cứu vào các
tổng công ty này.
C á c hoạt động n g h i ê n cứu, t h i ế t k ế sản p h ẩ m v à công nghệ
t h ư ờ n g bao gồm 2 loại tướng đ ố i tách biệt: Các hoạt động
n g h i ê n c ứ u cơ b ả n v à c á c h o ạ t đ ộ n g n g h i ê n c ứ u t h i ế t k ế c h ế t h ử
v à t h ử n g h i ệ m cụ t h ể các s ả n p h ẩ m và c ô n g n g h ệ mới cụ t h ể .
T r o n g c á c h o ạ t đ ộ n g n à y , n g h i ê n c ứ u cơ b ả n l à t i ề n đ ề , n ề n t ả n g
cho c á c n g h i ê n c ứ u , t h i ế t k ế cụ t h ể . Theo đ ó , sau g i a i đ o ạ n

l i 1 ™ í Ìỉ f Ị I ỉ ĩ l i m ậ ỉ ỉ i l m m i H P ư ô <
t f m i liỉlỉỉ m ĩ?

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


n g h i ê n c ứ u cơ b á n , p h á t h i ệ n được ý t ư ớ n g c ò tínù t u a m i ve
sản p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ mới, n g ư ờ i ta c h u y ể n sang n g h i ê n cứu,
t h i ế t k ế c ụ t h ể đ ể cho r a đ ò i m ộ t ( t h ậ m c h í m ộ t số) s ả n p h à m ,
c ô n g n g h ệ m ớ i t r ê n cơ sỏ c ó ý t ư ở n g t r ê n .
V ề t ổ chức n g h i ê n cứu, t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m / c ô n g n g h ệ mới
c ũ n g có t h ể được t h ự c h i ệ n theo k i ể u d ự á n . T r u ô n g hợp n à y
t h ư ò n g đ ư ợ c t h ự c h i ệ n k h i đ ã có ý t ư ở n g t ư ơ n g đ ố i r õ r à n g v ề
sản p h ẩ m và công nghệ mới dự k i ế n đưa vào sản xuất, kinh
doanh, t h ậ m chí đ ã có n h ữ n g n g h i ê n cứu, đ á n h giá v ề t í n h k h ả
t h i của các ý t ư ở n g n à y . D ự á n n g h i ê n cứu, t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m ở
đ â y sẽ l à k ế h o ạ c h t r i ể n k h a i c ụ t h ể ý t ư ở n g n ó i t r ê n . T h e o đ ỏ ,
n g ư ờ i t a sẽ t ổ c h ứ c t h e o q u y t r ì n h sau đ â y :

Ý tưởng về Tổ chức Xây dụng


Mục tiêu
sản phẩm, lực lượng kế hoạch
công nghệ thiết kế (nhóm, triển khai
mới công tác)

Phân tích,
thị trường
Triển khai Uiực hiện

1 * ị
Kết thúc Sản Sản Thí
dự án xuất đại xuất nghiệm
trà thử

Điểu chỉnh

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Ị jjll§ll| | ¥4 N%ftf' ??ffi'^?4 *4 & f f r N M $ f f ệ ế t l l
: C / 3 l >
H i

Thông thường, trong thực tiễn, luôn có sự kết hợp giữa 2


l o ạ i t r ê n đ â y : T r ê n cơ sở n h ữ n g k ế t q u ả n g h i ê n c ứ u d à i h ạ n
h o ặ c n h ữ n g t h ô n g t i n t h u t h ậ p được t ừ n h i ề u n g u ồ n k h á c n h a u ,
n g ư ờ i t a x â y d ự n g n h ữ n g d ự á n / đ ề á n cụ t h ể v ề v i ệ c n g h i ê n cứu,
t h i ế t k ế n h ữ n g s ả n p h ẩ m h o ặ c c ô n g n g h ệ cụ t h ể . N g ư ờ i đ ể x u ấ t
ý t ư ở n g h o ặ c k ế h o ạ c h v ề n h ữ n g d ự á n , đ ề á n n à y có t h ể l à c á n
b ộ , c ô n g n h â n v i ê n của c á c b ộ p h ậ n s ả n x u ấ t (nơi có n h u c ầ u c ả i
t i ế n , đ ổ i mới công nghệ và ít n h i ề u cả về sản phẩm), các c á n bộ,
n h â n v i ê n c á c b ộ p h ậ n n g h i ê n c ứ u , q u ả n lý k ĩ t h u ậ t - c ô n g n g h ệ
c ủ a d o a n h n g h i ệ p (nơi a m h i ể u v ề c ô n g n g h ệ v à q u á t r ì n h s ả n
x u ấ t s ả n p h ẩ m , n ơ i có chức n ă n g n g h i ê n c ứ u , q u ả n lý k ĩ t h u ậ t
v à c ô n g n g h ệ , đ ồ n g t h ờ i c ũ n g là m ộ t t r o n g n h ữ n g b ộ p h ậ n c h ủ
y ế u có chức n ă n g t r i ể n k h a i c á c k ế h o ạ c h sau n à y ) , b ộ p h ậ n
k i n h doanh/ n g h i ê n cứu t h ị trưòng/tiêu t h ụ sản p h ẩ m (những
b ộ p h ậ n có q u a n h ệ v ố i k h á c h h à n g , v ớ i n g ư ò i t i ê u d ù n g , n ắ m
đ ư ợ c n h u c ầ u , đòi h ỏ i c ủ a h ọ ) . N g o à i ra, c á c c á n bộ, n h â n v i ê n
t h u ộ c c á c b ộ p h ậ n k h á c của d o a n h n g h i ệ p c ũ n g có t h ể đ ề x u ấ t
n h ữ n g k i ế n n g h ị v ề đ ổ i m ớ i s ả n p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ của d o a n h
nghiệp.

IV. QUY TRÌNH THIẾT KẾ SẤN PHẨM VÀ CÔNG NGHỆ

Một vấn để thường được đặt ra và tranh luận là xác định rõ


giói h ạ n của quy t r ì n h t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m và công nghệ. T h ô n g
t h ư ờ n g , h a i q u a n đ i ể m cơ b ả n được đ ề cập là:
- Q u á t r ì n h t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m được b ắ t đ ầ u t ừ k h i có q u y ế t
đ i n h v ề v i ệ c t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m v à k ế t t h ú c k h i c ó được b ả n v ẽ
v à các t à i l i ệ u có liên q u a n v ề sản p h ẩ m mới. Theo đó, q u á
t r ì n h t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ m ó i c h ỉ bao g ồ m m ộ t
k h o ả n g t h ò i gian h o à n t o à n xác đ i n h (thường là ngắn) trong

H Ỉ Ĩ Ỉ U H Ỉ Ỉ Ĩ I

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


q u á t r ì n h c h u ẩ n b ị s ả n x u ấ t , c h ỉ l à sự c h u ẩ n b ị cho v i ệ c đ ư a
s ả n p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ m ớ i v à o s ả n x u ấ t . N h i ề u t á c g i ả c h ỉ coi
đ â y l à sự t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ theo n g h ĩ a h ẹ p . T u y
n h i ê n , cách h i ể u n à y t h ư ò n g t ồ n t ạ i trong các cấp t r i ể n khai,
t h ừ a h à n h bởi n ó đ ề cập t ớ i n h ữ n g n ộ i d u n g h o à n t o à n xác đ ị n h
v ề m ặ t h à n h đ ộ n g , k h ô n g g i a n v à t h ò i g i a n , l à cơ sỏ x á c t h ự c đ ể
t ổ chức thực h i ệ n , t r i ể n k h a i cụ t h ể . Chỉ với c á c h h i ể u cụ t h ể
n h ư t h ế n à y c á c ý đ ồ v ề s ả n p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ m ớ i m ó i có t h ể
được t r i ể n k h a i , b i ế n t h à n h h i ệ n thực.
- Q u á t r ì n h t h i ế t k ế sản p h ẩ m bắt đ ầ u từ k h i h ì n h t h à n h ý
t ư ở n g v ề đ ổ i m ớ i sản p h ẩ m v à c h ủ t r ư ơ n g đ ư a s ả n p h ẩ m m ớ i ra
thị trường, k ế t thúc k h i sản p h ẩ m m ớ i được s ả n x u ấ t c h í n h
thức. Theo quan đ i ể m này, q u á t r ì n h t h i ế t k ế sản p h ẩ m v à công
nghệ là m ộ t q u á t r ì n h l â u dài, chỉ k ế t t h ú c k h i "sản p h ẩ m cuối
c ù n g " đ ã đ ư ợ c h o à n t h à n h , t ứ c l à s ả n p h ẩ m m ó i đ ã được đ ư a
v à o s ả n x u ấ t , c ô n g n g h ệ m ớ i đ ã được đ ư a v à o k h a i t h á c , sử
d ụ n g . T h i ế t k ế s ả n p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ m ớ i theo n g h ĩ a n à y được
h i ể u r ộ n g h ơ n , t o à n d i ệ n h ơ n v à ở c ấ p c h i ế n lược, d à i h ạ n .
N h ữ n g k h á c nhau trong ý k i ế n v ề giới h ạ n quy t r ì n h t h i ế t
k ế sản p h ẩ m xuất p h á t từ những quan n i ệ m k h á c nhau về nội
d u n g ( t r ư ớ c h ế t là sự p h â n c h i a c á c bước, c á c g i a i đ o ạ n v à c h í n h
b ả n t h â n quy t r ì n h t h i ế t k ế sản p h ẩ m mới). Theo quan đ i ể m
t h ứ n h ấ t , t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m m ớ i l à c ô n g v i ệ c có t í n h c h ấ t đ ị n h
kì, g i á n đ o ạ n , được t r i ể n k h a i t ừ t r ê n xuống. Q u a n đ i ể m t h ứ hai
x u ấ t p h á t t ừ c h ỗ coi t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m m ớ i v à đ ư a c h ú n g r a t h ị
t r ư ờ n g là n h ữ n g h o ạ t động t h ư ờ n g x u y ê n , được thực h i ệ n m ộ t
c á c h l i ê n t ụ c , k h ô n g g i á n đ o ạ n v à được t h ự c h i ệ n t ừ d ư ó i l ê n l à
c h í n h , đ ồ n g t h ò i có k ế t hợp v ó i c á c q u y ế t đ ị n h t ừ t r ê n x u ố n g v à
sự p h ố i h ợ p , h i ệ p t á c c ủ a c á c b ộ p h ậ n c h ứ c n ă n g ( t h e o c h i ề u

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


n g a n g ) . H i ệ n n a y ca h a i q u a n n i ệ m n à y đ ê u d a n g dược s ư d ụ n g
t r o n g n h ữ n g c ô n g t y t h u ộ c c á c quốc gia k h á c n h a u , t h ậ m c h í
n g a y cả t r o n g c á c c ô n g t y c ủ a c ù n g m ộ t nước. S ự k h á c b i ệ t n à y
l à m cho n h i ê u k h i c á c s ố l i ệ u v ề c h i p h í n g h i ê n c ứ u v à t h i ế t k ế
s ả n p h ẩ m / c ô n g n g h ệ m ớ i g i ữ a c á c c ô n g t y k h ó có t h ể so s á n h
đ ư ợ c v ớ i n h a u , h o ặ c l à cho sự so s á n h n à y t r ở n ê n k h ô n g c h í n h
x á c (1)
Quy t r ì n h t h i ế t k ế sản p h ẩ m (từ k h i h ì n h t h à n h ý tưởng
s ả n p h ẩ m t ớ i k h i đ ư a s ả n p h ẩ m v à o s ả n x u ấ t ) t h ư ờ n g là m ộ t
c h u t r ì n h l ặ p l ạ i n h i ề u v ò n g v à có t h ể được m ô t ả theo sơ đ ồ sau
đây:

Ý đổ, Thiết kế Cải tiến


ý tưởng li Sản xuất
w chi tiết thử đa dạng
về sản
phẩm sản phẩm hoa
ti ti ti n li li

Trong giai đ o ạ n đ ầ u - h ì n h t h à n h ý tưởng, ý đồ về sản

m
Sở dĩ hiện nay người ta quan tâm tới chỉ tiêu này vì nó được coi như
một tiêu thức cạnh tranh dài hạn quan trọng.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


p h â m / c ô n g n g h ệ - mục tiêu chu y ê u là t i m k i ê m các ỹ t ư d n g v ẽ
s ả n p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ có t h ể s ử d ụ n g v à k h a i t h á c t r o n g t ư ơ n g
l a i . N ó có t h ể b ắ t đ ầ u n g a y t ừ k h i m ộ t s ả n p h ẩ m / c ô n g n g h ệ m ớ i
k h á c b ắ t đ ầ u đ ư ợ c đ ư a r a t h ị t r ư ò n g , n h ư n g c ũ n g có t h ể c h ỉ
( l )

x u ấ t h i ệ n k h i c á c s ả n p h ẩ m đ a n g đ ư ợ c sử d ụ n g đ ã t ộ r õ n h ữ n g
ư u v à nhược đ i ể m của c h ú n g . N h ữ n g ý t ư ở n g m ớ i n à y có t h ể
được t h u t h ậ p qua c ô n g t á c n g h i ê n c ứ u c ủ a b ả n t h â n doanh
n g h i ệ p , q u a c á c t h ô n g t i n c h u y ê n n g à n h , qua c á c q u a n s á t c ủ a
c á n bộ, n h â n v i ê n c ô n g ty, qua các h o ạ t động n g h i ê n c ứ u của
c á c b ộ p h ậ n có l i ê n q u a n c ủ a d o a n h n g h i ệ p v à q u a c á c n g u ồ n
t h ô n g t i n k h á c . N h i ề u k h i , c á c d o a n h n g h i ệ p t ổ c h ứ c c á c cuộc
t h i đ ể t ì m t ò i c á c ý t ư ở n g t h í c h h ợ p cho m ì n h .
Trong giai đ o ạ n t h i ế t k ế chi t i ế t sản p h ẩ m và công nghệ,
c á c ý t ư ở n g v ề s ả n p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ m ớ i sẽ đ ư ợ c l ầ n l ư ợ t cụ
t h ể hoa b ằ n g c á c t h i ế t k ế c ụ t h ể ( v ề k i ể u d á n g , k ế t c ấ u , t í n h
n ă n g t á c dụng, v ậ t l i ệ u , kĩ t h u ậ t s ả n xuất^ k h ả n ă n g sử dụng...)
v à k i ể m đ ị n h t r ê n t ấ t cả n h ữ n g m ặ t n à y . N h ữ n g h o ạ t đ ộ n g đ ó
có t h ể đ ư ợ c t h ự c h i ệ n m ộ t c á c h r i ê n g r ẽ h o ặ c t h e o đ ề á n ( m ộ t
c á c h t ổ n g h ợ p ) . N ó k h ô n g c h ỉ bao g ồ m v i ệ c cụ t h ể hoa c á c ý đ ồ
b ằ n g các b ả n vẽ kĩ thuật, các b ả n h u ố n g dẫn kĩ t h u ậ t v à công
n g h ệ , m à c ò n có cả n h ữ n g k ế t l u ậ n , đ á n h g i á v ề c á c p h ư ơ n g á n
được đ ư a r a . N h ữ n g đ á n h g i á n à y đ ề u đ ư ợ c t ậ p hợp, l ư u t r ữ đ ể
sử d ụ n g l ạ i sau n à y ( c h ẳ n g h ạ n k h i n g h i ê n c ứ u đ ể đ ổ i m ớ i , c ả i
t i ế n ngay c h í n h n h ữ n g sản p h ẩ m c ô n g n g h ệ n à y ) . N h ư v ậ y , s ả n

w
Đây chính là trường hợp mà các nhà k ĩ thuật thường nói tới khi cho
rằng "Lúc người ta bán công nghệ cho ta thì trong ngăn kéo của họ đã
có săn phương án khác mới hơn rồi". Tuy nhiên cần xác định rõ rằng,
không phải mọi công nghệ mới hơn đều là công nghệ hiện đại hơn, có
hiệu quả cao hơn các công nghệ đang sử dụng.

m lì ĩ t i ì i ì ! i g * N ! * * i i ỉ ỉ t t f f ! ! Ỉ H Ỉ

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


p h à m cứa g i a i đ o ạ n n ã y l à m ộ t n ẹ t h õ n g n h ú n g ban ve, n n ư n g
b ả n t h i ế t k ế v ố i n h ữ n g mức độ cụ t h ể v à n ộ i dung k h á c n h a u
liên quan tới toàn bộ q u á trình sản xuất, lưu thông và khai
t h á c , sử d ụ n g c á c s ả n p h ẩ m / c ô n g n g h ệ đ ó . T r o n g n h i ề u t r ư ò n g
hợp, v i ệ c t h i ế t k ế c h ỉ được coi l à h o à n t h à n h k h i có m ồ h ì n h m ô
phỏng sản p h ẩ m / công nghệ m ố i . N ế u n h ư việc h ì n h t h à n h ý
t ư ở n g , ý đ ồ đ ố i v ớ i s ả n p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ đòi h ỏ i có sự t h a m
gia c ủ a đ ô n g đ ả o m ọ i n g ư ờ i t h ì n h ữ n g h o ạ t đ ộ n g t h i ế t k ế t r o n g
g i a i đ o ạ n n à y l ạ i t h ư ờ n g được t ậ p t r u n g v à o m ộ t s ố b ộ p h ậ n có
l i ê n q u a n ( p h ò n g k ỹ t h u ậ t , t r u n g t â m n g h i ê n cứu, p h ò n g t h í
n g h i ệ m , . . . ) c h ỉ sau k h i đ ã có c á c b ả n t h i ế t k ế v à m ô h ì n h s ả n
p h ẩ m / c ô n g n g h ệ m ớ i n g ư ờ i t a m ớ i t ổ chức đ á n h g i á c h ú n g v à
t ậ p h ợ p ý k i ế n c ủ a n h ữ n g n g ư ờ i có l i ê n q u a n . N h i ề u t á c g i ả
p h â n chia các h o ạ t động t h i ế t k ế t h à n h các loại h ì n h t h i ế t k ế
k h á c n h a u : T h i ế t k ế t í n h n ă n g , t á c d ụ n g của s ả n p h ẩ m / c ô n g
nghệ, t h i ế t k ế k ế t c ấ u s ả n p h ẩ m / c ô n g nghệ... M ỗ i h ì n h thức n h ư
t h ế p h ả i đ á p ứ n g n h ữ n g m ụ c t i ê u riêng b i ệ t . S ự p h ậ n chia n à y
có t í n h t ư ớ n g đ ố i n h ư n g l à c ầ n t h i ế t cho v i ệ c t ổ chức sự p h ố i
hợp t r o n g t h i ế t k ế , đặc b i ệ t là k h i sản phẩm/công n g h ệ phức
t ạ p , có q u y m ô l ổ n . S ự t r ợ g i ú p c ủ a c á c p h ư ớ n g t i ệ n k ĩ t h u ậ t
l à m cho q u á t r ì n h t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ t r ồ n ê n
t h u ậ n l ợ i h ơ n , n h ư n g k h ô n g l à m m ấ t đ i t í n h phức t ạ p của n ó . (1)

S ả n x u ấ t t h ử l à g i a i đ o ạ n b ắ t b u ộ c p h ả i có t r o n g h ầ u h ế t
các hoạt động n g h i ê n cứu, t h i ế t k ế sản p h ẩ m và công nghệ mới.
M ụ c đ í c h của việc n à y k h ô n g chỉ là k i ể m tra, đ á n h giá l ạ i k h ả
n ă n g s ả n x u ấ t r a s ả n p h ẩ m hoặc k h ả n ă n g sử d ụ n g , v ậ n h à n h

( V
Hiện nay, người ta thường nói tới "thiết kế có sự trợ giúp của máy
tính" (CAO). Tuy nhiên, vai trò của máy tính ở đây chỉ là một phương
tiên hỗ trơ về mát k ĩ thuật chứ không thể thay thế con người.

IHÌHHinl

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


c õ n g n g h ệ , n h ă m k i ê m t r a , d a n n gia n i ê u q u a c u a viẹc san
x u ấ t , sử d ụ n g đ ó m à n ó c ò n g i ú p c á c n h à t h i ế t k ế p h á t h i ệ n
n h ữ n g b ấ t hợp lý t r o n g k ế t c ấ u của s ả n p h ẩ m / c ô n g n g h ệ . D ố i
v ó i n h ữ n g s ả n p h ẩ m / c ô n g n g h ệ có l i ê n q u a n t ó i sức k h o e con
n g ư ờ i v à sự a n t o à n lao đ ộ n g , sự k i ể m n g h i ệ m c à n g c h ặ t chẽ
t h ì v a i t r ò của q u á t r ì n h s ả n x u ấ t t h ử c à n g q u a n t r ọ n g , việc
thực h i ệ n c h ú n g có quy m ô c à n g lớn v à phức t ạ p . H ầ u h ế t các
n ư ớ c đ ề u có n h ữ n g q u y đ ị n h cụ t h ể ( v ề m ặ t k ỹ t h u ậ t - c ô n g
n g h ệ v à t i ê u c h u ẩ n v ệ s i n h , sức khoe) v ề v i ệ c k i ể m n g h i ệ m , sản
x u ấ t t h ử n h ư t h ế n à y . Giai đ o ạ n n à y chỉ k ế t t h ú c k h i có k ế t
l u ậ n r õ r à n g s ả n p h ẩ m / c ô n g n g h ệ được d ự k i ế n đ ư a r a s ả n x u ấ t
k h ô n g t h í c h h ợ p h o ặ c c h ú n g được c h ấ p n h ậ n v à c á c t à i l i ệ u
t h i ế t k ế ( đ ã sửa đ ổ i / đ i ề u c h ỉ n h ) được b à n g i a o cho b ộ p h ậ n s ả n
xuất"'.
Sau k h i việc sản x u ấ t t h ử đ ã k h ẳ n g đ ị n h t í n h ư u v i ệ t h i ệ u
q u ả của s ả n p h ẩ m / c ô n g n g h ệ mới, c h ú n g được c h u y ể n sang sản
x u ấ t h à n g l o ạ t h o ặ c sử d ụ n g m ộ t c á c h đ ạ i t r à . Đ â y l à g i a i đ o ạ n
k h a i t h á c k i n h t ế s ả n p h ẩ m / c ô n g n g h ệ m ớ i . T r o n g v à sau k h i
s ả n x u ấ t h à n g l o ạ t , c ó t h ể có n h ữ n g c ả i t i ế n c ầ n t h i ế t h o ặ c có sự
đ a d ạ n g hoa s ả n p h ẩ m / c ô n g n g h ệ t r ư ớ c k h i đ ư a v à o t i ế p t ụ c s ả n
x u ấ t s ả n p h ẩ m ( h o ặ c sử d ụ n g c ô n g n g h ệ ) . C á c h o ạ t đ ộ n g n à y
t h ư ờ n g đ a n x e n v à o n h a u , v ừ a cho p h é p k é o d à i t h ò i g i a n s ả n
xuất sản p h ẩ m và k h a i t h á c công nghệ t r ê n thực tế. Đ i ề u quan
t r ọ n g t r o n g 2 g i a i đ o ạ n n à y l à p h ả i có c h ế đ ộ đ á n h g i á đ ị n h k ỳ
v i ệ c sử d ụ n g c ô n g n g h ệ / s ả n x u ấ t sản p h ẩ m theo giác đ ộ n g h i ê n

" Tuy nhiên, trên thực tế, n gay cả khi những bản vẽ này đã được bàn
(

giao cho bộ phận sản xuất thì cán bộ thiết kế vẫn có tránh nhiệm cùng
phối hợp, thậm chí còn chỉ đạo, với bộ phận sản xuất trong việc sản
xuất sản phẩm hoặc vận hành công nghệ.

• * » H - . Ì ! i n ỉ M W H H ! M t t « i W * H l M t t i

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


c ứ u - t h i ế t k ẽ đ ê có sự c á i t i ê n t h í c h hợp. M ụ c t i ê u c ù a q u à
t r ì n h sử d ụ n g c ô n g n g h ệ v à s ả n x u ấ t s ả n p h ẩ m l à k h a i t h á c
c h ú n g càng nhiều càng tốt chứ không phải càng lâu càng tốt.
T h e o m ô h ì n h t r ê n , có t h ể h ì n h d u n g được r ằ n g , t r o n g q u á
t r ì n h n g h i ê n cứu, t h i ế t k ế sản p h ẩ m và công n g h ệ mói, n g ư ờ i ta
có t h ể t h u được k h ô n g p h ả i c h ỉ l à m ộ t , m à có t h ể l à m ộ t s ố s ả n
p h ẩ m / c ô n g n g h ệ m ớ i . Đ i ề u n à y cho p h é p c á c d o a n h n g h i ệ p có
t h ể l ự a c h ọ n sử d ụ n g s ả n p h ẩ m / c ô n g n g h ệ n à o cho t h í c h hợp.
M ỗ i giai đ o ạ n t r o n g q u á t r ì n h nói t r ê n đòi h ỏ i n h ữ n g chi
p h í k h á c n h a u ( v ề s ố l ư ợ n g , v ề l o ạ i , v ề cơ c ấ u c h i p h í , v à n h ữ n g
k ế t q u ả k h á c n h a u . S ơ đ ồ sau đ â y cho t h ấ y m ố i q u a n h ệ n à y :

Chi phí
Chi phí
tâng thêm
dự kiến
bỏ ra

Ý đồ, ý tưởng Thiết kế chi Cải tiến, đa Sàn xuất Sàn xuất
về sản phẩm tiết sàn phẩm dạng hoa thử hàng loạt

M H R t t l t t ì i i Ì

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Với việc t h i ê t k ẽ cá s á n p h à m l â n công nghệ, người ta
thường p h â n biệt 2 h ì n h thức:
- T h i ế t k ế s ả n p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ t r ê n cơ sỗ n h ữ n g m ô đ u n
c h ứ c n ă n g đ ã có s ẵ n . H ì n h t h ứ c n à y t h u ồ n g d ự a v à o n h ữ n g m ô
h ì n h , k ế t c ấ u đ ã đ ư ợ c đ ư a v à o k h a i t h á c v à sử d ụ n g . N h ữ n g b ộ
p h ậ n "mới" của s ả n p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ t h ư ờ n g l à n h ữ n g bộ
p h ậ n c h ọ n lọc, đ a n g có n h ữ n g v ấ n đ ề h o ặ c n h ữ n g đ i ể m h ạ n c h ế
v ề m ộ t h o ặ c m ộ t s ố đ i ể m , l à m cho v i ệ c k h a i t h á c c h ú n g k h ô n g
đ ư a l ạ i h i ệ u q u ả n h ư m o n g m u ố n , hoặc có n h ữ n g t i ế n b ộ m ố i
m à n g ư ờ i t a có t h ể c ả i t i ế n n h ằ m n â n g cao h i ệ u q u ả s ỏ d ụ n g
c ô n g n g h ệ , n â n g cao h i ệ u q u ả c ủ a v i ệ c s ả n x u ấ t , k i n h d o a n h
h o ặ c sử d ụ n g s ả n p h ẩ m . Đ â y t h ự c r a c ũ n g l à m ộ t p h ư ờ n g p h á p
được ư a d ù n g đ ể đ ư a ra n h i ề u sản p h ẩ m , c ô n g n g h ệ m ớ i m ộ t
cách t i ế t k i ệ m , nhanh chóng, đặc biệt là đ ố i với các sản p h ẩ m
h ữ u h ì n h t r o n g đ i ề u k i ệ n t h ị t r ư ờ n g có sự t h a y đ ổ i n h a n h c h ó n g
về m ẫ u m ã sản phẩm.
- Thiết k ế sản p h ẩ m và công nghệ dưới h ì n h thức những cải
t i ế n , đ ổ i m ớ i các s ả n p h ẩ m v à c ô n g n g h ệ đ a n g được k h a i thác
sử d ụ n g . N ế u n h ư h ì n h t h ứ c t r ê n t h ư ò n g g ắ n v ớ i n h ữ n g đ ổ i m ớ i
t r ê n q u y m ô k h á l ớ n v à cơ b ả n t h ì h ì n h t h ứ c n à y t h ư ờ n g c h ỉ l à
sự c ả i t i ế n ở mức độ h ạ n c h ế h ơ n . T r o n g t r ư ờ n g hợp n à y , n g ư ò i
ta thường x u ấ t p h á t t ừ n h ữ n g ý tưởng, s á n g k i ế n v ề đ ổ i mới, cải
t i ế n sản p h ẩ m v à công n g h ệ đ ể t h i ế t k ế c h ú n g (trái ngược vối
"hình thức trên, x u ấ t p h á t t ừ b ả n t h i ế t k ế và ý đồ t h i ế t k ế để
quyết định).

m m ì m m t m m m ị m m ỉ ị m H m

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Chương 4

LỰA C H Ọ N Q U Ả TRÌNH S Ả N X U Ấ T

V À HOẠCH ĐỊNH C Ô N G SUẤT

ì. CÁC L O Ạ I Q U Á T R Ì N H S Ầ N X U Ấ T

1. Sự cần thiết và các nhân tố ảnh hưởng đến lựa


chọn q u á trình sản xuất

T r ư ớ c k h i t i ế n h à n h s ả n x u ấ t k i n h doanh, c á c d o a n h
nghiệp c ầ n p h â n tích đặc đ i ể m sản p h ẩ m và k h ả n ă n g sản x u ấ t
đ ể xắc đ ị n h x e m n ê n t i ế n h à n h s ả n x u ấ t h a y đ ặ t h à n g gia c ô n g
b ê n n g o à i . Q u y ế t đ ị n h được l ự a c h ọ n k h ô n g c h ỉ c ă n cứ v à o n h u
c ầ u s a n p h ẩ m m à c ò n c ă n cứ v à o k h ả n ă n g s ả n x u ấ t của d o a n h
nghiệp. T i ê u c h u ẩ n quan trọng n h ấ t đ ể đ á n h giá là chi p h í sản
x u ấ t t r ê n m ộ t đ ơ n v ị s ả n p h ẩ m có c h ấ t l ư ợ n g t ư ơ n g t ự n h a u
được k h á c h h à n g c h ấ p n h ậ n . T r ư ò n g bợp k h ả n ă n g m á y m ó c ,
t h i ế t b ị , c ô n g n g h ệ c ủ a d o a n h n g h i ệ p có t h ể t ự s ả n x u ấ t được,
n ế u c h i p h í t ự s ả n x u ấ t l ố n h ơ n g i á gia c ô n g v ớ i c ù n g l o ạ i s ả n
p h ẩ m có c ù n g c h ấ t lượng t h i n ê n đ ặ t h à n g b ê n ngoài. Ngược l ạ i ,
c h i p h í s ả n x u ấ t t h ấ p h ơ n h o ặ c t i ế n h à n h s ả n x u ấ t sẽ cho c h ấ t
l ư ợ n g s ả n p h ẩ m cao h ơ n , g i ú p d o a n h n g h i ệ p t ậ n d ụ n g được k h ả
n ă n g sản xuất, m ỏ rộng thị trường thì n ê n t i ế n h à n h sản xuất.
K h i q u y ế t đ ị n h t ự s ả n x u ấ t s ả n p h ẩ m hoặc c u n g cấp d ị c h
vụ, n h i ệ m v ụ q u a n t r ọ n g n h ấ t l à t i ế n h à n h lựa chọn q u á t r ì n h
san x u ấ t p h ù h ợ p , có h i ệ u q u ả đ ổ i v ớ i s ả n p h ẩ m hoặc dịch v ụ đ ã
lựa chọn. Có n h i ề u l o ạ i q u á t r ì n h s ả n x u ấ t k h á c nhau. K h ô n g có

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


loại quá trình sản xuất nào tuyệt đ ố i hơn h ẳ n các loại q u á t r ì n h
k h á c . M ỗ i loại q u á t r ì n h đ ể u có n h ữ n g ưu, nhược đ i ể m k h á c
n h a u và p h ù hợp với t ừ n g l o ạ i k i n h doanh cụ t h ể của doanh
nghiệp trong t ừ n g giai đoạn. T í n h chất, đặc đ i ể m của q u á t r ì n h
sản x u ấ t p h ụ thuộc vào r ấ t n h i ề u y ế u tố. Do đó, trong q u á t r ì n h
l ự a c h ọ n , c ầ n p h â n t í c h , đ á n h g i á c á c n h â n t ố cơ b ả n s a u :
- T r ì n h đ ộ c h u y ê n m ô n h ó a , t i ê u c h u ẩ n hoa v à t h ố n g n h ấ t
hoa t r o n g d o a n h n g h i ệ p .
- Đặc đ i ể m v à k ế t cấu của sản p h ẩ m ;
- Quy m ô của doanh nghiệp v à k h ố i lượng s ả n p h ẩ m cần
sản xuất trong từng giai đoạn.
- P h ư ơ n g p h á p công nghệ, m á y móc, t h i ế t bị v à n g u y ê n v ậ t
l i ệ u sử d ụ n g ;
- N h ữ n g y ê u c ầ u v ề t ổ c h ứ c s ả n x u ấ t v à lao đ ộ n g .
C ă n cứ đ ể đ á n h g i á , l ự a c h ọ n q u á t r ì n h s ả n x u ấ t l à k h ố i
lượng sản p h ẩ m sản xuất, n ă n g suất, h i ệ u quả, chi p h í v à tính
l i n h hoạt của h ệ t h ố n g sản x u ấ t

2. Các loại quá trình sản xuất

Có thể chia quá trình sản xuất của doanh nghiệp thành
n h ữ n g loại h ì n h k h á c n h a u dựa theo các t i ê u thức k h á c n h a u
n h ư s ố lượng v à đặc đ i ể m của s ả n p h ẩ m s ả n x u ấ t ; k ế t c ấ u của
sản p h ẩ m ; t í n h c h ấ t của q u á t r ì n h s ả n x u ấ t hoặc k h ả n ă n g t ự
chủ trong sản x u ấ t của doanh nghiệp.

a. Căn cứ vào khả năng liền tục sản xuất sản phẩm
của quá trình

Theo t i ê u c h í n à y q u á t r ì n h s ả n x u ấ t chia t h à n h q u á t r ì n h s ả n
x u ấ t l i ê n tục, q u á t r ì n h s ả n x u ấ t g i á n đ o ạ n v à d ự á n s ả n x u ấ t .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Ỳ ?»•>• ĩ í • !'&m § • I
iMmếiẾà&íĩầiýẲ-

Quá trình sản xuất liên tục


Đ â y l à q u á t r ì n h có k h ô i l ư ợ n g s ả n p h ẩ m s ả n x u ấ t l ớ n ,
c h ủ n g l o ạ i í t m a n g t í n h c h u y ê n m ô n h ó a s ả n p h ẩ m cao. M á y
m ó c , t h i ế t b ị được b ế t r í theo d â y c h u y ề n ; s ả n p h ẩ m d i c h u y ể n
t r o n g d o a n h n g h i ệ p hoặc p h â n x ư ở n g t h à n h c á c d ò n g l i ê n t ụ c ;
sử d ụ n g m á y m ó c , t h i ế t b ị c h u y ê n d ù n g : lao đ ộ n g c h u y ê n m ô n
h ó a cao. Q u á t r ì n h s ả n x u ấ t h ê n t ụ c có n ă n g s u ấ t lao đ ộ n g cao;
chi p h í s ả n x u ấ t t r ê n đơn vị sản p h ẩ m thấp; k h ả n ă n g t ự động
h ó a s ả n x u ấ t cao; í t p h ả i c h ỉ d ẫ n c ô n g v i ệ c ; q u á t r ì n h đ i ề u h à n h
sản x u ấ t đ ơ n g i ả n ; d ễ k i ể m s o á t chất lượng v à h à n g d ự trữ. Do
n h ữ n g đ ặ c đ i ể m t r ê n n ê n q u á t r ì n h s ả n x u ấ t n à y được ưa
chuộng và p h á t t r i ể n r ấ t phổ biến vào những n ă m tníốc đây.
T u y n h i ê n , q u á t r ì n h s ả n x u ấ t l i ê n t ụ c có t í n h l i n h h o ạ t k é m ,
k h ó t h í c h ứ n g v ớ i sự t h a y đ ổ i c ủ a t ì n h h ì n h t r ê n t h ị t n l ò n g .
H ơ n n ữ a s ự á c h t ắ c c ủ a m ộ t k h â u t r o n g q u á t r ì n h sẽ l à m d ừ n g
hoạt động của t o à n bộ h ệ t h ô n g sản xuất.
Đ ể q u á t r ì n h s ẩ n x u ấ t l i ê n t ụ c có h i ệ u q u ả , m ộ t t r o n g
n h ữ n g y ê u c ầ u cơ b ẳ n l à c ầ n p h ả i đ ả m bảo sự c â n đ ố i n ă n g l ự c
sản x u ấ t giữa các bộ phận, các công đoạn trong dây chuyền sản
xuất. N ó đ ồ i h ỏ i p h ả i thực h i ệ n t ố t công tác thiết k ế h ệ thống
s ả n x u ấ t v à k ế h o ạ c h h ó a n h ằ m l à m cho d â y c h u y ề n s ẵ n x u ấ t
h o ạ t đ ộ n g n h ị p n h à n g , t h ô n g suốt. Đặc biệt, cần c h ú trọng x â y
d ự n g v à t ể chức t r i ể n k h a i thực h i ệ n các k ế hoạch bảo d ư õ n g ,
d ự p h ò n g m á y móc, t h i ế t bị.

Quá trình sản xuất gián đoạn


Ngược v ớ i q u á t r ì n h sản x u ấ t liên tục, q u á t r ì n h sản x u ấ t
g i á n đ o ạ n có k h ố i lượng sản p h ẩ m sản x u ấ t nhỏ, t h ậ m chí đ ơ n
chiếc; c h ủ n g l o ạ i s ả n p h ẩ m n h i ề u , đ a d ạ n g ; n ơ i l à m v i ệ c t h ự c
h i ệ n n h i ề u b ư ớ c c ô n g v i ệ c k h á c n h a u ; m á y m ó c , t h i ế t bị đ a

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


n ă n g . Q u á t r i n h s ả n x u ấ t gián đ o ạ n có t h ê chia t h à n h :
- Q u á t r ì n h s ả n x u ấ t theo loạt (Lots Production). L o ạ t sản
x u ấ t có t h ể l ớ n h o ặ c n h ỏ t u ỳ t h u ộ c v à o đ ơ n đ ặ t h à n g v à n h ữ n g
đ i ề u k i ệ n cụ t h ể t r o n g thực t i ễ n của doanh n g h i ệ p . M ỗ i l ầ n thay
đ ổ i l o ạ t s ả n x u ấ t l à m cho q u á t r ì n h s ả n x u ấ t n g ắ t q u ã n g v à t i ê u
hao m ộ t k h o ả n g t h ò i g i a n n h ấ t đ ị n h cho k h â u c h u y ể n đ ổ i m ặ t
h à n g s ả n x u ấ t . V í d ụ đ i ể n h ì n h cho l o ậ i q u á t r ì n h s ả n x u ấ t n à y
là đ ó n g đồ hộp hoa q u ả .
- C ử a h à n g c ô n g v i ệ c (Job S h o p ) . Đ â y l à m ộ t l o ạ i h ì n h c ủ a
q u á t r ì n h s ả n x u ấ t g i á n đ o ạ n v ố i đ ặ c đ i ể m c đ b ả n l à tính c h ấ t
sản p h ẩ m v à dịch v ụ r ấ t đ a dạng, t h ư ờ n g x u y ê n t h a y đ ổ i đòi h ỏ i
p h ả i có p h ư ơ n g p h ấ p t ổ chức đ i ề u h à n h t h í c h hợp. C á c x ư ở n g
sửa c h ữ a ô t ô , xe m a y . . . l à n h ữ n g v í d ụ c ụ t h ể v ề l o ạ i c ử a h à n g
công việc.
H ệ thống sản x u ấ t dựa t r ê n loại q u á t r ì n h sản x u ấ t này
k h á l i n h h o ạ t , c ó k h ả n ă n g t h í c h ứ n g cao, đ á p ứ n g k ị p t h ò i
n h ữ n g đơn đ ặ t h à n g t h ư ờ n g x u y ê n t h a y đ ổ i v à r ấ t đ a d ạ n g của
khách hàng. Tuy n h i ê n triển khai, điều h à n h q u á t r ì n h sản
xuất gián đ o ạ n phức tạp, khó k h ă n hơn q u á t r ì n h sản x u ấ t liên
tục; k h ó k i ể m s o á t c h ấ t lượng v à r ấ t k h ó c â n b ằ n g n h i ệ m v ụ s ả n
x u ấ t ; c h i p h í s ả n x u ấ t t r ê n đ ơ n v ị s ả n p h ẩ m cao.

Đổi với loại q u á t r ì n h sản x u ấ t gián đoạn, việc g i ả m thòi


gian n g ừ n g m á y t r o n g q u á t r ì n h s ả n x u ấ t v à b ố t r í c á c l o ạ i s ả n
x u ấ t sao cho c ó t ổ n g t h ò i g i a n c h ế b i ế n t h ấ p n h ấ t c ó ý n g h ĩ a r ấ t
q u a n t r ọ n g đ ế n n â n g cao n ă n g s u ấ t v à h i ệ u q u ả h o ạ t đ ộ n g c ủ a
doanh n g h i ệ p .

Sản xuất theo dự án


D ự á n sản x u ấ t là m ộ t t ậ p hợp các c ô n g việc t r o n g m ộ t t h ể

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


t h ố n g n h ấ t bị giới h ạ n v ề t à i c h í n h v à thòi gian thực h i ệ n ,
n h ằ m v à o n h ữ n g m ụ c t i ê u n h ấ t đ ị n h . N h i ệ m v ụ của t ổ chức s ả n
x u ấ t t h e o d ự á n l à đ ả m b ả o t h ự c h i ệ n được m ụ c t i ê u t r o n g g i ớ i
h ạ n c h ặ t chẽ v ề t à i c h í n h , t i ế n độ, thòi gian h o à n t h à n h v à c h ấ t
l ư ợ n g . T h ự c c h ấ t d ự á n s ả n x u ấ t c ũ n g là m ộ t d ạ n g c ủ a quá
t r ì n h sản x u ấ t gián đoạn. Đ â y là loại hình sản xuất sản p h ẩ m
m a n g t í n h đ ơ n chiếc, q u á t r ì n h s ả n x u ấ t k h ô n g l ặ p l ạ i ; k h ô n g
ổ n đ ị n h c ả v ề k h ô n g g i a n v à t h ò i g i a n ; cơ c ấ u t ổ chức b ị x á o
t r ộ n . Đ ặ c đ i ể m n à y đòi h ỏ i t í n h l i n h h o ạ t cao t r o n g t ổ chức s ả n
x u ấ t . N ó c ũ n g đ ò i h ỏ i c á n b ộ đ i ề u h à n h d ự á n có n h ữ n g p h ẩ m
c h ấ t k h á c so v ớ i q u ả n t r ị đ i ề u h à n h t r o n g p h â n x ư ở n g s ả n x u ấ t
bình thưòng.
M ỗ i l o ạ i q u á t r ì n h s ả n x u ấ t t r ê n đ ề u có n h ữ n g ư u đ i ể m v à
n h ữ n g h ạ n c h ế n h ấ t đ ị n h . Do đ ó , c ă n cứ v à o t ừ n g l o ạ i sản
p h ẩ m , n h ữ n g đ i ề u k i ệ n cụ t h ể v à m ụ c đ í c h của d o a n h n g h i ệ p
c ầ n l ự a c h ọ n được l o ạ i q u á t r ì n h s ả n x u ấ t t h í c h hợp n h ấ t .
T r o n g t h ự c t ế r ấ t n h i ề u d o a n h n g h i ệ p t h ự c h i ệ n k ế t hợp
giữa các q u á t r ì n h sản x u ấ t t r ê n n h ằ m khai t h á c t ố i đ a n h ữ n g
lợi ích của t ừ n g q u á t r ì n h v à h ạ n c h ế n h ữ n g nhược đ i ể m của
chúng.

b. Căn cứ vào kết cấu và đặc điểm chế tao sản phẩm
Theo t i ê u t h ứ c n à y q u á t r ì n h s ả n x u ấ t được chia t h à n h q u á
t r ì n h l ắ p r á p , q u á t r ì n h c h ế b i ế n v à q u á t r ì n h hỗn hợp.
Quá trình lắp ráp (Quá trình hội tụ)
T r o n g l o ạ i q u á t r ì n h s ả n x u ấ t n à y , v ậ t tư, t h i ế t bị, các chi
t i ế t b ộ p h ậ n đ ư ợ c k ế t hợp v ớ i n h a u đ ể t ạ o r a s ả n p h ẩ m h o à n
chỉnh. T í n h đ a d ạ n g của s ả n p h ẩ m n h ỏ n h ư n g các c ụ m chi t i ế t
c ầ n sử d ụ n g r ấ t n h i ề u v à p h ụ t h u ộ c c h ặ t c h ẽ v à o k ế t c ấ u c ủ a

W W f i * ! M i m H i l < ! í

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


a m —

sản p h à m . Ví d ụ , d i ễ n h ì n h của l o ạ i q u á t r ì n h n à y là s ả n xuất


c á c s ả n p h ẩ m cơ k h í .
Quá trìn h chế biến (Quá trìn h phân kỳ)
Q u á t r ì n h sản x u ấ t b ắ t đ ầ u t ừ n g u y ê n l i ệ u được p h â n chia :

c h ế b i ế n t h à n h n h i ề u l o ạ i sản p h ẩ m k h á c n h a u . Q u á t r ì n h sản
x u ấ t n à y g ắ n b ó c h ặ t c h ẽ v ớ i c á c n g à n h c h ế b i ế n . Đ ặ c đ i ể m cc
b ả n là giá trị n g u y ê n l i ệ u lớn, cấu tạo phức t ạ p , có t h ể khai
t h á c , sử d ụ n g đ ể s ả n x u ấ t n h ữ n g s ả n p h ẩ m k h á c n h a u . V í dụ.
t r o n g c ô n g n g h i ệ p h ó a d ầ u , c ô n g n g h i ệ p c h ế b i ế n sữa....
Quá trình sản xuất hỗn hợp
Đ â y là sự k ế t hợp đồng bộ giữa hai l o ạ i q u á t r ì n h l ắ p r á p và
c h ế b i ế n v à o trong c ù n g m ộ t doanh n g h i ệ p hoặc m ộ t đ ơ n vị sản
x u ấ t . Đ ặ c đ i ể m cơ b ả n l à d o a n h n g h i ệ p s ả n x u ấ t n h i ề u l o ạ i chi
t i ế t , b ộ p h ậ n k h á c n h a u v à sử d ụ n g c á c c h i t i ế t , b ộ p h ậ n đ ã t i ê u
c h u ẩ n hoa đ ể h ì n h t h à n h c á c l o ạ i s ả n p h ẩ m k h á c n h a u . V í d ụ
s ả n x u ấ t ô t ô sử d ụ n g r ấ t n h i ề u l o ạ i c h i t i ế t , b ộ p h ậ n đ ể h ì n h
t h à n h c á c l o ạ i đ ộ n g cơ k h á c n h a u . Q u ả n lý q u á t r ì n h s ả n x u ấ t
n à y k h á p h ứ c t ạ p , đ ò i h ỏ i p h ả i có t r ì n h đ ộ t ổ c h ứ c s ả n x u ấ t , t r ì n h
đ ộ q u ả n lý v à p h ô i k ế t hợp cao g i ữ a c á c b ộ p h ậ n t r o n g d o a n h
n g h i ệ p . Q u á t r ì n h n à y l à m ộ t t r o n g n h ữ n g cơ sỏ q u a n t r ọ n g đ ể
k ế t h ợ p p h á t t r i ể n c h u y ê n m ô n h ó a v ố i đ a d ạ n g hoa s ả n p h ẩ m
của c á c d o a n h n g h i ệ p . Do đ ó , n ó đ e m l ạ i l ợ i í c h r ấ t l ố n .

c. Căn cử vào số lượng sản phẩm sản xuất và tính


chất lặp lại

D ự a theo t i ê u thức n à y , q u á t r ì n h s ả n x u ấ t được chia t h à n h


q u á t r ì n h s ả n x u ấ t đơn chiếc v à sản x u ấ t h à n g loạt.
Quá trình sản xuất đơn chiếc có đ ặ c đ i ể m l à s ả n p h ẩ m s ả n
xuất theo đ ơ n đ ặ t h à n g , theo t ừ n g sản p h ẩ m r i ê n g b i ệ t . S ả n

m m m m

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


p h à m t h ư ờ n g có c ấ u t ạ o phức t ạ p , t h ê t í c h l ố n , cống k ê n h , k h ó
v ậ n chuyển, giá t r ị lớn và chu k ì sản x u ấ t k é o dài.
Quá trình sản xuất hàng loạt. Loại q u á t r ì n h n à y sản x u ấ t
k h ố i l ư ợ n g h à n g l o ạ t l ố n hoặc v ừ a t u y t h u ộ c v à o đ ặ c đ i ể m của
s ả n p h ẩ m h o ặ c n h u c ầ u s ả n p h ẩ m . C h ú n g t h ư ờ n g được sản
x u ấ t theo d â y c h u y ề n . N ă n g s u ấ t cao, g i á t h à n h đ ơ n vị s ả n
phẩm nhỏ.

N g o à i ra, c ă n cứ v à o k h ả n ă n g t ự c h ủ t r o n g s ả n x u ấ t của
doanh n g h i ệ p , q u á t r ì n h s ả n x u ấ t c ò n được chia t h à n h doanh
n g h i ệ p có q u á t r ì n h t h i ế t k ế - s ả n x u ấ t , n h ậ n t h ầ u v à gia công.

li. HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUẤT

1. Khái niệm công suất

C ô n g s u ấ t là k h ả n ă n g sản x u ấ t của m á y móc, t h i ế t bị v à


d â y c h u y ề n c ô n g n g h ệ của d o a n h n g h i ệ p t r o n g m ộ t đ ơ n vị t h ò i
g i a n . N ó t h ư ờ n g được đ o b ằ n g s ả n l ư ợ n g đ ầ u r a của m ộ t d o a n h
n g h i ệ p , h o ặ c s ố l ư ợ n g đ ơ n vị đ ầ u v à o được sử d ụ n g đ ể t i ế n h à n h
sản x u ấ t trong m ộ t khoảng thời gian n h ấ t định.

C ô n g s u ấ t t h ể h i ệ n b ằ n g k h ố i l ư ợ n g đ ầ u ra, có t h ể là đ ớ n v ị
h i ệ n v ậ t n h ư t ấ n , k m , m é t , lít... c ũ n g có t h ể được t í n h b ằ n g g i á
t r ị t h ô n g qua t i ề n t ệ . T r o n g m ộ t s ố l o ạ i h ì n h s ả n x u ấ t k i n h
doanh, đ ặ c b i ệ t l à c á c t ổ chức k i n h d o a n h dịch v ụ n h ư b ệ n h
v i ệ n , t r ư ờ n g học... c ô n g s u ấ t c ò n được đ o b ằ n g n h ữ n g đ ơ n v ị
riêng biệt.

Có n h i ề u l o ạ i công suất k h á c nhau. N g h i ê n cứu đồng t h ò i


c á c l o ạ i c ô n g s u ấ t đ ó cho p h é p đ á n h g i á t r ì n h đ ộ q u ả n lý, s ử
d ụ n g c ô n g s u ấ t m ộ t c á c h c h í n h x á c v à t o à n d i ệ n hờn.

n
m m WÈÊỂữầ H i m

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Công suất thiết kế: l à c ô n g s u ấ t tói đ a m à d o a n h n g h i ệ p c ó
t h ể t h ự c h i ệ n được t r o n g n h ữ n g đ i ề u k i ệ n t h i ế t k ế . Đ ó l à giới
h ạ n t ố i đ a v ề n ă n g lực sản x u ấ t m à m ộ t doanh n g h i ệ p có t h ế
đ ạ t được. T r o n g t h ự c t ế h ầ u n h ư k h ô n g t h ể đ ạ t đ ư ợ c c ô n g s u ấ t
t h i ế t k ế . T u y n h i ê n , n ó có v a i t r ò r ấ t q u a n t r ọ n g t r o n g v i ệ c s ử
d ụ n g đ ể đ á n h g i á m ứ c đ ộ sử d ụ n g v à h i ệ u q u ả s ử d ụ n g n ă n g l ự c
sản x u ấ t của doanh nghiệp.
Công suất hiệu quả: là tổng đ ầ u ra t ố i đ a m à doanh nghiệp
m o n g m u ố n c ó t h ể đ ạ t được t r o n g n h ữ n g đ i ề u k i ệ n c ụ t h ể v ề cơ
c ấ u sản p h ẩ m , dịch v ụ , t u â n t h ủ c á c t i ê u c h u ẩ n , quy t r ì n h c ô n g
nghệ, k h ả n ă n g đ i ề u h à n h sản xuất, k ế hoạch duy trì, bảo
d ư õ n g định kì m á y móc, t h i ế t bị v à c â n đ ố i các h o ạ t động. C ô n g
s u ấ t h i ệ u q u ả được b i ể u t h ị b ằ n g mức đ ộ sử d ụ n g (tỉ l ệ p h ầ n
trăm) công suất thiết kế.
Công suất thực tế: t r o n g t h ự c t ế , c ô n g s u ấ t h i ệ u q u ả l à c ô n g
suất mong m u ố n của các doanh nghiệp. T u y n h i ê n k h ô n g p h ả i
là lúc n à o doanh n g h i ệ p c ũ n g t ổ chức được c á c đ i ề u k i ệ n theo
đ ú n g c á c c h u ẩ n m ự c , t i ê u c h u ẩ n đ ã đ ề r a m à t h ư ò n g có n h ữ n g
t r ụ c t r ặ c b ấ t t h ư ờ n g l à m cho q u á t r ì n h s ả n x u ấ t k h ô n g k i ể m
s o á t được, k h ố i l ư ợ n g s ả n p h ẩ m s ả n x u ấ t r a sẽ t h ấ p h ơ n so v ớ i
dự k i ế n mong đợi. K h ố i lượng sản p h ẩ m các doanh nghiệp đ ạ t
được t r o n g t h ự c t ế c h í n h l à c ô n g s u ấ t t h ự c t ế . Đ â y l à k h á i n i ệ m
được c á c d o a n h n g h i ệ p sử d ụ n g p h ổ b i ế n n h ấ t t r o n g b á o c á o ,
hạch toán, đ á n h giá.

B a k h á i n i ệ m t r ê n có ý n g h ĩ a r ấ t q u a n t r ọ n g t r o n g v i ệ c
đ á n h g i á t r ì n h đ ộ q u ả n l ý sử d ụ n g c ô n g s u ấ t c ủ a d o a n h n g h i ệ p .
C h ú n g được s ử d ụ n g đ ể t í n h h a i c h ỉ t i ê u m ứ c đ ộ s ử d ụ n g v à
mức đ ộ h i ệ u q u ả c ủ a c ô n g s u ấ t :

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Công suất thực tế
Mức hiệu quả = X 100%
Công suất hiệu quả

Công suất thực tế


Mức độ sử dụng = — :
X 100%
Công suất thiết kế
T r o n g q u á t r ì n h q u ả n lý công suất, cần t i ế n h à n h t í n h t o á n
đ ồ n g t h ò i h a i c h ỉ t i ê u t r ê n , v ì m ố i chỉ t i ê u c h ỉ p h ả n á n h m ộ t
k h í a c ạ n h c ủ a q u ả n t r ị c ô n g s u ấ t . T h ự c t ế cho t h ấ y r ằ n g mức
h i ệ u q u ả có t h ể đ ạ t r ấ t cao n h ư n g mức đ ộ sử d ụ n g c ô n g s u ấ t l ạ i
r ấ t t h ấ p . Đ i ề u n à y p h ả n á n h t r ì n h đ ộ q u ả n l ý sử d ụ n g c ô n g
s u ấ t k h ô n g t ố t . N g ư ợ c l ạ i , m ứ c đ ộ sử d ụ n g c ô n g s u ấ t có t h ể cao
n h ư n g m ứ c h i ệ u q u ả l ạ i k h ô n g cao do t ố n k é m t r o n g sửa chữa,
v ậ n h à n h v à q u ả n lý k h ô n g t ố t m á y m ó c , t h i ế t b ị .

V í d ụ : G i ả sử m ộ t d o a n h n g h i ệ p có c ô n g s u ấ t t h i ế t k ế l à
100 t ấ n / n g à y . C ô n g s u ấ t t h ự c t ế l à 4 0 t ấ n / n g à y . C ô n g s u ấ t h i ệ u
q u ả l à 50 t ấ n / n g à y .

T a có:
Công suất thực tế 40
Mức hiệu quả = — :
= X 100 = 80%
Công suất hiệu quả 50

Công suất thức tế 40


Mức độ sử dụng = :
= X 100 = 40%
Cống suất thiết kế 100

Như vậy, nếu nhìn vào chỉ tiêu mức hiệu quả đạt 80% để
k ế t l u ậ n v i ệ c s ử d ụ n g n ă n g lực s ả n x u ấ t r ấ t h i ệ u q u ả sẽ d ẫ n
đ ế n n h ậ n đ ị n h sai l ầ m .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


2. T ẩ m q u a n t r ọ n g c ủ a h o ạ c h đ ị n h c ô n g s u ấ t

C ô n g s u ấ t ( k h ả n ă n g sản x u ấ t của m á y móc, t h i ế t bị v à d â y


chuyền công nghệ) luôn luôn là m ộ t trong n h ữ n g v ấ n đ ề quan
trọng n h ấ t ả n h hưởng đến k ế t q u ả hoạt động sản x u ấ t kinh
doanh của các doanh nghiệp. Hoạch định và lựa chọn c ô n g suất
l u ô n được đ ặ t v à o t r u n g t â m sự q u a n t â m c h ú ý của c á n bộ
q u ả n t r i sản xuất. Những quyết định v ề công suất vừa mang
t í n h c h i ế n lược d à i h ạ n v ừ a m a n g t í n h t á c n g h i ệ p ả n h h ư ở n g
trực t i ế p t ớ i k h ả n ă n g duy t r ì h o ạ t động v à p h ư ơ n g h ư ớ n g p h á t
t r i ể n của t ừ n g doanh nghiệp.
M ộ t trong những nguyên n h â n quan trọng cần hoạch định,
l ự a c h ọ n c ô n g s u ấ t l à sự ả n h h ư ỏ n g t i ề m ẩ n c ủ a n ó t ớ i k h ả n ă n g
đ á p ứ n g của doanh nghiệp đ ố i v ớ i n h u c ầ u v ề sản p h ẩ m v à dịch
v ụ t r o n g t ư ơ n g lai. B ằ n g việc hoạch định, d ự t í n h trước c á c k h ả
n ă n g có t h ể x ả y r a t r ê n t h ị t r ư ờ n g n g a y t ừ k h i t h i ế t k ế , l ự a
c h ọ n c ô n g s u ấ t , d o a n h n g h i ệ p có k h ả n ă n g s ẵ n s à n g n ắ m b ắ t
c á c cơ h ộ i k i n h d o a n h , c h i ế m l ĩ n h v à m ỏ r ộ n g t h ị t r u ồ n g .
Q u y ế t đ ị n h lựa chọn công s u ấ t còn x u ấ t p h á t t ừ m ố i quan
h ệ giữa chi p h í và công suất: N ế u n h u cầu nhỏ hơn c ô n g suất
đ ã x â y dựng, công suất bị l ã n g p h í g â y t ố n k é m , g i ả m k h ả
n ă n g h u y đ ộ n g v à sử d ụ n g v ố n . K h a i t h á c , h u y đ ộ n g công
s u ấ t đ ể s ả n x u ấ t hoặc dịch v ụ c u n g cấp k ị p t h ò i n h u c ầ u thị
t r ư ờ n g là b i ệ n p h á p quan t r ọ n g l à m g i ả m n h ữ n g t h i ệ t h ạ i và
l ã n g p h í do c ô n g s u ấ t q u á n h ỏ h o ặ c q u á l ớ n đ ư a l ạ i .
Việc xây dựng công suất p h ụ thuộc nhiều vào nguồn vốn
đ ầ u tư ban đ ầ u và k h ả n ă n g huy động vốn đ ầ u tư. K h ô n g phải
l ú c n à o d o a n h n g h i ệ p c ũ n g có t h ể h u y đ ộ n g đ ủ s ố v ố n c ầ n t h i ế t ,
hoặc h u y đ ộ n g được n h ư n g chi p h í q u á l ố n k h ô n g đ e m l ạ i h i ệ u
q u ả cho đ ầ u t ư .

lilllllt HI iíiiél^^Wliff I Blítitl! i!tfffì

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


N g o à i ra, q u y ế t đ ị n h l ự a c h ọ n c ô n g s u ấ t c ò n p h ụ t h u ộ c r ấ t
l ớ n v à o v i ệ c đ ả m b ả o c á c n g u ồ n lực l â u d à i cho sự h o ạ t đ ộ n g của
doanh nghiệp.

3. Các nhân tố ảnh hưởng đến quản trị công suất

V i ệ c x â y d ự n g v à l ự a c h ọ n c ô n g s u ấ t c h ị u ả n h h ư ở n g của
r ấ t n h i ề u n h â n tố. K h i t i ế n h à n h xây dựng k ế hoạch công suất
c ầ n t i ế n h à n h đ á n h g i á , p h â n t í c h n h ữ n g n h â n t ố c h ủ y ế u sau
đây:

- Nhu cầu sản phẩm và đặc điểm của sản phẩm hoặc dịch
vụ. Cơ sỏ q u a n t r ọ n g h à n g đ ầ u t r o n g q u y ế t đ ị n h l ự a c h ọ n c ô n g
s u ấ t l à n h u c ầ u s ả n p h ẩ m , dịch v ụ t r ê n t h ị t r ư ờ n g . N h ữ n g v ấ n
đ ề cơ b ả n c ầ n p h â n t í c h là k h ố i l ư ợ n g s ả n p h ẩ m , dịch v ụ c ầ n
đ á p ứ n g , t h ờ i đ i ể m c u n g c ấ p . Sự ổ n đ ị n h của n h u c ầ u v à t í n h
đ ồ n g n h ấ t c ủ a s ả n p h ẩ m v à dịch v ụ t ạ o đ i ề u k i ệ n t h u ậ n l ợ i v à
d ễ d à n g cho l ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n c ô n g s u ấ t . N g ư ợ c l ạ i , t í n h đ a
d ạ n g v à t h ư ờ n g x u y ê n t h a y đ ổ i của n h u c ầ u s ả n p h ẩ m l à m cho
q u y ế t đ ị n h l ự a c h ọ n c ô n g s u ấ t k h ó k h ă n , phức t ạ p h ơ n .

- Đặc điểm và tính chất của công nghệ sử dụng. Sự p h á t


t r i ể n c ủ a t i ế n b ộ k h o a học c ô n g n g h ệ có t á c đ ộ n g r ấ t l ớ n t ớ i v i ệ c
h o ạ c h đ ị n h c ô n g s u ấ t của c á c d o a n h n g h i ệ p . Q u y ế t đ ị n h l ự a
c h ọ n c ô n g s u ấ t p h ả i dựa t r ê n sự p h â n t í c h t h ậ n t r ọ n g , c h i t i ế t
đ ặ c đ i ể m c ủ a t ừ n g l o ạ i c ô n g n g h ệ sử d ụ n g . C á c đ ặ c đ i ể m c ầ n
p h â n t í c h , đ á n h g i á l à t r ì n h độ, l o ạ i h ì n h , t í n h c h ấ t v à n ă n g lực
c ủ a c ô n g n g h ệ . C h ú n g có ả n h h ư ở n g q u y ế t đ ị n h đ ế n c ô n g s u ấ t
c ủ a d â y c h u y ề n s ả n x u ấ t v à của d o a n h n g h i ệ p . Do đ ó , q u y ế t
đ ị n h lựa chọn công suất p h ả i gắn bó chặt chẽ với quyết định lựa
chọn công nghệ.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


- Trình độ tay n ghề và tổ chức của lực lượng lao động trong
doanh nghiệp. Đ â y là m ộ t t r o n g n h ữ n g y ế u t ố có t á c đ ộ n g r ấ t
l ớ n đ ế n q u y ế t đ ị n h l ự a c h ọ n v à k h a i t h á c sử d ụ n g c ô n g s u ấ t .
K h ả n ă n g sản x u ấ t p h ụ thuộc r ấ t lòn vào t r ì n h độ c h u y ê n môn,
k ĩ n ă n g v à k h ả n ă n g c ủ a n g ư ờ i lao đ ộ n g . N g o à i r a , ý t h ứ c v à
t i n h t h ầ n t ổ chức k ỷ l u ậ t c ũ n g l à y ế u t ố ả n h h ư ở n g l ớ n t ớ i q u ả n
trị công suất, là n g u y ê n n h â n gây l ã n g p h í v à h i ệ u q u ả t h ấ p
t r o n g q u ả n lý, sử d ụ n g c ô n g s u ấ t c ủ a d o a n h n g h i ệ p .
- Diện tích mặt bằng, nhà xưởng và bố trí kết cấu hạ tầng
trong doanh nghiệp. Diện tích mặt bằng và n h à xưởng là điều
k i ệ n quan trọng, trong n h i ề u t r ư ò n g hợp là giới h ạ n của quyết
định lựa chọn công suất. Ngoài k h ả n ă n g diện tích sản xuất, hệ
t h ố n g k h o t à n g b ế n b ã i t ậ p k ế t v à giao n h ậ n n g u y ê n l i ệ u s ả n
p h ẩ m , công suất còn p h ụ thuộc vào t r ì n h độ t h i ế t k ế m ặ t bằng,
b ố t r í t r a n g t h i ế t b ị , p h ư ơ n g t i ệ n , v ậ t k i ế n t r ú c t r o n g k h u vực
s ả n x u ấ t . Đ â y l à n h ữ n g y ế u t ố có t h ể l à m t ă n g k h ả n ă n g s ả n
x u ấ t n ế u có p h ư ơ n g á n b ố t r í hợp lý v à n g ư ợ c l ạ i , sẽ l à m g i ả m
k h ả n ă n g sản x u ấ t đi r ấ t n h i ề u k h i b ố trí k h ô n g p h ù hợp.

4. Trình tự và nội dung hoạch định công suất

Đ ể hoạch đ ị n h công s u ấ t cần t i ế n h à n h các bước c h ủ y ế u


sau:
- Đ á n h g i á c ô n g s u ấ t h i ệ n có của d o a n h n g h i ệ p . T r o n g bước
n à y c ầ n p h â n t í c h đặc đ i ể m của l o ạ i h ì n h s ả n x u ấ t , dịch v ụ t r ê n cớ
sỏ đ ó x á c đ ị n h c ô n g s u ấ t được đ o b ằ n g đ ầ u r a h a y đ ầ u v à o . V i ệ c
đ á n h giá công suất cũng gặp n h ữ n g k h ó k h ă n n h ấ t đ ị n h v ề đ ả m
bảo tính c h í n h x á c v ì có r ấ t n h i ề u n g u y ê n n h â n d ẫ n đ ế n s ự t h a y
đ ổ i t h ư ờ n g x u y ê n của c ô n g s u ấ t . T r o n g q u á t r ì n h đ á n h g i á p h ả i

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Ĩ I I I I « ^ i « I H W ^ » M i t f W i l ^ B H i M

em ro nguyên nnan dãn đen nnưng biên dộng cua công suất.
- Ước t í n h n h u cầu công suất. N h u cầu công suất được d ự t í n h
c ă n cứ v à o n h u c ầ u v ề các loại sản p h ẩ m v à dịch vụ k h á c n h a u .
- T i ế n h à n h so s á n h giữa n h u c ầ u s ả n p h ẩ m vói c ô n g s u ấ t
h i ệ n có đ ể x á c đ ị n h c ô n g s u ấ t c ầ n b ổ sung. T r o n g q u á t r ì n h t í n h
t o á n cần p h â n b i ệ t rõ những quyết định về công suất ngắn h ạ n
v à d à i h ạ n . S ự k h á c b i ệ t giữa h o ạ c h đ ị n h c ô n g s u ấ t d à i h ạ n v à
n g ắ n h ạ n n ằ m ỏ b ả n c h ấ t v à mức đ ộ r ủ i ro gặp p h ả i .
- X â y d ự n g c á c p h ư ơ n g á n k ế h o ạ c h c ô n g ẹuất k h á c n h a u .
- Đ á n h g i á c á c chỉ t i ê u t à i c h í n h , k i n h t ế - x ã h ộ i v à c ô n g
n g h ệ c ủ a t ừ n g p h ư ơ n g á n k ế h o ạ c h đ ư a ra.
- L ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n k ế h o ạ c h c ô n g s u ấ t t h í c h hợp n h ấ t
đ ố i vói t ì n h h ì n h t h ự c t ế của d o a n h n g h i ệ p v à đ ả m bảo t h ự c
h i ệ n n h ữ n g mục t i ê u c h i ế n lược m à d o a n h n g h i ệ p đ ã đ ề ra.

5. Các yêu cầu khi xây dựng và lựa chọn các phương
án công suât

Do c ô n g s u ấ t có ả n h h ư ở n g đ ế n k h ả n ă n g p h á t t r i ể n của
d o a n h n g h i ệ p t r o n g d à i h ạ n v à n g ắ n h ạ n n ê n việc l ự a c h ọ n c ô n g
suất r ấ t quan trọng. Trong q u á t r ì n h hoạch định công suất cần
đ ả m bảo m ộ t s ố y ê u c ầ u c h ủ y ế u sau:
Đ ả m b ả o t í n h l i n h h o ạ t của d o a n h n g h i ệ p k h i t h i ế t k ế c ô n g
suất. T í n h l i n h hoạt t h ể h i ệ n ỏ chỗ p h ư ơ n g á n công suất đ ư a ra
đ á p ứ n g được n h ữ n g n h u c ầ u t r ư ớ c m ắ t , đ ồ n g t h ờ i k h ô n g bỏ l ỡ
cơ h ộ i k i n h d o a n h k h i n h u c ầ u t ă n g l ê n v ớ i chi p h í hợp lý n h ấ t .
Đ ể t h i ế t k ế được c ô n g s u ấ t có t í n h l i n h h o ạ t c ầ n t ậ p t r u n g n â n g
cao c h ấ t l ư ợ n g c ô n g t á c d ự b á o n h u c ầ u . K ế t hợp c h ặ t c h ẽ g i ữ a
d ự b á o d à i h ạ n v à n g ắ n h ạ n đ ể có n h ữ n g a u v ế t đ i n h l ư a chon

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


công suất vừa giãi quyẽt tót n h ữ n g v ã n đê thời v ụ n g á n h ạ n
v ừ a có k h ả n ă n g t h í c h ứ n g k ị p t h ò i v ố i n h ữ n g x u h ư ớ n g v ậ n
đ ộ n g c ủ a n h u c ầ u t r ê n t h ị t r ư ò n g , t ậ n d ụ n g cđ h ộ i k i n h d o a n h .
Đ ả m bảo k ế t hợp t ố t n h ấ t giữa n h ữ n g mục t i ê u d à i h ạ n v à n g ắ n
h ạ n trong lựa chọn công suất.
Phải có c á c h n h ì n t ổ n g h ợ p k h i h o ạ c h đ ị n h c ô n g s u ấ t .
Trong k h i thiết k ế các phướng á n công suất cần t í n h tới năng
lực s ả n x u ấ t của k h â u sản x u ấ t c h í n h v à của cả c á c k h â u sản
x u ấ t h ỗ t r ợ . Đ ả m b ả o sự c â n đ ố i g i ữ a c á c k h â u n à y n h ằ m h ạ n
c h ế n h ữ n g k h â u " n ứ t cổ c h a i " c ủ a d o a n h n g h i ệ p . C h ẳ n g h ạ n ,
k h i m ỏ r ộ n g s ả n x u ấ t c ầ n t í n h t ớ i c á c y ế u t ố n h ư n g u ồ n hơi
nước, đ i ệ n n ă n g cung cấp, h ệ t h ố n g k h o t à n g , b ế n b ã i giao n h ậ n
sản p h ẩ m và n g u y ê n liệu, p h ư ờ n g t i ệ n v ậ n chuyển... Thực tế
cho t h ấ y , đ ể d o a n h n g h i ệ p h o ạ t đ ộ n g c ó h i ệ u q u ả , n g a y t ừ k h i
h o ạ c h đ ị n h c ô n g s u ấ t , c á c y ế u t ố h ỗ t r ợ s ả n x u ấ t c ầ n p h ả i được
t í n h đ ế n đ ể c h u ẩ n b ị đ ó n n h ậ n sự p h á t t r i ể n m ở r ộ n g s ả n x u ấ t
trong tươn£' lai.
Đ ố i vói c á c d o a n h n g h i ệ p s ả n x u ấ t có t í n h c h ấ t t h ò i v ụ ,
p h ư ơ n g á n công s u ấ t đ ư a ra c ầ n t ì m ra n h ữ n g sản p h ẩ m và
dịch v ụ b ổ sung đ ể k h ắ c p h ụ c t í n h t h ò i v ụ đó, n h ằ m k h a i t h á c
t ố t , có h i ệ u q u ả n ă n g l ự c s ả n x u ấ t c ủ a s ả n p h ẩ m c h í n h . T h ô n g
t h ư ờ n g , doỉ n h n g h i ệ p l ự a c h ọ n s ả n x u ấ t m ộ t t ậ p h ợ p h ợ p l ý c á c
sản p h ẩ m k h á c nhau v ế thòi đ i ể m p h á t sinh nhu cầu, nhằm
giảm t ố i đa k h ả n ă n g sản x u ấ t d ư thừa. Đ â y cũng là x u hưống
k h á p h ổ b i ế n h i ệ n n a y ở c á c d o a n h n g h i ệ p n h ằ m đ ố i p h ó v ớ i sự
t h a y đ ổ i n h a n h c h ó n g của n h u c ầ u t r ê n t h ị truồng.
Xây dựng nhiều p h ư ơ n g á n công suất k h á c nhau đ ể lựa
chọn p h ư ớ n g á n t ố i ư u . Đ â y là y ê u c ầ u b ắ t buộc t r o n g q u á t r ì n h
hoạch định công suất. M ỗ i p h ư ơ n g á n công suất đ ư a ra p h ả i

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Si Ị s*iẼề*mx*xwmMm

đ ả m b ả o t í n h hợp lý v ề quy m ô v à x á c đ ị n h được mức c h i p h í t ố i


ư u cho t ừ n g p h ư ơ n g á n c ô n g s u ấ t . K h i l ự a c h ọ n c ầ n t í n h t ớ i k h ả
n ă n g đ ầ u t ư , t h ò i g i a n t h ự c h i ệ n v à t h u h ồ i v ố n của m ỗ i p h ư ơ n g
á n . Đ ả m b ả o t í n h p h ù hợp c ủ a p h ư ơ n g á n c ô n g s u ấ t v ớ i t r ì n h
đ ộ , k h ả n ă n g của n g u ồ n n h â n lực v à c á c h t h ứ c t ổ chức q u ả n lý
của doanh nghiệp.
M ộ t y ê u c ầ u k h á c l à , ngay t ừ k h i x â y d ự n g p h ư ơ n g á n c ô n g
s u ấ t cần p h ả i t í n h t o á n v à chỉ ra n h ữ n g chi p h í tác nghiệp cần
t h i ế t ; h o ạ c h đ ị n h được n h ữ n g c h i p h í cho c ô n g t á c duy t r ì , b ả o
d ư ỡ n g h o ạ t đ ộ n g của m á y m ó c , t h i ế t b ị . T r ê n cơ sỏ đ ó c h ủ đ ộ n g
v ề n g u ồ n t à i c h í n h v à c á c c h ế đ ộ k ế h o ạ c h bảo d ư ỡ n g d ự p h ò n g ,
n h ằ m đ ả m bảo k h a i t h á c t ố i ư u c ô n g s u ấ t đ ã x â y d ự n g .
K h i quyết định lựa chọn p h ư ơ n g á n công suất cần p h â n tích
x e m x é t k ỹ m ố i q u a n h ệ của c ô n g s u ấ t v ớ i q u y m ô v à đặc đ i ể m
n g u y ê n l i ệ u sử d ụ n g đ ể s ả n x u ấ t s ả n p h ẩ m . V i ệ c x â y d ự n g v à
k h a i t h á c n g u y ê n l i ệ u c ầ n có v ố n đ ầ u t ư , t h ờ i g i a n v à p h ả i t i ế n
h à n h q u y h o ạ c h t r ư ó c m ó i đ ả m bảo cho c ô n g s u ấ t x â y d ự n g
x o n g được k h a i t h á c có h i ệ u q u ả .

IU. CÁC PHƯƠNG PHÁP HỖ TRỢ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KẾ


HOẠCH C Ô N G SUẤT

1. Sử dụng lí thuyết quyết định trong lựa chọn công suất

cu Các tình huống khi ra quyết đỉnh lựa chọn công suất

C á n bộ q u ả n t r ị s ả n x u ấ t h à n g n g à y p h ả i đ ố i d i ệ n với h à n g
l o ạ t các v ấ n đ ề v à t h ư ò n g x u y ê n p h ả i ra các quyết định t á c
n g h i ệ p . H i ệ u q u ả c ủ a c á c q u y ế t đ ị n h sẽ có t á c đ ộ n g to l ớ n đ ế n
n â n g cao n ă n g s u ấ t , c h ấ t l ư ợ n g v à h i ệ u q u ả của h o ạ t đ ộ n g s ả n

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


x u ấ t của d o a n h n g h i ệ p . R a - q u y ế t đ ị n h l à m ộ t t r o n g n h ữ n g chức
n ă n g cơ b ả n c ủ a c á n b ộ q u ả n t r ị s ả n x u ấ t . D o đ ó , v i ệ c a m h i ế u
v à v ậ n d ụ n g lí t h u y ế t q u y ế t đ ị n h t r o n g q u ả n t r ị s ả n x u ấ t l à yêu
cầu k h ô n g t h ể t h i ế u được đ ố i với c á n bộ q u ả n t r ị doanh nghiệp,
đặc b i ệ t q u a n t r ọ n g đ ố i vói các q u y ế t đ ị n h l ự a c h ọ n c ô n g suất.

Doanh nghiệp ra quyết định t h ư ờ n g x ả y r a trong những


t ì n h h u ố n g k h á c n h a u do m ô i t r u ồ n g v à đ i ề u k i ệ n b ê n n g o à i c h i
phối. Đó là n h ữ n g t ì n h huống mang t í n h k h á c h quan, b ả n t h â n
d o a n h n g h i ệ p k h ô n g k i ể m s o á t được h o ặ c k i ể m s o á t được r ấ t ít.
N h ữ n g t ì n h huống c h ủ y ế u thường gập trong q u á t r ì n h ra quyết
đ ị n h lựa chọn c ô n g s u ấ t là:
- Ra quyết định trong điều kiện chắc chắn

Trong t r ư ờ n g hợp này, người ra q u y ế t đ ị n h b i ế t r õ k ế t quả


của b ấ t k ì m ộ t q u y ế t đ ị n h n à o của m ì n h . C h ả n g h ạ n , k h i doanh
n g h i ệ p n h ậ n được m ộ t h ợ p đ ồ n g g i a c ô n g 100 s ả n p h ẩ m A , vói
g i á là 500 000 đ / s ả n p h ẩ m . Đ ể s ả n x u ấ t m ộ t s ả n p h ẩ m đ ó ,
doanh nghiệp b i ế t r ằ n g c ầ n chi p h í 380.000 đồng. N h ư vậy,
trong trường hợp n à y n g ư ờ i ra q u y ế t đ ị n h b i ế t chắc c h ắ n m ì n h
sẽ n h ậ n hợp đ ồ n g đ ó v à sẽ t h u được s ố l ã i c h ắ c c h ắ n l à :

(500.000 - 380.000) X 100 = 12.000.000 đ ồ n g .

- Ra quyết định trong điều kiện không chắc chắn

T r ư ớ n g h ợ p r à y n g ư ờ i r a q u y ế t đ ị n h k h ô n g b i ế t đ i ể u g ì sẽ
x ả y ra đ ố i , ới c á c q u y ế t đ ị n h của m ì n h . V í d ụ , doanh n g h i ệ p chỉ
b i ế t được r ằ n g , s ả n x u ấ t s ả n p h ẩ m A n ế u b á n đ ư ợ c sẽ t h u đ ư ợ c
l ã i 120.000 đ ồ n g / s ả n p h ẩ m . N h ư n g d o a n h n g h i ệ p k h ô n g b i ế t c ó
b á n được h a y k h ô n g . Đ ể có t h ể l ự a c h ọ n c á c h r a q u y ế t đ ị n h c ầ n
p h ả i d ù n g m ó t s ố chỉ t i ê u cu t h ể .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


nia——ạ—

- Ra quyết định trong điêu kiện rủi ro

T r o n g thực tế, các doanh nghiệp thường gặp p h ả i trướng


h ợ p l ự a c h ọ n c ô n g s u ấ t t r o n g đ i ề u k i ệ n k h ô n g b i ế t chắc c h ắ n
t ì n h h ì n h n h u c ầ u t h ị t r ư ờ n g n h ư n g b i ế t được x á c s u ấ t t ừ n g
t ì n h h u ố n g có t h ể x ả y r a . T r o n g t r ư ờ n g hợp n à y d o a n h n g h i ệ p
p h ả i l ự a c h ọ n c ô n g s u ấ t t r o n g đ i ề u k i ệ n r ủ i ro. C á c h l ự a c h ọ n sẽ
p h ụ t h u ộ c v à o x á c s u ấ t của t ừ n g t ì n h h u ố n g đ ó , T r o n g đ i ề u
k i ệ n r ủ i ro, d o a n h n g h i ệ p k h ô n g b i ế t chắc c h ắ n k ế t q u ả của
q u y ế t đ ị n h l ự a c h ọ n , n h ư n g b i ế t được x á c s u ấ t r ủ i r õ đ ố i v ớ i
từng t ì n h huống quyết định. Chẳng h ạ n , doanh nghiệp biết là
sẽ c ó h a i hợp đ ồ n g gia c ô n g s ả n x u ấ t s ả n p h ẩ m A . H ợ p đ ồ n g t h ứ
n h ấ t l à 100 s ả n p h ẩ m ; hợp đ ồ n g t h ứ h a i là 200 s ả n p h ẩ m .
N h ư n g d o a n h n g h i ệ p k h ô n g b i ế t m ì n h sẽ n h ậ n được hợp đ ồ n g
n à o . C h ỉ b i ế t r ằ n g x á c s u ấ t giữa h a i t r ư ờ n g hợp t r ê n là o.õ v à
0,5. T r o n g t r ư ờ n g hợp n à y d o a n h n g h i ệ p sẽ q u y ế t đ ị n h lựa c h ọ n
s ả n x u ấ t 100 h a y 200 s ả n p h ẩ m ? M ứ c đ ộ r ủ i ro v à mức đ ộ bỏ l ỡ
cơ h ộ i k i n h d o a n h là n g a n g n h a u . Đ ể r a q u y ế t đ ị n h n h ư v ậ y c ầ n
d ù n g các chỉ t i ê u đặc t r ư n g r i ê n g trong t ì n h huống này.

b. Lựa chọn phương án công suất trong điều n


kiê
không chắc chắn

T r o n g đ i ề u k i ệ n k h ô n g chắc c h ắ n , doanh n g h i ệ p p h ả i l ự a
c h ọ n p h ư ơ n g á n c ô n g s u ấ t sao cho có l ợ i n h ấ t đ ố i v ớ i t ừ n g t ì n h
h u ố n g x ả y r a . D o a n h n g h i ệ p có t h ể chọn c ô n g s u ấ t đ e m l ạ i g i á
t r ị t i ề n t ệ m o n g đ ợ i l ớ n n h ấ t hoặc có mức t h u a l ỗ t h ấ p n h ấ t
h o ặ c đ ả m b ả o k h ả n ă n g c â n b ằ n g g i ữ a c á c mức đ ộ l ợ i n h u ậ n
t h u đ ư ợ c vói m ứ c t h u a l ỗ có t h ể x ả y ra, hoặc là l ự a c h ọ n p h ư ơ n g
á n có g i á t r ị cơ h ộ i b ỏ la t h ấ p n h ấ t . Q u y ế t đ ị n h l ự a c h ọ n n à y
p h ụ t h u ộ c h o à n t o à n v à o m ứ c đ ộ s ẵ n s à n g chấp n h ậ n r ủ i ro của

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


các doanh nghiệp. Đ ể đ ư a r a n h ữ n g quyết đ ị n h l ự a chọn các
p h ư ơ n g á n đ ó , n g ư ờ i t a sử d ụ n g c á c c h ỉ t i ê u đ ặ c t r ư n g c ụ t h ê
sau:
- Chỉ tiêu Maxịmax
Chỉ t i ê u n à y còn gọi là c h ì t i ê u lạc quan, bôi vì t r o n g trường
hợp n à y d o a n h n g h i ệ p sẽ l ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n c ô n g s u ấ t có giá
t r ị t i ề n t ệ m o n g đ ợ i t h u đ ư ợ c l ớ n n h ấ t . D o a n h n g h i ệ p có mức
c h ấ p n h ậ n r ủ i r o cao, t i n t ư ỏ n g sẽ t h u được l ợ i n h u ậ n cao n h ấ t
v ớ i p h ư ớ n g á n c ô n g s u ấ t l ự a c h ọ n . P h ư ơ n g p h á p l ự a c h ọ n là
t í n h t o á n g i á t r ị t i ề n lời' t h u đ ư ợ c l ớ n n h ấ t c ủ a t ừ n g p h ư ơ n g á n
v à l ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n có l ợ i n h u ậ n cao n h ấ t .
- Chỉ tiêu Maximỉn
N g ư ờ i t a c ò n g ọ i l à c h ỉ t i ê u b i q u a n , h ỏ i v ì t r o n g t r ư ờ n g hớp
n à y doanh nghiệp lựa chọn p h ư ơ n g á n c ô n g s u ấ t có giá t r ị thua
l ỗ t h ấ p n h ấ t . V ó i c h ỉ t i ê u n à y , d o a n h n g h i ệ p có m ứ c m ạ o h i ể m
t h ấ p , c h ấ p n h ậ n p h ư ơ n g á n c ô n g s u ấ t sao cho m ứ c t h u a l ỗ n ế u
x ả y r a sẽ t h ấ p n h ấ t . P h ư ơ n g á n đ ư ợ c l ự a c h ọ n l à p h ư ơ n g á n có
giá trị t i ề n t ệ mong đ ợ i lớn n h ấ t t r o n g n h ữ n g g i á t r ị m o n g đợi
n h ỏ n h ấ t m à m ỗ i p h ư ơ n g á n t h u được.
- Chỉ tiều may rủi ngang nhau

Theo chỉ tiêu n à y , doanh n g h i ệ p chấp n h ậ n m ộ t mức mạo


h i ể m t r u n g b ì n h . N g ư ờ i t a c h ọ n p h ư ơ n g á n có g i á t r ị t i ề n t ệ
mong đợi t r u n g b ì n h lân n h ấ t trong các phướng á n đ ư a ra.

- Chỉ tiêu giá trị cơ hội bỏ lỡ thấp nhất


T r o n g t r ư ờ n g h ợ p sử d ụ n g c h ỉ t i ê u n à y , d o a n h n g h i ệ p c ố
g ắ n g t ì m c h ọ n p h ư ơ n g á n c ô n g s u ấ t sao cho t r o n g n h ữ n g t ì n h
h u ố n g k h á c n h a u sẽ t h u đ ư ợ c g i á t r ị t i ề n t ệ m o n g đ ợ i ỏ m ứ c

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


i i y i m m m i m m M m u m M m m n

đ ả m b ả o y ê u c ầ u t ố i t h i ể u hoa n h ữ n g g i á t r ị cơ h ộ i có t h ể bị b ỏ
lỡ t r ê n t h ị t r ư ờ n g . P h ư ơ n g p h á p l ự a c h ọ n được t i ế n h à n h b ằ n g
c á c h l ậ p b ả n g c á c g i á t r ị có t h ể bị b ỏ lõ. Đ ố i vói t ừ n g t ì n h h u ố n g
x ả y r a sẽ x á c đ ị n h g i á t r ị cơ h ộ i b ỏ lõ của t ừ n g p h ư ơ n g á n b ằ n g
c á c h l ấ y g i á t r ị t i ề n t ệ m o n g đ ợ i l ớ n n h ấ t t r ừ đ i g i á t r ị của c á c
p h ư ơ n g á n c ò n l ạ i , sau đ ó sẽ l ự a c h ọ n g i á t r ị n h ỏ n h ấ t t ừ các g i á
t r ị l ớ n n h ấ t theo c á c p h ư ơ n g á n t r o n g t ừ n g t ì n h h u ố n g v ừ a x á c
đ ị n h được.
Đ ể h i ể u r õ c h ú n g ta l ấ y v í d ụ sau:

G i ả sử d o a n h n g h i ệ p A c ầ n t i ế n h à n h l ự a chọn c á c p h ư ơ n g
á n c ô n g s u ấ t t r o n g đ i ề u k i ệ n k h ô n g chắc c h ắ n . Sau k h i p h â n
t í c h t ì n h h ì n h v à t í n h t o á n g i á t r ị m o n g đ ợ i t h u được của từng
p h ư ơ n g á n t r o n g c á c t ì n h h u ố n g cụ t h ể , c á c s ố l i ệ u được cho ở
b ả n g sau:

Tinh hình nhu cẩu trên thị trưởng


Phương án
Thấp Trung binh Cao
1. Doanh nghiệp có công suất thấp (Tr.đ) 100 100 100
2. Doanh nghiệp có công suất trung bình (Tr.đ) 70 120 120
3. Doanh nghiệp có công suất cao (Tr.đ) -40 20 160

H ã y l ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n c ô n g s u ấ t b ằ n g c á c h sử d ụ n g c á c
chỉ t i ê u t r ê n .

Theo d ữ l i ệ u c ủ a b à i ra, ta có:

T r ư ờ n g hợp s ử d ụ n g chỉ t i ê u m a x i m a x , ta chọn p h ư ơ n g á n


3, x â y d ự n g d o a n h n g h i ệ p c ô n g s u ấ t cao có g i á t r ị t i ề n t ệ m o n g
đ ợ i l ớ n n h ấ t l à 160 t r i ệ u đ ồ n g .

T r ư ờ n g h ợ p sử d ụ n g chỉ t i ê u m a x i m i n , t a c h ọ n p h ư ơ n g á n Ì

m m i ỉ u m M t t M H i f ô f t M » H «

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


là x â y d ự n g doanh nghiệp công s u ấ t t h ấ p với giá trị m o n g đợi
t h u được l à 100 t r i ệ u đ ồ n g .
T r ư ờ n g h ợ p sử d ụ n g chỉ t i ê u m a y r ủ i n g a n g n h a u , t a c h ọ n
p h ư ơ n g á n 2 là x â y d ự n g doanh n g h i ệ p c ô n g s u ấ t t r u n g b ì n h , vì
giá t r ị m o n g đ ợ i t r u n g b ì n h t h u được của p h ư ơ n g á n n à y cao
n h ấ t l à 103,3 t r i ệ u đ ồ n g .
T r o n g t r ư ờ n g h ợ p sử d ụ n g c h ỉ t i ê u g i á t r ị cơ h ộ i b ỏ l ỡ t h ấ p
n h ấ t , c ầ n l ậ p b ả n g g i á t r ị cơ h ộ i b ỏ l õ n h ư sau:

Giá trị cơ hội bỏ lã


Giá trị
theo tình hình nhu
cơ hội
Phương án cẩu trên thị trường
bổ lở
Trung lổn nhất
Thấp Cao
binh

1. Doanh nghiệp có công suất thấp (Tr.đ) 0 20 60 60


2. Doanh nghiệp có công suất trung bình
(Trổ) 30 0 40 40
3. Doanh nghiệp có công suất cao (Tr.đ) 140 100 0 140

K ế t q u ả l à ta c h ọ n p h ư ơ n g á n 2, x â y d ự n g d o a n h n g h i ệ p có
công suất trung bình.

c. Lưa chon phương án công suất trong điêu kiên rủi


ro

Đ ể l ự a chọn c ô n g suất, n g ư ờ i ta t í n h tổng giá trị t i ế n t ệ


mong đợi của t ừ n g p h ư ơ n g á n b ằ n g c á c h l ấ y xác s u ấ t n h â n với
giá trị m o n g đợi của t ừ n g t ì n h h u ố n g , r ồ i cộng các giá trị đ ó l ạ i
theo t ừ n g p h ư ơ n g á n . Q u y ế t đ ị n h s ẽ l ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n n à o c ó
tổng giá t r ị t i ề n t ệ mong đợi lớn n h ấ t . Có t h ể b i ể u d i ễ n c á c h

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


t i n h b á n g c õ n g t h ữ c sau:

EMVi= £EMVijSjj => max
j
Trong đó:
E M V ị : L à g i á t r ị t i ề n t ệ m o n g đ ợ i của p h ư ơ n g á n i ;
E M V j j : L à g i á t r ị t i ề n t ệ m o n g đ ợ i theo t ì n h h u ố n g ì của
phương án i ;
Sịị-. L à x á c s u ấ t theo t ì n h h u ố n g j của p h ư ơ n g á n i .
Ví dụ: v ẫ n d ù n g s ố l i ệ u đ ã cho của d o a n h n g h i ệ p A ở ví d ụ
t r ê n n h ư n g có b ổ s u n g t h ê m đ i ề u k i ệ n là lúc n à y d o a n h n g h i ệ p
b i ế t được x á c s u ấ t của t ừ n g t ì n h h u ố n g cụ t h ể n h ư sau: n h u c ầ u
t h ị t r ư ờ n g t h ấ p có x á c s u ấ t l à 0,3, n h u c ầ u t r u n g b ì n h xác s u ấ t
l à 0,5 v à n h u c ầ u cao có x á c s u ấ t l à 0,2. H ã y l ự a c h ọ n p h ư ớ n g
á n công suất trong điều k i ệ n này.
Đ ố i v ớ i p h ư ơ n g á n c ô n g s u ấ t t h ấ p , ta có:
E M V , = 100.0,3 + 100.0,5 + 100.0,2 = 100
T ư ơ n g t ự , p h ư ơ n g á n n h u c ầ u t r u n g b ì n h v à cao sẽ là:
E M V = 70.0,3 + 120.0,5 + 120.0,2 = 105
2

E M V = -40.0,3 + 20.0,5 + 160.0,2 = 30


3

C ă n c ứ v à o k ế t q u ả t r ê n c h ú n g ta c h ọ n p h ư ơ n g á n công...
s u ấ t t r u n g bình. Ngoài cách t r ì n h bày bằng bảng, trong nhiều
t r ư ờ n g hợp, k h i l ự a c h ọ n q u y ế t đ ị n h sử d ụ n g c â y q u y ế t đ ị n h có
n h i ề u t h u ậ n lợi hơn.
C â y q u y ế t đ ị n h l à c á c h t r ì n h b à y b ả n g sơ đ ồ q u á t r ì n h r a
q u y ế t đ ị n h . Ra q u y ế t đ ị n h t r o n g đ ó cho b i ế t p h ư ơ n g á n q u y ế t
đ i n h lựa chọn, các t ì n h huống ra quyết định, xác suất tương

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


ứ n g v ớ i giá trị mong đ ợ i của t ừ n g t ì n h h u ô n g t r o n g m ồ i p h ư ơ n g
án quyết định lựa chọn.
T r o n g c â y q u y ế t đ ị n h có c á c n ú t q u y ế t đ ị n h v à c á c n ú t t ì n h
huống.
N ú t q u y ế t đ ị n h l à đ i ể m m à ở đ ó có t h ể có n h i ề u p h ư ơ n g á n
l ự a c h ọ n k h á c n h a u v à được k í h i ệ u b ằ n g • .
N ú t tình huống là đ i ể m m à ở đó xảy ra các t ì n h huống k h á c
n h a u được k í h i ệ u b ằ n g o .

Nút tình huống

Đ ể sử d ụ n g c â y q u y ế t đ ị n h t r o n g l ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n c ô n g
s u ấ t , c ầ n t h ự c h i ệ n c á c bước cđ b ả n sau:
- V ẽ cây quyết định;
- G h i c á c g i á t r ị m o n g đ ợ i v à x á c s u ấ t t ư ơ n g ứ n g cho t ừ n g
t ì n h huống;
- T í n h giá t r ị t i ề n t ệ mong đợi của t ừ n g t ì n h huống.
- T í n h giá trị mong đợi ở từng n ú t t ì n h huống. Cách t í n h

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


\ ị ị m * ụ . l m m i*wmm% * ị - : •-- •;; í j l i
* ĩi*:i li i * ,T 1 í:ì : •J->í-ííễ<í i /JCÍ. : ỉí ỉ 1 - Ì Ì BS Ĩ

đ ư ợ c l à m t ừ p h ả i qua t r á i .
- L ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n có g i á t r ị m o n g đ ợ i ỏ n ú t t ì n h h u ố n g
lớn nhất.
Ví dụ: v ẫ n l ấ y ví d ụ số l i ệ u của doanh nghiệp A b ê n t r ê n ,
t a có c á c h v ẽ v à t í n h n h ư sau:

0,3 ; 100
Nhu cáu thấp
0,5 ; 100 100 X 0,3 + 100 X 0,5 + 100 X 0,2 = 100
Nhu cẩu trung bình
0,2 ; 100
Cống suất
thấp Nhu cấu cao

0,3 ; 70
Nhu cầu thấp
0,5 ; 120 70 X 0,3 • 120 X 0,5 + 120 X 0,2 = 105
Nhu cẩu trung bình
0.2 ; 120
Nhu cẩu cao
Công suất 0,3 ; 40
cao Nhu cầu tháp
0,5 ; 20 -40 X 0,3 + 20 X 0,5 + 160 X 0,2 = 80
Nhu cầu trung bình
0.2 ; 160

Nhu cẩu cao

K ế t q u ả đ ú n g n h ư c á c h g i ả i theo c ô n g t h ứ c t r ê n là chọn
p h ư ơ n g á n 2, x â y d ự n g d o a n h n g h i ệ p v ừ a vì t ổ n g g i á t r ị mong
đ ợ i ỏ p h ư ơ n g á n n à y cao n h ấ t là 105.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


m t í ì ầ m m M U M m ẫ s m m i í ề m ị m U I

•'.'ự. vtiuyẽn ra quyêt định lựa chọn công suãt từ điêu


kiện không chắc chắn sang điều kiện chắc chắn
K h i d o a n h n g h i ệ p k h ô n g có t h ô n g t i n c h í n h x á c v ề tình
h ì n h t h ị t r ư ờ n g sẽ p h ả i l ự a chọn p h ư ơ n g á n c ô n g s u ấ t trong
đ i ề u k i ệ n k ố ô r ì g c h ắ c c h ắ n . V i ệ c l ự a c h ọ n n à y s ẽ có n h ữ n g mức
đ ộ m ạ o h i ể m n h ấ t đ ị n h . T u y n h i ê n , t r o n g t h ự c t ế có t h ể có các
t ổ chức, cơ q u a n t ư v ấ n , h o ặ c đ i ề u t r a n g h i ê n c ứ u t h ị t r ư ờ n g có
được n h ữ n g t h ô n g t i n chắc c h ắ n v ề n h u c ầ u t r ê n t h ị trường
m u ố n b á n l ạ i t h ô n g t i n đ ó cho d o a n h n g h i ệ p . M u a l ạ i t h ô n g t i n
c h í n h x á c đ ó sẽ g i ú p d o a n h n g h i ệ p c h u y ể n t ừ r a q u y ế t đ ị n h lựa
chọn p h ư ơ n g ầ j i c ô n g s u ấ t t r o n g đ i ề u k i ệ n k h ô n g chắc chắn
sang ra quyết đ ị n h trong đ i ê u k i ệ n chắc c h ắ n . K ế t q u ả của
q u y ế t đ ị n h l ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n c ô n g s u ấ t sẽ l à c h ắ c c h ắ n k h ô n g
còn chấp n h ậ n r ủ i ro nữa. N h ư n g đ ể có đ ư ợ c t h ô n g t i n đó,
doanh nghiệp p h ả i t r ả một giá n h ấ t định. G i á t ố i đ a p h ả i trả
k h i mua t h ô n g t i n c h í n h x á c gọi l à giá trị m o n g đợi của t h ô n g
t i n h o à n h ả o . C h ỉ t i ê u n à y được t í n h t h e o c ô n g t h ứ c sau:
EVPI = EMV - EMV C r

Trong đó:

E M P I : L à giá trị của t h ô n g t i n h o à n hảo;


E M V : L à g i á t r ị m o n g đ ợ i t r o n g đ i ề u k i ệ n c h ắ c c h ắ n được
C

t í n h theo c ô n g t h ứ c :

EMV = EMVmj. Sj
C

ì
E M V : L à g i á t r ị m o n g đ ợ i t r o n g đ i ê u k i ệ n r ủ i ro.
C

E M V j : Là giá trị mong đợi lớn n h ấ t trong t ì n h huống j ở


m

đ i ể u k i ệ n chắc c h ắ n .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


a-ỳ Lã x á c x u ă t cua t m n n u ô n g J t ư ơ n g ư n g VỜI g i à t r i m o n g
đợiEMV m J .
C h ẳ n g h ạ n , v ẫ n ví d ụ t r ê n n h ư n g b ổ s u n g t h ê m t h ô n g t i n
là có m ộ t c ô n g t y t ư v ấ n qua đ i ề u t r a b i ế t chắc c h ắ n t ì n h h ì n h
n h u c ầ u t r ê n t h ị t r ư ờ n g v à c h à o b á n t h ô n g t i n n à y cho d o a n h
n g h i ệ p A v ớ i g i á l à 15 t r i ệ u đồng. V ậ y d o a n h n g h i ệ p A có n ê n
m u a t h ô n g t i n v ớ i g i á đ ó hay k h ô n g v à g i á t ố i đ a m à d o a n h
n g h i ệ p có t h ể t r ả là bao n h i ê u ?

Đ ể t r ả l ờ i c â u h ỏ i t r ê n , t a t í n h g i á t r ị m o n g đ ợ i của t h ô n g
t i n h o à n hảo.
Trước h ế t ta t í n h E M V . C

T r o n g đ i ề u k i ệ n chắc c h ắ n , n h u c ầ u t h ấ p ta sẽ l ự a c h ọ n
p h ư ơ n g á n x â y đ ự n g doanh nghiệp nhỏ với giá trị mong đợi lớn
n h ấ t l à 100 t r i ệ u đ ồ n g . T r o n g đ i ề u k i ệ n chắc c h ắ n , n h u cầu
t r u n g b ì n h , c h ọ n p h ư ơ n g á n x â y d ự n g d o a n h n g h i ệ p v ừ a vói g i á
t r ị m o n g đ ợ i l à 120 t r i ệ u đ ồ n g v à t r o n g đ i ề u k i ệ n chắc c h ắ n n h u
c ầ u cao c h ọ n x â y d ự n g d o a n h n g h i ệ p l ớ n v ớ i g i á t r ị m o n g đ ợ i l à
160 t r i ệ u đ ồ n g . V ậ y :

E M V = 100x0,3 + 120x0,5 + 160x0,2 = 122 t r i ệ u đ ồ n g


C

G i á t r ị m o n g đ ợ i t r o n g đ i ề u k i ệ n r ủ i ro đ ã t í n h được ở v í d ụ
t r ê n . Do đ ó , g i á t r ị m o n g đ ợ i của t h ô n g t i n h o à n h ả o trong
t r ư ờ n g hợp n à y l à :
E V P I = 122 - 105 = 17 t r i ệ u đ ồ n g
N h ư v ậ y , g i á l ớ n n h ấ t m à d o a n h n g h i ệ p có t h ể c h ấ p n h ậ n
m u a t h ô n g t i n h o à n h ả o l à 17 t r i ệ u đ ồ n g . So s á n h vối giá m à
c ô n g t y t ư v ấ n đ ặ t r a l à 15 t r i ệ u đ ồ n g t h ì d o a n h n g h i ệ p có t h ể
c h ấ p n h ậ n được. N ế u c ô n g t y t ư v ấ n đ ặ t g i á cao h ơ n 17 t r i ệ u t h ì
d o a n h n g h i ê n A k h ô n g t h ể m u a đước.

mHIPntmtltMtmMNỈHHỈNỈtUlỉnHni

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


2. P h â n t í c h h o a v ố n t r o n g l ự a c h ọ n c ô n g s u ấ t

P h â n tích h o à v ố n là tìm ra mức công suất m à ỗ đó doanh


n g h i ệ p có c h i p h í đ ú n g b ằ n g d o a n h t h u . P h ư ớ n g p h á p n à y đ ư ợ c
sử d ụ n g đ ể x á c đ ị n h n h ữ n g quyết đ ị n h n g ắ n h ạ n v ề c ô n g suất.
K h i p h â n t í c h hoa v ố n c ầ n p h ả i đ á n h g i á đ ư ợ c c h i p h í c ố đ ị n h ,
chi p h í b i ế n đ ổ i v à doanh thu.
. Chi p h í cố đ ị n h là chi p h í k h ô n g p h ụ thuộc vào mức công
s u ấ t s ả n x u ấ t c ủ a d o a n h n g h i ệ p . Đ ó l à c h i p h í k h ấ u hao máy
móc, t h i ế t bị, n h à xưỏng, v ậ t k i ế n t r ú c . . .
C h i p h í b i ế n đ ổ i l à k h o ả n c h i p h í t h a y đ ổ i theo m ứ c c ô n g
s u ấ t s ả n x u ấ t . C h i p h í n à y bao g ồ m t i ề n l ư ơ n g , n g u y ê n l i ệ u . . .
T ạ i đ i ể m hoa v ố n có d o a n h t h u b ằ n g c h i p h í .
Gọi tổng chi p h í c ố định là FC;
C h i p h í b i ế n đ ổ i cho m ộ t đ ơ n v ị s ả n p h ẩ m l à V ;
Tổng chi p h í là TC;
Doanh t h u là TR;
Giá b á n m ộ t đơn vị sản p h ẩ m là P ; r

K h ố i l ư ợ n g s ả n x u ấ t l à Q.
T a có:

TE, = Q.p r

TC = FC + Q.v
T ạ i đ i ể m hoa v ố n T R = T C

hay Q.p = FC + Q . v
r

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


M I ỉ

v ề m ặ t g i á t r ị t a có:

T R H V = Q P = ~ % -
r P =-r
F C

p.-v 1-V

V ề m ặ t h ì n h học có t h ể b i ể u d i ễ n n h ư sau:

Chi phí TR

FC

Công suất

Ví dụ: L ố p xe m á y do n h à m á y cao su Sao V à n g s ả n x u ấ t có c h i


p h í c ố đ ị n h cả n ă m là 300.000.000 đồng. C h i p h í n g u y ê n l i ệ u l à
80.000đồng/chiếc. C h i p h í t i ề n l ư ơ n g l à 10.000 đồng/chiếc. G i á b á n
m ộ t lốp l à 150.000 đ / c h i ế c .

H ã y t í n h d o a n h t h u v à c ô n g s u ấ t hoa v ố n của n h à m á y :

FC 300.000.000
TR = = 750.000.000 đ ồ n g
V (80.000 + 10.000)
1- 1-
150.000

Ịị ị ^ ' ^ ị ì m i m m w m m m m ị m m Ễ

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


ị i k ứ i u * ầ U t M » a u i m ì ằ i a a ẵ i t a Ê Ê M Ê i È È ầ u ĩ m

300.000.000
Q = = 5.000 c h i ế c
150.000 - (80.000 + 1 0 . 0 0 0 )

N ế u doanh n g h i ệ p sản x u ấ t n h i ề u m ặ t h à n g , ta có t h ể t í n h
doanh t h u h ò a v ố n theo công thức:

FC
TR H V =
1 - —
nJ

Trong đó:

i: Mặt hàng;
Wị: % d o a n h t h u c ủ a m ặ t h à n g i t r o n g t ổ n g d o a n h t h u của
doanh nghiệp ở t h ờ i k ỳ trước.

3. Sử dụng dường kinh nghiệm trong quyết định


công suất
N g o à i c á c p h ư ơ n g p h á p t r ê n n g ư ò i t a c ò n sử d ụ n g đ ư ờ n g
k i n h n g h i ệ m đ ể l ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n công s u ấ t . N g ư ờ i t a t h ấ y r ằ n g
k h i s ả n x u ấ t n h i ề u l ê n t h ì tay n g h ề n g ư ờ i lao đ ộ n g cao h ơ n , quen hơn,
thao t á c t h u ầ n t h ụ c h ơ n n ê n chi p h í đ ể s ả n x u ấ t ra m ộ t đem vị sản
p h ẩ m sau t h ấ p h ơ n m ộ t đ ơ n vị s ả n p h ẩ m trước. S ố l i ệ u t h ô n g k ê k i n h
n g h i ệ m cho t h ấ y r ằ n g cứ công s u ấ t t ầ n g gấp đôi t h ì chi p h í g i ả m theo
m ộ t tỉ l ệ n à o đó. C ă n cứ v à o đó đ ể doanh n g h i ệ p x á c đ ị n h công s u ấ t t ố i
ư u k h i n h ậ n hợp đ ồ n g s ả n x u ấ t m ộ t k h ô i lượng s ả n p h ẩ m n h ấ t định.
N g ư ờ i ta đ ã đ ư a r a b ả n g chi t i ế t v ề q u a n h ệ t ỉ l ệ đ ó được t í n h s ẵ n với
t ừ n g mức t ă n g c ô n g s u ấ t . Do đó, chỉ việc t r a b ả n g t í n h t o á n theo t ừ n g
t r ư ờ n g hợp cụ t h ể . T r o n g c h ư ơ n g t r ì n h n à y c h ú n g ta k h ô n g đi v à o chi
tiết phương pháp này.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Chương 5

ĐỈNH Vị DOANH NGHIỆP


S i •

ì. T H Ự C C H Ấ T VÀ V A I T R Ò CỦA Đ Ị N H V Ị D O A N H N G H I Ệ P

1. Thực chất của định vị doanh nghiệp

X á c đ ị n h v ị t r í đ ặ t d o a n h n g h i ệ p l à m ộ t n ộ i d u n g cơ b ả n
trong q u ả n t r ị s ả n x u ấ t . T h ô n g t h ư ờ n g k h i nói đ ế n đ ị n h vị
doanh n g h i ệ p l à nói đ ế n việc x â y d ự n g các doanh nghiệp m ớ i .
T u y n h i ê n , t r o n g t h ự c t ế n h ữ n g q u y ế t đ ị n h đ ị n h vị d o a n h
nghiệp l ạ i x ả y ra m ộ t cách k h á p h ổ biến đ ố i với các doanh
n g h i ệ p đ a n g h o ạ t đ ộ n g . Đ ó là v i ệ c t ì m t h ê m n h ữ n g địa đ i ể m
m ớ i đ ể x â y d ự n g c á c c h i n h á n h , p h â n x ư ở n g , cửa h à n g , đ ạ i lí
mới. H o ạ t đ ộ n g n à y đặc biệt quan t r ọ n g đ ố i với các doanh
n g h i ệ p dịch v ụ . V i ệ c q u y ế t đ ị n h l ự a c h ọ n đ ị a đ i ể m b ố t r í d o a n h
n g h i ệ p hợp lý v ề m ặ t k i n h t ế - x ã h ộ i t ạ o đ i ề u k i ệ n r ấ t t h u ậ n l ợ i
cho c á c d o a n h n g h i ệ p h o ạ t đ ộ n g sau n à y v à g ó p p h ầ n n â n g cao
h i ệ u q u ả c ủ a q u á t r ì n h s ả n x u ấ t - k i n h d o a n h của doanh
n g h i ệ p . Đ ị a đ i ể m b ố t r í d o a n h n g h i ệ p có ả n h h ư ở n g l â u d à i đ ế n
h o ạ t đ ộ n g v à l ợ i í c h c ủ a d o a n h n g h i ệ p ; đ ồ n g t h ờ i n ó c ũ n g có ả n h
h ư ở n g đ ế n sự p h á t t r i ể n k i n h t ế - x ã h ộ i v à d â n c ư t r o n g v ù n g ,
góp p h ầ n c ủ n g c ố v à t h ú c đ ẩ y doanh nghiệp p h á t t r i ể n . Vì v ậ y ,
chọn địa đ i ể m b ố t r í doanh nghiệp là m ộ t t ấ t y ế u trong quản trị
sản xuất.
Đ ị n h v ị d o a n h n g h i ệ p là q u á t r ì n h l ự a c h ọ n v ù n g v à đ ị a

í ỉ ỉ ĩ M Ỉ Ũ H H S Ỉ ^ Ì H H H m ị M n ĩ

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


đ i ề m b ố t r í doanh nghiệp, n h ắ m đ ả m bảo thực h i ệ n n h ữ n g mục
t i ê u c h i ế n lược k i n h d o a n h c ủ a d o a n h n g h i ệ p đ ã l ự a c h ọ n . Đ â y
l à n ộ i d u n g cơ b ả n c ủ a c h ọ n đ ị a đ i ể m đ ặ t d o a n h n g h i ệ p . C h ú n g
có t h ể đ ư ợ c t h ự c h i ệ n đ ồ n g t h ò i t r o n g c ù n g m ộ t bước h o ặ c p h ả i
t á c h r i ê n g tuy thuộc v à o quy m ô v à t í n h phức t ạ p t r o n g h o ạ t
động sản x u ấ t k i n h doanh của doanh nghiệp. H o ạ t đ ộ n g n à y
k h á p h ứ c t ạ p , có n ộ i d u n g r ộ n g l ớ n đ ò i h ỏ i p h ả i có c á c h n h ì n
t ổ n g hợp, đ á n h giá t o à n d i ệ n t r ê n t ấ t cả các m ặ t k i n h t ế , x ã h ộ i ,
v ă n hoa, c ô n g n g h ệ . . . M ỗ i p h ư ơ n g á n đ ư a r a l à sự k ế t h ợ p k i ế n
t h ứ c c ủ a r ấ t n h i ề u c h u y ê n gia t h u ộ c c á c l ĩ n h vực k h á c n h a u , đ ò i
hỏi p h ả i r ấ t t h ậ n trọng.
K h i t i ế n h à n h hoạch định địa đ i ể m b ố trí các doanh nghiệp,
t h ư ờ n g đ ứ n g trước các cách lựa chọn k h á c nhau. M ỗ i c á c h lựa
chọn p h ụ thuộc chặt chẽ vào t ì n h h ì n h cụ t h ể v à mục t i ê u p h á t
t r i ể n sản x u ấ t k i n h doanh của doanh nghiệp. Có t h ể k h á i q u á t
hoa t h à n h m ộ t s ố c á c h l ự a c h ọ n c h ủ y ế u s a u đ â y :
- M ở t h ê m n h ữ n g doanh n g h i ệ p hoặc bộ phận, chi n h á n h ,
p h â n xưởng mới ỏ các địa đ i ể m mói, t r o n g k h i v ẫ n duy t r ì n ă n g
l ự c s ả n x u ấ t h i ệ n có.
- M ỏ t h ê m chi n h á n h , p h â n xưởng mới t r ê n các địa đ i ể m
mới, đồng t h ò i t ă n g quy m ô sản x u ấ t của doanh nghiệp.
- Đ ó n g cửa d o a n h n g h i ệ p ỏ m ộ t v ù n g v à c h u y ể n s a n g v ù n g
m ớ i . Đ â y l à t r ư ờ n g h ợ p b ắ t b u ộ c v à r ấ t t ố n k é m , đ ò i h ỏ i p h ả i có
sự c â n n h ắ c so s á n h t h ậ n t r ọ n g g i ữ a c h i p h í đ ó n g cửa v à l ợ i í c h
của địa đ i ể m m ớ i đ e m l ạ i trước k h i ra q u y ế t định.

2. Mục tiêu của định vị doanh nghiệp

C á c doanh nghiệp v à các t ổ chức h o ạ t động trong các l ĩ n h


vực k h á c n h a u c ó m ụ c t i ê u đ ị n h v ị k h ô n g g i ố n g n h a u .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Đ ố i v ó i c á c t ổ c h ứ c k i n h d o a n h s i n h lòi t h ì đ ặ t l ợ i í c h t ố i đ a
là mục t i ê u c h ủ y ế u n h ấ t k h i x â y dựng p h ư ơ n g á n đ ị n h vị. Đ ị n h
vị doanh n g h i ệ p l u ô n là m ộ t trong n h ữ n g g i ả i p h á p quan t r ọ n g
có t í n h c h i ế n lược l â u d à i đ ể n â n g cao k h ả n ă n g c ạ n h t r a n h v à
c h i ế m l ĩ n h t h ị t r ư ờ n g của c á c d o a n h n g h i ệ p n à y . T r o n g thực t ế ,
t u y t ừ n g t r ư ò n g h ợ p m à c á c m ụ c t i ê u đ ị n h v ị của n h ũ n g d o a n h
n g h i ệ p n à y đ ư ợ c đ ặ t r a r ấ t c ụ t h ể . Đ ó là :
+ T ă n g doanh s ố b á n hàng;
+ M ở rộng thị trường;
+ H u y đ ộ n g c á c n g u ồ n lực t ạ i c h ỗ ;
+ H ì n h t h à n h cơ c ấ u s ả n x u ấ t đ ầ y đ ủ ;
+ T ậ n d ụ n g m ô i t r ư ờ n g k i n h doanh t h u ậ n lợi.
Đ ố i với c á c t ổ chức p h i l ợ i n h u ậ n , mục t i ê u quan trọng n h ấ t
của đ ị n h v ị d o a n h n g h i ệ p l à đ ả m bảo sự c â n đ ố i g i ữ a c h i p h í lao
động x ã h ộ i c ầ n t h i ế t bỏ ra v à mức độ thỏa m ã n n h u cầu k h á c h
h à n g v ề c á c d ị c h v ụ c u n g c ấ p cho x ã h ộ i .
Nói m ộ t c á c h t ổ n g q u á t , m ụ c t i ê u cơ b ả n của đ ị n h v ị d o a n h
n g h i ệ p đ ố i v ớ i t ấ t c ả c á c t ổ chức l à t ì m đ ị a đ i ể m b ố t r í d o a n h
n g h i ệ p sao cho t h ự c h i ệ n được n h ữ n g n h i ệ m v ụ c h i ế n lược m à
t ố chức đ ó đ ặ t r a .

3. Tầm quan trọng của định vị doanh nghiệp

Đ ị a đ i ể m x â y d ự n g d o a n h n g h i ệ p có ý n g h ĩ a r ấ t q u a n t r ọ n g
đ ố i v ố i h o ạ t đ ộ n g s ả n x u ấ t k i n h d o a n h của t ừ n g d o a n h n g h i ệ p .
Đ ị n h vị d o a n h n g h i ệ p l à b ộ p h ậ n q u a n t r ọ n g t r o n g t h i ế t k ế h ệ
t h ố n g s ả n x u ấ t c ủ a d o a n h n g h i ệ p , đ ồ n g t h ò i l à m ộ t g i ả i p h á p cơ
bản m a n g t í n h c h i ế n lược đ ố i v ớ i h o ạ t đ ộ n g s ả n x u ấ t k i n h
d o a n h c ủ a c á c d o a n h n g h i ệ p . T á c d ộ n g của đ ị n h v ị d o a n h

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


m

nghiệp r ấ t t ố n g hợp. Đ ó là giải p h á p q u a n t r ọ n g t ạ o r a l ợ i t h ê


c ạ n h t r a n h v à n â n g cao h i ệ u q u ả c ủ a h o ạ t đ ộ n g s ả n x u ấ t k i n h
doanh n h ò thỏa m ã n t ố t hơn, nhanh hơn, r ẻ h ơ n các s ả n p h ẩ m
v à dịch v ụ m à k h ô n g c ầ n p h ả i đ ầ u t ư t h ê m .
Đ ị n h vị d o a n h n g h i ệ p h ợ p lý t ạ o đ i ề u k i ệ n cho doanh
n g h i ệ p t i ế p x ú c t r ự c t i ế p v ớ i k h á c h h à n g , n â n g cao k h ả n ă n g
t h u h ú t k h á c h h à n g , t h â m nhập và c h i ế m lĩnh t h ị trường mới,
t h ú c đ ẩ y sản x u ấ t k i n h doanh p h á t t r i ể n , t ă n g doanh t h u v à lợi
n h u ậ n hoạt động của các doanh nghiệp.
Đ ị n h vị doanh n g h i ệ p là b i ệ n p h á p q u a n t r ọ n g g i ả m giá
t h à n h s ả n p h ẩ m . Q u y ế t đ ị n h đ ị n h vị doanh n g h i ệ p ả n h h ư ở n g
m ạ n h m ẽ đ ế n c h i p h í t á c n g h i ệ p ( k ể cả c h i p h í c ố đ ị n h v à c h i
p h í h i ế n đổi), đặc b i ệ t là chi p h í v ậ n c h u y ể n n g u y ê n l i ệ u v à sản
p h ẩ m . Đ ị n h v ị h ợ p lý d o a n h n g h i ệ p l à m cho cơ c ấ u c h i p h í s ả n
x u ấ t h ợ p lý h ơ n , g i ả m n h ữ n g l ã n g p h í k h ô n g l à m t ă n g g i á t r ị
gia t ă n g t r o n g h o ạ t đ ộ n g s ả n x u ấ t k i n h d o a n h c ủ a c á c d o a n h
nghiệp.
Đ ị n h v ị d o a n h n g h i ệ p h ợ p lý c ò n t ạ o r a m ộ t t r o n ? n h ữ n g
n g u ồ n lực m ũ i n h ọ n c ủ a d o a n h n g h i ệ p . N ó cho p h é p d o a n h
n g h i ệ p x á c đ ị n h , l ự a chọn n h ữ n g k h u vực có đ i ề u k i ệ n t à i
n g u y ê n và môi t r ư ờ n g k i n h doanh t h u ậ n lợi, k h a i t h á c các lợi
t h ế của môi t r ư ớ n g n h ằ m t ậ n dụng, p h á t h u y t ố t n h ấ t tiềm
n ă n g b ê n trong.
Cơ c ấ u t ổ c h ứ c s ả n x u ấ t , cơ c h ế q u ả n lý v à p h ư ơ n g t h ứ c
h o ạ t đ ộ n g c ủ a m ỗ i d o a n h n g h i ệ p có h i ệ u q u ả k h i c h ú n g t h í c h
ứ n g vói m ô i t r ư ờ n g h o ạ t động t r ự c t i ế p . Do đó, đ ị n h vị doanh
n g h i ệ p c ò n ả n h h ư ở n g t r ự c t i ế p tói c ô n g t á c t ổ c h ứ c h o ạ t đ ộ n g
sản x u ấ t k i n h doanh của c á c doanh n g h i ệ p sau n à y .
Cuối c ù n g , đ ị n h vị doanh nghiệp là m ộ t c ô n g việc phức t ạ p

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


có ý n g h ĩ a d à i h ạ n , n ế u sai l ầ m sẽ r ấ t k h ó sửa c h ữ a , k h ắ c p h ụ c
h o ặ c n ế u k h ắ c p h ụ c sẽ r ấ t t ố n k é m . B ở i v ậ y , v i ệ c l ự a c h ọ n
p h ư ơ n g á n đ ị n h vị doanh nghiệp luôn là m ộ t trong n h ữ n g
n h i ệ m v ụ q u a n t r ọ n g m a n g ý n g h ĩ a c h i ế n lược l â u d à i đ ố i v ớ i
doanh nghiệp.

4. Quy trình tổ chức định vị doanh nghiệp

V i ệ c q u y ế t đ ị n h đ ị n h vị d o a n h n g h i ệ p t h ư ớ n g g ắ n bó c h ặ t
c h ẽ v ớ i b ả n c h ấ t c ủ a c á c l ĩ n h vực k i n h d o a n h của d o a n h n g h i ệ p
v à q u y m ô của n ó . C h ẳ n g h ạ n , c á c doanh n g h i ệ p q u y m ô n h ỏ
t h ư ò n g p h â n b ố t ự do h ơ n n h ư n g c á c d o a n h n g h i ệ p l ớ n c ầ n p h ả i
xác đ ị n h v ù n g n g u y ê n l i ệ u , n ă n g lượng và t h ư ờ n g b ố trí t h à n h
n h i ề u đ ị a đ i ể m k h á c n h a u . Đ ể có q u y ế t đ ị n h đ ị n h v ị đ ú n g đ ắ n ,
hợp lý c ầ n t h ự c h i ệ n c á c bước c h ủ y ế u sau:
- X á c đ ị n h m ụ c t i ê u , t i ê u c h u ẩ n sẽ sử d ụ n g đ ể đ á n h g i á c á c
p h ư ơ n g á n định vị doanh nghiệp. N h ư đã n ê u ỏ t r ê n mục tiêu
và t i ê u c h u ẩ n đ á n h giá p h ư ơ n g á n định vị doanh nghiệp tùy
t h u ộ c v à o c h i ế n lược t ổ n g q u á t của t ừ n g d o a n h n g h i ệ p cụ t h ể .
V ấ n đ ề q u a n t r ọ n g l à c ù n g vói v i ệ c x á c đ ị n h chỉ t i ê u c ầ n p h ả i
x á c đ ị n h r õ c á c t i ê u c h u ẩ n được d ù n g l à m cơ sở đ á n h giá c á c
p h ư ơ n g á n đ ị n h v ị . C h ỉ t r ê n cơ sở đ ó m ớ i so s á n h được các
p h ư ơ n g á n v ố i n h a u v à đ á n h g i á được mức đ ộ t h ự c h i ệ n c á c m ụ c
t i ê u đ ã đ ề ra.
- X á c đ ị n h v à p h â n t í c h c á c n h â n t ố ả n h h ư ở n g đ ế n đ ị n h vị
d o a n h n g h i ệ p . V i ệ c b ố t r í d o a n h n g h i ệ p c h ị u ả n h h ư ở n g của r ấ t
n h i ề u c á c n h â n t ố k h á c n h a u n h ư đ i ề u k i ệ n t ự n h i ê n , vị t r í địa
lí c ủ a v ù n g , c á c y ế u t ố k i n h t ế , x ã h ộ i v à v ã n hoa. Đ e x â y d ự n g
c á c p h ư ơ n g á n đ ị n h v ị d o a n h n g h i ệ p , c ầ n p h â n t í c h kĩ, t h ậ n
t r ọ n g v à đ ầ y đ ủ các n h â n t ố ả n h hưởng đ ế n v ù n g v à địa đ i ể m

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


cụ t h ể sẽ đ ặ t doanh nghiệp. Đ â y là bước q u a n t r ọ n g , có t á c đ ộ n g
trực t i ế p tói việc thực h i ệ n các mục tiêu của đ ị n h vị doanh
nghiệp đ ã đ ư a ra.
- X â y d ự n g n h ữ n g p h ư ơ n g á n định vị k h á c nhau. Đ â y là
m ộ t t r o n g n h ữ n g y ê u cầu chung của q u ả n lý k i n h t ế . Đ ố i với
định vị doanh nghiệp l ạ i càng quan trọng. Định vị doanh
n g h i ệ p g ắ n v ớ i n h ữ n g mục t i ê u d à i h ạ n . T r o n g t h ự c t ế có r ấ t
n h i ề u p h ư ơ n g á n đ ị n h vị doanh nghiệp. M ỗ i p h ư ớ n g á n có
n h ữ n g m ặ t t í c h cực v à h ạ n c h ế k h á c n h a u , v ì v ậ y v i ệ c x â y d ự n g
n h i ề u p h ư ơ n g á n l à cơ sỏ cho v i ệ c đ á n h g i á l ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n
h ợ p lý n h ấ t v ớ i n h ữ n g m ụ c t i ê u v à t i ê u c h u ẩ n đ ã đ ể r a .
- Đ á n h g i á v à l ự a c h ọ n c á c p h ư ơ n g á n t r ê n cơ sỏ n h ữ n g t i ê u
c h u ẩ n m ụ c t i ê u đ ã l ự a c h ọ n . Sau k h i x â y d ự n g c á c p h ư ơ n g á n
đ ị n h v ị d o a n h n g h i ệ p , bước t i ế p theo l à t í n h t o á n c á c c h ỉ t i ê u v ề
m ặ t k i n h t ế . L ư ợ n g hoa c á c y ế u t ố có t h ể , t r ê n cơ sỏ đ ó so s á n h h ệ
t h ố n g c á c chỉ t i ê u c ủ a t ừ n g p h ư ơ n g á n , t ì m r a n h ữ n g p h ư ơ n g á n có
l ợ i n h ấ t t í n h theo c á c c h ỉ t i ê u đ ó . N g o à i ra, c ầ n p h ả i đ á n h g i á đ ầ y
đ ủ v ề m ặ t đ ị n h t í n h n h i ề u y ế u t ố k h á c d ự a t r ê n n h ữ n g c h u ẩ n mực
đ ã đ ề ra. T r o n g n h i ề u t r ư ờ n g hợp, p h ư ơ n g á n được l ự a c h ọ n k h ô n g
p h ả i l à p h ư ơ n g á n có c h ỉ t i ê u k i n h t ế đ ã l ư ợ n g hoa cao n h ấ t m à là
n h ữ n g p h ư ơ n g á n k h ả t h i v à hợp lý có t h ể t h o a m ã n được n h ữ n g
mục t i ê u c h í n h của doanh.nghiệp đ ã đ ặ t ra.

li. PHÂN TÍCH CÁC NHÂN Tố ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH VỊ


DOANH NGHIỆP

1. Các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn vùng

Có r ấ t n h i ề u n h â n t ố ả n h h ư ở n g đ ế n q u y ế t đ ị n h đ ị n h vị
doanh nghiệp. T u y n h i ê n , vai t r ò v à t ầ m q u a n t r ọ n g của các

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


n h â n t ố k h ô n g giống nhau. K h i xây dựng phướng á n định vị
doanh nghiệp cần t ậ p t r u n g p h â n tích đ á n h giá n h ữ n g n h â n t ố
q u a n t r ọ n g n h ấ t . T r ê n cơ sỏ sự p h â n t í c h , đ á n h g i á đ ó đ ể x á c
đ ị n h , l ự a c h ọ n được v ù n g v à địa đ i ể m t h í c h hợp n h ấ t đ ể p h â n
b ố d o a n h n g h i ệ p . T r o n g t ậ p hợp r ấ t n h i ề u c á c n h â n t ố đ ó c ầ n k ể
đ ế n l à c á c n h â n t ố đ i ề u k i ệ n v à đặc đ i ể m t à i n g u y ê n t ự n h i ê n ,
k i n h t ế , x ã h ộ i , v ă n hoa.

a. Thị trường tiêu thụ

T r o n g đ i ề u k i ệ n p h á t t r i ể n n h ư h i ệ n nay, t h ị t r ư ò n g t i ê u
t h ụ trở t h à n h một n h â n t ố quan trọng n h ấ t tác động đ ế n quyết
đ ị n h đ ị n h v ị d o a n h n g h i ệ p . C á c d o a n h n g h i ệ p t h ư ò n g coi v i ệ c b ố
t r í g ầ n n ơ i t i ê u t h ụ l à m ộ t b ộ p h ậ n t r o n g c h i ế n lược c ạ n h t r a n h
của m ì n h . Đ i ề u n à y có ý n g h ĩ a đ ặ c b i ệ t q u a n t r ọ n g đ ố i v ố i c á c
d o a n h n g h i ệ p h o ạ t đ ộ n g t r o n g l ĩ n h vực d ị c h v ụ . D o a n h n g h i ệ p
g ầ n t h ị t r ư ờ n g có l ợ i t h ế l ố n t r o n g c ạ n h t r a n h . M ỗ i d o a n h
n g h i ệ p đ ề u c ố g ắ n g t ì m k i ế m v ị t r í đ ặ t d o a n h n g h i ệ p có t h u ậ n
l ợ i n h ấ t v ề m ặ t t h ị t r ư ờ n g , p h ù hợp v ớ i n h ữ n g đ ặ c đ i ể m k i n h
doanh cụ t h ể của m ì n h . Đ ể x á c đ ị n h địa đ i ể m đ ặ t doanh nghiệp,
c ầ n t h u t h ậ p , p h â n t í c h v à x ử lí c á c t h ô n g t i n v ề t h ị t r ư ờ n g . C á c
t h ô n g t i n c ầ n t h i ế t cơ b ả n g ồ m có:
- Dung lượng thị trường;
- Cơ c ấ u v à t í n h c h ấ t của n h u c ầ u ;
- X u h ư ớ n g p h á t t r i ể n của t h ị t r ư ờ n g ;
- Tính chất và tình hình cạnh tranh;
- Đ ặ c đ i ể m s ả n p h ẩ m v à l o ạ i h ì n h k i n h doanh.

b. Nguồn nguyên liệu


N g u y ê n l i ệ u có ả n h h ư ở n g l ớ n đ ế n q u y ế t đ ị n h đ ị n h vị
d o a n h n g h i ệ p . T r o n g m ộ t s ố t r ư ờ n g hợp v à m ộ t s ố n g à n h , n ó

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


đóng vai trò quyết định. K h i xác đ ị n h p h â n bố doanh nghiệp,
c ầ n p h â n t í c h c á c y ế u t ố sau:
- C h ủ n g loại, số lượng v à quy m ô n g u ồ n n g u y ê n l i ệ u . Đôi
vối r ấ t n h i ề u loại h ì n h k i n h doanh, việc p h â n b ố doanh nghiệp
g ầ n v ù n g n g u y ê n l i ệ u l à đ ò i h ỏ i t ấ t y ế u do t í n h c h ấ t v à đặc
đ i ể m c ủ a n g à n h , l ĩ n h vực s ả n x u ấ t k i n h d o a n h quy đ ị n h . C h ẳ n g
h ạ n , c á c n g à n h k h a i k h o á n g l à n h ữ n g n g à n h l u ô n l u ô n c h ị u sự
r à n g buộc c h ặ t c h ẽ v à o địa đ i ể m v à quy m ô nguồn n g u y ê n l i ệ u
s ẵ n có.
- C h ấ t l ư ợ n g v à đ ặ c đ i ể m c ủ a n g u y ê n l i ệ u sử d ụ n g t r o n g
q u á t r ì n h sản x u ấ t k i n h doanh. M ộ t s ố doanh nghiệp đ ể h o ạ t
đ ô n g có h i ệ u q u ả c ầ n p h ả i đ ặ t g ầ n v ù n g n g u y ê n l i ệ u . M ộ t s ố
k h á c do y ê u c ầ u v ề p h ư ơ n g t i ệ n , k h ố i l ư ợ n g v ậ n c h u y ể n v à t í n h
c h ấ t d ễ h ư hỏng, k h ó bảo q u ả n , cồng k ề n h , k h ó v ậ n c h u y ể n của
n g u y ê n liệu, đòi hỏi các doanh nghiệp p h ả i đ ặ t g ầ n nguồn
n g u y ê n l i ệ u . Ví dụ, các doanh n g h i ệ p c h ế b i ế n n ô n g sản, sản
xuất xi - măng...
- Chi phí v ậ n chuyển nguyên liệu. Chi phí v ậ n chuyển
t h ư ờ n g c h i ế m t ỉ t r ọ n g l ớ n t r o n g g i á t h à n h s ả n p h ẩ m . T r o n g cơ
c ấ u g i á t h à n h c h i p h í v ậ n c h u y ê n g o m có c h i p h í v ậ n c h u y ế n
nguyên liệu và v ậ n chuyển sản p h ẩ m . N h ằ m giảm giá t h à n h
s ả n p h ẩ m , n g ư ờ i t a so s á n h g i ữ a h a i l o ạ i c h i p h í v ậ n c h u y ể n
n à y đ ể đ ư a ra quyết định lựa chọn p h ư ơ n g á n đ ị n h vị d o a n h
nghiệp tốt n h ấ t xét về m ặ t chi phí. N g u y ê n tắc chung là k h i chi
phí v ậ n chuyển n g u y ê n liệu lớn h ơ n chi p h í v ậ n chuyển sản
p h ẩ m t h ì vị t r í đ ặ t doanh n g h i ệ p được lựa chọn g ầ n vùng
n g u y ê n l i ệ u và ngược l ạ i .

c. Nhân tố lao đông

T h ư ờ n g doanh nghiệp đ ặ t ỏ đ â u , t h ì sử d ụ n g n g u ồ n lao

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


ỊỊỊ ỉ ỉ m ĩ m s ẵ M m i m m m m m m K m m ầ

động tại đó là chủ yếu. Đặc điểm của nguồn lao động như khả
n ă n g đ á p ứ n g v ề s ố l ư ợ n g , c h ấ t l ư ợ n g lao đ ộ n g , t r ì n h đ ộ c h u y ê n
m ô n , t a y n g h ề ả n h h ư ở n g t r ự c t i ế p t ớ i n ă n g s u ấ t lao đ ộ n g v à
k ế t q u ả h o ạ t đ ộ n g s ả n x u ấ t k i n h doanh của d o a n h n g h i ệ p sau
này.
N g u ồ n lao đ ộ n g d ồ i d à o , được đ à o t ạ o , có t r ì n h đ ộ c h u y ê n
m ô n , k ĩ n ă n g t a y n g h ề cao là m ộ t t r o n g n h ữ n g y ế u t ố t h u h ú t
sự c h ú ý c ủ a c á c d o a n h n g h i ệ p . Có n h i ề u n g à n h c ầ n lao đ ộ n g
p h ổ t h ô n g p h ả i đ ư ợ c p h â n b ố g ầ n n g u ồ n lao đ ộ n g n h ư n h ữ n g
k h u d â n CƯ; n h ư n g c ũ n g c ó n h ữ n g n g à n h c ầ n lao đ ộ n g có tay
n g h ề cao, đòi h ỏ i g ầ n n h ữ n g t h à n h p h ố l ớ n , g ầ n c á c t r u n g t â m
đ à o t ạ o n g h i ê n c ứ u k h o a học.
C h i p h í lao đ ộ n g c ó ý n g h ĩ a đ ặ c b i ệ t q u a n t r ọ n g đ ố i v ố i
q u y ế t đ ị n h đ ị n h v ị d o a n h n g h i ệ p . C h i p h í lao đ ộ n g r ẻ r ấ t h ấ p
d ẫ n các doanh nghiệp. C á c doanh nghiệp t h ư ờ n g m u ố n đ ặ t
d o a n h n g h i ệ p m ì n h ở n h ữ n g nơi có c h i p h í lao đ ộ n g t h ấ p . T u y
n h i ê n , k h i p h â n t í c h ả n h h ư ở n g của c h i p h í lao đ ộ n g c ầ n p h ả i đ i
đ ô i v ớ i đ á n h g i á m ứ c n ă n g s u ấ t lao đ ộ n g t r u n g b ì n h c ủ a v ù n g .
T h á i đ ộ lao đ ộ n g đ ô i v ớ i t h ờ i g i a n , v ớ i v ấ n đ ề n g h ỉ v i ệ c v à d i
c h u y ể n lao đ ộ n g c ũ n g t á c đ ộ n g r ấ t l ố n đ ế n v i ệ c c h ọ n v ù n g v à
đ ị a đ i ể m p h â n b ố d o a n h n g h i ệ p , ở m ỗ i v ù n g , d â n c ư có t h á i đ ộ
k h á c n h a u v ề lao đ ộ n g , d ự a t r ê n n h ữ n g n ề n t ả n g v ă n hoa k h á c
nhau. Việc chọn p h ư ơ n g á n đ ị n h vị doanh nghiệp c ầ n p h â n tích
đ ầ y đ ủ , t h ậ n t r ọ n g sự k h á c b i ệ t v ề v ă n hoa c ủ a cộng đ ồ n g d â n
cư m ỗ i v ù n g .

d. Cơ sở hạ tầng kinh tế

H i ệ n n a y cơ sở h ạ t ầ n g k i n h t ế được coi l à n h â n t ố h ế t sức


quan t r ọ n g k h i xác đ ị n h p h ư ơ n g á n định vị doanh nghiệp.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


T r ì n h đ ộ v à t ì n h h ì n h p h á t t r i ể n c ủ a cớ sở h ạ t ầ n g k i n h t ế có
sức t h u h ú t h o ặ c t ạ o n ê n n h ữ n g t r ỏ n g ạ i to l â n cho q u y ế t định
đ ặ t d o a n h n g h i ệ p t ạ i m ỗ i v ù n g . N h â n t ố cơ sỏ h ạ t ầ n g k i n h t ế
có ả n h h ư ở n g r ấ t l ố n đ ế n k h ả n ă n g n ắ m b ắ t t h ô n g t i n k i n h
d o a n h , t ạ o đ i ề u k i ệ n cho n h ữ n g p h ả n ứ n g s ả n xuất nhanh
n h ạ y , k ị p t h ờ i v ớ i n h ữ n g t h a y đ ổ i t r ê n t h ị t r ư ờ n g . Cơ sỏ h ạ t ầ n g
t ố t cũng góp p h ầ n g i ả m chi p h í v ậ n t ả i , g i ả m giá t h à n h và giảm
g i á b á n s ả n p h ẩ m , t ạ o đ i ê u k i ệ n n â n g cao k h ả n ă n g c ạ n h t r a n h
c ủ a c á c d o a n h n g h i ệ p . H a i n h â n t ố q u a n t r ọ n g n h ấ t c ủ a cơ sỏ
h ạ t ầ n g k i n h t ế l à h ệ t h ố n g giao t h ô n g v ậ n t ả i , h ệ t h ố n g t h ô n g
t i n l i ê n l ạ c t ạ i t ừ n g v ù n g . T r ì n h đ ộ p h á t t r i ể n cơ sỏ hạ tầng
k i n h t ế m ộ t m ặ t t h ể h i ệ n sự p h á t t r i ể n c ủ a t h ị t r ư ờ n g , mặt
k h á c l à đ i ề u k i ệ n q u a n t r ọ n g cho h o ạ t đ ộ n g s ả n x u ấ t kinh
d o a n h có h i ệ u q u ả . T r o n g q u y ế t đ ị n h đ ị n h v ị , c á c d o a n h n g h i ệ p
r ấ t q u a n t â m t ớ i n h â n t ố n à y bởi vì n ó k h ô n g chỉ á n h hưởng
t r ự c t i ế p tới chi p h í s ả n x u ấ t k i n h doanh m à còn có t á c động
quan trọng tới k h ả n ă n g n ắ m bắt t h ô n g t i n v à t h í c h ứng kịp
t h ờ i với n h ữ n g t h a y đ ổ i của n h u cầu t r ê n t h ị t r ư ờ n g . Do đó, k h i
đ á n h g i á n h â n t ố giao t h ô n g v ậ n t ả i c ầ n t ậ p t r u n g v à o x á c đ ị n h
n h ữ n g đ i ể m cơ b ả n sau:
- C á c l o ạ i h ì n h v ậ n t ả i s ẵ n có t r o n g v ù n g đ ị n h đ ặ t d o a n h
nghiệp;
- T r ì n h độ v à đặc đ i ể m p h á t t r i ể n h i ệ n t ạ i của h ệ t h ố n g
giao t h ô n g v ậ n t ả i t r o n g v ù n g ;
- K h ả n ă n g v à x u h ư ớ n g p h á t t r i ể n c ủ a h ệ t h ố n g giao t h ô n g
v ậ n t ả i trong tương lai gần.
- T ỷ t r ọ n g v à c ấ u t h à n h của chi p h í v ậ n c h u y ể n t r o n g giá
t h à n h s ả n p h ẩ m . C h i p h í v ậ n t ả i có ả n h h ư ở n g r ấ t q u a n t r ọ n g
đ ế n q u y ế t đ ị n h c h ọ n v ị đ ị a đ i ể m b ố t r í d o a n h n g h i ệ p . N h ò sự

ramUKiìlll

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


p h á t t r i ể n của t i ế n bộ khoa học c ô n g nghệ, các p h ư ơ n g t i ệ n v ậ n
c h u y ể n n g à y c à n g h i ệ n đ ạ i , n ă n g s u ấ t cao, chi p h í g i ả m xuống,
n h ư n g h i ệ n nay chi p h í v ậ n t ả i v ẫ n c h i ế m tỉ t r ọ n g lớn trong giá
thành.
H ệ t h ố n g t h ô n g t i n l i ê n lạc của v ù n g , của quốc gia c ũ n g l à
m ộ t n h â n t ố quan trọng trong việc lựa chọn địa đ i ể m b ố t r í
doanh nghiệp. T r o n g giai đ o ạ n h i ệ n nay, các doanh nghiệp
k h ô n g t h ể đ á p ứ n g k ị p t h ò i n h ữ n g đòi h ỏ i l u ô n t h a y đ ổ i t r ê n t h ị
t r ư ờ n g n ế u k h ô n g có được h ệ t h ố n g dịch v ụ t h ô n g t i n l i ê n l ạ c
h i ê n đ ạ i . S ự h ộ i n h ậ p của n ề n k i n h t ế t h ế giói đ ặ t r a n h ữ n g đòi
hỏi k h ắ t khe đ ố i với y ế u t ố n à y trong việc lựa chọn vị t r í doanh
nghiệp.

e. Điều kiện và môi trường văn hoa xã hôi

Đ â y là n h â n t ố ả n h hưởng r ấ t lớn đ ế n việc lựa chọn định vị


c á c d o a n h n g h i ệ p . V ă n hoa l u ô n được x e m n h ư m ộ t t r o n g n h ữ n g
n h â n t ố có t á c đ ộ n g r ấ t l ớ n đ ế n q u y ế t đ ị n h đ ị n h vị d o a n h
n g h i ệ p . D o đ ó p h â n t í c h , đ á n h g i á c á c y ế u t ố v ă n hoa x ã h ộ i l à
m ộ t đòi h ỏ i c ầ n t h i ế t k h ô n g t h ể t h i ế u được t r o n g q u á t r ì n h x â y
d ự n g p h ư ơ n g á n đ ị n h vị d o a n h n g h i ệ p . N h ữ n g y ế u t ố v ề c ộ n g
đ ồ n g d â n c ư , t ậ p q u á n t i ê u d ù n g , c á c h sống v à t h á i đ ộ lao đ ộ n g
ả n h h ư ở n g t r ự c t i ế p hoặc g i á n t i ế p đ ế n h o ạ t đ ộ n g của d o a n h
n g h i ệ p . N h ữ n g y ế u t ố n à y l ạ i c h ị u ả n h h ư ỏ n g s â u sắc c ủ a n ề n
v ă n hoa t r u y ề n t h ố n g của m ỗ i d â n tộc, của m ỗ i v ù n g . Y ế u t ố
v ă n h ó a t h ư ờ n g l à t r ỏ n g ạ i l ớ n n h ấ t ả n h h ư ở n g tói sự t ồ n t ạ i ,
p h á t t r i ể n v à h i ệ u q u ả h o ạ t đ ộ n g của c á c d o a n h n g h i ệ p l i ê n
doanh. N g o à i ra, c ầ n p h ả i t í n h t ớ i h à n g l o ạ t c á c n h â n t ố x ã h ộ i
khác như:
- C h í n h s á c h p h á t t r i ể n k i n h t ế - x ã h ộ i của c á c v ù n g ; •-•

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


- Sự p h á t t r i ể n của các n g à n h bồ trợ t r o n g v ù n g ;
- Q u y m ô của cộng đ ồ n g d â n c ư t r o n g v ù n g v à t ì n h h ì n h x ã h ộ i .
- T ô n giáo, t í n ngưỡng, phong tục, t ậ p q u á n .

2. C á c n h â n t ố ả n h h ư ở n g đ ế n c h ọ n đ ị a đ i ể m

Sau k h i đ á n h giá n h ữ n g n h â n t ố ả n h huống t ớ i việc lựa


chọn v ù n g , m ộ t v ấ n đ ề quan t r ọ n g k h á c là t i ế n h à n h đ á n h giá
các n h â n t ố ả n h h ư ở n g đ ế n chọn địa đ i ể m đ ặ t doanh nghiệp.
N ế u n h ư n h ữ n g n h â n t ố c h ọ n v ù n g được đ á n h g i á ỏ p h ạ m v i
r ộ n g l ớ n h ơ n t h ì n h ữ n g n h â n t ố đ ị a đ i ể m l ạ i r ấ t cụ t h ể , c h i t i ế t .
N h ữ n g n h â n t ố chủ y ế u cần t í n h t o á n c â n nhắc gồm:
- D i ệ n tích m ặ t b ằ n g v à t í n h c h ấ t đ ấ t đ a i của địa đ i ể m đ ặ t
doanh nghiệp;
- T í n h t h u ậ n lợi của vị t r í đ ặ t doanh n g h i ệ p n h ư k h ả n ă n g
t i ế p xúc với thị trường, với k h á c h h à n g , đ i ề u k i ệ n v à k h ả n ă n g
n ố i l i ề n giao t h ô n g n ộ i b ộ v ớ i giao t h ô n g c ộ n g đ ồ n g ;
- N g u ồ n nước, đ i ệ n ;
- Chỗ đổ chất thải;
- K h ả n ă n g mở rộng trong tương lai;
- T ì n h h ì n h an ninh, p h ò n g , chữa cháy, các dịch v ụ y tế,
h à n h chính;
- C h i p h í v ề đ ấ t đ a i v à c á c c ô n g t r ì n h c ô n g cộng s ẵ n có;
- N h ữ n g quy đ ị n h của c h í n h q u y ề n địa p h ư ơ n g v ề l ệ phí
d ị c h v ụ t r o n g v ù n g , n h ữ n g đ ó n g g ó p cho đ ị a p h ư ơ n g . . .

3. X u h ư ớ n g đ ị n h v ị d o a n h n g h i ệ p t r ê n t h ế g i ớ i n g à y
nay

H i ệ n n a y t r o n g t ì n h h ì n h q u ố c t ế hoa c á c h o ạ t đ ộ n g sản

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Ị — —

xuất kinh doanh, sự hợp tác kinh tẽ giữa các nước, các khu vực
c ù n g v ớ i c ạ n h t r a n h n g à y c à n g gay g ắ t t r ê n t h ế g i ớ i đ a n g d i ễ n
r a n h ữ n g x u t h ế đ ị n h v ị d o a n h n g h i ệ p c h ủ y ế u sau:
- Định vị ở nước ngoài
S ự h ì n h t h à n h c á c c ô n g t y , c á c t ậ p đ o à n k i n h t ế đ a quốc gia
v à x u y ê n quốc g i a đ ã đ ẩ y n h a n h q u á t r ì n h đ ư a c á c d o a n h
n g h i ệ p t ừ trong các nước vượt ra ngoài b i ê n giới đ ế n đ ặ t ỏ n ư ó c
n g o à i . H i ệ n nay x u h ư ớ n g đ ị n h vị d o a n h n g h i ệ p ỏ nước n g o à i đ ã
t r ồ t h à n h t r à o l ư u p h ổ b i ế n k h ô n g c ò n l à độc q u y ề n của c á c
doanh nghiệp lòn ỏ c á c nước p h á t t r i ể n m à là x u t h ế chung,
t r o n g đ ó r ấ t n h i ề u d o a n h n g h i ệ p ỗ c á c n ư ớ c có t r ì n h đ ộ p h á t
t r i ể n t h ấ p h ơ n c ũ n g đ ầ u t ư x â y dựng doanh nghiệp ở các nước
p h á t t r i ể n . L ợ i í c h c ủ a đ ị n h v ị d o a n h n g h i ệ p ồ nước n g o à i r ấ t
l ố n v à đ a d ạ n g đ ã v à đ a n g l à đ ộ n g cơ t h ú c đ ẩ y m ạ n h m ẽ x u
hướng này.
- Định vị trong khu công nghiệp, công viên công nghiệp
Đ â y l à m ộ t x u t h ế h i ệ n đ a n g r ấ t được sự q u a n t â m c h ú ý
của các doanh nghiệp. Đ ư a các doanh nghiệp v à o trong các k h u
c ô n g n g h i ệ p t ạ o r a r ấ t n h i ề u t h u ậ n l ợ i cho h o ạ t đ ộ n g v à p h á t
t r i ể n của b ả n t h â n c á c d o a n h n g h i ệ p . V i ệ c đ ị n h v ị t r o n g c á c k h u
c ô n g n g h i ệ p g i ú p c á c d o a n h n g h i ệ p t ậ n d ụ n g được n h ữ n g t h u ậ n
l ợ i do k h u c ô n g n g h i ệ p t ạ o ra, ứ n g đ ụ n g p h á t t r i ể n c á c h ì n h
t h ứ c t ổ chức s ả n x u ấ t k i n h d o a n h h i ệ n đ ạ i , t i ế t k i ệ m c h i p h í v à
n â n ơ cao h i ệ u q u ả c ủ a h o ạ t đ ộ n g s ả n x u ấ t k i n h d o a n h .
- Xu hướng chia nhỏ các doanh nghiệp đưa đến đặt ngay tại
thị trường tiêu thụ
C ạ n h t r a n h n g à y c à n g gay g ắ t đòi h ỏ i c á c d o a n h n g h i ệ p
n g à y c à n g q u a n t â m , c h ú ý n h i ề u h ơ n đ ế n l ợ i ích của khách

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


h à n g . K h á c h h à n g có q u y ể n lựa chọn n g ư ò i cung cấp s ả n p h ẩ m
hoặc d ị c h v ụ cho m ì n h , v ì v ậ y n h ữ n g đ i ề u k i ệ n t h u ậ n l ợ i t r o n g
giao h à n g v à t h ò i g i a n giao h à n g n h a n h , k ị p t h ò i , đ ã v à đ a n g
t r ỏ n ê n có ý n g h ĩ a q u y ế t đ ị n h t r o n g k i n h d o a n h . M ộ t x u h ư ớ n g
quan trọng h i ệ n nay là các doanh nghiệp chia nhỏ ra đ ư a đ ế n
đ ặ t n g a y t ạ i t h ị t r ư ờ n g t i ê u t h ụ n h ằ m g i ả m được t ố i đ a t h ò i
g i a n giao h à n g v à t ă n g c á c đ i ề u k i ệ n t h u ậ n l ợ i t r o n g d ị c h v ụ
sau k h i b á n h à n g .

UI. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ PHƯƠNG ÁN ĐỊNH VỊ


DOANH NGHIỆP

Để ra quyết định lựa chọn địa điểm bố trí doanh nghiệp có


thể dùng rất nhiều phương pháp khác nhau. Các phương p h á p
bao g ồ m cả p h â n t í c h đ ị n h t í n h v à đ ị n h l ư ợ n g . T r o n g v i ệ c q u y ế t
đ ị n h l ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n đ ị n h vị d o a n h n g h i ệ p có r ấ t n h i ề u y ế u
t ố m a n g t í n h đ ị n h t í n h tổng hợp r ấ t k h ó x á c đ ị n h . V i ệ c lựa chọn
cần c â n nhắc dựa t r ê n n h i ề u y ế u t ố đ ị n h t í n h tổng hợp. Tuy
n h i ê n , m ộ t y ế u t ố cơ b ả n t r o n g l ự a c h ọ n q u y ế t đ ị n h đ ị n h vị
doanh nghiệp là t ạ o đ i ề u k i ệ n g i ả m t h i ể u được chi p h í v ậ n h à n h
s ả n x u ấ t v à t i ê u t h ụ . N h ữ n g c h i p h í n à y có t h ể đ ị n h l ư ợ n g được,
do đ ó p h ầ n l ớ n cẳổ k ĩ t h u ậ t v à p h ư ơ n g p h á p g i ớ i t h i ệ u s a u đ â y
được d ù n g đ ể t í n h t o á n v à l ư ợ n g hoa m ộ t s ố c h ỉ t i ê u k i n h t ế c h ù
y ế u l à chỉ t i ê u c h i p h í của c á c p h ư ơ n g á n đ ị n h vị d o a n h nghiệp.
T r ê n cơ sỏ đ ó l ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n đ ị n h v ị c ó t ổ n g c h i p h í hay
chi p h í v ậ n chuyển là nhỏ nhất.

1. Phân tích chi phí theo vùng

Thực chất là dùng đồ thị và các tính toán đại số để đánh


giá các p h ư ơ n g á n đ ị n h vị doanh nghiệp theo chỉ t i ê u t ổ n g chi
p h í . M ỗ i đ ì a đ i ể m x â y d ự n g d o a n h n g h i ệ p do n h ữ n g đ i ể u k i ệ n

i y*s tỉ ị lim li li IIĨIỈIĨỉ Ị HI li Ị Ị rTĩìriiTniTTTl li mu itììụ

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


m ô i t r ư ờ n g k h á c n h a u n ê n có t ổ n g c h i p h í h o ạ t đ ộ n g c ũ n g
k h ô n g g i ố n g n h a u . P h ư ớ n g p h á p n à y d ù n g đ ể c h ọ n đ ỉ a đ i ể m có
t ổ n g c h i p h í h o ạ t đ ộ n g t h ấ p n h ấ t cho m ộ t d o a n h n g h i ệ p ứ n g v ớ i
quy m ô đ ầ u ra k h á c n h a u . P h ư ơ n g p h á p n à y được á p d ụ n g với
n h ữ n g g i ả đ ị n h sau:

- Doanh nghiệp sản xuất một loại sản phẩm.


- Chi p h í cố định k h ô n g đ ổ i trong p h ạ m v i khoảng đ ầ u ra
đ ã cho.

- P h ư ơ n g t r ì n h đ ể b i ể u d i ễ n chi p h í là t u y ế n t í n h .
P h ư ớ n g p h á p n à y đ ư ợ c t h ự c h i ệ n theo c á c bước sau:
- X á c đ ị n h c h i p h í c ố đ ị n h v à c h i p h í b i ế n đ ổ iỏ t ừ n g v ù n g ;
- V ẽ đ ư ò n g t ổ n g c h i p h í cho t ấ t cả c á c v ù n g t r ê n c ù n g m ộ t
đồ t h ị . C h i p h í được g h i t r ê n t r ụ c tung, còn k h ố i lượng sản x u ấ t
được g h i t r ê n t r ụ c h o à n h ;
- Xác đ ị n h v ù n g có tổng chi p h í t h ấ p n h ấ t ứ n g v ớ i m ỗ i
k h o ả n g đ ầ u ra;

- L ự a chọn v ù n g có chi p h í t h ấ p n h ấ t ứ n g với đ ầ u ra d ự


kiến.

T r o n g t r ư ờ n g hợp t ổ n g đ ầ u ra n ằ m g ầ n k h o ả n g giữa của


các mức đ ầ u ra t h ì p h ư ơ n g á n được lựa chọn là t ố t n h ấ t . T u y
n h i ê n , t r o n g t r ư ờ n g h ợ p đ ầ u r a n ằ m g ầ n h a i cực c ủ a khoảng
đ ầ u r a h o ặ c t r ê n h a i đ i ể m g i ớ i h ạ n của đ ầ u r a t h ì có t h ể c h ọ n
m ộ t t r o n g h a i p h ư ơ n g á n l i ề n n h a u . Đ e q u y ế t đ ị n h c h í n h x á c sẽ
l ự a chọn p h ư ơ n g á n n à o , cần p h â n tích t h ê m các y ế u t ố đ ị n h
tính khác.

Ví dụ: M ộ t c ô n g t y cơ k h í đ a n g c â n n h ắ c x â y d ự n g m ộ t
doanh nghiệp s ả n x u ấ t m ộ t l o ạ i m á y công cụ ở 3 địa đ i ể m là H à

m a m Ê m i ì S Ễ i È m m m

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


N ộ i , H ả i P h ò n g v à T h á i N g u y ê n . S a u k h i n g h i ê n c ứ u , tính t o á n
c á c c h ỉ t i ê u v ề c h i p h í , c ô n g t y c ó được c á c t h ô n g t i n s a u : C h i
p h í c ố đ ị n h h à n g n ă m d ự t í n h đ ố i với ba địa đ i ể m t r ê n t ư ơ n g
ứ n g l à 1.300 t r i ệ u , 1.500 t r i ệ u v à 1.700 t r i ệ u đ ồ n g . C h i p h í b i ế n
đ ổ i l à 1.100.000, 7 0 0 . 0 0 0 v à 500.000 đ ồ n g cho m ỗ i đ ơ n v ị s ả n
p h ẩ m . H ã y xác định địa đ i ể m đ ặ t doanh nghiệp ứ n g vói m ỗ i
k h o ả n g đ ầ u r a n h ấ t đ ị n h v à c h ọ n đ i ể m t ố t n h ấ t đ ể s ả n x u ấ t 800
sản phẩm m ỗ in ă m .
TCHN = 1300 + 1,1 X 800 = 2 1 8 0 t r i ệ u đ ồ n g
T C p = 1500 + 0,7 X 800 = 2 0 6 0 t r i ệ u đ ồ n g
H

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


N h ư v ậ y , n ế u b ỏ qua c á c y ế u t ố đ ị n h t í n h k h á c , k h i d o a n h
n g h i ệ p s ả n x u ấ t vói c ô n g s u ấ t t ừ 500 s ả n p h ẩ m t r ỏ x u ố n g sẽ đ ặ t
ỏ Hà Nội.

N ế u s ả n x u ấ t t ừ 500 - 1000 s ả n p h ẩ m t h ì đ ặ t ỏ H ả i P h ò n g ;
N ế u s ả n x u ấ t t r ê n 1000 s ả n p h ẩ m sẽ đ ặ t ở T h á i N g u y ê n .
V ớ i k h ố i l ư ợ n g s ả n x u ấ t 800 s ả n p h ẩ m chọn H ả i P h ò n g đ ể
x â y d ự n g d o a n h n g h i ệ p bởi vì ỏ đ â y có t ổ n g chi p h í l à n h ỏ n h ấ t .

2. Phương pháp dùng trọng số đơn giản

M ộ t p h ư ơ n g á n đ ị n h v ị d o a n h n g h i ệ p được l ự a c h ọ n t ố t
n h ấ t k h i t í n h đ ế n đ ầ y đ ủ cả h a i k h í a c ạ n h l à p h â n t í c h v ề m ặ t
đ ị n h l ư ợ n g v à đ ị n h t í n h . T r o n g t ừ n g t r ư ờ n g hợp cụ t h ể có t h ể
ư u t i ê n đ ị n h l ư ợ n g hoặc đ ị n h t í n h t ù y t h u ộ c v à o mục t i ê u t ổ n g
q u á t c ủ a c á c d o a n h n g h i ệ p . P h ư ơ n g p h á p dùng trọng số đơn
g i ả n v ừ a cho p h é p đ á n h g i á được c á c p h ư ơ n g á n v ề đ ị n h t í n h ,
v ừ a có k h ả n ă n g so s á n h g i ữ a c á c p h ư ớ n g á n v ề đ ị n h l ư ợ n g .
P h ư ơ n g p h á p n à y cho p h é p k ế t hợp n h ữ n g đ á n h g i á đ ị n h t í n h
c ủ a c á c c h u y ê n gia v ố i l ư ợ n g h ó a m ộ t s ố chỉ t i ê u . T u y n h i ê n ,
p h ư ơ n g p h á p d ù n g t r ọ n g s ố đ ơ n g i ả n có p h ầ n n g h i ê n g v ề đ ị n h
t í n h n h i ề u h ơ n . T i ế n t r ì n h t h ự c h i ệ n p h ư ơ n g p h á p n à y bao g ồ m
n h ữ n g bước cơ b ả n sau:

- X á c đ ị n h các n h â n t ố ả n h h ư ở n g quan trọng đến định vị


doanh nghiệp;

- Cho t r ọ n g s ố t ừ n g n h â n t ố c ă n cứ v à o mức đ ộ q u a n t r ọ n g
của n ó ;
• Cho đ i ể m t ừ n g n h â n t ố theo đ ị a đ i ể m b ố t r í doanh n g h i ệ p ;
- N h â n s ố đ i ể m v ớ i trọng số của t ừ n g n h â n tố;

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


- T í n h t ổ n g s ố đ i ể m cho t ừ n g đ ị a đ i ể m ;
• L ự a c h ọ n đ ị a đ i ể m có s ố đ i ể m cao n h ấ t .
B a b ư ớ c đ ầ u c h ủ y ế u do c á c c h u y ê n g i a t h ự c h i ệ n . K ế t q u ả
p h ụ thuộc r ấ t l ổ n v à o việc xác định, lựa chọn các n h â n tố, k h ả
n ă n g đ á n h g i á , cho đ i ể m v à t r ọ n g s ố c ủ a c á c c h u y ê n g i a . V ì v ậ y ,
đ â y có t h ể coi l à p h ư ơ n g p h á p c h u y ê n gia. P h ư ơ n g p h á p n à y r ấ t
n h ạ y cảm với n h ữ n g ý k i ế n chủ quan.
Ví dụ: C ô n g t y A đ ị n h l i ê n d o a n h v ớ i T ổ n g c ô n g t y X i m ă n g
V i ệ t Nam đ ể lập một n h à m á y sản xuất xi măng. Công ty đang
c â n nhắc lựa chọn giữa h a i địa đ i ể m là H ả i D ư ơ n g v à Ninh
B ì n h . Sau q u á t r ì n h đ i ể u t r a n g h i ê n cứu, c á c c h u y ê n gia đ á n h
g i á c á c n h â n t ế t h e o b ả n g sau:

Điểm s ố đã tính đến


Điểm s ố
Trọng trọng s ố
Yếu t ố
số Hải Ninh Hải
Ninh Bình
Dường Bỉnh Dương

Nguyên liệu 0,30 75 60 22,5 18


Thị truồng 0,25 70 60 17,5 15

Chi phí lao động 0.20 75 55 15 li


Nâng suất lao động 0,15 60 90 9 13,5
Vãn hóa, xã hội 0.10 50 70 5 7

Tổng s ố 1,00 69 64,5

Theo k ế t q u ả t í n h t o á n t r ê n , ta chọn H ả i D ư ơ n g đ ể đ ặ t
d o a n h n g h i ệ p b ồ i v ì n ó có t ổ n g s ố đ i ể m cao h ơ n .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


3. P h ư ơ n g p h á p t ọ a đ ộ t r u n g t â m

P h ư ớ n g p h á p n à y chủ y ế u d ù n g đ ể lựa chọn địa đ i ể m đ ặ t


d o a n h n g h i ệ p t r u n g t â m hoặc k h o h à n g t r u n g t â m có n h i ệ m v ụ
c u n g c ấ p h à n g h ó a cho n h i ề u địa đ i ể m t i ê u t h ụ k h á c n h a u . M ụ c
t i ê u l à t ì m được vị t r í sao cho t ổ n g q u ã n g đ ư ờ n g v ậ n c h u y ể n
lượng h à n g h ó a đ ế n các địa đ i ể m t i ê u t h ụ là n h ỏ n h ấ t . P h ư ơ n g
p h á p t ọ a đ ộ t r u n g t â m coi c h i p h í t ỉ l ệ t h u ậ n v ớ i k h ố i l ư ợ n g
h à n g h ó a và khoảng cách q u ã n g đường v ậ n chuyển. Phương
p h á p n à y c ầ n d ù n g m ộ t b ả n đ ồ có t ỉ l ệ x í c h n h ấ t đ ị n h . B ả n đ ồ
đó được đ ặ t vào trong một h ệ tọa độ hai chiều đ ể xác định vị t r í
t r u n g t â m . M ỗ i đ i ể m t ư ơ n g ứ n g v ớ i m ộ t t ọ a đ ộ có h o à n h đ ộ X v à
t u n g đ ộ y . C ô n g t h ứ c được t í n h n h ư sau:

ỆXiQi

Y='

Ẹ Q
'
i
Trong đó:
x l à h o à n h độ X của đ i ể m t r u n g t â m
t

Y là tung độ y cùa điểm trung t â m


t

X i l à h o à n h đ ộ X của đ ị a đ i ể m i
Yi l à t u n g độ Y của địa đ i ể m i
Qi l à k h ố i l ư ợ n g h à n g h ó a c ầ n v ậ n c h u y ể n t ừ đ i ể m t r u n g
t â m t ớ i địa đ i ể m i ; i = Ì, n .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Ví dụ: C ô n g t y M a y C Ô T E m u ố n c h ọ n m ộ t t r o n g 4 đ ị a đ i ể m
p h â n p h ố i c h í n h sẽ m ồ ỏ c á c t ỉ n h đ ể đ ặ t k h o h à n g t r u n g t â m .
T ọ a đ ộ v à k h ố i lượng h à n g h ó a v ậ n c h u y ể n của c á c đ ị a đ i ể m
n h ư sau:

Khối lượng hàng


Địa điểm X Y
vận chuyển (tấn)
A 2 5 800
B 3 5 900
c 5 4 200
D 8 5 100

H ã y x á c đ ị n h v ị t r í sao cho g i ả m t ố i đ a k h o ả n g c á c h v ậ n
chuyển h à n g h ó a đ ế n các địa đ i ể m còn l ạ i .
Giải:

Y ( 8 0 0 x 2 ) - Ị - ( 9 0 0 X 3) + ( 2 0 0 X 5) + (100 X 8) _
n M

**ì — — . — 3 05
800 + 900 + 2 0 0 + 100
Y = (800 X 5) + (900 X 5) + (200 X 4) + (100 X 5)
800 + 900 + 2 0 0 + 100
N h ư v ậ y , đ ị a đ i ể m t r u n g t â m có t ọ a đ ộ (3,05 ; 4,9) g ầ n vói
đ ị a đ i ể m B n h ấ t , do đ ó t a c h ọ n đ ị a đ i ể m B đ ể đ ặ t k h o hàng
t r u n g t â m của công ty.

4. Phương pháp bài toán vận tải

M ụ c t i ê u của p h ư ơ n g p h á p n à y l à x á c định c á c h v ậ n c h u y ể n
t à n g có l ợ i n h ấ t t ừ n h i ề u đ i ể m s ả n x u ấ t (cung c ấ p ) đ ế n n h i ề u
nơi p h â n p h ố i ( t h ị t r ư ờ n g ) sao cho có t ổ n g c h i p h í v ậ n c h u y ể n
nhỏ nhất.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


ĩ d f l ĩ ỵ M M ' í í m w M ụ * * 1 ĩ ì.. li ĩ i i m

Để xây dựng và giải bài toán vận tải cần có các thông tin sau:
- D a n h s á c h c á c n g u ồ n s ả n x u ấ t c u n g cấp h à n g h ó a ;
- D a n h s á c h c á c địa đ i ể m t i ê u t h ụ v à n h u cầu của t ừ n g địa đ i ể m ;
- C h i p h í c h u y ê n chở m ộ t đ ơ n v ị s ả n p h ẩ m t ừ địa đ i ể m c ư n g
cấp đ ế n nơi t i ê u t h ụ .
Với c á c t h ô n g t i n đó, ta l ậ p ma t r ậ n v ậ n t ả i , trong đó, có cột
n g u ồ n v à cột địa đ i ể m t i ê u t h ụ c ù n g với các s ố l i ệ u v ề t ô n g s ố lượng
cung v à t i ê u t h ụ của t ừ n g địa đ i ể m , c ù n g với chi p h í v ậ n c h u y ể n Ì
đơn vị s ả n p h ẩ m . B à i t o á n v ậ n t ả i được g i ả i theo ba bưóc:
Bước 1: T ì m g i ả i p h á p b a n đ ầ u ;
Bước 2: K i ể m t r a t í n h tôi ư u c ủ a g i ả i p h á p b a n đ ầ u ;
Bước 3: C ả i t i ế n đ ể t ì m p h ư ơ n g á n t ố i ư u .
1. Tìm giải pháp ban đầu
T ì m g i ả i p h á p b a n đ ầ u có t h ể t h ự c h i ệ n b ằ n g n h i ề u p h ư ơ n g
p h á p . C h ú n g ta xem x é t m ộ t t r o n g c á c p h ư ơ n g p h á p đ ó là
p h ư ơ n g p h á p t r ự c q u a n . P h ư ờ n g p h á p t r ự c q u a n b ắ t đ ầ u t ừ ô có
c h i p h í t h ấ p n h ấ t . C á c h g i ả i g ồ m c á c bước c h ủ y ế u sau:
Bước Ì - T ì m ô có c h i p h í v ậ n c h u y ể n đ ơ n vị s ả n p h ẩ m n h ỏ
nhất;
Bước 2 - P h â n b ổ t ố i đ a l ư ợ n g s ả n p h ẩ m có t h ể được v à o ô
đ ó v à g ạ c h m ộ t đ ư ờ n g t h ẳ n g qua h à n g hoặc cột đ ã d ù n g h ế t ;

Bước 3 - T ì m ô có c h i p h í t h ấ p n h ấ t t r o n g n h ữ n g ô còn l ạ i ;

Bước 4 - L ặ p l ạ i b ư ỏ c 2 v à bước 3 cho đ ế n k h i t ấ t cả k h ố i


l ư ợ n g h à n g h ó a được p h â n b ổ h ế t .
Ví dụ: H ã y t ì m g i ả i p h á p ban đ ầ u của b à i t o á n v ậ n t ả i sau:

•••••HlH

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Địa điểm Địa điểm Địa điểm Địa điểm
Cung
tiêu thụ A tiêu thụ B tiêu thụ c tiêu thụ 0
Nhà máy 1 4 7 7 1
100
12 3 8 8
Nhà máy 2
200
8 10 16 5
Nhà máy 3
150

Cầu
80 90 120 160 450 ^ ^

T h e o p h ư ơ n g p h á p t r ự c q u a n t a c ó c á c h p h â n p h ố i n h ư sau:

Địa điểm Địa điểm Địa điểm Địa điểm


Cung
tiêu thụ A tiêu thụ B tiêu thụ c tiêu thụ D
4 7 7 : 1
Nhà máy 1
100 i 100
12 3 8 ị 8
Nhà máy 2
90 110 i 200
8 10 16 Ì 5
Nhà máy 3
80 10 60 ĩ 150

Cẩu
80 90 120 160 Ị 450

T ổ n g c h i p h í v ậ n c h u y ể n theo p h ư ơ n g á n n à y l à :
(100xl)+(90x3)+(110x8)+(80x8)+(10xl6)+(60x5) = 2350

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


2. Kiểm tra tính tối ưu cùa lời giải
C á c h g i ả i t r ê n cho t h ấ y k ế t q u ả l à m ộ t p h ư ơ n g á n có thể
p h â n bổ. N h ư n g p h ư ơ n g á n đó l i ệ u đ ã p h ả i là t ố i ư u c h ư a ? Để
k h ẳ n g đ ị n h có p h ả i k ế t q u ả đ ã t ố i ư u c h ư a v à g i ú p c h ú n g t a tìm
p h ư ơ n g á n t ố i ư u , có t h ể d ù n g p h ư ơ n g p h á p chuyển ô và
phương pháp MODI.
Phương pháp chuyề
n ố p h â n t í c h t ừ n g ô c h ư a sử d ụ n g đ ể
x á c đ ị n h x e m t ổ n g c h i p h í v ậ n c h u y ể n c ò n có t h ể g i ả m được n ữ a
k h ô n g . N g u y ê n t ắ c t h ự c h i ệ n l à c h u y ể n m ộ t đ ơ n vị s ả n p h ẩ m
v à o ô trống và đ á n h giá xem chi p h í t ă n g lên hay g i ả m đi. N ế u
chi phí chuyển ô k h ô n g giảm, phương á n là lời giải t ố i ưu.
N g ư ợ c l ạ i , n ế u c h i p h í c h u y ể n ô g i ả m x u ố n g có n g h ĩ a l à lòi g i ả i
chưa tối ưu.
Các bưốc t i ế n h à n h :
1. C h ọ n m ộ t ô c h ư a sử d ụ n g đ ể đ á n h g i á . G i ả sử t a c h u y ể n
m ộ t đ ơ n v ị s ả n p h ẩ m t ừ ô đ ã sử d ụ n g sang ô đ ó . V ẽ m ộ t đ ư ò n g
đ i c ủ a s ả n p h ẩ m đ ó theo đ ư ờ n g k h é p k í n q u a y v ề ô t r ố n g b a n
đ ầ u , đ i qua c á c ô đ ã sử d ụ n g . C h ỉ cho p h é p d i c h u y ể n dọc hoặc
n g a n g , g ấ p k h ú c ở ô đ ã sử d ụ n g .
2. Đ ặ t d ấ u (+) ở ô x u ấ t p h á t v ừ a l ự a c h ọ n v à t u ầ n t ự đ ế n
d ấ u ( - ) r ồ i l ạ i (+) ỏ m ỗ i ô l à c á c góc của đ ư ò n g k h é p k í n v ẽ được
đ i qua;
3. T í n h chỉ s ố c ả i t i ế n b ằ n g c á c h l ấ y t ổ n g c ủ a t ấ t cả c á c c h i
p h í đ ơ n v ị ở c á c ô có c h ứ a d ấ u c ộ n g v à t r ừ đ i t ổ n g c h i p h í đ ớ n vị
c ủ a t ấ t cả c á c ô c ó c h ứ a d ấ u t r ừ .
4. L ặ p l ạ i c á c b ư ó c cho đ ế n k h i t í n h được g i á t r ị c ả i t i ế n của
t ấ t cả các ô c h ư a d ừ n g đ ế n .
N ế u m ọ i g i á t r ị t í n h r a đ ề u l ớ n h ơ n hoặc b ằ n g k h ô n g t h ì

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


p h ư ơ n g á n g i ã i t r ư ớ c l à t ố i ư u . N ê u có g i á t r ị â m t h ì có t h ê cai
t i ế n để giảm chi p h í v à t ì m g i ả i p h á p t ố i ưu.
Á p d ụ n g p h ư ớ n g p h á p n à y cho v í d ụ t r ê n t i ế n t r ì n h được
t h ự c h i ệ n qua c á c b i ể u sau:
Đ ố i v ớ i ô 1-A
Địa điểm Địa điểm Địa điểm Địa điểm
Cung
tiêu thụ A tiêu thụ B tiêu thụ c tiêu thụ 0
Nhà máy + _4_ tì ..ĩ. 1
1 100ị 100
r
Nhà máy í 12 3 8
2 90 110 í M
200
Nhà mảy 8 10 16 5
3 80 10 60 150

Cầu
80 90 120 160 450 \ ^
C h i p h í c ả i t i ế n c ủ a ô 1-A l à :
(4 + 5) - ( Ì + 8) = 0
T ư ơ n g t ự t a có c h ì t i ê u c ả i t i ế n c ủ a ô 1-B l à :
(7 + 5 + 8) - ( Ì + 16 + 3) = 0
Địa điểm Địa điểm Địa điểm Địa điểm
tiêu thụ A tiêu thụ B Cung
tiêu thụ c tiêu thụ D

Nhà máy 1 4 7 7 - 1
+ ,
100; 100
12 ị 3 + 8 8
Nhà máy 2
90 Ị 110 200
Nhà máy 3 8 10 - ị 16 ị + 5
80 10 60 150
Cẩu 450
80 90 120 160 450^^

i t M U t t Ì i ỉ H H H t m i Ì l t l S H R H i

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


u 1-(J c ó c h i t i ê u c a i t i ê n l à - ồ :

Địa điểm Địa điểm Địa điểm Địa điểm Cung


tiêu thụ A tiêu thụ B tiêu thụ c tiêu thụ D

4 7 ...7... 1
Nhà máy 1 +í -
100
100

12 3 8 8
Nhà máy 2 90 110 ị 200

8 10 16 5
Nhà máy 3 + 150
80 10 60

\ v . 450
Cầu 80 90 120 160 450 X .

Ô 2-A có c h ỉ t i ê u c ả i t i ế n là 12

Địa điểm Địa điểm Địa điểm Địa điểm Cung


tiêu thụ A tiêu thụ B tiêu thụ c tiêu thụ D

4 7 7 1
Nhà máy 1
100 100

12 3 8 8
Nhà máy 2
+I 90 110ị 200

8 10 16 5
•• ị+ +
Nhà máy 3
80 10 60 150

\ 450
Cẩu
80 90 120 160 450 >v

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Ô 2-D c ó c h ỉ t i ê u c ả i t i ế n l à + l i

Địa điểm Địa điểm Địa điểm Đìa điểm Cung


tiêu thụ A tiêu thụ B tiêu thụ c tiêu thụ D

4 7 7 1
Nhà máy 1
100 100

Nhà máy 2 12 3 .8, , + 8


90 110 Ị 200

8 10 +! 16 5
Nhà máy 3
80 10 60 150

Cầu
80 90 120 160 450 >v

Ô 3-B c ó c h ỉ t i ê u c ả i t i ế n l à - Ì

Địa điểm Địa điểm Địa điểm Địa điểm


tiêu thụ A tiểu thụ B Cung
tiêu thụ c tiêu thụ D

Nhà máy 4 7 7 1
1 100 100

Nhà máy 12 m 3 + 8 8
2 90 Ị nạ 200

Nhà máy 8 10 Ị . 16 5 •
3 80 10 60 150

Cầu 450
80 90 120 160 450 \ ^

N h ư v ậ y , c h i có 2 ô có chỉ t i ê u c ả i t i ế n â m là 3-B g i á t r ị - Ì

H I

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


B i l iI U Ị Ịỉ W M m m m m w M ^ Ê Ê Ê Ê m ị Ị

v à 1-C g i á t r ị -5. G i ả i p h á p t r ê n c h ư a p h ả i l à t ố i ư u .
Cách thứ 2 là dùng phương pháp MODI để k i ể m tra tính
t ố i ư u c ủ a lòi g i ả i .
M, M 2 Mj M 4

Đìa điểm Địa điểm Địa điểm Địa điểm


Cung
tiêu thụ A tiêu thụ B tiêu thụ c tiêu thụ D

Nhà máy 4 7 7 1
N,
ì 100 100

Nhà máy 12 3 8 íỉ
N 1200
2
2 90 110
8 10 le ị
Nhà mảy
N 3
3 80 10 60 150
N
V 450
Cầu
80 90 120 160 450 ^ \

Gọi:

Ni là trị s ố p h â n b ố của h à n g i

M j là t r ị s ố p h â n b ố của cột j

Cij l à c h i p h í đ ơ n v ị t r o n g ô i j

Đ ặ t : N i + Mị = Cij

L ậ p c á c p h ư ơ n g t r ì n h cho t ấ t c ả c á c ô đ ã d ù n g theo c ô n g
thức trên.

G i ả i h ệ p h ư ơ n g t r ì n h t r ê n b ằ n g c á c h cho N = 0 x

imÊgmmmÊmmmmmmm

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


T í n h c h ỉ s ố c ả i t i ế n cho c á c ô c h ư a d ù n g t h e o c ô n g t h ứ c :

K, = c,-N,-Mi
V í d ụ t r ê n t a có:
N! + M = Ì 4 N + M,= 8
3

N 2 + M = 3
2 N + M = 16
3 3

Na + M = 8 3 N + M = 5
3 4

K h i N i = 0 t h ì N = -4 ; Na = 4; M = 1; M = 7; M = 12; M ,
2 4 2 3

= 4
T í n h chỉ tiêu cải tiến:
Ô l - A : C n - N 1 - M 1 = 4 - 0 - 4 = 0
Ô 1-B: C „ - N 1 - M j = 7 - 0 - 7 = 0
Ô l - c : c ũ - N - M = 7 - 0 - 12 = -5
x 3

ô 2 - A : c à i - N - M Ĩ = 12 - (-4) - 4 = 12
2

Ô 2-D : c 2 4 - N j - M = 8 - (-4) - 1 = 11
4

Ô 3-B : c 3 2 - N - M = 10 - 4 - 7 = - Ì
3 2

N h ư v ậ y , theo c á c h g i ả i n à y t a c ũ n g có các c h ì t i ê u c ả i t i ế n
đ ú n g n h ư phương p h á p chuyển ô bên trên.

3. Cải tiến để tìm phương án tối ưu


B â y g i ò đ ể t ì m p h ư ơ n g á n t ố i ư u có n g h ĩ a l à t ì m p h ư ơ n g á n
có c h i p h í t h ấ p n h ấ t , ta chọn ô có chỉ t i ê u c ả i t i ế n v ớ i g i á t r ị â m
n h ỏ n h ấ t đ ể c h u y ể n s ả n p h ẩ m sang t ừ n h ữ n g ô có chỉ t i ê u c ả i
t i ế n cao h ơ n t h e o đ ú n g t u y ế n đ ư ò n g n h ư k h i t h ự c h i ệ n c h u y ể n
ô. N h ư n g ỏ đ â y t h a y v ì c h u y ể n Ì đ ơ n v ị s ả n p h ẩ m t a c h u y ể n t ố i
đ a s ố sản p h ẩ m có t h ể chuyển được. S ố sản p h ẩ m t ố i đ a chuyển
được l à s ố s ả n p h ẩ m n h ỏ n h ấ t t r o n g c á c ô m a n g d ấ u ( - ) .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


S a u k h i c h u y ê n , c ă n t m n l ạ i c á c e m t i ê u cai t i ê n , n ê u t á t ca
đ ể u l ớ n h ơ n hoặc b ằ n g 0 t h ì đ ã t h u được g i ả i p h á p tôi ư u . N ế u
c ò n g i á t r ị â m c ầ n t i ế p t ụ c t h ự c h i ệ n c h u y ể n cho đ ế n k h i k h ô n g
còn chỉ t i ê u c ả i t i ế n â m nữa.

T i ế p t ụ c v í d ụ t r ê n ta c h ọ n ô 1-C có g i á t r ị -5 v à giá t r ị t ố i
đ a có t h ể c h u y ể n được l à 10 đ ơ n v ị s ả n p h ẩ m .

Địa điểm Địa điểm Địa điểm Địa điểm


Cung
tiêu thụ A tiêu thụ B tiêu thụ c tiêu thụ D

4 7 1
Nhà máy 1
loi 90! 100
12 3 í 8 8
1
Nhả máy 2
ĩ
90 110 Ị 1 200
8 10 16 5
Nhà máy 3 . 1— ì +
80 70 150
\ . 4 5 0
Cầu
80 90 120 160 450 \ .

Đ ế n đ â y t h ử l ạ i ta có t ấ t cả c á c c h ỉ t i ê u c ả i t i ế n đ ề u l ớ n h ơ n
h o ặ c b ằ n g 0. N h ư v ậ y có g i ả i p h á p t ố i ư u .

Các trường hợp đặc biệt trong giải bài toán vận tải

Sự suy biế
n

Đ ể xác định phương á n tối ư u bằng các phương p h á p trên,


c ầ n đ ả m b ả o m ộ t đ i ề u k i ệ n là t r o n g b ấ t k ỳ p h ư ơ n g á n đ ư a r a
b a n đ ầ u n à o t ổ n g s ố ô được d ù n g đ ề u p h ả i b ằ n g t ổ n g s ố h à n g v à
s ố c ó t c ủ a m a t r ậ n v ậ n t ả i t r ừ đ i 1. T ứ c l à t ổ n g s ố ô được d ù n g

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


p h ả i l à n + m - 1. N ế u s ố ô được d ù n g í t h ơ n t h ì b à i t o á n t h u ộ c
d ạ n g suy b i ế n b ồ i v ì t a k h ô n g t h ể v ẽ đ ư ợ c c á c đ ư ờ n g k h é p k í n
cho m ộ t h o ặ c n h i ề u ô c h ư a đ ư ợ c d ù n g đ ế n .
Ví dụ:

Đĩa điểm Địa điểm Địa điểm


Cung
tiêu thụ A tiêu thụ B tiếu thụ c

4 7 7 40
Nhà máy 1 40

12 50 3 8
Nhà máy 2 10 60

8 10 20 16 20
Nhà máy 3

120
Cầu
40 50 30 120

T r o n g b à i t o á n t r ê n s ố ô được d ù n g l à 4 < 5 = n + m - l
T r o n g t r ư ờ n g h ợ p n à y k h ô n g t h ể v ẽ được đ ư ờ n g k h é p k í n
q u a c á c ô 1-B, 1-C, 2-A, 3-A v à 3-B.

Đ ể b à i toán có t h ể g i ả i được t a p h ả i g i ả sử có m ộ t lượng h à n g


cực n h ỏ k ý h i ệ u l à e ỗ m ộ t t r o n g n h ữ n g ô t r ố n g đ ế n n ỗ i có t h ể bỏ
qua n ó , sau đ ó g i ả i b ì n h t h ư ờ n g n h ư m ộ t ô đ ã được sử d ụ n g .

Bài toán có lượng cung không bằng cầu

Trong các t n í ò n g hợp t r ê n , c h ú n g ta xét đ ế n bài t o á n v ậ n


t ả i k h i n g u ồ n c u n g cấp b ằ n g n h u c ầ u của các địa đ i ể m t i ê u t h ụ .
N h ư n g t r o n g thực t ế k h ô n g p h ả i lúc n à o cũng vậy. Có t r ư ờ n g
hợp cung n h ỏ h ơ n cầu v à ngược l ạ i . T r o n g t ì n h huống n à y đ ể
g i ả i được b à i t o á n c ầ n l ậ p t h ê m n h ữ n g h à n g h o ặ c c ộ t g i ả v ớ i c á c

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


ô c ó c h i p h í v ậ n c h u y ể n đ ơ n v ị b ằ n g 0. Sau đ ó t i ế n h à n h g i ả i
bình thường.

Ví dụ:
Địa điểm Địa điểm Địa điểm
Cung
tiêu thụ A tiêu thụ B tiêu thụ c

Nhà máy 1 40 4 7 7 40

Nhà máy 2 12 50 3 10 8 60

Nhà máy 3 8 10 20 16 20

120
Cẩu
40 50 60 150

T r o n g t r ư ò n g h ợ p n à y c ầ u l ớ n h ơ n c u n g 30 đ ơ n v ị sản
p h ẩ m . Đ ể b à i t o á n có t h ể g i ả i b ì n h t h ư ờ n g c ầ n l ậ p t h ê m m ộ t
h à n g g i ả n h ư b ả n g sau:

Địa điểm Địa điểm Địa điểm


Cung
tiêu thụ A tiêu thụ B tiêu thụ c

Nhà máy 1 40 4 7 7 40

Nhà máy 2 12 50 3 10 8 60

Nhà máy 3 8 10 20 16 20

Nhà máy giả 0 0 30 0 30

150
Cẩu 50 60 150
40

T ư ơ n g t ự n h ư v ậ y t a c ó t r ư ờ n g hợp c u n g l ố n h ơ n c ầ u t h ì c ầ n
lập t h ê m cột g i ả đ ể giải.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Chương 6

BỐ TRÍ SẢN XUẤT TRONG DOANH NGHIỆP

ì. VỊ TRÍ VÀ VAI TRÒ CỦA Bố TRÍ SẢN XUẤT TRONG DOANH


NGHIỆP

1. Khái niệm và ý nghĩa của bố trí sản xuất

T h ự c c h ấ t b ố t r í s ả n x u ấ t t r o n g d o a n h n g h i ệ p l à t ổ chức,
s ắ p x ế p , đ ị n h d ạ n g v ề m ặ t k h ô n g g i a n các p h ư ơ n g t i ệ n v ậ t c h ấ t
đ ư ợ c sử d ụ n g đ ể s ả n x u ấ t r a s ả n p h ẩ m h o ặ c c u n g c ấ p dịch v ụ
đ á p ứ n g n h u c ầ u t h ị t r ư ờ n g . K ế t q u ả của q u á t r ì n h n à y h ì n h
t h à n h các nơi l à m việc, các p h â n xuồng, các bộ p h ậ n phục vụ
s ả n x u ấ t h o ặ c dịch v ụ v à d â y c h u y ề n s ả n x u ấ t . L u ồ n g d i c h u y ể n
của công việc, n g u y ê n v ậ t l i ệ u , b á n t h à n h p h ẩ m v à lao động
t r o n g h ệ t h ố n g s ả n x u ấ t , d ị c h v ụ c ủ a d o a n h n g h i ệ p là m ộ t t r o n g
n h ữ n g x u ấ t p h á t đ i ể m cơ b ả n , đ ồ n g t h ờ i , c ũ n g l à c ă n cứ x e m x é t
p h â n loại b ố t r í sản xuất. Đ â y là một trong n h ữ n g n ộ i dung
q u a n t r ọ n g t r o n g t h i ế t k ê h ệ t h ố n g s ả n x u ấ t , dịch v ụ c ủ a d o a n h
nghiệp. Nó vừa ả n h h ư ở n g trực tiếp đ ế n h i ệ u q u ả hoạt động
h à n g ngày, l ạ i vừa có t á c động l â u d à i trong q u á t r ì n h p h á t
t r i ể n s ả n x u ấ t k i n h d o a n h c ủ a c á c d o a n h n g h i ệ p . M ụ c t i ê u của
b ố t r í sản x u ấ t là t ì m k i ê m , x á c đ ị n h m ộ t p h ư ơ n g á n b ố t r í hợp
l ý , đ ả m b ả o cho h ệ t h ố n g s ả n x u ấ t h o ạ t đ ộ n g c ó h i ệ u q u ả cao,
chi phí thấp, t h í c h ứ n g n h a n h với thị trường. B ố trí sản x u ấ t
c ó q u a n h ệ c h ặ t c h ẽ v ớ i l o ạ i q u á t r ì n h s ả n x u ấ t , c h i ế n lược k i n h
d o a n h , p h ư ơ n g t i ệ n , t h i ế t b ị , n h à x ư ở n g s ẵ n có c ủ a m ỗ i d o a n h

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


d o a n h , p h ư ơ n g t i ệ n , t h i ế t bị, n h à x ư ở n g s ă n có của m ố i d o a n h
nghiệp.
B ố t r í s ả n x u ấ t t r o n g d o a n h n g h i ệ p có ý nghĩa r ấ t q u a n
t r ọ n g . N ó được x â y d ự n g t r ê n cơ sở n h ữ n g lý do c h ủ y ế u sau:
- B ô t r í đ ú n g sẽ t ạ o ra n ă n g s u ấ t , c h ấ t l ư ợ n g cao h ơ n , n h ị p
độ s ả n x u ấ t n h a n h h ơ n , t ậ n d ụ n g v à h u y đ ộ n g t ố i đ a các n g u ồ n
lực v ậ t c h ấ t v à o s ả n x u ấ t n h ằ m t h ự c h i ệ n n h ữ n g m ụ c t i ê u k i n h
doanh của doanh nghiệp.
- B ố t r í sản x u ấ t ả n h hưởng trực tiếp, m ạ n h m ẽ đ ế n chi p h í
v à h i ệ u q u ả h o ạ t đ ộ n g s ả n x u ấ t k i n h doanh của c á c d o a n h
nghiệp.
- T r o n g n h i ề u t r ư ờ n g hợp, sự t h a y đ ổ i t r o n g b ố t r í s ả n x u ấ t
sẽ d ẫ n đ ế n n h ữ n g v ấ n đ ề t â m lý k h ô n g t ố t , g â y ả n h h ư ở n g x ấ u
đ ế n n ă n g s u ấ t lao đ ộ n g .
- H o ạ t đ ộ n g b ố t r í s ả n x u ấ t đ ò i h ỏ i có sự n ỗ lực v à đ ầ u t ư
r ấ t l ớ n v ề sức lực v à t à i c h í n h .
- Đ â y l à m ộ t v ấ n đ ề đ à i h ạ n m à sai l ầ m sẽ k h ó k h ắ c p h ụ c
hoặc r ấ t t ố n k é m .

2. Các yêu cầu trong bố trí sản xuất

Do ý nghĩa quan trọng và tính chất phức tạp của bố trí sản
x u ấ t c ù n g v ớ i n h ữ n g t r ỏ n g ạ i v ề c ô n g n g h ệ , t ổ chức t r o n g q u á
t r ì n h b ố t r í s ả n xuất, để t h i ế t k ế p h ư ơ n g á n b ố trí sản x u ấ t
t h í c h h ợ p v ớ i l ĩ n h v ự c k i n h d o a n h v à đ i ề u k i ệ n cụ t h ể của t ừ n g
doanh n g h i ệ p , c ầ n p h ả i đ ả m bảo n h ữ n g y ê u cầu mang t í n h
n g u y ê n t ắ c sau:
- T í n h h i ệ u q u ả của h o ạ t đ ộ n g s ả n x u ấ t ;

- A n t o à n cho n g ư ờ i lao đ ộ n g ;

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


- T h í c h h ợ p v ớ i đ ặ c d i ê m t h i ê t k ê c ủ a s ả n p h à m v à dịch v ụ ;
- P h ù hợp v ố i k h ố i lượng sản p h ẩ m s ả n x u ấ t ;
- Đ á p ứ n g n h ữ n g đòi hòi của c ô n g n g h ệ v à p h ư ơ n g p h á p chê
biến;
- T h í c h ứ n g v ớ i m ô i t r ư ờ n g s ả n x u ấ t bao g ồ m c ả m ô i t r ư ờ n g
b ê n trong, b ê n n g o à i của doanh nghiệp.

li. CÁC LOẠI HÌNH BỐ TRÍ SẢN XUẤT CHỦ YẾU

Xét về cơ sở lý luận, có ba loại hình bố trí sản xuất cơ bản là


b ố t r í t h e o q u á t r ì n h , b ố t r í t h e o đ ố i t ư ợ n g v à b ố t r í c ố đ ị n h vị
t r í . Việc l ự a chọn l o ạ i h ì n h b ố t r í n à o p h ụ thuộc v à o k i ể u luồng
c ô n g v i ệ c c ầ n t h i ế t d i ễ n r a t r o n g q u á t r ì n h c h ế b i ế n . L u ồ n g công
việc l ạ i p h ụ thuộc vào b ả n chất và đặc đ i ể m của sản p h ẩ m . M ỗ i
l o ạ i h ì n h b ố t r í có n h ữ n g ư u , n h ư ợ c đ i ể m r i ê n g . T u y n h i ê n , việc
k ế t hợp c á c l o ạ i h ì n h b ố t r í t r ê n theo n h ữ n g c á c h t h ứ c k h á c
n h a u t r ê n cơ sỏ ứ n g d ụ n g k ỹ t h u ậ t m á y t í n h h i ệ n đ ạ i , g i ú p cho
c á c d o a n h n g h i ệ p t h i ế t k ế được n h a n h v à n h i ề u l o ạ i h ì n h b ố t r í
có h i ệ u q u ả cao.

1. BỐ trí theo quá trình

Bô' t r í t h e o q u á t r ì n h p h ù h ợ p đ ô i v ớ i l o ạ i h ì n h s ả n xuất
gián đoạn, k h ố i lượng sản p h ẩ m nhỏ, chủng loại nhiều, sản
p h ẩ m hoặc các c h i t i ế t , bộ p h ậ n đòi h ỏ i q u á t r ì n h c h ế b i ế n k h á c
nhau, t h ứ t ự công việc k h ô n g giống n h a u v à sự d i c h u y ể n của
n g u y ê n v ậ t l i ệ u , b á n t h à n h p h ẩ m c ũ n g theo n h ữ n g con đường
k h á c n h a u . T ạ i các nới l à m việc, m á y móc, t h i ế t bị n h ó m với
n h a u theo chức n ă n g chứ k h ô n g p h ả i theo t h ứ t ự c h ế b i ế n .
Trong m ỗ i bộ p h ậ n t i ế n h à n h thực h i ệ n n h ữ n g công việc tương
tự. C á c c h i t i ế t bộ p h ậ n t h ư ờ n g được đ ư a đ ế n theo loát. theo

im ^•^MHHHlHM

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


n h ữ n g y ê u cầu của k ỹ t h u ậ t c h ế biến. K i ể u b ố t r í n à y r ấ t p h ổ
b i ế n t r o n g c á c d o a n h n g h i ệ p cơ k h í v à đặc b i ệ t l à t r o n g l ĩ n h v ự c
dịch v ụ n h ư n g â n h à n g , b ệ n h v i ệ n , t r ư ờ n g học v.v...
Ư u đ i ể m c ủ a b ố t r í theo q u á t r ì n h l à :
• H ệ t h ố n g s ả n x u ấ t có t í n h l i n h h o ạ t cao.
- C ô n g n h â n có t r ì n h đ ộ c h u y ê n m ô n v à k ỹ n ă n g cao.
- H ệ t h ố n g s ả n x u ấ t ít k h i bị n g ừ n g vì n h ữ n g lý do t r ụ c t r ặ c
của t h i ế t bị, con n g ư ờ i .

- T í n h độc l ậ p t r o n g c h ế b i ế n c á c c h i t i ế t b ộ p h ậ n cao.
- C h i p h í b ả o d ư ỡ n g t h ấ p , có t h ể sửa c h ữ a theo t h ờ i g i a n .
Lượng d ự t r ữ p h ụ t ù n g thay t h ế k h ô n g cần nhiều.
- C ó t h ể á p đ ụ n g v à p h á t h u y được c h ế đ ộ k h u y ế n k h í c h
n â n g cao n ă n g s u ấ t lao đ ộ n g c á b i ệ t .
N g o à i n h ữ n g ư u đ i ể m , l o ạ i h ì n h b ố t r í n à y có m ộ t s ố h ạ n
c h ê sau:
- C h i p h í s ả n x u ấ t t r ê n đ ơ n v ị s ả n p h ẩ m cao;
- Lịch t r ì n h sản x u ấ t và các hoạt động k h ô n g ổ n định;
- Sử d ụ n g n g u y ê n l i ệ u k é m h i ệ u quả;
- M ứ c đ ộ sử d ụ n g m á y mốc t h i ế t b ị t h ấ p ;
- K h ó k i ể m s o á t v à c h i p h í k i ể m soát. oa.v

- Đ ò i h ỏ i p h ả i có sự c h ú ý t ớ i t ừ n g c ô n g v i ệ c cụ t h ể

2. B Ố t r i t h e o s ả n phẩm

B ố t r í t h e o s ả n p h ẩ m có h i ệ u q u ả n h ấ t đ ố i v ớ i l o ạ i h ì n h s ả n
x u ấ t l ặ p l ạ i , t h ư ò n g được sử d ụ n g đ ể t h i ế t l ậ p l u ồ n g s ả n xuất

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


sản p h ẩ m t h ô n g suốt, nhịp n h à n g , k h ố i lượng lớn. Q u á t r ì n h
sản xuất sản p h ẩ m chuyên môn hóa và tiêu chuẩn hóa cao.
C ô n g v i ệ c đ ư ợ c p h â n chia t h à n h h à n g l o ạ t n h ữ n g n h i ệ m v ụ t i ê u
c h u ẩ n h ó a , cho p h é p có sự c h u y ê n m ô n h ó a lao đ ộ n g v à t h i ế t bị.
M ỗ i đ ơ n v ị đ ầ u r a đòi h ỏ i c ù n g m ộ t t r ì n h t ự c á c t h a o t á c t ừ đ ầ u
đ ế n c u ố i . C á c n ơ i l à m v i ệ c v à t h i ế t b ị t h ư ờ n g được b ố t r í t h à n h
d ò n g n h ằ m t h ự c h i ệ n đ ú n g t r ì n h t ự c á c bước c ô n g v i ệ c đ ã được
c h u y ê n m ô n h ó a v à t i ê u c h u ẩ n h ó a , có k h ả n ă n g sắp x ế p q u á
t r ì n h t ư ơ n g ứ n g v ớ i n h ữ n g đòi h ỏ i v ề c ô n g n g h ệ c h ế b i ế n s ả n
p h ẩ m . M á y m ó c , t h i ế t bị c h ế b i ế n có t h ể sắp đ ặ t t h e o m ộ t đ ư ờ n g
cố đ ị n h n h ư các b ă n g t ả i đ ể nối l i ề n giữa các h o ạ t động tác
n g h i ệ p v ó i n h a u , h ì n h t h à n h c á c d â y c h u y ề n s ả n x u ấ t . C ă n cứ
v à o t í n h c h ấ t của q u á t r ì n h s ả n x u ấ t , đ ư ơ n g d i c h u y ể n của
n g u y ê n l i ệ u , b á n t h à n h p h ẩ m v à sản p h ẩ m , n g ư ờ i ta chia t h à n h
d â y c h u y ề n s ả n x u ấ t hoặc l ắ p r á p .

D â y c h u y ề n s ả n x u ấ t có t h ể được b ố t r í t h e o đ ư ờ n g t h ẳ n g
h o ặ c đ ư ờ n g c h ữ u . C ó t h ể b i ể u d i ễ n n h ư s ơ đ ồ sau:

S ơ đ ồ b ố trí theo đ ư ờ n g t h ẳ n g

Nơi Nơi Nới Nơi Sản


làm làm làm làm phẩm
Nguyên
việc —• việc việc ....—> việc — • hoàn
liệu ~
1 2 3 n chình

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


t' \) Ị '{ Ị Chương*: Bó trí ^ xụấ ừong doữiứỈỊỈịỷử^â llllitíl

S ơ đ ó b ố trí hình c h ữ U

±
6

11 10 4— 9 8

L o ạ i h ì n h d â y c h u y ề n h ì n h c h ữ ư được ư a c h u ộ n g h ơ n v ì có
n h i ề u ư u đ i ể m h ơ n so v ớ i d â y c h u y ề n theo đ ư ờ n g t h ẳ n g . Đ ó l à
n h ữ n g ư u đ i ể m v ề k h ả n ă n g d i c h u y ể n của c ô n g n h â n v à m á y
m ó c t r o n g q u á t r ì n h s ả n x u ấ t , đ ộ d à i n ơ i l à m việc, c h i p h í v ậ n
chuyển, sự hợp t á c v à t í n h l i n h h o ạ t trong q u á t r ì n h thực h i ệ n
các n h i ệ m v ụ sản xuất.

B ố t r í t h e o s ả n p h ẩ m đ ạ t được m ứ c đ ộ s ử d ụ n g lao đ ộ n g v à
t h i ế t b ị cao; s ố l ư ợ n g b á n t h à n h p h ẩ m n h ỏ . T u y n h i ê n , h ệ t h ố n g
s ả n x u ấ t có t h ể bị d ừ n g l ạ i k h i m ộ t k h â u , c ô n g đ o ạ n hoặc m á y
n à o đ ó b ị t r ụ c t r ặ c . B ả o d ư ỡ n g d ự p h ò n g theo c h ế độ k i ể m t r a
đ ị n h k ỳ v à t h a y t h ế c á c bộ p h ậ n d ễ b ị h ỏ n g , t r ụ c t r ặ c l à y ê u c ầ u
c ầ n t h i ế t đ ô i v ớ i l o ạ i h ì n h b ố t r í n à y . N g o à i ra, v i ệ c x â y d ự n g h ệ
t h ố n g sửa c h ữ a n h a n h , đ ả m b ả o l ư ợ n g d ự t r ữ c á c chi t i ế t phụ
t ù n g t h a y t h ế v à đ ộ i n g ũ c á n b ộ sửa c h ữ a là đ ò i h ỏ i q u a n t r ọ n g
đ ể đ ả m b ả o cho l o a i h ì n h b ố t r í n à y h o a t đ ô n e có h i ê u Quả.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


N h ữ n g ư u d i ê m c h í n h c ù a b õ t r í theo s á n p h à m là:
- Tốc đ ộ sản x u ấ t sản p h ẩ m nhanh;
- Chi p h í đơn vị sản p h ẩ m thấp;
- C h u y ê n m ô n h ó a lao đ ộ n g , g i ả m c h i p h í , t h ò i g i a n đ à o t ạ o
và t ă n g n ă n g suất;
- Việc d i c h u y ể n của n g u y ê n l i ệ u v à sản p h ẩ m d ễ d à n g ;
- M ứ c đ ộ sử d ụ n g t h i ế t b ị v à lao đ ộ n g cao;
- H ì n h t h à n h t h ó i q u e n , k i n h n g h i ệ m v à có l ị c h t r ì n h sản
x u ấ t ổn định;
- D ễ d à n g h ơ n trong hạch t o á n , k i ể m tra c h ấ t lượng, d ự t r ữ
v à k h ả n ă n g k i ể m s o á t h o ạ t đ ộ n g s ả n x u ấ t cao;
N h ữ n g h ạ n c h ế của b ố t r í theo sản p h ẩ m gồm:
- H ệ t h ố n g sản x u ấ t k h ô n g l i n h h o ạ t vói n h ữ n g t h a y đ ổ i v ề
k h ố i lượng, c h ủ n g l o ạ i sản p h ẩ m , t h i ế t k ế sản p h ẩ m v à q u á
trình.
- H ệ t h ố n g s ả n x u ấ t có t h ể b ị n g ừ n g k h i có m ộ t c ô n g đ o ạ n
bị t r ụ c trặc;
- C h i p h í cho b ả o d ư ỡ n g , d u y t r ì m á y m ó c , t h i ế t b ị l ớ n ;
- K h ô n g á p d ụ n g được c h ế đ ộ k h u y ế n k h í c h t ă n g n ă n g s u ấ t
lao đ ộ n g c á b i ệ t .

3. Bố trí cố định vị trí

Theo k i ể u b ố t r í n à y , sản p h ẩ m đ ứ n g cố định ở m ộ t vị t r í


c ò n m á y m ó c , t h i ế t b ị , v ậ t t ư v à lao đ ộ n g được c h u y ể n đ ế n đ ó đ ể
t i ế n h à n h s ả n x u ấ t . B ả n chất, đặc đ i ể m của sản p h ẩ m quy đ ị n h
l o ạ i h ì n h b ố t r í n à y , c h ẳ n g h ạ n n h ư k h ố i lượng, t r ọ n g lượng,
k í c h cỡ, h o ặ c n h ữ n g y ế u t ố k h á c l à m cho s ả n p h ẩ m r ấ t k h ó h o ặ c

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


k h ô n g d i c h u y ê n được. Do đặc đ i ể m đ ó , n ê n n g u y ê n v ậ t l i ệ u ,
m á y m ó c , t h i ế t bị p h ả i đ ư a đ ế n t r ư ớ c t ậ p k ế t ở n ơ i l à m v i ệ c .
M ộ t y ê u c ầ u r ấ t q u a n t r ọ n g là t ậ p k ế t n g u y ê n l i ệ u , v ậ t t ư đ ế n
đ ú n g t h ờ i h ạ n v à p h ả i c h u ẩ n bị nơi b ả o q u ả n a n t o à n . N g ư ơ i t a
c ố g ắ n g t ổ c h ứ c s ả n x u ấ t n h i ề u b ộ p h ậ n , c h i t i ế t ở doanh n g h i ệ p
t r ư ố c k h i đ ư a đ ế n nơi s ả n x u ấ t đ ể c h ủ y ế u l à l ắ p r á p , n h ằ m
g i ả m giá t h à n h . T r o n g k i ể u b ố trí này, m á y móc, t h i ế t bị đ a
n ă n g v ớ i c á c đ ư ờ n g d i c h u y ể n k h á c n h a u ; chi p h í v ề q u ả n lý cao,
p h ạ m v i k i ể m s o á t h ẹ p . B ố t r í c ố đ ị n h vị t r í được sử d ụ n g k h á
p h ổ b i ế n t r o n g loại h ì n h d ự á n . T u y n h i ê n , k h ô n g p h ả i t ấ t cả
c á c d ự á n đ ề u b ố t r í theo k i ể u n à y .

4. Hình thức bố trí hỗn hợp

B a h ì n h t h ứ c b ố t r í t r ê n l à n h ữ n g k i ể u t ổ chức k i n h đ i ể n
t h u ầ n t ú y v ề m ặ t lý l u ậ n . T r o n g t h ự c t ế t h ư ờ n g sử d ụ n g c á c
h ì n h t h ứ c b ố t r í h ỗ n hợp vói sự k ế t hợp c á c h ì n h t h ứ c đ ó ở
n h ữ n g mức đ ộ và dưói các dạng k h á c nhau. Các k i ể u b ố t r í h ỗ n
hợp n à y p h á t h u y n h ữ n g ư u đ i ể m , đ ồ n g t h ờ i h ạ n c h ế n h ữ n g
nhược đ i ể m của t ừ n g l o ạ i h ì n h b ố t r í t r ê n . Do đó c h ú n g được
d ù n g p h ổ b i ế n h ơ n v à t r o n g n h i ề u t r ư ờ n g hợp n g ư ò i ta c ố g ắ n g
t h i ế t k ế p h ư ơ n g á n k ế t hợp t ố t n h ấ t ứ n g v ớ i t ừ n g l ĩ n h vực s ả n
x u ấ t k i n h d o a n h c ụ t h ể . L ý t ư ở n g l à l ự a c h ọ n được h ệ t h ố n g b ố
t r í v ừ a l i n h h o ạ t v ừ a có c h i p h í s ả n x u ấ t t h ấ p .
H ì n h t h ứ c b ố t r í h ỗ n hợp giữa b ố t r í theo q u á t r ì n h v à b ố t r í
theo s ả n p h ẩ m t r o n g c ù n g m ộ t p h â n x ư ở n g được ứ n g d ụ n g k h á
p h ổ b i ế n t r o n g t h ự c t ế . B ố t r í theo q u á t r ì n h v à b ố t r í theo s ả n
p h ẩ m l à h a i cực c ủ a q u á t r ì n h s ả n x u ấ t theo l o ạ t n h ỏ v à sản
x u ấ t l i ê n t ụ c k h ố i l ư ợ n g l ớ n . B ố t r í theo q u á t r ì n h t h í c h hợp v à
có h i ệ u q u ả đ ố i v ớ i n h ữ n g l o ạ i s ả n x u ấ t có n h i ề u l o ạ i s ả n p h ẩ m .
Đ ứ n g t r ê n giác đ ộ của k h á c h h à n g đó là n h ữ n g sản phẩm

dỊtnMtort— HIM HI IÉ • i M d h M J M i ^ ^ B ^ ^ B ã S ã B Ị K ^ i ; g » a ^ ^ i f j f q É Ị IU njjngw i n

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


h ư ớ n g theo k h á c h h à n g . T u y n h i ê n , b ô t r í theo q u á t r ì n h k é m
h i ệ u q u ả h ơ n do c h i p h í cao h ơ n .
Tế bào sản xuất là một k i ể u b ố trí trong đó m á y móc, t h i ế t
b ị được n h ó m v à o m ộ t t ế b à o m à ở đ ó có t h ể c h ế b i ế n c á c s ả n
p h ẩ m , c h i t i ế t có c ù n g n h ữ n g đ ò i h ỏ i v ề m ặ t c h ế b i ế n . C á c n h ó m
t h i ế t bị được h ì n h t h à n h bởi các h o ạ t đ ộ n g cần t h i ế t đ ể thực
h i ệ n c ô n g v i ệ c s ả n x u ấ t hoặc c h ế b i ế n m ộ t t ậ p hợp c á c c h i t i ế t ,
giống n h a u hoặc các bộ p h ậ n c ù n g h ọ có đòi h ỏ i c h ế b i ế n t ư ơ n g
t ự n h a u . C á c t ế b à o là m ộ t m ô h ì n h t h u n h ỏ của b ố t r í theo sản
p h ẩ m . T r o n g t ế b à o có t h ể k h ô n g có sự c h u y ể n đ ộ n g c ủ a c á c c h i
t i ế t g i ữ a c á c m á y h o ặ c l u ồ n g v ậ n c h u y ể n được n ố i l i ề n b ờ i c á c
b ă n g c h u y ề n . Đ ể t ế b à o s ả n x u ấ t có h i ệ u q u ả , m á y m ó c , t h i ế t bị
p h ả i được b ố t r í g ầ n n h a u v à t ế b à o p h ả i l i n h h o ạ t t r o n g v i ệ c sử
d ụ n g n ă n g l ự c s ả n x u ấ t t ổ n g hợp. C ó t h ể b i ể u d i ễ n b ố t r í theo t ế
b à o s ả n x u ấ t n h ư sau:

BỘ PHẬN 1
A c 0 B E 111

B ộ PHẬN 2 222
A c D B

333
B ộ PHẬN 3 B D c E •
»

B ộ PHẬN 4 444
c B E

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


m n t i ế i m v m m m m m m

T r o n g b ố t r í theo t ế b à o , m á y m ó c , t h i ế t bị được sắp x ế p đ ể


t h ự c h i ệ n t ấ t cả c á c t h a o t á c c ầ n t h i ế t cho m ộ t n h ó m c á c chi t i ế t
bộ p h ậ n g i ố n g n h a u . T ấ t cả c á c b ộ p h ậ n t u â n theo c ù n g m ộ t con
đ ư ờ n g m ặ c d ù có t h ể có n h ữ n g sự k h á c n h a u n h ỏ . N g ư ợ c l ạ i , đ ố i
v ớ i b ô t r í theo q u á t r ì n h l ạ i có r ấ t n h i ề u c á c con đ ư ờ n g k h á c
n h a u cho c á c c h i t i ế t , bộ p h ậ n . H ơ n n ữ a k h ô n g c ầ n t h i ế t p h ả i
t ì m n h ữ n g chi t i ế t c ù n g họ.

B ô t r í theo t ế b à o có n h i ề u l ợ i t h ế n h ư n g u y ê n l i ệ u , b á n
t h à n h p h ẩ m , dự trữ v ậ n động nhanh trong q u á t r ì n h sản xuất,
g i ả m t h ò i g i a n c h u ẩ n bị s ả n x u ấ t , c h i p h í b á n t h à n h p h ẩ m
thấp, đơn g i ả n hóa trong hoạch định, t ă n g cường t r á c h n h i ệ m
của c ô n g n h â n v à n â n g cao c h ấ t l ư ợ n g t h ự c h i ệ n . H ạ n c h ế cơ
b ả n của b ố t r í theo t ế b à o l à m ứ c đ ộ sử d ụ n g n ă n g lực s ả n x u ấ t
k h ô n g cao, c h i p h í đ ầ u t ư cho v i ệ c c h u y ể n đ ổ i t ừ c á c h ì n h t h ứ c
k h á c s a n g b ố t r í theo t ế b à o k h á l ớ n .
Bố trí theo nhóm công nghệ bao g ồ m việc x á c đ ị n h c á c c h i
t i ế t bộ p h ậ n g i ố n g n h a u cả v ề đ ặ c đ i ể m t h i ế t k ế v à đ ặ c đ i ể m
s ả n x u ấ t v à n h ó m c h ú n g t h à n h c á c bộ p h ậ n c ù n g h ọ . N h ữ n g
đ ặ c đ i ể m t h i ế t k ế bao g ồ m k í c h t h ư ớ c , h ì n h d ạ n g v à chức n ă n g .
Đ ặ c đ i ể m s ả n x u ấ t bao g ồ m k i ể u v à t h ứ t ự thao t á c c ầ n t h i ế t .
T r o n g n h i ề u t r ư ờ n g hợp, đ ặ c đ i ể m t h i ế t k ế v à đ ặ c đ i ể m sản
xuất liên quan chặt chẽ với nhau. Tuy nhiên, k h ô n g phải
t r ư ò n g hợp n à o c ũ n g n h ư v ậ y . C ó t h ể có sự t ư ơ n g đ ồ n g v ề t h i ế t
k ế n h ư n g l ạ i k h ô n g tương đồng về chế biến.

C h u y ể n đ ổ i s a n g h ì n h t h ứ c b ố t r í theo n h ó m c ô n g n g h ệ v à
t ế b à o đ ò i h ỏ i p h ả i p h â n t í c h c ô n g v i ệ c m ộ t c á c h có h ệ t h ố n g
n h ằ m p h á t h i ệ n n h ữ n g bộ p h ậ n c ù n g h ọ . Đ â y l à c ô n g v i ệ c p h ứ c
tạp, t ố n k é m n h i ề u thời gian và p h ả i p h â n tích một k h ố i lượng
k h á l ớ n d ữ l i ệ u . C ó ba p h ư ơ n g p h á p đ ể t h ự c h i ệ n đ i ề u đ ó l à

l U M i i i M H H H M m i M t K t t t i H t i i t i i M t i ỉ t K

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


k i ể m tra trực quan; n g h i ê n cứu, xem xét t h i ế t k ế v à d ữ l i ệ u sản
xuất, p h â n tích dòng sản xuất.
Hệ thống sản xuất linh hoạt
H ệ thống sản xuất l i n h hoạt là h ệ thống sản x u ấ t khôi
l ư ợ n g v ừ a v à n h ô có t h ể đ i ề u c h ỉ n h n h a n h đ ể t h a y đ ổ i m ặ t h à n g
d ự a t r ê n cơ sỏ t ự đ ộ n g h ó a v ớ i s ự đ i ề u k h i ể n b ằ n g c h ư ơ n g t r ì n h
m á y t í n h . N g à y nay, hệ thống sản xuất linh hoạt đ a n g trỏ
t h à n h mục t i ê u p h ấ n đ ấ u của r ấ t n h i ề u doanh n g h i ệ p t r ê n t h ế
g i ớ i v ì n ó p h ả n á n h được v i ệ c ứ n g d ụ n g t i ế n b ộ c ô n g n g h ệ m ớ i ,
h i ệ n đ ạ i , đ ồ n g t h ò i t ạ o r a k h ả n ă n g t h í c h ứ n g n h a n h v ớ i sự
thay đ ổ i của môi t r ư ò n g k i n h doanh. H ệ t h ố n g sản x u ấ t linh
h o ạ t á p d ụ n g rộng r ã i trong t ế b à o s ả n x u ấ t . M á y t í n h sẽ k i ể m
t r a t ố t h ơ n q u á t r ì n h c h u y ể n đ ộ n g của các bộ p h ậ n t ừ m á y n à y
sang m á y k i a k h i b ắ t đ ầ u m ỗ i c ô n g việc. H ệ thống n à y r ấ t có lợi
k h i k í c h cô của loạt s ả n x u ấ t n h ỏ v à l i n h h o ạ t h ơ n t r o n g h ệ
t h ố n g c ầ n í t lao đ ộ n g . B ố t r í h ệ t h ố n g s ả n x u ấ t l i n h h o ạ t đ ã v à
đ a n g t r ỏ t h à n h x u t h ế h i ệ n nay ỏ các nước p h á t t r i ể n .

HI. THIẾT KẾ BỐ TRÍ SẢN XUẤT TRONG DOANH NGHIỆP

1. Thiết kế bố trí theo sản phẩm

Trong b ố t r í sản x u ấ t theo sản p h ẩ m , q u á t r ì n h sản xuất


được t h i ế t k ế theo m ô h ì n h d ò n g chảy, chia t h à n h r ấ t n h i ề u các
b ư ố c c ô n g v i ệ c n h ỏ cơ sở k h á c n h a u . L ợ i í c h t h u đ ư ợ c t ừ v i ệ c
p h â n chia các bưóc c ô n g việc n à y r ấ t lớn. M ỗ i bước c ô n g viẹc
thực h i ệ n được n h a n h c h ó n g n h ò c ô n g n h â n v à m á y m ó c , t h i ế t
b ị c h u y ê n m ô n h ó a cao. T u y n h i ê n , đ ộ d à i c ủ a bước c ô n g v i ệ c cơ
sỏ t h u ồ n g t í n h b ằ n g g i â y v à p h ầ n l ớ n c á c y ê u c ầ u v ế t h ờ i g i a n
r ấ t n g ắ n gọn k h ô n g t h ể đ ể m ộ t công n h â n thực h i ệ n m ộ t bưốc

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


c ô n g việc. N g u y ê n n h â n cơ b ả n là s ố bước c ô n g v i ệ c q u á n h i ề u
v à n g ư ờ i c ô n g n h â n sẽ t r ỏ n ê n n h à m c h á n k h i t h ự c h i ệ n n h ữ n g
c ô n g việc q u á h ẹ p đ ó . Do đ ó , c á c bước cồng v i ệ c t h ư ờ n g được
n h ó m t h à n h Lừng n h ó m có t h ể q u ả n lý được v à p h â n giao cho
m ộ t n g ư ờ i hoặc v à i n g ư ờ i t h ự c h i ệ n t ạ i m ộ t nơi l à m v i ệ c .

Q u á t r ì n h q u y ế t đ ị n h p h â n giao n h i ệ m v ụ cho c á c nơi l à m


v i ệ c đ ẽ có n ă n g lực s ả n x u ấ t g ầ n b ằ n g n h a u gọi là q u á t r ì n h c â n
đ ố i d â y c h u y ề n . N h i ệ m v ụ cơ b ả n của t h i ế t k ế b ố t r í s ả n xuất
theo s ả n p h ẩ m c h í n h là c â n đ ố i d â y c h u y ề n s ả n x u ấ t . M ụ c t i ê u
của c â n đôi d â y c h u y ể n l à t ạ o ra n h ữ n g nỊióm bước c ô n g việc có
n h ữ n g y ê u c ầ u v ề t h ò i g i a n g ầ n b ằ n g n h a u . D â y c h u y ể n được
c â n đ ố i t ố t sẽ l à m g i ả m t ố i đ a t h ờ i gian n g ừ n g m á y , l u ồ n g c ô n g
v i ệ c n h ị p n h à n g , đ ồ n g b ộ v à đ ạ t mức đ ộ sử d ụ n g n ă n g lực s ả n
x u ấ t v à lao đ ộ n g t ố t h ờ n .

N g ư ờ i ta đ ã đ ề x u ấ t n h ữ n g p h ư ơ n g p h á p c â n đ ố i k h á c n h a u
n h ư phương p h á p mô h ì n h mẫu, phướng p h á p trực quan kinh
n g h i ệ m t h ử đ ú n g sai, p h ư ớ n g p h á p t o á n học... T r o n g t h ự c t ế
c â n đ ố i d â y c h u y ề n l à v ấ n đ ề phức t ạ p v à k h ó k h ă n . Có r ấ t
n h i ề u p h ư ơ n g á n b ố t r í k h á c n h a u v à r ấ t h i ế m k h i có p h ư ơ n g
á n t ố t h ơ n t ấ t cả c á c p h ư ơ n g á n k h á c . M ặ t k h á c , k h i b ố t r í p h ả i
đ ả m bảo c á c y ê u c ầ u v ề t r ì n h t ự c á c bước c ô n g v i ệ c v à y ê u c ầ u
c ô n g n g h ệ . Trở n g ạ i l ớ n n h ấ t đ ố i v ớ i c â n đ ố i d â y c h u y ề n s ả n
x u ấ t là sự k h ó k h ă n t r o n g l ự a c h ọ n n h ó m c á c bước c ô n g v i ệ c có
cùng khoảng thòi gian thực hiện. M ộ t trong n h ữ n g nguyên
n h â n là v i ệ c n h ó m c á c bước c ô n g việc k h ô n g k h ả t h i v à o c ù n g
m ộ t n h ó m hoặc có đ ò i h ỏ i k h á c n h a u v ề t h i ế t bị hoặc c á c c ô n g
v i ệ c k h ô n g p h ù hợp v ố i n h a u . M ộ t n g u y ê n n h â n k h á c l à sự k h á c
n h a u giữa độ d à i t h ờ i g i a n t h ự c h i ệ n các c ô n g v i ệ c cơ sở. C u ố i

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


c ù n g l à k h ô n g có k h ả n ă n g c â n đ ố i d â y c h u y ể n m ộ t c á c h t ố t
n h ấ t do t h ứ t ự c ô n g n g h ệ k h ô n g cho p h é p t ậ p h ợ p c h ú n g v ớ i
nhau.

N g ư ờ i ta có t h ể d ù n g m á y t í n h xác đ ị n h p h ư ơ n g á n t ố i l i u
v ề m ộ t số chỉ t i ê u đ ị n h lượng n h ư n g k h ô n g t h ể t ố i ư u k h i k ế t
h ợ p v ớ i c á c y ê u c ầ u đ ị n h t í n h k h á c . Do đ ó , p h ư ơ n g p h á p t r ự c
q u a n t h ử đ ú n g sai đ ư ợ c á p d ụ n g r ộ n g r ã i v à p h ổ b i ế n n h ấ t v ì
c á c h t í n h đ ơ n g i ả n m ặ c d ù n ó k h ô n g cho g i ả i p h á p t ố i ư u . M ụ c
đ í c h c ủ a p h ư ơ n g p h á p n à y l à l o ạ i bớt s ố l ư ợ n g c á c p h ư ơ n g á n
cần xem xét, lựa chọn trong số các p h ư ơ n g á n k h ả t h i , một
p h ư ơ n g á n hợp lý t h ỏ a m ã n n h ữ n g mục t i ê u y ê u c ầ u của doanh
nghiệp đ ặ t ra.

T h e o p h ư ơ n g p h á p t r ự c q u a n t h ử đ ú n g sai, c á c c ô n g v i ệ c
l ầ n l ư ợ t được b ố t r í t r ê n d â y c h u y ề n . T r o n g t ừ n g b ư ớ c t i ế n h à n h
k i ể m t r a , đ á n h g i á c á c c ô n g v i ệ c , x á c đ ị n h c ô n g v i ệ c có t h ể hoặc
c ầ n p h ả i b ỏ qua. B ố t r í c á c c ô n g v i ệ c k h ả t h i t r ư ớ c v à o n ơ i l à m
việc t h ứ n h ấ t . Sau đ ó k i ể m t r a c á c c ô n g việc đ ã bỏ qua nhằm
t ì m c ô n g v i ệ c n à o t r o n g s ố đ ó p h ù hợp n h ấ t đ ể g h é p v à o n ơ i l à m
việc đó. T h ờ i gian chu k ỳ sẽ là t h ờ i gian của việc g h é p các công
việc. T i ế p tục d ù n g trực quan, k i n h n g h i ệ m đ ể lựa chọn công
v i ệ c k h ả t h i c ò n l ạ i b ố t r í v à o n ơ i l à m v i ệ c t h ứ h a i , t h ứ ba... cho
đ ế n k h i t ấ t cả m ọ i c ô n g v i ệ c được b ố t r í h ế t .

P h ư ơ n g p h á p t r ự c q u a n t h ử đ ú n g sai sử d ụ n g t r o n g c â n đ ố i
d â y c h u y ề n s ả n x u ấ t bao g ồ m c á c bước cụ t h ể sau:

Bước 1: X á c đ ị n h c á c bước c ô n g việc v à t h ò i g i a n t h ự c h i ệ n .

Đ â y là công việc đ ầ u t i ê n của t h i ế t k ế b ố t r í s ả n x u ấ t t r o n g


d â y c h u y ề n s ả n x u ấ t t h e o s ả n p h ẩ m . N ó l à cơ sỏ đ ể x á c đ ị n h
đ ầ u ra mong m u ố n hoặc chu kỳ thòi gian. T h ò i gian thực h i ệ n

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


c á c bước c ô n g v i ệ c c ò n q u y ẽ t đ ị n h t ố n g sô l ư ợ n g l ớ n n h ấ t c á c
c ô n g v i ệ c c ó t h ể p h â n giao cho m ỗ i n ơ i l à m v i ệ c v à đ i ề u n à y x á c
đ ị n h l i ệ u n h ữ n g c ô n g v i ệ c p h ù h ợ p có t h í c h hợp b ố t r í t r o n g
c ù n g m ộ t n ơ i l à m v i ệ c hay k h ô n g .
Bước 2: X á c đ ị n h t h ò i g i a n c h u k ỳ
Đ ể x á c đ ị n h p h ư ơ n g á n t h i ế t k ế có t h ể đ ạ t được đ ầ u r a n h ư
k ế hoạch, c ầ n xác định thòi gian chu kỳ. Đó là tổng thời gian
m à m ỗ i n ơ i l à m v i ệ c p h ả i t h ự c h i ệ n t ậ p hợp c á c c ô n g v i ệ c đ ể t ạ o
r a được m ộ t đ ơ n v ị đ ầ u r a . T ổ n g s ố t h ò i g i a n của c á c c ô n g v i ệ c
được p h â n g i a o t r o n g b ấ t k ỳ nơi l à m v i ệ c n à o k h ô n g được v ư ợ t
q u á t h ò i g i a n c h u k ỳ . Có h a i l o ạ i t h ô n g t i n c h ủ y ế u , q u a n t r ọ n g
n h ấ t đ ố i v ó i m ỗ i b ư ó c c ô n g v i ệ c l à t ổ n g của t h ò i g i a n t h ự c h i ệ n
công việc v à đ ộ d à i của bưóc công việc d à i nhất.
C ô n g v i ệ c d à i n h ấ t cho t h ấ y t h ờ i g i a n c h u k ỳ tôi t h i ể u v à
t ổ n g t h ờ i g i a n t h ự c h i ệ n c á c c ô n g v i ệ c cho t h ấ y t h ờ i g i a n c h u k ỳ
t ố i đ a . T h ờ i gian chu k ỳ t ố i đ a v à t ố i t h i ể u r ấ t quan trọng hỏi vì
c h ú n g được sử d ụ n g đ ể x á c đ ị n h giới h ạ n t r ê n v à d ư ớ i của t i ề m
n ă n g đ ầ u r a có t h ể đ ạ t t ó i ỏ m ỗ i b ộ p h ậ n .
T h e o q u y t ắ c c h u n g , t h ờ i g i a n c h u k ỳ được x á c đ ị n h c ă n cứ
v à o l ư ợ n g đ ầ u r a d ự k i ế n . N ế u c h u k ỳ t h ò i g i a n k h ô n g n ằ m giữa
giới h ạ n l ớ n n h ấ t v à n h ỏ n h ấ t t h ì p h ả i xem x é t l ạ i đ ầ u r a d ự
k i ế n . T h ò i g i a n c h u k ỹ được t í n h theo c ô n g thức sau:
ÓT
C T K H
" D

Trong đó:
CTKH: L à thời gian chu k ỳ k ế hoạch

Ó T : L à t h ò i gian l à m việc t r o n g n g à y
D: L à đ ầ u ra d ự k i ế n

• H U I

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


n i GIÁO Ì Ị :ỌụẬN

Bt/ớc 3: X á c đ ị n h v à sẽ sơ đ ố t r ì n h t ự c á c b ư ớ c c ô n g v i ệ c
N h ữ n g g i ớ i h ạ n v ề c ô n g n g h ệ cho c h ú n g t a b i ế t n h ữ n g c ô n g
v i ệ c cơ b ả n n à o l à t h í c h h ợ p đ ể được l ự a c h ọ n p h â n g i a o cho
t ừ n g vị trí t r ê n d â y chuyền sản xuất. Nó p h ả n á n h m ố i quan hệ
theo m ộ t t r ậ t t ự công n g h ệ giữa các công việc v ớ i n h a u trong
q u á t r ì n h c h ế b i ế n hoặc l ắ p r á p s ả n p h ẩ m . G i ó i h ạ n c ô n g n g h ệ
c ũ n g c ó t h ể l à k ế t q u ả t ừ h a i c ô n g v i ệ c " k h ô n g p h ù hợp". C h ẳ n g
h ạ n , do g i ớ i h ạ n v ề d i ệ n t í c h h o ặ c b ả n c h ấ t c ủ a h o ạ t đ ộ n g m à
c á c c ô n g v i ệ c k h ô n g t h ể t h ự c h i ệ n t r o n g c ù n g m ộ t n ơ i l à m việc
được. K h i b i ế t c á c c ô n g v i ệ c n à o p h ù h ợ p h o ặ c t ư ơ n g t h í c h với
n h a u c h ú n g t a có t h ể l ự a c h ọ n c ô n g v i ệ c đ ể k ế t h ợ p t r o n g q u á
t r ì n h b ố trí.
T r o n g bước n à y , c ầ n v ẽ đ ư ợ c sơ đ ồ t h ứ t ự c á c c ô n g v i ệ c t h ự c
h i ệ n . Đ ó l à sơ đ ồ cho t h ấ y m ộ t t r ậ t t ự l ô g í c g i ữ a c ô n g v i ệ c trước
v ớ i c ô n g v i ệ c sau. N ó r ấ t có í c h t r o n g v i ệ c c â n đ ố i d â y c h u y ề n
s ả n x u ấ t . V í d ụ t ừ b ả n g t h ứ t ự c ô n g v i ệ c t a có t h ể l ậ p đ ư ợ c s ơ đ ồ
như sau:

Công việc
Công
phải làm
việc
trước
a -
b a
c a
d b
e b,d
f b. c, e

Bước 4: T í n h s ố n ơ i l à m v i ệ c t ố i t h i ể u đ ể đ ả m b ả o s ả n x u ấ t
đ á t đ ầ u ra theo k ế hoach d ư k i ế n .

m i ì ầ m m m m m

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


V ề m ặ t lý t h u y ế t , s ố n ơ i l à m v i ệ c d ự k i ế n c ầ n t h i ế t n h ỏ
n h ấ t được x á c đ ị n h theo c ô n g t h ứ c sau:

ì ti
Nmin =

Trong đó:
N m i n : L à s ố nơi l à m việc t ố i t h i ể u
£ t j : L à t ổ n g t h ò i g i a n t h ự c h i ệ n c á c c ô n g việc i ( i = l , n )
dT K H : L à thòi gian chu kỳ k ế hoạch
Bước 5: B ố t r í t h ử p h ư ơ n g á n b a n đ ầ u v à đ á n h g i á h i ệ u q u ả
về m ặ t thòi gian t
rong t r u ồ n g hợp t h i ế t k ế b ố t r í d â y chuyền sản x u ấ t m ố i .
Đ ố i v ớ i các doanh nghiệp đ a n g hoạt động d â y chuyền t h i ế t bị đ ã
được b ố t r í t h ì t i ế n h à n h đ á n h g i á h i ệ u q u ả v ề m ặ t t h ờ i g i a n .
Do m ụ c đ í c h của c â n đ ố i là t ố i t h i ể u h ó a thời gian chờ đ ợ i
của m á y h o ặ c n ơ i l à m v i ệ c n ê n t ỉ l ệ % t h ờ i g i a n chờ đ ợ i t r o n g
tổng thòi gian h o ạ t đ ộ n g của m ỗ i p h ư ơ n g á n b ố t r í là r ấ t quan
trọng. T h ò i g i a n n g ừ n g m á y t ạ i m ộ t nơi l à m việc là:

Thời gian ngừng máy Thời gian Thời gian sử dụng


tại một nơi làm việc chu kỳ tại nơi làm việc

T h ờ i g i a n n g ừ n g m á y của cả d â y c h u y ề n b ằ n g t ổ n g t h ò i
gian ngừng m á y t ạ i các nơi l à m việc.
T ỉ l ệ t h ờ i g i a n n g ừ n g m á y c ủ a cả d â y c h u y ề n l à t ỉ s ố g i ữ a
t ổ n g t h ò i g i a n n g ừ n g m á y v à t ô n g t h ò i g i a n s ẵ n có:

Tý lê thời gian Tổng thời gian ngừng máy


LJL__ _ i •—• — X 100
=

ngửng máy N^.CTKH

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


H i ệ u q u a d ã y c h u y ê n đ ư ợ c x á c đ ị n h b ă n g 100% - t ý l ệ thơ.
g i a n n g ừ n g m á y h o ặ c b ằ n g t h ò i g i a n l à m v i ệ c c h i a cho t ổ n g t h ờ
gian s ẵ n có. K h i tỉ l ệ t h ò i gian n g ừ n g m á y b ằ n g 0 t h ì dà}
c h u y ề n c â n đ ố i h o à n t o à n . T r o n g thực t ế đ i ề u n à y k h ó có t h í
x ả y ra.
Bước 6: C ả i t i ế n p h ư ơ n g á n đ ã b ố t r í đ ể t ì m p h ư ơ n g á n tố!
h ơ n . Đ ể c ả i t i ế n , c h ú n g t a á p d ụ n g n g u y ê n t ắ c : " b ố t r í t h e o thòi
gian thao t á c d à i n h ấ t " n h ư sau:
+ Ư u t i ê n b ố t r í công việc d à i n h ấ t trước n h ư n g p h ả i đảm
bảo y ê u c ầ u c ô n g việc trước nó;
+ Xác đ ị n h s ố thời gian còn l ạ i của nơi l à m việc đó;
+ N ế u có t h ể c ầ n b ố t r í g h é p t h ê m c ô n g việc d à i n h ấ t tiếp
theo;
+ T i ế p t ụ c cho đ ế n h ế t ;
Bước 7: Đ á n h g i á h i ệ u q u ả c ủ a c á c h b ố t r í m ớ i so s á n h với
các cách trước.
C á c h b ố t r í theo n g u y ê n tắc t r ự c q u a n t h ử đ ú n g sai t r ê n
k h ô n g cho g i ả i p h á p t ố i ư u h o ặ c c â n đ ố i h o à n t o à n d â y c h u y ề n ,
n h ư n g c h ú n g h ì n h t h à n h n h ữ n g h ư ớ n g d ẫ n đ ư a ra n h ữ n g giải
p h á p k h ả t h i , h ợ p lý v ừ a t i ế t k i ệ m t h ờ i g i a n t r o n g t h i ế t k ế , vừa
g i ả m t h ờ i gian chờ đ ợ i giữa các b ộ p h ậ n s ả n x u ấ t . T ừ n h i ề u
p h ư ơ n g á n đ ư a r a sẽ t i ế p c ậ n d ầ n đ ế n g i ả i p h á p t h ỏ a mãn
n h ữ n g y ê u c ầ u đ ặ t ra. C á c h t i ế p c ậ n t h ứ t ự t r ê n là c á c h t i ế p
c ậ n theo t i ệ m c ậ n d ẫ n đ ế n sự c â n đ ố i .
C h ú n g t a h ã y x e m x é t m ộ t v í d ụ c ụ t h ể sau:
M ộ t n h à m á y s ả n x u ấ t k h u n g k í n h n h ô m . S ố k h u n g cửa
s ả n x u ấ t t h e o k ế h o ạ c h l à 320 đ ơ n vị/ca. B i ể u d ư ớ i cho thấy
c á c h b ố t r í h i ê n t a i của n h à m á v n h ư sau:

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


tè Ti ỉ k í ai à r mề

Công việc phái Thời gian phải


Nơi lảm việc Công việc
làm trước hoàn thành (giãy)
1 A - 70
2 B A 80
c A 40
3
D A 20
E A 40
4
F B.c 30
5 G c 50
6 H D, E, F, G 50
Tong s ô 380

H ã y á p dụng p h ư ơ n g p h á p cảm quan k i n h nghiệm tìm cách


b ố t r í có h i ệ u q u ả cao h ơ n .
Lòi g i ả i
Bước 1: X á c đ ị n h t h ò i g i a n c h u k ỳ
T r ư ớ c h ế t ta k i ể m t r a k h ố i l ư ợ n g s ả n x u ấ t k ế h o ạ c h có t h ự c
h i ệ n được k h ô n g ?
S ố k h u n g cửa t ô i đ a v à t ố i t h i ể u sẽ s ả n x u ấ t được t r o n g m ộ t
ca l à :
ÓT 8x3600 28800 ÓT
= 360D„
80 50 í t .
"max
8x3600 28800
«76
380 380
N h ư v ậ y k ế hoạch 320 đ ơ n vị/ca h o à n t o à n có t h ể thực h i ệ n được.
V ớ i đ ầ u r a là 320 k h u n g cửa t i u t h ò i gian chu k ỳ k ế hoạch là:
28800
= 90 g i â y
320

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


k r ú á f a % M t t f 8 t f « ễ m i i i i m «

Bước 2: Xác định thứ tự các công việc và cách bố trí hiện tại
(bố trí t h ử giải p h á p ban đ ầ u n ế u thiết k ế mối).

Bước 3: X á c đ ị n h h i ệ u q u ả c ủ a c á c h b ố t r í h i ệ n t ạ i :

Nơi làm việc 1 2 3 4 5 6 Tổng

Thơi gian sẵn có 90 90 90 go 90 90 540

Thời gian thực hiện của


mỗi chu kỳ (nơi làm việc) 70 80 60 70 50 50 380

Thòi gian ngừng của mỗi


chu kỳ (nơi làm việc) 20 10 30 20 40 40 160

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


\ m m r m i ỉ . ầ m m m m m m m m m m

Mức độ sử dụng (hiệu quả): (380 : 540). 100 = 70,37%

% t h ờ i g i a n l ã n g p h í (160 : 540) . 100% = 29,63%

Bước 4: X á c đ ị n h s ố nơi l à m v i ệ c t ố i t h i ể u c ầ n t h i ế t

S ố nơi l à m việc t ố i t h i ể u là:


380

Nhưng do nơi làm việc không thể là lẻ nên tối thiểu phải là
5 nơi l à m v i ệ c .

Bước 5: C ả i t i ế n đ ể có c á c h b ố t r í t ố t h ờ n theo n g u y ê n t ắ c
ư u t i ê n c ô n g việc d à i n h ấ t .

C ô n g v i ệ c B h o à n t h à n h t r o n g 80 g i â y được b ố t r í đ ầ u t i ê n .
N h ư n g t u â n theo t r ì n h t ự c ô n g n g h ệ , ta có c ô n g v i ệ c A b ố t r í ỏ
n ơ i l à m v i ệ c t h ứ n h ấ t r ồ i đ ế n c ô n g v i ệ c B . C ô n g v i ệ c D được
c h ọ n g h é p v ớ i A ở n ơ i l à m v i ệ c đ ầ u t i ê n bởi vì t h ỏ a m ã n c á c đ i ề u
k i ệ n v ề thòi gian và t r ì n h tự.

Nơi l à m việc t h ứ 2 b ố t r í công việc B k h ô n g t h ể b ố trí công


v i ệ c k h á c v à o đ â y được n ữ a . C h u y ể n s a n g nơi l à m v i ệ c t h ứ 3 có
thể bố trí công việc c hoặc công việc E. Do đó, ta
b ố t r í c ô n g v i ệ c c . C ó h a i c ô n g v i ệ c G v à E có t h ể g h é p v ớ i c ô n g
v i ệ c c v à o n ơ i l à m v i ệ c t h ứ 3. T a c h ọ n c ô n g v i ệ c G v à t ổ n g t h ò i
g i a n t h ự c h i ệ n ỏ n ơ i l à m v i ệ c t h ứ 3 n à y l à 90 g i â y . C ứ n h ư v ậ y
ta g h é p c ô n g việc E v à F v à o nơi l à m việc t h ứ 4 v à H v à o nơi
l à m v i ệ c t h ứ 5. K ế t q u ả là ta có c á c h b ố t r í n h ư h ì n h v ẽ .

' l i u l
l l l l
l l l
I I H l l M l
t i ' l " i Ị . ^ n i ^ M

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Bước 6: T í n h h i ệ u q u ả c ủ a p h ư ớ n g á n b ố t r í m ớ i :

Thời gian sẵn có 90 90 90 90 90 450

Thời gian thực hiện của mỗi chu kỳ 90 80 90 70 50 380

Thời gian ngừng của mỗi chu kỳ 0 10 0 20 40 70

M ứ c đ ộ s ử d ụ n g h i ệ u q u ả (380 : 4 5 0 ) . 100 = 84,44%


% t h ò i g i a n l ã n g p h í (70 : 4 5 0 ) . 100 = 15,56%
V ớ i c á c h x ế p n à y t a c ó h i ệ u q u ả s ử d ụ n g cao h ơ n p h ư ơ n g á n
ban đầu.

2. Thiết kế bố trí sản xuất theo quá trình

Một trong những ưu điểm của bố trí theo quá trình là khả
n ă n g t h ỏ a m ã n được r ấ t n h i ề u n h ữ n g đòi h ỏ i k h á c n h a u v ề c h ế

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


b i ê n . K h á c h h à n g h o ặ c n g u y ê n l i ệ u t r o n g h ệ t h ố n g san x u a t
n à y đ ò i h ỏ i x ử lý h a y c h ế b i ế n theo n h ữ n g t h ứ t ự k h á c n h a u
d ẫ n đ ế n có n h i ề u đ ư ơ n g d i c h u y ể n k h á c n h a u t r o n g h ệ t h ố n g .
D o có r ấ t n h i ề u đ ư ờ n g đ i k h á c n h a u của s ả n p h ẩ m hoặc k h á c h
h à n g , n ê n trong loại h ì n h b ố t r í n à y đ ầ u tiên cần c h ú ý là xem
x é t t í n h c h ấ t của đ ầ u r a . Có h a i l o ạ i đ ầ u r a l à h ư ớ n g theo s ả n
p h ẩ m v à h ư ớ n g theo k h á c h h à n g . N ế u đ ầ u r a h ư ớ n g theo s ả n
p h ẩ m t h ì p h ả i t ì m con đ ư ờ n g c h u y ể n đ ộ n g c ủ a n g u y ê n l i ệ u , b á n
t h à n h p h ẩ m là n g ắ n n h ấ t giữa các nơi l à m việc. Đ ố i với h ệ
t h ố n g h ư ó n g theo k h á c h h à n g , c ầ n t ì m p h ư ơ n g á n có k h o ả n g
c á c h d i c h u y ể n g i ữ a c á c n ơ i l à m v i ệ c của k h á c h h à n g là n g ắ n
n h ấ t . T r o n g cả h a i t r ư ớ n g hợp, c h i p h í v ậ n t ả i h o ặ c c h i p h í t h ò i
g i a n l à v ấ n đ ề q u a n t r ọ n g . Vì v ậ y , m ộ t t r o n g n h ữ n g m ụ c t i ê u
c ủ a b ố t r í theo q u á t r ì n h l à t ố i t h i ể u h ó a k h o ả n g c á c h hoặc chi
p h í v ậ n chuyển n g u y ê n v ậ t liệu, b á n t h à n h p h ẩ m trong p h â n
x ư ở n g . Đ i ề u n à y t h ư ờ n g được t h ự c h i ệ n b ằ n g v i ệ c p h â n b ố c á c
b ộ p h ậ n có n h ữ n g c ô n g v i ệ c l i ê n q u a n v ớ i n h a u n h i ề u v ề l u ồ n g
c ô n g việc c à n g gần n h a u c à n g tốt.
T r o n g m ộ t s ố t r ư ờ n g hợp k h á c m ụ c t i ê u có t h ể l à c h ọ n c á c h
b ố t r í có c h i p h í h o ạ t đ ộ n g n h ư d ự k i ế n n h ư n g có t ổ n g n ă n g lực
s ả n x u ấ t h i ệ u q u ả h o ặ c h ệ t h ố n g có k h ả n ă n g t h a y đ ổ i t h í c h
ứng nhanh.
C ũ n g n h ư t r o n g b ố t r í theo s ả n p h ẩ m , b ố t r í theo q u á t r ì n h
có r ấ t n h i ề u p h ư ơ n g á n k h á c n h a u t r o n g đ ó n h i ề u chỉ t i ê u k h ô n g
t h ể l ư ợ n g h ó a được. C h ẳ n g h ạ n , có t ớ i g ầ n 300.000 c á c h b ố t r í 9
b ộ p h ậ n ở 9 vị t r í k h á c n h a u . S ự đ ị n h d ạ n g v à v ị t r í c ố đ ị n h của
c á c n ơ i l à m v i ệ c (ví d ụ 3 X 3) t h u ồ n g l à m g i ả m s ố c á c h b ố t r í k h i
t h ự c h i ệ n m ộ t s ố y ê u c ầ u cụ t h ể . T u y n h i ê n , v ẫ n c ò n r ấ t n h i ề u
c á c h k h á c n h a u . C ũ n g g i ố n g n h ư b ố t r í theo s ả n p h ẩ m , khi
t h i ế t k ế b ố t r í t h e o q u á t r ì n h c ũ n g k h ô n g có t h u ậ t t o á n , quy

M M H i m n n l l H — l ị — H I liu

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


t - , « t t ^ a * i i « * M l i 8 K * W j S a i i i I ĩ : m

t r ì n h đ ê t ì m r a g i ã i p h á p t ố i ư u do t í n h c h ấ t đ ơ n c h i ế c , riêng
b i ệ t của các bộ p h ậ n c ầ n b ố t r í v à c h ị u sự t á c đ ộ n g t ổ n g hợp,
đ ồ n g bộ của n h i ề u n h â n tố. N g ư ò i ta cũng p h ả i dựa c h ủ y ế u vào
p h ư ơ n g p h á p k i n h n g h i ệ m t r ự c q u a n , t h ử đ ú n g sai đ ể x á c đ ị n h
l ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n h ợ p lý.

Đ ể t i ế n h à n h t h i ế t k ế theo q u á t r ì n h , cần p h ả i t h u nhập


p h â n t í c h n h ữ n g t h ô n g t i n c h ủ y ế u sau:

- M ụ c đ í c h c ủ a b ố t r í s ả n x u ấ t m à d o a n h n g h i ệ p đ ặ t ra.

- D a n h m ụ c , v ị t r í , đ ộ l ớ n c ủ a c á c b ộ p h ậ n , c á c n ơ i l à m việc
v à n h à xưởng cần được b ố trí.

- Xác đ ị n h m ố i q u a n h ệ giữa các bộ p h ậ n . Đ â y là các mối


q u a n h ệ v ề c ô n g n g h ệ n h ư sự p h ù h ợ p , t í n h t ư ơ n g t h í c h v à
t r ì n h tự tiến hành.

- L u ồ n g công việc d ự k i ế n trong t ư ơ n g lai giữa các nơi làm


việc.

- K h o ả n g c á c h g i ữ a c á c v ị t r í v à c h i p h í t r ê n Ì đ ơ n vị
k h o ả n g cách đ ể d i chuyển sản p h ẩ m giữa các bộ phận;

- D a n h mục n h ữ n g y ê u tô đặc b i ệ t k h á c n h ư t h i ế t bị nặng


n h ữ n g đòi h ỏ i v ề c ấ u t r ú c n ề n m ó n g . . .

- T ổ n g s ố v ố n đ ầ u t ư d à n h cho b ố t r í s ả n x u ấ t .
T r o n g t r ư ờ n g h ợ p , t h i ế t k ế b ố t r í n h à x ư ở n g , n ơ i l à m việc
m ó i h o à n t o à n có r ấ t n h i ề u t h u ậ n l ợ i . Đ ầ u t i ê n t i ế n h à n h b ố t r í
v à sau đ ó m ỏ i t h i ế t k ế c ấ u t r ú c cơ sở v ậ t c h ấ t x u n g q u a n h sao
cho t ạ o r a s ự l i n h h o ạ t n h ấ t c ủ a p h ư ơ n g á n b ô t r í . T u y n h i ê n ,
r ấ t n h i ề u t r ư ờ n g hợp việc b ố t r í p h ả i thực h i ệ n t r o n g t ì n h
h u ố n g m à ỏ đ ó đ ã c ó s ẵ n c ấ u t r ú c cơ sỏ v ậ t c h ấ t . T r o n g n h ữ n g
t r ư ờ n g hợp n à y c ầ n p h ả i x e m x é t , đ á n h g i á t h ậ n t r o n g c á c y ế u to

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


n h ư d i ệ n t í c h s à n , đ ộ l ớ n của n h à xưởng, v ị t r í của cửa r a v à o ,
đ i ể m d ừ n g của h à n g h ó a v à c á c t h i ế t bị t h ô n g gió...
T ừ c á c t h ô n g t i n t r ê n t i ế n h à n h p h â n t í c h , đ á n h giá t ừ n g
y ế u t ố m ộ t c á c h cụ t h ể , c h i t i ế t t ì m r a c á c p h ư ơ n g á n k ế t hợp
k h á c n h a u g i ữ a c á c bước c ô n g việc, c á c bộ p h ậ n t r o n g d â y c h u y ề n
s ả n x u ấ t . T r o n g c á c p h ư ơ n g á n đ ó sẽ l ự a c h ọ n được c á c h k ế t hợp
hợp lý n h ấ t , m a n g l ạ i l ợ i ích cao h ơ n các p h ư ơ n g á n còn l ạ i . V i ệ c
lựa chọn p h ư ơ n g á n p h ụ thuộc c h ặ t c h ẽ v à o m ụ c t i ê u cụ t h ể của
doanh n g h i ệ p đ ặ t r a t r o n g t ừ n g t r ư ờ n g hợp.
T r o n g t h ự c t ế h i ệ n nay, c á c d o a n h n g h i ệ p t h ư ờ n g á p d ụ n g
m ộ t s ố p h ư ơ n g p h á p p h ổ b i ế n sau:
Phương pháp lượng hóa - tối thiều hóa chi phí hoặc khoảng
cách vận chuyển.
P h ư ơ n g p h á p n à y coi c h i p h í v ậ n c h u y ể n hoặc k h o ả n g c á c h
giữa c á c b ộ p h ậ n l à t i ê u c h u ẩ n q u a n t r ọ n g đ ể l ự a c h ọ n p h ư ơ n g
á n t h i ế t k ế b ố t r í sản xuất. Tổng chi p h í di chuyển luồng sản
p h ẩ m được l ư ợ n g h ó a m ộ t c á c h cụ t h ể t h e o c ô n g t h ứ c sau:
( n n >
\
c = K

Trong đó:
n: S ố nơi l à m việc
Qyi S ố s ả n p h ẩ m d i c h u y ể n g i ữ a c á c n ơ i l à m v i ệ c i v à j

L^: K h o ả n g c á c h giữa nơi l à m việc i v à j


K: C h i p h í v ậ n c h u y ể n đơn vị sản p h ẩ m t r ê n Ì đơn vị
khoảng cách.
Vì c h i p h í v ậ n c h u y ể n của m ỗ i đ ơ n v ị k h o ả n g c á c h n h ư

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


nhau n ê n để đơn g i ả n hóa v ấ n để v à bốt các p h é p t í n h toán, ta
có t h ể k h ô n g t í n h đ ế n chi p h í trong công thức t r ê n .
Trong m ô h ì n h n à y n g ư ờ i ta cũng d ù n g p h ư ơ n g p h á p t h ử
đ ú n g sai h o ặ c k i n h n g h i ệ m c ả m q u a n đ ể l ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n b ế
t r í . Đ i ề u đ ó có nghĩa là n ó k h ô n g t ì m được g i ả i p h á p t ố i ư u m à
l à m ộ t g i ả i p h á p k h ả t h i h ợ p lý t h ỏ a m ã n n h ữ n g đ ò i h ỏ i d o a n h
n g h i ệ p đ ã đ ặ t r a . P h ư ơ n g p h á p t h ự c h i ệ n q u a c á c b ư ớ c sau:

- Xác đ ị n h p h ư ơ n g á n b ố t r í t h ử ban đ ầ u đ ố i v ớ i doanh


nghiệp cần b ố trí m ố i h o à n toàn.

T r o n g t r ư ờ n g h ợ p đ ã có p h ư ơ n g á n b ố t r í h i ệ n đ a n g h o ạ t
đ ộ n g , m u ố n c ả i t i ế n đ ể có p h ư ơ n g á n t ố t h ơ n , t i ế t k i ệ m h ơ n t a
sử d ụ n g p h ư ơ n g á n đ ó n h ư g i ả i p h á p t h ử ban đ ầ u .

- Á p d ụ n g c ô n g t h ứ c t r ê n đ ể t í n h t ổ n g c h i p h í cho g i ả i p h á p
ban đ ầ u hoặc g i ả i p h á p h i ệ n t ạ i ;

- Cải t i ế n g i ả i p h á p ban đ ầ u h ì n h t h à n h p h ư ơ n g á n b ố trí


m ó i . T í n h t ổ n g c h i p h í c ủ a c á c h b ố t r í n à y . So s á n h v ớ i p h ư ơ n g
á n ban đ ầ u .

Đ ể h i ể u r õ t a l ấ y v í d ụ sau:

M ộ t n h à m á y s ả n x u ấ t cơ k h í h i ệ n đ a n g b ố t r í c á c b ộ p h ậ n
s ả n x u ấ t n h ư sau:

1 2 3

4 5 6

Sau m ộ t t h ờ i g i a n h o ạ t đ ộ n g , n g ư ò i t a t h ấ y k h ố i l ư ợ n g s ả n
p h ẩ m v ậ n c h u y ể n giữa các b ộ p h ậ n thống k ê được t h ể h i ệ n
trong bảng dưới đây:

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


1 2 3 4 5 6

1 20 500 100 80 0

2 70 0 10 20

3 400 100 50

4 50 40

5 10

H ã y d ù n g tiêu chuẩn chi phí v ậ n chuyển để thiết k ế l ạ i


p h ư ơ n g á n b ố t r í sao cho t ố t h ơ n .
Á p d ụ n g m ô h ì n h c h i p h í v à p h ư ơ n g p h á p t h ử đ ú n g sai v ớ i
n g u y ê n t ắ c c á c b ộ p h ậ n có k h ố i l ư ợ n g v ậ n c h u y ể n s ả n p h ẩ m
n h i ề u , đ ặ t g ầ n n h a u , t a có c á c h g i ả i sau:
Xác đ ị n h chi p h í của p h ư ơ n g á n h i ệ n t ạ i :
c = 2 0 . 1 + 500.2 + 100.1 + 80.1 + 70.1 + 10.1 + 20.1
+ 400.2 + 100.1 + 50.1 + 50.1 + 40.2 + 10.1 = 2390
B ố t r í l ạ i theo n g u y ê n t ắ c k h ô i l ư ợ n g v ậ n c h u y ể n n h i ề u
n h ấ t đ ể g ầ n n h a u t a có g i ả i p h á p .

3 1 2
4 5 6

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Tổng chi p h í của p h ư ơ n g á n n à y là:
c = 2 0 . 1 + 500.1 + 100.1 + 80.1 + 70.2 + 10.1 + 2 0 . 1
+ 400.1 + 100.1 + 50.2 + 50.1 + 40.2 + 10.1 = 1610
N h ư vậy, phương á n n à y tốt hơn phương á n h i ệ n t ạ i . Người
t a có t h ể t h ử t h ê m n h ữ n g p h ư ơ n g á n k h á c n ế u t h ấ y c ầ n t h i ế t .
Phương pháp tổng quát • Xác định vị trí gần nhau một cách
định tính
M ặ c d ù c á c h t i ế p c ậ n t r ê n được sử d ụ n g k h á n h i ề u , n h ư n g
n ó có h ạ n c h ế l à c h ỉ t h ự c h i ệ n m ộ t m ụ c t i ê u , t r o n g k h i đ ó , t r o n g
n h i ề u t r ư ờ n g h ợ p c ó n h i ề u m ụ c t i ê u đ ặ t r a v à do đ ó k h ô n g có
m ộ t chỉ t i ê u l ư ợ n g h ó a c ụ t h ể p h ả n á n h được đ ầ y đ ủ c á c mục
tiêu đó. T á c g i ả R i c h a r d M u t h e r p h á t t r i ể n c á c h t i ế p cận tổng
q u á t h ơ n b ằ n g c á c h s ử d ụ n g sơ đ ồ m a t r ậ n t r o n g h ì n h sau:

Mức độ quan trọng


Bộ phận 1
A : Tuyệt đối cần thiết
Bộ phận 2
E : Rất cần thiết
Bộ phận 3
ì : Cần thiết
Bộ phận 4
0 : Bình thường
Bộ phận 5
u : Không cần thiết
Bộ phận 6
X : Không mong muốn

Các thông tin được khái quát hóa trong các đưòng kẻ ô như
ở h ì n h v ẽ . N h ữ n g c h ữ c á i x u ấ t h i ệ n t ạ i c á c đ i ể m c ắ t t h a y cho sự
b i ể u d i ễ n b ằ n g k h o ả n g cách. C h ú n g b i ể u h i ệ n s ư cần t h i ế t của

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


sự g â n n h a u giữa t ừ n g đ ô i bộ p h ậ n . VỚI k ý h i ệ u A l à q u a n t r ọ n g
n h ấ t v à X là k h ô n g mong m u ố n g ầ n nhau. Chẳng h ạ n , trong
h ì n h t r ê n , c h ú n g t a t h ấ y bộ p h ậ n Ì v à 2 t u y ệ t đ ố i p h ả i c ạ n h
n h a u . N g ư ợ c l ạ i , b ộ p h ậ n Ì v à 4 k h ô n g được đ ặ t g ầ n n h a u .
T r o n g t h ự c t ế c á c c h ữ c á i t h ư ờ n g k è m theo c á c c h ữ s ố p h ả n á n h
n g u y ê n n h â n của m ố i q u a n h ệ đ ó . Đ e đ ơ n g i ả n h ó a t a k h ô n g
n ê u ra ở đây. M ộ t số n g u y ê n tắc xác định n h ữ n g bộ p h ậ n cần
p h ả i b ố t r í gần nhau gồm:
- S ử d ụ n g c ù n g t h i ế t b ị hoặc p h ư ơ n g t i ệ n ;

- C ù n g sử d ụ n g c h u n g n g u ồ n lao đ ộ n g ;
- T h ứ t ự c á c c ô n g v i ệ c t r o n g quy t r ì n h c ô n g n g h ệ ;

- D ễ d à n g t r o n g t h ô n g t i n l i ê n lạc;

- N h ữ n g c ô n g v i ệ c t ư ớ n g t ự được t h ự c h i ệ n ;

- Có k h ố i l ư ợ n g v ậ n c h u y ể n l ố n .
D ự a v à o sơ đ ồ đ ó t ừ n g bước h ì n h t h à n h m ộ t sớ đ ồ g i ả n lược
m ố i q u a n h ệ g i ữ a c á c b ộ p h ậ n . T r ư ớ c t i ê n x â y d ự n g sơ đ ồ g i ả n
lược cho n h ữ n g bộ p h ậ n t u y ệ t đ ố i c ầ n t h i ế t p h ả i b ố t r í g ầ n
n h a u . T i ế p đ ế n l à x â y d ự n g sơ đ ồ c á c m ố i q u a n h ệ k h ô n g m o n g
m u ố n . K ế t hợp c h ú n g v ớ i n h a u v à vói v ị t r í c ủ a c á c n ơ i l à m v i ệ c
đ ể x á c đ ị n h p h ư ơ n g á n b ố t r í hợp lý.
Ví dụ: H ã y b ố t r í c á c b ộ p h ậ n có c á c m ố i q u a n h ệ n h ư t r o n g
h ì n h v ẽ t r ê n v à o 6 n ơ i l à m v i ệ c có sơ đ ồ m ặ t b ằ n g sau theo
n g u y ê n tắc b ố trí bộ p h á quan trọng n h ấ t trưốc:

1 2 3

4 5 6

l ã l l U h i m H M i R H f f m f Ì B Ị ỉ f ỉ l W U I ! ! K Ỉ Ĩ Ỉ *

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Lời giải:
T ì m những bộ p h ậ n có n h i ề u m ố i quan h ệ A nhất:

Chỉ ra các m ố i quan h ệ k h ô n g mong m u ố n b ằ n g sơ đồ:

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


T í n h c á c h g h é p h a i l o ạ i q u a n h ệ n à y v à o sơ đ ồ p h â n b ố c ủ a
c á c n ơ i l à m v i ệ c h i ệ n có t a b ố t r í c á c b ộ p h ậ n n h ư sau:

1 5 6

3 2 4

Các phương pháp sử dụng các chương trình máy tính bố trí
sản xuất chuyên dùng.
D o sự p h ứ c t ạ p của v ấ n đ ể n ê n có k h á n h i ề u c h ư ơ n g t r ì n h
m á y t í n h được t h i ế t k ế r i ê n g t r o n g v i ệ c b ố t r í s ả n x u ấ t . Đ ó l à
c h ư ơ n g t r ì n h A L D E P - C h ư ơ n g t r ì n h t h i ế t k ế b ố t r í tự động;
CORELAP - Hoạch định b ố trí các m ố i quan h ệ bằng m á y t í n h
v à C R A Ĩ T - Sự p h â n b ố t ư ơ n g đ ố i b ằ n g m á y t í n h p h ư ơ n g t i ệ n
k ỹ t h u ậ t . Đ ặ c đ i ể m cđ b ả n của c á c c h ư ơ n g t r ì n h m á y t í n h l à có
t h ể g i ả i q u y ế t n h ữ n g v ấ n đ ề p h ứ c t ạ p v à d à n h g i á được r ấ t
nhiều phường á n k h á c nhau. Tuy nhiên, p h ầ n lớn các chương
t r ì n h sử d ụ n g đ ề u đòi h ỏ i sự đ i ề u c h ỉ n h b ổ s u n g t h ư ò n g x u y ê n
t r ư ớ c k h i c h ú n g được sử d ụ n g . Cho đ ế n n a y c á c c h ư ơ n g t r ì n h
m á y t í n h được t h i ế t l ậ p t r o n g b ố t r í s ả n x u ấ t v ẫ n k h ô n g cho
được g i ả i p h á p t ố i ư u .

IU liu IIIIIIIIIIIIIIIIBMiIlllllllllllilllllHIIII

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Chương 7

HOẠCH ĐỊNH TONG HỌP

H o ạ c h đ ị n h l à m ộ t t r o n g n h ữ n g chức n ă n g c ủ a n h à q u ả n t r ị
s ả n x u ấ t v à đ i ề u h à n h . Hoạch đ ị n h tổng hợp là xác định số
l ư ợ n g s ả n p h ẩ m v à p h â n b ố t h ò i g i a n s ả n x u ấ t cho m ộ t t ư ơ n g
l a i t r u n g hạn, thường t ừ 3 t h á n g đ ế n 3 n ă m . Đ ể đ á p ứng nhu
c ầ u t r u n g h ạ n đ ã được d ự b á o , n h à q u ả n t r ị t á c n g h i ệ p p h ả i t ì m
r a c á c h t ố t n h ấ t , h ợ p ]í n h ấ t v ó i c h i p h í t h ấ p n h ấ t đ ể t h ự c t h i .

M ụ c đ í c h của c h ư ơ n g n à y m ô t ả t h ự c c h ấ t c ủ a c ô n g t á c
h o ạ c h đ ị n h t ổ n g hợp, t ứ c l à c h ỉ r a p h ư ơ n g p h á p l u ậ n đ ể t ì m r a
c á c h t ố t n h ấ t trong n h i ề u c á c h thức k h á c nhau, p h ù hợp v ớ i môi
t r ư ờ n g , đ i ề u k i ệ n cụ t h ể . C á c c á c h k h á c n h a u đ ó sẽ được á p
d ụ n g t u y theo t r ì n h độ, k h ả n ă n g v à ý thích của c á c n h à quản
trị.

ì. THỰC CHẤT VÀ NHIỆM vụ CỦA HOẠCH ĐỊNH TỔNG Hộp

Chúng ta đã thấyở chương dự báo những nội dung phương


p h á p l u ậ n v ề d ự báo nhu cầu sản p h ẩ m m à doanh nghiệp cần
p h ả i thoa m ã n trong các t h ờ i gian n g ắ n h ạ n , t r u n g h ạ n v à dài
h ạ n . T r ê n cơ sỏ c á c d ự b á o đ ó , t r o n g c h ư ơ n g n à y s ẽ g i ớ i t h i ệ u
c á c p h ư ơ n g p h á p l u ậ n đ ể d o a n h n g h i ệ p t ì m ra k ế h o ạ c h của
m ì n h nhằtìi đ á p ứ n g n h u c ầ u của t h ị t r ư ờ n g m ộ t c á c h có h i ệ u
q u ả n h ấ t . f f t > n g q u á t r i n h l ậ p k ế hoạch, n h à
q u ả n trị lập ra 3 loại k ế hoạch xét v ề m ặ t thời gian, đó là k ế

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


i ... . . ... •:

hoạch n g ắ n h ạ n , k ế hoạch t r u n g h ạ n v à k ế hoạch dài hạn, trong


đó k ế hoạch t r u n g h ạ n là h ạ t n h â n của hoạch đ ị n h t ổ n g hợp.

- K ế h o ạ c h d à i h ạ n g i ú p cho n h à q u ả n t r ị đ ư a r a n h ữ n g d ự
đ ị n h , k ế h o ạ c h d à i h ạ n t h u ộ c v ề c h i ế n lược, h u y đ ộ n g c ô n g s u ấ t
của doanh nghiệp v à n ó t h ư ờ n g là t r á c h n h i ệ m của các n h à
q u ả n lí c ấ p cao của d o a n h n g h i ệ p . K ế h o ạ c h n à y sẽ chỉ r a con
đ ư ò n g v à c h í n h s á c h p h á t t r i ể n của doanh nghiệp; p h ư ơ n g
hướng n g h i ê n cứu và p h á t t r i ể n sản p h ẩ m mới; n h u cầu và giải
p h á p đ ầ u t ư trong một giai đ o ạ n kéo dài nhiều n ă m .

- K ế h o ạ c h t r u n g h ạ n c h ỉ b ắ t đ ầ u được x â y d ự n g sau k h i đ ã
có q u y ế t đ ị n h v ế huy đ ộ n g c ô n g s u ấ t d à i h ạ n . Đ ố i v ố i loại k ế
h o ạ c h n à y , n h à q u ả n t r ị t á c n g h i ệ p p h ả i r a c á c q u y ế t đ ị n h có
l i ê n q u a n đ ế n c h i ế n lược t h e o đ u ổ i , k ế h o ạ c h t ổ n g h ợ p cho t h ò i
g i a n 3 t h á n g , 6 t h á n g đ ế n 3 n ă m . K ế h o ạ c h t ổ n g hợp p h ả i p h ù
h ợ p v ố i n h ữ n g c h ủ t r ư ơ n g k ế h o ạ c h d à i h ạ n m à b a n q u ả n lí c ấ p
cao c ủ a d o a n h n g h i ệ p đ ã đ ề r a .
• K ế h o ạ c h n g ắ n h ạ n t h ư ò n g đ ư ợ c x â y d ự n g cho t h ò i g i a n
ngắn h ạ n dưới 3 t h á n g , n h ư k ế hoạch ngày, tuần, tháng... K ế
h o ạ c h n g ắ n h ạ n t h ư ò n g do n h ữ n g n h à q u ả n t r ị t á c n g h i ệ p ỏ
p h â n x ư ở n g , t ổ h o ặ c đ ộ i s ả n x u ấ t x â y d ự n g . C á c n h à q u ả n đốc
p h â n x ư ở n g , t ổ t r ư ở n g s ả n x u ấ t c ă n cứ v à o k ế h o ạ c h t ổ n g h ợ p
t r u n g h ạ n được giao m à p h â n b ổ c ô n g v i ệ c r a cho t ừ n g t u ầ n ,
t h á n g đ ể thực h i ệ n . C á c công việc p h ả i l à m đ ể thực h i ệ n k ế
hoạch n g ắ n h ạ n là: p h â n công c ô n g việc, l ậ p t i ế n độ sản x u ấ t ,
đặt hàng...
H ì n h d ư ớ i đ â y sẽ c h ỉ cho t a t h ấ y k h o ả n g t h ờ i g i a n v à n ộ i
d u n g cơ b ả n c ủ a t ừ n g k ế h o ạ c h t ư ơ n g ứ n g :

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


1
Chiều k ế ' Kế hoạch ngắn
hoạch hạn:
-Phân cồng oàng
việc;
-Đặt hàng;
-Điêu độ cũng việc;
-Dành ưu tiên;
-v.v...

Kế hoạch trung hạn:


-Kếhoạch bân hảng;
-Kế hoạch sản xuất và
dự thảo ngân sách;
-Sắp xếp nhân lực tổn
kho, hợp đổng gia công
ngoài;
-v.v...

Kế hoạch dài hạn:


-Nghiên cứu và phát
triển;
- Sản xuất sản phẩm mới;
-Định vị và phát triển
doanh nghiệp;

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


T u y r ấ t k h á c n h a u v ế n ộ i dung, thòi gian, mức độ chi t i ế t ,
song c ả b à l o ạ i k ế h o ạ c h t r ê n đ ề u được t i ế n h à n h theo m ộ t t r ì n h
tự, một quy t r ì n h thống nhất. Q u á trình đ ó bao g ồ m c á c g i a i
đ o ạ n sau: X á c đ ị n h n h u c ầ u ; t í n h t o á n k h ả n ă n g ; l ự a c h ọ n c h i ế n
lược t h e o đ u ổ i v à c â n đ ố i k ế h o ạ c h . C á c g i a i đ o ạ n đ ó vừa được
t i ế n h à n h t u ầ n t ự , v ừ a được t i ế n h à n h song song xen k ẽ v ớ i
n h a u , h ỗ t r ợ cho n h a u .

N h ư đ ã được t r ì n h b à y ồ t r ê n , k ế h o ạ c h t r u n g h ạ n k h ô n g
t h ể được t h ự c h i ệ n n g à y m ộ t , n g à y h a i v à c ũ n g k h ô n g t h ể k é o
d à i n h ư k ế h o ạ c h d à i h ạ n được. N h ì n c h u n g , k ế h o ạ c h t r u n g
h ạ n có ba n h i ệ m v ụ cơ b ả n sau đ â y :
1. H o ạ c h đ ị n h t ổ n g h ợ p v ề m ứ c d ự t r ữ v à s ả n x u ấ t cho t ừ n g
l o ạ i s ả n p h ẩ m đ ể t h o a m ã n n h u c ầ u của t h ị t r ư ờ n g đ ã được đ ư a
r a t r o n g d ự b á o sao cho t ổ n g c h i p h í d ự t r ữ v à c á c c h i p h í s ả n
x u ấ t là g ầ n đ ạ t mức n h ỏ nhất;
2. P h â n b ổ m ứ c s ả n x u ấ t v à mức d ự t r ữ cho t ừ n g l o ạ i s ả n
p h ẩ m sao cho t ổ n g c á c g i á t r ị p h â n b ổ p h ả i b ằ n g g i á t r ị t ổ n g
hợp v à t ổ n g c á c c h i p h í v ẫ n g ầ n n h ư t h ấ p n h ấ t ;
3. H u y đ ộ n g t ổ n g h ợ p c á c n g u ồ n lực, đặc b i ệ t l à n g u ồ n n h â n
lực đ ể đ á p ứ n g n h u c ầ u c ủ a t h ị t r ư ờ n g .

li. CÁC CHIẾN LƯỢC TRONG HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP

Khi lập kế hoạch tổng hợp trong doanh nghiệp, nhà quản
t r ị đ i ề u h à n h c ầ n p h ả i t r ả l ờ i c á c c â u h ỏ i sau đ â y :

1. C ó t h ể d ù n g d ự t r ữ đ ể ứ n g p h ó v ớ i c á c b i ế n đ ộ n g v ề n h u
cầu t r o n g giai đ o ạ n k ế hoạch hay k h ô n g ?
2. M ộ t k h i n h u c ầ u t h a y đ ổ i t h ì d o a n h n g h i ệ p có n ê n á p

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


d ụ n g c á c g i ả i p h á p đ ể đ i ề u t i ế t lực l ư ợ n g lao đ ộ n g h a y k h ô n g ?
3. M ộ t k h i n h u c ầ u t h a y đ ổ i t h ì d o a n h n g h i ệ p c ó n ê n t h u ê
t h ê m n g ư ờ i lao đ ộ n g l à m v i ệ c c ô n g n h ậ t , b á n t h ờ i g i a n , l à m
t h ê m giờ.hoặc đ ể cho c ô n g n h â n t ạ m n g h ỉ v ẫ n đ ư ợ c h ư ở n g l ư ơ n g
hay k h ô n g ?

4. N ế u n h u c ầ u t h a y đ ổ i t h ì d o a n h n g h i ệ p có t h ể t h ự c h i ệ n
v i ệ c ổ n đ ị n h l ự c l ư ợ n g lao đ ộ n g k ế t h ợ p v ớ i v i ệ c t h u ê gia c ô n g
n g o à i h o ặ c l à m gia c ô n g cho b ê n n g o à i đ ể v ẫ n c ó t h ể đ á p ứ n g
n h u cầu của người t i ê u d ù n g với chi p h í nhỏ n h ấ t k h ô n g ?

5. M ộ t k h i n h u c ầ u t h a y đ ổ i t h ì d o a n h n g h i ệ p n ê n á p d ụ n g
m ộ t g i ả i p h á p riêng l ẻ n à o đ ó , c h ẳ n g h ạ n , n h ư t ổ c h ứ c l à m t h ê m
giờ, t h u ê t h ê m n h â n công hay á p d ụ n g đồng t h ò i n h i ề u giải
p h á p k ế t hợp v ố i nhau?

T r ả lòi c á c c â u h ỏ i t r ê n , d o a n h n g h i ệ p s ẽ t ì m r a đ ư ợ c m ộ t
con đ ư ờ n g , m ộ t l ố i đ i n h ằ m t h o a m ã n n h u c ầ u c ủ a n g ư ờ i t i ê u
d ù n g p h ù hợp v ớ i đ i ề u k i ệ n cụ t h ể của t h ị t r u ồ n g v à đ e m l ạ i
h i ệ u q u ả k i n h t ế cao cho d o a n h n g h i ệ p . C á c h đ i đ ó , c o n đ ư ờ n g
đ i đ ó , được c á c n h à q u ả n t r ị đ i ề u h à n h g ọ i l à c h i ế n l ư ợ c h o ạ c h
đ ị n h t ổ n g h ợ p t r o n g q u ả n t r ị t á c n g h i ệ p . T ấ t c ả c á c c h i ế n lược
h o ạ c h đ ị n h t ổ n g đ ề u l à h ợ p l ý v à c ó c ă n cứ k h o a h ọ c đ ố i v ớ i
nhà quản trị. N h à q u ả n t r ị p h ả i v ậ n d ụ n g t ổ n g hợp các
n g u ồ n lực và c h í n h s á c h có l i ê n q u a n đ ế n d ự t r ữ , tốc đ ộ và
nhịp đ i ệ u sản xuất, c h í n h s á c h k h u y ế n m ạ i , giá cả đ ể đ á p
ứ n g hoặc k i ể m s o á t n h u c ầ u của t h ị t r ư ò n g .

C h i ế n lược h o ạ c h đ ị n h t ổ n g h ợ p đ ư ợ c p h â n t h à n h c á c l o ạ i
k h á c n h a u , c ă n cứ v à o c á c t i ê u t h ứ c k h á c n h a u . S a u đ â y l à h a i
c á c h p h â n l o ạ i c h i ế n lược h o ạ c h đ ị n h t ổ n g hợp c h ủ y ế u :

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


C h i ế n lược t h u ẫ n t u y v à c h i ê n lược h ô n hợp. N ê u t r o n g m ộ t
k h o ả n g t h ờ i gian xác định, c h ú n g ta cố định các đ i ể u k i ệ n , chỉ
t h a y đ ổ i m ộ t y ế u t ố tức l à c h ú n g t a đ ã theo đ u ổ i m ộ t c h i ế n lược
t h u ầ n t u y n h ấ t đ ị n h . V à do đ ó sẽ cỏ n h i ề u c h i ế n lược t h u ầ n t u y
k h á c n h a u . N ế u c h ú n g t a đ ồ n g t h ò i k ế t hợp n h i ề u y ế u t ố k h á c
n h a u t r o n g đ i ể u k i ệ n t h a y đ ổ i c h ú n g theo n h ữ n g n g u y ê n t ắ c
n h ấ t q u á n , t ứ c l à c h ú n g t a đ ã theo đ u ổ i c h i ế n lược h ỗ n hợp đ ể
hoạch đ ị n h t ổ n g hợp.
- C h i ế n lược c h ủ đ ộ n g v à c h i ế n lược b ị đ ộ n g . N ế u n h à q u ả n
trị đ i ề u h à n h x â y d ự n g k ế hoạch sản x u ấ t k i n h doanh của m ì n h
theo c á c h l à m t h a y đ ổ i c á c đ i ề u k i ệ n c ủ a d o a n h n g h i ệ p đ ể t h í c h
ứng h ơ n v ớ i n h ữ n g thay đ ổ i của n h u cầu t h ị t r ư ò n g t h ì đ i ề u đó
có n g h ĩ a l à a n h t a đ a n g t h e o đ u ổ i c h i ế n lược b ị đ ộ n g . N g ư ợ c l ạ i ,
n h à q u ả n t r ị t h e o đ u ổ i con đ ư ò n g t h a y đ ổ i c á c y ế u t ố đ ặ c b i ệ t
của c h í n h b ả n t h â n m ì n h n h ằ m l à m t h a y đ ổ i n h u c ầ u c ủ a t h ị
t r ư ò n g đ ể c h ủ đ ộ n g đ ư a r a k ế hoạch đ á p ứng tức là anh ta đ a n g
theo đ u ổ i c h i ế n lược c h ủ đ ộ n g .
S a u đ â y c h ú n g t a sẽ n g h i ê n c ứ u 8 c h i ế n lược t h u ầ n t u y l à m
cơ sỏ cho v i ệ c h o ạ c h đ ị n h t ổ n g hợp c ủ a c á c d o a n h n g h i ệ p .

1. Chiến lược thay dổi mức dự trữ

T h e o c h i ế n lược n à y , n h à q u ả n t r ị có t h ể t ă n g m ứ c d ự t r ữ
t r o n g g i a i đ o ạ n có n h u c ầ u t h ấ p , đ ể d à n h c u n g cấp t r o n g t h ờ i k ì
có n h u c ầ u t ă n g cao h ơ n mức s ả n x u ấ t . N ế u c h ú n g t a chọn
c h i ế n lược n à y c h ú n g t a p h ả i c h ị u t h ê m c h i p h í l ư u k h o h à n g
hoa, c h i p h í b ả o h i ể m , c h i p h í q u ả n lí, t h i ệ t h ạ i do b ị h ư h ỏ n g
m ấ t m á t v à c h i p h í do t ă n g v ố n đ ầ u t ư v à o d ự t r ữ cao h ơ n m ứ c
binh thườhg.
C h i ế n l ư ơ c n à y n h ì n c h u n g có n h ữ n g ư u , n h ư ợ c đ i ể m sau:

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


o. CTM điếm:
- Q u á t r ì n h s ả n x u ấ t được b ả o đ ả m ổ n đ ị n h , k h ô n g cổ
những biến đổi bất thưòng;
- K ị p t h ò i thoa m ã n n h u c ầ u của k h á c h h à n g ;
- D ễ d à n g cho v i ệ c đ i ề u h à n h s ả n x u ấ t .

6. Nhược điểm:
- N h i ề u chi p h í t ă n g l ê n n h ư c h i p h í d ự t r ữ , c h i p h í b ả o h i ể m ;
- C h i ế n lược n à y k h ô n g t h ể á p d ụ n g đ ố i v ớ i m ộ t s ố m ặ t h à n g .

2. Chiến lược thay đổi nhân lực theo mức cầu

N h à q u ả n t r ị t h e o đ u ổ i c h i ế n lược n à y s ẽ t h ư ờ n g x u y ê n
đ á n h g i á l ạ i n h u c ầ u v ế lao đ ộ n g c ủ a d o a n h n g h i ệ p m ì n h . A n h
t a s ẽ q u y ế t đ ị n h t h u ê t h ê m lao đ ộ n g k h i c ầ n v à s ẵ n s à n g cho
lao đ ộ n g t h ô i v i ệ c k h i k h ô n g c ầ n . T h ô n g t h u ồ n g c h i ế n lược n à y
sẽ d ẫ n đ ế n v i ệ c d o a n h n g h i ệ p p h ả i có n h ữ n g c h i p h í n h i ề u h ơ n
cho v i ệ c đ à o t ạ o t a y n g h ề , học v i ệ c đ ố i v ó i n h ữ n g lao đ ộ n g m ớ i
t u y ể n d ụ n g . K h i cho lao đ ộ n g t h ô i v i ệ c d o a n h n g h i ệ p p h ả i g á n h
c h ị u t h ê m k h o ả n c h i p h í có l i ê n q u a n đ ế n b ả o h i ể m , t i ề n t r ả cho
n g ư ờ i lao đ ộ n g t r o n g t h ờ i g i a n chờ t ì m v i ệ c theo l u ậ t đ ị n h .

N h ì n c h u n g c h i ê n lược n à y có m ộ t s ố ư u , n h ư ợ c đ i ể m c h ủ
y ế u sau:

a. Ưu điểm:

- T r á n h được r ủ i r o do sự b i ế n đ ộ n g q u á t h ấ t t h u ồ n g c ủ a
n h u cầu;

- G i ả m được n h i ề u chi p h í n h ư c h i p h í d ự t r ữ h à n g h ó a , c h i
p h í l à m t h ê m giò;

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


b. Nhược điểm:
- Cho t h ô i việc v à t h u ê t h ê m n h â n công đ ể u l à m t ă n g t h ê m
chi p h í ;

- D o a n h n g h i ệ p có t h ể b ị m ấ t u y t í n do t h ư ờ n g x u y ê n cho
lao đ ộ n g t h ô i v i ệ c .
- G i ả m n ă n g s u ấ t lao đ ộ n g do cho lao đ ộ n g t h ô i v i ệ c , n h â n
c ô n g c ó t â m l ý lo l ắ n g , m ỏ i m ệ t .

3. Chiến lược thay đổi cường độ lao động của nhân


viên

T h e o c h i ế n lược n à y , d o a n h n g h i ệ p có t h ể b ổ s u n g n h u c ầ u
t h i ế u h ụ t t r o n g c á c g i a i đ o ạ n có n h u c ầ u t ă n g cao b ằ n g c á c h y ê u
c ầ u n h â n v i ê n l à m t h ê m giò n g o à i g i ò quy đ ị n h của N h à n ư ớ c
m à k h ô n g cần p h ả i t h u ê t h ê m n h â n công. Doanh nghiệp cũng
có t h ể đ ể cho n h â n v i ê n c ủ a m ì n h n g h ỉ n g ơ i t r o n g c á c g i a i đ o ạ n
n h u c ầ u t h ấ p m à k h ô n g p h ả i cho h ọ t h ô i v i ệ c . T u y n h i ê n , k h i
n h u c ầ u t ă n g q u á cao, v i ệ c h u y đ ộ n g n h â n v i ê n l à m t h ê m g i ờ
m ộ t m ặ t d o a n h n g h i ệ p p h ả i t r ả t h ê m c h i p h í , m ặ t k h á c mức đ ộ
k é o d à i n g à y l à m v i ệ c c ũ n g có giói h ạ n n h ấ t đ ị n h v ì n ó l i ê n
q u a n đ ế n đ ộ d à i c ủ a m ộ t n g à y đ ê m , t h ể l ự c c ủ a con n g ư ờ i v à
c h í n h s á c h của N h à nước trong từng giai đ o ạ n .
T r o n g n h ữ n g g i a i đ o ạ n có n h u c ầ u t h ấ p , d o a n h n g h i ệ p đ ể
cho n h â n v i ê n n g h ỉ n g ơ i , đ ó l à m ộ t g á n h n ặ n g . D o a n h n g h i ệ p
chỉ có t h ể c h ị u đ ư ợ c g á n h n ặ n g đ ó k h i n ó k h ô n g l ổ n l ắ m .

N h ì n c h u n g , c h i ế n lược n à y có ư u , n h ư ợ c đ i ể m sau:

o. Ưu điểm:
- G i ú p doanh nghiệp đối phó kịp thời với những biên động

IU I l i Ì I ^ í M Ì I i l i i i i i l i i l l i í I I I S I

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


của n h u cầu t h ị trường;
- Ô n đ ị n h đ ư ợ c n g u ồ n n h â n lực;
- T ạ o t h ê m v i ệ c l à m , t ă n g t h u n h ậ p cho n g ư ờ i lao đ ộ n g ;
- G i ả m đ ư ợ c c h i p h í có l i ê n q u a n đ ế n học n g h ề h ọ c v i ệ c .

b. Nhược điểm:
- C h i p h í t r ả cho l à m t h ê m g i ờ t h ư ờ n g cao;
- C ô n g n h â n d ễ m ệ t m ỏ i do l à m q u á sức;
- N g u y cơ k h ô n g đ á p ứ n g được n h u c ầ u l u ô n t h ư ờ n g t r ự c vì
n h â n v i ê n q u á m ệ t m ỏ i , k i ệ t sức v ì n h ữ n g c h i ế n d ị c h l à m t h ê m
giò q u á d à y .

4. Chiến lược thuê gia công ngoài hoặc làm gia công
cho b ê n n g o à i

D o a n h n g h i ệ p có t h ể c h ọ n c h i ế n lược t h u ê gia c ô n g n g o à i
k h i n h u cầu sản p h ẩ m vượt q u á k h ả n ă n g của công ty m à công
t y k h ô n g m u ố n t ă n g t h ê m lao đ ộ n g v à c á c đ i ề u k i ệ n k h á c .
D o a n h n g h i ệ p c ũ n g có t h ể n h ậ n c á c h ợ p đ ồ n g t ừ b ê n n g o à i v ề
l à m t ạ i doanh nghiệp k h i doanh nghiệp có t h ừ a k h ả n ă n g n h ằ m
t ậ n d ụ n g c á c p h ư ơ n g t i ệ n , lao đ ộ n g d ư t h ừ a . T r ư ờ n g h ợ p t h u ê
gia c ô n g b ê n n g o à i d o a n h n g h i ệ p t h ư ò n g p h ả i t r ả c h i p h í cao
h ơ n mức t ự l à m .

N h ì n c h u n g c h i ế n lược n à y có ư u , n h ư ợ c đ i ể m sau:

a. Ưu điểm:

- Đ á p ứ n g kịp thòi n h u c ầ u của k h á c h h à n g trong n h ữ n g


t r ư ờ n g hợp d o a n h n g h i ệ p c h ư a k ị p đ ầ u t ư m ỏ r ộ n g n ă n g l ự c s ả n
xuất;

m \ m m

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


- T ậ n d ụ n g được cong s u ã t c ù a t h i ê t bị, m á y m ó c , d i ệ n t í c h
s ả n x u ấ t , lao đ ộ n g ;
- T ạ o r a sự n h a n h n h ạ y , l ỉ n h h o ạ t t r o n g đ i ề u h à n h .

b. Nhược điểm:
- K h ô n g k i ể m s o á t (lược t h ờ i g i a n , s ả n lượng, c h ấ t l ư ợ n g
t r o n g t r ư ờ n g hợp t h u ê gia c ô n g ;

- P h ả i c h i a sẻ l ợ i n h u ậ n cho b ê n n h ậ n gia c ô n g ;
- T ạ o cơ h ộ i cho đ ố i t h ủ c ạ n h t r a n h t i ế p c ậ n v ớ i k h á c h
h à n g , do đ ó l à m g i ả m k h ả n ă n g c ạ n h t r a n h của d o a n h n g h i ệ p ,
t r o n g n h i ề u t r ư ờ n g hợp d o a n h n g h i ệ p sẽ b ị m ấ t k h á c h h à n g
v ĩ n h v i ễ n do á p d ụ n g c h i ế n lược n à y .

5. C h i ế n l ư ợ c s ử d ụ n g n h â n c ô n g l à m v i ệ c b á n t h ờ i
gian

Đ ể g i ả m bót các t h ủ tục h à n h c h í n h p h i ề n h à và đ ể t ậ n


d ụ n g n g u ồ n n h â n l ự c k h ô n g c ầ n p h ả i có k ỹ n ă n g cao, d o a n h
n g h i ệ p có t h ể theo đ u ổ i c h i ế n lược sử d ụ n g n h â n c ô n g l à m v i ệ c
b á n t h ò i g i a n . C h i ế n lược n à y đ ặ c b i ệ t được á p d ụ n g có h i ệ u q u ả
t r o n g c á c d o a n h n g h i ệ p t h u ộ c l ĩ n h v ự c d ị c h v ụ : n h ư bốc x ế p ,
v ậ n c h u y ể n h à n g h ó a , cửa h à n g k i n h d o a n h , s i ê u t h ị v.v...

C h i ế n lược n à y có c á c ư u , n h ư ợ c d i ê m sau:

a. Ưu điểm:
• G i ả m b ố t được c á c t h ủ t ụ c , t r á c h n h i ệ m h à n h c h í n h p h i ề n
h à t r o n g v i ệ c sử d ụ n g lao động;

- T ă n g được sự l i n h h o ạ t t r o n g đ i ề u h à n h đ ể t h ỏ a m ã n t ố t
nhất n h u cầu;

•••HHll^HnBni

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


- G i ả m được n h ữ n g chi p h í liên quan đ ế n sử d ụ n g lao động
• c h í n h t h ứ c , k h ô n g p h ả i t r ả b ả o h i ể m lao đ ộ n g .

b. Nhược điểm:
*
- C h ị u s ự b i ế n đ ộ n g lao đ ộ n g r ấ t cao:
- Chịu chi p h í hướng d ẫ n đôi với n h â n viên mới;

- N h ữ n g n h â n v i ê n mới n à y d ễ d à n g bỏ doanh nghiệp ra đi


k h i có l ờ i m ò i c h à o h ấ p d ẫ n h ơ n , v ì h ọ k h ô n g có sự r à n g b u ộ c v ề
mặt trách nhiệm.
- N ă n g s u ấ t lao động, c h ấ t l ư ợ n g s ả n p h ẩ m có t h ể g i ả m s ú t
h o ặ c k h ô n g cao;
- Điều độ khó.

6. C h i ế n l ư ợ c t á c đ ộ n g đ ế n c ầ u

T r o n g t r ư ờ n g h ợ p n h u c ầ u t h ị t r u ồ n g t h ấ p , d o a n h n g h i ệ p có
t h ể t h ự c t h i c h i ế n lược t á c đ ộ n g đ ế n n h u c ầ u b ằ n g c á c g i ả i p h á p
khác nhau như:

- T ă n g cưởng quảng cáo, k h u y ế n m ạ i ;

- Tảng số n h â n viên b á n hàng, m ỏ rộng hình thức bán


hàng;

- Á p d ụ n g c h í n h s á c h b á n h à n g theo k h ố i lượng mua (khối


lượng mua m ỗ i l ầ n c à n g n h i ề u sẽ c à n g r ẻ ) .

• G i ả m giá;

- G i á b á n theo t h ò i đ i ể m , m ù a v ụ ;

- v.v...

Á p d ụ n g c h i ế n lược t r ê n t a t h ấ y có n h ữ n g ư u , n h ư ợ c đ i ể m sau:

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


» ; i w « i l f m è t f i ẫ ể l l i ể l i ề i ế a i « m « l 1

a. ƯU diêm:

- C h o p h é p sử d ụ n g c ô n g s u ấ t t ố t h ơ n ;
- T ă n g s ố lượng k h á c h h à n g v à s ố lượng n h u c ầ u của công t y ,
- T ă n g k h ả n ă n g c ạ n h t r a n h của d o a n h n g h i ệ p ;

b. Nhược điểm:

- N h u c ầ u t h ư ờ n g k h ô n g chắc c h ắ n , v à t h ư ò n g k h ó d ự b á o
chính xác;
- G i ả m g i á có t h ể l à m p h ậ t l ò n g k h á c h h à n g t h ư ò n g x u y ê n ;
- N h i ề u t r ư ò n g h ợ p k h ô n g t h ể á p d ụ n g được h ì n h t h ứ c n à y .

7. Chiến lược đặt cọc trước

T h u ồ n g t r o n g c á c g i a i đ o ạ n có n h u c ầ u cao, k h ả n ă n g c ủ a
doanh nghiệp l ạ i t h ấ p , k h ô n g đ ủ sức đ á p ứ n g n h u c ầ u thì
d o a n h n g h i ệ p c ó t h ể t h e o đ u ổ i c h i ế n lược đ ặ t cọc t r ư ố c , h a y c ò n
g ọ i l à " m u a c h ỗ t r ư ó c " , " m u a đ ơ n h à n g trước". Đ ặ t cọc t r ư ớ c l à
h ì n h t h ứ c m à c á c d o a n h n g h i ệ p có n h u c ầ u m u a h à n g t i ế n h à n h
đ ặ t đ ớ n h à n g , t r ả t i ề n t r ư ớ c h o ặ c c h ắ c c h ắ n sẽ t r ả t i ề n cho h à n g
h ó a h o ặ c đ ị c h v ụ t r o n g t ư ờ n g l a i đ ể đ ả m ì ) ả o h à n g h ó a sẽ được
c u n g c ấ p đ ú n g t h ò i đ i ể m m à h ọ c ầ n . Theo h ì n h t h ứ c n à y , d o a n h
n g h i ệ p n h ậ n đ ặ t cọc p h ả i t h ỏ a m ã n n h u c ầ u c ủ a k h á c h h à n g
theo đ ú n g y ê u c ầ u v à o n h ữ n g t h ờ i đ i ể m x á c đ ị n h đ ã được t h ỏ a
t h u ậ n t h ố n g n h ấ t g i ữ a h a i b ê n . V í d ụ n h ư m u a c h ỗ đ ỗ xe t r ư ó c ,
đ ặ t tiệc t r ư ó c , đ ặ t đ ơ n h à n g v ậ n c h u y ể n trước...

o. Ưu điềm:

- D u y t r ì c ô n g s u ấ t sản x u ấ t ỏ mức ổ n định;


- T ạ o r a n g u ồ n t h u n h ậ p ổ n đ ị n h cho d o a n h n g h i ệ p .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


ờ. Nhược diêm:

- K h á c h h à n g có t h ể b ỏ d o a n h n g h i ệ p v à đ i t ì m n ơ i k h á c d ễ
đ á p ứng hơn;

- K h á c h h à n g có t h ể p h ậ t l ò n g k h i n h u c ầ u c ủ a h ọ k h ô n g
được thỏa m ã n ;

- N h i ề u t r ư ò n g hợp, n h i ề u l ĩ n h v ự c k h ô n g t h ể á p d ụ n g
c h i ế n lược n à y .

8. Chiến lược sản xuất sản phẩm hỗn hợp theo mùa

M ộ t t r o n g n h ữ n g c h i ế n lược r ấ t đ ư ợ c c á c n h à k i n h d o a n h
q u a n t â m là thực h i ệ n việc k ế t hớp sản x u ấ t c á c l o ạ i s ả n phẩm
t h e o m ù a v ụ k h á c n h a u , b ổ s u n g cho n h a u . V í d ụ , m ộ t c ô n g t y
c h ế b i ế n thực p h ẩ m , vừa s ả n x u ấ t và cung cấp các thực phẩm
t ư ơ i s ố n g t h e o m ù a theo t ư d u y " m ù a n à o t h ứ c ấ y " , v ừ a sản
x u ấ t v à k i n h d o a n h c á c l o ạ i t h ự c p h ẩ m k h ô có t h ể d ù n g cho c á c
m ù a k h á c nhau trong n ă m .
C h i ế n lược n à y có ư u , n h ư ợ c đ i ể m sau:

a. Ưu điểm:

- Tận dụng được các nguồn lực của doanh nghiệp;


- Ổ n đ ị n h được n g u ồ n n h â n lực;
- G i ữ được k h á c h h à n g t h ư ò n g x u y ê n ;
- T r á n h được ả n h h ư ở n g c ủ a m ù a v ụ .

b. Nhược điểm:

• Doanh nghiệp có thể vấp phải những vấn đề vượt khỏi


t ầ m c h u y ê n m ô n của m ì n h ;

- V i ệ c đ i ề u đ ộ p h ả i h ế t sức l i n h h o ạ t , n h ạ y b é n ;

mmssBMg&mẩmỂỀiiíẩimỄÈim

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


ị ị ỉ ì í I I Ị l Ị Ị i ịr--Chuơng. ĨẴtiọạch đĩnh tống hợp:—g Hi—0

IU. CÁC PHƯƠNG PHÁP HOẠCH ĐỊNH TONG Hộp

Trong mục này sẽ trình bày một số kỹ thuật chủ yếu mà


n h à q u ả n t r ị có t h ể d ù n g đ ể đ ề r a k ế h o ạ c h t ổ n g hợp của m ì n h .
N h ữ n g k ỹ t h u ậ t n à y được t r ì n h b à y t ừ đ ơ n g i ả n đ ế n phức t ạ p ,
t ừ t r ự c g i á c đ ế n t r ừ u t ư ợ n g , t ừ t h ự c h i ệ n m ộ t c h i ế n lược h o ạ c h
đ ị n h t ổ n g h ợ p đ ế n p h ố i hợp c á c c h i ế n lược h o ạ c h đ ị n h t ổ n g hợp
khác nhau một cách t ố i ưu.

1. Kỹ thuật hoạch định bằng trực giác

T a b ắ t đ ầ u b ằ n g p h ư ơ n g p h á p có l ẽ là đ ã được d ù n g ỏ k h á
n h i ề u c á c doanh nghiệp, đặc b i ệ t là ỏ các doanh nghiệp vừa v à
nhỏ ỏ V i ệ t N a m , đó là p h ư ơ n g p h á p định tính, d ù n g trực giác
c ả m q u a n đ ể l ậ p k ế h o ạ c h . Đ ó là p h ư ơ n g p h á p k é m k h o a học
n h ấ t v à í t đ ư ợ c c á c d o a n h n g h i ệ p m o n g m u ố n sử d ụ n g n h ấ t . Sộ
d ĩ p h ư ơ n g p h á p n à y được sử d ụ n g ở n h i ề u d o a n h n g h i ệ p , n h ấ t
l à c á c d o a n h n g h i ệ p v ừ a v à n h ỏ l à vì h ầ u h ế t c á c d o a n h n g h i ệ p
v ừ a v à n h ỏ í t được t r a n g bị n h ữ n g k i ế n t h ứ c c ầ n t h i ế t , h ọ
t h ư ờ n g t i ế n h à n h k i n h doanh b ằ n g trực quan, k i n h nghiệm.
T r o n g các doanh nghiệp thực t h i k ỹ t h u ậ t hoạch định n à y
t h ư ờ n g có n h ữ n g x u n g đ ộ t g i ữ a c á c n h ó m chức n ă n g k h á c n h a u .
V í d ụ , n g ư ờ i q u ả n t r ị m a r k e t i n g t h ì m u ố n h ã n g có n h i ề u l o ạ i
m ặ t h à n g đ ể b á n v à c ầ n có m ộ t l ư ợ n g d ự t r ữ đ ủ l ớ n đ ể b á n v à o
bất k ỳ t h ò i đ i ể m n à o m à k h á c h h à n g cần. Ngược l ạ i , n h à q u ả n
trị sản x u ấ t l ạ i m u ố n sản x u ấ t ít chủng loại m ặ t h à n g và h ọ
m o n g m u ố n có được n h ữ n g m á y m ó c , t h i ế t b ị h i ệ n đ ạ i n h ấ t đ ể
c h u y ê n m ô n h ó a s â u v à o c á c l ĩ n h v ự c đ ặ c t h ù , d ễ d à n g n â n g cao
t r ì n h đ ộ t a y n g h ề , n â n g cao n ă n g s u ấ t lao đ ộ n g , n â n g cao c h ấ t
lượng v à t h u ậ n t i ệ n trong quản trị đ i ề u h à n h . N h à quản trị tài
c h í n h t h ì l ạ i m o n g m u ố n t h u được c à n g n h i ề u t i ề n b á n h à n g

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


c à n g tốt, và hơn nữa l ạ i cố gắng giảm dần đ ế n mức t ố i t h i ể u các
c h i p h í n h ư chi p h í m u a s ắ m t h i ế t bị, m á y móc s ả n x u ấ t , chi p h í
q u ả n lý h à n g d ự t r ữ .
K ế t l u ậ n v ề k ế hoạch t ổ n g hợp ỏ n h ữ n g d o a n h n g h i ệ p n à y
l à s ự cọ s á t v à x u n g đ ộ t g i ữ a c á c l u ồ n g t ư t ư ỏ n g q u a n đ i ể m
k h á c b i ệ t n h a u ỏ t r ê n v à t h u ồ n g ngả v ề ý k i ế n của cá n h â n
m ạ n h n h ấ t h ơ n là theo k ế hoạch t ố t n h ấ t .
Có n h i ề u h ã n g , n h i ề u c ô n g ty l ạ i k h ô n g t i ế n h à n h hoạch
đ ị n h tổng hợp t h ư ờ n g x u y ê n , m à t h ư ò n g t h ì ban q u ả n t r ị d ù n g
m ộ t k ế h o ạ c h được sử d ụ n g b a n đ ầ u , đ ể s ử d ụ n g l ặ p đ i l ặ p l ạ i
h ế t n ă m n à y qua n ă m k h á c , t h e o m ộ t l ị c h t r ì n h c ố đ ị n h , có m ộ t
v à i đ i ề u c h ỉ n h n h ỏ cho p h ù h ợ p v ó i n h u c ầ u m ớ i c ủ a m ô i t r ư ờ n g
k i n h doanh v à thị trường.
P h ư ơ n g p h á p n à y p h á t h u y t á c d ụ n g đ ố i v ố i c á c doanh
n g h i ệ p k i n h doanh đ ã có ít n h i ề u uy tín, n h u c ầ u của t h ị trường
r ấ t lớn, ổ n định. Tuy n h i ê n , p h ư ơ n g p h á p n à y đi theo m ộ t l ố i
m ò n v à t ố n k é m n h i ề u c h i p h í do k h ô n g t i ế n h à n h p h â n t í c h
t h ư ờ n g x u y ê n các đ i ề u k i ệ n , các y ế u t ố đ ể đ i ề u c h ỉ n h k ế hoạch
k i n h d o a n h t ổ n g hợp cho p h ù h ợ p v ố i sự b i ế n đ ộ n g r ấ t n h a n h
của t h ị trường v à môi t r ư ờ n g k i n h doanh.

2. Phương pháp biểu đồ và phân tích chiến lược

K ỹ t h u ậ t hoạch đ ị n h t ổ n g hợp b ằ n g b i ể u đ ồ v à p h â n tích


c h i ế n lược được á p d ụ n g ỏ n h i ề u d o a n h n g h i ệ p v ì c h ú n g d ễ á p
d ụ n g v à c ó h i ệ u q u ả cao, do v i ệ c p h â n t í c h k h á t ỉ m ỉ c á c c h i p h í ,
t ừ đ ó chọn p h ư ơ n g á n có c h i p h í t h ấ p h ơ n v à có n h i ề u ư u đ i ể m ,
ít nhược điểm hơn các p h ư ơ n g á n khác.
K ỹ t h u ậ t n à y n h ì n chung k h á đơn g i ả n n ê n r ấ t p h ù hợp với
c á c n h â n v i ê n v ă n p h ò n g v à t h ư ờ n g được h ọ á p d ụ n g t r o n g

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


h o ạ c h đ ị n h t ổ n g h ợ p . N h ì n chung, p h ư ơ n g p h á p n à y t h u ồ n g t r ả i
qua c á c b ư ó c sau:

Bước 1: X á c đ ị n h n h u c ầ u cho m ỗ i g i a i đ o ạ n ;
Bước 2: X á c đ ị n h k h ả n ă n g c á c m ặ t cho t ừ n g g i a i đ o ạ n v à
k h ả n ă n g t ổ n g hợp;

Bước 3: X á c đ ị n h c á c l o ạ i c h i p h í cho v i ệ c t ạ o k h ả n ă n g n h ư
c h i p h í t i ề n l ư ơ n g t r ả cho lao đ ộ n g c h í n h t h ứ c , c h i p h í t i ề n c ô n g
l à m t h ê m g i ò , c h i p h í t h u ê t h ê m lao đ ộ n g v.v...;

Bước 4: X â y d ự n g p h ư ơ n g á n k ế h o ạ c h t ổ n g hợp theo c á c


p h ư ơ n g á n c h i ế n lược h o ạ c h đ ị n h ;
Bước 5: X á c đ ị n h c á c l o ạ i c h i p h í s ả n x u ấ t c h ủ y ế u v à c h i
p h í tổng hợp theo t ừ n g p h ư ơ n g á n k ế hoạch.

Bước 6: So s á n h v à l ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n k ế h o ạ c h có c h i p h í
t h ấ p n h ấ t , có n h i ề u ư u đ i ể m h ơ n v à có í t n h ư ợ c điếm hơn.
T a có t h ể m i n h h ọ a p h ư ơ n g p h á p t r ê n t h ô n g qua ví d ụ sau:
Ví dụ: C ô n g t y t ấ m lợp k i m l o ạ i X l ậ p k ế h o ạ c h k i n h d o a n h
6 t h á n g đ ầ u n ă m , t r ê n cơ sớ t à i l i ệ u d ự b á o sau ầ â y :

Nhu cẩu dự Số ngày Nhu cẩu theo ngày


Tháng
báo sản xuất sản xuất
1 900 22 41
2 700 18 39
3 800 21 38
4 1.200 21 57
5 •Í.500 22 68
6 1I100 20 -„ 55
Tổng số: 61200 124

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


C ô n g t y đ ã t i ế n h à n h l ậ p k ế h o ạ c h t ổ n g hợp 6 t h á n g đ ầ u
n ă m v ớ i mục t i ê u t ố i t h i ể u h ó a chi p h í , dựa t r ê n n h ữ n g chi p h í
cho t r o n g b ả n g s a u đ â y :

Loại chi phí Đơn vị tinh Lượng chi phí

Chi phí lưu kho 1000đ/sp/tháng 5

Lương công nhân chính thức bình quân 1000đ/giờ 5

Lương làm thêm giờ (sau 8 giờ) 1000đ/giò 7

Chi phí thuê và đào tạo công nhân 1000đ/công nhân 400

Chi phí cho thôi việc 1 công nhân 1000đ/công nhân 600

Chi phí thuê gia công ngoài 10OOđ/sản phẩm 15

Số giờ trung bình để sản xuất 1 SP Giở/sẳn phẩm 1,6

G i ả sử c ô n g s u ấ t s ả n x u ấ t c ó h i ệ u q u ả ( đ i ể m h ò a v ố n ) h i ệ n
n a y c ủ a C ô n g t y l à 20 s p / n g à y s ả n x u ấ t .
Trong t r ư ờ n g hợp t r ê n đ â y c ô n g ty đ ã t i ế n h à n h p h â n tích
v à x â y d ự n g được k ế h o ạ c h t ổ n g hợp t h e o p h ư ơ n g p h á p b i ể u đ ồ
v à p h â n t í c h c h i ế n lược n h ư sau:

2.1. Áp dụng chiến lược thay đổi mức dự trừ

Theo chiến lược này, Công ty sẽ bố trí sản xuấtổn định


theo mức n h u cầu trung bình một ngày đêm. N h ữ n g ngày
t h á n g có n h u c ầ u t h ấ p h ơ n m ứ c s ả n x u ấ t t h ì l ư ợ n g h à n g d ư
t h ừ a sẽ được đ ư a v à o d ự t r ữ . K h i n h u c ầ u t ă n g l ê n t r ê n mức
sản x u ấ t ổn định đ ã d ự định thì doanh nghiệp d ù n g lương h à n g
dự t r ữ trong kho đ ể đ á p ứng.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


T h e o c h i ế n lược n à y , mức s ả n x u ấ t t r u n g b ì n h ổ n đ ị n h m ộ t
n g à y đ ê m đ ư ợ c t í n h n h ư sau:

Mức sản xuất trung bình 6200


= 50 sản phẩm/ngày đêm
một ngày đêm 124

S a u đ â y l à đ ư ờ n g b i ể u d i ễ n m ố i q u a n h ệ g i ữ a mức s ả n x u ấ t
v à n h u c ầ u ỏ c ô n g t y t ấ m lợp k i m l o ạ i t r ê n :

Đơn vị/ngày đêm


íì

Ghi chú:
——— Mức sản xuất
Mức cầu
go

60
50. Mức sản xuấtổn định

30--

tháng

ĐỒ t h ị t r ê n c h ỉ cho ta t h ấ y sự k h á c b i ệ t c h ủ y ế u g i ữ a n h u
c ầ u d ự b á o t r o n g c á c t h á n g đ ầ u n ă m v ớ i mức s ả n x u ấ t d ự đ ị n h
theo c h i ế n l ư ợ c t h a y đ ổ i m ứ c d ự t r ữ m à doanh n g h i ệ p d ự đ ị n h
theo đ u ổ i . T h e o đ ồ t h ị t r ê n , t r o n g c á c t h á n g Ì , 2, 3 n h u c ầ u t h ị

'ỉ'Ị H I í li Ị ỉ " l i l i M U I [Ị

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


t r ư ờ n g t h ấ p h ơ n mức s ả n x u ấ t , C ô n g t y c h ủ t r ư ơ n g đ ư a h à n g
d ư t h ừ a v à o d ự t r ữ trong kho. Lượng d ự t r ữ t r ê n sẽ được đ e m ra
b á n d ầ n v à o những thời đ i ể m n h u c ầ u vượt mức s ả n x u ấ t ỏ các
t h á n g 4, 5, 6 s a u đ ó .
T h e o c h i ế n lược n à y , t a c ó :
+ Lượng sản p h ẩ m sản x u ấ t m ộ t ngày đ ê m của m ộ t n h â n

công: —^—= 5 sản phẩm;.


1,60
+ S ố lượng n h â n công cần có đ ể đ ả m bảo mức s ả n x u ấ t ổn

định: — = 10 n g ư ờ i ;
5
+ S ố lượng sản p h ẩ m l o n h â n viên sản x u ấ t trong một
n g à y đ ê m : 10 X 5 = 50 s ả n p h ẩ m ;
+ B ả n g t í n h lượng d ự t r ữ p h ả i q u ả n t r ị qua c á c t h á n g n h ư
sau:

Tháng S ố ngày Lượng Nhu cẩu Tăng Dự trữ


sàn xuất sản xuất d ự báo giảm cuối kỳ
tháng dự trữ (cộng đón)
1 22 1.100 900 +200 200
2 18 900 700 +200 400
3 21 1.050 800 +250 650
4 21 1.050 1.200 -150 500
5 22 1.100 1.500 -400 100
6 20 1.000 1.100 -100 -
Tổng số: 124 6.200 6.200 1.850

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


h u m m m m m m t i m m m m ị

Như vậy, tổng chi phí sản xuất theo chiến lược thay đổ:
m ứ c d ự t r ữ đ ư ợ c t í n h n h ư sau:

+ Chi p h í t r ả lương:

10 n g X 124 n g à y X 8 giờ X 5 n g à n đ ồ n g =49.600 n g à n đ ồ n g

+ C h i p h í lưu kho:

1.850 s p / t h á n g X 5 n g à n / s p / t h á n g = 9.250 n g à n đ ồ n g

+ T ổ n g c h i p h í theo c h i ế n lược t h a y đ ổ i mức d ự t r ữ :

49.600 + 9.250 = 58.850 n g à n đ ồ n g .

2J2. Áp dung chiên lươc thay đôi nhân lúc theo múc câu

Do n h u c ầ u v ề m ộ t s ố l o ạ i s ả n p h ẩ m b i ế n đ ổ i r ấ t lòn n ê n
C ô n g t y c ó t h ể á p d ụ n g c h i ế n lược t h e o t h a y đ ổ i n h â n lực
mức c ầ u . T r o n g t r ư ờ n g hợp của C ô n g t y t ấ m lợp k i m l o ạ i X,
t a g i ả sử h ọ c ũ n g x e m x é t v i ệ c đ i ề u c h ỉ n h k ế h o ạ c h t ổ n g h ợ p
c ủ a h ọ t h e o c h i ế n l ư ợ c n à y . T h e o c h i ế n lược n à y , k h i nhu
c ầ u v ề s ả n p h ẩ m t ă n g l ê n t h ì n h u c ầ u v ề lao đ ộ n g c ũ n g t ă n g
l ê n , d o a n h n g h i ệ p t h u ê t h ê m lao đ ộ n g . N g ư ợ c l ạ i , k h i nhu
c ầ u s ả n p h ẩ m g i ả m đi t h ì n h u c ầ u lao đ ộ n g c ũ n g g i ả m đi,
k h i đ ó d o a n h n g h i ệ p cho lao đ ộ n g t h ô i v i ệ c .

Đ ể x á c đ ị n h sự t h a y đ ổ i n h â n lực t r o n g c á c t h á n g đ ầ u n ă m
c ủ a C ô n g t y t ấ m lợp k i m l o ạ i X, c h ú n g t a g i ả đ ị n h h i ệ n t ạ i ( đ ầ u
n ă m ) c ô n g t y có 10 n h â n c ô n g . Sau đ â y l à b ả n g x á c đ ị n h c á c
t i ê u t h ứ c v ề t u y ể n d ụ n g v à cho n h â n c ô n g t h ô i v i ệ c theo c h i ế n
lược nay.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Lượng Lượng Cho
SỐ Số
sản xuất sản xuất Thuê nhãn
Nhu ngày cõng
Tháng ngày cùa tháng của nhân công
cẩu sàn nhân
1 công 1 công cõng thôi
xuất cầnO
nhãn nhằn vi éc
1 900 22 5 110 9 - 1
2 700 18 5 90 8 - 1
3 800 21 5 105 8 - -
4 1.200 21 5 105 12 4 -
5 1.500 22 5 110 14 2 -
6 1.100 20 5 100 11 - 3
Tổng s ố 6.200 124 6 5

* Lấy tròn vì không có số lao động lẻ

N h ư v ậ y , t ổ n g c h i p h í s ả n x u ấ t t h e o c h i ế n lược n à y được
t í n h n h ư sau:
+ Chi p h í t r ả lương:
40 n g à n / n g à y / c n X (9x22+8x18+8x21+12x21+14x22+11x20)
= 51.600 n g à n đồng
+ Chi phí t h u ê n h â n công:

6 n h â n c ô n g X 400 n g à n / n h â n c ô n g = 2.400 n g à n đ ồ n g
+ C h i p h í cho n h â n c ô n g t h ô i v i ệ c

5 n h â n c ô n g X 600 n g à n / n h â n c ô n g = 3000 n g à n đ ồ n g
C ộ n g c h i p h í : 57.000 n g à n đ ồ n g

2.3. Áp dụng chiế


n lược thay đổi cường độ làm việc của
nhăn công bằng cách huy động làm thêm giơ

T a cố t h ể d u y t r ì lực l ư ợ n g l a o đ ộ n g ổ n đ ị n h t r o n g k ỳ kế

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


h o ạ c h t ư ơ n g ứ n g vói m ứ c n h u c ầ u t h ấ p n h ấ t , tức l à p h ù hợp v ớ i
n h u c ầ u t r o n g t h á n g 3 ( n h u c ầ u b ì n h q u â n l à 38 s ả n
p h ẩ m / n g à y ) . N h ữ n g n g à y có n h u c ầ u cao h ơ n , C ô n g t y sẽ h u y
đ ộ n g lao đ ộ n g l à m t h ê m giò v à t r ả t i ề n c ô n g cao h ơ n cho c á c giò
l à m t h ê m đ ó . N h ư v ậ y , n h u c ầ u lao đ ộ n g ổ n đ ị n h l à :
oe
N h u c ầ u lao đ ô n g ổ n đ ị n h = — = 7,6 « 8 n g ư ờ i
5
Vì x u ấ t p h á t t ừ c h ỗ có 10 lao đ ộ n g n ê n h ọ p h ả i cho t h ô i v i ệ c
2 lao đ ộ n g d ư t h ừ a t r ư ớ c k h i t h ự c h i ệ n c h i ế n lược t r ê n . V ớ i s ố
lao đ ộ n g ổ n đ ị n h là 8 n g ư ò i , k h ả n ă n g s ả n x u ấ t m ộ t n g à y c ủ a
C ô n g ty h i ệ n nay là:
8 n g ư ờ i X 5 s ả n p h ẩ m = 40 s ả n p h ẩ m
V ậ y t a có b ả n g c â n đ ố i n ă n g lực s ả n x u ấ t n h ư sau:

Lượng sản Khả năng Huy dộng


Nhu cẩu Số ngày
Tháng xuất ngày sản xuất lảm thêm
(SP) s à n xuất
(SP) (SP) già (SP)

1 900 22 40 880 + 20

2 700 18 40 720* -

3 800 21 40 840* -

4 1.200 21 40 840 + 360

5 1.500 22 40 880 + 620

6 1.100 20 40 800 + 300

Tổng s ố 6.200 124 +1.300

(*) Thừa khả năng, cho CN nghi hưởng 100% lương.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


+ C hi phí tiền lương:
8 n h â n c ô n g X 40 n g à n / n g à y X 124 n g à y
= 39.680 n g à n đ ồ n g .
+ C h i p h í cho lao đ ộ n g t h ô i v i ệ c :
2 n h â n c ô n g X 600 n g à n / n h â n c ô n g = 1200 n g à n đ ồ n g
+ C h i p h í l à m t h ê m giò:

1300 sp X 1,6 g i ờ / s ả n p h ẩ m X 7 n g à n / g i ờ
= 14.560 n g à n đ ồ n g .
T ổ n g c h i p h í : 55.440 n g à n đ ồ n g

2.4. Áp dụng chiế


n lươc thuê gia công ngoài

T a có t h ể d u y t r ì l ự c l ư ợ n g lao đ ộ n g ổ n đ ị n h t r o n g k ỳ k ế
hoạch với mức n h u c ầ u t h ấ p n h ấ t , tức là p h ù hợp vói n h u cầu
trong t h á n g 3 (nhu cầu b ì n h q u â n l à 38 s ả n phẩm/ngày).
N h ữ n g n g à y có n h u c ầ u cao h ơ n , C ô n g t y sẽ á p d ụ n g c h i ế n lược
t h u ê gia c ô n g n g o à i . N h ư v ậ y , n h u c ầ u lao đ ộ n g ổ n đ ị n h l à :

N h u c ầ u lao đ ô n g ổ n đ i n h = — = 7,6 * 8 n g ư ờ i
5

Vì x u ấ t p h á t t ừ c h ỗ có 10 lao đ ộ n g n ê n h ọ p h ả i cho t h ô i v i ệ c
2 lao đ ộ n g d ư t h ừ a t r ư ớ c k h i t h ự c h i ệ n c h i ế n lược t r ê n . V ớ i s ố
lao đ ộ n g ổ n đ ị n h l à 8 n g ư ờ i , k h ả n ă n g s ả n x u ấ t m ộ t n g à y c ủ a
Công t y h i ệ n nay là:

8 n g ư ờ i X 5 s ả n p h ẩ m = 40 s ả n p h ẩ m

V ậ y , ta có b ả n g c â n đ ố i n ă n g lực s ả n x u ấ t n h ư sau:

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


ịmĩềv.
U M ỉ t i s I t a ta

Lượng sản Khả năng Thuê gia


Nhu cẩu S ố ngày
Tháng xuất ngày sản xuất công
(SP) sản xuất
(SP) (SP) ngoài

1 900 22 40 880 + 20

2 700 18 40 720* -

3 800 21 40 840* -

4 1.200 21 40 840 + 360

5 1.500 22 40 880 + 620

6 1.100 20 40 800 + 300

Tổng số: 6.200 124 + 1.300

(*) Thừa khả năng, cho CN nghỉ hưởng 100% lương.

+ Chi phí tiền lương:


8 n h â n công x40 n g à n / n g à y X 124 n g à y = 39.680 n g à n đồng
+ C h i p h í cho lao đ ộ n g t h ô i v i ệ c :
2 n h â n c ô n g X 600 n g à n / n h â n c ô n g = 1.200 n g à n đ ồ n g

+ C h i p h í t h u ê gia c ô n g n g o à i :

15 n g à n đ / s ả n p h ẩ m X 1300 s ả n p h ẩ m = 19.500 n g à n đồng.

T ổ n g c h i p h í : 60.380 n g à n đ ồ n g

Trên cơ sở những tính toán trên đây, ta đem so sánh tổng


chi p h í của các p h ư ơ n g á n k ế hoạch và chọn ra cách t i ế p cận
n à o có t ổ n g c h i p h í n h ỏ n h ấ t v à có n h i ề u ư u đ i ể m h ơ n , í t n h ư ợ c
đ i ể m h ơ n . S a u đ â y l à b ả n g so s á n h t ó m t ắ t c h i p h í c ủ a 4 c á c h
t i ế p c ậ n đ ã được x e m x é t :

Ị Ị Ỉ M M l l ỉ l l l ỉ Ị ỊM ỊM ỊỊ ỊỊ ị

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Chiến lược Tổng chi phi (ngàn đổng)

Chiến lược 1 Thay đổi mức dự trữ 58.850

Chiến lươc 2 Thay đổi nhân lực theo mức cầu 57.000

Chiến lược 3 Huy động làm thêm giờ 55.440

Chiến lược 4 Thuê gia công ngoài 60.380

B ằ n g c á c h so s á n h c h i p h í v à p h â n t í c h c á c l ợ i t h ế so s á n h
k h á c t a t h ấ y r ằ n g c h i ế n lược h u y đ ộ n g l à m t h ê m g i ờ là t i ế t
k i ệ m n h ấ t . V ậ y C ô n g t y X n ê n á p d ụ n g c h i ế n lược n à y đ ể h o ạ c h
đ ị n h n h i ệ m v ụ sản x u ấ t k i n h doanh tổng hợp.

3. P h ư ơ n g p h á p c â n b ằ n g t ố i ư u

M ộ t t r o n g n h ữ n g p h ư ơ n g p h á p được s ử d ụ n g r ộ n g r ã i ỏ các
doanh nghiệp trong n h ữ n g n ă m cuối của t h ế k ỷ 20, đ ó là
phương p h á p cân bằng tối ưu.
P h ư ơ n g p h á p n à y giúp c h ú n g ta thực h i ệ n việc c â n bằng
g i ữ a c u n g v à c ầ u t r ê n cơ sỏ h u y đ ộ n g t ổ n g h ợ p c á c n g u ồ n , các
k h ả n ă n g k h á c n h a u với mục tiêu là l à m t h ế n à o đ ể tổng chi phí
là nhỏ nhất.
P h ư ơ n g p h á p n à y k h á t ổ n g q u á t v à có h i ệ u q u ả v ì n ó k h á
đ ơ n g i ả n . H ơ n t h ế n ữ a , p h ư ơ n g p h á p n à y l ạ i cho p h é p á p d ụ n g
m ộ t c á c h t ổ n g hợp c á c n g u ồ n k h ả n ă n g v à huy đ ộ n g c h ú n g vào
s ả n x u ấ t k i n h doanh.
K h ó k h ă n cơ b ả n n h ấ t c ủ a p h ư ơ n g p h á p c â n b ằ n g t ố i ư u là
n ế u thòi gian hoạch định c à n g dài thì bảng c â n đ ố i c à n g lớn.
K h ó k h ă n t h ứ h a i là n g ư ờ i q u ả n trị r ấ t d ễ bị n h ầ m l ẫ n giữa k ế

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


B « f i f f f j » » i M U I Ị

h o ạ c h s ả n x u ấ t t ổ n g hợp v à k ế h o ạ c h b á n h à n g .
N g u y ê n t ắ c cơ b ả n c ủ a p h ư ơ n g p h á p n à y l à t ạ o r a sự c â n
đ ố i giữa cung v à c ầ u t r o n g t ừ n g giai đ o ạ n , v à p h ả i sử d ụ n g các
n g u ồ n l ự c r ẻ n h ấ t đ ế n n h ữ n g n g u ồ n lực đ ắ t h ơ n n ế u k h ô n g t h ể .
Đ ể h i ể u đ ầ y đ ủ v ề p h ư ơ n g p h á p c â n b ằ n g t ố i ư u ta h ã y xem
v í d ụ sau:

Ví dụ: M ộ t c ô n g t y d ự k i ế n c u n g c ầ u v à c á c k h ả n ă n g v ề lao
đ ộ n g c ủ a h ọ t r o n g 3 t h á n g Ì , 2, 3 ( t í n h theo s ả n p h ẩ m ) được cho
t r o n g b ả n g sau:

Khả năng sản xuất


Tháng Lao động Lao động Lao động
Nhu cẩu
chính thức làm thêm giở thuê ngoài
1 3.000 1.000 500 4.000
2 3.000 1.200 500 5.000
3 3.000 1.000 500 4.000

+ D ự t r ữ s ả n p h ẩ m đ ầ u t h á n g Ì : 2.000 s ả n p h ẩ m
+ C h i p h í lao đ ộ n g c h í n h t h ứ c : 100 n g à n đ ồ n g / s ả n p h ẩ m .
+ C h i p h í cho lao đ ộ n g c h í n h t h ứ c l à m t h ê m giò: I
150 n g à n đ ồ n g / s ả n p h ẩ m .
+ C h i p h í cho lao đ ộ n g t h u ê ngoài: 200 n g à n đồng/sản p h ẩ m .
+ Chi p h í lưu kho: l o n g à n đồng/sản p h ẩ m - t h á n g .
C ô n g ty đ ã á p d ụ n g p h ư ơ n g p h á p c â n b ằ n g tôi ư u đ ể lập k ế
h o ạ c h k i n h d o a n h t ô n g hợp của m ì n h , t r o n g đ ó , t h ờ i g i a n lao
đ ộ n g t h á n g t r ư ó c k h ô n g p h ả i t r ả b ù cho t h á n g sau. T a l ậ p được
b ả n g c â n b ằ n g t ố i ư u n h ư sau:

••••••

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Khả năng từ Nhu cẩu cho Khả Tổng
Tháng Tháng năng khả
Tháng
2 3 thìa năng

Dự trữ đầu kỳ l i 10 120


2.000 0 2.000
Lao động 100 ỉ 110 [120 0
chính thức 2.000 1.000 0 3.000

Lao động |l50j 160 1 [170 0


Tháng 1

làm thêm
giờ 1.000 1.000
Lao động 200 |210 |220
l i
thuê ngoài 500 500
Lao động 100 Ị-no 0
chính thút 3.000 0 3.000
Lao động 150 16Ơ 0
Tháng 2

lâm thêm
giờ 1.000 200 1.200
Lao động 200 210 0
thuê ngoài
500 1
500
Lao động 100 0
chính thút:
3.000 0 3000
Tháng 3

Lao động 150 0


làm thêm
giờ 1.000 0 1.000
Lạp động 200 0
thuê ngoài 500 500
Tổng nhu cẩu 4.000 5.000 4.000 2.700 15.700

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


N h ì n v à o b ả n g t r ê n t a có t h ể m ô t ả k ế h o ạ c h s ả n x u ấ t 3
t h á n g c ủ a c ô n g t y n h ư sau:

- K ế hoạch sản x u ấ t t h á n g lí

+ H u y đ ộ n g 100% k h ả n ă n g s ả n x u ấ t của lao đ ộ n g c h í n h


thức: 3.000 san p h ẩ m .

+ K h ô n g huy động l à m t h ê m giò v à k h ô n g t h u ê ngoài.


• K ế h o ạ c h s ả n x u ấ t t h á n g 2:

+ H u y đ ộ n g 100% k h ả n ă n g s ả n x u ấ t c ủ a lao đ ộ n g c h í n h
thức: 3.000 san p h ẩ m .

+ H u y đ ộ n g l à m t h ê m g i ò : 1.000 s ả n p h ẩ m .
+ K h ô n g thuê ngoài.
- K ế h o ạ c h s ả n x u ấ t t h á n g 3:

+ H u y đ ộ n g 100% k h ả n ă n g s ả n x u ấ t c ủ a lao đ ộ n g c h í n h
thức:

+ H u y đ ộ n g 100% k h ả n ă n g l à m t h ê m giò: 1.000 s ả n p h ẩ m .


+ K h ô n g t h u ê ngoài.
T ổ n g chi p h í của p h ư ơ n g á n n à y là:

c = 2000 X 100 + 1.000 X H O + 3.000 X 100 + 1.000


X 150 + 3.000 X 100 + 1 0 0 0 X 150 = 1.210.000 n g à n đọng.
Đ â y l à p h ư ơ n g á n k ế h o ạ c h t ố i ư u v à có c h i p h í n h ỏ n h ấ t .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Chương 8

H O Ạ C H Đ Ỉ N H N H U C Ầ U N G U Y Ê N V Ậ T LIỆU

ì. T H Ự C C H Ấ T V À Y Ê U C Ầ U C Ủ A H O Ạ C H Đ Ị N H N H Ư CẦU
N G U Y Ê N V Ậ T L I Ệ U (MRP)

1. Khái niệm MRP

M ỗ i d o a n h n g h i ệ p s ả n x u ấ t k i n h d o a n h r ấ t n h i ề u l o ạ i sản
p h ẩ m k h á c n h a u v à cổ x u t h ế n g à y c à n g đ ì d ạ n g h ó a n h ữ n g sản
p h ẩ m c ủ a m ì n h . Đ ể s ả n x u ấ t m ỗ i l o ạ i s ả n p h ẩ m l ạ i đ ò i h ỏ i p h ả i có
m ộ t s ố l ư ợ n g c á c c h i t i ế t , bộ p h ậ n v à n g u y ê n v ậ t l i ệ u r ấ t đ a dạng,
n h i ề u c h ủ n g l o ạ i k h á c n h a u . H ơ n nữa, l ư ợ n g n g u y ê n v ậ t l i ệ u cần
sử d ụ n g v à o n h ữ n g t h ò i đ i ể m k h á c n h a u v à t h ư ờ n g x u y ê n thay
đ ổ i . V ì v ậ y , t ổ n g s ố d a n h m ụ c c á c l o ạ i v ậ t t ư , n g u y ê n l i ệ u v à chi
t i ế t b ộ p h ậ n m à d o a n h n g h i ệ p p h ả i q u ả n lý r ấ t n h i ề u v à p h ứ c tạp,
đ ò i h ỏ i p h ả i c ậ p n h ậ t t h ư ờ n g x u y ê n . Q u ả n lý t ố t n g u ồ n v ậ t tư,
n g u y ê n l i ệ u n à y g ó p p h ầ n q u a n t r ọ n g đ ả m bảo s ả n x u ấ t d i ễ n ra
n h ị p n h à n g , t h ỏ a m ã n n h u c ầ u của k h á c h h à n g t r o n g m ọ i t h ờ i
đ i ể m v à l à b i ệ n p h á p q u a n t r ọ n g g i ả m c h i p h í s ả n x u ấ t v à h ạ giá
t h à n h sản p h ẩ m . L ậ p k ế hoạch c h í n h xác nhu cầu n g u y ê n liệu,
đ ú n g k h ô i l ư ợ n g v à t h ờ i đ i ể m y ê u c ầ u l à cơ sỏ q u a n t r ọ n g đ ể duy
t r ì lượng d ự t r ữ n g u y ê n v ậ t l i ệ u ỏ mức t h ấ p nhất, n h ư n g l ạ i là
m ộ t v ấ n đ ề k h ô n g đơn giản. Các m ô h ì n h quản trị h à n g d ự t r ữ chủ
y ế u l à g i ữ cho m ứ c d ự t r ữ ổ n đ ị n h m à k h ô n g t í n h t ớ i n h ữ n g m ố i
q u a n h ệ p h ụ t h u ộ c v ớ i n h a u g i ữ a n g u y ê n v ậ t l i ệ u , c á c c h i t i ế t , bộ
p h ậ n trong c ấ u t h à n h sản p h ẩ m , đòi h ỏ i p h ả i đ á p ứ n g s ẵ n s à n g

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


v à o n h ữ n g t h ò i đ i ể m k h á c n h a u . C á c h q u ả n lý n à y t h ư ờ n g l à m
t ă n g c h i p h í . Đ ể đ ả m b ả o y ê u c ầ u n â n g cao h i ệ u q u ả h o ạ t đ ộ n g
s ả n x u ấ t k i n h doanh, g i ả m t h i ể u c h i p h í d ự t r ữ t r o n g q u á t r ì n h
sản x u ấ t , cung cấp n h ữ n g l o ạ i n g u y ê n v ậ t l i ệ u , l i n h k i ệ n đ ú n g
t h ờ i đ i ể m k h i có n h u c ầ u , n g ư ờ i t a đ ư a r a p h ư ờ n g p h á p h o ạ c h
định nhu cầu nguyên v ậ t liệu. Hoạch định nhu cầu nguyên v ậ t
l i ệ u l à m ộ t n ộ i d u n g cơ b ả n c ủ a q u ả n t r ị s ả n x u ấ t được x â y
d ự n g t r ê n cơ sỏ t r ợ g i ú p c ủ a k ỹ t h u ậ t m á y t í n h được p h á t h i ệ n
v à đ ư a v à o sử d ụ n g l ầ n đ ầ u t i ê n ỏ M ỹ v à o n h ữ n g n ă m 70. C á c h
t i ế p cận M R P là xác định lượng d ự t r ữ n g u y ê n v ậ t l i ệ u , chi t i ế t
bộ p h ậ n là nhỏ n h ấ t , k h ô n g cần d ự t r ữ n h i ề u , n h ư n g k h i cần
s ả n x u ấ t l à có ngay. Đ i ề u n à y đ ò i h ỏ i p h ả i l ậ p k ế h o ạ c h h ế t sức
c h í n h xác, c h ặ t chẽ đ ố i với t ừ n g l o ạ i v ậ t tư, đôi v ố i t ừ n g chi t i ế t
v à t ừ n g n g u y ê n l i ệ u . N g ư ờ i t a sử d ụ n g k ỹ t h u ậ t m á y t í n h đ ể
duy t r ì đ ơ n đ ặ t h à n g hoặc lịch sản x u ấ t n g u y ê n v ậ t l i ệ u d ự t r ữ
sao cho đ ú n g t h ờ i đ i ể m c ầ n t h i ế t . N h ò sự m ỏ r ộ n g ứ n g d ụ n g
m á y t í n h v à o h o ạ t đ ộ n g q u ả n lý s ả n x u ấ t , p h ư ơ n g p h á p M R P
đ ã g i ú p cho c á c d o a n h n g h i ệ p t h ự c h i ệ n được c ô n g t á c l ậ p k ế
h o ạ c h h ế t sức c h í n h x á c c h ặ t c h ẽ v à theo d õ i c á c l o ạ i v ậ t t ư ,
n g u y ê n l i ệ u c h í n h xác, n h a n h c h ó n g v à t h u ậ n t i ệ n hớn, g i ả m
n h ẹ các c ô n g việc t í n h t o á n h à n g n g à y v à cập n h ậ t t h ô n g t i n
t h ư ở n g x u y ê n , đ ả m bảo cung cấp đ ú n g s ố lượng v à thòi đ i ể m
cần đ á p ứng. P h ư ơ n g p h á p hoạch định n h u cầu v ậ t tư tỏ ra r ấ t
có h i ệ u q u ả , vì v ậ y n ó k h ô n g n g ừ n g được h o à n t h i ệ n v à m ỏ r ộ n g
ứ n g d ụ n g sang c á c l ĩ n h vực h o ạ t đ ộ n g k h á c c ủ a d o a n h n g h i ệ p .
L ú c đ ầ u n ó được g ọ i l à M R P ì v ì c h ủ y ế u ứ n g d ụ n g t r o n g v i ệ c
xác đ ị n h lượng d ự t r ữ n g u y ê n v ậ t l i ệ u trong q u á t r ì n h sản xuất,
n h ư n g n g à y nay n ó được m ỏ r ộ n g s a n g c á c l ĩ n h vực t à i c h í n h ,
m a r k e t i n g v à g ọ i l à h ệ t h ố n g h o ạ c h đ ị n h n h u c ầ u c á c n g u ồ n lực
(MRPII).

I I R H I S H H l l l l M M I I I I i l H B I H n H H H i l l

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


M R P là h ệ thống hoạch định v à xây d ự n g lịch t r ì n h về
n h ữ n g n h u c ầ u n g u y ê n l i ệ u , l i n h k i ệ n c ầ n t h i ế t cho s ẩ n x u ấ t
t r o n g t ừ n g giai đ o ạ n , dựa t r ê n việc p h â n chia n h u c ầ u n g u y ê n
v ậ t l i ệ u t h à n h n h u c ầ u độc l ậ p v à n h u c ầ u p h ụ t h u ộ c . N ó được
t h i ế t k ế n h ằ m t r ả lòi c á c c â u h ỏ i :
- D o a n h n g h i ệ p c ầ n n h ữ n g l o ạ i n g u y ê n l i ệ u , c h i t i ế t , bộ
p h ậ n gì?
- C ầ n bao n h i ê u ?
- K h i n à o cần v à trong khoảng thời gian nào?
- K h i n à o cần p h á t đớn h à n g b ổ sung hoặc l ệ n h sản xuất?
- K h i n à o n h ậ n được h à n g ?
K ế t q u ả t h u được là h ệ t h ố n g k ế hoạch chỉ t i ế t v ề c á c loại
n g u y ê n v ậ t l i ệ u , c h i t i ế t , bộ p h ậ n vói thòi gian b i ể u cụ t h ể
n h ằ m cung ứ n g đ ú n g t h ò i đ i ể m c ầ n t h i ế t . H ệ t h ố n g k ế hoạch
n à y t h ư ờ n g x u y ê n đ ư ợ c c ậ p n h ậ t n h ũ n g d ữ l i ệ u c ầ n t h i ế t cho
t h í c h hợp v ố i t ì n h h ì n h s ả n x u ấ t k ỉ n h d o a n h c ủ a d o a n h n g h i ệ p
v à sự b i ế n đ ộ n g của m ộ i t r ư ờ n g b ê n ngoài.

2. Mục tiêu của MRP

Sự phát triển và đưa vàoứng dụng rộng rãi phương pháp


h o ạ c h đ ị n h c á c n g u ồ n lực t r o n g c á c d o a n h n g h i ệ p t h ể h i ệ n ý
nghĩa quan trọng của n ó trong thực t ế . V a i t r ò c ù a M R P thể
h i ệ n trong những mục tiêu m à h ệ thống MRP n h ằ m đ ạ t tối.
N h ữ n g m ụ c t i ê u c h ủ y ế u c ủ a h o ạ c h đ ị n h n h u c ầ u c á c n g u ồ n lực
đ ặ t ra là:

- GiảợỊ t Ị i i ể u l ư ợ n g 4 ự t p Ị n g u y ê n v ậ t U ệ u .
- G i ả m t h ò i g ũ ụ * ẹậọ s u ấ t v à t h ờ i g i a n c u n g ứ n g . M R P x á c
đ ị n h mức d ự t r ữ hợp lý đ ú n g t h ờ i đ i ể m , g i ả m t h ờ i g i a n c h ò đ ợ i

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


M U — m m m ^ ^ m ầ

v à n h ữ n g t r ỏ n g ạ i cho s ả n x u ấ t .
- T ạ o sự t h ỏ a m ã n v à n i ề m t i n t ư ở n g cho k h á c h h à n g .
- T ạ o đ i ề u k i ệ n cho c á c b ộ p h ậ n p h ố i hợp c h ặ t c h ẽ , t h ố n g
n h ấ t vói n h a u , p h á t h u y t ổ n g hợp k h ả n ă n g s ả n x u ấ t c ủ a d o a n h
nghiệp.
- T ă n g h i ệ u q u ả của hoạt động sản x u ấ t k i n h doanh.

3. Các yêu cầu trongứng dụng MRP

Hoạch định n h u cầu n g u y ê n v ậ t l i ệ u đ e m l ạ i lợi ích r ấ t lớn


trong việc g i ả m mức d ự t r ữ trong q u á t r ì n h c h ế b i ế n mà, v ẫ n
duy t r ì , đ ả m bảo đ ầ y đ ủ n h u cầu v ậ t t ư t ạ i m ọ i t h ò i đ i ể m k h i
c ầ n v à l à p h ư ơ n g t i ệ n đ ể p h â n b ổ t h ò i g i a n s ả n x u ấ t hoặc đ ặ t
h à n g . N h ữ n g l ợ i ích n à y của M R P p h ụ thuộc r ấ t lớn vào việc
k h a i t h á c sử d ụ n g m á y t í n h t r o n g q u á t r ì n h l ư u t r ữ , t h u t h ậ p ,
x ử lý v à c ậ p n h ậ t t h ư ờ n g x u y ê n c á c d ữ l i ệ u v ề n g u y ê n v ậ t l i ệ u .
Đ ể M R P có h i ệ u q u ả c ầ n t h ự c h i ệ n n h ữ n g y ê u c ầ u sau:
- Có đ ủ h ệ thống m á y t í n h và c h ư ơ n g t r ì n h phần m ề m đ ể
tính toán và lưu trữ thông tin;
- C h u ẩ n b ị đ ộ i n g ũ c á n b ộ q u ả n lý có k h ả n ă n g v à t r ì n h đ ộ
v ề sử d ụ n g m á y t í n h v à n h ữ n g k i ế n t h ứ c cơ b ả n t r o n g x â y d ự n g
MRP.
- Đ ả m bảo c h í n h xác v à liên tục cập n h ậ t t h ô n g t i n mới
trong:
+ Lịch t r ì n h sản xuất;
+ Hóa đơn nguyên vật liệu;
+ H ồ sơ d ự t r ữ n g u y ê n v ậ t l i ệ u ;

- Đ ả m b ả o đ ầ y đ ủ v à l ư u g i ữ h ồ sơ d ữ l i ệ u c ầ n t h i ế t .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


l i . XÂY D Ự N G H Ệ T H Ố N G H O Ạ C H Đ Ị N H N H U C Ẩ U N G U Y Ê N
VẬT LIỆU

1. Những yếu tố cơ bản của hệ thống MRP

T o à n b ộ q u á t r ì n h h o ạ c h đ ị n h n h u c ầ u n g u y ê n v ậ t l i ệ u có
t h ể b i ể u h i ệ n b ằ n g s đ đ ồ sau:

Đầu v à o Q u á trình xử lý Đ ầ u ra

Những thay
Đơn hàng Lịch trình đổi
Dự báo sàn xuất
Lịch đật
hàng theo kể
hoạch

Xóa bỏ
đơn hàng

Thiết kế y Hổ sơ Báo cáo


Chương trinh
hóa đơn nhu cầu NVL
sự thay đổi máy tính MRP
nguyên hàng ngày
vật liệu
Báo cáo về
kế hoạch
Tiếp Hổ sơ
nhận nguyên Báo cáo
Rút ra vật liệu đơn hàng
dự trữ thực hiên

Các nghiệp
vụ dự trữ

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Đ ể thực h i ệ n những q u á t r ì n h đó cần biết một loạt các y ế u
tố đầu vào chủ yếu như:
- S ố lượng nhu cầu sản p h ẩ m d ự báo;
- S ố l ư ợ n g s ả n p h ẩ m theo đ ơ n đ ặ t h à n g ;
- Mức sản xuất và dự trữ;

- C ấ u t r ú c của sản p h ẩ m ;
- D a n h mục n g u y ê n v ậ t l i ệ u , chi t i ế t , bộ p h ậ n ;

- Thòi đ i ể m sản xuất;


- T h ò i h ạ n c u n g ứ n g hoặc t h ò i g i a n gia c ô n g ;
- D ự t r ữ h i ệ n có v à k ế hoạch;
- M ứ c p h ế p h ẩ m cho p h é p .
N h ữ n g t h ô n g t i n n à y được t h u t h ậ p p h â n l o ạ i v à x ử lý b ằ n g
c h ư ơ n g t r ì n h m á y t í n h . C h ú n g được t h u t h ậ p t ừ ba t à i l i ệ u c h ủ
yếu là:
- Lịch trình sản xuất;
- B ả n g danh mục n g u y ê n v ậ t l i ệ u ;
- H ồ sơ d ự t r ữ n g u y ê n v ậ t l i ệ u .
Lịch t r ì n h s ả n x u ấ t chỉ rõ n h u c ầ u s ả n p h ẩ m cần sản x u ấ t
v à t h ò i g i a n p h ả i có. Đ â y l à n h ữ n g n h u c ầ u độc l ậ p . s ố l ư ợ n g
cần t h i ế t được l ấ y ra t ừ n h ữ n g n g u ồ n k h á c n h a u n h ư đơn đ ặ t
h à n g của k h á c h h à n g , số l i ệ u dự báo. T h ờ i gian thường lấy đơn
vị l à t u ầ n . H ợ p l ý n h ấ t l à l ấ y lịch t r ì n h s ả n x u ấ t b ằ n g t ổ n g t h ờ i
gian đ ể s ả n x u ấ t ra sản p h ẩ m cuối c ù n g . Đó là tông số thời gian
c ầ n t h i ế t t r o n g q u á t r ì n h l ắ p r á p s ả n p h ẩ m . V ấ n đ ề đặc b i ệ t
q u a n t r ọ n g t r o n g M R P là sự ổ n đ ị n h t r o n g k ế hoạch s ả n xuất
n g ắ n h ạ n . R ấ t n h i ề u c ô n g t y quy đ ị n h k h o ả n g t h ò i g i a n của l ị c h

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


t r ì n h sản x u ấ t trong khoảng 8 t u ầ n . 1

Ví dụ: L ị c h t r ì n h s ả n x u ấ t d ư ớ i cho t h ấ y k ế h o ạ c h đ ầ u r a
đ ố i v ớ i c h i t i ế t X . S ố l ư ợ n g s ả n x u ấ t ỏ t u ầ n t h ứ 4 l à 100 v à t u ầ n
8 l à 150.

Chi tiết X 1 2 3 4 5 6 7 8

Số lượng 100 150

B ả n g d a n h m ụ c v ậ t t ư l i n h k i ệ n c u n g cấp t h ô n g t i n v ề các
l o ạ i chi t i ế t , l i n h k i ệ n v à bộ p h ậ n hợp t h à n h c ầ n t h i ế t đ ể t ạ o ra
m ộ t đơn vị s ả n p h ẩ m cuối c ù n g . Do đó, m ỗ i l o ạ i đ ơ n vị sản
p h ẩ m đ ề u có h ồ s ơ d a n h m ụ c n g u y ê n v ậ t l i ệ u , c h i t i ế t b ộ p h ậ n
r i ê n g b i ệ t . B ả n g d a n h m ụ c v ậ t t ư c ò n cho b i ế t t h ô n g t i n v ề m ố i
liên h ệ giữa các h ạ n g mục l i n h k i ệ n n ằ m ồ đ â u trong q u á trình
s ả n xuất. T h ô n g qua h ệ thống h ó a v à p h â n tích c ấ u t r ú c h ì n h
c â y của s ả n p h ẩ m , c á c d ữ k i ệ n v ề n g u y ê n v ậ t l i ệ u , l i n h k i ệ n
đ ư ợ c g h i t h e o t h ứ t ự bậc t ừ cao x u ố n g t h ấ p . M ỗ i đ ơ n v ị s ả n
p h ẩ m g ồ m n h ữ n g chi t i ế t bộ p h ậ n ở n h ữ n g cấp bậc k h á c n h a u
trong cấu t r ú c t ừ t r ê n xuống.

K h i xác đ ị n h b ả n g danh mục n g u y ê n v ậ t l i ệ u của các loại


sản phẩm, người ta thướng thiết k ế các loại hóa đơn n g u y ê n vật
liệu. Trong doanh nghiệp thường d ù n g 3 loại hóa đơn n g u y ê n
v ậ t l i ệ u là h ó a đ ơ n theo n h ó m bộ p h ậ n , chi t i ế t s ả n p h ẩ m ; h ó a
đ ơ n s ả n p h ẩ m đ i ể n h ì n h v à h ó a đ ơ n cho n h ũ n g n g u y ê n v ậ t l i ệ u
b ổ sung.

H ó a đ ơ n theo n h ó m b ộ p h ậ n , n h ó m c h i t i ế t của s ả n p h ẩ m
( M o d u l a r b i l l s ) . Đ ư ợ c t h i ế t k ế t r o n g t r ư ờ n g hợp d o a n h n g h i ệ p s ả n
x u ấ t n h i ề u l o ạ i s ả n p h ẩ m k h á c n h a u , n h ữ n g c á c loai s ả n p h ẩ m

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


ẫ l l l i l l t

n à y có c ấ u t ạ o t ừ n h ữ n g c ụ m chi t i ế t , bộ p h ậ n giống n h a u .
H ó a đ ơ n theo s ả n p h ẩ m đ i ể n h ì n h . Đ ể bớt k h ố i l ư ợ n g c ô n g
v i ệ c t r o n g x â y d ự n g lịch t r ì n h s ả n x u ấ t , n g ư ờ i ta p h á c họa m ộ t
s ả n p h ẩ m đ i ể n h ì n h . Đ â y l à s ả n p h ẩ m k h ô n g có t h ậ t n h ư n g r ấ t
c ầ n t h i ế t đ ể l ậ p h ó a đ ớ n n g u y ê n v ậ t l i ệ u cho n h ữ n g l o ạ i h à n g
p h á t s i n h có l i ê n h ệ m ậ t t h i ế t v ớ i s ả n p h ẩ m đ i ể n h ì n h gốc n à y .
L ậ p h ó a đ ơ n theo s ả n p h ẩ m đ i ể n h ì n h có l ợ i ích r ấ t l ổ n : t i ế t
k i ệ m đ ư ợ c t h ò i g i a n , c ô n g sức v à c á c c h i p h í có liên q u a n .

T r o n g m ộ t s ố t r ư ờ n g hợp, n g ư ờ i t a c ò n l ậ p h ó a đ ơ n cho l o ạ i
h à n g l ắ p r á p b ổ s u n g . C á c c h i t i ế t n à y chỉ c ầ n t h i ế t t r o n g t ừ n g
t r ư ờ n g h ợ p cụ t h ể có t í n h c h ấ t c á b i ệ t đ ố i v ớ i t ừ n g l o ạ i sản
p h ẩ m c h ứ k h ô n g p h ả i s ả n p h ẩ m n à o c ũ n g có. Vì v ậ y , l o ạ i c h i
t i ế t n à y được k ý h i ệ u v à q u ả n lý r i ê n g b i ệ t , t h ư ờ n g k h ô n g d ự
trữ chúng.
H ồ s ơ d ự t r ữ cho b i ế t l ư ợ n g d ự t r ữ n g u y ê n v ậ t l i ệ u , bộ p h ậ n
h i ệ n có. N ó d ù n g đ ể g h i c h é p , b á o c á o t ì n h t r ạ n g của t ừ n g l o ạ i
n g u y ê n v ậ t l i ệ u , c h i t i ế t , b ộ p h ậ n t r o n g t ừ n g t h ò i g i a n cụ t h ể .
H ồ sơ d ự t r ữ cho b i ế t t ổ n g n h u c ầ u , đ ơ n h à n g sẽ t i ế p n h ậ n v à s ố
l ư ợ n g sẽ t i ế p n h ậ n v à n h ữ n g t h ô n g t i n c h i t i ế t k h á c n h ư n g ư ờ i
c u n g ứ n g , đ ộ d à i t h ò i g i a n c u n g ứ n g , v à đ ộ l ớ n lô c u n g ứ n g . H ồ
sơ d ự t r ữ n g u y ê n v ậ t l i ệ u , b ộ p h ậ n c ầ n p h ả i c h í n h x á c , do đ ó ,
đòi h ỏ i c ô n g t á c theo dõi, g h i c h é p t h ậ n t r ọ n g , cụ t h ể c h i t i ế t .
N h ữ n g sai s ó t t r o n g h ồ sơ d ự t r ữ sẽ d ẫ n đ ế n n h ữ n g sai l ớ n
trong M R P .
N h ữ n g y ế u t ố đ ầ u r a c h í n h l à k ế t q u ả của M R P c ầ n t r ả lòi
được c á c v ấ n đ ề cơ b ả n sau:
- C ầ n đ ặ t h à n g hoặc s ả n x u ấ t n h ữ n g l o ạ i l i n h k i ệ n , p h ụ
tùng nào?

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


- S ố l ư ợ n g bao n h i ê u ?
ì ì
- Thòi gian k h i nào?
N h ữ n g t h ô n g t i n n à y được t h ể h i ệ n t r o n g c á c v ă n b ả n t à i
l i ệ u n h ư l ệ n h p h á t đơn đ ặ t h à n g k ế hoạch, l ệ n h sản x u ấ t n ế u tự
gia c ô n g ; b á o c á o v ề d ự t r ữ . C ó n h i ề u l o ạ i t à i l i ệ u b á o c á o h ồ sơ
n g u y ê n v ậ t l i ệ u , c h i t i ế t b ộ p h ậ n d ự t r ữ . C á c b á o c á o n à y g ồ m có
b á o c á o sơ b ộ v à b á o c á o t h ứ c ấ p . B á o c á o sđ b ộ l i ê n q u a n đ ế n
hoạch định và k i ể m soát sản x u ấ t và dự trữ n g u y ê n v ậ t liệu.
N h ữ n g b á o cáo c h ủ y ế u là:

1. L ệ n h p h á t đ ơ n h à n g h o ặ c l ệ n h s ả n x u ấ t n ế u t ự g i a c ô n g
đ ố i vói t ừ n g loại n g u y ê n v ậ t l i ệ u , l i n h k i ệ n .
2. Đ ơ n h à n g p h á t đ i .

3. N h ữ n g t h a y đ ổ i c ủ a đ ơ n h à n g k ế h o ạ c h .

B á o cáo t h ứ cấp liên q u a n đ ế n việc k i ể m s o á t v à h o ạ c h định


k ế t quả thực h i ệ n trong q u á t r ì n h sản xuất.

1. B á o c á o k i ể m s o á t , đ á n h g i á h o ạ t đ ộ n g c ủ a h ệ t h ố n g d ự
trữ.

2. B á o c á o v ề k ế h o ạ c h sử d ụ n g cho d ự b á o n h u c ầ u d ự t r ữ .

3. B á o c á o b ấ t t h ư ờ n g n h ữ n g t r ụ c t r ặ c v ề c h ấ t l ư ợ n g , c h ậ m
đ ơ n h à n g hoặc cung cấp n h ữ n g bộ p h ậ n k h ô n g đ ú n g y ê u c ầ u .

2. Trình tự hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu

Xây dựng M R P b ắ t đ ầ u đi t ừ lịch t r ì n h sản x u ấ t s ả n p h ẩ m


c u ố i c ù n g sau đ ó c h u y ể n đ ổ i t h à n h n h u c ầ u v ề c á c b ộ p h ậ n , c h i
t i ế t và n g u y ê n l i ệ u cần t h i ế t t r o n g n h ữ n g giai đ o ạ n k h á c nhau.
T ừ sản p h ẩ m cuối c ù n g xác đ ị n h nhu cầu dự k i ế n v ề các chi
t i ế t . b ô p h â n ỏ cấp t h ấ D h ơ n t ù y t h e o c ấ u t r ú c c ủ a s ả n Dhẩm.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


M R P t í n h s ố l ư ợ n g c h i t i ế t , b ộ p h ậ n t r o n g t ừ n g g i a i đ o ạ n cho
t ừ n g l o ạ i s ả n p h ẩ m t r o n g môi quan h ệ c h ặ t chẽ với lượng d ự t r ữ
h i ệ n có v à x á c đ ị n h c h í n h x á c t h ờ i đ i ể m c ầ n p h á t đ ơ n h à n g hoặc
l ệ n h s ả n x u ấ t đ ố i v ớ i t ừ n g l o ạ i c h i t i ế t , bộ p h ậ n đ ó .

M R P t ì m c á c h x á c đ ị n h m ố i l i ê n h ệ g i ữ a lịch t r ì n h sản
xuất, đơn đ ặ t h à n g , lượng t i ế p n h ậ n và nhu cầu sản phẩm. M ố i
q u a n h ệ n à y được p h â n t í c h t r o n g k h o ả n g t h ò i g i a n t ừ k h i m ộ t
s ả n p h ẩ m được đ ư a v à o p h â n x ư ở n g cho t ớ i k h i r ờ i p h â n x ư ở n g
đó đ ể c h u y ể n sang bộ p h ậ n k h á c . Đ ể x u ấ t xưởng một sản p h ẩ m
trong m ộ t n g à y ấ n đ ị n h n à o đó, cần p h ả i sản x u ấ t các chi tiết,
bộ p h ậ n hoặc đ ặ t mua nguyên vật liệu, linh kiện bên ngoài
trước m ộ t thòi h ạ n n h ấ t định. Q u á t r ì n h xác định M R P được
t i ế n h à n h theo c á c bước sau:
Bước ĩ : Phân tích kết cấu sàn phẩm.
N h ư t r ê n đ ã đ ề cập, p h ư ờ n g p h á p hoạch định nhu cầu
n g u y ê n v ậ t l i ệ u được t i ế n h à n h d ự a t r ê n v i ệ c p h â n l o ạ i n h u c ầ u
t h à n h n h u c ầ u độc l ậ p v à n h u c ầ u p h ụ t h u ộ c .
N h u c ầ u độc l ậ p l à n h u c ầ u v ề s ả n p h ẩ m c u ố i c ù n g v à c á c
chi t i ế t bộ p h ậ n k h á c h h à n g đ ặ t hoặc d ù n g đ ể thay t h ế . N h u
c ầ u độc l ậ p đ ư ợ c x á c đ ị n h t h ô n g qua c ô n g t á c d ự b á o hoặc đ ớ n
h à n g . C h ấ t l ư ợ n g c ủ a c ô n g t á c d ự b á o k ể cả d à i h ạ n , t r u n g h ạ n
v à n g ắ n h ạ n s ẽ ả n h h ư ỏ n g r ấ t l ớ n đ ế n t í n h c h í n h x á c của M R P .
N h u c ầ u p h ụ thuộc là n h ữ n g n h u cầu t h ứ sinh, c h ú n g là
n h ữ n g b ộ p h ậ n , c h i t i ế t c ấ u t h à n h n h u c ầ u độc l ậ p . Đ ó l à n h ữ n g
bộ phận, chi tiết, n g u y ê n v ậ t liệu d ù n g trong quá trình sản
x u ấ t n h ằ m t ạ o r a s ả n p h ẩ m c u ố i c ù n g . N h u c ầ u n à y được x á c
đ ị n h t h ô n g qua p h â n tích cấu t r ú c sản p h ẩ m cuối cùng, n h u cầu
d ự b á o , đ ơ n đ ặ t h à n g , k ế h o ạ c h d ự t r ữ v à lịch t r ì n h s ả n x u ấ t .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Đ ể t í n h tổng n h u c ầ u p h ụ thuộc, cần t i ế n h à n h p h â n tích
c ấ u t r ú c c ủ a s ả n p h ẩ m . C á c h p h â n t í c h d ù n g t r o n g M R P l à sử
d ụ n g k ế t cấu h ì n h cây của sản p h ẩ m . M ỗ i h ạ n g mục trong k ế t
cấu h ì n h cây t ư ơ n g ứ n g vói t ừ n g chi t i ế t bộ p h ậ n c ấ u t h à n h sản
p h ẩ m . C h ú n g được b i ể u d i ễ n d ư ớ i d ạ n g c ấ p b ậ c t ừ t r ê n x u ố n g
theo t r ì n h tự sản x u ấ t v à l ắ p r á p sản p h ẩ m . Sử d ụ n g k ế t cấu
h ì n h c â y có n h ữ n g đ ặ c đ i ể m sau:
- C ấ p t r o n g sơ đ ồ k ế t c ấ u : N g u y ê n t ắ c c h u n g c ấ p 0 l à c ấ p
ứ n g với sản p h ẩ m cuối c ù n g . Cứ mỗi l ầ n p h â n tích t h à n h p h ầ n
c ấ u t ạ o c ủ a b ộ p h ậ n t a l ạ i c h u y ể n sang m ộ t c ấ p .
- M ố i liên h ệ t r o n g sơ đ ồ k ế t cấu: Đ ó là n h ữ n g đ ư ờ n g liên h ệ
giữa hai bộ p h ậ n t r o n g sơ đồ k ế t cấu h ì n h cây. B ộ p h ậ n t r ê n gọi
l à b ộ p h ậ n hợp t h à n h v à b ộ p h ậ n d ư ớ i l à b ộ p h ậ n t h à n h p h ầ n .
M ố i l i ê n h ệ có g h i k è m t h e o k h o ả n g t h ò i g i a n ( c h u k ỳ s ả n x u ấ t ,
m u a sắm...) v à h ệ s ố n h â n . S ố l ư ợ n g c á c l o ạ i c h i t i ế t v à m ố i l i ê n
h ệ t r o n g sơ đ ồ t h ể h i ệ n t í n h p h ứ c t ạ p c ủ a c ấ u t r ú c s ả n p h ẩ m .
S ả n p h ẩ m c à n g phức t ạ p t h ì s ố chi t i ế t bộ p h ậ n c à n g n h i ề u v à
m ố i q u a n h ệ g i ữ a c h ú n g c à n g l ớ n . Đ ể q u ả n lý t h e o d õ i v à t í n h
t o á n c h í n h xác từng l o ạ i n g u y ê n v ậ t l i ệ u , cần p h ả i sử d ụ n g m á y
t í n h đ ể h ệ t h ố n g h ó a , m ã h ó a c h ú n g theo s đ đ ồ c ấ u t r ú c t h i ế t k ế
sản phẩm.

K ế t q u ả của p h â n t í c h sơ đ ồ k ế t c ấ u s ả n p h ẩ m c ầ n p h ả n
á n h được s ố l ư ợ n g c á c c h i t i ế t v à t h ò i g i a n t h ự c h i ệ n .

Ví dụ: S ả n p h ẩ m h o à n c h ỉ n h được g h i ỏ c ấ p 0 t r ê n đ ỉ n h c ủ a
c â y . Sau đ ó l à n h ữ n g b ộ p h ậ n c ầ n t h i ế t đ ể l ắ p r á p t h à n h sản
p h ẩ m h o à n c h ỉ n h ỏ c ấ p 1. S a u đ ó m ỗ i b ộ p h ậ n n à y l ạ i đ ư ợ c c ấ u
tạo t ừ n h ữ n g chi t i ế t k h á c v à các chi t i ế t n à y được b i ể u d i ễ n ỏ
c ấ p 2. C ứ n h ư v ậ y t i ế p d i ễ n đ ể h ì n h t h à n h c â y c ấ u t r ú c sản
phẩm.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


CấpO

Cấp Ì B(2) C(1)

Cấp 2 E(4) D(3) G(2) F(2)

Cấp 3 H(4) l(5)

K h i p h â n t í c h c ó t h ể g ặ p t r u ồ n g hợp m ộ t b ộ p h ậ n , c h i t i ế t
có m ặ t ồ n h i ề u c ấ p t r o n g k ế t c ấ u c ủ a s ả n p h ẩ m . T r o n g t r ư ò n g
hợp n h ư v ậ y , t a á p d ụ n g n g u y ê n t ắ c h ạ cấp t h ấ p n h ấ t .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


T h e o n g u y ê n t ắ c n à y t ấ t c ả c á c bộ p h ậ n , c h i t i ế t đ ó đ ư ợ c c h u y ể n
v ề c ấ p t h ấ p n h ấ t . N h ò đ ó t i ế t k i ệ m được t h ò i g i a n v à t ạ o r a sự
d ễ d à n g t r o n g t í n h t o á n . N ó cho p h é p c h ỉ c ầ n t í n h n h u c ầ u của
bộ p h ậ n , chi t i ế t đó m ộ t l ầ n v à xác đ ị n h mức d ự t r ữ đ ố i với chi
t i ế t , bộ p h ậ n c ầ n s ớ m n h ấ t c h ứ k h ô n g p h ả i v ớ i s ả n p h ẩ m c u ố i
c ù n g ở c ấ p cao n h ấ t .
Bước 2: Tính tổng nhu cầu

Tổng n h u cầu c h í n h là tổng s ố lượng d ự k i ế n đ ố i với một


l o ạ i chi t i ế t hoặc n g u y ê n v ậ t l i ệ u t r o n g t ừ n g giai đ o ạ n mà
k h ô n g t í n h đ ế n d ự t r ữ h i ệ n có hoặc l ư ợ n g sẽ t i ế p n h ậ n được.
T ổ n g n h u cầu h ạ n g mục cấp 0 l ấ y ỏ lịch t r ì n h sản x u ấ t . Đ ố i với
h ạ n g mục cấp t h ấ p hơn, tổng nhu c ầ u được t í n h t r ự c t i ế p t ừ
s ố l ư ợ n g p h á t đ ơ n h à n g c ủ a h ạ n g m ụ c c ấ p cao h ơ n n g a y t r ư ớ c
n ó . Đ ó l à n h u c ầ u p h á t s i n h do n h u c ầ u t h ự c t ế v ề m ộ t b ộ
p h ậ n hợp t h à n h n à o đ ó đ ò i h ỏ i . T ổ n g n h u c ầ u c ủ a c á c b ộ
p h ậ n , chi t i ế t b ằ n g s ố lượng đ ặ t h à n g theo k ế h o ạ c h của các
bộ p h ậ n t r u n g g i a n trước n ó n h â n v ố i h ệ s ố n h â n n ế u có.
Bước 3: Tính nhu cầu thực

N h u cầu thực l à t ổ n g s ố lượng n g u y ê n l i ệ u , chi t i ế t cần


t h i ế t b ổ sung trong t ừ n g giai đ o ạ n . Đ ạ i lượng n à y được t í n h n h ư
sau:

Nhu cầu thực = Tổng nhu cầu - Dự trữ hiện có + Dự trữ an toàn

Trong trường hợp doanh nghiệp chấp nhận một tỷ lệ phế


p h ẩ m theo k ế h o ạ c h t h ì n h u c ầ u t h ự c c ầ n c ộ n g t h ê m p h ầ n p h ế
p h ẩ m cho p h é p đ ó . N h ư n g đ ể đ ơ n g i ả n c h ú n g t a k h ô n g t í n h đ ế n
yếu t ố này.

D ự t r ữ s ẵ n có là tổng d ự t r ữ đ a n g có ở t h ờ i đ i ể m b ắ t đ ầ u

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


c ủ a t ừ n g t h ờ i k ỳ . D ự t r ữ s ẵ n có theo k ế h o ạ c h là s ố lượng d ự t r ữ
d ự k i ế n , c ó t h ể được sử d ụ n g đ ể t h ỏ a m ã n n h u c ầ u của sản
x u ấ t . Đ ó l à t ổ n g c ủ a d ự t r ữ c ò n l ạ i t ừ g i a i đ o ạ n trước cộng v ó i
lượng sẽ t i ế p n h ậ n .

L ư ợ n g t i ế p n h ậ n là tổng s ố bộ p h ậ n , chi t i ế t đ ã đ ư a v à o
s ả n x u ấ t n h ư n g c h ư a h o à n t h à n h hoặc là s ố lượng đ ặ t h à n g
m o n g đ ợ i sẽ n h ậ n được t ạ i đ i ể m b ắ t đ ầ u của m ỗ i giai đ o ạ n .
Đ ơ n h à n g p h á t r a theo k ế h o ạ c h l à t ổ n g k h ố i lượng d ự k i ế n
k ế hoạch đ ặ t h à n g trong từng giai đoạn.

L ệ n h đ ề n g h ị p h ả n á n h s ố l ư ợ n g c ầ n c u n g cấp hay s ả n x u ấ t
đ ể t h ỏ a m ã n n h u c ầ u thực. L ệ n h đ ề n g h ị có t h ể là đ ơ n đ ặ t h à n g
đ ố i v ố i c á c c h i t i ế t , b ộ p h ậ n m u a n g o à i v à là l ệ n h s ả n x u ấ t n ế u
c h ú n g đ ư ợ c s ả n x u ấ t t ạ i d o a n h n g h i ệ p . K h ố i lượng h à n g h ó a v à
t h ò i g i a n c ủ a l ệ n h đ ề n g h ị được x á c đ ị n h t r o n g đ ơ n h à n g k ế
h o ạ c h . T ù y t h e o c h í n h s á c h đ ặ t h à n g có t h ể đ ặ t theo lô h o ặ c
theo k í c h cô.
Đ ặ t h à n g t h e o lô l à s ố l ư ợ n g h à n g đ ặ t b ằ n g v ớ i n h u cầu
thực. Đ ặ t h à n g t h e o k í c h cỡ l à s ố l ư ợ n g h à n g đ ặ t có t h ể v ư ợ t
n h u c ầ u t h ự c b ằ n g c á c h n h â n v ó i m ộ t l ư ợ n g cụ t h ể hoặc b ằ n g
đ ú n g l ư ợ n g y ê u c ầ u t r o n g t h ờ i đ i ể m đ ó . B ấ t k ỳ lượng v ư ợ t n à o
đ ề u được b ổ s u n g v à o d ự t r ữ h i ệ n có c ủ a g i a i đ o ạ n t i ế p theo.
Bước 4: Xác định thời gian phát đơn đặt hàng hoặc lệnh
sản xuất

Đ ể c u n g c ấ p hoặc s ả n x u ấ t n g u y ê n v ậ t l i ệ u , chi t i ế t c ầ n t ố n
t h ò i g i a n cho c h ò đ ợ i , c h u ẩ n bị, bốc dỡ, v ậ n c h u y ể n , sắp x ế p ,
hoặc s ả n x u ấ t . Đ ó l à t h ò i g i a n p h â n p h ố i hay t h ò i g i a n c u n g
cấp, s ả n x u ấ t c ủ a m ỗ i b ộ p h ậ n . D o đ ó , t ừ t h ò i đ i ể m c ầ n có s ả n

H o T n , s O ỉ t i t i i ĩ M i l l

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


p h ẩ m đ ể đ á p ứ n g n h u c ầ u k h á c h h à n g sẽ p h ả i t í n h n g ư ợ c l ạ i đ ể
x á c đ ị n h k h o ả n g t h ò i g i a n c ầ n t h i ế t cho t ừ n g c h i t i ế t b ộ p h ậ n .
T h ò i g i a n p h ả i đ ặ t h à n g h o ặ c t ự s ả n x u ấ t được t í n h b ằ n g c á c h
l ấ y t h ò i đ i ể m c ầ n có t r ừ đ i k h o ả n g t h ờ i g i a n c u n g ứ n g h o ặ c s ả n
x u ấ t cần t h i ế t đ ủ để cung cấp đ ú n g lượng h à n g y ê u cầu. Chẳng
h ạ n , theo v í d ụ t r ê n , t h ò i gian c ầ n t h i ế t đ ể cung cấp hoặc sản
x u ấ t c á c c h ỉ t i ế t b ộ p h ậ n đ ư ợ c cho n h ư sau:

Chi tiết X B c D E F G H 1

Tuần 1 3 2 3 2 4 2 ì 1

T a có sở đ ồ c ấ u t r ú c s ả n p h ẩ m t h e o t h ò i g i a n s a u đ â y :

Tuấn 1 Tuấn 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuấn 5 Tuấn 6 Tuần 7 Tuấn 8

MuaH
Mual san xuất
D
Lắp ráp B

Mua E
Lắp ráp
Mua G
X

Lắp ráp c
Sản xuất

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


K ế t q u ả của q u á t r ì n h h o ạ c h đ ị n h n h u c ầ u n g u y ê n v ậ t l i ệ u
l i n h k i ệ n được t h ể h i ệ n t r o n g b i ể u k ế h o ạ c h có d ạ n g sau:

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8

Hạng múc

Tổng nhu cẩu

Lượng tiếp nhận theo tiến độ

Dự trữ sẵn có

Nhu cầu thực

Lượng tiếp nhận đơn đặt


hàng theo kế hoạch

Lượng đơn hàng phát ra theo •-


kế hoạch

Ta xem x é t m ộ t ví d ụ cụ t h ể v ề ứ n g d ụ n g M R P trong doanh


nghiệp.
M ộ t c ô n g t y s ả n x u ấ t đ ồ g ỗ n h ậ n được h a i đ ơ n đ ặ t h à n g
l à m c á n h cửa: 100 c á i giao v à o t u ầ n t h ứ 4 v à 150 c á i v à o t u ầ n
t h ứ 8. M ỗ i c á n h cửa đ ề u g ồ m 4 t h a n h gỗ v à h a i k h u n g . C á c
thanh gỗ được sản xuất tại công ty mỗi thanh mất
Ì tuần. K h u n g được m u a n g o à i với thòi gian cung ứng là
2 t u ầ n . V i ệ c l ắ p r á p c á n h cửa m ấ t Ì t u ầ n . Có lịch t i ế p n h ậ n ( d ự
t r ữ b a n đ ầ u ) t u ầ p Ị là 70 t h a n h g ỗ . H ã y x á c đ ị n h s ố l ư ợ n g v à
t h ò i g i a n b i ể u c ủ a l ư ợ n g p h á t r a theo đ ơ n h à n g k ế h o ạ c h đ ể đ á p

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


n n ? S t q » W I M i M H i

ứ n g được n h u c ầ u t r o n g n h ữ n g đ i ề u k i ệ n sau:
1. L ư ợ n g đ ặ t h à n g theo lô ( n h u c ầ u t h ự c ) .
2. L ư ợ n g d ặ t t h e o cô l à 320 k h u n g v à 70 t h a n h g ỗ .
Bài giải:
a) X â y d ự n g l ị c h t r ì n h s ả n x u ấ t

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8

Số lượng 100 150

b) X á c đ ị n h k ế t c ấ u s ả n p h ẩ m
Cánh cửa

Khung (2) Thanh gỗ (4)

c) Xây dựng thòi gian biểu lắp ráp

Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuân 4 Tuần 5 Tuần 6 Tuân 7 Tuấn 8

Sàn xuất
thanh gỗ Sản xuất
Láp ráp thanh gỗ
Lấp ráp
cánh cửa
cánh của
Mua khung Mua khung

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


d) T í n h t ổ n g n h u c ầ u v à n h u c ầ u t h ự c

B ở i v ì p h ả i có 100 c á n h cửa đ ể giao v à o đ ầ u t u ầ n t h ứ 4 v à


do k h ô n g có d ự t r ữ s ẵ n có v à o t h ò i k ỳ đ ó n ê n n h u c ầ u t h ự c sẽ l à
100 c á n h cửa. L ị c h t i ế p n h ậ n c ủ a t u ầ n t h ứ t ư sẽ là 100 c á n h
cửa. D o v i ệ c l ắ p r á p t ố n Ì t u ầ n n ê n lịch đ ặ t h à n g p h á t r a v à o
đ ầ u t u ầ n t h ứ 3. C ũ n g t ư ơ n g t ự n h ư v ậ y ta có l ị c h đ ặ t h à n g p h ả i
p h á t r a v à o đ ầ u t u ầ n t h ứ 7 đ ể t u ầ n t h ứ 8 có 150 c á n h cửa. L ị c h
đ ặ t h à n g p h á t r a v à o đ ầ u t u ầ n t h ứ 3 có nghĩa l à ở t h ò i đ i ể m đ ó
t ổ n g n h u c ầ u p h ả i có 100 X 2 = 200 k h u n g . D o k h ô n g có d ự t r ữ
m o n g đ ợ i n ê n n h u c ầ u t h ự c l à 200 k h u n g v à o đ ầ u t u ầ n t h ứ 3.
N h ư n g thòi gian đ ặ t h à n g vì p h ả i mua ngoài m ấ t 2 t u ầ n n ê n
p h ả i đ ặ t h à n g v à o t u ầ n t h ứ n h ấ t . T ư ơ n g t ự n h ư v ậ y có t ổ n g
n h u c ầ u v à n h u c ầ u t h ự c đ ố i v ớ i đ ơ n h à n g 150 c á n h c ủ a l à b ằ n g
n h a u v à b ằ n g 300 k h u n g . T h ò i g i a n đ ặ t h à n g p h ả i v à o đ ầ u t u ầ n
t h ứ 5.

Đ ố i v ớ i c á c t h a n h g ỗ k h i x é t đ ơ n h à n g 100 c á n h cửa c ũ n g
c ầ n p h ả i có 400 t h a n h v à o đ ầ u t u ầ n t h ứ 3. ở đ â y do có 70
t h a n h d ự t r ữ n ê n n h u c ầ u t h ự c l à 400 - 70 = 330 t h a n h . T a p h ả i
p h á t đ ơ n h à n g t h e o k ế h o ạ c h v à o đ ầ u t u ầ n t h ứ 3 v à lịch s ả n
x u ấ t b ắ t đ ầ u t ừ đ ầ u t u ầ n t h ứ 2.

T ư ớ n g t ự n h ư v ậ y đ ố i v ớ i đ ơ n h à n g 150 c á n h cửa p h ả i p h á t
l ệ n h đ ơ n h à n g v à o đ ầ u t u ầ n t h ứ 7 v ố i tổng n h u cầu là 600
t h a n h v à l ị c h b ắ t đ ầ u s ả n x u ấ t 600 t h a n h p h ả i b ắ t đ ầ u t ừ đ ầ u
t u ầ n t h ứ 6.

C ó t h ể t h ấ y q u á t r ì n h đ ó được t h ự c h i ệ n q u a c á c b i ể u sau:

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


* Đ ặ t h à n g theo l ô (theo n h u c ầ u t h ự c ) :

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
số lượng 100 150

Cánh Tổng nhu cầu 100 150
của Lượng tiếp nhận theo tiến độ
Dự trữ hiện có
Thòi Nhu cầu thực 100 150
gian
lắp Lượng tiếp nhận đặt hàng 100 150
ráp theo kế hoạch •
=1 Lượng đơn hàng phát ra ti ít
tuần theo kế hoạch 100s 150-

N i Ị
Khung Tổng nhu cầu 200 300
của Lượng tiếp nhận theo tiến độ
Dự trữ hiện có
Thòi Nhu cẩu thực 200 300
gian
cung Lượng tiếp nhận đặt hàng
200 300
cấp theo kế hoạch
=2 Lượng đơn hảng phát ra
tuần 200 300
theo kế hoạch

Thanh Tổng nhu cầu 400 600


gỗ Lượng tiếp nhận theo tiến độ
Dự trữ hiện có 70 70 70
Thòi
Nhu cầu thực 330 600
gian
sản Lượng tiếp nhận đạt hàng
330 600
xuất theo kế hoạch
*
=1 Lượng đơn hàng phát ra
tuần 330 600
theo kế hoạch

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


* Đ ặ t h à n g theo k í c h cô:
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
SỐ lượng 100 150
í ị
Cánh Tổng nhu cẩu 100 150
của Lượng tiếp nhận theo tiến độ
Dự trữ hiện có
Thời Nhu cầu thực 100 150
gian
lắp Lượng tiếp nhận đạt hàng
100 150
ráp theo kế hoạch
à*
=1 Lượng đơn hàng phát ra te iS
tuấn theo kế hoạch 100 150

ỉ s 1 -
Khung Tổng nhu cẩu 200 300
cửa Lượng tiếp nhận theo tiến độ

Dự trữ hiện có 120 120 120 120 140


Cỡ =
320 Nhu cầu thực 200 180
Thời Lượng tiếp nhận đật hàng
gian 320 320
theo kế hoạch
cung
cấp = Lượng đơn hàng phát ra
320 320
2 tuân theo kế hoạch

Thanh Tổng nhu cầu 400 600 r —


go Lượng tiếp nhận theo tiến độ 70
1
Dự trữ hiện có lè 70 70 20 20 20 20 50
ca =
70 Nhu cầu thực 330 580
Thài Lượng tiếp nhận đặt hàng
gian 350 630
theo kế hoạch
sản ý
Lượng đơn hàng phát ra ís s
xuất = 350 630
1 tuần theo kế hoạch

U ỉ ỉ ỉ ỉ i ỉ u u a u ỉ & U t t N ỉ t t i i ỉ t t ỉ t t t ỉ M ; Ỉ M

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


T r ư ò n g h ợ p l ư ợ n g đ ơ n h à n g b ằ n g 320. T a t h ấ y c ó s ự c h ê n h
lệch x ả y r a k h i đ ơ n h à n g n h ậ n theo k ế hoạch l ớ n h ơ n n h u cầu
t h ự c . P h ầ n l ò n h ơ n đ ó được g h i l ạ i n h ư p h ầ n d ự t r ữ h i ệ n c ó của
k ỳ t i ế p sau. T r o n g v í d ụ k h i s ố l ư ợ n g đ ơ n h à n g c ủ a k h u n g cửa
l à 320 v à n h u c ầ u t h ự c t r o n g t u ầ n t h ứ 3 l à 200, do đ ó s ố l ư ợ n g
320 - 200 = 120 k h u n g sẽ t r ỏ t h à n h l ư ợ n g d ự t r ữ cho t u ầ n t i ế p
t h e o . T ư ơ n g t ự n h ư v ậ y , n h u c ầ u t h ự c v ề s ố k h u n g l à 180 v à s ố
l ư ợ n g d ự t r ữ c ủ a t u ầ n 9 l à 140.

C ũ n g t ư ơ n g t ự n h ư v ậ y đ ố i v ớ i t h a n h gỗ, s ố lượng lớn hơn


n h u c ầ u thực v à o t u ầ n t h ứ 3 v à t h ứ 7 được cộng v ớ i d ự t r ữ k ế
h o ạ c h ỏ t u ầ n 4 v à 8. C h ú ý r ằ n g đ ộ l ớ n c ủ a đ ơ n h à n g p h ả i l à b ộ i
s ố c ủ a cỡ đ ơ n h à n g . C h ẳ n g h ạ n đ ố i v ớ i t u ầ n t h ứ 3 l à 5 l ầ n 70 v à
t u ầ n t h ứ 7 l à 9 l ầ n 70.

in. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KÍCH CỠ LÔ HÀNG

Đối với nhu cầu độc lập thưòng áp dụng phương pháp EOQ
đ ể x á c đ ị n h k í c h cố lô h à n g c ầ n m u a . T u y n h i ê n , đ ố i v ó i n h ữ n g
n h u c ầ u p h ụ t h u ộ c t h ì v ấ n đ ể t r ỏ n ê n p h ứ c t ạ p h ơ n do t í n h đ a
d ạ n g về chủng loại, số lượng v à thòi gian cần t h i ế t của chúng.
T r o n g M R P k h i m u a n h ữ n g n g u y ê n v ậ t l i ệ u d ự t r ữ có n h u c ầ u
p h ụ t h u ộ c có r ấ t n h i ề u c á c h x á c đ ị n h cỡ l ô h à n g đ ư ợ c á p d ụ n g .
T h ự c t ế cho t h ấ y k h ô n g c ó m ộ t c á c h n à o có ư u đ i ể m n ổ i t r ộ i h ờ n
t ấ t c ả c á c c á c h k h á c , v ì v ậ y , t ù y t ừ n g t r u ồ n g hợp c ụ t h ể m ỗ i
d o a n h n g h i ệ p có t h ể l ự a c h ọ n cho m ì n h m ộ t c h í n h s á c h h ợ p lý.
M ộ t s ố c á c h c h ủ y ế u t h ư ờ n g được sử d ụ n g l à m u a t h e o lô, cỡ
hoặc mua theo m ô h ì n h EOQ hoặc m u a theo p h ư ơ n g p h á p c â n
đ ố i g i a i đ o ạ n b ộ p h ậ n . V i ệ c l ự a c h ọ n p h ư ơ n g p h á p x á c đ i n h c ô lô
p h ả i c ă n cứ v à o b ả n c h ấ t c ủ a n h u c ầ u v ề c á c l o ạ i n g u y ê n v ậ t

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


l i ệ u , chi t i ế t , bộ p h ậ n , m ố i quan h ệ t ư ơ n g h ỗ giữa chi p h í đ ặ t
h à n g và chi p h í l ư u kho, số loại n g u y ê n v ậ t liệu.

1. M u a t h e o l ồ

N g u y ê n t ắ c c ấ p h à n g theo n h u c ầ u t h ự c g ọ i là cấp theo lô.


Theo p h ư ơ n g p h á p n à y l à c ầ n b ằ n g n à o m u a b ằ n g ấ y , đ ú n g t h ờ i
đ i ể m c ầ n . S ố l ư ợ n g m u a , đ ặ t h à n g b ê n n g o à i hoặc t ự s ả n x u ấ t
đ ú n g b ằ n g s ố lượng c ầ n t h i ế t đ ả m bảo cung cấp đ ủ số lượng
n g u y ê n v ậ t l i ệ u h o ặ c c h i t i ế t , b ộ p h ậ n . Có t h ể m i n h họa cụ t h ể
qua v í d ụ đ ã n ê u ỏ m ụ c t r ê n . C á c h l à m n à y t h í c h hợp đ ố i v ó i
n h ữ n g lô h à n g k í c h cỡ n h ỏ , đ ặ t t h ư ờ n g x u y ê n , l ư ợ n g d ự t r ữ đ ể
c u n g c ấ p đ ú n g l ú c t h ấ p v à k h ô n g t ố n c h i p h í l ư u kho. Tuy
n h i ê n , đ ố i vói c á c d o a n h n g h i ệ p s ả n x u ấ t n h i ề u l o ạ i s ả n p h ẩ m
hoặc s ả n p h ẩ m có c ấ u t r ú c phức t ạ p g ồ m r ấ t n h i ề u c h i t i ế t b ộ
p h ậ n t h ì c ầ n q u á n h i ề u lô đ ặ t h à n g k h á c n h a u sẽ m ấ t n h i ề u c h i
p h í đ ặ t h à n g v à k h ô n g t h í c h hợp v ớ i n h ữ n g p h ư ơ n g t i ệ n c h u y ê n
chỏ đ ã được t i ê u c h u ẩ n h ó a .

2. Phương pháp đặt hàng cố định theo một số giai


đoạn

Đ ể g i ả m s ố l ầ n đ ặ t h à n g v à đ ơ n g i ả n h ơ n t r o n g theo d õ i ,
g h i c h é p n g u y ê n v ậ t l i ệ u d ự t r ữ , n g ư ò i ta có t h ể d ù n g p h ư ơ n g
p h á p g h é p n h ó m các n h u cầu thực t ế của m ộ t số cố định các giai
đoạn vào m ộ t đ ơ n h à n g h ì n h t h à n h m ộ t chu kỳ đ ặ t hàng.
Chẳng h ạ n , m u ố n cung cấp 2 giai đ o ạ n m ộ t l ầ n t h ì l ấ y tổng n h u
c ầ u t h ự c c ủ a 2 t u ầ n l i ê n t i ế p . T h ò i đ i ể m c ầ n có h à n g sẽ b ằ n g
t h ò i đ i ể m c ầ n có h à n g c ủ a t h ờ i k ỳ đ ầ u t i ê n t r ừ đ i chu k ỳ s ả n
x u ấ t hoặc c u n g ứ n g . P h ư ơ n g p h á p n à y t i ệ n l ợ i , đ ơ n g i ả n n h ư n g
l ạ i có k h ó k h ă n l à k h ố i l ư ợ n g của đ ơ n h à n g r ấ t k h á c b i ệ t n h a u .

i t u I U ! i i i ! i ! H m f f i i a f ! i t ì f l t i f t ỉ l ì t t l ỉ l U i

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


m f f l i f f e ậ j * P i S ì i j i f f i i i B f i t f f f *

B ở i v ậ y , đ ể có cỡ lô h ợ p lý h ờ n n g ư ờ i t a á p d ụ n g b i ế n d ạ n g của
n ó theo n h ó m các giai đ o ạ n k h ô n g c ố đ ị n h theo p h ư ơ n g p h á p
t h ử " đ ú n g sai".

3. Phương pháp cân đối các giai đoạn bộ phận

T h ự c c h ấ t c ũ n g l à p h ư ơ n g p h á p g h é p lô n h ư n g v ớ i c h u k ỳ
k h ô n g c ố đ ị n h c á c g i a i đ o ạ n . C á c lô đ ư ợ c g h é p v ớ i n h a u t r ê n cơ
sở x e m x é t t ổ n g c h i p h í d ự t r ữ đ ạ t t ớ i m ứ c t h ấ p n h ấ t có t h ể
đ ư ợ c . Đ â y l à c h í n h s á c h cỡ lô m à t r o n g đ ó l ư ợ n g đ ặ t h à n g k h á c
n h a u t ù y t h u ộ c v à o m ố i q u a n h ệ g i ữ a c h i p h í đ ặ t h à n g v à chi
p h í l ư u k h o . P h ư ơ n g p h á p n à y k h ô n g cho p h é p x á c đ ị n h cô lô t ố i
ư u n h ư n g l ạ i l à p h ư ơ n g p h á p có c h i p h í t h ấ p . D o đ ó , n ó l à c á c h
t i ế p c ậ n được sử d ụ n g p h ổ b i ế n . P h ư ơ n g p h á p n à y c ố g ắ n g c â n
đ ố i g i ữ a c h i p h í đ ặ t h à n g v à c h i p h í l ư u k h o . T h u ậ t t h ự c h i ệ n là
l ấ y tổng n h u cầu v ề n g u y ê n v ậ t l i ệ u hoặc chi t i ế t , bộ p h ậ n trong
c á c g i a i đ o ạ n l i ê n t i ế p cho đ ế n k h i có c h i p h í đ ặ t h à n g g ầ n n h ấ t
v ớ i c h i p h í l ư u k h o t h à n h m ộ t đ ơ n đ ặ t h à n g . v ề m ặ t k i n h t ế , cỡ
lô t ố i ư u được t í n h t h e o c ô n g t h ứ c sau:

Chi phí đặt hàng


EPP= — — :
• —
Chi phí lưu kho 1 đơn vị h à n g trong 1 giai đ o ạ n

Thực tế cd lô tìm được sau khi ghép các giai đoạn theo
n g u y ê n t ắ c c ộ n g d ồ n sẽ được l ự a c h ọ n k h i t ổ n g l ư ợ n g n h u c ầ u
g ầ n n h ấ t v ớ i cô t ố i ư u v ừ a t í n h được.
P h ư ơ n g p h á p n à y t ạ o r a sự l i n h h o ạ t t r o n g h ì n h t h à n h c á c
đ ơ n đ ặ t h à n g m à v ẫ n quan t â m đ ả m bảo g i ả m t h i ể u được chi
p h í d ự t r ữ . N ó c ũ n g l à m k h o ả n g c á c h c h ê n h l ệ c h g i ữ a c ô lô
trong các đơn đ ặ t h à n g . T u y n h i ê n , cũng cần nhắc l ạ i là nó

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


\ m a ỵ ị m m m \ Ị 1
Ỉ I I Ỉ M U I Ỉ I

k h ô n g p h ả i là giải p h á p t ố i ưu.
Ví dụ: Cho s ố l i ệ u v ề n h u c ầ u t h ự c t ế n g u y ê n v ậ t l i ệ u t r o n g
b ả n g sau, d ù n g p h ư ơ n g p h á p c â n đ ố i c á c g i a i đ o ạ n bộ p h ậ n đ ể
x á c đ ị n h cỡ lô h à n g . B i ế t r ằ n g c h i p h í m ỗ i l ầ n đ ặ t h à n g l à Ì
t r i ệ u đ ồ n g v à c h i p h í l ư u k h o Ì đ ơ n v ị h à n g t r o n g t u ầ n l à 5000
đồng.

Tuần Tổng

1 2 3 4 5 6 7- 8

Nhu cầu thực 50 80 55 90 10 60 120 80 545

T a c ó cỡ l ô h à n g t ố i ư u v ề m ặ t lý t h u y ế t l à :

E po= 1 ^ 2 2 ° = 2 0 0 đ e n vị
Ĩ000

T ừ đ ó ta xác l ậ p được các đơn h à n g v à t í n h chi p h í t r o n g


t h ự c t ế t h e o b i ể u sau:

Tuần Tổng

1 2 3 4 5 6 7 8

Nhu cầu thực 50 80 55 90 10 60 120 80 545

Lượng đơn
hàng tiếp nhận 185 0 0 160 0 0 200 0 545

4. P h ư ơ n g p h á p x á c đ ị n h c ỡ l ô t h e o m ô h ì n h EOQ

T r o n g m ộ t s ố t r u ồ n g hợp có t h ể x á c đ ị n h cỡ lô h à n g theo m ô
h ì n h k i n h đ i ể n l à l ư ơ n g đ á t h à n g k i n h t ế cơ b ả n (EOQ) s ẽ đ ư ợ c

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


trình bày trong chương quản trị h à n g dự trữ. Phương p h á p này
cho c h i p h í t ố i ư u n ế u n h ư n g u y ê n v ậ t l i ệ u t ư ơ n g đ ố i đ ổ n g n h ấ t .
T u y n h i ê n , t r o n g n h ữ n g t r ư ờ n g hợp n h u c ầ u p h ụ thuộc ỏ các
c ấ p của c ấ u t r ú c s ả n p h ẩ m q u á n h i ề u l o ạ i l ạ i c h ê n h l ệ c h n h a u
l ớ n t h ì á p d ụ n g m ô h ì n h n à y sẽ b ấ t l ợ i .

IV. ĐẢM BẢO Sự THÍCHỨNG CỦA HỆ THỐNG MRP VÓI


N H Ữ N G T H A Y Đ ổ i CỦA MÔI TRƯỜNG

1. Sự cần thiết phải đảm bảo MRP thíchứng với môi


trường

P h ư ơ n g p h á p M R P g i ú p í c h r ấ t n h i ề u cho c á c d o a n h n g h i ệ p
chủ động trong q u ả n trị điểu h à n h sản xuất n h ằ m đ á p ứng đầy
đ ủ , n h a n h , k ị p t h ờ i n h u c ầ u t r ê n cơ sở g i ả m t h i ể u c h i p h í sản
x u ấ t . Đ ê l ậ p M R P cần n h i ề u t h ô n g t i n t ừ môi t r ư ờ n g b ê n ngoài
v à n ộ i bộ doanh nghiệp. H ơ n nữa M R P chỉ p h á t h u y t á c dụng
k h i n h ữ n g t h ô n g tán đ ầ u v à o c h í n h x á c , p h ả n á n h đ ú n g t ì n h
h ì n h thực t ế của m ô i t r ư ờ n g k i n h doanh b ê n ngoài v à b ê n trong
d o a n h n g h i ệ p . B ấ t k ỳ m ộ t sự t h a y đ ổ i n h ỏ n à o sẽ d ẫ n đ ế n M R P
k h ô n g c ò n c h í n h x á c . V ì v ậ y , n ó đ ò i h ỏ i p h ả i t h ư ờ n g x u y ê n cập
nhật thông túi.

N h ữ n g t h a y đ ổ i c h ủ y ế u của m ô i t r ư ờ n g d ẫ n đ ế n t h a y đ ổ i
k h ả n ă n g ứ n g d ụ n g t h ự c t ế của M R P g ồ m :

- N h u c ầ u t h ư ờ n g x u y ê n t h a y đ ổ i l à m cho n h ữ n g s ố l i ệ u d ự
b á o t ư ơ n g l a i p h ả i được đ i ề u chỉnh v à cập n h ậ t .

- Đơn đ ặ t h à n g t ừ phía k h á c h h à n g cũng thường xuyên


được bổ s u n g hoặc x ó a bỏ.

- Sự c ả i t i ế n , t h a y đ ổ i của t h i ế t k ế s ả n p h ẩ m đ ể t h ỏ a m ã n

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


n h u c ầ u n g à y c à n g cao v ề c h ấ t l ư ợ n g d ẫ n đ ế n sự t h a y đ ổ i v ề c á c
c h i t i ế t b ộ p h ậ n sử d ụ n g v à l ư ợ n g d ự t r ữ .

- N h ữ n g trục trặc trong h ệ thống sản x u ấ t n h ư h ư hỏng


m á y m ó c t h i ế t bị, t h a y đ ổ i t i ế n đ ộ s ả n x u ấ t v à t h ò i h ạ n giao
h à n g cũng l à m thay đ ổ i k ế hoạch nhu cầu n g u y ê n v ậ t liệu.

- B ả n t h â n h ệ t h ố n g M R P có k h ả n ă n g h o ạ c h đ ị n h l ạ i m ộ t
c á c h n h a n h c h ó n g , c h í n h x á c k h i có n h ữ n g t h a y đ ổ i x ả y r a n h ờ
sử d ụ n g h ệ t h ố n g m á y t í n h đ ể x ử lý t h ô n g t i n v à n h ữ n g k ỹ
t h u ậ t r i ê n g b i ệ t m a n g t í n h c h u y ê n m ô n cao.

Do đ ó h ệ t h ô n g M R P p h ả i được cập n h ậ t v ớ i n h ữ n g t h ô n g
t i n m ố i , đ ồ n g t h ò i , c ũ n g p h ả i đ ả m bảo sự ổ n đ ị n h t ư ơ n g đ ố i cho
các h o ạ t đ ộ n g s ả n x u ấ t t r o n g m ô i t r ư ờ n g l u ô n b i ế n đ ộ n g .

2. Các kỹ thuật đảm bảo MRP thíchứng với những


thay đ ổ i của m ô i t r ư ờ n g

C á c b i ệ n p h á p v à k ỹ t h u ậ t cơ b ả n n h ằ m đ ả m bảo cho h ệ
t h ố n g M R P k h ô n g bị lạc h ậ u l u ô n l u ô n b á m s á t v à p h ả n á n h
đ ú n g t ì n h h ì n h h i ệ n t ạ i g ồ m có p h á t h i ệ n t ì m h i ể u n g u y ê n
n h â n , h ạ c h t o á n theo c h u k ỳ , c ậ p n h ậ t .

2.1. Phát hiện tìm hiểu nguyên nhân

K ế h o ạ c h n g u y ê n v ậ t l i ệ u có t h ể bị p h á v õ do r ấ t nhiều
n g u y ê n n h â n k h á c nhau. Giữa các cấp trong cấu t r ú c của sản
p h ẩ m có m ố i q u a n h ệ đ á p ứ n g t h ỏ a m ã n n h u c ầ u v ề n g u y ê n v ậ t
l i ệ u , c h i t i ế t r ấ t c h ặ t c h ẽ cả v ề m ặ t s ố l ư ợ n g v à t h ò i g i a n c u n g
cấp. S ự t h a y d ổ i c ủ a m ộ t l o ạ i n g u y ê n v ậ t l i ệ u , bộ p h ậ n ỏ m ộ t
c ấ p c ó t h ể d ẫ n t ớ i p h á v õ c á c hợp đ ồ n g c u n g c ấ p s ả n p h ẩ m . V ì
v ậ y v i ệ c t ì m k i ế m , p h á t h i ệ n c á c b ộ p h ậ n gốc g â y r a sự p h á vỡ

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


i i m i i í ề Ị ẵB^ẩầâtíẼyíEĨỀẮãỉỉĩiằii
M M i M Ví \%ĩ.Ể'ĩii ¥£ ÌÀẪÀ l i i Ỉ Ỉ "Ỉ

đó để điều chỉnh kịp thòi là m ộ t trong những biện p h á p đ ả m


h ả o cho h ệ t h ố n g M R P t h í c h ứ n g v ố i n h ữ n g t h a y đ ổ i c ủ a m ô i
t r ư ờ n g . N g ư ò i t a n g h i ê n c ứ u , x e m x é t m ố i q u a n h ệ t ừ n g cấp
giữa các bộ p h ậ n và t ì n h t r ạ n g v ề m ặ t thòi gian trong c ấ u trúc
s ả n p h ẩ m , p h á t h i ệ n n h ữ n g b ộ p h ậ n n h ạ y c ả m n h ấ t , d ễ x ả y ra
t h a y đ ổ i đ ể c h ủ đ ộ n g d ự k i ế n t r ư ố c v à có n h ữ n g b i ệ n p h á p
p h ò n g n g ừ a , đ i ể u c h ỉ n h b ổ s u n g l à m cho h ệ t h ố n g M R P l u ô n
hoạt động tốt.

2.2. Hạch toán theo chu kỳ

Đ ó l à v i ệ c t í n h t o á n l ư ợ n g d ự t r ữ s ẵ n có t r o n g n h ữ n g
k h o ả n g t h ò i gian t h ư ờ n g k ỳ đ ể t h ấ y được lượng d ự t r ữ trong
M R P . H ạ c h t o á n theo chu k ỳ đ ả m bảo r ằ n g d ự t r ữ s ẵ n có tướng
ứ n g v ớ i l ư ợ n g d ự t r ữ g h i t r o n g M R P . N h ờ có h ạ c h t o á n c h u k ỳ ,
c á c b ộ p h ậ n đ ư ợ c h ạ c h t o á n bao g ồ m v i ệ c l o ạ i t r ừ p h ế p h ẩ m t ạ i
m ỗ i g i a i đ o ạ n s ả n x u ấ t v à b ả o q u ả n t r ê n cơ số t h ư ò n p k y . D o đó
MRP được cập n h ậ t h à n g t u ầ n , h à n g n g à y p h ả n ánh được
n h ữ n g t í n h t o á n d ự t r ữ t h ự c t ế . T h ô n g t i n c ậ p n h ậ t cho b i ế t
đ ư ợ c sự t h i ế u h ụ t hoặc d ư t h ừ a c ủ a t ừ n g l o ạ i b ộ p h ậ n , n h ò đó
đ i ề u c h ỉ n h được k ế h o ạ c h t i ế n đ ộ s ả n x u ấ t cho t h í c h h ợ p . N h ò
v i ệ c t í n h t o á n v à n ắ m c h í n h x á c h ồ sơ d ự t r ữ t r o n g q u á t r ì n h
M R P sẽ g ó p p h ầ n đ ả m bảo thực h i ệ n đ ú n g t i ế n đ ộ s ả n xuất,
p h â n p h ố i v à k h a i t h á c sử d ụ n g có h i ệ u q u ả h ơ n m á y m ó c , t h i ế t
b ị v à lao đ ộ n g .

2.3. Cập nhật thông tin

K h i có n h ữ n g c ô n g việc m ớ i t h ì M É P p h ả i được đ ổ i m ớ i . Sự
t h a y đ ổ i x ả y r a t r o n g l ị c h t r ì n h s ả n x u ấ t , h ồ sơ d ự t r ữ h o ặ c k ế t
c ấ u s ả n p h ẩ m k h i có sự t h a y đ ổ i v ề t h i ế t k ế sản p h ẩ m . C ó h a i

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


c á c h t i ế p c ậ n l à c ậ p n h ậ t t h ư ờ n g k ỳ ( h ệ t h ố n g t á i t ạ o ) v à cập
n h ậ t liên tục. C h ú n g k h á c n h a u ỏ t ầ n s ố cập n h ậ t , đ ổ i mới
thông tin.
C ậ p n h ậ t t h ư ờ n g k ỳ p h ù hợp v ớ i h ệ t h ố n g s ả n x u ấ t theo
l o ạ t . P h ư ớ n g p h á p c ậ p n h ậ t t h ư ờ n g k ỳ x ử lý l ạ i t o à n bộ c á c
t h ô n g t i n v à t á i t ạ o l ạ i t o à n b ộ M R P t ừ t h ò i k ỳ đ ầ u cho đ ế n t h ờ i
k ỳ c u ố i c ù n g . N ó t h u t h ậ p v à x ử lý t ấ t cả n h ữ n g t h a y đ ổ i x ả y r a
trong một khoảng thời gian và thuồng xuyên đ ổ i mới h ệ thống.
Sử d ụ n g n h ữ n g t h ô n g t i n đ ó đ ể đ i ề u c h ỉ n h k ế h o ạ c h s ả n x u ấ t .
H ệ t h ố n g c ậ p n h ậ t l i ê n t ụ c c h ỉ x ử lý l ạ i n h ữ n g b ộ p h ậ n c ủ a
k ế hoạch đ ã l ậ p trực t i ế p bị ả n h hưởng bôi n h ữ n g thay đ ổ i về
t h ô n g t i n . P h ư ơ n g p h á p n à y chỉ c h ú ý đ ế n n h ữ n g y ế u t ố l à m
thay đ ổ i hoặc g â y r ố i l o ạ n cho h ệ t h ố n g h o ạ c h đ ị n h n h u c ầ u v à
s ả n x u ấ t c ò n n h ữ n g y ế u t ố k h á c được cho l à t h ứ y ế u . Do đ ó c ầ n
t ậ p hợp, đ á n h g i á , p h â n l o ạ i t h ô n g t i n theo m ứ c đ ộ t á c đ ộ n g v à
t í n h p h ổ b i ế n c ủ a c h ú n g . K ế h o ạ c h s ả n x u ấ t cơ sỏ được t h a y đ ổ i
đ ể p h ù hợp v ớ i n h ữ n g t h a y đ ổ i đ ã x ả y ra. K h i có m ộ t t h a y đ ổ i
x ả y r a n ó được t h ô n g b á o v à sử d ụ n g n g a y đ ể h o à n t h i ệ n h ệ
thống.
H ệ t h ố n g t á i t ạ o r ấ t p h ù hợp v ớ i n h ữ n g d o a n h n g h i ệ p có k ế
hoạch s ả n x u ấ t t ư ờ n g đ ố iổ n đ ị n h , c ò n h ệ t h ố n g đ ổ i m ó i l i ê n t ụ c
p h ù hợp v ớ i n h ữ n g d o a n h n g h i ệ p có k ế h o ạ c h s ả n x u ấ t t h a y đ ổ i
t h ư ờ n g x u y ê n . N h ư ợ c đ i ể m c ủ a h ệ t h ố n g t á i t ạ o l à có n h i ề u
t h ô n g t i n bị l ạ c h ậ u n h ư n g c h i p h í l ạ i n h ỏ v à có t h ể n h ữ n g
n g u y ê n n h â n g â y r a sự t h a y đ ổ i t r o n g c ù n g m ộ t t h ò i k ỳ t ự t r i ệ t
t i ê u l ẫ n n h a u k h ô n g m ấ t sức lực v à t h ờ i g i a n đ ể t h a y đ ổ i h ệ
t h ố n g . N h ư ợ c đ i ể m c ủ a h ệ t h ố n g t h a y đ ổ i l i ê n t ụ c l à c h i p h í cao
v à có r ấ t n h i ề u n h ữ n g t h a y đ ổ i n h ỏ k h ô n g d ẫ n đ ế n l à m t h a y đ ổ i

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


h ệ t h ố n g , ư u đ i ể m c h ủ y ế u l à l i ê n t ụ c c ó đ ư ợ c n h ữ n g t h ô n g tán
đe thay đ ổ i h ệ thống.

2.4. Thiết lập khoảng thời gian bảo vệ

Thực chất đó là x á c đ ị n h m ộ t khoảng thòi gian p h ả i giữổn


đ ị n h k h ô n g có s ự t h a y đ ổ i M R P , n h ằ m ổ n đ ị n h h ệ t h ố n g h o ạ c h
đ ị n h n h u cầu n g u y ê n , v ậ t l i ệ u . Sự ổ n đ ị n h của h ệ thống MRP
thu được n h ò c ó k h o ả n g t h ờ i g i a n b ả o v ệ . C h ẳ n g h ạ n doanh
n g h i ệ p x á c đ ị n h t r o n g k h o ả n g t h ò i g i a n 4 t u ầ n , 8 t u ầ n k h ô n g có
s ự t h a y đ o i . Đ â y c ó t h ể coi n h ư n h ữ n g h à n g r à o c h ắ n v ề m ặ t
t h ò i g i a n đ ể đ ả m b ả o s ả n x u ấ t ổ n đ ị n h . S a u k h o ả n g t h ờ i g i a n đó
m ớ i cho p h é p c ó s ự t h a y đ ổ i t r o n g h ệ t h ố n g M R P . T r o n g k h o ả n g
t h ò i gian n à y , k h i có sự t h a y đ ổ i m ộ t loại h à n g n à o đ ó sẽ d ù n g
n h ữ n g bộ p h ậ n có s ẵ n v à n h ò đ ó k ế hoạch s ả n x u ấ t k h ô n g thay
đ ổ i . T u y n h i ê n , n h ữ n g t h a y đ ổ i n h ỏ v ẫ n có t h ể x ả y ra. T h ò i gian
bảo v ệ được đ ư a v à o t r o n g h ệ t h ố n g M R P v à l à t h ờ i g i a n thực
h i ệ n ngắn n h ấ t t ừ k h i đ ư a n g u y ê n l i ệ u t h ô v à o đ ế n k h i sản
x u ấ t bộ p h ậ n hoặc c h i t i ế t cuối c ù n g . N ó được t í n h b ằ n g thời
gian cung cấp hay s ả n x u ấ t d à i n h ấ t của t ừ n g cấp t r o n g cấu
t r ú c sản p h ẩ m cộng v ớ i t h ò i gian d à i n h ấ t cung cấp n g u y ê n , v ậ t
liệu.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Chương 9

ĐIỂU Đ ộ SẢN XUẤT TRONG D O A N H NGHIỆP

ì. T H Ự C C H Ấ T V À V A I T R Ò C Ủ A Đ I Ể U Đ Ộ S Ả N X U Ấ T

1. Thực chất của điều độ sản xuất trong doanh


nghiệp

Đ i ể u đ ộ s ả n x u ấ t l à k h â u t i ế p t ụ c n g a y sau k h ỉ h o à n t h à n h
thiết k ế h ệ thống sản x u ấ t v à x â y dựng k ế hoạch sản x u ấ t sản
p h ẩ m c ủ a d o a n h n g h i ệ p . Đ â y l à k h â u t ổ chức, c h ỉ đ ạ o t r i ể n
k h a i h ệ t h ố n g t ổ chức s ả n x u ấ t đ ã được t h i ế t k ế , n h ằ m b i ế n c á c
mục t i ê u d ự k i ế n v à k ế h o ạ c h s ả n x u ấ t s ả n p h ẩ m h o ặ c d ị c h v ụ
t h à n h h i ệ n thực. Vì vậy, k ế t q u ả của đ i ề u độ sản x u ấ t phụ
thuộc r ấ t l ố n v à o c h ấ t lượng của h o ạ t động t h i ế t k ế v à hoạch
định h ệ thống sản xuất, đặc b i ệ t là các k h â u n h ư dự báo, t h i ế t
k ế sản phẩm, lựa chọn v à t h i ế t k ế q u á trình, đào tạo công n h â n .

Thực c h ấ t đ i ề u độ sản x u ấ t là t o à n bộ các h o ạ t động x â y


d ự n g lịch t r ì n h s ả n x u ấ t , đ i ề u p h ổ i , p h â n giao c á c c ô n g v i ệ c cho
t ừ n g n g u ô i , n h ó m n g ư ò i , t ừ n g m á y v à sắp x ế p t h ứ t ự c á c c ô n g
việc ồ t ừ n g n ơ i l à m v i ệ c n h ằ m đ ả m bảo h o à n t h à n h đ ú n g t i ế n
đ ộ đ ã x á c đ ị n h t r o n g l ị c h t r ì n h s ả n x u ấ t t r ê n cơ sỏ sử d ụ n g có
h i ệ u q u ả k h ả n ă n g s ả n x u ấ t h i ệ n có c ủ a d o a n h n g h i ệ p . Đ i ề u đ ộ
sản x u ấ t p h ả i g i ả i q u y ế t tổng hợp các mục t i ê u t r á i ngược
n h a u n h ư g i ả m t h i ể u t h ò i gian c h ò đ ợ i của k h á c h hàng, chi
p h í d ự t r ữ , t h ò i g i a n s ả n x u ấ t , đ ồ n g t h ò i v ớ i sử d ụ n g có h i ệ u

wmímmmmmmimmmv.\\;im

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


q u ả c á c n g u ồ n lực h i ệ n có của doanh n g h i ệ p . D o đ ó , n h i ệ m v ụ
cơ b ả n c ủ a đ i ề u đ ộ s ả n x u ấ t l à tìm r a p h ư ơ n g á n k h ả t h i đ ả m
bảo g i ả i quyết h à i h ò a m ố i quan h ệ giữa c á c mục t i ê u t r ê n .
T r o n g q u á t r ì n h đ i ề u đ ộ t h ư ờ n g c ó r ấ t n h i ề u p h ư ơ n g á n được
đ ặ t r a . M ỗ i p h ư ơ n g á n p h ù h ợ p v ố i n h ữ n g đ i ề u k i ệ n c ụ t h ể v à có
n h ữ n g m ặ t t í c h cực r i ê n g .
N h i ệ m v ụ chủ y ế u của đ i ế u độ sản x u ấ t là lựa chọn phương
á n t ổ chức, t r i ể n k h a i k ế h o ạ c h s ả n x u ấ t đ ã đ ể r a n h ằ m khai
t h á c , s ỏ d ụ n g t ố t n h ấ t k h ả n ă n g s ả n x u ấ t h i ệ n c ó c ủ a doanh
n g h i ệ p ; g i ả m t h i ể u t h ò i g i a n chờ đ ợ i vô ích của lao động, m á y
m ó c , t h i ế t b ị v à l ư ợ n g d ự t r ữ t r ê n cơ sở đ á p ứ n g đ ầ y đ ủ , k ị p t h ò i
n h u cầu v ề sản p h ẩ m v à dịch v ụ v ố i chi p h í t h ấ p .
Đ ể lựa chọn p h ư ơ n g á n q u y ế t đ ị n h t ố i ư u , n g ư ò i ta có t h ể
h u y đ ộ n g s ử d ụ n g k ỷ t h u ậ t m á y t í n h t r o n g c ô n g t á c đ i ề u đ ộ sản
x u ấ t . N h ư n g trong n h i ề u t r ư ờ n g hợp, h ệ t h ố n g m á y t í n h h i ệ n
đ ạ i c ũ n g k h ó c ó t h ể t ì m đ ư ợ c g i ả i p h á p t ố i ư u do t í n h c h ấ t đ a
d ạ n g của các l o ạ i h ì n h s ả n x u ấ t , dịch v ụ v à c á c c ô n g việc cần
thực hiện. Trong đ i ể u độ, n h i ề u k h i phải phối hợp các n h i ệ m vụ
k h ô n g thống n h ấ t hoặc m â u t h u ẫ n nhau n h ằ m thực h i ệ n nhiệm
v ụ đ ã đ ề r a . Đ ể đ i ề u đ ộ s ả n x u ấ t có h i ệ u q u ả , đ ò i h ỏ i c á n bộ
q u ả n l ý có sự a m h i ể u c ặ n k ẽ m ụ c t i ê u c h i ế n lược k i n h d o a n h
của doanh nghiệp, n ắ m chắc k ế hoạch s ả n x u ấ t t ổ n g hợp trong
t ừ n g t h ờ i k ỳ , có t r ì n h đ ộ c h u y ê n m ô n s â u , a m h i ể u t h ự c t ế của
d o a n h n g h i ệ p v à có k h ả n ă n g l i n h h o ạ t cao t r o n g q u á t r ì n h r a
quyết định.

Q u á t r ì n h đ i ề u đ ộ s ả n x u ấ t bao g ồ m n h i ề u n ộ i d u n g k h á c
n h a u , đ ó là:

- X â y d ự n g l ị c h t r ì n h s ả n x u ấ t , bao R ầ m c á c c ô n g v i ệ c c h ủ

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


y ế u là xác đ ị n h s ố lượng v à k h ố i lượng các công việc, tổng thòi
g i a n p h ả i h o à n t h à n h t ấ t cả c á c c ô n g v i ệ c , t h ò i đ i ể m b ắ t đ ầ u v à
k ế t t h ú c của t ừ n g c ô n g việc, c ũ n g n h ư t h ứ t ự thực h i ệ n c á c c ô n g
việc.

- D ự t í n h s ố l ư ợ n g m á y m ó c , t h i ế t bị, n g u y ê n l i ệ u v à lao
động cần t h i ế t đ ể h o à n t h à n h k h ố i lượng sản p h ẩ m hoặc c á c
công việc đ ã đ ư a ra trong lịch t r ì n h sản xuất.

- Đ i ề u p h ố i , p h â n giao c ô n g v i ệ c v à t h à i g i a n . p h ả i h o à n
t h à n h t r o n g n h ữ n g k h o ả n g t h ờ i g i a n n h ấ t đ ị n h cho t ừ n g b ộ
phận, từng người, từng máy...

- Sắp x ế p t h ứ t ự c á c c ô n g v i ệ c t r ê n c á c m á y v à n ơ i l à m v i ệ c
nhằm g i ả m t h i ể u thòi gian ngừng m á y và chò đợi trong q u á
trình chế biến sản phẩm.
- Theo dõi, p h á t h i ệ n n h ữ n g b i ế n động ngoài d ự k i ế n có
n g u y cđ d ẫ n đ ế n k h ô n g h o à n t h à n h lịch s ả n x u ấ t hoặc n h ữ n g
hoạt động lãng p h í l à m t á n g chi phí, đẩy giá t h à n h sản phẩm
l ê n cao, t ừ đ ó đ ề x u ấ t n h ữ n g b i ệ n p h á p đ i ề u c h ỉ n h k ị p t h ò i .

2. Đặc điểm của điều độ sản xuất trong các hệ thống


sản xuất k h á c nhau

Khi tổ chức, triển khai điều độ sản xuất, cần tính tới các
n h â n t ố k h á c n h a u . M ộ t t r o n g n h ữ n g n h â n t ố có t ầ m quan
trọng h à n g đ ầ u l à l o ạ i q u á t r ì n h sản xuất. C á c h thức b ố t r í s ả n
xuất v à d â y chuyền công nghệ trong p h â n xưởng là n h â n t ố t á c
động lớn n h ấ t , m ạ n h m ẽ n h ấ t chi phối công t á c đ i ề u độ sản
xuất. M ỗ i q u á t r ì n h sản xuất và cách b ố trí mặt bằng k h á c
n h a u đòi h ỏ i p h ả i á p d ụ n g n h ữ n g p h ư ơ n g p h á p đ i ề u độ t ư ờ n g

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


ứ n g p h ù hợp. P h ư ơ n g p h á p đ i ề u độ trong h ệ t h ố n g sản xuất
k h ố i l ư ợ n g l ớ n l i ê n t ụ c k h á c v ớ i p h ư ơ n g p h á p sử d ụ n g t r o n g h ệ
thống sản xuất gián đoạn.

Q u á t r ì n h s ả n x u ấ t k h ố i lượng l ớ n đòi h ỏ i s ả n p h ẩ m và
t h i ế t b ị t i ê u c h u ẩ n h ó a cao, c á c h o ạ t đ ộ n g t ư ơ n g đ ố i đ ồ n g n h ấ t
v à t ư ơ n g t ự , sản p h ẩ m d i c h u y ể n qua suốt d â y c h u y ề n công
nghệ. Đ â y là h ệ thống sản x u ấ t m a n g t í n h d ò n g chảy. Vì vậy,
m ụ c t i ê u là đ ả m bảo sự h o ạ t đ ộ n g n h ị p n h à n g , c â n đ ố i của t o à n
bộ d â y c h u y ê n n h ằ m sử d ụ n g t ố t n h ấ t k h ả n ă n g v ề m á y móc,
t h i ế t b ị , lao đ ộ n g v à v ậ t l i ệ u . D o b ả n c h ấ t c ủ a h ệ t h ố n g l à sự l ặ p
l ạ i c ủ a c ô n g v i ệ c n ê n r ấ t n h i ề u t h ứ t ự c á c c ô n g v i ệ c v à c á c quy
t r ì n h đ ã được h ì n h t h à n h ngay t ừ k h â u t h i ế t k ế h ệ thống. Các
chi t i ế t , bộ p h ậ n d i chuyển theo m ộ t t r ì n h t ự h o ạ t đ ộ n g n h ư
n h a u . H ệ t h ố n g m a n g t í n h c â n đ ố i đ ả m b ả o sự t h ố n g n h ấ t giữa
m á y móc, t h i ế t bị v à t h ờ i g i a n l à m v i ệ c t r o n g t ừ n g nơi l à m việc.
M ụ c t i ê u l à sử d ụ n g c ô n g s u ấ t cao n h ấ t n h ằ m t ạ o đ ầ u r a t ô i đ a
t ừ c á c n g u ồ n lực s ẵ n c ó . T r o n g q u á t r ì n h x â y d ự n g l ị c h t r ì n h
s ả n x u ấ t , p h ả i c â n nhắc, p h â n tích k ỹ m ố i quan h ệ c h ặ t c h ẽ liên
h o à n g i ữ a n g u y ê n l i ệ u , lao đ ộ n g , q u á t r ì n h , đ ầ u r a v à t i ê u t h ụ .
Sự g i á n đ o ạ n t r o n g q u á t r ì n h n à y sẽ ả n h h ư ở n g r ấ t l ố n đ ế n
n ă n g s u ấ t , do đ ó v i ệ c k h ắ c p h ụ c v à h ạ n c h ế n h ữ n g y ế u t ố c ả n
trỏ trong h ệ thống sản x u ấ t n à y r ấ t quan trọng. Đ ể đ i ề u h à n h
h ệ t h ố n g s ả n x u ấ t h à n g l o ạ t , k h ố i l ư ợ n g l ớ n m ộ t c á c h có h i ệ u
q u ả , c ầ n p h â n t í c h đ á n h g i á t h ậ n t r ọ n g c á c y ế u t ố sau:

- T h i ế t k ế sản p h ẩ m và quy t r ì n h công nghệ;


- H o ạ t đ ộ n g b ả o d ư ờ n g v à sửa c h ữ a ;

- N h ữ n g v ấ n đ ề ả n h h ư ở n g đ ế n c h ấ t lượng sản phẩm;


- T í n h t ú i cậy v à đ ú n g h ạ n của h ệ thống cung ứng;

ỉ ĩ i i H Ỉ H

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


- C h i p h í v à k h ả n ă n g sản x u ấ t của d â y c h u y ề n sản xuất;
T r o n g h ệ t h ố n g s ả n x u ấ t g i á n đ o ạ n , do đ ặ c đ i ể m s ả n x u ấ t
nhiều c h ủ n g loại, k h ố i lượng sản p h ẩ m sản x u ấ t nhỏ, các công
việc t ạ i n ơ i l à m v i ệ c t h ư ờ n g x u y ê n t h a y đ ổ i n ê n c ô n g t á c đ i ể u đ ộ
sẽ k h ó k h ă n v à p h ứ c t ạ p h ơ n . N ộ i d u n g c h ủ y ế u c ủ a đ i ề u đ ộ q u á
t r ì n h s ả n x u ấ t n à y t ậ p t r u n g v à o x â y d ự n g , chỉ đ ạ o t h ự c h i ệ n
lịch t r ì n h s ả n x u ấ t , p h â n giao c ô n g v i ệ c cho n ơ i l à m v i ệ c , n g ư ờ i
lao đ ộ n g v à m á y . M ỗ i h o ạ t đ ộ n g n à y đòi h ỏ i p h ả i c â n n h ắ c t ớ i
những y ế u t ố r i ê n g b i ệ t mang t í n h đặc t h ù . C h ẳ n g h ạ n , k h i x â y
d ự n g lịch t r ì n h s ả n x u ấ t , c ầ n c h ú ý tói c á c v ấ n đ ề n h ư :
- Đ ộ lớn của l o ạ t sản xuất;
- T h ờ i g i a n t h ự c h i ệ n t ừ n g c ô n g việc;
- T h ứ t ự của c ô n g việc;
- P h â n b ổ c ô n g v i ệ c giữa c á c n ơ i l à m v i ệ c .

V i ệ c sắp x ế p , p h â n giao c ô n g v i ệ c cho n ơ i l à m v i ệ c , m á y


hoặc n g ư ờ i lao đ ộ n g c ầ n t í n h t ớ i c á c y ế u t ố n h ư :

- Đặc đ i ể m , t í n h c h ấ t của công việc;

- N h ữ n g đòi h ỏ i v ề công nghệ;

• C ô n g d ụ n g , t í n h n ă n g của m á y móc, t h i ế t bị v à dây


chuyền công nghệ;

- T r ì n h đ ộ v à k h ả n ă n g của c ô n g n h â n .

3. Lập lịch trình sản xuất

C á c k ế h o ạ c h t ổ n g h ợ p v à t á c n g h i ệ p cho t h ấ y k h ố i l ư ợ n g v à
t h ò i g i a n c ầ n t h i ế t đ ể s ả n x u ấ t s ả n p h ẩ m hoặc n h ó m s ả n p h ẩ m
theo t h á n g n h ư n g c h ư a n ó i l ê n l ị c h s ả n x u ấ t cụ t h ể che n h ữ n g

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


khoảng thòi gian ngắn hớn. Việc xác định k h i n à o cần sản x u ấ t
v à s ả n x u ấ t bao n h i ê u t r o n g t ừ n g t u ầ n c ó ý n g h ĩ a r ấ t l ớ n , g i ú p
cho c ô n g t á c c h u ẩ n b ị đ ầ y đ ủ k ị p t h ò i c á c n g u ồ n l ự c d ự t r ữ đ ú n g
theo y ê u c ầ u của s ả n x u ấ t , v ớ i chi p h í n h ỏ n h ấ t . C h ỉ m u a d ự t r ữ
t ạ i n h ữ n g t h ờ i đ i ể m có n h u cầu. V i ệ c x â y d ự n g lịch t r ì n h sản
x u ấ t t h e o t u ầ n l à h ế t sức c ầ n t h i ế t v à q u a n t r ọ n g .

L ị c h t r ì n h s ả n x u ấ t cho b i ế t c ụ t h ể k h ố i l ư ợ n g , t h ò i g i a n
h o à n t h à n h đ ố i v ớ i m ộ t s ả n p h ẩ m hoặc dịch v ụ n à o đ ó t r o n g
t ừ n g t u ầ n có t í n h đ ế n k h ố i lượng s ả n p h ẩ m sẽ t i ê u t h ụ v à k h ố i
lượng d ự t r ữ h i ệ n có, đ ả m bảo c â n đ ố i c ô n g s u ấ t của m á y móc,
t h i ế t bị, d â y c h u y ề n c ô n g nghệ, h ệ t h ố n g n h à xưởng kho t à n g
v à lao đ ộ n g giữa d ự k i ế n k ế h o ạ c h v à k h ả n ă n g s ả n x u ấ t thực
có. L ị c h t r ĩ n h s ả n x u ấ t d ù n g đ ể đ i ề u đ ộ , t h e o d õ i v à đ á n h g i á
tình h ì n h sản xuất, n h ư n g nó cũng cần điều chỉnh kịp thòi nếu
t ì n h h ì n h b ê n ngoài có n h ũ n g thay đ ổ i b ấ t thường.

X â y d ự n g lịch t r ì n h sản x u ấ t là q u á t r ì n h x á c đ ị n h s ố lượng


v à t h ờ i gian m à t ừ n g chi t i ế t , bộ p h ậ n hoặc sản p h ẩ m p h ả i h o à n
t h à n h , t h ô n g t h ư ò n g , đ ư ợ c t í n h cho k h o ả n g t h ò i g i a n 8 t u ầ n . Đ ể
l ậ p l ị c h t r ì n h s ả n x u ấ t , c ầ n x e m x é t , p h â n t í c h t h ô n g t ú i v ề ba
y ế u t ố đ ầ u v à o cơ b ả n l à :

- D ự trữ đ ầ u kỳ;

- Số liệu dự báo;

- Đơn đặt hàng của khách hàng.

K ế t q u ả của q u á t r ì n h l ậ p lịch t r ì n h s ả n x u ấ t l à n h ữ n g số
l i ệ u cụ t h ể v ề t h ờ i gian, k h ố i lượng đ ư a v à o sản x u ấ t v à d ự t r ữ
s ẵ n s à n g b á n . Đ ể có được k ế t q u à đó, t r o n g q u á t r ì n h l ậ p lịch
t r ì n h s ả n x u ấ t , c ầ n l ầ n l ư ợ t t í n h c á c y ế u t ố c h ủ y ế u sau:

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


H i B I É I l S i É l M l i l M i i M i l i i ỊẳÊBÊÊÊÊÊÈtBỈ

- Dự trữ kế hoạch trong từng tuần;


- K h ố i l ư ợ n g v à t h ò i đ i ể m sẽ s ả n x u ấ t ;
- D ự trữ sẵn sàng bán.

Q u á t r ì n h l ậ p lịch t r ì n h s ả n x u ấ t b ắ t đ ầ u t ừ v i ệ c t í n h l ư ợ n g
d ự t r ữ k ế h o ạ c h t r o n g t ừ n g t u ầ n theo c ô n g t h ứ c sau:
D ự t r ữ k ế h o ạ c h = {Ddk - m a x ( Đ h , DJ}
Trong đó:

Đa : D ự t r ữ đ ầ u k ỳ
Đ h : K h ố i l ư ợ n g theo đ ớ n đ ặ t h à n g
D : K h ố i l ư ợ n g theo d ự b á o
b

L ư ợ n g d ự t r ữ k ế h o ạ c h n à y d ù n g l à m cơ sở đ ể x á c đ ị n h t h ò i
đ i ể m đ ư a v à o s ả n x u ấ t . v ề n g u y ê n tắc, cứ k h i lượng d ự t r ữ k ế
h o ạ c h k h ô n g đ á p ứ n g được s ố l ư ợ n g n h u c ầ u s ả n p h ẩ m d ự b á o
hoặc s ố l ư ợ n g s ả n p h ẩ m theo đ ớ n đ ặ t h à n g t h ì đ ư a v à o s ả n x u ấ t
đ ể có l ư ợ n g d ự t r ữ t h a y t h ế t h ỏ a m ã n n h u c ầ u t r o n g b ấ t k ỳ
t u ầ n n à o . Q u á t r ì n h n à y t i ế p d i ễ n cho đ ế n h ế t t h ờ i k ỳ đ i ề u đ ộ
v à x á c đ ị n h được c á c t h ờ i đ i ể m c ầ n s ả n x u ấ t .

L ư ợ n g d ự t r ữ s ẵ n s à n g b á n g i ú p cho bộ p h ậ n t i ê u t h ụ c ủ a
d o a n h n g h i ệ p t i n t ư ỏ n g c h ắ c c h ắ n r ằ n g d o a n h n g h i ệ p có k h ả
n ă n g đ á p ứ n g được c á c đ ơ n đ ặ t h à n g của k h á c h h à n g . T h e o
p h ư ơ n g p h á p "nhìn v ề p h í a trước" lượng dự t r ữ sẵn s à n g b á n
chỉ t í n h cho t u ầ n đ ầ u t i ê n k h i l ậ p l ị c h t r ì n h v à t ạ i c á c t u ầ n đ ư a
vào sản xuất.

T ạ i t u ầ n đ ầ u t i ê n , l ư ợ n g d ự t r ữ s ẵ n s à n g b á n được t í n h
b ằ n g h i ệ u s ố g i ữ a d ự t r ữ đ ầ u k ỳ v à t ổ n g k h ố i l ư ợ n g theo c á c
đơn đ ặ t h à n g t ừ t u ầ n đó đ ế n t u ầ n b ắ t đ ầ u sản xuất.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Đ ố i vói các t u ầ n đ ư a v à o s ả n x u ấ t , lượng d ự t r ữ s ẵ n s à n g
b á n được t í n h b ằ n g h i ệ u s ố g i ữ a s ô l ư ợ n g đ ư a v à o s ả n xuất
t r o n g t u ầ n v à t ổ n g k h ố i l ư ợ n g t h e o c á c đ ơ n đ ặ t h à n g t ừ t u ầ n đe
đ ế n t u ầ n s ả n x u ấ t t i ế p theo.
Sau k h i t í n h t o á n t h e o q u y t r ì n h t r ê n t a l ậ p đ ư ợ c l ị c h t r ì n h
sản xuất, trong đó n ê u rõ k h i n à o sản xuất, m ỗ i loạt sản xuất
bao n h i ê u v à l ư ợ n g d ự t r ữ s ẵ n s à n g b á n n h ư t r o n g b i ể u sau:

Tháng 1 Tháng 2
Thòi gian
Tuấn Tuấn Tuần Tuần Tuần Tuần Tuấn Tuần
Chỉ tiêu
1 2 3 4 5 6 7 8

Dự trữ đầu kỳ
Dự báo
Đơn hàng
Dự trữ kế hoạch
Khối lượng và thời
điểm sản xuất
Dự trữ sẵn sàng bán

Đ ể h i ể u rõ quy t r ì n h l ậ p lịch t r ì n h s ả n x u ấ t , ta l ấ y ví dụ
sau: M ộ t d o a n h n g h i ệ p s ả n x u ấ t s ả n p h ẩ m A có s ố l ư ợ n g d ự b á o
n h u c ầ u t h á n g Ì là 120 s ả n p h ẩ m , t h á n g 2 l à 160. S ố l ư ợ n g s ả n
p h ẩ m d ự b á o n à y được p h â n đ ề u cho c á c t u ầ n t r o n g t h á n g .
D o a n h n g h i ệ p c ò n n h ậ n được c á c đ ơ n đ ặ t h à n g ở t u ầ n t h ứ n h ấ t
l à 33 s ả n p h ẩ m , t u ầ n t h ứ 2 l à 20; t u ầ n 3 l à 10; t u ầ n 4 l à 4 v à
t u ầ n 5 l à 2 s ả n p h ẩ m . N g o à i r a , c ò n b i ế t d ự t r ử đ ầ u k ỳ l à 64
s ả n p h ẩ m v à m ỗ i l o ạ t s ả n x u ấ t c ủ a d o a n h n g h i ệ p l à 70. H ã y l ậ p
l ị c h t r ì n h s ả n x u ấ t t r o n g h a i t h á n g Ì v à 2.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


m . m &

Vói n h ữ n g t h ô n g t i n t r ê n , t a có sơ b ộ c á c chỉ t i ê u đ ầ u v à o
t r o n g lịch t r ì n h s ả n x u ấ t n h ư sau:

Tháng 1 Tháng 2
Thài gian"
Tuần Tuần Tuấn Tuần Tuần Tuần Tuần Tuần
Chỉ tiêu \.
1 2 3 4 5 6 7 8

Dự trữ đầu kỳ : 64

Dự báo 30 30 30 30 40 40 40 40

Đơn hàng 33 20 10 4 2

D ự a v à o c ô n g t h ứ c v à c á c n g u y ê n tắc đ ã n ê u , ta l ầ n lượt x á c
đ ị n h được c á c c h ỉ t i ê u d ự t r ữ k ế hoạch, t h ò i đ i ể m s ả n x u ấ t v à
d ự t r ữ s ẵ n s à n g b á n n h ư sau:

Tháng 1 Tháng 2
^ - • ^ T h ờ i gian
Tuần Tuần Tuần Tuần Tuần Tuần Tuần Tuần
Chỉ tiêu \ .
1 2 3 4 5 6 7 8

Dự trữ đầu kỳ : 64

Dự báo 30 30 30 30 40 40 40 40

Đơn hàng 33 20 10 4 2

Dự trữ kế hoạch 31 1 41 11 41 1 31 61
Khối lượng và thời 70 70 70 70
điểm sản xuất
Dự trữ săn sàng 11 56 68 70 70
bán

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


n . PHÂN GIAO CÔNG VIỆC TRÊN M Ộ T MÁY TRONG HỆ
THỐNG SẢN XUẤT B ố TRÍ THEO QUÁ TRÌNH

1. Các nguyên tấc líu tiên trong phân giao công việc
trên một máy

T r o n g t h ự c t ế , m ộ t n ơ i l à m v i ệ c h o ặ c m á y m ó c , t h i ế t b ị hoặc
m ộ t t ổ s ả n x u ấ t có t h ể đ ư ợ c g i a o t h ự c h i ệ n n h i ề u c ô n g v i ệ c k h á c
n h a u . V i ệ c s ắ p x ế p c ô n g v i ệ c n à o t r ư ó c , c ô n g v i ệ c n à o sau có
ả n h hưởng r ấ t lớn đ ế n k h ả n ă n g h o à n t h à n h đ ú n g h ạ n v à tận
d ụ n g c á c n g u ồ n l ự c c ủ a d o a n h n g h i ệ p . Vì v ậ y , t ì m r a m ộ t
p h ư ơ n g á n b ố t r í t ố t n h ấ t l à r ấ t c ầ n t h i ế t . T u y n h i ê n , có r ấ t
n h i ề u p h ư ơ n g á n s ắ p x ế p k h á c n h a u . N ế u có n c ô n g v i ệ c t h ì số
p h ư ơ n g á n s ắ p x ế p l à n ỉ; n c à n g l ớ n t h ì s ố p h ư ơ n g á n c à n g
n h i ề u , do đ ó r ấ t k h ó có k h ả n ă n g x á c đ ị n h t ấ t c ả m ọ i p h ư ơ n g á n
sắp x ế p t h ứ t ự c ô n g v i ệ c . H ơ n n ữ a , m ỗ i p h ư ơ n g á n l ạ i có n h ũ n g
chỉ t i ê u t r ộ i k h á c n h a u v à k h ô n g có m ộ t p h ư ơ n g á n n à o m à t ấ t
cả các chỉ t i ê u đ ề u t ố t h ơ n c á c p h ư ơ n g á n k h á c . Đ ể t i ế t k i ệ m
thòi gian t r o n g q u á t r ì n h r a q u y ế t đ ị n h n g u ô i ta đ ư a ra các
n g u y ê n t ắ c ư u t i ê n . N h ữ n g n g u y ê n t ắ c ư u t i ê n n à y cho n h ữ n g
k ế t q u ả k h ả q u a n v à được t h ự c t ế c h ấ p n h ậ n , sử d ụ n g k h á phổ
b i ế n . T r o n g t ừ n g t r ư ờ n g hợp cụ t h ể , doanh n g h i ệ p sẽ q u y ế t định
lựa chọn á p d ụ n g m ộ t n g u y ê n tắc ư u tiên t h í c h hợp. T h ô n g
thường, doanh nghiệp t i ế n h à n h sắp xếp theo các n g u y ê n tắc ư u
t i ê n v à so s á n h g i ữ a c á c p h ư ơ n g á n đ ó đ ể l ự a c h ọ n p h ư ơ n g á n
hợp lý, có n h i ề u c h ỉ t i ê u t r ộ i h ơ n .

Những n g u y ê n tắc ư u tiên thường á p dụng gồm:


- Đ ế n trước l à m trước (FCFS);

- B ố t r í theo t h ò i h ạ n h o à n t h à n h sớm n h ấ t ( E D D ) ;
- T h e o t h ờ i g i a n t h ự c h i ệ n n g ắ n n h ấ t (SPT);

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


ỉ ' H i m 1 1 1 — 1 1 1 1 1 1

- Theo thời gian thực h i ệ n dài n h ấ t (LPT).


Đ ể á p d ụ n g c á c n g u y ê n tắc ư u t i ê n , c ầ n x á c đ ị n h t r ư ớ c đ ộ
dài thòi gian cần thiết để hoàn t h à n h và thòi h ạ n phải h o à n
t h à n h c ủ a t ừ n g c ô n g v i ệ c . V i ệ c so s á n h đ á n h g i á c á c p h ư ơ n g á n
sắp x ế p t h e o c á c n g u y ê n tắc ư u t i ê n được t h ự c h i ệ n dựa t r ê n cơ
sở x á c đ ị n h c á c c h ỉ t i ê u c h ủ y ế u sau:
- D ò n g t h ò i gian: K h o ả n g thời gian t ừ k h i công việc đ ư a v à o
phân xưởng đ ế n k h i hoàn thành;
- D ò n g thòi gian lớn nhất: Tổng thòi gian cần thiết đ ể h o à n
t h à n h t ấ t cả các c ô n g việc.
- D ò n g thời gian t r u n g bình: T r u n g bình các dòng thòi gian
của m ỗ i c ô n g v i ệ c ;
- Mức độ c h ậ m trễ lớn nhất;
- Đ ộ c h ậ m t r ễ b ì n h q u â n của c á c c ô n g v i ệ c ;
N g ư ờ i t a có t h ể so s á n h k ế t q u ả giữa c á c n g u y ê n lý ư u t i ê n
t r ê n đ ể c h ọ n p h ư ơ n g á n q u y ế t đ ị n h p h â n giao t h ứ t ự c á c c ô n g
việc p h ù h ợ p v ớ i n h ữ n g mục t i ê u đ ã đ ặ t r a .
Ví dụ: M ộ t d o a n h n g h i ệ p cỡ k h í n h ậ n được c á c hợp đ ồ n g gia
c ô n g có t h ò i g i a n t h ự c h i ệ n , t h ờ i h ạ n h o à n t h à n h v à t h ứ t ự
n h ậ n cho t r o n g b i ể u sau:

Công việc Thời gian gia công Thời gian hoàn thành
A 7 9
B 3 7
c 9 19
D 4 16
E 10 24

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


H ã y p h â n giao c ô n g v i ệ c theo c á c n g u y ê n t ắ c đ ã n ê u v à l ự a
c h ọ n p h ư ơ n g á n b ố t r í hợp lý.

Phương án 1: P h â n giao c ô n g v i ệ c t h e o n g u y ê n t ắ c đến


trước l à m trước (FCFS):

Thời gian Thời hạn Dòng thòi Thời gian


Công việc
gia công hoàn thành gian chậm trễ
A 7 9 7 -
B 3 7 10 3
c 9 19 19 -
D 4 16 23 7
E 10 24 33 9
33 92 19
S ố công việc c h ậ m : 3

Dòng thòi gian t r u n g bình = — = 18,2


5
92
S ố công việc t r u n g b ì n h n ằ m trong doanh n g h i ệ p = — =2,78
33
19
T h ò i g i a n c h ậ m t r u n g b ì n h = — = 3,8

Phương án 2: s ắ p x ế p c ô n g v i ệ c theo t h ờ i h ạ n h o à n t h à n h
sớm n h ấ t (EDD):

Thòi gian Thời hạn Dỏng thời Thòi gian


Công việc
gia công hoàn thành gian chậm trễ
B 3 7 3 -
A 7 9 10 1
D 4 16 14 -
c 9 19 23 4
E 10 24 33 9
33 83 14

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


S ố c ô n g việc c h ậ m : 3
83
D ò n g thòi gian t r u n g b ì n h = — = 1 6 , 6
5
83
Sô c ô n g việc t r u n g b ì n h n ằ m trong doanh n g h i ê p = —— = 2,55
33
14
Thòi gian c h â m t r u n g bình = — = 2 , 8
5
Phương án 3: sắp xếp công việc theo thòi gian thực hiện
ngắn nhất (SPT):

Thời gian Thời hạn Dòng thời Thời gian


Công việc
gia công hoàn thành gian chậm trễ
B 3 7 3 -
D 4 16 7 -
A 7 9 14 5
c 9 19 23 4
E 10 24 33 9
33 80 18

SỐ c ô n g việc c h ậ m : 3
80
D ò n g t h ờ i g i a n t r u n g b ì n h = — = 16
5
80
S ố c ô n g v i ệ c t r u n g b ì n h n ằ m t r o n g d o a n h n g h i ệ p = — = 2,42
33
18
T h ò i g i a n c h ậ m t r u n g b ì n h = — = 3,6
" 5
Phương án 4: s ắ p x ế p c ô n g v i ệ c t h e o t h ò i g i a n t h ự c h i ệ n d à i
nhất(LPT):

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Thời gian Thời hạn Dòng thời Thòi gian
Công việc
gia công hoàn thành gian c h â m trễ
E 10 24 10 -
c 9 19 19 -
A 7 9 26 17
D 4 16 30 14
B 3 7 33 26
33 118 57

S ố công việc c h ậ m : 3

D ò n g t h ò i g i a n t r u n g b ì n h = —— = 23,6
5
118
S ố c ô n g v i éc t r u n g b ì n h n ằ m t r o n g d o a n h n g h i ệ p = —— = 3,57
33
57
T h ò i g i a n c h â m t r u n g b ì n h = —— = 11,2
5
D ự a v à o k ế t q u ả c á c c h ỉ t i ê u t í n h đ ư ợ c , t a t h ấ y n g u y ê n tắc
ư u t i ê n sắp x ế p c ô n g v i ệ c t h e o t h ò i g i a n t h ự c h i ệ n n g ắ n n h ấ t có
n h i ề u chỉ t i ê u t r ộ i h ơ n .

2. Nguyên tắc dùng chỉ số tới hạn

Chỉ số t ớ i h ạ n có t á c d ụ n g đ ể k i ể m t r a t í n h hợp lý của t h ủ


t ự c á c c ồ n g v i ệ c đ ã s ắ p x ế p t r o n g q u á t r ì n h t h ự c h i ệ n . C h ỉ số
n à y phản á n h t ì n h h ì n h thực hiện công việc v à k h ả n ă n g hoàn
t h à n h theo t h ò i g i a n . C h ỉ s ố c ó t í n h đ ộ n g , đ ư ợ c c ậ p n h ậ t h à n g
n g à y , cho p h é p b ố t r í l ạ i t h ứ t ự c ô n g v i ệ c c ầ n ư u t i ê n t r o n g q u á
t r ì n h thực h i ệ n n h ằ m h o à n t h à n h t ố t n h ấ t các c ô n g việc theo
thòi gian.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


WẫỄằỀằẵỀMíĩM SllMiiMilấiiầla Ị ỀdMÌỈiV&M

Trong đó:
CRị'. C h ỉ s ố t ớ i h ạ n c ô n g v i ệ c i

Tị. T h ò i g i a n c ò n l ạ i đ ố i v ớ i c ô n g v i ệ c i

Nịt T h ò i g i a n c ầ n t h i ế t đ ể h o à n t h à n h p h ầ n c ò n l ạ i c ủ a công
việc i

CR > Ì : C ô n g v i ệ c đ ư ợ c h o à n t h à n h t r ư ớ c t h ờ i h ạ n .

CR = Ì : C ô n g v i ệ c h o à n t h à n h đ ú n g t h ò i h ạ n .

CR < Ì : C ô n g v i ệ c b ị c h ậ m

Ví dụ: H ô m n a y l à n g à y 23, t r ê n b ả n g đ i ề u đ ộ c ủ a c ô n g ty
N I L L có 3 c ô n g v i ệ c đ ư ợ c s ắ p x ế p t h e o t h ớ t ự sau:

Thời hạn hoàn Số ngày cẩn thiết cho


Công việc
thành phần công việc chưa xong

A 29 4
B 30 14
c 26 3

CR A = - = 1,5
4

CR B = — =0,5
14

CRc=- = l
3
N h ư vậy, công việc A n h a n h q u á , trong k h i đó công việc B
có n g u y cơ b ị c h ậ m v à c ô n g v i ệ c c h o à n t h à n h đ ú n g t h ờ i h a n .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


T r o n g t r ư ò n g hợp n à y , đ ể đ ả m bảo h o à n t h à n h t ố t h ơ n c á c c ô n g
việc t r ê n v ề m ặ t thòi gian, c ầ n đ ổ i t h ứ t ự ư u t i ê n t ậ p t r u n g vào
c ô n g v i ệ c B c ò n c ô n g v i ệ c A g i ả m b ố t mức đ ộ ư u t i ê n .

IU. PHƯƠNG PHÁP PHÂN GIAO CÔNG VIỆC TRÊN NHIỀU


ĐỐI TƯỢNG

1. Phương pháp Johnson bố trí thứ tự thực hiện công


việc t r ê n hai m á y

K h i c ó n c ô n g v i ệ c đ ư ợ c t h ự c h i ệ n t r ê n h a i m á y , t r o n g đó
m ỗ i c ô n g việc đ ề u p h ả i được thực h i ệ n t r ê n m á y Ì trước r ồ i mới
c h u y ể n s a n g m á y 2 t h ì v i ệ c b ố t r í t h ứ t ự t h ự c h i ệ n c á c c ô n g việc
có ý n g h ĩ a r ấ t l ò n đ ố i v ớ i v i ệ c g i ả m t h ờ i g i a n n g ừ n g m á y t r o n g
q u á t r ì n h c h ế b i ế n . P h â n g i a o h ợ p lý sẽ g i ả m t h ờ i g i a n t r ố n g ,
chò đợi giữa các m á y trong q u á t r ì n h thực h i ệ n các công việc.
Cũng giống n h ư t r o n g t r ư ờ n g h ợ p p h â n giao c ô n g v i ệ c t r ê n một
máy, trưòng.hợp n à y có r ấ t n h i ề u c á c h sắp x ế p k h á c n h a u . Mục
t i ê u của sắp x ế p t h ứ t ự công việc t r ê n hai m á y là t ì m tổng thòi
g i a n n g ắ n n h ấ t đ ể h o à n t h à n h t ấ t cả c á c c ô n g v i ệ c . Đ ể x á c đ ị n h
được p h ư ơ n g á n t ố i ư u ta d ù n g p h ư ơ n g p h á p J o h n s o n . P h ư ơ n g
p h á p n à y đ ư ợ c t i ế n h à n h q u a c á c bước sau:
B ư ó c 1: L i ệ t k ê t h ò i g i a n c ầ n t h i ế t t h ự c h i ệ n t ừ n g c ô n g v i ệ c
trên từng máy;
B ư ố c 2: T ì m c ô n g v i ệ c có t h ờ i g i a n t h ự c h i ệ n c ầ n t h i ế t n g ắ n
nhất;
B ư ó c 3: Ư u t i ê n s ắ p x ế p t r ư ớ c c ô n g v i ệ c v ừ a t ì m đ ư ợ c n ế u
nó đ ư ợ c t h ự c h i ệ n t r ê n m á y Ì v à n g ư ợ c l ạ i đ ể s a u c ù n g n ế u n ó
l ư ợ c t h ự c h i ệ n t r ê n m á y 2;
B ư ớ c 4: L ặ p l ạ i b ư ớ c 2 v à 3 cho đ ế n k h i t ấ t c ả c á c c ô n g v i ê c

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


được sắp x ế p h ế t .
Ví dụ: C ó ba c ô n g v i ệ c được t h ự c h i ệ n t r ê n h a i m á y . C ô n g
v i ệ c n à o c ũ n g p h ả i l à m t r ê n m á y Ì t r ư ố c r ồ i m ó i c h u y ể n sang
m á y 2. T h ờ i g i a n t h ự c h i ệ n t ừ n g c ô n g v i ệ c được cho n h ư sau:

C ô n g việc A B c
T h ờ i g i a n (giờ) t h ự c h i ệ n t r ê n :
Máy Ì 4 7 6
Máy 2 2 8 5
H ã y s ắ p x ế p t h ứ t ự c á c c ô n g v i ệ c sao cho t h ò i g i a n h o à n
t h à n h các công việc t r ê n hai m á y là ngắn nhất.
T h e o p h ư ơ n g p h á p J o h n s o n t a sắp x ế p n h ư sau:

13 17
ĩ
B(7) C(6) A(4) ỉ
f.
B(8) C(5) A(2)
1 Á a^UI M
0 7 15 20 22
Đ â y l à p h ư ơ n g á n có t ổ n g t h ò i g i a n h o à n t h à n h t ấ t c ả c á c
công v i ệ c t r ê n 2 m á y l à n g ắ n n h ấ t : 22 giờ. P h ư ơ n g p h á p sắp
xếp n à y g i ả m t h i ể u được t h ờ i g i a n c h ờ đ ợ i g i ữ a c á c m á y .
T r o n g t r ư ờ n g hợp, c á c c ô n g v i ệ c được t h ự c h i ệ n t r ê n 3 m á y
thì áp dụng p h ư ơ n g p h á p ơohnson m ỏ rộng.

2. P h â n g i a o c ô n g v i ệ c c h o nhiều máy ở trạng thái


động

T r o n g t r ư ờ n g hợp c h ú n g t a p h ả i s ắ p x ế p t h ứ t ự n c ô n g v i ệ c

••••HHHBHĨIĨŨããl

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


l i l H i l i t t i — ỉ; v ĩ •' 'ỉ. i r i - / ỉ ĩ ĩ-1 7 * Iị- - Ị 8. í * • ì "
1

UẾ* ***** i Ì Ề %• í % I ai -ì é * i i i ĩ i ...


cho m m á y v à m ỗ i c ô n g v i ệ c đ ề u c ó c ù n g đ ư ờ n g đ i c ó t ớ i ( n ! X m )
c á c h sắp x ế p . T r o n g q u á t r ì n h p h â n giao c ô n g việc l ạ i t h ư ờ n g
x u y ê n có c á c c ô n g việc m ố i được đ ư a v à o , đòi h ỏ i q u y ế t định
p h â n giao c ô n g việc p h ả i b ổ sung, cập n h ậ t l i ê n tục đ ể sử d ụ n g
t h i ế t b ị c ó h i ệ u q u ả h ơ n . Đ i ề u đ ó có n g h ĩ a l à p h â n g i a o c ô n g
việc t r o n g t r ạ n g t h á i động. V i ệ c p h â n giao k h ó có t h ể t ì m được
p h ư ơ n g á n t ố i ư u . T r o n g t r ư ờ n g hợp n à y có t h ể á p d ụ n g p h ư ơ n g
p h á p m ô p h ỏ n g theo n g u y ê n lý " k h ẩ n t r ư ơ n g " . Đ ể t h ự c h i ệ n
p h ư ơ n g p h á p n à y , cần biết số lượng công việc v à thời gian thực
h i ệ n hoặc số hoạt động p h ả i h o à n t h à n h đ ố i v ố i c ô n g việc.
P h ư ơ n g p h á p n à y p h ụ thuộc r ấ t lớn vào h ì n h d ạ n g và cách bố
t r í các nơi l à m việc trong p h â n xưởng. Có n h i ề u n g u y ê n tắc ưu
t i ê n p h â n g i a o c ô n g v i ệ c cho t ừ n g m á y t ạ i t ừ n g t h ờ i đ i ể m t r o n g
t r ạ n g t h á i động, n h ư n g ư u t i ê n c ô n g việc có t h ờ i gian n g ắ n n h ấ t
là n g u y ê n tắc t h ự c t ế đ ã c h ứ n g m i n h là h i ệ u q u ả n h ấ t .
C h ú n g t a s ẽ x e m x é t v í d ụ sau: G i ả s ử có 4 c ô n g v i ệ c s ẽ
được đ ư a v à o p h â n x ư ở n g t r o n g t h ò i g i a n s ắ p t ớ i . C á c k h â u v à
thời g i a n t h ự c h i ệ n t ừ n g c ô n g việc được cho t r o n g b i ể u sau:

Công việc Thời gian đưa vào Thứ tự và thời gian thực hiện

1 0 A(10), B(20), C(35)

2 0 B(25), A(20), C(30). D(15)

3 20 B(10), D(10)

4 30 A(15), C(10), D(20)

G i ả sử c ô n g việc Ì p h ả i c h ế b i ế n đ ầ u t i ê n ở k h â u A , t h ứ 2 ỏ
c h â u B , t h ứ b a ỏ k h â u c v ớ i t h ờ i g i a n t ư ơ n g ứ n g l à 10, 20, 35
>hút v à sơ đ ồ b ố t r í t h i ế t b i t r o n g p h â n x ư ở n g theo t r ì n h t ư :

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


A B c D

T r ư ờ n g hợp n à y ta p h â n giao n h ư sau:

B ắ t đ ầ u t ạ i t = 0, sử d ụ n g n g u y ê n lý c ô n g v i ệ c c ò n l ạ i í t
n h ấ t . T ạ i t h ò i đ i ể m t = 0, c ô n g v i ệ c Ì v à 2 được đ ư a đ ế n . C ô n g
việc 2 n g a y l ậ p t ứ c được x ế p l ị c h v à o A L v à c ô n g v i ệ c 2 v à o B D .
T ì n h t r ạ n g của p h â n x ư ở n g t ạ i t h ò i đ i ể m t = 0 n h ư sau:

AL BD CG DM

10 25

Thời điểm t = 0

T r o n g k h o ả n g t h ờ i g i a n cụ t h ể c h ỉ có h a i t r ư ờ n g hợp x ả y r a :
Có c ô n g v i ệ c m ố i đ ế n hoặc gia c ô n g m ộ t s ố c ô n g việc xong. N ế u
k h ô n g có gì x ả y r a t r o n g k h o ả n g t h ò i g i a n đ ó t h ì c h ú n g ta
c h u y ể n s a n g k h o ả n g t h ò i g i a n sau. T r o n g v í d ụ n à y k h ô n g có g ì
xảy ra trong khoảng thòi gian 5 p h ú t , n h ư n g công việc Ì h o à n
t h à n h ồ A sau 10 p h ú t . V ì c ô n g v i ệ c 2 v ẫ n c ò n đ a n g g i a c ô n g t ạ i
B n ê n t ạ i t h ò i đ i ể m 10 c ô n g v i ệ c Ì p h ả i c h ò . T ì n h t r ạ n g của
p h â n x u ồ n g b â y g i ò n h ư sau:

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


T ạ i t h ò i đ i ể m 25 c ô n g v i ệ c 2 h o à n t h à n h ở B . V ấ n đ ề đ ặ t r a
p h ả i sắp x ế p c ô n g việc Ì hay 3 v à o B. T h ò i gian còn l ạ i đ ổ i v ớ i
c ô n g v i ệ c Ì l à 20 + 35 = 55 v à đ ố i v ớ i c ô n g v i ệ c 3 có t ổ n g t h ò i
g i a n g i a c ô n g l à l o + 10 = 20. N h ư v ậ y , c ô n g v i ệ c 3 b ố t r í t r ư ớ c
v à c ô n g việc 2 c h u y ể n sang A .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


2
( ) ( • )
< t

Ả B D

45 25
T h ò i đ i ể m t = 25

Theo c á c h n à y c h ú n g t a b ố t r í t o à n b ộ c ô n g v i ệ c theo b ả n g
sau:

45 35
T h ờ i đ i ể m t = 30

45 55 45

Thòi điểm t = 35

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn
120 90
T h ò i đ i ể m t = 85

120 no
T h ò i đ i ể m t = 90

120
Thời điểm t = HO

A B c D

T h ò i đ i ể m t = 120

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


T r o n g t h ự c t ế c h ú n g t a c ò n g ặ p t r ư ờ n g h ợ p p h â n giao c ô n g
v i ệ c cho n h i ề u m á y v ó i l u ồ n g d i c h u y ể n c ủ a c á c c ô n g v i ệ c k h á c
n h a u . C ó c ô n g v i ệ c đ i qua m ộ t s ố í t m á y , n h ư n g c ũ n g c ó c ô n g
v i ệ c p h ả i đ i qua r ấ t n h i ề u m á y . T r o n g t r ư ờ n g h ợ p n à y k h ô n g có
g i ả i p h á p t ố i ư u . Đ ể p h â n giao, n g ư ờ i t a sử d ụ n g c á c h t i ế p c ậ n
l à lý t h u y ế t x ế p h à n g . Ư u đ i ể m c ủ a p h ư ơ n g p h á p l ý t h u y ế t x ế p
h à n g l à cho g i ả i p h á p t ố i Ưu. T u y n h i ê n , v i ệ c ứ n g d ụ n g lý
t h u y ế t x ế p h à n g r ấ t í t k h i đ ư ợ c sử d ụ n g t r o n g t h ự c t ế b ồ i v ì h ạ n
c h ế của n ó là phức t ạ p v à p h ả i đ ư a ra n h ữ n g g i ả đ ị n h v ề thời
đ i ể m c ô n g v i ệ c đ ư a v à o v à t h ờ i g i a n c h ế b i ế n . V ì v ậ y , c h ú n g ta
không xét đ ế n ở đây.

3. Sử dụng bài toán Hungary trong phân giao n


c ô n g v i ệ c cho n đ ố i t ư ợ n g
T r o n g t r ư ờ n g hợp sắp x ế p hoặc p h â n giao n c ô n g v i ệ c cho n
m á y hoặc n n g ư ờ i với đ i ể u k i ệ n m ỗ i m á y hoặc n g ư ờ i chỉ đ ả m
n h ậ n m ộ t c ô n g v i ệ c c ũ n g có r ấ t n h i ề u p h ư ơ n g á n s ắ p x ế p k h á c
n h a u . T r o n g t r ư ờ n g hợp n à y có t h ể x á c đ ị n h đ ư ợ c p h ư ớ n g á n
s ắ p x ế p t ố i ư u g i ữ a c á c p h ư ơ n g á n đ ó . P h ư ơ n g á n t ố i ư u có t h ể
l à p h ư ơ n g á n có t ổ n g t h ò i g i a n t h ự c h i ệ n n h ỏ n h ấ t h o ặ c c u n g
cấp sản p h ẩ m , dịch v ụ n h a n h n h ấ t , t ù y thuộc v à o m ụ c t i ê u cụ
t h ể đ ặ t r a t r o n g k h i sắp x ế p . T r o n g m ộ t s ố t r ư ớ n g h ợ p m ụ c t i ê u
đ ặ t ra là tổng t h ò i gian t h ự c h i ệ n của t ấ t cả c á c đ ố i t ư ợ n g là
n g ắ n n h ấ t n h ư n g t r o n g c á c t r ư ờ n g hợp k h á c m ụ c t i ê u l ạ i l à
g i ả m thòi gian ứ đọng k h i thực h i ệ n các công việc.
Đ ể xác định được p h ư ơ n g á n t ố i ưu ta dùng bài toán
Hungary. T i ế n t r ì n h thực h i ệ n p h ư ơ n g p h á p n à y n h ư sau:
Bước 1: L ậ p b ả n g p h â n v i ệ c cho c á c đ ố i t ư ợ n g t h e o d ữ l i ệ u
thực tế;

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Bước 2: T ì m s ố n h ỏ n h ấ t t r o n g t ừ n g h à n g của b ả n g p h â n
v i ệ c v à t r ừ c á c s ố t r o n g h à n g cho s ố đ ó .

Bước 3: T ì m s ố n h ỏ n h ấ t t r o n g t ừ n g cột v à t r ừ c á c s ố t r o n g
cột cho s ố đ ó .

Bước 4: T ì m c á c h k ẻ c á c đ ư ờ n g t h ẳ n g đi qua h à n g hoặc cột


có c á c s ố 0 sao cho s ố đ ư ò n g t h ẳ n g k ẻ được í t n h ấ t . T h ự c h i ệ n
theo c á c h sau:

- B ắ t đ ầ u t ừ n h ữ n g h à n g có Ì s ố 0, k h o a n h t r ò n s ố đ ó l ạ i v à
k ẻ m ộ t đ ư ờ n g t h ẳ n g x u y ê n s u ố t cột;

- T ì m c á c c ộ t có Ì s ố 0, k h o a n h t r ò n s ố đ ó l ạ i r ồ i k ẻ m ộ t
đường x u y ê n suốt h à n g .

Bước 5: L ặ p l ạ i bước 4 cho đ ế n k h i k h ô n g c ò n có t h ể k h o a n h


được n ữ a . N ế u s ố đ ư ờ n g t h ẳ n g k ẻ được í t n h ấ t b ằ n g s ố h à n g (số
cột) t h ì b à i t o á n đ ã có l ờ i g i ả i t ố i ư u . N ế u s ố đ ư ờ n g t h ẳ n g k ẻ
được n h ỏ h ơ n s ố h à n g ( s ố cột) t h ì c ầ n l à m t i ế p : T ì m s ố c h ư a b ị
gạch n h ỏ n h ấ t v à l ấ y t ấ t cả c á c s ố c h ư a bị g ạ c h t r ừ đ i s ố đó; c á c
s ố bị g ạ c h b ở i 2 đ ư ờ n g t h ẳ n g cộng vói s ố đó; c ò n c á c s ố k h á c g i ữ
nguyên.

Bước 6: Q u a y t r ỏ l ạ i bước 4 v à 5 cho đ ế n k h i t ì m được l ờ i


giải tối ưu.

Ví dụ: M ộ t d o a n h n g h i ệ p có 4 c ô n g việc d ự đ ị n h p h â n giao


cho 4 n h â n v i ê n A , B , c v à D t h ự c h i ệ n . Do k h ả n ă n g của t ừ n g
n h â n v i ê n t h í c h hợp v ớ i t ừ n g l o ạ i c ô n g việc cụ t h ể k h á c n h a u
n ê n t h ò i g i a n h o à n t h à n h c ũ n g k h á c n h a u được cho t r o n g b i ể u
sau. H ã y t ì m c á c h p h â n giao sao cho t ổ n g t h ò i g i a n t h ự c h i ệ n l à
ngắn nhất.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Nhân viên Cõng việc
1 2 3 4

A 13 47 58 33

B 67 55 15 44

c 34 57 9 63

D 26 24 11 12

Cách giải:

Công việc
Nhân viên
1 2 3 4

A 0 34 45 20

B 52 40 0 29

c 25 48 0 54

D 15 13 0 1

Cống việc
Nhân viên
1 2 3 4

A 21
ế <$>
B 52 27 28
®
c Ịõ 35 Ọ 53

D 15 Q . 0

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Công việc
Nhân viên ỉ
1 2 3 4
/Qv 1
A 2 " "•'•'45 " —0
B 52 9
<3>
c 25 16 ò 34
/~\ ĩ
D . - 3jỊ w Ị9 •~ 0

Công việc
Nhân viên
1 2 3 4

A © 2- • - Sã - G

B 44 Ọ) Ù 1

c 17 Ố ® 26

D Cù
34 ộ 27 (3)

N h ư v ậ y t a p h â n cho:
N h â n v i ê n A t h ự c h i ệ n c ô n g v i ệ c Ì v ớ i t h ò i g i a n l à 13;
N h â n v i ê n B t h ự c h i ệ n c ô n g v i ệ c 2 v ó i t h ò i g i a n l à 55;
N h â n v i ê n c t h ự c h i ệ n c ô n g v i ệ c 3 v ớ i t h ờ i g i a n l à 9;
N h â n v i ê n D t h ự c h i ệ n c ô n g v i ệ c 4 v ớ i t h ò i g i a n l à 12;

Tổng thời gian thực hiện các công việc của cả 4 nhân viên
là 89.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


T r o n g t h ự c t ế n h i ề u k h i c h ú n g t a g ặ p t r ư ờ n g h ợ p p h â n giao
c ổ n g v i ệ c sao cho t ổ n g l ợ i n h u ậ n t h u đ ư ợ c t ố i đ a . Đ ể t i m được
p h ư ơ n g á n p h â n g i a o t ố i ư u v ẫ n sử d ụ n g p h ư ơ n g p h á p g i ả i t r ê n .
T u y nhiên, cần p h ả i đ ổ i d ấ u t o à n bộ các số liệu trong b ả n g p h â n
việc, sau đó v ậ n d ụ n g b à i t o á n H u n g a r y g i ả i b ì n h t h ư ờ n g .

Trong trướng hợp thực h i ệ n mục tiêu t h ứ hai là g i ả m thiểu


t h ò i g i a n ứ đ ọ n g b à i t o á n v ẫ n được g i ữ n g u y ê n c á c h g i ả i n h ư
t r ê n n h ư n g ỏ đ â y sẽ p h ả i x á c đ ị n h đ i ể m g â y ứ đ ọ n g đ ể l o ạ i trừ
c h ú n g t r ư ớ c k h i t i ế n h à n h g i ả i . T ấ t cả n h ữ n g s ố l i ệ u có c h i p h í
t h ò i g i a n l ớ n h ơ n h o ặ c b ằ n g đ i ể m ứ đ ọ n g được l o ạ i r a b ằ n g c á c h
t h a y c h ú n g b ằ n g n h ữ n g d ấ u X, sau đó t i ế n h à n h g i ả i bình
thường.

T r o n g ví d ụ t r ê n , đ i ể m ứ đọng thuộc v ề n h â n v i ê n B với


t h ò i g i a n t h ự c h i ệ n l à 55 t r o n g k h i n h ữ n g n h â n v i ê n k h á c h o à n
t h à n h x o n g r ấ t s ớ m p h ả i c h ò đ ợ i . Đ ể có c á c h p h â n giao g i ả m
t h i ể u ứ đ ọ n g , t a l o ạ i t o à n b ộ n h ữ n g s ố l ớ n h ơ n h o ặ c b ằ n g 55. T a
c ó b ả n g sau:

Công việc
Nhân viên
1 2 3 4

A 13 47 X 33

B X X 15 44

c 34 X 9 X

0 26 24 11 12

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Công việc
Nhân viên
1 2 3 4

A 0 34 X 20

B X X 0 29

c 25 X 0 X

D 15 13 0 1

Nhân viên Công việc

1 2 3 4

A 0 21 > <§>

B Ị X ) 28

c 25 X ọ X

D — Ị 5 — <Ị— 0
r — © —

Công việc
Nhân viên
1 2 3 4
./ O
A KS/ 2 " k :
ữ '•

B X X Ọ )

c 25 X D X

D _.. o

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


M M W W i ^ i w a i i a i m t i a ^ i i i ằ i i i U ỉ

Nhân viên Công việc

1 2 3 4

A ••" 2 " ỊX ụ

B X X lo Q>

c 16 X d > <

hữ Á
D — -34- ị"~ữr 2.0 Ụ

N h ư v ậ y t a g i a o cho :
N h â n v i ê n A t h ự c h i ệ n c ô n g v i ệ c Ì v ớ i t h ờ i g i a n l à 13;
N h â n v i ê n B t h ự c h i ệ n c ô n g v i ệ c 4 v ớ i t h ờ i g i a n l à 44;
N h â n v i ê n c t h ự c h i ệ n c ô n g v i ệ c 3 v ớ i t h ò i g i a n l à 9;
N h â n v i ê n D t h ự c h i ệ n c ô n g v i ệ c 2 v ớ i t h ò i g i a n l à 24;
T ổ n g t h ờ i g i a n thực h i ệ n của cả 4 n h â n v i ê n là 90.
Đ ế n đ â y t a c ò n có t h ể t i ế p t ụ c g i ả m ứ đ ọ n g ỏ n h â n v i ê n B
v ớ i t h ờ i g i a n t h ự c h i ệ n l à 44. G i ả i t ư ơ n g t ự t a t h u đ ư ợ c k ế t q u ả
c u ố i c ù n g c ủ a p h ư ơ n g á n p h â n giao v ớ i m ụ c t i ê u g i ả m ứ đ ọ n g
là:
N h â n v i ê n A t h ự c h i ệ n c ô n g v i ệ c 4 v ớ i t h ờ i g i a n l à 33;
N h â n v i ê n B t h ự c h i ệ n c ô n g v i ệ c 3 v ớ i t h ờ i g i a n l à 15;
N h â n v i ê n c t h ự c h i ệ n c ô n g v i ệ c Ì vói t h ò i g i a n l à 34;
N h â n v i ê n D t h ự c h i ệ n c ô n g v i ệ c 2 v ố i t h ò i g i a n l à 24;
T ổ n g t h ờ i g i a n t h ự c h i ệ n c ủ a c ả 4 n h â n v i ê n l à 106.
Đ â y l à p h ư ơ n g á n giao v i ệ c g i ả m ứ đ ọ n g t ố t n h ấ t t r o n g
t r ư ờ n g hợp n à y .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Chương 10

QUẢN TRỊ DỤ ÂN SẢN XUẤT

ì. Dự ÁN VÀ QUẢN TRỊ Dự ÁN

1. Dự án và chu kỳ dự án

1.1, Khái niệm dự án và đặc điểm của nó

Khái niệm dự án
T u y q u ả n t r ị d ự á n (hoặc q u ả n lý theo k i ể u d ự á n ) đ ã đ ư ợ c
á p d ụ n g tướng đ ố i rộng r ã i t ừ k h á lâu, n h ư n g h i ệ n nay n h ữ n g
quan n i ệ m v ề d ự á n v ẫ n có n h ữ n g k h á c biệt. M ộ t s ố người đ ị n h
n g h ĩ a d ự á n theo m ộ t n g h ĩ a l à r ấ t h ẹ p , n h i ề u n g ư ò i c h ỉ coi c á c
d ự á n đ ầ u t ư m ớ i là d ự á n . N h ư n g d ự á n thực ra c ầ n được h i ể u
m ộ t c á c h r ấ t r ộ n g : Đ ó c ó t h ể l à n h ữ n g d ự á n có q u y m ô l ớ n , có
đ ộ p h ứ c t ạ p cao n h ư v i ệ c đ ầ u t ư x â y d ự n g m ộ t n h à m á y , m ộ t
chiếc cầu, hay đơn g i ả n h ơ n , t h i ế t k ế và đ ư a ra t h ị t r ư ờ n g m ộ t
s ả n p h ẩ m mới, hoặc đ ơ n g i ả n h ơ n nữa, việc t ể chức m ộ t đ á m
cưói, m ộ t b u ổ i d ạ hội... N ó i m ộ t c á c h k h á i q u á t , d ự á n được đ ị n h
nghĩa n h ư là t ậ p hợp n h ữ n g h o ạ t động k h á c n h a u có l i ê n quan
v ớ i n h a u t h e o m ộ t lôgíc, m ộ t t r ậ t t ự x á c đ ị n h n h ằ m v à o n h ữ n g
m ụ c t i ê u x á c định, được thực h i ệ n b ằ n g n h ữ n g n g u ồ n lực n h ấ t
định trong những khoảng thòi gian xác định. M ộ t c á c h t ó m tắt,
d ự á n bao g ồ m m ộ t c h u ỗ i c ủ a n h ữ n g h o ạ t đ ộ n g v à n h i ệ m v ụ có
đặc đ i ể m là:

mmiimf!HMtHKm*HftỉỉiiffĩiKHi

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


• Có n h ữ n g mục t i ê u cụ t h ể p h ả i đ ạ t được t r o n g m ộ t p h ạ m
vi n h ấ t định;
• Có t h ờ i gian b ắ t đ ầ u v à k ế t t h ú c cụ t h ể ;
• Có sự h ạ n c h ế v ề n g â n s á c h thực h i ệ n d ự á n ;
• T i ê u d ù n g n g u ồ n l ự c ( t i ề n , c o n n g ư ờ i , t h i ế t bị...)-

1.2. Chu kỳ dự án

C ă n cứ v à o sự k ế t i ế p của c á c h o ạ t đ ộ n g t r o n g q u á t r ì n h
t h ự c h i ệ n d ự á n , n g ư ờ i ta chia q u á t r ì n h đ ó t h à n h n h ữ n g giai
đ o ạ n k h á c n h a u ( c á c p h a c ủ a d ự á n ) . T ổ n g h ợ p c á c p h a , c á c giai
đ o ạ n đó c h í n h là chu k ỳ của d ự á n . Theo đó, chu k ỳ của b ấ t kỳ
m ộ t d ự á n n à o c ũ n g bao g ồ m 3 g i a i đ o ạ n to.au đ â y :
- Chuẩn bị dự án: Đ â y l à g i a i đ o ạ n đ ầ u t i ê n , c ó c h ứ c n ă n g
chủ y ế u là c h u ẩ n bị v à thực h i ệ n các h o ạ t động c ầ n t h i ế t đ ể dự
á n r a đòi, được đ ị n h h ì n h r õ v ề m ặ t n ộ i d u n g v à t ổ chức cũng
n h ư n h ữ n g đ i ề u k i ệ n k h á c . v ề b ả n chất, đ â y là n h ữ n g hoạt
đ ộ n g k ế h o ạ c h , x á c l ậ p m ụ c t i ê u , c h ư ơ n g t r ì n h h à n h đ ộ n g cho
t o à n bộ q u á t r ì n h t h ự c h i ệ n d ự á n sau n à y .
- Thực hiện dự ẩn: Đ â y l à g i a i đ o ạ n b i ế n c á c d ự đ ị n h , ý đ ồ
sủa d ự á n do g i a i đ o ạ n t r ư ớ c đ ó v ạ c h r a t h à n h h i ệ n t h ự c . T u y v ề
b ả n c h ấ t , g i a i đ o ạ n n à y có c h ứ c n ă n g t h i h à n h , c h ấ p hành
c h ư ơ n g t r ì n h đ ã đ ư ợ c h o ạ c h đ ị n h t r ư ớ c , n h ư n g n ó c ũ n g có t á c
dộng ngược trỏ l ạ i , t h ể h i ệ n ỏ chỗ n ó đ ể x u ấ t n h ữ n g thay đổi
t r o n g c á c c h ư ơ n g t r ì n h do g i a i đ o ạ n t r ư ớ c đ ặ t r a .
- Kết thúc dự án: Đ â y l à g i a i đ o ạ n c u ố i c ù n g , k h i c á c h o ạ t
l ộ n g n h ằ m b i ế n các ý đồ của d ự á n t h à n h thực t i ễ n đ ã k ế t t h ú c ,
s ả n p h ẩ m v à d ị c h v ụ do d ự á n c u n g c ấ p v ề cơ b ả n đ ã đ ư ợ c t ạ o
ra. N g o à i r a , n ó c ò n bao g ồ m c ả n h ữ n g h o ạ t đ ộ n g l i ê n q u a n t ớ i

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


v i ệ c c h u ẩ n b ị cho c á c bước t i ế p t h e o c ủ a d ự á n , c h ẳ n g h ạ n n h ư
k h a i t h á c k ế t q u ả của d ự á n , hoặc k é o d à i , m ỏ r ộ n g d ự á n t r o n g
n h ữ n g g i a i đ o ạ n t i ế p theo, k ể c ả c á c n g h i ê n c ứ u n h ằ m t i ế p t ụ c
p h á t t r i ể n d ự á n , t ạ o r a n h ữ n g " d ự á n sau d ự á n " .

2. Sự khác biệt giữa quản trị dự án và quản trị kinh


doanh

2.1. Khái niệm quản trị dự án

Quản trị dự án là toàn bộ những hoạt động thuộc những


chức n ă n g r i ê n g r ẽ đ ư ợ c k ế t h ợ p v ố i n h a u đ ể đ ả m b ả o t h ự c h i ệ n
có k ế t q u a c h u k ỳ d ự a n v à đ ứ a d ự á n v à o q u á t r ì n h k h a i t h á c ,
sử d ụ n g m ộ t c á c h c ó h i ệ u q u ả v à k ị p t h ò i , đ á p ứ n g được n h ữ n g
y ê u c ầ u đ ặ t r a v ớ i n ó . N ó c ũ n g đ ư ợ c coi l à n g h ệ t h u ậ t c ủ a v i ệ c
h ư ô n g d ẫ n v à p h ố i hợp các nguồn lực trong suốt chu k ỳ của d ự
a n b ă n g v i ệ c sử d ụ n g k ỹ t h u ậ t q u ả n lý h i ệ n đ ạ i đ ể đ ạ t đ ư ợ c
mục t i ê u đ ị n h trước v ê m ặ t quy m ô , chi p h í , t h ờ i gian, c h ấ t
l ư ợ n g v à s ự t h ỏ a m ã n c ủ a n h ữ n g n g ư ò i t h a m gia. Q u ả n t r ị d ự
á n l à m ộ t b ộ p h ậ n t r o n g q u ả n t r ị k i n h d o a n h n ó i c h u n g , l à sự
v ậ n d ụ n g c á c n g u y ê n lý q u ả n t r ị v à o v i ệ c t h ự c h i ệ n n h ữ n g c h u
k ỳ d ự á n . G ầ n đ â y , k h a i n i ệ m q u ả n t r ị d ự á n c ò n được sử d ụ n g
n h ư m ộ t p h ư ơ n g p h á p q u ả n l ý . T h e o đ ó , q u ả n t r ị d ự á n (hoặc
q u ả n l y k i ể u q u a n t r ị d ự á n ) l à m ộ t p h ư ớ n g p h á p q u ả n lý được
t ổ chức m ộ t c á c h c h ạ t c h ẽ , n h ấ t q u á n , có đ ị n h h ư ó n g r õ r à n g ,
n h ằ m v à o v i ệ c t h ự c h i ệ n n h ữ n g m ụ c t i ê u c ụ t h ể vói n h ữ n g
nguồn lực x á c đ ị n h t r o n g n h ữ n g k h o ả n g t h ờ i gian giới h ạ n .

2.2. Sự khác biệt giữa quản trị dự án và quản trị


kinh doanh

Q u ả n t r ị d ự á n l à m ộ t dạng, m ộ t l ĩ n h vực của q u ả n t r ị k i n h

M H H H H I I H H Ỉ

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


d o a n h , bao g ồ m m ọ i c h ú c n ă n g c h u n g c ủ a q u ả n t r ị k i n h d o a n h ,
zạ t h ể h ó a c h ú n g v à o đ i ề u k i ệ n c ụ t h ể t r o n g m ộ t d ự á n c ụ t h ể .
Sự k h á c b i ệ t g i ữ a q u ả n t r ị d ự á n v à q u ả n t r ị k i n h d o a n h c h ỉ ỏ
đặc đ i ể m của q u ả n t r ị d ự á n là thực h i ệ n m ộ t c á c h n h ấ t q u á n ,
k h é p k í n v à đ ồ n g bộ đ ị n h h ư ớ n g theo k ế t q u ả cuối c ù n g , l à thực
h i ệ n h o à n c h ỉ n h n h i ệ m v ụ đ ặ t r a b a n đ ầ u cho d ự á n . K h á c v ớ i
phong cách, p h ư ơ n g p h á p q u ả n lý t h ô n g t h ư ò n g , q u ả n trị d ự á n
có t í n h c h ấ t h ệ t h ố n g cao h ơ n . H ơ n n ữ a , k h ô n g c h ỉ có c á c h o ạ t
đ ộ n g q u ả n lý m ớ i có t í n h đ ị n h h ư ớ n g theo mục t i ê u m à cả việc
t ổ c h ứ c b ộ m á y t r o n g q u ả n t r ị d ự á n c ũ n g có t í n h c h ấ t đ ị n h
h ư ớ n g theo mục tiêu.
Đ ố i v ớ i n h i ề u n g ư ò i , v ấ n đ ề t r u n g t â m của q u ả n lý d ự á n là
q u ả n lý t h ò i g i a n v à q u ả n lý sự t h a y đ ổ i ("thích ứ n g hóa") vì đặc
t r ư n g của d ự á n là có đ i ể m b ắ t đ ầ u v à đ i ể m k ế t t h ú c . N g ư ợ c l ạ i ,
đ ổ i v ớ i q u ả n trị k i n h doanh, n g ư ò i q u ả n lý t h ư ờ n g n h ì n v à o
mục tiêu l â u d à i của công ty đ ể á p d ụ n g công nghệ và k ỹ n ă n g
q u ả n l ý p h ù h ợ p . Đ i ể u n à y có n g h ĩ a l à k ỹ n ă n g q u ả n l ý c ầ n
t h i ế t t r ê n 2 chức n ă n g t ổ chức v à l ã n h đ ạ o được á p d ụ n g m ộ t
c á c h k h á k h á c b i ệ t giữa q u ả n trị d ự á n v à q u ả n t r ị k i n h doanh.

3. Chức năng của quản trị dự án

Như trên đã nêu, quản trị dự án là tổng hợp những biện


p h á p , p h ư ơ n g p h á p , chức n ă n g n h ằ m k h a i t h á c , sử d ụ n g c á c
n g u ồ n l ự c , c á c c ô n g c ụ v à p h ư ờ n g t i ệ n c ó t h ể h u y đ ộ n g v à sử
d ụ n g đ ể thực h i ệ n các mục t i ê u của d ự á n . N g ư ờ i ta thường
đ ị n h nghĩa v à m ô t ả chức n ă n g của q u ả n t r ị d ự á n qua c á c chức
n ă n g của n ó . D ự a t r ê n n h ữ n g chức n ă n g chung của q u ả n trị
k i n h d o a n h , c á c c h ứ c n ă n g q u ả n t r ị d ự á n được c h i a t h à n h c á c
n h ó m chức n ă n g sau đ â y :

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


- Chức năng lập kế hoạch: C h ứ c n ă n g n à y t h ư ờ n g bao g ồ m
c á c h o ạ t đ ộ n g n h ằ m t r ả l ờ i c â u h ỏ i " n h ằ m đ ạ t c á i g ì " v à " t ạ i sao
l ạ i n h ằ m v à o đó".
- Chức năng lãnh đạo: Bao g ồ m t ổ chức, n h â n sự v à t i ế n
h à n h các hoạt động điều hành;

- Chức năng kiểm tra, giám sát: C h ứ c n ă n g n à y được x e m


là chức n ă n g x u y ê n s u ố t , đ a n k ế t v à o c á c h o ạ t đ ộ n g l ã n h đ ạ o
quá t r ì n h thực h i ệ n d ự án.

- Chức năng thay đổi: N h ữ n g n ộ i d u n g c ủ a chức n ă n g n à y


b ắ t n g u ồ n t ừ t í n h l i n h h o ạ t của q u á t r ì n h thực h i ệ n d ự á n v à
t í n h c h ấ t n h ấ t q u á n t r ê n cơ sỏ n h ữ n g m ụ c t i ê u đ ã đ ị n h trước
của d ự á n . T u y v i ệ c t h a y đ ổ i m ụ c t i ê u c ủ a d ự á n m ộ t c á c h t u ỳ
tiện, t h ư ờ n g x u y ê n là đ i ề u cần t r á n h , n h ư n g t r ê n thực tế, cũng
có n h ữ n g t r ư ờ n g h ợ p m à k ế t q u ả t h ự c h i ệ n d ự á n r ế t k h á c d ự
k i ế n ban đ ầ u .

4. Cán bộ quản trị dự án

4.1. Vai trò và vị trí của cán bô quản trị dự án

N g ư ờ i t a coi c á n b ộ q u ả n t r ị d ự á n l à n h ữ n g c á n b ộ q u ả n l ý
hoặc q u ả n t r ị k i n h d o a n h được giao n h i ệ m v ụ q u ả n lý m ộ t d ự
á n c ụ t h ể . H ọ có t r á c h n h i ệ m đ i ề u h à n h , t ổ chức, chỉ đ ạ o , k i ể m
tra v à đ á n h giá c á c h o ạ t động trong q u á t r ì n h thực h i ệ n d ự á n
c ũ n g n h ư n h ữ n g b i ế n đ ộ n g của d ự á n v à m ô i t r ư ờ n g m à t r o n g
đ ó d ự á n đ ư ợ c t h ự c h i ệ n , đ ể đ ả m b ả o đ ạ t được c á c m ụ c t i ê u , c á c
y ê u c ầ u đ ặ t r a cho d ự á n . C á n b ộ q u ả n t r ị d ự á n c ầ n có n h ữ n g
t i ê u c h u ẩ n sau:
- C ó h i ể u b i ế t r ộ n g v à có t ầ m n h ì n k h á i q u á t , t ổ n g h ợ p v ề

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


d ự á n và c á c h o ạ t động liên quan t ớ i d ự á n , đồng thòi có k h ả
n ă n g h i ể u b i ế t chi t i ế t v ề hoạt động của d ự án:
- Có k h ả n ă n g p h â n tích, p h á t h i ệ n v ấ n đ ề v à n h ậ n biết
n h a n h n h ữ n g v ấ n đ ề then chốt, quan t r ọ n g n h ấ t ả n h h ư ở n g tới
t o à n bộ q u á t r ì n h t h ự c h i ệ n d ự á n v à v i ệ c đ ạ t được c á c m ụ c t i ê u
của d ự á n ;
- Có k h ả n ă n g v à n h ữ n g k ỹ n ă n g cần t h i ế t trong việc quản
l ý c o n n g ư ờ i , t r o n g v i ệ c t ậ p h ợ p , t h u h ú t c h u y ê n gia t h u ộ c c á c
l ĩ n h vực k h á c n h a u đ ể t h ự c h i ệ n d ự á n , b i ế t đ ộ n g v i ê n , K h u y ế n
k h í c h c á c c á n h â n v à t ậ p t h ể có l i ê n q u a n t ớ i v i ệ c t h ự c h i ệ n d ự
án;
C ó k h ả n ă n g v à sức k h ỏ e c h ị u đ ự n g n h ữ n g c ă n g t h ẳ n g v à
stress, có t h ể t ậ p t r u n g l à m v i ệ c v ớ i c ư ờ n g đ ộ cao t r o n g n h ữ n g
giai đ o ạ n n h ấ t đ ị n h của q u á t r ì n h thực h i ệ n d ự á n ;

- Có k h ả n ă n g t h ỏ a h i ệ p , đồng t h ờ i b i ế t t ậ p t r u n g theo đ u ổ i
đ ế n c ù n g mục t i ê u của d ự án.

4.2. Lựa chọn cán bộ quản trị dự án

Do các c á n bộ q u ả n trị d ự á n ít k h i có đ ầ y đ ủ n h ữ n g p h ẩ m
chất và kỹ n ă n g cần t h i ế t n ê n việc lựa chọn n h ữ n g c á n bộ thích
hợp là n h i ệ m v ụ r ấ t phức t ạ p v à k h ó k h ă n . T r ê n t h ự c t ế , n g ư ờ i
ta thường t ì m n h ữ n g người đ á p ứng đ ầ y đ ủ n h ấ t n h ữ n g y ê u cầu
về c á c t i ê u t h ứ c t r ê n t h e o q u y t r ì n h l ự a c h ọ n n h ư sau:
- X á c đ ị n h c á c t i ê u c h u ẩ n m à c á n b ộ q u ả n t r ị d ự á n c ầ n có
đ ể đ á p ứ n g t ố t n h ấ t y ê u c ầ u của d ự á n , t r o n g đ ó có x á c đ ị n h
mức độ ư u t i ê n của các tiêu chuẩn. T h ô n g thuồng, m ộ t sai l ầ m
hay mắc t r o n g bước n à y là cố g ắ n g t ì m được c h u y ê n gia có a m
h i ể u s â u v ề m ặ t k ỹ t h u ậ t - công nghệ của dự án.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


- X á c đ ị n h đ ị n h h ư ớ n g v ề n g u ồ n c á n bộ q u ả n t r ị d ự á n đ ể c ó
t h ể t ổ chức c ô n g t á c t ì m k i ế m , t u y ể n c h ọ n t h í c h h ợ p . Đ â y có t h ể
là n h ữ n g c á n bộ q u ả n t r ị k i n h d o a n h n ó i c h u n g , n h ữ n g c á n b ộ
q u ả n t r ị d ự á n đ ã k ế t t h ú c công việc ỏ d ự á n trước đ â y của h ọ ,
t h ậ m c h í cả n h ữ n g c á n b ộ đ a n g l à m c ô n g t á c q u ả n t r ị d ự á n ồ
n h ữ n g cơ q u a n , t ổ c h ứ c k h á c .

- X á c đ ị n h t h ể t h ứ c , q u y t r ì n h t u y ể n c h ọ n c ụ t h ể , bao g ồ m
c á c c ô n g việc, t h ủ t ụ c c ụ t h ể , c á c b ư ố c c ầ n t i ế n h à n h v à n h ữ n g
t à i l i ệ u cần t h i ế t đ ể t u y ể n chọn c á n bộ q u ả n t r ị d ự á n .

- T h ô n g b á o n h u c ầ u sử d ụ n g c á n b ộ q u ả n t r ị d ự á n theo
p h ư ơ n g p h á p t h í c h h ợ p sao cho n h ữ n g t h ô n g t i n n à y có t h ể đ ế n
được đ ố i t ư ợ n g m ụ c t i ê u t u y ể n c h ọ n . V ấ n đ ề ở đ â y l à , ngay t ừ
k h â u n à y , đ ã c ầ n có n h ữ n g t h ô n g t i n c ầ n t h i ế t đ ể n h ữ n g n g ư ờ i
có q u a n t â m có đ ủ cơ sỏ đ ể q u y ế t đ ị n h t h a m gia h a y không
t h a m gia t u y ể n c h ọ n .

- T h u n h ậ p , đ á n h g i á h ồ sơ v ề c á c ứ n g cử v i ê n d ự t u y ể n c á n
b ộ q u ả n t r ị d ự á n . Đ â y t h ư ờ n g được coi l à bước sơ t u y ể n c á n b ộ
q u ả n t r ị d ự á n . N ó c ó n h i ệ m v ụ t ì m k i ế m n h ữ n g ứ n g cử v i ê n
t h í c h hợp n h ấ t t r o n g s ố n h ữ n g n g ư ò i q u a n t â m , l o ạ i b ỏ b ớ t
n h ữ n g đ ố i t ư ợ n g k h ô n g t h í c h hợp l ắ m vói n h i ệ m v ụ d ự k i ế n ,
đ ồ n g t h ò i t i ế t k i ệ m c á c c h i p h í d à n h cho v i ệ c t u y ể n c h ọ n .

- K i ể m t r a t r ự c t i ế p , đ á n h g i á l ạ i c á c ứ n g cử v i ê n q u ả n t r ị
d ự á n t r ê n cơ sỏ c á c t à i l i ệ u đ ã có v à c á c k ế t q u ả c ủ a v i ệ c p h ỏ n g
vấn, k i ể m tra.

- T h ỏ a t h u ậ n c á c đ i ề u k i ệ n cụ t h ể v à k ý k ế t c á c v ă n b ả n ,
hợp đ ồ n g l i ê n q u a n t ó i v i ệ c q u ả n t r ị d ự á n .

M Í M ĩ

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


m i

l i . GIAI Đ O Ạ N CHUẨN BỊ D ự ÁN

1. Nghiên cứu khả thi

N g h i ê n c ứ u k h ả t h i l à q u á t r ì n h c ụ t h ể h ó a c á c ý t ư ở n g của
d ự á n . S ả n p h ẩ m của q u á t r ì n h n à y là b ả n n g h i ê n cứu k h ả t h i .
V ớ i n h i ề u d ự á n , đ ặ c b i ệ t l à n h ữ n g d ự á n l ớ n , n g ư ờ i t a c ò n chia
t h à n h 2 giai đ o ạ n : N g h i ê n cứu t i ề n k h ả t h i v à n g h i ê n cứu k h ả
t h i . V ề cơ b ả n , n h ữ n g n ộ i d u n g c ủ a 2 l o ạ i h o ạ t đ ộ n g n à y k h á c
n h a u c h ủ y ế u ở m ứ c đ ộ c ụ t h ể , c h i t i ế t c ủ a c á c v ấ n đ ề được
t r ì n h b à y v à p h â n t í c h c ũ n g n h ư v ề sai s ố c ủ a c á c đ á n h g i á ,
p h â n tích. T h u ồ n g t h ì c h ủ d ự á n c h u ẩ n bị d ự á n t i ề n k h ả t h i để
c h à o h à n g , s a u đ ó , t r ê n cơ sở có sự t h ỏ a t h u ậ n sơ b ộ , c h ủ d ự á n
k ế t h ợ p c ù n g v ớ i c á c đ ố i t á c có l i ê n q u a n c h u ẩ n b ị b ả n n g h i ê n
c ứ u k h ả t h i . N ộ i d u n g c h ủ y ế u c ủ a b ả n n g h i ê n c ứ u k h ả t h i , theo
q u y đ ị n h c ủ a B ộ K ế h o ạ c h v à Đ ầ u t ư t h ư ò n g bao g ồ m :
- N h ữ n g c ă n cứ c ủ a d ự á n .
- M ụ c t i ê u của d ự á n .

- P h â n tích, đ á n h giá v ề n h u c ầ u của d ự á n .

- H ì n h t h ứ c v à tính vực t h ự c h i ệ n d ự á n .

- C h ư ờ n g t r ì n h k h a i t h á c , sử d ụ n g k ế t q u ả c ủ a d ự á n v à c á c
y ê u cầu cần đ á p ứng.

- Địa đ i ể m , địa b à n thực h i ệ n , t r i ể n k h a i d ự á n .

- N h u c ầ u v ề c á c n g u ồ n lực v ậ t c h ấ t đ ể thực h i ệ n d ự á n
c ũ n g n h ư v ố n v à c á c n g u ồ n lực t à i c h í n h phục v ụ việc t r i ể n k h a i
dự án.

- Lịch t r ì n h và t i ế n độ thực hiện, t r i ể n khai dự án.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


m m m m m m m u j * m m m m m n m m

- Phân tích tài chính - kinh tế đối vối dự án.


- N h ữ n g k i ế n n g h ị , đ ề x u ấ t c ủ a c h ủ d ự á n v à c á c cơ q u a n , t ổ
chức có l i ê n q u a n đ ố i v ố i N h à n ư ố c c ũ n g n h ư n h ữ n g cam k ế t
c ủ a h ọ đ ố i v ớ i N h à nước.
Đ ể đ ả m bảo chất lượng của hoạt động n g h i ê n cứu k h ả ứẠ,
n g ư ờ i ta đ ể cập tới các y ê u c ầ u sau đ â y :
- P h ả i k h ẳ n g đ ị n h l ạ i c á c k ế t l u ậ n v ề cơ h ộ i c ủ a d ự á n , l à m
r õ được t í n h c ấ p b á c h , s ự c ầ n t h i ế t v à h i ệ u q u ả c ủ â d ự á n ;
B á m s á t yêu cầu, mục t i ê u đ ầ u tư, l à m r õ n h ữ n g mục tiêu
đó v à ả n h h ư ở n g của việc thực h i ệ n d ự á n ;
- P h ả i t h u t h ậ p v à c u n g c ấ p được n h ữ n g t h ô n g t i n cơ b ả n
n h ư n g t h e n c h ố t , cho p h é p n h ì n n h ậ n , đ á n h g i á d ự á n m ộ t c á c h
dài h ạ n và trên tổng thể;
- P h ả i đ ả m bảo t í n h c h í n h xác, n h ư n g chỉ đòi h ỏ i chi p h í ỏ
m ứ c có t h ể c h ấ p n h ậ n đ ư ợ c .

2. Đánh giá và lựa chọn dự án

Đ á n h g i á d ự á n t r o n g g i a i đ o ạ n c h u ẩ n b ị d ự á n là n h ữ n g
hoạt đ ộ n g n h ằ m k i ể m tra, đ á n h giá l ạ i các n ộ i dung, t r ì n h t ự
t h ự c h i ệ n h o ạ t đ ộ n g đ ư ợ c n ê u t r o n g d ự á n đ ể có t h ể có q u y ế t
đ ị n h đ ú n g v ề v i ệ c có c h ấ p n h ậ n h a y k h ô n g c h ấ p n h ậ n d ự á n ,
đ ồ n g t h ờ i l ự a c h ọ n được n h ữ n g p h ư ơ n g á n t h ự c h i ệ n d ự á n m ộ t
c á c h có h i ệ u q u ả . N ó bao g ồ m 3 l o ạ i h o ạ t đ ộ n g c h ủ y ế u l à t h ẩ m
đ ị n h d ự á n , đ á n h giá d ự á n và quyết đ ị n h v ề d ự á n (lựa chọn
hay b á c bỏ).
Thẩm định dự án l à t ổ n g h ợ p n h ữ n g h o ạ t đ ộ n g đ á n h g i á
có t í n h k i ể m đ ị n h đ ố i v ó i m ộ t d ự á n cả v ế m ặ t n ộ i d u n g v à h ì n h

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


. l i M — m i

thức, vừa k i ể m tra, x á c đ ị n h t í n h đ ú n g đ ắ n của d ự á n , v ừ a k i ể m


t r a t í n h h ợ p lý, h ợ p p h á p c ủ a d ự á n v à c á c t à i l i ệ u c ủ a n ó . Theo
q u y đ ị n h c ủ a N h à n ư ớ c V i ệ t N a m , m ọ i d ự á n đ ề u p h ả i được
t h ẩ m đ ị n h . N h ữ n g cớ q u a n , t ổ c h ứ c có t h ẩ m q u y ể n t h ẩ m đ ị n h
d ự á n có n h ữ n g l ợ i í c h , c ó n h ữ n g m ụ c đ í c h t h ẩ m đ ị n h khác
n h a u , có t h ể á p d ụ n g n h ữ n g p h ư ớ n g p h á p c ũ n g n h ư n h ữ n g quv
t r ì n h t h ẩ m đ ị n h k h á c n h a u đ ố i v ớ i d ự á n của h ọ . N h ữ n g n ộ i
d u n g của t h ẩ m đ ị n h d ự á n t h ư ờ n g là:
- T í n h h ợ p lý, k h o a h ọ c , l ô g í c c ủ a c á c c ă n cứ đ ư ợ c sử đ ụ r . r
để xây dựng dự án;
- T í n h p h ù h ợ p c ủ a d ự á n v ó i c á c y ê u c ầ u c ủ a c h ủ d ư 'ni
v ố i m ô i t r ư ờ n g c ũ n g n h ư v ớ i k h ả n ă n g k h a i t h á c c á c n g u ồ n lực
cho d ự á n ;
- T í n h lôgíc v à k h o a học của b ả n t h â n các t à i l i ệ u d ự á n ;
- T í n h x á c thực, đ ú n g đ ắ n v à t o à n d i ệ n của c á c t h ô n g t i n
đ ư ợ c sử d ụ n g t r o n g x â y d ự n g d ự á n ;
- T í n h k h o a học c ủ a c á c p h ư ơ n g p h á p được á p d ụ n g t r o n g
q u á trình xây dựng dự án;
T r á i v ớ i q u a n n i ệ m t h ô n g t h ư ờ n g cho r ằ n g t h ẩ m đ ị n h d ự á n
c h ủ y ế u n h ằ m x á c đ ị n h n h ữ n g đ i ể m b ấ t h ợ p lý, n h ữ n g sai s ó t
t r o n g d ự á n , v i ệ c n à y c ò n p h ả i l à m r õ cả n h ữ n g ư u đ i ể m t r o n g
d ự á n cũng n h ư những n g u y ê n n h â n dẫn đến những ưu và
n h ư ợ c đ i ể m đó, đ ồ n g t h ò i chỉ r a n h ữ n g đ i ể m có t h ể c ả i t i ế n ,
n h ữ n g t h a y đ ổ i có t h ể v à c ầ n p h ả i t h ự c h i ệ n . D ự á n v à c á c t à i
l i ệ u d ự á n , v ă n b ả n d ự á n đ ư ợ c đ á n h g i á , p h â n t í c h t r ê n cơ sở
những k ế t quả t h ẩ m định t r ê n và những thông tin xác thực đã
được k i ể m tra. T h ô n g t h ư ờ n g , n h ữ n g d ự á n l ổ n có t ổ chức đ ấ u
t h ầ u , có t h ể có n h i ề u b ả n n g h i ê n c ứ u k h ả t h i p h ả n á n h n h ữ n g

l ì Ế -ỵ tề s ì k là í

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


p h ư ơ n g á n t r i ể n k h a i v à p h ả i được so s á n h v ớ i n h a u đ ể l ự a c h ọ n
p h ư ơ n g á n có h i ệ u q u ả h ơ n . V i ệ c so s á n h n à y được t i ế n h à n h
t r ê n cơ sở c á c c h ỉ t i ê u k i n h t ế , k ỹ t h u ậ t hoặc c á c t á c đ ộ n g x ã h ộ i
của d ự á n .
Việc đánh giá và lựa chon dự án t r o n g g i a i đ o ạ n c h u ẩ n
bị p h ả i đ á p ứ n g được n h ữ n g y ê u c ầ u sau:
- Cung cấp kịp thòi n h ữ n g t h ô n g t i n c h í n h xác, cần t h i ế t v ề
t í n h c h í n h x á c của c á c t à i l i ệ u t r o n g c á c v ă n k i ệ n c h u ẩ n b ị d ự
á n , t í n h p h ù hợp của d ự á n v ớ i m ụ c t i ê u đ ề r a b a n đ ầ u đ ố i v ớ i
dự án;
- C u n g cấp n h ữ n g t h ô n g t i n c ầ n t h i ế t v ề ư u - nhược đ i ể m
cũng n h ư t í n h chất, đặc đ i ể m của các d ự á n n h ằ m đ ạ t được
n h ữ n g m ụ c t i ê u b a n đ ầ u ( n ế u có n h i ề u d ự á n c ù n g đ á p ứ n g
những mục tiêu định sẵn) v à các p h ư ơ n g á n thực h i ệ n m ỗ i d ự
á n đ ó ( n ế u có);
- C u n g c ấ p n h ữ n g t h ô n g t i n k h á c theo y ê u c ầ u c ủ a c h ủ d ự
á n hoặc n h à t à i t r ợ cho d ự á n ;
- V i ệ c đ á n h giá d ự á n p h ả i được thực h i ệ n m ộ t c á c h t r u n g
thực, k h á c h q u a n , có c ă n cứ v à t h e o đ ú n g q u y đ ị n h c ủ a pháp
luật;

- T h ự c h i ệ n đ ầ y đ ủ c á c t i ê u c h u ẩ n , y ê u c ầ u của c h ủ đ ầ u t ư ,
cung c ấ p t h ô n g t i n c h í n h x á c v à đ ầ y đ ủ , g i ú p c h ủ d ự á n c h ọ n
được d ự á n p h ù hợp v à p h ư ơ n g á n t h ự c h i ệ n t h í c h hợp.

T u y n h i ê n , việc đ á n h giá d ự á n t h ư ờ n g chịu ả n h h ư ở n g của


các y ế u t ố c h ủ quan, đặc b i ệ t là ý đồ, n h ậ n định chủ quan của
c h ủ d ự á n . Đ i ề u n à y t h ể h i ệ n t r ư ó c h ế t qua v i ệ c l ự a c h ọ n cơ
q u a n , t ố chức h o ặ c c á n h â n t h ự c h i ệ n v i ệ c đ á n h g i á d ự á n c ũ n g

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


n h ư p h ư ơ n g p h á p được á p d ụ n g đ ể đ á n h giá. V i ệ c t ổ chức đ ấ u
t h ầ u v à m ờ i t h ầ u t u y có h ạ n c h ế t á c đ ộ n g c ủ a y ế u t ố c h ủ q u a n ,
n h ư n g không thể loại trừ hoàn toàn.
Việc lựa chọn d ự á n dựa t r ê n k ế t q u ả của c á c h o ạ t động
đ á n h g i á v à t i ê u t h ứ c được x á c l ậ p l à m cơ sở cho s ự l ự a c h ọ n .
T r ê n t h ự c t ế , n g ư ờ i t a có t h ể l ự a c h ọ n m ộ t d ự á n , m ộ t p h ư ơ n g
á n t h ự c h i ệ n d ự á n đ ó h o ặ c c h ọ n m ộ t p h ư ơ n g á n cơ b ả n , ' ô n cơ
sỏ đ ó m à b ổ s u n g , h o à n t h i ệ n t h ê m đ ể có được d ự á n v à p h ư ơ n g
á n đ á p ứ n g t ố t n h ấ t n h ữ n g y ê u c ầ u đ ã đ ặ t r a . V ấ n đ ề đ ặ t r a là
do c ó n h ữ n g l ợ i í c h k h á c n h a u , c á c c h ủ t h ể có l i ê n q u a n t ố i d ự
á n có t h ể đ ư a ra n h ữ n g t i ê u c h u ẩ n lựa chọn k h á c n h a u v ớ i d ự
á n . B ồ i v ậ y , c ầ n có s ự t h ố n g n h ấ t n g a y t ừ đ ầ u , k h i c h u ẩ n bị d ự
á n đ ể sự l ự a chọn được t h u ậ n l ợ i . v ề t h ự c chất, v i ệ c l ự a c h ọ n d ự
á n t h ư ò n g là q u á t r ì n h đ á n h giá, p h â n tích lặp l ạ i n h i ề u l ầ n
( n h i ề u vòng) đ ể t ì m ra, x â y d ự n g v à q u y ế t đ ị n h t h ự c h i ệ n một
d ự á n cụ t h ể . T r o n g q u á t r ì n h n à y , n h i ề u h o ạ t đ ộ n g c ó t í n h
k h é p k í n v à l ặ p l ạ i đ ư ợ c t h ự c h i ệ n ỏ n h i ề u c ấ p , do n h i ề u c h ủ
t h ể k h á c n h a u t i ế n h à n h ỏ n h ữ n g mức đ ộ k h á c n h a u , t ừ việc
t h a m gia đ đ n g i ả n cho tói v i ệ c c h ủ t r ì , t ổ chức v à t ậ p h ợ p lực
lượng, đ i ể u p h ố i c h u y ê n gia thuộc n h i ề u đ ơ n vị, t ổ chức k h á c
nhau cùng tiến hành.

in. LẬP KẾ HOẠCH Dự ÁN

1. Yêu cầu đối với kế hoạch và công tác lập kế hoạch


dự án

Quá trình lập kế hoạch về dự án phải đápứng những yêu


sầu cđ b ả n v à p h ổ b i ế n sau đ â y :

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


a) K ế h o ạ c h d ự á n p h ả i r õ r à n g , x á c đ ị n h , t o à n d i ệ n , bao
g ồ m đ ầ y đ ủ c á c h o ạ t đ ộ n g của d ự á n , được t r ì n h b à y m ộ t c á c h
r õ r à n g , k h ô n g g â y n h ầ m l ẫ n , t u â n t h ủ đ ú n g n h ữ n g quy đ ị n h
của N h à n ư ớ c c ũ n g n h ư n h ữ n g t h ỏ a t h u ậ n t h ố n g n h ấ t c á c c h ủ
t h ể có l i ê n q u a n .

b) P h ả i đ ả m b ả o có sự t h a m gia t h ự c sự của c á c c h ủ t h ể có
l i ê n q u a n t ớ i d ự á n , đ ặ c b i ệ t l à c á c cơ q u a n , t ổ chức c h ị u t r á c h
n h i ệ m t h ự c h i ệ n d ự á n v à k h a i t h á c d ự á n sau n à y .

c) K ế h o ạ c h d ự á n p h ả i dựa t r ê n c á c s ố l i ệ u , t h ô n g t i n t r u n g
thực, c h í n h x á c , đ ồ n g t h ò i , c á c t h ô n g t i n t h u t h ậ p được t r ư ớ c ,
t r o n g v à s a u k h i t h ự c h i ệ n d ự á n có t h ể được k i ể m t r a l ạ i .

d) K ế h o ạ c h d ự á n p h ả i t h ự c h i ệ n , có c ă n cứ v ữ n g chắc, có
t í n h k h ả t h i , đ á p ứ n g được y ê u c ầ u của t h ự c t i ễ n .

2. Nội dung của việc lập kế hoạch dự án

K ế h o ạ c h d ự á n l à l o ạ i v ă n k i ệ n được x á c l ậ p đ ể t r i ể n k h a i
thực h i ệ n n h ữ n g m ụ c t i ê u đ ã h o à n t o à n x á c đ ị n h của d ự á n . N ó
bao g ồ m m ộ t h ệ t h ố n g c á c v ă n b ả n , t à i l i ệ u g ồ m n h i ề u l o ạ i k h á c
n h a u , đ ư ợ c t r ì n h b à y theo n h ữ n g p h o n g c á c h k h á c n h a u , t u y
t h u ộ c v à o t í n h c h ấ t , q u y m ô của c á c d ự á n , v à o t h ó i q u e n v à
p h o n g c á c h c ủ a c á c c á n b ộ q u ả n t r ị d ự á n . Chức n ă n g của n ó l à
cụ t h ế hoa m ụ c t i ê u đ ã được h o ạ c h đ ị n h t h à n h c á c n h i ệ m v ụ c ụ
t h ể và hoạch đ ị n h c h ư ơ n g t r ì n h thực h i ệ n các n h i ệ m vụ đó. B ở i
v ậ y , n ó đ ự ợ c coi l à c h ư ơ n g t r ì n h h à n h đ ộ n g c h i t i ế t , c h ủ y ế u
được h ư ệ n g v à o v i ệ c x á c l ậ p k ế h o ạ c h p h â n b ổ t h ò i g i a n v à c á c
n g u ồ n lực đ ể t h ự c h i ệ n d ự á n . B ê n c ạ n h n h ữ n g c ô n g cụ t r u y ề n
t h ố n g n h ư Qậc b i ể u , b ả n g , v ă n b ả n v i ế t , . . . n g u ô i ta còn sử d ụ n g
3 công cụ đặc t r ư n g trong q u ả n t r ị d ự á n là b i ể u đồ thòi gian,

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


b i ể u đ ồ G a n t t , sơ đ ồ m ạ n g . C ụ t h ể , v i ệ c l ậ p k ế h o ạ c h d ự á n p h ả i
t r ả l ờ i cho c á c v ấ n đ ề sau đ â y :
- C ầ n t h ự c h i ệ n n h ữ n g h o ạ t đ ộ n g / n h i ệ m v ụ c ụ t h ể gì đ ể
t h ự c h i ệ n m ụ c t i ê u của d ự á n ?
- N h ữ n g h o ạ t động/nhiộm v ụ đ ó sẽ d i ễ n ra/được t h ự c h i ệ n
v à o t h ờ i g i a n n à o (bao giờ có t h ể h o ặ c c ầ n b ắ t đ ầ u , k ế t t h ú c ) ?
- N h ữ n g hoạt động/nhiệ ạ n à o c ó ý n g h ĩ a q u y ế t đ ị n h tói
v i ệ c t h ự c h i ệ n d ự á n , đ ặ c bi( d v ề m ặ t t h ờ i gian?
- Có t h ể lùi/hoãn n h ũ n n h i ệ m vụ/hoạt động n à o m à không
sợ ả n h h ư ở n g t ớ i t i ế n đ ộ t h ự c h i ệ n c h u n g c ủ a t o à n b ộ d ự á n ?
N ế u có t h ể l ù i / h o ã n l ạ i t h ì t h ờ i g i a n l ù i / h o ã n có t h ể l à bao l â u ?
- T ạ i t ừ n g t h ò i đ i ể m / t ừ n g g i a i đ o ạ n , c ầ n n h ữ n g n g u ồ n lực
n à o ( v ậ t c h ấ t , n h â n lực, t à i c h í n h v à c á c n g u ồ n l ự c k h á c ) , v ớ i số
l ư ợ n g l à bao nhiêu-, a i là n g ư ờ i c u n g c ấ p ?
- Có n ê n / c ầ n r ú t ngắn thòi gian t h ự c h i ệ n d ự á n hay k h ô n g ?
N ế u m u ố n đ ẩ y n h a n h t i ế n đ ộ t h ự c h i ệ n d ự á n , có t h ể đẩy
nhanh t i ế n độ thực hiện n h ữ n g hoạt động, n h i ệ m v ụ nào, với
c h i p h í l à bao n h i ê u v à l ợ i í c h c ủ a v i ệ c r ú t n g ắ n t i ế n đ ộ n h ư v ậ y
l à gì ( v ề m ặ t t à i c h í n h v à c á c ả n h h ư ở n g k i n h t ế - c h í n h t r ị - x ã
hội khác)?

K ế h o ạ c h p h ố i hợp h o ạ t đ ộ n g c ủ a c á c b ộ p h ậ n / c ơ q u a n có
liên quan t ớ i d ự á n thực chất là bộ p h ậ n k ế hoạch đ ề cập v à xử
lý m ô i q u a n h ệ g i ữ a c á c h o ạ t đ ộ n g c h u ẩ n b ị , t h ự c h i ệ n d ự á n v ó i
môi trường b ê n ngoài. T h ô n g thường, n h ữ n g n ộ i dung n à y đ ã
được đ ề cập t r o n g k ế hoạch v ề c á c h o ạ t động t r i ể n k h a i , thực
h i ệ n d ự á n , n h ư n g được t ậ p h ợ p r i ê n g đ ể t i ệ n t h e o d õ i v à t ổ
chức. V ề h ì n h t h ứ c , k ế h o ạ c h p h ố i h ợ p h o ạ t đ ộ n g c ủ a c á c b ộ
p h ậ n / cơ q u a n có l i ê n q u a n t ớ i d ự á n c ũ n g được t ậ p h ợ p t h à n h

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


n h ữ n g b i ể u riêng r ẽ , t r o n g đó, q u a n t r ọ n g n h ấ t l à :
- B i ể u k ế h o ạ c h p h ố i hợp v ớ i m ỗ i t ổ chức b ê n n g o à i , được
l i ệ t k ê theo t h ờ i g i a n v à t h e o c ô n g v i ệ c ;
- B i ể u k ế h o ạ c h p h ố i hợp v ớ i c á c t ổ chức b ê n n g o à i cho m ỗ i
h o ạ t đ ộ n g , được p h â n c h i a theo c á c t ổ chức cụ t h ể v à theo t h ờ i
eian;

- B i ể u k ế h o ạ c h p h ố i hợp v ớ i c á c t ổ chức b ê n n g o à i cho m ỗ i


t h ờ i k ỳ t h ự c h i ệ n d ự á n , có p h â n chia theo c á c h o ạ t đ ộ n g c ầ n
p h ô i hợp, theo c á c t ổ chức c ầ n p h ố i hợp v à đ i ể u k i ệ n c ũ n g n h ư
t r á c h n h i ệ m c ủ a m ỗ i b ê n t h a m gia.
V ề h ì n h t h ứ c t h ể h i ệ n , k ế h o ạ c h d ự á n t h ư ờ n g bao gồm
n h ữ n g t à i l i ệ u sau đ â y :
- B ả n t ó m t ắ t d ự á n , t r o n g đ ó đ ã n ê u r õ sẽ l à m gì, sử d ụ n g
p h ư ơ n g p h á p , c ô n g c ụ gì, k ế t q u ả c u ố i c ù n g c ủ a d ự á n là tn. bao
giờ t h ì h o à n t h à n h v à h o à n t h à n h n h ư t h ế n à o ;

- D a n h m ụ c c á c h o ạ t đ ộ n g then. .chết được c ụ t h ể hoa đ ế n


mức đ ủ đ ể h ì n h d u n g r a được m ọ i n h i ệ m v ụ , c ô n g việc v à h ọ a t
đ ộ n g c ầ n t i ế n h à n h đ ể t h ự c h i ệ n d ự á n , t r o n g đó, c h ú n g được
p h â n n h ó m m ộ t c á c h hợp lý, được m ã hoa p h ù hợp vói t í n h c h ấ t
của d ự á n ;

- C h í n h s á c h p h â n b ổ c á c n g u ồ n lực được sử d ụ n g đ ể h o à n
t h à n h , đ ạ t được n h ữ n g m ụ c t i ê u , k ế t q u ả c ủ a d ự á n ;

- Sơ đ ồ / b i ể u đ ồ t h ể h i ệ n t r ì n h t ự , t h ứ t ự t h ự c h i ệ n c á c h o ạ t
động, các n h i ệ m v ụ của d ự án. v à m ồ i quan h ệ giữa c h ú n g v ớ i
nhau (đặc b i ệ t là t r ì n h tự, t h ứ t ự t r o n g q u á t r ì n h t r i ể n khai), ví
d ụ n h ữ n g h o ạ t đ ộ n g n à o có t h ể t h ự c h i ệ n song song v ớ i n h a u
n h ữ n g h o ạ t đ ộ n g n à o c h ỉ được b ắ t đ ầ u k h i n h ữ n g h o ạ t đ ộ n g n à o
đã kết thúc.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


H ệ t h ố n g c á c v ă n b ả n k ế h o ạ c h cho c á c n h ó m h o ạ t đ ộ n g
hoặc h o ạ t động cụ t h ể (hoạt động cần t i ế n h à n h , n g â n s á c h v à
c á c n g u ồ n lực k h á c d à n h cho m ỗ i h o ạ t đ ộ n g h o ặ c n h ó m h o ạ t
động n h ư thế);
- K ế h o ạ c h p h ố i h ợ p , h ợ p t á c vói c á c cơ q u a n , t ổ c h ứ c k h á c
có l i ê n q u a n t ố i v i ệ c t h ự c h i ệ n d ự á n ;
- D a n h s á c h n h ữ n g c á n bộ chủ chốt trong bộ m á y q u ả n trị
d ự á n v à n h ữ n g n g ư ờ i k h á c có l i ê n q u a n m ậ t t h i ế t t ớ i v i ệ c t h ự c
hiện dự án.
Nhiệm vụ chủ yếu của kế hoạch tiế
n độ cho d ự á n l à x á c
đ ị n h r õ lịch t r ì n h t h ự c h i ệ n c á c h o ạ t động, các c ô n g việc của dự
á n . N ó i c á c h k h á c , n ó t r ả lòi cho c â u h ỏ i " L ú c n à o t h ì l à m v i ệ c
gì?". V ớ i n h ữ n g d ự á n l ớ n , k é o d à i t r o n g n h i ề u n ă m , k ế h o ạ c h
t i ế n đ ộ c ủ a d ự á n bao g ồ m k ế h o ạ c h t i ế n đ ộ k h á i q u á t , c ò n gọi
l à k ế h o ạ c h t i ế n đ ộ t ổ n g t h ể (cho t ừ n g n ă m v à v ớ i n h ữ n g sự
k i ệ n l ò n , có ý n g h ĩ a q u a n t r ọ n g đ ố i v ớ i q u á t r ì n h t h ự c l u ậ n t o à n
b ộ d ự á n ) v à sau đ ó , t r o n g t ừ n g g i a i đ o ạ n n h ỏ , t r o n g k h o ả n g
c á c h g i ữ a 2 "mốc" h o ặ c v ó i t ừ n g h o ạ t đ ộ n g , sự k i ệ n , n g ư ờ i t a l ạ i
xây dựng các k ế hoạch chi t i ế t hơn, trong đó l ạ i xác đ ị n h hoạt
đ ộ n g c ụ t h ể h ơ n , c h i t i ế t h ơ n v à x á c đ ị n h t i ế n đ ộ cho c h ú n g .
T r ê n t h ự c t ế , c á c k ế h o ạ c h cụ t h ể , c h i t i ế t n à y k h ô n g p h ả i c h ỉ l à
m ộ t v à i k ế hoạch, m à là cả m ộ t hộ t h ố n g các k ế h o ạ c h t i ế n độ
của d ự á n . s ở d ĩ n g ư ờ i t a p h ả i l à m n h ư v ậ y v ì :
(i) N g a y t ừ đ ầ u k h ó có t h ể h ì n h d u n g c h í n h x á c các t á c
n h â n cụ t h ể ả n h h ư ở n g t ớ i việc t r i ể n k h a i d ự á n sau n à y , n ê n
n ế u đ ề r a n h ữ n g k ế h o ạ c h c h i t i ế t n g a y t h ì có t h ể k ế h o ạ c h n à y
không sát;

(ii) V i ệ c h o ạ c h đ ị n h n h ữ n g k ế h o ạ c h t i ế n đ ộ c h i t i ế t n g a y t ừ
ỉ ầ u đòi h ỏ i s ư p h â n tích m ó t k h ố i lươnư l ổ n thôner t i n d ư b á o .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


đ ò i h ỏ i n h ữ n g c h i p h í n h ấ t đ ị n h , t r o n g k h i đ ộ c h í n h x á c icủa
c h ú n g l ạ i k h ô n g cao;
( i i i ) N h ữ n g k ế h o ạ c h được h o ạ c h đ ị n h n g a y t ừ g i a i đ o ạ n
đ ầ u c ủ a d ự á n n h i ề u k h i c ũ n g k h ô n g t h ự c sự c ầ n t h i ế t , v ì c á c
n h à quản trị d ự á n luôn p h ả i tập trung vào những hoạt động
trước m ắ t , k h ô n g t h ể n ắ m m ộ t l ư ợ n g t h ô n g t i n l ổ n v ề c á c c h i
t i ế t sẽ d i ễ n r a t r o n g n h i ề u n ă m t ớ i . K ế h o ạ c h t i ế n đ ộ c ủ a d ự á n
k h ô n g p h ả i l à t à i l i ệ u d à n h r i ê n g cho c á c n h à q u ả n t r ị d ự á n ,
k h ô n g c h ỉ l à c ô n g cụ r i ê n g của h ọ , m à l à t à i l i ệ u d à n h cho t ấ t cả
n h ữ n g a i liên quan t ố i việc thực h i ệ n d ự án.

K h i x â y d ự n g k ế h o ạ c h t i ế n đ ộ của d ự á n p h ả i đ ả m bảo
n h ữ n g y ê u c ầ u sau:

- N h ữ n g n h à q u ả n t r ị d ự á n p h ả i h i ể u v à n ắ m được kế
h o ạ c h t i ế n đ ộ c h u n g c ò n n h ữ n g n g ư ờ i có l i ê n q u a n p h ả i n ắ m
được n h ữ n g t i ế n đ ộ có l i ê n q u a n tói p h ầ n c ô n g v i ệ c của m ì n h ;

- T à i l i ệ u k ế h o ạ c h p h ả i cho p h é p x á c đ ị n h v à n h ì n nhận
được m ộ t c á c h r õ r à n g n h ữ n g c ô n g v i ệ c , n h ũ n g n h i ệ m v ụ t h e n
chốt, có ả n h h ư ở n g q u y ế t đ ị n h t ớ i t i ế n đ ộ c h u n g c ủ a t o à n b ộ d ự
án;

- K ế h o ạ c h p h ả i đ ủ c ụ t h ể đ ể t ạ o cơ sở cho đ i ề u h à n h , k i ể m
t r a , đ á n h g i á v i ệ c sử d ụ n g c á c n g u ồ n lực của d ự á n , đ ồ n g t h ò i l à
cơ sỏ cho v i ệ c c h u ẩ n bị, c u n g c ấ p c á c n g u ồ n lực c ầ n t h i ế t , đ ú n g
thời đ i ể m m à việc thực h i ệ n d ự á n đòi hỏi;

- K ế h o ạ c h t i ế n đ ộ của d ự á n p h ả i được g ắ n v ố i c á c bộ p h ậ n
k ế hoạch k h á c .

Nfcư8i t a cố t h ể d ù n g rihiểii Hỉnh thức k h á c n h a u đ ể t h ể

ÌBjfHlllĩlffiB Ì l H ^ - l ^ y & ^ ằ i l É M i l M . ĩ H l ĩ l Ì t l l l M ĩ H M
l i M M H I I l H W H I X i i m i l R l f . l T m l * ' f f M ' m Ì l f ^ f Ị

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


t * ! 1 * f i i » ầ & 8 i i t t n —

h i ệ n k ế hoạch t i ế n độ của d ự á n . N h ữ n g d ự á n c à n g phức tạp,


việc sử d ụ n g đồng thòi n h i ề u cách t r ì n h b à y c à n g p h ổ biến.
Ngược l ạ i , v ớ i n h ũ n g d ự á n n h ỏ , đơn g i ả n , chỉ c ầ n m ộ t hoặc vài
c á c h t r ì n h b à y c ũ n g có t h ể q u ả n lý t ố t .

V i ệ c x â y d ự n g k ế hoạch t i ế n độ t h ư ờ n g thực h i ệ n theo t r ì n h


t ự sau đ â y :

- X á c đ ị n h r õ n h ữ n g mục tiêu, mục đích của d ự á n v à chiến


lược, đ ư ồ n g l ố i c h u n g đ ể t h ự c h i ệ n d ự á n t r o n g t o à n b ộ c h u k ỳ
dự án;

- C ụ t h ể hoa c á c m ụ c t i ê u c ầ n đ ạ t t h à n h n h ữ n g n h ó m c ô n g
v i ệ c - n h i ệ m v ụ có l i ê n q u a n v ớ i n h a u , sao cho c h ú n g c ó t í n h
k h é p k í n v à đ ộ c l ậ p n h ấ t đ ị n h , có được k ế t q u ả c ụ t h ể có t h ể
k i ể m t r a được;

- X á c đ ị n h t r ì n h tự, t h ứ t ự thực h i ệ n các n h ó m c ô n g việc,


n h i ệ m v ụ và m ố i quan h ệ giữa c h ú n g v ề m ặ t k i n h t ế - k ỹ thuật;

- Ước t í n h t h ò i g i a n , c h i p h í v à c á c y ế u t ố c ấ u t h à n h t h ò i
gian v à chi p h í thực h i ệ n m ỗ i c ô n g việc;

- So s á n h , p h â n t í c h t i ế n đ ộ c h u n g , n h ữ n g h ạ n c h ế , y ê u c ầ u
về m ặ t t h ò i g i a n đ ố i v ớ i d ự á n ;

- So s á n h , đ á n h g i á sự p h ù h ợ p c ủ a t i ế n đ ộ t h ự c h i ệ n d ự á n
/ói n h ữ n g h ạ n chế, đ i ề u k i ệ n v ề n g u ồ n lực của t ổ chức, đặc b i ệ t
à n h ữ n g n g u ồ n lực được x á c đ ị n h l à d à n h r i ê n g cho d ự á n ;

- So s á n h , đ á n h g i á sự p h ù h ợ p c ủ a t i ế n đ ộ t h ự c h i ệ n d ự á n
rói c h i p h í d à n h cho d ự á n v à v ớ i n h ữ n g m ụ c t i ê u k i n h t ế - kỹ
;huật của d ự á n ;

- K i ể m t r a , đ á n h giá c h u n g đ ố i vói k ế hoạch t i ế n đ ộ của d ự

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


á n v à p h ê c h u ẩ n / quyết định k ế hoạch t i ế n độ của d ự á n ;
- X â y d ự n g và p h â n tích các p h ư ơ n g á n đ ẩ y n h a n h (hoặc
kéo dài) t i ế n độ thực hiện dự á n và đ i ề u k i ệ n thực h i ệ n các hoạt
động đó.

K ế h o ạ c h p h â n b ổ c á c n g u ồ n lực t h ự c r a bao g ồ m v i ệ c p h â n
chia m ọ i n g u ồ n lực v ậ t c h ấ t , t à i c h í n h , n h â n lực cho c á c h o ạ t
đ ộ n g t r i ể n k h a i , t h ự c h i ệ n d ự á n . v ề c ấ u t r ú c , n ó bao g ồ m k ế
hoạch t ô n g h ợ p v ề p h â n p h ố i n g u ồ n l ự c cho d ự á n v à k ế h o ạ c h
chi t i ế t v ề đ ả m b ả o đ i ề u k i ệ n v ậ t c h ấ t - k ỹ t h u ậ t đ ể t h ự c h i ệ n
d ự á n , đ ư ợ c l ậ p t h e o t h ò i g i a n , theo t ừ n g l o ạ i n g u ồ n lực v à được
l ậ p theo t ừ n g h o ạ t đ ộ n g .

Những căn cứ để xây dựng kế hoạch phân phối các nguồn


lực cho việc thực hiện dự án là:

- C á c đ ị n h m ứ c v à m ứ c k h ố n g c h ế v ế sử d ụ n g n g u ồ n lực
thực h i ệ n d ự á n ;

- Đ ặ c đ i ể m của d ự á n v à k ế hoạch thực h i ệ n d ự á n ;


- C á c n g u ồ n lực có t h ể h u y đ ộ n g , sử d ụ n g cho d ự á n , đ ặ c
điểm và đ i ề u k i ệ n huy động chúng;

Đ ặ c đ i ể m c ủ a t ổ chức t h ự c h i ệ n d ự á n v à c h ủ d ự á n c ũ n g
n h ư n h ữ n g n g u ồ n c u n g cấp c á c n g u ồ n lực ị

- C á c h t h ứ c , p h ư ơ n g á n t ổ chức v à bộ m á y q u ả n t r ị d ự á n
c ũ n g n h ư n h ữ n g đ i ề u k i ệ n l à m v i ệ c , h o ạ t đ ộ n g c ủ a b ộ m á y đó-

- C á c q u y đ ị n h c ủ a N h à nước có l i ê n q u a n t ớ i k h a i t h á c , sử
d ụ n g v à p h â n p h ố i t ừ n g n g u ồ n lực c ụ t h ể .

K ế h o ạ c h p h â n p h ố i c á c n g u ồ n l ự c c ủ a d ự á n t h ư ờ n g được
x â y d ự n g n h i ề u v ò n g , có đ i ề u c h ỉ n h , c ó t í n h đ ế n q u a n h ệ q u a l ạ i
giữa v i ệ c t h ự c h i ệ n c á c m ụ c t i ê u c ủ a k ế h o ạ c h , c h i p h í c ầ n t h i ế t

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


cho n ó ( v ề c á c y ế u t ố n g u ồ n l ự c ) , s ự t h i ế u h ụ t c á c y ế u t ố đ ộ v à
t á c đ ộ n g của sự t h i ế u h ụ t đó tói việc thực h i ệ n m ụ c t i ê u của dự
á n , các b i ệ n p h á p n h ằ m khắc phục sự t h i ế u h ụ t v à t ư ơ n g quan
giữa l ợ i í c h / c h i p h í thực h i ệ n các Diện p h á p đó.
Q u y t r ì n h x â y d ự n g k ế h o ạ c h n à y t h u ồ n g g ồ m n h ữ n g bước
sau đ â y :
- N h ậ n d ạ n g ( n ắ m vững) n h ữ n g n g u ồ n lực có t h ể ;
- Xác đ ị n h k ế hoạch chi t i ế t v ề q u á t r ì n h thực h i ệ n d ự á n
(về m ặ t t h ò i gian, v ề m ặ t k i n h t ế - k ỹ t h u ậ t ) ;
- X á c đ ị n h t h ử t ự ư u t i ê n p h â n p h ố i v ề n g u ồ n l ự c (nói
c h u n g c ũ n g n h ư n h ữ n g y ế u t ố q u a n t r ọ n g t r o n g c á c n g u ồ n lực)
cho c á c h o ạ t đ ộ n g t h ự c h i ệ n d ự á n ;
- X á c đ ị n h n h u c ầ u c ủ a t ừ n g h o ạ t đ ộ n g v ề c á c n g u ồ n lực,
t r o n g đ ó có n ê u r õ mức đ ộ cấp b á c h của v i ệ c đ á p ứ n g n h u c ầ u v ề
m ỗ i l o ạ i n g u ồ n lực;
- X á c đ ị n h tổng n h u cầu v ề m ỗ i n g u ồ n lực v à y ê u c ầ u đ ả m
bảo các n g u ồ n lực v ề m ặ t t h ò i gian;
- X á c l ậ p s ơ b ộ p h ư ơ n g á n p h â n p h ố i c á c n g u ồ n l ự c c ă n cứ
v à o n h u c ầ u v ề n g u ồ n lực v à n g u ồ n l ự c c ó t h ể k h a i t h á c , h u y
đ ộ n g v à sử d ụ n g ;

- Đ á n h g i á k h ả n ă n g đ á p ứ n g n h u c ầ u v ề c á c n g u ồ n lực
t h ô n g q u a so s á n h n h u Gầu v ề n g u ồ n l ự c v à k h ả n ă n g c ủ a t h ự c
t ế đ á p ứ n g n h u cầu đó;

- T ì m k i ế m các k h ả n ă n g khắc phục những thiếu h ụ t về


nguồn lực v à t í n h t o á n những t á c động của các g i ả i p h á p đ ó t ớ i
việc thực h i ệ n d ự á n h i ệ n t ạ i v à t ớ i việc k h a i t h á c d ự á n sau
này;

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


. Q u y ế t đ ị n h p h ư ơ n g á n c u ố i c ù n g v ề p h â n p h ố i n g u ồ n lực
cho v i ệ c t h ự c h i ệ n d ự á n .
X â y d ự n g k ế h o ạ c h t à i c h í n h cho d ự á n được n h i ề u t à i l i ệ u
g ọ i l à " L ậ p n g â n s á c h cho d ự á n " , l à m ộ t h o ạ t đ ộ n g q u a n t r ọ n g
trong q u ằ n t r ị d ự á n . N g â n s á c h của d ự á n p h ả n á n h t o à n bộ
các h o ạ t động của d ự á n , g ắ n l i ề n v ố i n g â n s á c h của t ô chức v à
c ấ u t r ú c p h ù h ợ p v ố i c ấ u t r ú c c ủ a t ổ chức. Đ ố i v ố i c á c d ự á n đ ầ u
t ư ke h o ạ c h t à i c h í n h ( n g â n s á c h ) t h ư ớ n g bao g ồ m cả p h ầ n t h u
v à p h ầ n c h i . N h i ề u d ự á n p h á t t r i ể n c ũ n g có c á c k h o ả n t h u v à
chi trong k ế hoạch n g â n s á c h của m ì n h , n h ư n g n h i ê u d ự á n
k h á c c h ỉ bao g ồ m c á c k h o ả n c h i .
N g â n s á c h c ủ a m ộ t d ự á n t h ư ờ n g được c h i a t h à n h c á c l o ạ i
n g â n s á c h d a i h ạ n ( c h i ế n lược), n g â n s á c h t r u n g h ạ n v à n g â n
sách n g ắ n h ạ n ( n g â n sách hoạt động, tác nghiệp). Ngân sách
d à i h ạ n c ủ a d ự á n t h ư ờ n g l à t ổ n g n g â n s á c h d à n h cho d ự á n , c ó
t h ể được c h i a t h à n h c á c k h o ả n m ụ c cho c á c chức n ă n g r i ê n g r ẽ
hoặc c á c b ộ p h ậ n c h ủ y ế u c ủ a d ự á n . N g â n s á c h t r u n g hạn
t h ứ ò n g l à n g â n s á c h được l ậ p v à t h ự c h i ệ n của d ự á n . N ó
t h ư ớ n g đ ư ợ c c ụ t h ể hoa theo k ế h o ạ c h c h i t i ế t v ề t r i ể n k h a i d ự
an k ế t i ế p c á c k ế h o ạ c h t ư ở n g ứ n g c ủ a g i a i đ o ạ n t r ư ớ c đ ỏ . N g â n
s á c h n g ắ n h ạ n t h ư ờ n g được l ậ p theo n h i ệ m v ụ , c ô n g v i ệ c , h o ạ t
đ ộ n g h o ặ c m ộ t h ạ n g m ụ c của d ự á n m à t h ờ i g i a n t h ự c h i ệ n n ó
dưới Ì n ă m (tuy thuộc vào thòi gian thực h i ệ n h ạ n g mục/hoạt
động/ c ô n g v i ệ c h o ặ c n h i ệ m v ụ c ầ n t h ự c h i ệ n của d ự á n ) . T r o n g
l ậ p k ế h o ạ c h t a i c h í n h ( n g â n s á c h ) cho d ự á n , có m ộ t s ố y ê u c ầ u
c ầ n t u â n t h ủ n h ư sau:
- N g â n s á c h c ầ n t h ể h i ệ n được m ụ c t i ê u q u ả n lý, được t r ì n h
b à y theo n h ữ n g k ế t q u ả đ ầ u r a có t h ể đ ị n h l ư ợ n g được, đ ả m
bảo t h ự c h i ệ n đ ư ợ c c á c m ụ c t i ê u c ủ a d ự á n m ộ t c á c h t h u ậ n l ợ i ;

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


M — m n i m i n m n m n n i n n n

- Việc phân phối ngân sách phải được gắn với việc phân
p h ố i c á c n g u ồ n l ự c , p h ù h ợ p v ớ i n h ữ n g k ế h o ạ c h đ ó , cho p h é p
k i ể m t r a v i ệ c p h â n p h ố i v à sử d ụ n g c á c n g u ồ n l ự c đ ó ;
- B ả n t h â n n g â n sách và việc p h â n b ổ c h ú n g cũng p h ả i
đ ư ợ c t h ể h i ệ n b ằ n g n h ữ n g c h ỉ t i ê u đ ị n h l ư ợ n g cho p h é p có t h ể
d ễ d à n g so s á n h , k i ể m t r a v à t ổ n g h ợ p l ạ i ;
- N g â n s á c h c ầ n được p h â n c h i a t h e o c á c k h o ả n g t h ờ i g i a n
có đ ộ d à i k h á c nhau, trong đó k ế hoạch p h â n chia n g â n sách
cho m ỗ i k h o ả n g t h ò i g i a n p h ả i c ó m ố i l i ê n h ệ l ô g í c v ớ i n h a u ;
- N g â n s á c h c ầ n đ ư ợ c p h â n b ổ sao cho k h ô n g b ị t ậ p t r u n g
q u á mức v à o m ộ t t h ò i kỳ, m ộ t thòi đ i ể m ( đ ả m bảo t í n h đồng
đ ề u t r o n g h u y đ ộ n g sử d ụ n g n g â n s á c h ) .
K ế h o ạ c h t à i c h í n h cho d ự á n l à m ộ t h ệ t h ố n g c á c k ế h o ạ c h
cụ t h ể v ề c á c v ấ n đ ề sau:
- K ế h o ạ c h p h â n b ổ v ố n cho n h ữ n g t h ờ i k ỳ t h ự c h i ệ n d ự á n .
- K ế h o ạ c h p h â n b ổ v ố n cho c á c đ ơ n v ị t h a m g i a t h ự c h i ệ n
dự án.
- K ế h o ạ c h p h â n b ổ v ố n cho c á c h o ạ t đ ộ n g / c á c h ạ n g m ụ c
trong quá t r ì n h thực h i ệ n dự án.
- K ế h o ạ c h h u y đ ộ n g v ố n cho t ừ n g t h ò i k ỳ t h ự c h i ệ n d ự á n .

Xây d ự n g k ế hoạch p h â n p h ố i n g â n s á c h là q u á t r ì n h phức


t ạ p , g ồ m n h i ề u b ư ổ c được l ặ p l ạ i v à đ i ề u c h ỉ n h s u ố t q u á t r ì n h
c h u ẩ n b ị ( l ậ p k ế h o ạ c h ) v à t h ự c h i ệ n d ự á n . N ó t h ư ờ n g bao g ồ m
c á c bước c h ủ y ế u s a u đ â y :
+ T ì m k i ế m c á c n g u ồ n , x á c đ ị n h l ư ợ n g v ố n / n g â n s á c h có
t h ể h u y đ ộ n g cho d ự á n v à t h ự c h i ệ n c á c t h ủ t ụ c c h u ẩ n b ị n g â n
sách;

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


+ P h â n t í c h đ i ề u k i ệ n h u y đ ộ n g , sử d ụ n g c á c n g u ồ n n g â n
s á c h , k h ả n ă n g c h u y ể n đ ổ i g i ữ a c á c n g u ồ n (đặc b i ệ t q u a n t r ọ n g
t r o n g t r ư ờ n g hợp có sự k h á c b i ệ t v ề t h ò i đ i ể m h u y đ ộ n g vói t h ò i
đ i ể m sử d ụ n g vốn).
+ X á c đ ị n h n h u c ầ u s ỏ d ụ n g n g â n s á c h t ạ i c á c t h ò i k ỳ , cho
các h o ạ t động/ các h ạ n g mục v à các n h i ệ m v ụ của d ự á n cũng
n h ư cho n h ữ n g bộ p h ậ n c ủ a t ổ chức t h ự c h i ệ n d ự á n ;
+ D ự k i ế n p h ư ơ n g á n h u y đ ộ n g v ố n ( c ă n cứ v à o n h u c ầ u sử
d ụ n g k h ả n ă n g h u y động cũng n h ư đ i ề u k i ệ n của m ỗ i n g u ồ n
vốn) v à so s á n h v ớ i n h u c ầ u sử d ụ n g v ố n / n g â n s á c h .
+ Đ i ề u c h ỉ n h p h ư ơ n g á n h u y đ ộ n g , sử d ụ n g v ố n đ ể đ ả m b ả o
có sự p h ù h ợ p g i ữ a n h u c ầ u sử d ụ n g vói k h ả n ă n g h u y đ ộ n g .
+ Ngoài các n ộ i d u n g t r ê n , trong k ế hoạch n g â n sách còn
p h ả i đ ề cập tới việc p h â n cấp quyết định và k i ể m tra, k i ể m soát
v i ệ c sử d ụ n g n g â n s á c h c ũ n g n h ư cơ c h ế t h ự c h i ệ n c á c h o ạ t
động t r ê n .

IV. ĐÁNH GIÁ VÀ KIỂM TRA Dự ÁN

1. Tổ chức hệ thống thông tin trong quản trị dự án

Việc t ổ chức h ệ t h ố n g t h ô n g t i n phục v ụ q u ả n trị d ự á n


l u ô n có t í n h đ ị n h h ư ớ n g v à p h ả i p h ụ c v ụ c á c m ụ c t i ê u q u ả n t r ị
dự á n trong giai đ o ạ n thực h i ệ n cũng n h ư trong các giai đ o ạ n
sau d ự á n . Đ ể v i ệ c x â y d ự n g h ệ t h ố n g t h ô n g t i n có h i ệ u q u ả cả
cho v i ệ c t h u t h ậ p t h ô n g t i n c ũ n g n h ư x ử lý t h ô n g t i n , đ ồ n g t h ờ i
t r á n h cho c á c n ơ i n h ậ n t h ô n g t i n k h ô n g b ị c h ì m n g ậ p m ộ t c á c h
không cần t h i ế t trong dòng t h á c t h ô n g tin, h ệ thống t h ô n g t i n
cần đ á p ứ n g các y ê u c ầ u sau đ â y :
• Đơn giản, r õ r à n g , c h í n h xác;

K H I

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


- D ễ sử d ụ n g p h ù h ợ p v ớ i c á c y ê u c ầ u q u ả n l ý ;
- D ễ lưu trữ;
- ít tốn kém;
- D ễ liên k ế t vói các h ệ thống k h á c ;
- T h ố n g n h ấ t , đ ầ y đ ủ v à t h ô n g suốt.
N h ữ n g c ă n cứ đ ể t ổ c h ứ c h ệ t h ố n g t h ô n g t i n l à :
- T h ô n g t i n g ử i t ớ i a i ( n h ữ n g ai), đặc đ i ể m của h ọ l à gì?

- N g ư ờ i n h ậ n t h ô n g t i n c ầ n b i ế t gì?
- T h ô n g t i n được g ử i đi b ằ n g c á c h n à o ( p h ư ơ n g p h á p t r u y ề n
t i n ) , b ằ n g cái gì ( v ậ t m a n g tin)?
- Y ê u c ầ u v ề x ử lý t h ô n g t i n , t i ế p t ụ c t r u y ề n t i n v à t h ô n g
t i n p h ả n hồi?
- Yêu cầu lưu trữ thông tin:
- H i ệ n trạng hệ thống thông tin như t h ế nào?

2. Kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện dự án

Việc k i ể m tra, đ á n h giá đ ố i với dự á n trong suốt q u á trình


t ừ k h i xây dựng d ự á n tói k h i thực h i ệ n d ự á n v à k ế t t h ú c dự án
là r ấ t cần t h i ế t . N ó được t h ự c h i ệ n t r o n g t ấ t cả c á c giai đ o ạ n
của chu k ỳ d ự á n . M ụ c đ í c h c h u n g của việc k i ể m t r a , đ á n h giá
đối v ố i dự á n là để đ ả m bảo đ ạ t thực h i ệ n t h à n h công dự á n về
m ọ i m ặ t , đ ả m bảo đ ạ t được mục t i ê u của d ự á n v ớ i n h ữ n g chi
p h í t h ấ p v ố i n h ữ n g chi p h í t h ấ p v ề m ọ i nguồn lực. T u y n h i ê n ,
t r o n g m ỗ i g i a i đ o ạ n c ù a c h u k ỳ d ự á n , m ụ c t i ê u cụ t h ể v i ệ c k i ê m
t r a , đ á n h g i á có sự k h á c b i ệ t n h ấ t đ ị n h .
Trong giai đ o ạ n c h u ẩ n bị v à xây dựng d ự á n , việc k i ể m tra,
đ á n h g i á n h ằ m c á c m ụ c t i ê u sau:

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


- K h ẳ n g đ ị n h l ạ i sự c ầ n t h i ế t t h ự c sự của d ự á n . C ụ t h ể là,
n g ư ờ i t a s ẽ k i ể m t r a d ự á n có t h ự c sự đ á p ứ n g m ộ t n h u c ầ u n à c
đ ó của đ ò i s ố n g hay k h ô n g , n h u c ầ u đ ó có cấp b á c h k h ô n g và
n h u c ầ u đ ó có l i ê n q u a n t ớ i n h ó m đ ố i t ư ợ n g t h ụ h ư ở n g n à o .
- Đ á n h g i á mục t i ê u của d ự á n . T r o n g t h ự c t ế , có n h ữ n g
t r ư ờ n g h ợ p m ộ t d ự á n có l i ê n q u a n t ớ i n h i ề u t ổ chức t à i trợ/hoặc
n h i ề u t ổ c h ứ c q u y ế t đ ị n h v i ệ c t à i t r ợ , v i ệ c c h u ẩ n b ị m ộ t d ự á n có
n h ữ n g l ợ i í c h c ủ a n g ư ờ i t h ụ h ư ở n g p h ù hợp v ớ i m ụ c t i ê u của c á c
t ổ chức có v a i t r ò q u y ế t đ ị n h t ớ i d ự á n l à cực k ỳ k h ó k h ă n .
- X á c đ ị n h t í n h k h ả t h i , t í n h h i ệ n t h ự c của d ự á n , t r ê n c á c
m ặ t n h ư : b i ệ n p h á p , c ô n g cụ, p h ư ơ n g t i ệ n t h ự c h i ệ n có p h ù hợp
với m ụ c t i ê u đ ặ t r a h a y k h ô n g ? C ô n g v i ệ c c ầ n t h ự c h i ệ n v à t h ờ i
g i a n t h ự c h i ệ n c h ú n g có p h ù hợp v ớ i n h a u k h ô n g ? Có đ ủ đ i ể u
k i ệ n đ ể thực h i ệ n d ự á n n h ư d ự k i ế n hay k h ô n g ?
- Xác định, lựa chọn p h ư ơ n g á n thực h i ệ n dự án. Trong hoạt
động n à y , việc c ầ n l à m là đ á n h giá xem các p h ư ơ n g á n , b i ệ n
p h á p , c ô n g c ụ v à p h ư ơ n g t i ệ n c ũ n g n h ư n g u ồ n lực đ ã được k h a i
t h á c v à sử d ụ n g m ộ t c á c h t ố i ư u h a y c h ư a , có c á c h n à o t h ự c
h i ệ n d ự á n t ố t h ơ n k h ô n g ? . . . T r o n g n h i ề u t r ư ờ n g hợp, ở đ â y ,
n g ư ờ i t a c ũ n g p h â n t í c h , so s á n h n h ữ n g y ê u c ầ u , n h i ệ m v ụ , m ụ c
t i ê u c ủ a d ự á n v ớ i p h ư ơ n g á n t ổ chức á p d ụ n g đ ể t h ự c h i ệ n d ự
án.
- Đ á n h g i á r ủ i r o của d ự á n . V ấ n đ ề được đ ề cập c h ủ y ế u ỏ
đ â y là x e m m ứ c đ ộ r ủ i r o t r o n g t r i ể n k h a i , t h ự c h i ệ n d ự á n n h ư
t h ế nào? C ó n h ữ n g n h â n t ố n à o ả n h hưởng t ố i t h à n h công hay
t h ấ t b ạ i c ủ a d ự á n ? k h ả n ă n g x u ấ t h i ệ n của n h ữ n g n h â n t ố đ ó
r a sao? c ó n h ữ n g d ấ u h i ệ u n à o cho t h ấ y sự x u ấ t h i ệ n c ủ a c á c
n h â n t ố đó? Tropg những điều k i ệ n n à o thì c h ú n g tác động tới
d ự á n ? C ầ n c ó n h ữ n g đ i ề u k i ệ n , p h ư ơ n g t i ệ n , c ô n g cụ gì đ ể k h ắ c

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


p h ụ c hoặc h ạ n c h ế n h ữ n g t á c đ ộ n g b ấ t l ợ i t ớ i d ự á n ?
- T í n h h ợ p l ý v à hợp p h á p c ủ a d ự á n . M ụ c t i ê u , n ộ i d u n g
c h ủ y ế u c ầ n đ á n h giá ỏ đ â y là: N h ữ n g v ấ n đ ề được đ ề cập trong
d ự á n có lôgíc v ố i n h a u k h ô n g ? C ó p h ù h ớ p v ớ i t ì n h h ì n h t h ự c
t i ễ n ở đ ị a p h ư ơ n g , t r o n g k h u vực v à t r o n g t o à n q u ố c h a y k h ô n g ?
C ó t r á i v ó i n h ữ n g q u y đ ị n h c ủ a p h á p l u ậ t , có t r á i v ớ i c h í n h s á c h
của N h à nước hay k h ô n g ?
- S ự h ợ p lý, t í n h k h o a học c ủ a c á c p h ư ơ n g p h á p đ ư ợ c á p
d ụ n g t r o n g việc x â y dựng v à t r i ể n k h a i thực h i ệ n d ự á n . T r ê n
t h ự c t ế , có n h ữ n g p h ư ơ n g p h á p c h u n g đ ư ợ c sử d ụ n g t r o n g việc
x â y d ự n g v à C[uản t r ị d ự á n , n h ư n g c ũ n g có n h i ề u p h ư ơ n g p h á p
đ ặ c t h ù , n h i ề u b i ệ n p h á p cụ t h ể được á p d ụ n g t r o n g s u ố t q u á
t r ì n h t ừ x â y d ự n g cho t ớ i l ú c k ế t t h ú c d ự á n . V i ệ c đ á n h g i á ỏ
đ â y n h ằ m v à o n h ữ n g p h ư ơ n g p h á p đ ó , x e m c h ú n g c ó k h o a học,
h ợ p l ý k h ô n g , có p h ù hợp v ó i đ i ề u k i ệ n h i ệ n t ạ i h a y k h ô n g , có
được á p d ụ n g n h ấ t q u á n hay không...
- T í n h đ ẩ y đ ủ , hợp lý v à h ợ p p h á p c ủ a c á c v ă n k i ệ n , t h ủ t ụ c
l i ê n q u a n t ố i d ự á n . Đ i ề u n à y c ũ n g l à r ấ t c ầ n t h i ế t cho m ọ i h o ạ t
đ ộ n g liên q u a n t ớ i q u ả n trị d ự á n cũng n h ư giai đ o ạ n sau d ự á n .
T r o n g n h ữ n g h o ạ t đ ộ n g n à y , n g ư ò i t a t h ư ờ n g x e m x é t x e m đ ã có
đ ầ y đ ủ c á c h ồ sơ c ầ n t h i ế t cho d ự á n h a y c h ư a ? C á c v ă n b ả n v ề
d ự á n đ ã đ ủ chi t i ế t , cụ t h ể v à r õ r à n g c h ư a ? C h ú n g được t h i ế t
l ậ p c ó đ ú n g t h ủ t ụ c h a y k h ô n g ? G i á t r ị p h á p lý c ủ a c á c v ă n b ả n
n h ư t h ế nào? T í n h c h í n h xác của các t h ô n g t i n trong các t à i l i ệ u
d ự á n có đ á p ứ n g y ê u cầu k h ô n g ? C h ú n g được l ư u t r ữ , b ả o q u ả n
n h ư t h ế n à o ? C h ế độ và t h ủ tục đ ể có t h ể t i ế p c ậ n v ớ i n h ữ n g t à i
liệu đó...
Trong q u á t r ì n h thực h i ệ n d ự án, việc k i ể m tra, g i á m s á t v à
đ á n h g i á c ũ n g được t i ế n h à n h . M ụ c t i ê u của việc k i ể m t r a , đ á n h

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


H a B B i a B w w a a i H i B i « a t i n i g i i a i

giá trong giai đoạn này chủ yếu là nhằm:


- L à m r õ t h ự c t r ạ n g d i ễ n b i ế n của d ự á n v à q u á t r ì n h t h ự c
h i ệ n d ự á n đ ể h i ể u r õ h ơ n v ề d ự á n . P h ư ơ n g p h á p t h ư ờ n g được
á p d ụ n g t r o n g t r ư ờ n g hợp n à y l à p h ư ơ n g p h á p m ô t ả . T h ô n g
thường ngưòi ta m ô t ả k h á i q u á t q u á t r ì n h thực hiện dự á n và
chỉ m ô t ả c h i t i ế t n h ữ n g đ i ể m q u a n t r ọ n g , có ý n g h ĩ a t h e n c h ố t
hoặc n h ữ n g k h á c b i ệ t g i ữ a k ế h o ạ c h v à t h ự c h i ệ n .
- P h á t h i ệ n n h ữ n g sai l ệ c h c ủ a q u á t r ì n h t h ự c h i ệ n so v ớ i
k ế h o ạ c h đ ặ t r a b a n đ ầ u đ ể có sự đ i ề u c h ỉ n h hoặc c á c b i ệ n p h á p
t h ú c đ ẩ y c ầ n t h i ế t . C ă n cứ v à o sự so s á n h , m ô t ả n h ư t r ê n ,
p h ầ n n à y p h ả i x á c đ ị n h r õ được n h ữ n g sai l ệ c h , n g u y ê n n h â n
của c h ú n g v à đ á n h g i á t á c đ ộ n g , ả n h h ư ở n g c ủ a c h ú n g t ớ i d ự á n
nói c h u n g ( k h ả n ă n g t h à n h c ô n g của d ự á n , m ứ c độ r ủ i ro,...)
c ũ n g n h ư t á c đ ộ n g c ủ a d ự á n đ ố i vói c á c b ê n h ữ u q u a n . Đ ồ n g
t h ò i , qua đ â y có t h ể x á c đ ị n h được n h ữ n g g i ả i p h á p có t h ể v à
c ầ n áp- d ụ n g đ ể k h ắ c p h ụ c n h ữ n g sai l ệ c h n à y . Đ i ề u đ á n g c h ú ý
ở đ â y là: N g a y c ả t r o n g t r ư ờ n g hợp t h ự c h i ệ n d ự á n " v ư ợ t m ứ c
k ế hoạch" c ũ n g c ầ n p h ả i p h â n t í c h , đ á n h g i á xem ả n h hưởng
của v i ệ c đ ó t ớ i q u á t r ì n h t h ự c h i ệ n d ự á n n h ư t h ế n à o ?
- X á c đ ị n h , n ê u r õ n h ữ n g m ặ t m ạ n h , m ặ t y ế u được bộc l ộ
trong q u á t r ì n h thực h i ệ n dự án. N h ữ n g đ i ể m n à y thuồng p h ả i
được m ô t ả , n h ậ n d ạ n g đ ủ r õ đ ể có t h ể x á c đ ị n h được c á c g i ả i
p h á p k h ắ c p h ụ c c h ú n g sau n à y , đ ồ n g t h ò i p h ả i có địa chỉ đ ể có
t h ể đ á n h g i á k ế t q u ả c ô n g v i ệ c đ ố i v ớ i c á c c á n h â n t h a m gia
thực h i ệ n d ự á n .
- Kiểm nghiệm l ạ i những đ á n h giá trong q u á t r ì n h xây
d ự n g d ự á n . N h ữ n g đ á n h g i á n à y n h ằ m g i ú p cơ q u a n x â y d ự n g
d ự á n có t h ể p h á t h i ệ n s ớ m c á c cơ h ộ i p h á t t r i ể n d ự á n sau n à y
hoặc t h a y đ ổ i k ế h o ạ c h d ự á n cho p h ù hợp v ó i đ i ề u k i ệ n , b ô i

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


c ả n h m ô i t r ư ờ n g m ó i x u ấ t h i ệ n . Đ â y l à h o ạ t đ ộ n g c ầ n t h i ế t vì
bao giò d ự á n c ũ n g được x â y d ự n g t r ê n cơ sở n h ữ n g g i ả đ ị n h m à
t ạ i t h ờ i đ i ể m l ậ p d ự á n , n g ư ờ i t a c h ỉ có t h ể d ự b á o đ ư ợ c m à t h ô i .
- Đ ư a r a n h ữ n g gợi ý v ề n h ữ n g t h a y đ ổ i so v ớ i k ế h o ạ c h d ự
á n n h ằ m t i ế p t ụ c t r i ể n k h a i có h i ệ u q u ả d ự á n . C h ú n g l à n h ữ n g
t h ô n g t i n t ạ i c h ỗ b a n đ ầ u , l à n g u ồ n cho c á c ý t ư ở n g s á n g t ạ o
sau n à y .

T h u t h ậ p t h ô n g t i n và l ậ p h ồ sơ d ự á n . Đ â y t h ư ờ n g là k ế t
q u ả , mục t i ê u c u ố i c ù n g n h ư n g k h ô n g t h ể bỏ qua việc k i ể m tra,
đ á n h giá. T u y n h i ê n , nó cũng đ ặ t ra n h ữ n g y ê u cầu n h ấ t định
đ ố i với việc t h i ế t k ế , hoạch định c h ư ơ n g t r ì n h v à n ộ i dung k i ể m
tra, đ á n h giá.

Thiết lập
tiêu chuẩn
(1)

Xác định và triển Quan sát,


khai hành động thu thập
thích hợp thông tin
(4) ' (2)

So sánh kết quả thực


hiện dự án với tiêu
chuẩn đã thiết lập
(3)

H ệ t h ố n g k i ể m t r a trong d ự á n có t h ể (và thường) được thực


h i ệ n k ế t hợp với các hoạt động đ á n h giá việc thực h i ệ n d ự á n
theo m ộ t s ơ đ ồ k h á i q u á t sau đ â y : Đ ố i t ư ơ n g c ủ a v i ê c k i ể m t r a .

.ít Í H I I H I m m m m m m

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


g i á m s á t trong q u á t r ì n h thực h i ệ n dự á n là t o à n bộ các h o ạ t
đ ô n g c h u ẩ n bị v à t h ự c h i ệ n d ự á n do c á c t ậ p t h ể , c á n h â n có
l i ê n q u a n t i ế n h à n h . T u y n h i ê n , do t í n h c h ấ t p h ứ c t ạ p c ủ a d ự
á n n g ư ờ i t a t h ư ờ n g t ổ chức m ộ t h ệ t h ố n g c á c đ ơ n vị, c á n h â n
t h ự c h i ệ n chức n ă n g k i ể m t r a , đ á n h g i á . D o đ ó , n h ữ n g đ ố i t ư ợ n g
t r ê n t h ư ờ n g được p h â n c h i a t h à n h n h ữ n g b ộ p h ậ n r i ê n g b i ệ t
được giao cho c á c đ ơ n v ị t h à n h v i ê n l à m c ô n g t á c k i ể m t r a , đ á n h
giá thực h i ệ n . T r o n g k i ể m tra, g i á m sát, đ á n h giá d ự á n , các
v ấ n đ ề c ầ n được l à m r õ :
- T í n h k i n h t ế của d ự á n . C â u h ỏ i p h ả i g i ả i đ á p là: V ớ i
n h ữ n g c h i p h í đ ã b ỏ r a , có n ê n t i ế p t ụ c d u y t r ì , t h ự c h i ệ n d ự á n
hay c ầ n k ế t t h ú c sớm?
- So s á n h c h i p h í c h i d ự á n theo d ự k i ế n v à t h ự c t ế . C â u h ỏ i
p h ả i t r ả lòi l à : N h ữ n g c h i p h í , h o ạ t đ ộ n g đ ã d i ễ n r a đ ả m b ả o
theo đ ú n g d ự k i ế n h a y k h ô n g ? N ế u t i ế p t ụ c t h ự c h i ệ n d ự á n t h ì
c h ú n g có c h ê n h l ệ c h gì k h ô n g ? V à n h ư v ậ y , có ả n h h ư ở n g gì t ớ i
việc t h ự c h i ệ n t i ế p d ự á n h a y k h ô n g ?
- M ụ c t i ê u c ủ a d ự á n . c ầ n x e m x é t d ự á n có theo đ ú n g m ụ c
t i ê u đ ã được x á c l ậ p k h ô n g ? C á c h o ạ t đ ộ n g t r i ể n k h a i có p h ụ c
v ụ cho c á c m ụ c t i ê u c ủ a d ự á n h a y k h ô n g ?
- Q u a n h ệ v à u y t í n c ủ a c á c b ê n có l i ê n q u a n : t r o n g t r ư ò n g
hợp k ế t t h ú c s ò m d ự á n (ngừng) hoặc t i ế p t ụ c t r i ể n k h a i d ự á n
t h ì ả n h h ư ở n g , u y t í n c ủ a c á c b ê n có l i ê n q u a n sẽ r a sao?
- C á c v ấ n đ ề v ề hợp đ ồ n g v à c á c t h ỏ a t h u ậ n k h á c : C á c t h o a
t h u ậ n n à y có được t h ự c h i ệ n đ ú n g h a y k h ô n g ? C ó n h ữ n g sai l ệ c h
n à o v à n h ữ n g sai l ệ c h đ ó có t h ể k h ắ c p h ụ c được k h ô n g ? C h i p h í
:ho việc k h ắ c phục c á c sai lệch đ ó n h ư t h ế n à o ?
C á c h o ạ t đ ộ n g k i ể m t r a , đ á n h g i á v à g i á m s á t có t h ể được

HMim«Uill!liÌ*telW»!«MíiMÌữHI

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


p h â n chia t h à n h n h ữ n g h ì n h thức k h á c n h a u dựa t r ê n nhũni
c ă n cứ k h á c n h a u . N g ư ờ i t a t h ư ờ n g c h i a r a 2 h ì n h t h ứ c c h ủ y ê u
c ă n cứ v à o c h ủ t h ể t h ự c h i ệ n c h ú n g :
- T ừ k i ể m tra, g i á m s á t v à đ á n h giá. Theo đó, c á c t ậ p thi
với quy m ô , p h ạ m v i t r á c h n h i ệ m k h á c n h a u t ự t i ế n h à n h t h ự
h i ệ n c á c h o ạ t đ ộ n g k i ể m t r a , g i á m s á t v à đ á n h g i á đ ố i v ớ i côni
việc của m ì n h .
- H o ạ t đ ộ n g k i ể m t r a , g i á m s á t v à đ á n h g i á do c á c cơ quai
b ê n n g o à i t i ế n h à n h . N h ữ n g cơ q u a n n à y t h ư ờ n g l à c á c cơ quai
chức n ă n g c h u y ê n n g à n h . T u y n h i ê n , n ó t h ư ờ n g chỉ được t h ự
h i ệ n đ ị n h k ỳ , t r o n g c á c d ự á n có l i ê n q u a n t ớ i n h i ề u c h ủ thi
k h á c nhau.
V i ệ c t ổ c h ứ c c ô n g t á c k i ể m t r a , g i á m s á t v à đ á n h g i á có ả n l
h ư ỏ n g r ấ t m ạ n h m ẽ t ó i k ế t q u ả c ủ a c á c h o ạ t đ ộ n g n à y v à cả tá
c h i p h í t h ự c h i ệ n c h ú n g . N ó c ũ n g có n h ữ n g ả n h h ư ở n g k h á '
n h a u đ ố i vói q u á t r ì n h thực h i ệ n d ự á n và k ế t q u ả của việc t h ự
h i ệ n d ự á n . Theo t ậ p q u á n t r u y ề n t h ố n g t r o n g q u ả n lý, n g ư ờ i ti
t h ư ờ n g t ổ chức c á c bộ p h ậ n chức n ă n g l à m c ô n g t á c k i ể m tra
g i á m s á t v à t ổ c h ứ c c á c n h ó m c ô n g t á c đ ể đ á n h g i á c á c hoa
đ ộ n g của d ự á n . T i ế p theo, h ì n h t h ứ c k i ể m t r a c h é o đ ư ợ c á]
d ụ n g để k i ể m tra, g i á m s á t và đ á n h giá hoạt động của các tệ]
t h ể k h á c n h a u . G ầ n đ â y , h ì n h t h ứ c t ổ chức " t ự k i ể m tra, gián
s á t v à đ á n h g i á " đ ư ợ c á p d ụ n g n g à y c à n g p h ổ b i ế n t r o n g cá'
h o ạ t đ ộ n g k i ể m t r a , g i á m s á t v à đ á n h g i á d ự á n . T u y n h i ê n , cái
h ì n h thức t ổ chức n à y p h ả i được k ế t hợp v ố i n h a u , b ổ s u n g c h
n h a u . ứ n g v ố i c á c h ì n h t h ứ c đ ó , n g ư ờ i t a s ử d ụ n g n h ữ n g côn}
cụ và p h ư ơ n g p h á p k h á c nhau. c ầ n nhấn mạnh rằng mổ
p h ư ơ n g p h á p , c ô n g c ụ k i ể m t r a , g i á m s á t v à đ á n h g i á đ ể u c«
n h ữ n g ư u - n h ư ợ c đ i ể m n h ấ t định, t h í c h hợp v ớ i n h ữ n g đ i ề i

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Kiên v ạ n a ụ n g nnai, u i n u . COI v ạ y , c n u n g c u n g can uuọc Két n ọ
v ớ i n h a u , t r o n g đ ó có m ộ t p h ư ơ n g p h á p , c ô n g c ụ được coi l à chi
y ế u m à k ế t qua c h ú n g sẽ được k i ể m đ ị n h n h ò k ế t q u ả của v i ệ
á p d ụ n g c á c p h ư ơ n g p h á p , c ô n g cụ k h á c .

V. PHÁT TRIỂN Dự ÁN VÀ GIAI ĐOẠN "SAU Dự ÁN"

1. Kết thúc dự án và đánh giá dự án khi kết thúc di


án
M ộ t d ự á n c h ỉ t h ự c sự k ế t t h ú c sau k h i đ ã h o à n t ấ t gia
đ o ạ n k ế t t h ú c d ự á n . G i a i đ o ạ n n à y g ồ m h o ạ t đ ộ n g có l i ê n quai
m ậ t t h i ế t v ớ i n h a u , k h ô n g c h ỉ c ầ n t h i ế t cho v i ệ c đ ư a d ự á n v à
h o ạ t đ ộ n g m ộ t c á c h n h a n h c h ó n g , m à c ò n t ạ o r a cơ sở p h á p 1;
cho v i ệ c đ ư a d ự á n v à o v ậ n h à n h c ũ n g n h ư x á c đ ị n h t r á c ]
n h i ệ m c ủ a c á c b ê n có l i ê n q u a n t r o n g q u á t r ì n h k h a i t h á c , v ệ ]
h à n h d ự á n sau n à y . N h i ề u d ự á n do k h ô n g t h ự c h i ệ n t ố t gia
đ o ạ n n ẩ y m à c h ậ m đ ư a v à o k h a i t h á c hoặc p h ả i g i ả i q u y ế
n h ữ n g h ậ u q u ả k h ô n g đ á n g có sau k h i đ ã đ ư a d ự á n v à o k h a
t h á c . T u y đ â y là giai đ o ạ n cuối c ù n g của chu k ỳ d ự á n , n h ư n i
t h ự c ra, m ộ t s ố h o ạ t đ ộ n g t h u ộ c q u á t r ì n h n à y đ ã được son)
song t i ế n h à n h t r o n g c á c g i a i đ o ạ n t r ư ớ c . H ơ n n ữ a , n h ữ n g hoa
đ ộ n g n à y c ũ n g p h ả i được d ự k i ế n t r ư ớ c t r o n g k ế h o ạ c h d ự á i
được x â y d ự n g n g a y t ừ đ ầ u . G i a i đ o ạ n k ế t t h ú c d ự á n bao g ồ n
n h ữ n g c ô n g v i ệ c sau đ â y :
- Đ á n h g i á , t ổ n g k ế t d ự á n . V i ệ c đ á n h g i á ỏ đ â y được t h ự i
h i ệ n m ộ t c á c h t o à n d i ệ n chứ k h ô n g chỉ là đ á n h giá q u á t r ì n l
t h ự c h i ệ n d ự á n , k h ô n g c h ỉ l à x e m x e m d ự á n có được t h ự c h i ệ i
đ ú n g t i ế n đ ộ h a y k h ô n g ? S ử d ụ n g k i n h p h í có đ ú n g k h ô n g '
C h ấ t l ư ợ n g c ủ a s ả n p h ẩ m do d ự á n t ạ o r a có đ á p ứ n g y ê u c ầ i
định t r ư ó c hay không?...

m m . M ỉ I . H

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


- T r i ể n k h a i các t h ủ tục h à n h chính n h ằ m k ế t t h ú c d ự á n .
- Thực h i ệ n các t h ủ tục v à h o ạ t động k ế t t h ú c d ự á n v ề m ặ t
tài chính.
- H o à n t ấ t c á c h ồ sơ v ề d ự á n v à c h u y ể n g i a o l ạ i cho b ộ
p h ậ n k h a i t h á c d ự á n sau n à y :
- X ử lý t ổ c h ứ c v à b ộ m á y q u ả n t r ị d ự á n .
K h i k ế t t h ú c d ự á n , c ô n g t á c v ă n b ả n có ý nghĩa quan
t r ọ n g . N h i ề u d ự á n đ ã đ ư ợ c t h ự c h i ệ n t ố t n h ư n g k h ô n g c h u ẩ n bị
v à h o à n t ấ t v ă n b ả n t ố t v ẫ n có t h ể bị đ á n h g i á b ấ t l ợ i . N h ữ n g
h o ạ t động cần t i ế n h à n h là:
- K i ể m s o á t , h o à n c h ỉ n h , b ổ s u n g t h ê m c á c v ă n b ả n còn
thiếu;
- R à soát l ạ i c h í n h xác và t í n h n h ấ t q u á n của các v ă n bản,
c á c b á o c á o đ ã có, đ ặ c b i ệ t l à t í n h n h ấ t q u á n c ủ a c á c v ă n b ả n ,
các b á o cáo v à biên bản;
- H ệ t h ố n g c á c v ă n b ả n đ ã được t h u t h ậ p ;
- L à m các t h ủ tục xác n h ậ n t í n h xác thực của các v ă n bản;
- B à n g i a o c á c v ă n b ả n t h e o y ê u c ầ u c ủ a m ỗ i c h ủ t h ể có l i ê n
q u a n theo t h o a t h u ậ n b a n đ ầ u v à t h e o q u y đ ị n h c ủ a p h á p l u ậ t ;

2. Chuyển giao dự án và khai thác dự án

Quá trình chuyển giao dự án bao gồm những thủ tục hành
c h í n h v à p h á p lý đ ể c á c b ê n thực h i ệ n d ự á n c h u y ể n k ế t q u ả của
d ự á n cho c á c b ê n t h ụ h ư ở n g , v ề m ặ t t h ủ t ụ c , v i ệ c c h u y ể n giao
n à y đ ư ợ c t h ự c h i ệ n t h ô n g qua h à n h đ ộ n g c h u y ể n g i a o b ằ n g v ă n
b ả n v à c h u y ể n giao t r ê n thực t ế . H o ạ t đ ộ n g c h u y ể n giao chỉ
đ ư ợ c coi l à h o à n t ấ t k h i c á c h ạ n g m ụ c c ô n g v i ệ c đ ã t h o a t h u ậ n
t r ư ớ c được t h ự c s ự c h u y ể n giao cho n g ư ờ i t h ụ h ư ở n g đ ầ y đ ủ .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


V i ệ c c h u y ể n giao b ằ n g v ă n b ả n t h ư ớ n g k h ô n g có v ấ n đ ề
phức t ạ p , n h ư n g c h u y ể n giao t r ê n t h ự c t ế t h ì n h i ề u v ấ n đ ề h ơ n
vì có n h i ề u k h o ả n m à k h i l ậ p d ự á n (soạn t h ả o c á c t h o a t h u ậ n )
k h ô n g l ư ò n g trước được hoặc k h ô n g l ư ờ n g h ế t được. B ở i v ậ y ,
trước k h i k é t t h ú c d ự á n , c á c b ê n có l i ê n q u a n c ầ n c h u ẩ n b ị
t r ư ố c k ế h o ạ c h c h u y ể n giao d ự á n m ộ t c á c h cụ t h ể v à c h i t i ế t .

3. Giai đoạn "sau dự án"

G i a i đ o ạ n sau d ự á n t h u ồ n g bao g ồ m c á c h o ạ t đ ộ n g k h a i
t h á c d ự á n . N h i ề u h o ạ t đ ộ n g t h u ộ c g i a i đ o ạ n n à y hoặc p h ụ c v ụ
cho g i a i đ o ạ n n à y t h ậ m c h í được t i ế n h à n h n g a y t ừ k h i b ắ t đ ầ u
t r i ể n k h a i d ự á n , í t n h ấ t c ũ n g được t r i ể n k h a i t r o n g g i a i đ o ạ n
cuối c ủ a q u á t r ì n h t r i ể n k h a i d ự á n .
N h ữ n g hoạt động liên quan tới quản trị d ự á n trong giai
đ o ạ n sau d ự á n t h ư ò n g l à :
- C á c dịch v ụ p h ụ c v ụ v i ệ c d u y t r ì d ự á n ;
- C á c h o ạ t đ ộ n g bảo h à n h cho c á c t h i ế t b ị , c ô n g t r ì n h đ ã
được x â y d ự n g , t ạ o l ậ p t r o n g q u á t r ì n h t h ự c h i ệ n d ự á n ;
- C á c h o ạ t đ ộ n g đ ả m bảo h ậ u c ầ n cho việc k h a i t h á c d ự á n ;
• Các n g h i ê n cứu k h á c phục v ụ việc k h a i t h á c dự á n .
Đ ố i v ớ i c á c d ự á n p h á t t r i ể n , t h u ồ n g có n h ữ n g t h ỏ a t h u ậ n
k i ể m t r a , đ á n h g i á h i ệ u q u ả k h a i t h á c d ự á n sau k h i d ự á n
được t r i ể n k h a i . N h ữ n g h o ạ t đ ộ n g n à y có t h ể được k ế t h ợ p đ ể
xây dựng các phướng á n mỏ r ộ n g v à p h á t t r i ể n d ự án.

H ! l ! f ! t t f f l ! W H * W W * « W « ! í :

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Chương l i

Q U Ả N TRỊ H À N G D ự T R Ữ

ì. H À N G D ự TRỮ VÀ CÁC C H I P H Í CÓ LIÊN Q U A N Đ Ế N


Q U Ẩ N TRỊ HÀNG D ự TRỮ

1. Hàng dự trữ và vai trò của hàng dự trữ

H à n g d ự t r ữ t h u ồ n g c h i ế m t ỷ t r ọ n g l ớ n t r o n g t à i s ả n của
d o a n h n g h i ệ p ( t h ô n g t h u ồ n g c h i ế m 40 - 50%). C h í n h v ì v ậ y , việc
q u ả n lý, k i ể m s o á t t ố t h à n g d ự t r ữ có ý n g h ĩ a v ô c ù n g q u a n
t r ọ n g , n ó g ó p p h ầ n đ ả m b ả o cho q u á t r ì n h s ả n x u ấ t t i ế n h à n h
l i ê n tục, có h i ệ u q u ả .

B ả n t h â n v ấ n đ ề q u ả n t r ị h à n g d ự t r ữ có h a i m ặ t t r á i n g ư ợ c
n h a u là: Đ ể đ ả m bảo sản x u ấ t liên tục, t r á n h g i á n đ o ạ n t r ê n
d â y chuyền sản x u ấ t , đ ả m bảo sản x u ấ t đ á p ứng n h a n h chóng
n h u cầu của người tiêu d ù n g t r o n g b ấ t k ỳ t ì n h h u ố n g nào,
d o a n h n g h i ệ p có ý đ ị n h t ă n g d ự t r ữ ; n g ư ợ c l ạ i , d ự t r ữ t ă n g l ê n ,
doanh nghiệp l ạ i p h ả i t ố n t h ê m n h ữ n g chi phí k h á c có liên
quan đến dự trữ.

Vì vậy, doanh nghiệp p h ả i t ì m c á c h xác định đ i ể m c â n b ằ n g


g i ữ a m ứ c đ ộ đ ầ u t ư cho h à n g d ự t r ữ v à l ợ i í c h t h u đ ư ợ c do t h o a
m ã n n h u c ầ u của s ả n x u ấ t v à n h u c ầ u n g ư ờ i tiêu d ù n g v ớ i chi
phí thấp nhất.

H à n g d ự t r ữ bao g ồ m n g u y ê n v ậ t l i ệ u , b á n t h à n h p h ẩ m ,
d ụ n g c ụ p h ụ t ù n g , t h à n h p h ẩ m d ự t r ữ . . . T ù y theo c á c l o ạ i h ì n h

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


doanh n g h i ệ p m à các d ạ n g h à n g d ự t r ữ và n ộ i dung hoạch định,
kiểm soát h à n g dự trữ cũng k h á c nhau.
Đ ố i v ớ i c á c d o a n h n g h i ệ p l à m c ô n g t á c dịch v ụ , s ả n p h ẩ m l à
vô h ì n h n h ư lòi k h u y ê n của c ô n g t y t ư v ấ n , sự g i ả i t r í của n g ư ờ i
t i ê u d ù n g t h ô n g qua c á c h o ạ t đ ộ n g g i ả i t r í t h ì h à n g d ự t r ữ c h ủ
y ế u là c á c d ụ n g cụ, p h ụ t ù n g v à p h ư ơ n g t i ệ n v ậ t c h ấ t - k ỹ
t h u ậ t d ù n g v à o h o ạ t đ ộ n g của h ọ . Đ ố i v ớ i l ĩ n h vực n à y , n g u y ê n
v ậ t l i ệ u , s ả n p h ẩ m d ự t r ữ có t í n h c h ấ t t i ề m t à n g v à có t h ể n ằ m
t r o n g k i ế n t h ứ c t í c h t ụ , t í c h l ũ y t r o n g n ă n g lực v à k i ế n t h ứ c c ủ a
n h â n viên l à m n h ữ n g công việc đó.
Đ ố i v ớ i l ĩ n h vực t h ư ơ n g m ạ i , d o a n h n g h i ệ p m u a b á n k i ế m
lời, h à n g d ự t r ữ c ủ a h ọ c h ủ y ế u l à h à n g m u a v ề v à h à n g c h u ẩ n
bị c h u y ể n đ ế n t a y n g ư ờ i t i ê u d ù n g . T r o n g l ĩ n h vực n à y , d o a n h
n g h i ệ p h ầ u n h ư k h ô n g có d ự t r ữ là b á n t h à n h p h ẩ m t r ê n d â y
c h u y ề n n h ư t r o n g l ĩ n h vực s ả n x u ấ t .
Đ ố i v ố i l ĩ n h vực s ả n x u ấ t , s ả n p h ẩ m p h ả i t r ả i qua m ộ t q u á
trình c h ế b i ế n đ ể biên đ ầ u vào là n g u y ê n v ậ t liệu t h à n h sản
p h ẩ m ỏ đ ầ u r a n ê n h à n g d ự t r ữ bao g ồ m h ầ u h ế t c á c l o ạ i t ừ
nguyên v ậ t liệu, đ ế n bán t h à n h p h ẩ m trên dây chuyền và
t h à n h p h ẩ m c u ố i c ù n g t r ư ớ c k h i đ ế n tay n g ư ò i t i ê u d ù n g .
K h i n g h i ê n c ứ u q u ả n t r ị h à n g d ự t r ữ , c h ú n g ta t h ư ò n g p h ả i
g i ả i q u y ế t h a i v ấ n đ ề cơ b ả n là:
- L ư ợ n g đ ặ t h à n g bao n h i ê u l à t ố i ư u ?
- T h ờ i đ i ể m đ ặ t h à n g v à o l ú c n à o l à t h í c h hợp?

2. Chi phỉ dự trữ

T r o n g q u ả n t r ị d ự t r ữ t h ư ờ n g đ ề c ậ p đ ế n c á c l o ạ i c h i p h í có
l i ê n q u a n sau đ â y :

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


1. Chi phí đặt hàng: L à t o à n b ộ c á c c h i p h í có l i ê n q u a n đ ế n
v i ệ c t h i ế t l ậ p c á c đ ơ n h à n g . N ó bao g ồ m c á c c h i p h í t ì m n g u ồ n
h à n g , t h ự c h i ệ n q u y t r ì n h đ ặ t h à n g (giao dịch, k ý k ế t h ợ p đ ồ n g ,
t h ô n g b á o q u a l ạ i ) v à c á c c h i p h í c h u ẩ n bị v à t h ự c h i ệ n v i ệ c
c h u y ể n h à n g hoa đ ế n k h o c ủ a d o a n h n g h i ệ p .
2. Chỉ phí lưu kho: L à n h ữ n g chi p h í p h á t s i n h t r o n g thực
h i ệ n h o ạ t đ ộ n g d ự t r ữ . N h ữ n g c h i p h í n à y có t h ể đ ư ợ c t h ố n g k ê
theo b ả n g d ư ố i đây:

Nhóm chi phí Tỷ l ệ so vãi giá trị d ự trữ

1. Chi phí về nhà cửa và kho tàng: Chiếm 3-10%


- Tiền thuê hoặc khấu hao nhà cửa
- Chi phí bảo hiểm nhà kho, kho hàng
- Chi phí thuê nhà đất
2. C hi phí sử dụng thiết bị, phương tiện: Chiếm 1 - 4%
- Tiền thuê hoặc khấu hao dụng cụ, thiết bị
- Chi phí nâng lượng
- Chi phí vận hành thiết bị

3. Chi phí về nhân lực cho hoạt động quản lý Chiếm từ 3-5%
dựtrữ.

4. Phí tổn cho việc đẩu tư vào hàng dự trữ: Chiếm từ 6-24%
- Thuế đánh vào hàng dự trữ
- Chi phí vay vốn

- Chi phí bảo hiểm hàng dự trữ

5. Thiệt hại hàng dự trữ do mất mát, hư hỏng Chiếm từ 2 - 5 %


hoặc không sử dung được.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


T ỷ l ệ t ừ n g l o ạ i c h i p h í t r ê n c h ỉ có ý n g h ĩ a t ư ơ n g đ ố i , c h ú n g
p h ụ t h u ộ c v à o t ừ n g l o ạ i d o a n h n g h i ệ p , địa đ i ể m p h â n b ố , l ã i
s u ấ t h i ệ n h à n h . T h ô n g t h ư ờ n g chi p h í l ư u kho h à n g n ă m c h i ế m
x ấ p xỉ 40% g i á t r ị h à n g d ự t r ữ .
3, Chi phí mua hàng: L à c h i p h í được t í n h t ừ k h ố i l ư ợ n g
h à n g của đ ớ n h à n g v à g i á m u a m ộ t đ ơ n vị. T h ô n g t h ư ờ n g c h i
p h í mua h à n g k h ô n g ả n h h ư ở n g n h i ề u đ ế n việc lựa chọn mô
h ì n h d ự t r ữ , t r ừ m ô h ì n h k h ấ u t r ừ theo l ư ợ n g m u a .

ri. KỸ THUẬT PHÂN TÍCH ABC TRONG PHÂN LOẠI HÀNG


D ự TRỮ

Trong sản xuất kinh doanh, dự trữ hàng hoa, nguyên vật
l i ệ u l à c ầ n t h i ế t k h á c h q u a n , vì duy t r ì h à n g d ự t r ữ có n h ữ n g
v a i t r ò sau:

- Đ ả m b ả o sự g ắ n b ó , l i ê n k ế t c h ặ t c h ẽ giữa c á c k h â u , c á c
giai đ o ạ n của q u á t r ì n h sản xuất.

K h i cung v à cầu v ề m ộ t l o ạ i h à n g d ự t r ữ n à o đó k h ô n g đ ề u
đ ặ n giữa các thời kỳ, t h ì việc duy trì thường xuyên m ộ t lượng
d ự t r ữ n h ằ m t í c h l ũ y đ ủ cho t h ờ i k ỳ cao đ i ể m là m ộ t v ấ n đ ề h ế t
sức c ầ n t h i ế t . N h ờ d u y t r ì d ự t r ữ , q u á t r ì n h s ả n x u ấ t sẽ được
t i ê n h à n h l i ê n tục, t r á n h được sự t h i ế u h ụ t đ ứ t q u ã n g của q u á
trình sản xuất.

- Đ ả m b ả o k ị p t h ờ i n h u c ầ u của k h á c h h à n g , t r o n g b ấ t k ỳ
t h ò i đ i ể m n à o . Đ â y c ũ n g là c á c h t ố t n h ấ t đ ể d u y t r ì v à t ă n g s ố
l ư ợ n g k h á c h h à n g của d o a n h n g h i ệ p . T r o n g n ề n k i n h t ế t h ị
t r ư ờ n g , v i ệ c d u y t r ì m ộ t k h á c h h à n g là r ấ t k h ó k h ă n , n g ư ợ c l ạ i ,
đ ể m ấ t đ i m ộ t k h á c h h à n g l à r ấ t d ễ . Vì v ậ y , d o a n h n g h i ệ p c ũ n g
cần p h ả i b ỏ r a m ộ t s ố c h i p h í n h ấ t đ ị n h đ ể t h ỏ a m ã n n h u c ầ u

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


của h ọ .

T u y n h i ê n , k h ô n g p h ả i l o ạ i h à n g hoa n à o d ự t r ữ c ũ n g có v a i
t r ò n h ư n h a u , được q u a n t â m n h ư n h a u t r o n g v i ệ c b ả o q u ả n . Đ e
đ á p ứ n g được y ê u cầu v ề h i ệ u q u ả k i n h t ế t r o n g việc d ự trữ,
doanh nghiệp cần á p dụng p h ư ơ n g p h á p p h â n tích ABC trong
p h â n l o ạ i n g u y ê n v ậ t l i ệ u , h à n g hoa d ự t r ữ .

K ỹ t h u ậ t p h â n t í c h A B C đ ư ợ c đ ề x u ấ t d ự a v à o n g u y ê n tắc
P a r e t o ( P a r e t o l à m ộ t n h à k i n h t ế I t a l i a v à o t h ế k ỷ t h ứ 19). K ỹ
t h u ậ t p h â n t í c h A B C p h â n l o ạ i t o à n bộ h à n g d ự t r ữ của doanh
n g h i ệ p t h à n h ba n h ó m : N h ó m A , N h ó m B , N h ó m c . C ă n cứ v à o
mối quan h ệ giá trị h à n g n ă m với số lượng chủng loại h à n g .

G i á t r ị h à n g hoa d ự t r ữ h à n g n ă m được x á c đ ị n h b à n g t í c h sôi


giữa g i á b á n m ộ t đ ơ n vị d ự t r ữ v ớ i l ư ợ n g d ự t r ữ h à n g n ă m .

S ố l ư ợ n g c h ủ n g l o ạ i h à n g l à : S ố c á c l o ạ i h à n g hoa d ự t r ữ
của doanh n g h i ệ p trong n ă m .

+ N h ó m A bao g ồ m n h ữ n g l o ạ i h à n g hoa d ự t r ữ có g i á t r ị
h à n g n ă m cao n h ấ t , c h ú n g c ó g i á t r ị t ừ 70 - 80% so v ớ i t ổ n g s ố
giá t r ị h à n g d ự trữ, n h ư n g v ề m ặ t s ố lượng, c h ủ n g l o ạ i c h ú n g
c h ỉ c h i ế m 15% t ổ n g s ố c h ủ n g l o ạ i h à n g d ự t r ữ .

+ N h ó m B bao g ồ m n h ữ n g l o ạ i h à n g d ự t r ữ c ó g i á t r ị h à n g
n ă m ỏ m ứ c t r u n g b ì n h , c h ú n g có g i á t r ị 15 - 25% so v ớ i t ổ n g gia
trị h à n g d ự trữ, n h ư n g về s ố lượng, c h ủ n g loại c h ú n g chiếm
k h o ả n g 30% tổng số c h ủ n g l o ạ i h à n g d ự t r ữ .

+ N h ó m c bao g ồ m n h ữ n g l o ạ i h à n g có g i á t r ị h à n g năm
n h ỏ , g i á t r i h à n g n ă m c h ỉ c h i ế m k h o ả n g 5% t ổ n g g i á t r ị c á c l o ạ i
h à n g hoa d ự t r ữ , t u y n h i ê n s ố l ư ợ n g c h ủ n g l o ạ i c h i ế m k h o ả n g
5 5 % so v ố i t ổ n g s ố l o ạ i h à n g d ự t r ữ .

M ì M í m m m m m m m m ĩ

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


B ằ n g đ ồ t h ị , c h ú n g t a có t h ể b i ể u t h ị t i ê u c h u ẩ n của c á c
n h ó m h à n g d ự t r ữ theo k ỹ t h u ậ t p h â n t í c h A B C n h ư sau:

% về giá trị
hàng dự trữ

100%

80%

50%

20%

5%

15% 45% 100% % về số


chủng loại

Đ ể m i n h h ọ a cho v ấ n đ ề n ê u t r ê n , c h ú n g t a x é t v í d ụ sau:
M ộ t c ô n g t y t ổ chức q u ả n l ý d ự t r ữ 10 l o ạ i n g u y ê n v ậ t l i ệ u có
m ã h i ệ u t ừ A101 đ ế n A110. C ác số l i ệ u về nhu cầu h à n g n ă m ,
g i á m ộ t đ ơ n v ị h à n g , g i á t r ị h à n g n ă m , t ỷ l ệ % của m ỗ i l o ạ i
h à n g d ự t r ữ , t ỷ l ệ % v ề l ư ợ n g được t í n h t o á n t r o n g b i ể u sau đ â y .

Vói k ỹ t h u ậ t p h â n t í c h A B C , t a p h â n l o ạ i 10 l o ạ i d ự t r ữ
t r ê n t h à n h ba n h ó m n h ư sau:

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


%vé
% so Lượng Giá
s ố loại Giá trị giá trị
với tổng yêu cầu mua Xếp
hảng hàng so VÓI loại
s ố loại hảng một
d ự trữ năm tổng giá
hàng năm đơn vị trí năm
1000 go 90.000 38.78
Ị 20 * A
A,02 500 154 77.000 33.18
ì 30 1550 17 26.350 11,35 ì
^103
A104 350 42,86 15.001 6,46 • B

^105 1000 12,50 12.500 5,39 ,


í
600 14,17 8.520 3,67 *>
A106
A107 2000 0.6 1.200 0,52
Aioe > 50 100 8,5 850 0.37
Aios 1200 0,42 504 0,22
ì 250 0,60 150 0,06 J
100 232.057 100
T r o n g đ i ề u k i ệ n h i ệ n nay, v i ệ c sử d ụ n g p h ư ơ n g p h á p p h â n
t í c h A B C được t h ự c h i ệ n t h ô n g qua h ệ t h ố n g q u ả n t r ị d ự t r ữ t ự
động hóa bằng m á y tính. Tuy nhiên, trong một số doanh nghiệp
c h ư a có đ i ề u k i ệ n t ự đ ộ n g h ó a q u ả n t r ị d ự t r ữ , v i ệ c p h â n t í c h
A B C được t h ự c h i ệ n b ằ n g t h ủ c ô n g mặc d ù m ấ t t h ê m t h ờ i gian
n h ư n g n ó sẽ đ e m l ạ i n h ữ n g l ợ i í c h n h ấ t đ ị n h . K ỹ t h u ậ t p h â n
t í c h A B C t r o n g c ô n g t á c q u ả n t r ị d ự t r ữ c ó n h ữ n g t á c d ụ n g sau:
- Các nguồn vốn d ù n g mua h à n g n h ó m A cần p h ả i nhiều
h ơ n so v ớ i n h ó m c, do đ ó c ầ n c ó s ự ư u t i ê n đ ầ u t ư t h í c h đ á n g
vào quản trị n h ó m A.
- Các l o ạ i h à n g n h ó m A c ầ n c ó sự ư u t i ê n t r o n g b ố t r í , k i ể m
tra, k i ể m s o á t v ề h i ệ n v ậ t . Việc t h i ế t l ậ p các báo cáo c h í n h x á c
về n h ó m A p h ả i được t h ự c h i ệ n t h ư ờ n g x u y ê n n h ằ m đ ả m bảo
khả năng an t o à n trong sản xuất.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


- Trong dự b á o nhu cầu dự trữ c h ú n g ta cần á p dụng các
p h ư ơ n g p h á p d ự b á o k h á c n h a u cho c á c n h ó m h à n g k h á c n h a u .
N h ó m A c ầ n được d ự b á o c ẩ n t h ậ n h ơ n c á c n h ó m k h á c .
- N h ờ có k ỹ t h u ậ t p h â n t í c h A B C t r ì n h đ ộ c ủ a n h â n v i ê n
g i ữ kho t ă n g l e n k h ô n g n g ừ n g , do h ọ t h u ồ n g x u y ê n t h ự c b i ệ n
các chu kỳ k i ể m tra, k i ể m s o á t t ừ n g n h ó m h à n g .
T ó m l ạ i , k ỹ t h u ậ t p h â n t í c h A B C sẽ cho c h ú n g ta n h ữ n g k ế t
q u ả t ố t hờn t r o n g d ự b á o , k i ể m soát, đ ả m bảo t í n h k h ả t h i của
nguồn cung ứng, t ố i ư u h ó a lượng d ự trữ.
N g o à i việc dựa v à o giá t r ị h à n g n ă m của d ự t r ữ đ ể p h â n
nhóm, người ta còn xét đ ế n các tiêu chuẩn k h á c như:
- Những thay đổi v ề k ỹ t h u ậ t dự báo;
- V ấ n để cung ứng;
- Chất lượng h à n g d ự trữ;
- G i á cả c ủ a c á c l o ạ i h à n g d ự t r ữ . . .
N h ữ n g t i ê u c h u ẩ n n à y có t h ể l à m t h a y đ ổ i vị t r í c á c h à n g
d ự t r ữ . V i ệ c p h â n n h ó m h à n g d ự t r ữ l à cơ sỏ đ ể đ ề ra c á c c h í n h
s á c h k i ể m s o á t riêng b i ệ t t ừ n g l o ạ i h à n g d ự t r ữ .

IU. Dự TRỮ ĐÚNG THỜI DIÊM (JIT)

1. Khái niệm lượng dự trữ đúng thời điểm

H à n g dự t r ữ trong h ệ thống sản xuất và cung ứng n h ằ m


m ụ c đ í c h đ ể p h ò n g n h ữ n g b ấ t t r ắ c có t h ể x ả y r a t r o n g q u á t r ì n h
sản x u ấ t v à p h â n p h ố i . Đ ể đ ả m bảo h i ệ u q u ả tôi ư u của sản
x u ấ t k i n h doanh, c á c d o a n h n g h i ệ p t r ê n t h ế g i ớ i , đặc b i ệ t l à c á c
doanh nghiệp của N h ậ t B ả n đ ã á p d ụ n g m ô h ì n h cung ứ n g
đ ú n g thời đ i ể m (Just i n time).

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


L ư ợ n g d ự t r ữ đ ú n g t h ờ i đ i ể m là l ư ợ n g d ự t r ữ t ố i t h i ể u c ầ n
t h i ế t g i ữ cho h ệ t h ố n g s ả n x u ấ t h o ạ t đ ộ n g b ì n h t h ư ờ n g . V ớ i
p h ư ơ n g t h ứ c t ổ chức c u n g ứ n g v à d ự t r ữ đ ú n g t h ờ i đ i ể m , n g ư ờ i ta
x á c đ ị n h k h á c h u ẩ n x á c s ố lượng của t ừ n g l o ạ i d ự t r ữ t r o n g t ừ n g
t h ò i đ i ể m đ ể đ ả m b ả o h à n g được đ ư a đ ế n n ơ i có n h u c ầ u đ ú n g
l ú c , k ị p t h ờ i sao cho h o ạ t đ ộ n g c ủ a b ấ t k ỳ n ơ i n à o c ũ n g được
liên tục ( k h ô n g sớm q u á và c ũ n g k h ô n g m u ộ n q u á ) .
Đ ể đ ạ t được l ư ợ n g d ự t r ữ đ ú n g t h ờ i đ i ể m , c á c n h à q u ả n t r ị
s ả n x u ấ t p h ả i t ì m c á c h g i ả m n h ữ n g b i ế n đ ổ i do c á c n h â n t ố b ê n
trong v à b ê n n g o à i của q u á t r ì n h sản x u ấ t g â y ra.

2. Những nguyên nhân gây ra sự chậm trế hoặc


k h ô n g đ ú n g lúc của q u á trình cung ứng

C ó n h i ề u n g u y ê n n h â n g â y r a sự c h ậ m t r ễ h o ặ c c u n g ứ n g
k h ô n g đ ú n g lúc n g u y ê n v ậ t liệu, h à n g hóa. N h ữ n g n g u y ê n n h â n
ấ y t h ư ờ n g là:

- C á c n g u y ê n n h â n t h u ộ c v ề lao đ ộ n g , t h i ế t b ị , n g u ồ n v ậ t t ư
c u n g ứ n g : k h ô n g đ ả m b ả o c á c y ê u c ầ u , do đ ó c ó n h ữ n g s ả n
p h ẩ m sản x u ấ t ra k h ô n g đ ạ t y ê u c ầ u v ề t i ê u c h u ẩ n , hoặc số
l ư ợ n g s ả n x u ấ t r a k h ô n g đ ủ cho lô h à n g p h ả i giao.
- Thiết k ế công nghệ, sản p h ẩ m k h ô n g chính xác.
- C á c b ộ p h ậ n s ả n x u ấ t t i ế n h à n h c h ế t ạ o t r ư ớ c k h i có b ả n
vẽ k ỹ t h u ậ t hay t h i ế t k ế chi t i ế t .

- K h ô n g n ắ m c h ắ c y ê u c ầ u của k h á c h h à n g .
- T h i ế t l ậ p c á c m ố i q u a n h ệ giữa các k h â u k h ô n g c h ặ t c h ẽ .

- H ệ t h ố n g c u n g ứ n g c h ư a đ ả m bao đ ú n g c á c y ê u c ầ u của
d ự t r ữ ( g â y r a m ấ t m á t , h ư hỏng)...

T ấ t cả n h ữ n g n g u y ê n n h â n t r ê n g â y ra n h ữ n g b i ế n đ ổ i l à m

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


ĩ m m m m M m m m ễ i m m m Ê ấ i m i í ịị

ảnh hưởng đến lượng dự trữ trong các giai đoạn của quá trình
s ả n x u ấ t k i n h d o a n h của doanh n g h i ệ p .

3. Những giải pháp nhằm giảm dự trữ trong các giai


đoạn

- G i ả m bớt l ư ợ n g d ự t r ữ b a n đ ầ u . N g u y ê n v ậ t l i ệ u d ự t r ữ
t r o n g giai đ o ạ n đ ầ u t h ể h i ệ n chức n ă n g l i ê n k ế t g i ữ a s ả n xuất
với cung ứ n g . C á c h đ ầ u t i ê n , cơ b ả n n h ấ t , p h ù hợp v ớ i n ề n k i n h
t ế t h ị t r ư ờ n g , l à m g i ả m bớt l ư ợ n g d ự t r ữ n à y l à t ì m c á c h g i ả m
bớt n h ữ n g sự t h a y đ ổ i t r o n g n g u ồ n c u n g ứ n g v ề s ố lượng, c h ấ t
lượng, t h ờ i đ i ể m giao h à n g , sẽ l à c ô n g cụ c h ủ y ế u đ ể đ ạ t đ ế n
trình độ cung ứ n g đ ú n g thời điểm.
- G i ả m b ớ t l ư ợ n g s ả n p h ẩ m dở d a n g t r ê n d â y c h u y ề n s ả n
x u ấ t . Có l o ạ i d ự t r ữ n à y là do y ê u c ầ u t h i ế t y ế u của q u á t r ì n h
s ả n x u ấ t , c h ị u t á c đ ộ n g b ồ i c h u k ỳ s ả n x u ấ t . N ế u g i ả m được c h u
k ỳ s ả n x u ấ t t h ì sẽ g i ả m được l ư ợ n g d ự t r ữ n à y . M u ố n l à m được
đ i ề u đó, c h ú n g t a c ầ n k h ả o s á t k ỹ l ư ỡ n g cơ c ấ u của c h u k ỳ s ả n
xuất.
- G i ả m b ớ t l ư ợ n g d ụ n g cụ p h ụ t ù n g . L o ạ i d ự t r ữ n à y t ồ n t ạ i
do n h u c ầ u d u y t r ì v à bảo q u ả n , sửa c h ữ a m á y móc, t h i ế t b ị .
Nhu cầu n à y tướng đ ố i khó xác định một cách chính xác. L o ạ i
h à n g d ự t r ữ n à y n h ằ m đ ả m b ả o 3 y ê u c ầ u : d u y t r ì , sửa c h ữ a ,
t h a y t h ế , h o ạ t đ ộ n g n à y c h ỉ có m ộ t s ố l o ạ i có t h ể t í n h c h í n h x á c ,
còn m ộ t s ố l o ạ i p h ả i d ù n g p h ư ơ n g p h á p d ự b á o .

• G i ả m t h à n h p h ẩ m d ự t r ữ . S ự t ồ n t ạ i của l o ạ i d ự t r ữ n à y
x u ấ t p h á t t ừ n h u c ầ u của k h á c h h à n g t r o n g t ừ n g t h ò i đ i ể m
n h ấ t đ ị n h . D o đ ó , n ế u c h ú n g ta d ự đ o á n c h í n h x á c n h u c ầ u của
k h á c h h à n g s ẽ l à m g i ả m được l o ạ i h à n g d ự t r ữ n à y .
N g o à i r a , đ ể đ ạ t được l ư ợ n g d ự t r ữ đ ú n g t h ò i đ i ể m , n h à

m m m

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


iGtẤọ/àễiiri

q u ả n t r ị c ầ n t ì m c á c h g i ả m b ớ t c á c s ự cố, g i ả m b ớ t sự b i ế n đ ổ i
ẩ n n ấ p b ê n t r o n g , đ â y l à m ộ t c ô n g v i ệ c cực k ỳ q u a n t r ọ n g t r o n g
q u ả n t r ị s ả n x u ấ t . V ấ n đ ề cơ b ả n đ ể đ ạ t được y ê u c ầ u đ ú n g t h ờ i
đ i ể m t r o n g s ả n x u ấ t là s ả n x u ấ t n h ữ n g l ô h à n g n h ỏ t h e o n h ữ n g
t i ê u c h u ẩ n đ ị n h t r ư ớ c . C h í n h v i ệ c g i ả m b ớ t k í c h t h ư ó c c á c lô
h à n g l à m ộ t b i ệ n p h á p h ỗ t r ợ cơ b ả n t r o n g v i ệ c g i ả m l ư ợ n g d ự
t r ữ v à chi p h í h à n g dự trữ.

K h i mức t i ê u d ù n g k h ô n g thay đ ổ i , t h ì lượng d ự t r ữ t r u n g


b ì n h đ ư ợ c x á c đ ị n h n h ư sau:

Lương dư trữ Lượng dự trữ tối đa + Lượng dự trữ tối thiểu


trung bình 2

Q +0 i
hay Q =
Hum " min
2
M ộ t trong n h ữ n g giải p h á p đ ể g i ả m đ ế n mức t h ấ p n h ấ t
lượng d ự t r ữ (cung ứ n g đ ú n g t h ờ i đ i ể m ) là chỉ c h u y ể n lượng d ự
t r ữ đ ế n n ơ i có n h u c ầ u t h ự c sự, k h ô n g đ ư a đ ế n n ơ i c h ư a có n h u
lầu. H ệ t h ố n g v ậ n c h u y ể n n h ư v ậ y , đ ư ợ c n g ư ờ i N h á t g ó i l à h ê
thống Kaban.

[V. CÁC MÔ HÌNH Dự TRỮ

Khi nghiên cứu các mô hình dự trữ, chúng ta cần giải đáp
l a i c â u h ỏ i t r ọ n g t â m là:

- L ư ợ n g h à n g t r o n g m ỗ i đ ơ n h à n g l à bao n h i ê u t h ì c h i p h í
ỉẽ t h ấ p n h ấ t ?

- Khi nào thì tiến hành đặt hàng ?

Đ ể t r ả lòi h a i c â u h ỏ i n à y , c h ú n g t a l ầ n l ư ợ t k h ả o s á t sau
ỉây một số m ô hình:

r m m

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


1. M ô h ì n h l ư ợ n g đ ặ t h à n g k i n h t ế c ơ b ả n (EOQ)
M ô h ì n h E O Q được đ ể x u ấ t v à ứ n g d ụ n g t ừ n ă m 1915, cho
đ ế n n a y n ó v ẫ n được h ầ u h ế t c á c d o a n h n g h i ệ p sử d ụ n g . K ỹ
t h u ậ t k i ể m s o á t d ự t r ữ theo m ô h ì n h n à y r ấ t d ễ á p d ụ n g .
N h ữ n g g i ả t h i ế t q u a n t r ọ n g của m ô h ì n h là:
- N h u cầu p h ả i b i ế t trước v à k h ô n g đ ổ i .
- P h ả i b i ế t t r ư ớ c k h o ả n g t h ò i g i a n k ể t ừ k h i đ ặ t h à n g cho
t ớ i k h i n h ậ n được h à n g v à t h ò i g i a n đ ó k h ô n g đ ổ i .
- L ư ợ n g h à n g t r o n g m ỗ i đ ơ n h à n g được t h ự c h i ệ n t r o n g m ộ t
c h u y ê n h à n g v à được t h ự c h i ệ n ở m ộ t t h ờ i đ i ể m đ ã đ ị n h trước.
- Chỉ t í n h đ ế n 2 loại chi p h í là chi phí lưu kho v à chi p h í
đặt hàng.
- Sự t h i ế u h ụ t dự t r ữ h o à n t o à n k h ô n g xảy ra n ế u n h ư đơn
h à n g được thực h i ệ n đ ú n g .
V ớ i n h ữ n g g i ả t h i ế t t r ê n đ â y , sơ đ ồ b i ể u d i ễ n m ô h ì n h E O Q
có d ạ n g sau đ â y :

Khối
lượng I
hàng

O A B c Thời gian

^ H m ỉ ỉ ỉ I H Í Ì I l B Ì Ĩ

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Trong đó:

Q*: L ư ợ n g h à n g của m ộ t đ ơ n h à n g G ư ợ n g h à n g d ự t r ữ t ố i
đ a : Q „ = Q*).
m

0 : Mức dự trữ tối thiểu (Q = 0) m i n

— Q
Q = — : Là lượng dự trữ trung b ì n h
OA = A B = BC là k h o ả n g thời gian k ể t ừ k h i n h ậ n h à n g
đ ế n k h i sử d ụ n g h ế t h à n g c ủ a m ộ t đ ộ t d ự t r ữ .
V ó i m ô h ì n h n à y , l ư ợ n g d ự t r ữ sẽ g i ả m theo m ộ t t ỷ l ệ k h ô n g
đ ổ i v ì n h u c ầ u k h ô n g t h a y đ ổ i theo t h ờ i g i a n .

1.1. Xác định các thông số cơ bản của mô hình EOQ

M ụ c t i ê u của h ầ u h ế t c á c m ô h ì n h d ự t r ữ đ ề u n h ằ m t ố i
t h i ể u hóa tổng chi p h í d ự trữ. V ớ i g i ả định đ ã n ê u ra ở t r ê n thì
có h a i l o ạ i c h i p h í b i ế n đ ổ i k h i l ư ợ n g d ự t r ữ t h a y đ ổ i . Đ ó l à chi
p h í l ư u k h o (Cu^) v à c h i p h í đ ặ t h à n g ( C ) , c ò n c h i p h í m u a
dh

h à n g ( C ) t h ì k h ô n g t h a y đ ổ i . C ó t h ể m ô t ả m ố i q u a n h ệ giữa
m h

c á c l o ạ i c h i p h í b ằ n g đ ồ t h ị sau:

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


B Ị U m m w m m ả m M ẳ M M m W ầ ẳ

- c đ h - L à đường chi p h í đ ặ t h à n g
- C|k - L à đ ư ò n g c h i p h í l ư u k h o
- TC - Là đường tổng chi p h í d ự t r ữ
- Q* - L à l ư ợ n g d ự t r ữ t ố i ư u (hay lượng đ ặ t h à n g t ố i ư u ) .
T ừ m ồ h ì n h t r ê n c h ú n g t a có:
T C — c<ih + Cu

D „ o
hay T C = ^ x S + ^ x H
Q 2
Trong đó:
D - N h u cầu v ề h à n g d ự t r ữ trong m ộ t giai đ o ạ n ( h à n g n ă m
chẳng hạn)
Q - Lượng h à n g trong một đơn đ ặ t h à n g
s - Chi phí đ ặ t một đơn h à n g
H - Chi p h í l ư u kho Ì đớn vị d ự t r ữ trong Ì giai đ o ạ n .
T a sẽ có l ư ợ n g đ ặ t h à n g t ố i ư u (Q*) k h i t ổ n g c h i p h í n h ỏ
n h ấ t . Đ ể có T Ò m i n t h ì T C ' = 0 Q

T a có: T ơ = - ^ 1 + - = 0
2 2 Q

2DS
Suy ra: Q 2
=
H

Ví dụ: C ô n g t y M a i L i n h c h u y ê n s ả n x u ấ t ô t ô , p h ả i d ù n g
t h é p t ấ m v ớ i n h u c ầ u 1.000 t ấ m / n ă m . C h i p h í đ ặ t h à n g l à
100.000 đ ồ n g / 1 đ ơ n h à n g . C h i p h í l ư u k h o l à 5.000 đ ồ n g / t ấ m /

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


n ă m . H ã y x á c định lượng đ ặ t h à n g t ố i ư u ?
T h e o c ô n g t h ứ c t r ê n , t a có l ư ợ n g đ ặ t h à n g t ố i ư u l à :

= 2DS = 2(ĩ.000)(100.000) =

V H V 5.000
N h ư v ậ y , c h ú n g t a c ũ n g có t h ể x á c đ ị n h được s ố l ư ợ n g đ ơ n
đ ặ t h à n g mong m u ố n trong m ộ t n ă m và khoảng cách trung
b ì n h giữa hai l ầ n đ ặ t h à n g .

S ố lương đơn h à n g mong m u ố n O = 4 r đ

O = ^T^r
đ
=
5 Gần đ ặ t h à n g / n ă m )
200
K h o ả n g c á c h giữa h a i l ầ n đ ặ t h à n g (T) được t í n h theo công
t h ứ c sau:
Số ngày làm việc trong n ă m (N)
T=
S ố [ương đơn hàng mong muốn (O ) đ

G i ả sử t r o n g n ă m , c ô n g t y l à m v i ệ c 3 0 0 n g à y , t h ì k h o ả n g
c á c h g i ữ a h a i l ầ n đ ặ t h à n g sẽ l à :
T = 300 _ / n

Ì — = 60 n g à y

V à t ổ n g c h i p h í d ự t r ữ được t í n h n h ư s a u :

TC=ẬxS + ^xH
Q 2

Trong ví d ụ trên, tổng chi p h í d ự t r ữ là:

TC = ^5X 100.000 + — X 5.000 = 1.000.000 đồng


200 2 6

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


1.2. Xác định điểm đặt hàng lại (ROP)

T r o n g m ô h ì n h d ự t r ữ E O Q c h ú n g t a g i ả đ ị n h r ằ n g , sự t i ế p
n h ậ n m ộ t đ ơ n đ ặ t h à n g là t h ự c h i ệ n t r o n g m ộ t c h u y ế n h à n g .
Nói c á c h k h á c , c h ú n g t a g i ả đ ị n h r ằ n g d o a n h n g h i ệ p sẽ chờ đ ế n
k h i h à n g t r o n g k h o h ế t t h ì m ớ i t i ế n h à n h đ ặ t h à n g v à sẽ n h ậ n
ngay tức k h ắ c . T u y n h i ê n , t r o n g t h ự c t ế t h ò i g i a n t ừ đ ặ t h à n g
đ ế n n h ậ n h à n g có t h ể n g ắ n t r o n g v ò n g v à i g i ờ hoặc r ấ t d à i đ ế n
h à n g t h á n g . Do đ ó , q u y ế t đ ị n h đ i ể m đ ặ t h à n g l ạ i được x á c đ ị n h
n h ư sau:

Đ i ể m đ ặ t h à n g l ạ i ROP = d X L

T r o n g đó: d là n h u c ầ u t i ê u d ù n g h à n g n g à y v ế h à n g d ự trữ.

d JL ,_
SỐ ngày sản xuất trong năm (N)

L - L à t h ờ i g i a n t ừ k h i đ ặ t h à n g đ ế n k h i n h ậ n được h à n g
(thòi g i a n c h ò h à n g ) .

B i ể u d i ễ n R O P t r ê n sơ đ ồ sau:

Lượng A

hàng

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Ví dụ: C ô n g t y l ắ p r á p đ i ệ n t ử Đ ồ n g T i ế n c ó n h u c ầ u v ề l o ạ i
dây dẫn T x 512 l à 8.000 đ ơ n v ị / n ă m . T h ò i g i a n l à m v i ệ c t r o n g
n ă m l à 200 n g à y . T h ờ i g i a n chờ h à n g l à 3 n g à y .
Đ i ể m đ ặ t h à n g l ạ i sẽ l à :

ROP=-§2^x3 =120 đơn vi


200
N ế u doanh nghiệp chấp n h ậ n một lượng d ự t r ữ an t o à n (dự
t r ữ b ả o h i ể m ) t h ì đ i ể m đ ặ t h à n g l ạ i sẽ c ộ n g t h ê m l ư ợ n g d ự t r ử
an toàn này.

2. Mô hình lượng đặt hàng sản xuất (POQ) (Production


Order Quantity)

T r o n g m ô h ì n h EOQ, c h ú n g ta đ ã g i ả đ ị n h t o à n bộ lượng
h à n g c ủ a m ộ t đ ơ n h à n g được n h ậ n n g a y t r o n g m ộ t c h u y ế n
h à n g . T u y n h i ê n , có n h ữ n g t r ư ờ n g hợp doanh nghiệp n h ậ n
h à n g d ầ n d ầ n t r o n g m ộ t t h ờ i g i a n n h ấ t đ ị n h . T r o n g t r ư ờ n g hợp
n h ư t h ế c h ú n g ta p h ả i t ì m k i ế m m ộ t m ô h ì n h đ ặ t h à n g k h á c với
E O Q . M ô h ì n h n à y s ẽ được á p d ụ n g t r o n g t r ư ờ n g h ợ p l ư ợ n g
h à n g được đ ư a đ ế n m ộ t c á c h l i ê n t ụ c , h à n g được t í c h l ũ y d ầ n
cho đ ế n k h i l ư ợ n g đ ặ t h à n g được t ậ p k ế t h ế t . M ô h ì n h n à y c ũ n g
đ ư ợ c á p d ụ n g t r o n g t r ư ờ n g hợp d o a n h n g h i ệ p v ừ a s ả n x u ấ t v ừ a
b á n hoặc doanh n g h i ệ p t ự s ả n x u ấ t l ấ y v ậ t t ư đ ể d ù n g . T r o n g
n h ữ n g t r ư ờ n g hợp n h ư t h ế n à y , c h ủ n g ta p h ả i q u a n t â m đ ế n
mức sản x u ấ t h à n g n g à y của n h à sản x u ấ t hoặc mức cung ứ n g
của n h à cung ứng.

V ì m ô h ì n h n à y đ ặ c b i ệ t t h í c h h ợ p cho h o ạ t đ ộ n g s ả n xuất
k i n h doanh của n g ư ờ i đ ặ t h à n g n ê n nó được gọi là m ô h ì n h đ ặ t
h à n g theo s ả n x u ấ t (POQ). T r o n g m ô h ì n h n à y , các g i ả t h i ế t v ề
cơ b ả n g i ố n g n h ư m ô h ì n h E O Q , đ i ể m k h á c b i ệ t d u y n h ấ t l à

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


h à n g được đ ư a đ ế n n h i ề u c h u y ế n . B ằ n g p h ư ơ n g p h á p g i ố n g n h ư
EOQ ta có t h ể t í n h được l ư ợ n g đ ặ t h à n g t ố i ư u Q*.

Gọi:
p - M ứ c s ả n x u ấ t (mức c u n g ứ n g ) h à n g n g à y

d- N h u c ầ u sử d ụ n g h à n g n g à y (d < p)
t- T h ờ i g i a n s ả n x u ấ t đ ể có đ ủ s ố l ư ợ n g cho Ì đ ơ n h à n g
(hoặc t h ờ i g i a n c u n g ứ n g ) .
M ô h ì n h P O Q có d ạ n g n h ư sau:


Lượng
hàng

Q*

0 —-•
A B Thài gian

Trong m ô hình này:

liiỉitmmtỉtii :
ỉfỉiiiiÉi§f]ííiiÌ ít

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Tổng số đơn vị
Tống số đen vị
hàng được sử
Mức dựừữ hàng cung ứng
dụng ừong ƠI&
tối đa (sản xuất) ừong gian
thời gián (t) (t)
hay Q m f ư = pt - d i

Mặt khác: Q = pt Suy ra : t = ^


p
T h a y v à o c ô n g t h ứ c t í n h mức d ự t r ữ t ố i đ a , ta có:

Vậy:

Đ ể t ì m được l ư ợ n g đ ơ n h à n g t ố i ư u Q*, t a c u n g á p d ụ n g
p h ư ơ n g p h á p t ư ơ n g t ự n h ư t r o n g m ô h ì n h EOQ v à t ì m được:

2.DS

H 1-

Ví dụ: C ô n g ty M S C O c h u y ê n s ả n x u ấ t p h ụ t ù n g v ớ i mức
300 chiếc/ngày. Loại phụ tùng này được sử dụng 12.500
c h i ế c / n ă m v à t r o n g n ă m c ô n g t y l à m v i ệ c 250 n g à y . C h i p h í l ư u
k h o 20.000 đ ồ n g / 1 đ ơ n vị t r o n g n ă m , c h i p h í đ ặ t h à n g m ỗ i l ầ n l à
300.000 đ ồ n g . L ư ợ n g đ ặ t h à n g s ả n x u ấ t l à bao n h i ê u ?

Á p d ụ n g công thức:

m m m m M

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


2.DS

H
M
l ì ĩ>)

Trong đó:
12.500 _
d =
250

p = 300
D = 12.500

s = 300.000

H = 20.000
T h a y v à o t a có:

2 X (12.500) X (300.000)
671 đ ơ n vị
Q 20.000 f i - ì6 0

- L 300)

3. M ô h ì n h d ự t r ữ t h i ế u B O Q (Back O r d e r Q u a n t i t y )

Trong hai mô hình dự trữ trên, chúng ta không chấp nhận


có d ự t r ữ t h i ế u h ụ t t r o n g t o à n bộ q u á t r ì n h d ự t r ữ . T r o n g t h ự c
t ế có n h i ề u t r ư ớ n g hợp, t r o n g đ ó d o a n h n g h i ệ p có ý đ ị n h t r ư ớ c
v ề sự t h i ế u h ụ t v ì n ế u d u y t r ì t h ê m m ộ t đ ơ n vị d ự t r ữ t h ì c h i
p h í t h i ệ t h ạ i c ò n l ớ n h ơ n g i á t r ị t h u được. C á c h t ố t n h ấ t t r o n g
t r ư ờ n g hợp n à y l à d o a n h n g h i ệ p k h ô n g n ê n d ự t r ữ t h ê m h à n g
theo q u a n đ i ể m h i ệ u q u ả . M ô h ì n h n à y được x â y d ự n g t r ê n cơ sở
g i ả đ ị n h r ằ n g t ì n h t r ạ n g d ự t r ữ t h i ê u h ụ t có c h ủ đ ị n h trước v à
do đ ó t a x á c đ ị n h được c h i p h í t h i ế u h ụ t do v i ệ c đ ể l ạ i m ộ t đ ơ n

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


» i i i m i n w — i m

v ị d ự t r ữ t ạ i nơi c u n g ứ n g h à n g n ă m . N h ư v ậ y , m ô h ì n h n à y
g i ố n g v ớ i c á c m ô h ì n h t r ư ớ c đ â y , d u y c h ỉ cho m ộ t y ế u t ố b ổ s ư n g
đ ư ợ c đ ư a v à o x e m x é t l à c h i p h í cho m ộ t đ ơ n vị h à n g đ ể l ạ i n ơ i
cung ứng h à n g n ă m .

Gọi:

B - C h i p h í cho m ộ t đ ơ n v ị h à n g đ ể l ạ i n ớ i c u n g ứ n g h à n g
năm.

b - L ư ợ n g h à n g c ò n l ạ i sau k h i đ ã t r ừ đ i l ư ợ n g t h i ế u h ụ t cố
chủ định.

S ơ đ ồ c ủ a m ô h ì n h được t h ể h i ệ n n h ư sau:

Lượng dự trữ

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


- Chi phí đ ặ t hàng;
- Chi p h í lưu kho;
- C h i p h í cho l ư ợ n g h à n g đ ể l ạ i
C h ú n g t a có t h ể á p d ụ n g m á y t í n h đ ể t ì m r a Q* v à b * c ũ n g
n h ư (Q* - b*) n h ư sau:

2.DS H + B
X •
H B

2.DS B
b* =
H B+H

Q*.b* = Q*-Q* f - I L _ Ì = Q * f i _ _ B _ ì =Q* _JL_


^ ^ ^ I B + H J 1 B + H J ^ B+H

Ví dụ: M ộ t c ô n g t y b á n b u ô n c á c m ủ i k h o a n tốc đ ộ cao có


n h u c ầ u h à n g n ă m 20.000 m ũ i k h o a n , c h i p h í l ư u k h o
H = 20.000 đ ồ n g / c á i , c h i p h í đ ặ t h à n g s = 150.000 đ ồ n g / 1 l ầ n
đ ặ t h à n g , c h i p h í cho m ộ t đ ô n v ị h à n g đ ể l ạ i n ơ i c u n g ứ n g
B = 100.000 đ ồ n g / c á i / n ă m . L ư ợ n g đ ặ t h à n g k i n h t ế l à bao
nhiêu?

2.DS H+ B
X •
V H B

/2 . ( 2 0 . 0 0 0 x 1 5 0 . 0 0 0 ) «(20.000 +100.000)
V 20.000 * 100.000
= 600 đ ơ n vị ( m ũ i khoan) m ỗ i l ầ n đ ặ t h à n g .
Lượng d ự t r ữ c h ủ động đ ể thiếu:
H
Q*_b* = Q*.
B + H

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


20.000
= 600
100.000 + 20.000
= 100 m ũ i k h o a n ( m ỗ i l ầ n đ ặ t h à n g )
L ư ợ n g d ự t r ữ sau k h i đ ã k h ấ u t r ừ p h ầ n d ự t r ữ k h ô n g đ e m
l ạ i h i ệ u q u ả là:
b * = Q* - (Q* - b*) = 600 - 100 = 500 m ũ i k h o a n

4. Mô hình khấu trừ theo số lượng QDM (Quantity


Discount)

Đ ể t ă n g d o a n h s ố b á n h à n g , n h i ề u c ô n g t y t h ư ờ n g đ ư a ra
c h í n h s á c h g i ả m g i á k h i s ố l ư ợ n g m u a cao l ê n . C h í n h s á c h b á n
h à n g n h ư v ậ y được g ọ i là b á n h à n g k h ấ u t r ừ t h e o l ư ợ n g mua.
N ế u c h ú n g t a m u a v ớ i s ố l ư ợ n g l ớ n sẽ được h ư ở n g g i á thấp.
N h ư n g l ư ợ n g d ự t r ữ sẽ t ă n g l ê n v à do đ ó , c h i p h í l ư u k h o sẽ
t ă n g . X é t v ề m ứ c c h i p h í đ ặ t h à n g t h ì l ư ợ n g đ ặ t h à n g t ă n g lên,
s ẽ d ẫ n đ ế n c h i p h í đ ặ t h à n g g i ả m đ i . M ụ c t i ê u đ ặ t r a l à chọn
m ứ c đ ặ t h à n g sao cho t ổ n g c h i p h í v ề h à n g d ự t r ữ h à n g n ă m là
b é n h ấ t . T r ư ờ n g hợp n à y t a á p d ụ n g m ô h ì n h k h ấ u t r ừ theo số
l ư ợ n g Q D M . T ổ n g c h i p h í v ề h à n g d ự t r ữ được t í n h n h ư sau:

c = Pr X D + — xS+ậxH
Q 2

Trong đó: P r X D l à c h i p h í m u a h à n g .

Đ ể x á c đ ị n h được l ư ợ n g h à n g t ố i ư u t r o n g Ì đ ơ n h à n g , t a
t i ế n h à n h b ố n b ư ó c sau đ â y :

Bước 1: X á c đ ị n h l ư ợ n g h à n g t ố i ư u Q* ở t ừ n g m ứ c g i á i
theo công thức:

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


i m m Choang 11: Quản trị hàng dự trữ ị ị Ị ? ;

Trong đó:
• ỉ: % c h i p h í l ư u k h o t í n h theo g i á m u a
- Pĩ-j: L à g i á m u a m ộ t đ ơ n vị h à n g d ự t r ữ mức i .
- i : Các mức giá.

Bước 2: X á c đ ị n h l ư ợ n g h à n g đ i ề u c h ỉ n h Q** theo m ỗ i mức


k h ấ u t r ừ k h á c n h a u . Ó m ỗ i mức k h ấ u t r ừ , n ế u lượng h à n g đ ã
t í n h ỏ bước m ộ t t h ấ p k h ô n g đ ủ đ i ề u k i ệ n đ ể h ư ở n g mức g i á
k h ấ u t r ừ , c h ú n g t a đ i ề u c h ỉ n h lượng h à n g l ê n đ ế n mức t ố i t h i ể u
đ ể được h ư ở n g g i á k h ấ u t r ừ . Ngược l ạ i , n ế u l ư ợ n g h à n g cao h ơ n
t h ì đ i ề u c h ỉ n h x u ố n g b ằ n g mức t ố i đ a .
Bước 3: S ử d ụ n g c ô n g t h ứ c t í n h t ổ n g c h i p h í d ự t r ữ n ê u
t r ê n đ ể t í n h t ổ n g c h i p h í cho c á c l ư ợ n g h à n g đ ã được x á c đ ị n h ở
bưốc h a i .
Bước 4: C h ọ n Q** n à o có t ổ n g chi p h í d ự t r ữ t h ấ p n h ấ t đ ã
xác đ ị n h ỏ bước 3. Đ ó c h í n h l à l ư ợ n g h à n g t ố i ư u của đ ơ n h à n g .
Ví dụ: M ộ t c ô n g t y b á n đ ồ chơi t r ẻ em. G ầ n đ â y c ô n g t y
được h ư ở n g c h ế đ ộ m u a h à n g của n h à s ả n x u ấ t theo p h ư ơ n g
p h á p k h ấ u t r ừ t h e o s ố l ư ợ n g , cụ t h ể n h ư sau:
- G i á t h ô n g t h ư ờ n g m ộ t chiếc xe l à 5 n g à n đ ồ n g .
- V ớ i l ư ợ n g m u a t ừ 1000 - 1999, g i á l à 4,8 n g à n đồng.
- V ớ i l ư ợ n g m u a t ừ 2000 t r ở l ê n , g i á l à 4,75 n g à n đ ồ n g .
Chi p h í đ ặ t h à n g l à 49 n g à n đ ồ n g m ộ t l ầ n đ ặ t h à n g . N h u
cầu h à n g n ă m l à 5 0 0 0 xe. C h i p h í l ư u k h o b ằ n g 20% g i á m u a .
V ậ y l ư ợ n g đ ặ t h à n g t ố i ư u là bao n h i ê u ?

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


ỉ " I Ị I I W I " | I Ị |

Bước 1: X á c đ ị n h Q* t h e o c á c m ứ c g i á :

. /2 X (5000) X (49)" _ nnn

(0,2) (5,0) = 7 0 0 x e

^ 2
V (0,2) (4,8)

g 2x(5000)x(49) = 7 1 8 x e

^ 3
V (0,2) (4,75)

Bước 2: X á c đ ị n h l ư ợ n g đ ặ t h à n g đ i ề u c h ỉ n h Q** theo c á c


mức k h ấ u từ.
- Vói Q i = 700 n ằ m t r o n g v ù n g á p d ụ n g g i á 5 n g à n đ ồ n g t ừ
Ì - 1000 chiếc, n ê n k h ô n g c ầ n đ i ề u c h ỉ n h . T r o n g t r ư ờ n g hợp n à y
Q " = 700 chiec/1 đ ơ n h à n g .
- V ớ i Q2 = 714, n h ỏ h ơ n m ứ c t h ấ p n h ấ t t r o n g v ù n g á p d ụ n g
m ứ c k h ấ u t r ừ t ừ 1000 đ ế n 1999, n ê n t a p h ả i đ i ề u c h ỉ n h l ư ợ n g
đ ặ t h à n g . L ư ợ n g đ ặ t h à n g đ i ể u c h ỉ n h Q2 b ằ n g m ứ c t h ấ p n h ấ t :
Q2 = 1000 c h i ế c / 1 đ ơ n h a n g .
- T ư ơ n g t ự , Q3 = 7 1 8 , t h ấ p h ơ n m ứ c á p d ụ n g g i á k h ấ u t r ừ
4,75 U S D n ê n t a p h ả i đ i ề u c h ì n h . L ư ợ n g đ ặ t h à n g đ i ể u c h ỉ n h
Q3* = 2000 c h i ế c / i đ ơ n h à n g .
Bước 3: X á c đ ị n h t ổ n g c h i p h í v ề h à n g d ự t r ữ :

Cj = Pr X D + —5— xS + ^-x LPr,


Q. * * 2 '

Ta có:

c, = (5) (5.000) + X 49 + — X (0,2) (5)


700 2
= 25.700 n g à n đ ồ n g

mmmmmmmÊÈmÊmmỄmm

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Ị - :' . .
:

c 2 = 4,8.(5.000) + ^ X 49 + I M X (0,2) (4,8)

= 24.725 ngàn đồng

c 3 = (4,75)(5.000) + ^ 5 5 2 . X 49 + 2 ^ 0 0 x (0 2)(4 75)


3 v
2.000 2
= 24.822.5 n g à n đ ồ n g

B t f đ c 4: L ự a c h ọ n l ư ợ n g đ ặ t h à n g t ố i ư u
So s á n h t ổ n g c h i p h í v ề h à n g d ự t r ữ ở t r ê n ta t h ấ y mức
Qa* = 1000 l à mức đ ặ t h à n g tôi ư u cho m ỗ i l ầ n đ ặ t h à n g ( t ổ n g
chi p h í v ề h à n g d ự t r ữ n h ỏ n h ấ t ) v à đ ặ t h à n g theo giá 4800
đồng/1 xe l à t ố t n h ấ t .

5. ứ n g dụng mô hình p h â n tích biên đ ể xác định


lượng d ự t r ữ t ố i ư u

M ộ t m ô h ì n h d ự t r ữ k h á c t h ư ờ n g được á p d ụ n g l à k ỹ t h u ậ t
p h â n t í c h c ậ n b i ê n . N ộ i d u n g của k ỹ t h u ậ t n à y l à k h ả o s á t l ợ i
n h u ậ n c ậ n b i ê n t r o n g m ố i q u a n h ệ t ư ơ n g q u a n vói t ổ n t h ấ t c ậ n
biên.
N g u y ê n t ắ c c h ủ y ế u của n g u y ê n t ắ c n à y l à ỏ m ộ t m ứ c d ự
t r ữ đ ã đ ị n h t r ư ớ c , c h ú n g ta c h ỉ t ă n g t h ê m m ộ t đ ơ n vị d ự t r ữ
n ế u l ợ i n h u ậ n c ậ n b i ê n l ố n h ơ n hoặc b ằ n g t ổ n t h ấ t c ậ n b i ê n . G ọ i
lợi n h u ậ n c ậ n b i ê n t í n h cho m ộ t đ ơ n v ị d ự t r ữ l à M P ( M a r g i n a l
P r o í i t ) v à t h i ệ t h ạ i c ậ n b i ê n t í n h cho m ộ t đ ơ n vị d ự t r ữ l à M L
( M a r g i n a l Loss); g ọ i p là x á c s u ấ t b á n được v à do đ ó ( Ì - P) l à
xác s u ấ t k h ô n g b á n được.

L ợ i n h u ậ n c ậ n b i ê n m o n g đ ợ i được t í n h b ằ n g c á c h l ấ y x á c
suất p n h â n v ố i lợi n h u ậ n cận b i ê n p X M P .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


ỉ l f » S f f ® è j ă l f ó B . I « f f l m i ễ K i « « B B B Ì « i ĩ

Tổn thất cận biên được tính tương tự bằng cách lấy xác
s u ấ t k h ô n g b á n được n h â n v ớ i t ổ n t h ấ t c ậ n b i ê n ( Ì - P) M L .
N g u y ê n t ắ c n ê u t r ê n được t h ể h i ệ n b ằ n g b ấ t p h ư ơ n g t r ì n h
sau:
p X M P > ( Ì - P) . M L
Suy r a (P) ( M P ) > M L - (P) ( M L )
p (MP + ML) > M L

MP + ML
T ừ b i ể u t h ứ c c u ố i c ù n g n à y , ta có t h ể đ ị n h r a c h í n h s á c h d ự
t r ữ : chỉ d ự t r ữ t h ê m m ộ t đ ơ n v ị n ế u x á c s u ấ t b á n đ ư ợ c cao h ơ n
hoặc b ằ n g tỷ số giữa t h i ệ t h ạ i cận b i ê n v à tổng l ợ i n h u ậ n cận
biên với thiệt h ạ i cận biên.
Ví dụ: M ộ t n g ư ờ i b á n l ẻ m ộ t l o ạ i h à n g t ư ơ i s ố n g d ễ bị ôi
hỏng n ế u đ ể q u á n g à y đã b á n với giá 60.000đồng/kg, và mua
v à o v ó i g i á l à 30.000 đ ồ n g / k g . N ế u k h ô n g t i ê u t h ụ đ ư ợ c t r o n g
ngày thì sẽ gây thiệt hại (dù đã được tận dụng) là
10.000 đ ồ n g / k g . X á c s u ấ t v ề n h u c ầ u h à n g n g à y n h ư sau:

Nhu cẩu (kg/ngày) 15 16 17 18 19

Xác suất xuất hiện 0,1 0,2 0.5 0,1 0,1

H ã y x á c đ ị n h m ứ c d ự t r ữ có h i ệ u q u ả .

Theo c ô n g t h ứ c ở t r ê n , đ i ề u k i ệ n đ ể c h ấ p n h ậ n m ứ c d ự t r ữ

ML + MP

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


10.000
h a y p ầ: 0,25
30.000 + 1 0 . 0 0 0
C ă n cứ v à o x á c s u ấ t v ế n h u c ầ u đ ã cho, t a có t h ể x á c đ ị n h
được x á c s u ấ t p n h ư sau:

Mức dự trữ 15 16 17 18 19
Xác suất xuất hiện nhu cầu 0,1 0,2 0,5 0,1 0,1
Xác suất bán được (P) 1,0 0.9 0,7 0,2 0,1
So sánh p với kết quả tính toán >0,25 >0.25 >0,25 <0.25 <0,25

Theo k ế t q u ả t í n h t o á n t r o n g b ả n g , m ứ c d ự t r ữ có h i ệ u q u ả
l à 17 k g / n g à y .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Chương 12

Q U Ả N LỶ C H Ấ T LƯỢNG

ì. V Ị T R Í , V A I T R Ò C Ủ A Q U À N L Ý C H Ấ T L Ư Ợ N G T R O N G SẢN
XUẤT

1. Quan niệm về chất lượng sản phẩm và dịch vụ

Chất lượng theo nghĩa rộng là khả năng của một sản phẩm
h o ặ c d ị c h v ụ t h ỏ a m ã n đ ư ợ c h o ặ c v ư ợ t n h ữ n g m o n g đ ợ i của
k h á c h h à n g . Mức độ đ á p ứng n h ữ n g mong đợi của k h á c h h à n g
l à cơ sở đ ể đ á n h g i á t r ì n h đ ộ c h ấ t l ư ợ n g s ả n p h ẩ m đ ạ t được.
C h ấ t lượng c h í n h là n h ậ n thức của k h á c h h à n g . K h á c h h à n g
c h ấ p n h ậ n sản p h ẩ m hoặc dịch v ụ k h ô n g chỉ đ ơ n g i ả n n ổ là sản
p h ẩ m h o ặ c d ị c h v ụ m à vì h à n g l o ạ t c á c y ế u t ố c ấ u t h à n h t r o n g
sản p h ẩ m p h ả n á n h k h ả n ă n g đ á p ứng n h ữ n g đòi h ỏ i cần thiết
đ ố i v ớ i n g ư ờ i sử d ụ n g . M ặ c d ù c ó s ự k h á c n h a u n h ấ t đ ị n h g i ữ a
s ả n p h ẩ m v à dịch vụ, n h ư n g t r o n g m ộ t c h ừ n g mực n h ấ t đ ị n h
c h ú n g ta có t h ể đ ề cập đ ế n n h ữ n g y ế u t ố chung c ù a c h ấ t lượng.
Đ ó là:

- Chức n ă n g , c ô n g d ụ n g s ả n p h ẩ m hoặc dịch v ụ . Đ ó c h í n h là


n h ữ n g đ ặ c t í n h cơ b ả n của s ả n p h ẩ m hoặc dịch v ụ đ ư a l ạ i n h ữ n g
l ợ i í c h n h ấ t đ ị n h v ề giá t r ị sử d ụ n g , t í n h h ữ u ích của c h ú n g .
- N h ữ n g đ ặ c đ i ể m m a n g t í n h c h ấ t riêng b i ệ t đ ặ c t r ư n g . Đ â y
là n h ữ n g đặc đ i ể m t h ể h i ệ n sự k h á c b i ệ t v ề c h ấ t lượng sản
p h ẩ m , d ị c h v ụ n à y so v ớ i s ả n p h ẩ m , d ị c h v ụ k h á c . C h ú n g t ạ o r a

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


k h ả n ă n g c ạ n h t r a n h c ủ a s ả n p h ẩ m hoặc d ị c h v ụ .
- Sự p h ù hợp v ớ i n h ữ n g m o n g đ ợ i c ủ a k h á c h h à n g : N ó t h ể
h i ệ n m ú c đ ộ t ư ơ n g ứ n g c ủ a s ả n p h ẩ m hoặc d ị c h v ụ v ớ i n h ữ n g
mong đ ợ i c ủ a k h á c h h à n g .
- T í n h t i n cậy: đặc t r ư n g cho t h u ộ c t í n h của s ả n p h ẩ m hoặc
dịch v ụ , g i ữ được k h ả n ă n g l à m v i ệ c c h í n h x á c , t i n t ư ở n g t r o n g
một k h o ả n g t h ò i gian n h ấ t đ ị n h .
• T u ổ i t h ọ : t h ể h i ệ n t h ò i g i a n t ồ n t ạ i có í c h c ủ a s ả n phẩm
trong q u á t r ì n h đ á p ứ n g n h u c ầ u c ủ a n g ư ờ i t i ê u d ù n g .
- C á c d ị c h v ụ sau k h i b á n t h ể h i ệ n đ á p ứ n g n h ữ n g đ ò i h ỏ i
của k h á c h h à n g sau k h i đ ã t r a o s ả n p h ẩ m hoặc dịch v ụ c ủ a h ọ .
Chất lượng sản p h ẩ m , dịch v ụ luôn gắn bó chặt chẽ với
những mong đợi của k h á c h h à n g v à x u hướng v ậ n động của
những mong đợi đó t r ê n t h ị t r ư ò n g . B ồ i vậy, chất lượng là p h ạ m
t r ù có ý n g h ĩ a t ư ơ n g đ ố i , k h ô n g p h ả i l à b ấ t b i ế n m à t h u ồ n g
x u y ê n t h a y đ ổ i theo t h ò i g i a n v à k h ô n g g i a n . C h ấ t l ư ợ n g có t h ể
cao t r o n g t h ò i đ i ể m n à y n h ư n g sẽ k h ô n g c ò n cao n ữ a đ ố i v ớ i g i a i
đ o ạ n sau h o ặ c c h ấ t l ư ợ n g cao v ớ i t h ị t r u ồ n g n à y , n h ư n g k h ô n g
cao v ớ i t h ị t r ư ờ n g k h á c .
K h i nói đ ế n c h ấ t lượng, c ầ n p h â n b i ệ t rõ đặc t í n h c h ấ t
lượng c h ủ q u a n v à k h á c h q u a n c ủ a s ả n p h ẩ m . Đ ặ c t í n h c h ủ
quan được t h ể h i ệ n t r o n g c h ấ t l ư ợ n g t h i ế t k ế hay c ò n g ọ i l à c h ấ t
lượng t r o n g sự p h ù h ợ p . Đ ó l à m ứ c đ ộ p h ù hợp c ủ a s ả n phẩm
thiết k ế đ ố i với n h u cầu mong đợi của k h á c h h à n g . Mức độ p h ù
hợp v ớ i m o n g đ ợ i c ủ a k h á c h h à n g cao t h ì c h ấ t l ư ợ n g c à n g cao.
Loại chất lượng n à y tác động m ạ n h m ẽ đ ế n k h ả n ă n g t i ê u t h ụ
của s ả n p h ẩ m . N h ư v ậ y , t r ì n h đ ộ t h i ế t k ế l à n h â n t ố cơ b ả n
quyết định đ ế n loại chất lượng n à y .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Đặc t í n h k h á c h quan t h ể h i ệ n trong chốt lượng t u â n t h ủ
t h i ế t kế. C h ấ t lượng t u â n t h ủ t h i ế t k ế t h ể h i ệ n ỏ mức độ p h ù
h ợ p c ủ a s ả n p h ẩ m so v ó i tiêu chuẩn t h i ế t k ế m â u đ ã đ ư a ra.
K h i sản p h ẩ m sản x u ấ t ra có n h ữ n g đặc t í n h k i n h t ế - k ỹ t h u ậ t
c à n g g ầ n vói t i ê u c h u ẩ n t h i ế t k ế t h ì c h ấ t l ư ợ n g c à n g cao v à
n g ư ợ c l ạ i . C h ấ t l ư ợ n g t u â n t h ủ t h i ế t k ế có t h ể đ á n h g i á m ộ t
c á c h cụ t h ể r õ r à n g t h ô n g qua các chỉ t i ê u n h ư t ỷ l ệ p h ế p h ẩ m ,
sản p h ẩ m hỏng loại bỏ, sản p h ẩ m k h ô n g đ ạ t y ê u cầu t h i ế t kế.
L o ạ i c h ấ t l ư ợ n g n à y p h ụ t h u ộ c c h ặ t c h ẽ v à o tính c h ấ t đ ặ c đ i ể m
v à t r ì n h đ ộ c ô n g n g h ệ v à t r ì n h đ ộ t ổ chức q u ả n lý, s ả n x u ấ t của
c á c d o a n h n g h i ệ p . N â n g cao c h ấ t l ư ợ n g t u â n t h ủ t h i ế t k ế c ó ả n h
hưỏng r ấ t lòn đ ế n k h ả n ă n g cạnh t r a n h v ề giá cả của sản p h ẩ m
hoặc dịch v ụ .

2. Chi phí cho chất lượng

Đ ể đ ạ t được c h ấ t l ư ợ n g c ầ n có c h i p h í . T h ự c c h ấ t c h i p h í
cho c h ấ t l ư ợ n g l à n h ữ n g k h o ả n đ ầ u t ư n h ằ m l à m cho s ả n p h ẩ m
p h ù hợp v ớ i mục đích v à y ê u cầu của ngưòi t i ê u d ù n g . Đ ó c h í n h
là giá p h ả i t r ả đ ể c h ấ t lượng sản p h ẩ m hoặc dịch v ụ t h ỏ a m ã n
được n h u c ầ u c ủ a n g ư ờ i t i ê u d ù n g . T ấ t cả n h ữ n g t ổ n t h ấ t do
c h ấ t l ư ợ n g k h ô n g đ á p ứ n g được n h ữ n g m o n g đ ợ i của khách
h à n g c h í n h là chi p h í vì chất lượng t ồ i . N h ữ n g b i ể u h i ệ n của
n h ữ n g t ổ n t h ấ t n à y là n h ữ n g chi p h í liên quan đ ế n sự k h ô n g
h o à n t h i ệ n của sản p h ẩ m , của q u á t r ì n h v à t í n h k h ô n g h i ệ u
q u ả trong q u á t r ì n h sản x u ấ t hoặc cung cấp sản p h ẩ m , dịch v ụ .
C h i p h í cho c h ấ t l ư ợ n g l à m ộ t t ấ t y ế u k h á c h q u a n . Trong
t h ự c t ế s ự k h ô n g p h ù hợp v à k h ô n g h o à n t h i ệ n t u y ệ t đôi là
k h ô n g t h ể t r á n h k h ỏ i , vì v ậ y , c ầ n đ ầ u t ư chi p h í đ ể đ ạ t t ớ i sự
h o à n t h i ệ n , k h ắ c phục sự k h ô n g p h ù hợp cũng là m ộ t t ấ t yếu.
Đ ặ c đ i ể m cơ b ả n c ủ a c h i p h í cho c h ấ t l ư ợ n g l à c h ú n g r ấ t đ a

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


dạng, n h i ề u chủng loại, k h ó n h ậ n biết, bóc t á c h , t í n h t o á n m ộ t
cách đ ầ y đ ủ . N h ữ n g chi p h í n à y đôi k h i r ấ t lớn. Tuy nhiên, h i ệ u
q u ả c ủ a n ó đ e m l ạ i c ũ n g r ấ t cao. Đ ầ u t ư đ ể n â n g cao c h ấ t l ư ợ n g
sẽ t h u được l ợ i n h u ậ n cao h ơ n n h i ề u so v ớ i đ ầ u t ư đ ể t ă n g s ố
lượng.
Do có n h i ề u l o ạ i c h i p h í cho c h ấ t l ư ợ n g n ê n c ũ n g có r ấ t n h i ề u
c á c h p h â n l o ạ i . M ộ t t r o n g n h ữ n g c á c h được sử d ụ n g p h ổ b i ế n
n h ấ t l à d ự a v à o t í n h c h ấ t v à đ ặ c đ i ể m c ủ a c h i p h í . Theo t i ê u c h í
n à y , c h i p h í cho c h ấ t l ư ợ n g chia t h à n h c á c n h ó m sau:
- Chi phí sai hỏng
Đ ó l à t o à n b ộ n h ữ n g c h i p h í cho k h ắ c p h ụ c , l o ạ i b ổ n h ữ n g
sai h ỏ n g t r ụ c t r ặ c h o ặ c n h ầ m l ẫ n t r o n g h o ạ t đ ộ n g s ả n x u ấ t
k i n h d o a n h c ủ a d o a n h n g h i ệ p . C h i p h í s a i h ỏ n g l ạ i được c h i a
thành:
+ C h i p h í sai h ỏ n g b ê n trong. T ấ t cả n h ữ n g chi p h í c ầ n
thiết để khắc phục t ì n h t r ạ n g chất lượng sản p h ẩ m k h ô n g đ ạ t
yêu cầu t h i ế t k ế k h i nó còn n ằ m trong doanh nghiệp chưa đ ư a
đ ế n t a y n g ư ò i t i ê u d ù n g t h u ộ c v ề c h i p h í sai h ỏ n g * b ê n t r o n g . N ó
bao g ồ m n h ữ n g t ổ n t h ấ t do s ả n p h ẩ m h ỏ n g p h ả i l o ạ i bỏ, p h ế
p h ẩ m , sửa c h ữ a s ả n p h ẩ m k h ô n g đ ạ t t i ê u c h u ẩ n , k i ể m t r a đ á n h
giá q u á t r ì n h c ô n g n g h ệ , c h ấ t l ư ợ n g n g u y ê n l i ệ u . . .
+ C h i p h í s a i h ỏ n g b ê n n g o à i . Đ â y l à n h ữ n g c h i p h í m à sau
k h i s ả n p h ẩ m đ ã đ ư ợ c b á n r a n g o à i d o a n h n g h i ệ p . N ó bao g ồ m
t ấ t cả n h ữ n g c h i p h í l i ê n q u a n đ ế n p h á t h i ệ n v à g i ả i q u y ế t
những v ấ n đ ề t r ụ c t r ặ c v ề c h ấ t lượng sau k h i sản p h ẩ m c h u y ể n
đ ế n t a y n g ư ơ i t i ê u d ù n g . N h ữ n g t ổ n t h ấ t do s ả n p h ẩ m k h ô n g
đạt tiêu chuẩn đ ã t u n g ra ngoài t h ị trường r ấ t lốn. Đó là những
c h i p h í đ ổ i l ạ i s ả n p h ẩ m h ỏ n g , sửa c h ữ a , g i ả i q u y ế t k h i ế u k i ệ n
và g i ả m uy tín t r ê n t h ị trưòng.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


- Chi phí phòng ngừa
Đ â y là n h ó m chi p h í t h ứ hai g ắ n l i ề n với việc p h ò n g t r á n h
p h ế p h ẩ m , h ạ n c h ế các trục trặc, hỏng hóc. Chẳng h ạ n , n h ư chi
p h í h o ạ c h đ ị n h c h ấ t lượng, x â y d ự n g k ế h o ạ c h c h í n h s á c h , c h i ế n
lược c h ấ t l ư ợ n g v à t ấ t cả n h ữ n g h o ạ t đ ộ n g c h u ẩ n bị cho c á c q u y
t r ì n h c ầ n t h i ế t . N h ữ n g c h i p h í n à y đ ư ợ c đ á n h g i á t í c h cực v à
n g à y c à n g có v a i t r ò q u a n t r ọ n g t r o n g g i a i đ o ạ n h i ệ n nay.
- Chi phí thẩm định
N h ó m chi p h í n à y là m ộ t t ấ t y ế u k h ô n g t h ể t h i ế u được
t r o n g c h i p h í cho c h ấ t lượng. N ó bao g ồ m t ấ t cả n h ữ n g c h i p h í
g ắ n l i ề n v ớ i v i ệ c p h á t h i ệ n , đ á n h g i á c h ấ t l ư ợ n g của s ả n p h ẩ m ,
n g u y ê n v ậ t l i ệ u v à dịch vụ. Đ â y là n h ữ n g chi p h í n h à m xác
đ ị n h m ứ c đ ộ c h ấ t l ư ợ n g đ ạ t được so v ớ i n h ữ n g y ê u c ầ u t h i ế t k ế
c h u ẩ n đ ã đ ề r a n h ư c h i p h í cho k i ể m t r a , x á c đ ị n h c h ấ t l ư ợ n g
của n g u y ê n l i ệ u , đ á n h g i á t í n h p h ù h ợ p c ủ a s ả n p h ẩ m . . .

3. Thực chất và đặc điểm của quản lý chất lượng

C ù n g với cách h i ể u mới về chất lượng, k h á i n i ệ m q u à n trị


c h ấ t l ư ợ n g c ũ n g t h a y đ ổ i v à được h i ể u n g à y c à n g r ộ n g r ã i v à
đ ầ y đ ủ h ơ n . C ó n h i ề u đ ị n h n g h ĩ a v ề q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g . Tuy
n h i ê n , m ộ t đ ị n h n g h ĩ a đ ầ y đ ủ sẽ g i ả i q u y ế t được c á c v ấ n đ ề cơ
b ả n là:

M ụ c t i ê u c ủ a q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g l à g ì ?

P h ạ m v i bao t r ù m của n ó v à m ố i q u a n h ệ v ớ i m ô i t r ư ờ n g
bên ngoài n h ư t h ế nào?
N h ữ n g chức n ă n g gì?
N h i ệ m v ụ c ủ a q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g l à g ì ?
Q u ả n lý b ằ n g p h ư ơ n g t i ệ n , b i ệ n p h á p n à o ?

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


HI t u i ! ! ! n iỵ B M ẳ w $ M * ữ ỵ w ĩ B B í ã i ỉ ầ l i u

Trên cơ sở các căn cứ đó có thể đưa ra định nghĩa sau:


Q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g l à m ộ t t ậ p hợp n h ữ n g h o ạ t đ ộ n g của chức
n ă n g q u ả n lý chung, n h ằ m x á c đ ị n h c h í n h s á c h c h ấ t l ư ợ n g , m ụ c
đích, t r á c h n h i ệ m và thực h i ệ n c h ú n g bằng những p h ư ơ n g t i ệ n
n h ư l ậ p k ế hoạch, đ i ề u k h i ể n c h ấ t l ư ợ n g , đ ả m b ả o c h ấ t l ư ợ n g v à
c ả i t i ế n c h ấ t lượng t r o n g k h u ô n k h ổ m ộ t h ệ t h ố n g c h ấ t l ư ợ n g .
N h ư v ậ y , trước h ế t q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g l à m ộ t t ậ p hợp c á c
h o ạ t đ ộ n g của chức n ă n g q u ả n lý n h ư h o ạ c h đ ị n h , t ổ chức, k i ể m
soát, đ i ể u chỉnh và c ả i t i ế n t o à n bộ các hoạt động, q u á t r ì n h
t h ự c h i ệ n v à k ế t q u ả c ủ a h o ạ t đ ộ n g s ả n x u ấ t k i n h d o a n h của
doanh nghiệp. Đó c h í n h là việc ấ n định mục tiêu, đ ề ra n h i ệ m
v ụ v à t ì m con đ ư ờ n g đ ạ t t ó i v à g i ả i q u y ế t m ộ t c á c h có h i ệ u q u ả
n h ấ t n h ữ n g m ụ c t i ê u c h ấ t l ư ợ n g đ ã đ ề r a . Bôi v ậ y , có t h ể n ó i
q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g c h í n h l à c h ấ t l ư ợ n g của q u ả n lý.
M ụ c t i ê u của q u ả n t r ị c h ấ t l ư ợ n g t r o n g c á c doanh n g h i ệ p l à
đ ả m bảo c h ấ t lượng s ả n p h ẩ m p h ù hợp vói n h u c ầ u v ớ i c h i p h í t ố i
ư u . N h ữ n g b i ệ n p h á p k h ô n g chỉ t ậ p t r u n g v à o n â n g cao mức p h ù
hợp của c á c đặc t í n h k i n h t ế - k ỹ t h u ậ t của s ả n p h ẩ m m à còn
g i ả m t ố i đ a n h ữ n g l ã n g p h í t r o n g m ọ i h o ạ t đ ộ n g của doanh
n g h i ệ p . H i ệ u q u ả của q u ả n lý c h ấ t lượng của doanh n g h i ệ p được
đ á n h g i á t r ê n cơ sỏ 2 t i ê u c h u ẩ n cơ b ả n sau:
1. H à n g h ó a hoặc dịch v ụ m à d o a n h n g h i ệ p s ả n x u ấ t t h ỏ a
m ã n n h ữ n g đòi h ỏ i c ủ a k h á c h h à n g đ ế n mức đ ộ n à o ?
2. D o a n h n g h i ệ p t h ự c h i ệ n v i ệ c c u n g cấp h à n g h ó a hoặc
dịch v ụ có h i ệ u q u ả đ ế n đ â u ?
Q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g đ ư ợ c t r i ể n k h a i t h ự c h i ệ n t h ô n g qua
m ộ t h ệ t h ô n g c á c b i ệ n p h á p k i n h t ế , c ô n g n g h ệ , t ổ chức, q u ả n
t r i h à n h c h í n h v à x ã h ộ i . C h ỉ k h i n à o t o à n bộ c á c y ế u t ố k i n h t ế ,
x a h ộ i c ô n g n g h ệ v à t ổ chức được x e m x é t đ ầ y đ ủ t r o n g m ố i

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


q u a n h ệ t h ố n g n h ấ t r à n g b u ộ c v ớ i n h a u t r o n g q u ả n lý c h ấ t
l ư ợ n g m ố i c ó cơ sỏ đ ể n ó i r ằ n g c h ế t l ư ợ n g s ả n p h ẩ m s ẽ đ ư ợ c
đ ả m bảo.
Q u ả n l ý c h ấ t l ư ợ n g p h ả i được t h ự c h i ệ n t h ô n g q u a m ộ t cơ
c h ế n h ấ t đ ị n h bao g ồ m h ệ t h ố n g c á c c h ỉ t i ê u , t i ê u c h u ẩ n đ ặ c
t r ư n g về k i n h t ế - k ỹ t h u ậ t b i ể u t h ị mức đ ộ thỏa m ã n n h u cầu
t h ị t r ư ờ n g , m ộ t h ệ t h ố n g t ổ chức đ i ề u k h i ể n , m ộ t h ệ t h ố n g
chinh sách k h u y ế n k h í c h p h á t t r i ể n chất lượng v à quy trình,
trách nhiệm.
Q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g thực h i ệ n t r o n g suốt c h u k ỳ sống của
s ả n p h ẩ m t ừ t h i ế t k ế , c h ế t ạ o đ ế n sử d ụ n g . T r á c h n h i ệ m của
n h à sản x u ấ t k h ô n g chỉ d ừ n g l ạ iỏ k h â u b á n s ả n p h ẩ m m à h ọ
c ò n c ó t r á c h n h i ệ m , k h ô n g k é m p h ầ n q u a n t r ọ n g v ố i k h â u sử
" dụng sản phẩm.
Q u ẫ n lý c h ấ t l ư ợ n g là m ộ t q u á t r ì n h liên tục m a n g t í n h h ệ
t h ố n g t h ể h i ệ n sự g ắ n b ó c h ặ t c h ẽ g i ữ a b ê n t r o n g v ớ i b ê n n g o à i .
Q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g c h ị u t á c đ ộ n g t ổ n g h ợ p c ủ a s ự t h a y đ ổ i n h u
cầu, h à n h v i của k h á c h h à n g , t ì n h h ì n h c ạ n h t r a n h v à c h i ế n
lược c ạ n h t r a n h c ủ a c á c đ ố i t h ủ c ạ n h t r a n h t r ê n t h ị t r ư ờ n g , c ủ a
h ệ t h ố n g l u ậ t p h á p , c h ế đ ộ c h í n h s á c h c ủ a N h à n ư ớ c v ế q u ả n lý
k i n h t ế v à q u ả n l ý c h ấ t l ư ợ n g , t r ì n h đ ộ d â n t r í , m ứ c sống, đ i ề u
k i ệ n l ị c h sử v ă n h ó a c ủ a m ỗ i n ư ố c .

Q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g l à t r á c h n h i ệ m c ủ a t ấ t c ả m ọ i t h à n h
v i ê n trong doanh n g h i ệ p . Q u ả n lý c h ấ t lượng p h ả i được thực
h i ệ n ở m ọ i cấp, m ọ i k h â u , m ọ i q u á t r ì n h . N ó vừa có ý nghĩa
c h i ế n lược v ừ a m a n g t í n h t á c n g h i ệ p , ở c ấ p cao n h ấ t c ủ a d o a n h
n g h i ệ p t h ự c h i ệ n q u ả n l ý c h i ế n lược c h ấ t l ư ợ n g . C ấ p phân
xưởng và các bộ p h ậ n thực h i ệ n q u ả n trị t á c nghiệp chất lượng
v à ỏ t ừ n g n ơ i l à m v i ệ c m ỗ i n g ư ờ i lao đ ộ n g t h ự c h i ệ n q u á t r ì n h

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


t ự q u ả n l ý c h ấ t l ư ợ n g . T ấ t c ả c á c cấp, c á c bộ p h ậ n đ ể u có t r á c h
nhiệm, nghĩa vụ, quyền h ạ n v à lợi ích trong q u ả n trị chất lượng
của d o a n h n g h i ệ p .
Q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g t ậ p t r u n g t r ư ố c t i ê n v à o q u ả n t r ị q u á
t r ì n h , đ ả m b ả o t o à n b ộ q u á t r ì n h được k i ể m s o á t . C á c c ô n g cụ
t h ố n g k ê được sử d ụ n g r ộ n g r ã i đ ể p h á t h i ệ n t ì m k i ế m n g u y ê n
n h â n v à k h ắ c phục n h ữ n g v ấ n đ ề v ề chất lượng. T ì m h i ể u v à
xóa bỏ n g u y ê n n h â n .
N h i ệ m v ụ của q u ả n t r ị c h ấ t lượng trong sản x u ấ t là duy t r ì
v à c ả i t i ế n c h ấ t l ư ợ n g c ù a d o a n h n g h i ệ p . D u y t r ì c h ấ t l ư ợ n g bao
gồm t o à n bộ n h ữ n g b i ệ n p h á p , p h ư ơ n g p h á p n h ằ m đ ả m bảo
n h ữ n g t i ê u c h u ẩ n đ ã được q u y đ ị n h t r o n g h ệ t h ố n g (theo t h i ế t
k ế , theo c á c t i ê u c h u ẩ n q u ố c gia, t i ê u c h u ẩ n c ủ a n g à n h v à của
c h í n h b ả n t h â n doanh nghiệp...).
Cải t i ế n chất lượng là q u á t r ì n h t ì m k i ế m , p h á t h i ệ n , đ ư a
r a t i ê u c h u ẩ n m ớ i cao h ơ n h o ặ c đ á p ứ n g t ố t h ơ n n h ữ n g đ ò i h ỏ i
của k h á c h h à n g , t r ê n cơ sỏ đ á n h g i á v à l i ê n t ụ c c ả i t i ế n n h ữ n g
quy đ ị n h t i ê u c h u ẩ n cũ, h ì n h t h à n h n h ữ n g t i ê u c h u ẩ n m ớ i ,
n h a m k h ô n g n g ừ n g h o à n t h i ệ n c h ấ t l ư ợ n g s ả n p h ẩ m , dịch v ụ
hoặc h ệ t h ố n g s ả n x u ấ t k i n h d o a n h của d o a n h n g h i ệ p .

4. Những yêu cầu chủ yếu trong quản lý chất lượng

T r o n g g i a i đ o ạ n h i ệ n nay, q u ả n lý c h ế t l ư ợ n g n g à y c à n g
đ ó n g v a i t r ò q u a n t r ọ n g t r o n g v i ệ c n â n g cao k h ả n ă n g c ạ n h
t r a n h v à h i ệ u q u ả của các doanh nghiệp. N h ư n g để thực h i ệ n
v a i t r ò đ ó , q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g c ầ n p h ả i t h ự c h i ệ n n h ữ n g y ê u c ầ u
có t í n h n g u y ê n t ắ c sau:
- C h ế t l ư ợ n g p h ả i t h ự c sự t r ỗ t h à n h m ụ c t i ê u h à n g đ ầ u có
v a i t r ò t r u n g t â m t r o n g h o ạ t đ ộ n g c ủ a c á c d o a n h n g h i ệ p , c ầ n có

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


sự c a m k ế t v à q u y ế t t â m t h ự c h i ệ n c ủ a m ọ i t h à n h v i ê n t r o n g
d o a n h n g h i ệ p , đ ặ c b i ệ t q u a n t r ọ n g l à s ự c a m k ế t c ủ a g i á m đốc.
- Coi c h ấ t lượng là n h ậ n t h ứ c của k h á c h h à n g . M ứ c đ ộ t h ỏ a
m ã n n h u c ầ u k h á c h h à n g c h í n h là mức đ ộ c h ấ t l ư ợ n g đ ạ t được.
K h á c h h à n g là n g ư ờ i đ á n h giá, xác đ ị n h mức đ ộ c h ấ t l ư ợ n g đ ạ t
được c h ứ k h ô n g p h ả i c á c n h à q u ả n lý hay n g ư ờ i s ả n x u ấ t . H i ể u
biết đầy đủ, chính xác nhu cầu hiện t ạ i và xu hướng v ậ n động
của n h u c ầ u t r o n g t ư ơ n g l a i đ ể có p h ư ơ n g h ư â n g b i ệ n p h á p
t h í c h hợp, k ị p t h ò i . Đ á n h g i á được n h ậ n thức của k h á c h h à n g
v ề mức đ ộ c h ấ t lượng m à doanh nghiệp v à c á c đ ố i t h ủ c ạ n h
t r a n h đ ã đ ạ t đ ư ợ c đ ể c ó c h i ế n lược c ạ n h t r a n h t h í c h h ợ p .
- T ậ p t r u n g v à o y ế u t ố con n g ư ò i . C o n n g ư ò i l à n h â n t ố cơ
b ả n có ý n g h ĩ a q u y ế t đ ị n h đ ế n v i ệ c t ạ o r a v à n â n g cao chất
l ư ợ n g s ả n p h ẩ m , d ị c h v ụ . T ấ t cả m ọ i n g ư ò i t ừ g i á m đ ố c , c á c c á n
b ộ q u ả n lý đ ế n n g ư ờ i lao đ ộ n g đ ề u có v a i t r ò v à t r á c h n h i ệ m v ề
c h ấ t l ư ợ n g . C h ấ t l ư ợ n g c ủ a con n g ư ờ i l à m ố i q u a n t â m hàng
đ ầ u . C ầ n x â y dựng c h ư ơ n g t r ì n h đ à o tạo, các h ì n h thức đ à o tạo
t h í c h hợp, p h ổ b i ế n n h ữ n g k i ế n t h ứ c c h u y ê n m ô n , k i n h n g h i ệ m ,
k i ế n thức v ề c h ấ t lượng v à q u ả n lý c h ấ t lượng c ũ n g n h ư bồi
d ư ỡ n g t i n h t h ầ n t r á c h n h i ệ m , ý thức t ự giác, lòng n h i ệ t t ì n h
c ủ a n g ư ò i lao đ ộ n g .

- Đ ả m bảo t í n h đ ồ n g bộ v à t o à n d i ệ n . C ô n g t á c q u ả n lý c h ấ t
lượng p h ả i là k ế t q u ả của m ộ t h ệ thống các giải p h á p m a n g tính
đ ồ n g b ộ . Q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g l à n h i ệ m v ụ c ủ a t ấ t c ả m ọ i b ộ p h ậ n
c h ứ k h ô n g p h ả i chỉ là t r á c h n h i ệ m của bộ p h ậ n q u ả n lý c h ấ t
l ư ợ n g t r o n g d o a n h n g h i ệ p . T ổ chức sự p h ố i hợp n h ị p n h à n g g i ữ a
các k h â u , c á c bộ p h ậ n h o ạ t đ ộ n g vì mục t i ê u c h ấ t lượng. T ạ o ra
sự q u y ế t t â m , n h ấ t q u á n , t h ố n g n h ấ t t r o n g p h ư ơ n g h ư ớ n g c h i ế n
lược v à p h ư ơ n g c h â m h à n h đ ộ n g c ủ a B a n g i á m đốc v ì m ụ c t i ê u

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


c h ấ t l ư ợ n g . X ó a bỏ m ọ i h à n g r à o n g ă n c á c h , t ạ o đ i ể u k i ệ n t ố t
n h ấ t cho s ự p h ố i hợp h o ạ t đ ộ n g c ủ a c á c p h ò n g ban, b ộ p h ậ n
n h ằ m h o à n t h i ệ n c h ấ t lượng của t o à n b ộ h ệ t h ố n g .
- T ậ p t r u n g v à o q u ả n lý q u á t r ì n h , q u ả n l ý h ệ t h ố n g . T h i ế t
k ế h ệ thống k i ể m soát t ố i ưu. P h á t t r i ể n t í n h linh hoạt, k h ô n g
n g ừ n g n â n g cao c h ấ t l ư ợ n g của t o à n b ộ h ệ t h ố n g v à c á c q u á
trình t ừ t h i ế t k ế đ ế n sản xuất, tiêu t h ụ v à tiêu d ù n g sản p h ẩ m .
Xác đ ị n h m ọ i n g u y ê n n h â n d ẫ n đ ế n sự k h ô n g p h ù h ợ p của s ả n
p h ẩ m , t ì m c á c h x ó a bỏ c h ú n g t h ô n g q u a v i ệ c t i ế n h à n h l i ê n t ụ c
các h o ạ t đ ộ n g n h ằ m l o ạ i t r ừ n h ữ n g t r ụ c t r ặ c t r o n g q u á t r ì n h v à
nguyên n h â n g â y ra trục trặc, k h i ế m k h u y ế t của sản p h ẩ m .
- Sử d ụ n g v ò n g t r ò n c h ấ t lượng v à các c ô n g cụ t h ố n g k ê
t r o n g q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g .
- P h á t h i ệ n v à t ậ p t r u n g ư u t i ê n cho n h ữ n g v ấ n đ ề q u a n
trọng nhất.
- Q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g t h ự c h i ệ n b ằ n g h à n h đ ộ n g .
- V ă n b ả n h ó a các hoạt động có liên quan đ ế n chất lượng.

5. V a i t r ò c ủ a c h ấ t l ư ợ n g s ả n p h ẩ m , d ị c h v ụ v à q u ả n
lý c h ấ t l ư ơ n g t r o n g s ả n x u ấ t

N â n g cao c h ấ t l ư ợ n g s ả n p h ẩ m c ó t ầ m q u a n t r ọ n g sống c ò n
đối vối các doanh nghiệp. Điều đó t h ể hiện:

C h ấ t lượng l u ô n luôn là m ộ t trong những n h â n t ố quan


t r ọ n g n h ấ t , q u y ế t đ ị n h k h ả n ă n g c ạ n h t r a n h của d o a n h n g h i ệ p .
C á c d o a n h n g h i ệ p l u ô n coi v i ệ c n â n g cao c h ấ t l ư ợ n g l à m ộ t
t r o n g n h ữ n g c h i ế n lược p h á t t r i ể n s ả n x u ấ t k i n h doanh cơ b ả n ,
nhằm chiếm lĩnh và m ồ rộng thị truồng và phạm vi ảnh hưởng
của m ì n h . T r o n g b ố i c ả n h c ạ n h t r a n h n g à y c à n g gay g ắ t , m a n g

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


t í n h q u ố c t ế n h ư h i ệ n nay, c h ấ t l ư ợ n g đ ư ợ c coi l à m ộ t g i ả i p h á p
cơ b ả n c ó l ợ i r ấ t l ớ n , m ộ t v ũ k h í t h a m gia c ạ n h t r a n h .
N h ò t ă n g chất lượng sản p h ẩ m hoặc dịch v ụ , vị t h ế của
d o a n h n g h i ệ p n g à y c à n g được c ủ n g c ố v à m ô r ộ n g . U y tín, d a n h
t i ế n g g i ú p cho d o a n h n g h i ệ p t h u h ú t đ ư ợ c k h á c h h à n g , t ă n g
d o a n h t h u , p h á t t r i ể n s ả n x u ấ t , t ạ o đ i ề u k i ệ n t h u ậ n l ợ i cho c ả i
t i ế n , đ ổ i m ố i s ả n p h ẩ m v à cớ c ấ u s ả n p h ẩ m , l à m cho c h ú n g
n g à y c à n g t h í c h ứ n g với n h ữ n g m o n g đ ợ i của k h á c h h à n g . Đ ó là
cở sỏ c ủ a s ự p h á t t r i ể n l â u d à i .
N â n g cao c h ấ t l ư ợ n g s ả n p h ẩ m l à b i ệ n p h á p h ữ u h i ệ n k ế t
hợp t h ố n g n h ấ t c á c l o ạ i l ợ i ích của doanh nghiệp, n g ư ờ i t i ê u
d ù n g , x ã h ộ i v à n g u ô i lao đ ộ n g . N h ò đ ó t ạ o r a đ ộ n g l ự c m ạ n h
m ẽ cho p h á t t r i ể n c ủ a d o a n h n g h i ệ p t r o n g t ư ơ n g l a i .
T ă n g chất lượng sản p h ẩ m t ư ơ n g đương với t ă n g n ă n g suất
lao đ ộ n g x ã h ộ i . N h ò t ă n g c h ấ t l ư ợ n g s ả n p h ẩ m d ẫ n đ ế n t ă n g
giá trị s ù d ụ n g và lợi ích k i n h t ế - xã h ộ i t r ê n m ộ t đơn vị chi p h í
đ ầ u v à o , g i ả m l ư ợ n g n g u y ê n v ậ t l i ệ u sử d ụ n g , t i ế t k i ệ m t à i
nguyên, giảm những vấn đề về ô nhiễm môi trường.
N â n g cao c h ấ t l ư ợ n g sẽ g i ả m c h i p h í do g i ả m p h ế p h ẩ m ,
c ô n g v i ệ c p h ả i sửa l ạ i , sử d ụ n g t ố t h ơ n n g u y ê n l i ệ u , m á y m ó c
t h i ế t b ị , n â n g cao n ă n g s u ấ t , m ỏ r ộ n g t h ị t r ư ò n g n h ờ c h ấ t l ư ợ n g
cao h ơ n v à g i á t h ấ p h ơ n , p h á t t r i ể n s ả n x u ấ t đ ả m b ả o v i ệ c l à m ,
t ả n g t h u n h ậ p cho n g ư ờ i lao đ ộ n g .
Q u ả n t r ị s ả n x u ấ t v à t á c n g h i ệ p có v a i t r ò q u a n t r ọ n g v à
quyết định trong việc tạo ra và t h ú c đ ẩ y đ ổ i mới chất lượng sản
p h ẩ m . T r ê n cơ sở á p d ụ n g t ố t n h ữ n g p h ư ơ n g p h á p q u ả n l ý h i ệ n
đ ạ i , việc t ă n g c h ấ t lượng k h ô n g m â u t h u ẫ n vói t ă n g n ă n g s u ấ t
và ngược l ạ i c h ấ t lượng và n ă n g suất p h á t t r i ể n đồng hướng t r ê n
cơ sỏ c ù n g c h i p h í t ạ o r a n h i ề u s ả n p h ẩ m h ơ n v ó i c h ấ t l ư ợ n g cao

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Ì i ì ì l i l Ì ẳ l ế ầ l M t t i t t W t e i l l i W ế i B l H l l l l i

h ơ n , hoặc chi p h í t h ấ p h ơ n n h ư n g c h ấ t l ư ợ n g cao h ơ n . Đ â y là m ộ t


t r o n g n h ữ n g m ụ c t i ê u của q u ả n t r ị s ả n x u ấ t đ ặ t r a t r o n g t h ò i
g i a n h i ệ n nay.
Q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g có v a i t r ò r ấ t q u a n t r ọ n g t r o n g g i a i
đ o ạ n h i ệ n nay b ở i v ì q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g m ộ t m ặ t l à m cho c h ấ t
lượng s ả n p h ẩ m hoặc dịch v ụ t h ỏ a m ã n t ố t h ơ n n h u c ầ u k h á c h
h à n g v à m ặ t k h á c n â n g cao h i ệ u q u ả của h o ạ t đ ộ n g q u ả n lý. Đ ó
l à cơ sở đ ể c h i ế m l ĩ n h , m ở r ộ n g t h ị t r ư ờ n g , t ă n g k h ả n ă n g c ạ n h
t r a n h v ề c h ấ t l ư ợ n g , g i á cả, c ủ n g c ố v à t ă n g c ư ờ n g vị t h ế , u y t í n
t r ê n t h ị t r ư ờ n g . Q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g cho p h é p d o a n h n g h i ệ p x á c
đ ị n h đ ú n g h ư ớ n g s ả n p h ẩ m c ầ n c ả i t i ế n , t h í c h hợp h ơ n v ớ i
n h ữ n g m o n g đ ợ i c ủ a k h á c h h à n g cả v ề t í n h h ữ u ích v à giá cả.
S ả n x u ấ t l à k h â u q u a n t r ọ n g t ạ o t h ê m g i á t r ị gia t ă n g của
s ả n p h ẩ m hoặc d ị c h v ụ . v ề m ặ t c h ấ t , đ ó l à c á c đặc t í n h h ữ u í c h
của s ả n p h ẩ m p h ụ c v ụ n h u c ầ u của con n g ư ờ i n g à y c à n g cao
h ơ n . V ề m ặ t l ư ợ n g , l à sự gia t ă n g của g i á t r ị t i ề n t ệ t h u được so
v ố i n h ữ n g chi p h í b a n đ ầ u bỏ ra. G i ả m c h i p h í t r ê n cơ sở q u ả n
lý sử d ụ n g t ố t h ơ n c á c y ế u t ố s ả n x u ấ t m à v ẫ n đ ả m bảo c h ấ t
l ư ợ n g s ả n p h ẩ m g i ú p d o a n h n g h i ệ p h o ạ t đ ộ n g có h i ệ u q u ả h ơ n .
Đ ể n â n g cao c h ấ t l ư ợ n g s ả n p h ẩ m , dịch v ụ , có t h ể t ậ p t r u n g v à o
c ả i t i ế n c ô n g n g h ệ hoặc sử d ụ n g c ô n g n g h ệ m ớ i h i ệ n đ ạ i h ơ n .
H ư ớ n g n à y r ấ t q u a n t r ọ n g n h ư n g g ắ n v ớ i c h i p h í ban đ ầ u l ớ n v à
q u ả n lý k h ô n g t ố t sẽ g â y l ã n g p h í l ố n . M ặ t k h á c , có t h ể n â n g
cao c h ấ t l ư ợ n g t r ê n cơ sở g i ả m c h i p h í t h ô n g qua h o à n t h i ệ n v à
t ă n g c ư ờ n g c ô n g t á c q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g . C h ấ t lượng s ả n phẩm
được t ạ o r a t ừ q u á t r ì n h s ả n x u ấ t . C á c y ế u t ố lao đ ộ n g c ô n g
n g h ê v à con n g ư ờ i k ế t hợp c h ặ t c h ẽ v ố i n h a u theo n h ữ n g h ì n h
t h ứ c k h á c n h a u , t ạ o t h à n h n h ữ n g s ả n p h ẩ m v à dịch v ụ k h á c
n h a u . T ă n g c ư ờ n g q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g sẽ g i ú p cho x á c đ ị n h đ ầ u
t ư đ ú n g h ư ớ n g , k h a i t h á c , q u ả n lý sử d ụ n g c ô n g n g h ệ , con

••••••

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


m u c ^ m m ẳ t i t u í m H i a m Ê Ê Ê Ê m m

người có hiệu quả hơn. Đặc biệt là yếu tố sáng tạo của con người
trong việc c ả i t i ế n k h ô n g ngừng c h ấ t lượng sản p h ẩ m hoặc dịch
v ụ . Đ â y l à lý do v ì sao q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g đ ư ợ c đ ề cao t r o n g
những n ă m gần đây.
l i . CÁC C H Ứ C N À N G CỦA Q U Ả N LÝ C H Ấ T L Ư Ợ N G
Q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g t r ư ó c đ â y có chức n ă n g r ấ t h ẹ p , c h ủ y ế u là
h o ạ t đ ộ n g k i ể m t r a , k i ể m s o á t , n h ằ m đ ả m bảo c h ấ t lượng đ ú n g
t i ê u c h u ẩ n t h i ế t k ế đ ể ra. N g à y nay, q u ả n lý c h ấ t lượng được h i ể u
đ ầ y đ ủ , t o à n d i ệ n h ơ n bao t r ù m t ấ t cả n h ữ n g chức n ă n g cơ b ả n
của q u á t r ì n h q u ả n lý. T o à n b ộ q u á t r ì n h q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g được
D e m i n g m ô t ả t r o n g " V ò n g t r ò n c h ấ t lượng" hay c ò n g ọ i l à " B á n h
xe D e m i n g " h a y v ò n g t r ò n P D A C :

C á c chức n ă n g n à y được t h ự c h i ệ n l ặ p đ i l ặ p l ạ i t h à n h m ộ t
v ò n g t u ầ n h o à n l i ê n t ụ c , n h ò đ ó l à m cho c h ấ t l ư ợ n g c á c d o a n h
nghiệp k h ô n g ngừng h o à n thiện, cải tiến, và đ ổ i mới. Vòng t r ò n
c h ấ t l ư ợ n g t h ể h i ệ n đ ầ y đ ủ c á c c h ứ c n ă n g c ủ a q u ả n lý c h ấ t

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


l ư ợ n g ở b ấ t k ỳ c ấ p n à o , b ộ p h ậ n n à o v à t r o n g t ừ n g c ô n g v i ệ c cụ
the. Vì v ậ y , n ó được ứ n g d ụ n g r ộ n g r ã i t r o n g c á c d o a n h n g h i ệ p
v à l à c ô n g cụ q u ả n lý r ấ t h ữ u í c h .

1. Hoạch định chất lượng

H o ạ c h đ ị n h c h ấ t l ư ợ n g l à h o ạ t đ ộ n g x á c đ ị n h mục t i ê u ,
c h í n h s á c h v à c á c p h ư ơ n g t i ệ n , n g u ồ n lực v à b i ệ n p h á p n h ả m
t h ự c h i ệ n m ụ c t i ê u c h ấ t l ư ợ n g s ả n p h ẩ m . G i a i đ o ạ n h i ệ n nay,
h o ạ c h đ ị n h c h ấ t l ư ợ n g đ ư ợ c coi là y ế u t ố có v a i t r ò q u a n t r ọ n g
h à n g đ ầ u , t á c đ ộ n g q u y ế t đ ị n h t ớ i t o à n bộ c á c h o ạ t đ ộ n g q u ả n
lý c h ấ t l ư ợ n g sau n à y v à l à m ộ t b i ệ n p h á p n â n g cao h i ệ u q u ả
c ủ a q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g . H o ạ c h đ ị n h c h ấ t l ư ợ n g cho p h é p :
- Đ ị n h h ư ó n g p h á t t r i ể n c h ấ t l ư ợ n g c h u n g cho t o à n d o a n h
n g h i ệ p theo m ộ t h ư ớ n g t h ố n g n h ấ t .
- K h a i t h á c sử d ụ n g có h i ệ u q u ả h ơ n c á c n g u ồ n lực v à t i ề m
n ă n g t r o n g d à i h ạ n , g ó p p h ầ n g i ả m c h i p h í cho c h ấ t l ư ợ n g ;
- G i ú p các doanh nghiệp chủ động t h â m nhập và mỏ rộng
thị trường;
- T ạ o đ i ề u k i ệ n n â n g cao k h ả n ă n g c ạ n h t r a n h của doanh
n g h i ệ p t r ê n t h ị t r ư ờ n g , đ ặ c b i ệ t là t h ị t r ư ò n g t h ế giới.
- T ạ o r a v ă n h ó a m ớ i , m ộ t sự c h u y ể n b i ế n c ă n b ả n v ề
p h ư ơ n g p h á p q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g của c á c doanh n g h i ệ p .
N h ữ n g n h i ệ m v ụ c h ủ y ế u của hoạch đ ị n h chất lượng bao gồm:
- X â y d ự n g c h ư ơ n g t r ì n h , c h i ế n lược v à c h í n h s á c h c h ấ t
l ư ợ n g v à k ế h o ạ c h h ó a c h ấ t lượng. C h i ế n lược c h ấ t l ư ợ n g p h ả i
d ự a t r ê n cớ sở h ư ớ n g theo k h á c h h à n g . C á n bộ q u ả n lý s ả n x u ấ t
c ẩ n p h ả i x á c đ ị n h c h ấ t l ư ợ n g sẽ t h í c h ứ n g v ố i c h i ế n lược t ổ n g
q u á t của doanh nghiệp n h ư t h ế n à o . Trong q u á t r ì n h xây dựng

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


é

c h i ế n lược t á c n g h i ệ p , c ầ n x e m x é t m ố i q u a n h ệ c h ặ t c h ẽ g i ữ a
n h u cầu v à kha nang của q u á t r ì n h . P h á t t r i ể n v à liên k ế t
n h ữ n g mong đ ợ i v ề c h ấ t lượng v ố i n h ữ n g chỉ d ẫ n của doanh
nghiệp, xác định chất lượng mong muốn đối với từng sản p h ẩ m
c ụ t h ể , c h ú n g sẽ đ ư ợ c đ á n h g i á b ằ n g n h ậ n t h ứ c c ủ a k h á c h h à n g
v ề m ứ c đ ộ đ á p ứ n g m o n g m u ố n của s ả n p h ẩ m .
- X á c đ ị n h v a i t r ò c ủ a c h ấ t l ư ợ n g t r o n g c h i ế n lược s ả n x u ấ t .
C á c h t i ế p c ậ n được sử d ụ n g t r o n g q u á t r ì n h s ả n x u ấ t h o ặ c t á c
n g h i ệ p c ầ n b ổ s u n g cho c h i ế n lược t ổ n g q u á t của d o a n h n g h i ệ p .
- Xác định những y ê u c ầ u chất lượng p h ả i đ ạ t t ớ i ở t ừ n g
g i a i đ o ạ n n h ấ t đ ị n h . T ứ c l à p h ả i x á c đ ị n h được sự t h ố n g n h ấ t
giữa thỏa m ã n n h u cầu t h ị trường với những đ i ề u k i ệ n môi
t r ư ờ n g k i n h doanh cụ t h ể n h ấ t đ ị n h với chi p h í t ố i ư u .
T i ế n h à n h p h â n t í c h t á c đ ộ n g của c á c n h â n t ố đ ế n c h ấ t
l ư ợ n g s ả n p h ẩ m , dịch v ụ . C h ấ t l ư ợ n g s ả n p h ẩ m c h ị u ả n h h ư ở n g
của r ấ t n h i ề u c á c y ế u t ố k h á c n h a u . Đ ố i v ớ i b ấ t k ỳ m ộ t d o a n h
n g h i ệ p n à o c ũ n g có n h ữ n g n h â n t ố c h ủ c h ố t t á c đ ộ n g đ ế n c h ấ t
l ư ợ n g . C á n b ộ q u ả n lý c ầ n x á c đ ị n h được n h ữ n g n h â n t ố n à y .
N h ữ n g y ế u t ố b ê n t r o n g đ ặ c b i ệ t q u a n t r ọ n g l à con n g ư ờ i , c ô n g
n g h ệ , p h ư ơ n g t i ệ n v à n g u y ê n v ậ t l i ệ u . K ỹ n ă n g lao động,
n g u y ê n v ậ t l i ệ u v à q u á t r ì n h c ô n g n g h ệ k ế t hợp v ớ i n h a u đ ể t ạ o
r a s ả n p h ẩ m hoặc d ị c h v ụ ỏ m ộ t mức đ ộ c h ấ t l ư ợ n g n h ấ t đ ị n h .
Bởi vậy, p h ả i xem xét các n h â n t ố trong m ố i quan h ệ chặt chẽ
với n h a u và với môi t r ư ờ n g b ê n ngoài. N h ữ n g n h â n t ố b ê n n g o à i
có ý n g h ĩ a q u y ế t đ ị n h đ ế n l ự a c h ọ n mục t i ê u c h ấ t l ư ợ n g , l à n h u
c ầ u v à n h ữ n g mong đ ợ i của k h á c h h à n g , là đặc đ i ể m , t r ì n h đ ộ
v à x u h ư ớ n g p h á t t r i ể n c ủ a t i ế n bộ khoa học c ô n g n g h ệ v à cơ
c h ế c h í n h s á c h của m ỗ i quốc gia.
- C h ỉ r a n h ữ n g p h ư ơ n g h ư ớ n g k ế h o ạ c h cụ t h ể đ ể t h ự c h i ệ n

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


được n h ữ n g m ụ c t i ê u c h ấ t l ư ợ n g đ ặ t r a .
- C u ố i c ù n g là xác đ ị n h k ế t q u ả dài h ạ n của n h ữ n g b i ệ n
p h á p thực hiện.
K h i h ì n h t h à n h c á c k ế h o ạ c h c h ấ t lượng, c ầ n p h ả i c â n đ ố i
t í n h t o á n c á c n g u ồ n lực n h ư lao đ ộ n g , n g u y ê n v ậ t l i ệ u , v à
nguồn t à i c h í n h cần t h i ế t đ ể thực h i ệ n n h ữ n g mục t i ê u kế
hoạch. D ự t í n h trưóc v à đ ư a c h ú n g vào t h à n h m ộ t bộ p h ậ n
k h ô n g t h ể t á c h r ò i t r o n g k ế h o ạ c h s ả n x u ấ t k i n h d o a n h của m ỗ i
d o a n h n g h i ệ p . N g o à i c á c n g u ồ n lực v ậ t c h ấ t c ầ n t h i ế t c ũ n g c ầ n
vạch ra n h ữ n g lịch t r ì n h v ề t h ờ i gian v à p h á t h i ệ n , xác định
n h ữ n g p h ư ơ n g p h á p , b i ệ n p h á p có t í n h k h ả t h i t r o n g n h ữ n g
đ i ê u k i ệ n có h ạ n v ê c á c n g u o n lực đ ể đ ả m bảo t í n h h i ệ n t h ự c v à
hợp lý c ủ a k ế h o ạ c h .

2. Tổ chức thực hiện


T ổ chức t h ự c h i ệ n có ý n g h ĩ a q u y ế t đ ị n h đ ế n v i ệ c b i ế n c á c
k ế hoạch chất lượng t h à n h h i ệ n thực. Thực chất đây là q u á
t r ì n h t r i ể n k h a i t h ự c h i ệ n c á c c h í n h s á c h , c h i ế n lược v à kế
h o ạ c h c h ấ t l ư ợ n g t h ô n g qua c á c h o ạ t động, n h ữ n g k ỹ t h u ậ t ,
p h ư ơ n g t i ệ n , p h ư ơ n g p h á p cụ t h ể n h ằ m đ ả m bảo c h ấ t l ư ợ n g s ả n
p h ẩ m theo đ u n g n h ữ n g y ê u cầu k ế hoạch đ ã đ ặ t ra. T ừ mục
t i ê u c h ấ t l ư ợ n g t ổ n g q u á t t i ế n h à n h p h â n chia t h à n h c á c n h i ệ m
v ụ c ụ t h ể cho t ấ t cả c á c c ấ p , v à t ừ n g n g ư ờ i t r o n g t o à n d o a n h
n g h i ê p . M ỗ i n g ư ờ i c ầ n n ắ m được v à h i ể u r õ m ụ c đ í « h chức
nang n h i ệ m v ụ c ủ a m ì n h t r o n g h ệ t h ố n g c h ấ t lượng. Những
bước s a u đ â y c ầ n được t i ế n h à n h theo t r ậ t t ự n h ằ m đ ả m b ả o
r ằ n g c á c k ế h o ạ c h sẽ được đ i ề u k h i ể n m ộ t c á c h hợp lý.
- T ạ o sự n h ậ n t h ứ c m ộ t c á c h đ ầ y đ ủ v ề m ụ c t i ê u c h ấ t l ư ợ n g
v à sự c ẩ n t h i ế t l ợ i í c h của v i ệ c t h ự c h i ệ n các m ụ c t i ê u đ ó đ ố i v ớ i

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


n h ữ n g n g ư ờ i có t r á c h n h i ệ m .
- G i ả i t h í c h cho m ọ i n g ư ò i b i ế t c h í n h x á c n h ữ n g n h i ệ m v ụ
k ế hoạch c h ấ t lượng cụ t h ể cần t h i ế t p h ả i thực h i ệ n t r o n g t ừ n g
giai đoạn.
- T ổ chức n h ữ n g c h ư ơ n g t r ì n h đ à o t ạ o v à giáo dục, cung cấp
n h ữ n g k i ế n thức, k i n h n g h i ệ m cần t h i ế t đ ố i vói việc thực h i ệ n
k ế hoạch. Xây dựng c h ư ơ n g t r ì n h động viên k h u y ế n k h í c h người
lao đ ộ n g t h a m gia t í c h cực v à o q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g .
- X â y dựng ban h à n h h ệ thống tiêu c h u ẩ n quy t r ì n h b ắ t
buộc.
- C u n g c ấ p đ ầ y đ ủ c á c n g u ồ n lực ở n h ữ n g n ơ i v à l ú c c ầ n
t h i ế t , k ể cả n h ữ n g p h ư ơ n g t i ệ n k ỹ t h u ậ t d ù n g đ ể k i ể m s o á t c h ấ t
lượng.

3. Kiểm tra, kiểm soát chất lượng

Đ ể đ ả m bảo r ằ n g các mục t i ê u c h ấ t lượng d ự k i ế n được thực


h i ệ n theo đ ú n g n h ữ n g y ê u c ầ u k ế hoạch đ ặ t ra t r o n g q u á t r ì n h
t ổ chức thực h i ệ n , cần t h i ế n h à n h các h o ạ t động k i ể m tra, k i ể m
s o á t c h ấ t lượng. K i ể m tra c h ấ t lượng là h o ạ t động theo dõi, t h u
thập, p h á t h i ệ n và đ á n h giá n h ữ n g k h u y ế t t ậ t của s ả n p h ẩ m v à
dịch v ụ , n h ữ n g b i ế n t h i ê n của q u á t r ì n h v ư ợ t ra n g o à i t ầ m k i ể m
s o á t . M ụ c đ í c h k i ể m t r a là t ì m k i ế m , p h á t h i ệ n n h ữ n g n g u y ê n
n h â n g â y r a k h u y ế t t ậ t c ủ a s ả n p h ẩ m v à sự b i ế n t h i ê n c ủ a q u á
t r ì n h đ ể có n h ữ n g b i ệ n p h á p n g ă n c h ặ n k ị p t h ò i . c ầ n p h â n b i ệ t
rõ n h ữ n g n g u y ê n n h â n trực tiếp và gián tiếp, n g u y ê n n h â n ban
đ ầ u v à n g u y ê n n h â n gốc đ ể có b i ệ n p h á p g i ả i q u y ế t t h í c h h ợ p
l o ạ i t r ừ sự t á i d i ễ n đ ồ n g t h ờ i g ó p p h ầ n c ả i t i ế n n â n g cao c h ấ t
l ư ợ n g của q u á t r ì n h .

t t i t u H i ỉ ỉ H N t t i í: í

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


N h ữ n g n h i ệ m v ụ c h ủ y ế u của k i ể m s o á t c h ấ t l ư ợ n g là:
- T h e o dõi t ì n h h ì n h t h ự c h i ệ n , t ổ chức t h u t h ậ p t h ô n g t i n
và các d ữ l i ệ u cần t h i ế t v ề c h ấ t lượng thực h i ệ n .
- Đ á n h giá t ì n h h ì n h thực h i ệ n chất lượng v à xác định mức
đ ộ c h ấ t l ư ợ n g đ ạ t được t r o n g t h ự c t ế của d o a n h n g h i ệ p .
- So s á n h c h ấ t l ư ợ n g t h ự c t ế v ớ i k ế h o ạ c h đ ể p h á t h i ệ n c á c
sai l ệ c h v à đ á n h g i á c á c sai l ệ c h đ ó t r ê n c á c p h ư ơ n g d i ệ n k i n h
t ế - kỹ t h u ậ t và xã hội.
- P h â n tích các t h ô n g t i n n h ằ m t ì m k i ế m p h á t h i ệ n các
n g u y ê n n h â n d ẫ n đ ế n v i ệ c t h ự c h i ệ n đ i c h ệ c h so v ớ i m ụ c t i ê u k ế
h o ạ c h đ ặ t ra.
Trong q u á t r ì n h k i ể m t r a t ì n h h ì n h thực h i ệ n k ế hoạch, cần
đ á n h g i á h a i v ấ n đ ề cớ b ả n sau:
- S ự t u â n t h ủ c á c m ụ c t i ê u k ế h o ạ c h v à n h i ệ m v ụ đ ã đ ề ra.
Đ ó l à v i ệ c t u â n t h ủ c á c quy t r ì n h v à k ỷ l u ậ t c ô n g n g h ệ ; d u y t r ì
v à c ả i t i ế n c á c t i ê u c h u ẩ n ; t í n h k h ả t h i v à đ ộ t i n cậy t r o n g t h ự c
h i ệ n k ế h o ạ c h c h ấ t lượng...
- T í n h c h í n h x á c hợp lý c ủ a b ả n t h â n c á c k ế h o ạ c h .
N ế u m ụ c t i ê u k h ô n g đ ạ t được có n g h ĩ a l à m ộ t t r o n g h a i
hoặc c ả h a i đ i ề u k i ệ n t r ê n k h ô n g được t h ỏ a m ã n . c ầ n t h i ế t p h ả i
x á c đ ị n h r õ n g u y ê n n h â n do t h ự c h i ệ n k h ô n g t ố t h a y do m ụ c
t i ê u c h ư a c h í n h x á c , b ở i v ì t r o n g t ừ n g t r ư ờ n g hợp sẽ đòi h ỏ i c á c
k i ể u h o ạ t đ ộ n g đ i ể u c h ỉ n h h o à n t o à n k h á c n h a u . M ụ c đ í c h của
k i ể m tra chất lượng là:
- X á c đ ị n h n h ữ n g h o ạ t đ ộ n g đ ả m b ả o c h ấ t l ư ợ n g có h i ệ u
q u ả v à k ế t q u ả của c h ú n g .
- P h á t h i ệ n n h ữ n g k ế hoạch k h ô n g thực h i ệ n tốt, những

ỉ ỉ ì u m m

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


v ấ n đ ề c h ư a được g i ả i q u y ế t v à n h ữ n g v ấ n đ ề m ó i x u ấ t h i ệ n .
- Tìm ra n h ữ n g v ấ n đề, y ế u t ố cần h o à n t h i ệ n trong các
c h í n h s á c h v à k ế hoạch của n ă m tói.
Trong h o ạ t động k i ể m tra chất lượng, cần t ậ p t r u n g t r ư ó c
t i ê n v à o k i ể m t r a q u á t r ì n h . Xác đ ị n h mức đ ộ b i ế n t h i ê n của
q u á t r ì n h v à n h ữ n g n g u y ê n n h â n l à m chệch h ư ớ n g c á c chỉ t i ê u
c h ấ t lượng. P h â n t í c h , p h á t h i ệ n c á c n g u y ê n n h â n b a n đầu,
n g u y ê n n h â n t r ự c t i ế p đ ể x ó a b ỏ c h ú n g , p h ò n g n g ừ a sự t á i d i ễ n .

4. Điểu chỉnh và cải tiến

Đ i ề u c h ỉ n h v à c ả i t i ế n l à l à m cho c á c h o ạ t đ ộ n g c ủ a hệ
t h ố n g doanh n g h i ệ p có k h ả n ă n g thực h i ệ n được n h ữ n g t i ê u
chuẩn chất lượng đ ể ra, đồng thòi, cũng là hoạt động đ ư a chất
lượng sản p h ẩ m t h í c h ứ n g với t ì n h h ì n h mới, n h ằ m g i ả m d ầ n
k h o ả n g cách giữa n h ữ n g mong m u ố n của k h á c h h à n g v à thực t ế
c h ấ t lượng đ ạ t được, t h ỏ a m ã n n h u c ầ u của k h á c h h à n g ỏ mức
cao h ơ n .
K h i đ i ề u chỉnh v à cải t i ế n chất lượng, c ầ n p h â n b i ệ t giữa
hai loại n g u y ê n n h â n ả n h hưởng tới chất lượng. N h ữ n g n g u y ê n
n h â n đột biến v à n h ữ n g n g u y ê n n h â n chung. N h ữ n g nguyên
n h â n đ ộ t b i ế n l à v ấ n đ ề n g ắ n h ạ n x u ấ t h i ệ n do n h ữ n g t h a y đ ổ i
b ấ t ngờ l à m c h ấ t l ư ợ n g k h ô n g đ ạ t được t i ê u c h u ẩ n đ ã đ ề r a .
C á n b ộ q u ả n lý c ầ n p h á t h i ệ n , n g ă n c h ặ n v à g i ả i q u y ế t k ị p t h ò i
những nguyên n h â n đột biến này.

N g u y ê n n h â n c h u n g l à n h ữ n g v ấ n đ ể có t á c đ ộ n g d à i h ạ n
l à m cho c h ấ t l ư ợ n g t h ư ờ n g x u y ê n c h ỉ đ ạ t m ứ c đ ộ n h ấ t định.
V ấ n đề dài h ạ n phải giải quyết bằng các biện p h á p n â n g cao
c h ấ t lượj|g của h ệ t h ô n g . Tức là p h ả i g i ả i t h í c h t h u y ế t phục m ọ i
n g ư ờ i h i e u được s ự c ầ n t h i ế t p h ả i p h á t h i ệ n đ ư ợ c v ấ n đ ề , p h â n

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


— — —

tích những thay đổi, và cải tiến thể chế để đạt trình độ cao hơn.
N h ữ n g n g u y ê n n h â n c h u n g r ấ t k h ó k h ắ c p h ụ c đòi h ỏ i p h ả i có
sự đ ổ i m ớ i t o à n d i ệ n .
K h i t i ế n h à n h các hoạt động đ i ề u chỉnh cần thiết, cần p h â n
biệt rõ r à n g giữa việc loại t r ừ h ậ u q u ả v à loại t r ừ n g u y ê n n h â n
của h ậ u q u ả . Sửa l ạ i n h ữ n g p h ế p h ẩ m v à p h á t h i ệ n n h ữ n g sai
s ó t t r o n g t h ự c h i ệ n b ằ n g l à m v i ệ c t h ê m t h ò i gian, sửa l ạ i s ả n
p h ẩ m hỏng đ ể u là n h ữ n g hoạt động xóa bỏ h ậ u quả chứ k h ô n g
p h ả i n g u y ê n n h â n . Đ ể p h ò n g t r á n h c á c p h ế p h ẩ m ngay t ừ b a n
đ ầ u , p h ả i t ì m v à l o ạ i bỏ n h ữ n g n g u y ê n n h â n ngay t ừ k h i c h ú n g
c ò n ỏ d ạ n g t i ề m n ă n g . C h ẳ n g h ạ n , n ế u n g u y ê n n h â n l à sự t r ụ c
trặc của t h i ế t bị, t h ì p h ả i xem x é t l ạ i p h ư ơ n g p h á p bảo d ư ỡ n g
t h i ế t bị v à t i ế n h à n h c á c bước n h ằ m t ố i t h i ể u h ó a t á c đ ộ n g c ủ a
b ấ t k ỳ n h ữ n g n g u y ê n n h â n n à o g â y ra c h ú n g . N ế u k h ô n g đ ạ t
mục t i ê u đ o k ế h o ạ c h t ồ i t h ì đ i ể u s ố n g c ò n l à c ầ n p h á t h i ệ n t ạ i
sao c á c k ế h o ạ c h k h ô n g đ ầ y đ ủ đ ã được t h i ế t l ậ p ngay t ừ đ ầ u v à
t i ế n h à n h c ả i t i ế n c h ấ t lượng c ủ a h o ạ t đ ộ n g h o ạ c h đ ị n h c ũ n g
n h ư h o à n t h i ệ n b ả n t h â n c á c k ế h o ạ c h . K h i c ầ n t h i ế t có t h ể
đ i ề u c h ỉ n h m ụ c t i ê u c h ấ t lượng. T h ự c c h ấ t đ ó c h í n h l à q u á t r ì n h
c ả i t i ế n c h ấ t l ư ợ n g cho p h ù hợp vói đ i ề u k i ệ n v à m ô i t r ư ờ n g
k i n h d o a n h m ớ i c ủ a doanh n g h i ệ p . Q u á t r ì n h c ả i t i ế n t h ự c h i ệ n
theo c á c h ư ớ n g c h ủ y ế u sau:
- Thay đổi q u á trình n h ằ m g i ả m khuyết tật.
- Thực h i ệ n công nghệ mới.
• P h á t t r i ể n sản p h ẩ m mói, đ a dạng hóa sản phẩm.
Y ê u c ầ u đ ặ t ra đ ố i vói h o à n t h i ệ n c h ấ t lượng là t i ế n h à n h
cải t i ế n đặc đ i ể m sản phẩm, đồng thời g i ả m tỷ l ệ k h u y ế t t ậ t .
C á c bước c ô n g v i ệ c c h ủ y ế u :
- T h i ế t l ậ p cđ sỏ h ạ t ầ n g c ầ n t h i ế t đ ể đ ả m b ả o h o à n t h i ệ n

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


chất lượng sản p h ẩ m .
- Xác định những nhu cầu đặc t r ư n g về h o à n t h i ệ n chất
lượng. Đ ề r a d ự á n h o à n t h i ệ n ;
- T h à n h l ậ p t ổ c ô n g t á c có đ ủ k h ả n ă n g t h ự c h i ệ n t h à n h
công dự án;
- C u n g c ấ p c á c n g u ồ n lực c ầ n t h i ế t ( t à i c h í n h , k ỹ t h u ậ t lao
động);
- Động viên, đào tạo và k h u y ế n k h í c h q u á t r ì n h thực hiện
dự á n c ả i t i ế n c h ấ t lượng.

IU. CÁC CÔNG Cự DỪNG TRONG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

Một trong những đặc điểm quan trọng của quản lý chất
lượng là sử d ụ n g r ộ n g r ã i các công cụ v à k ỹ t h u ậ t t h ố n g k ê đ ể
p h â n tích, đ á n h g i á v à k i ể m s o á t c h ấ t l ư ợ n g của c á c h o ạ t đ ộ n g
t r o n g d o a n h n g h i ệ p . Đ ó l à m ộ t đ i ể u k i ệ n cơ b ả n đ ả m b ả o q u ả n
lý c h ấ t l ư ợ n g t h à n h c ô n g .
C á c k ỹ t h u ậ t t h ố n g k ê được á p d ụ n g t r o n g m ọ i h o ạ t đ ộ n g t ừ
p h â n tích marketing, thiết k ế sản phẩm, xác định độ t i n cậy v à
dự báo t u ổ i t h ọ sản p h ẩ m , xác đ ị n h mức chất lượng đ ế n đ i ề u
khiển và p h â n tích độ biến thiên, k i ể m tra và k i ể m soát chất
l ư ợ n g c ủ a q u á t r ì n h . Cơ sở r a c á c q u y ế t đ ị n h q u ả n l ý c h ấ t l ư ơ n g
d ự a t r ê n v i ệ c t h u t h ậ p v à x ử lý s ố l i ệ u t h ố n g k ê . ' T h ự c c h ấ t c ủ a
việc t h u t h ậ p s ố l i ệ u v à v ậ n d ụ n g các k ỷ t h u ậ t t h ố n g k ê đ ể t h u
t h ậ p , s ắ p x ế p , t r ì n h b à y c á c d ữ k i ệ n l à m cơ sỏ đ ể n ắ m đ ư ợ c t h ự c
t r ạ n g c ủ a c h ấ t l ư ợ n g , x á c đ ị n h , p h â n t í c h n h ữ n g sai h ỏ n g , t ì m
ra n h ữ n g n g u y ê n n h â n g â y ra sự k h ô n g p h ù hợp. T ừ đ ó đ ề r a
các giải p h á p c ả i t i ế n chất lượng và xác định h i ệ u q u ả của các
g i ả i p h á p đ ó . T ậ p hợp c á c s ố l i ệ u sử đ ụ n g t r o n g k ỹ t h u ậ t t h ố n g
kê r ấ t đa dạng.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


T ù y theo t ừ n g m ặ t của h ệ t h ố n g q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g có t h ể
có n h i ề u l o ạ i s ố l i ệ u k h á c n h a u . Đ ó l à :
- S ố l i ệ u g i ú p p h â n tích thực t r ạ n g ;
- S ố liệu dùng để k i ể m soát;
- S ố l i ệ u d ù n g đ ể điều chỉnh;
- S ố l i ệ u đ ù n g đ ể c h ấ p n h ậ n h a y l o ạ i bỏ.
T h u t h ậ p , sơ bộ xử lý s ố l i ệ u ban đ ầ u là bước đ ầ u r ấ t quan
trọng đ ể á p d ụ n g các k ỹ t h u ậ t thống k ê trong k i ể m s o á t c h ấ t lượng.
V i ệ c á p d ụ n g c á c c ô n g cụ t h ố n g k ê q u ả n lý c h ấ t l ư ợ n g được
t h ự c h i ệ n qua c á c bước cơ b ả n sau:
- X á c đ ị n h chỉ t i ê u chất lượng c ầ n k i ể m soát;
- Đ o lường;
- So s á n h v ố i t i ê u c h u ẩ n ;
- Đ á n h giá;
- Đ i ề u chỉnh n ế u cần;
- Đ á n h giá các hoạt động điều chỉnh.

1. S ơ đ ồ q u á t r ì n h

Sơ đ ồ q u á t r ì n h l à h ì n h t h ứ c t h ể h i ệ n c á c h o ạ t đ ộ n g được
t h ự c h i ệ n có l i ê n q u a n t ố i c h ấ t l ư ợ n g s ả n p h ẩ m , được sử d ụ n g
n h ậ n thức, p h â n tích q u á t r ì n h và các hoạt động t á c động t ớ i
c h ấ t l ư ợ n g s ả n p h ẩ m , t h ô n g qua đ ó x á c đ ị n h n h ữ n g h ạ n c h ế ,
h o ạ t đ ộ n g t h ừ a v à n h ữ n g h o ạ t đ ộ n g k h ô n g t ạ o r a g i á t r ị gia
t ă n g . N g ư ờ i ta d ù n g c á c k ý h i ệ u , b i ể u đ ồ k h ố i đ ể b i ể u t h ị t o à n
bộ q u á t r ì n h . C h ẳ n g h ạ n , b i ể u đ ồ q u á t r ì n h b i ể u d i ễ n n h ư sau:

ì ỉ ĩìltii Hi IIÌ9í^-^!^; íSÍÍ.S lf^*Bl!lỉỉlliflMíĩ


K i

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


S ơ đ ồ q u á trình t ổ n g q u á t

T h ô n g qua sơ đ ồ cho p h é p n h ậ n b i ế t m ộ t c á c h h ì n h t ư ợ n g
n h ữ n g h o ạ t đ ộ n g t h ừ a , k h ô n g c ầ n t h i ế t có t h ể l o ạ i b ỏ . T i ế n
h à n h c ả i t i ế n đ ể h o à n t h i ệ n q u á t r ì n h g i ả m n h ữ n g l ã n g p h í cả
v ề t h ò i g i a n v à t i ề n của. S ơ đ ồ q u á t r ì n h r ấ t t i ệ n l ợ i t r o n g việc
t h e o d õ i t i ế n t r ì n h t ừ n g c ô n g v i ệ c t r o n g s ả n x u ấ t k i n h doanh.
G i ú p cho n g ư ờ i t h a m gia h i ể u r õ q u á t r ì n h , x á c đ ị n h v ị t r í của
m ỗ i n g ư ờ i t r o n g q u á t r ì n h v à x á c đ ị n h được c ô n g v i ệ c cụ t h ể cần
sửa đ ổ i , c ả i t i ế n đ ể h o à n t h i ệ n q u á t r ì n h .
T r o n g q u á t r ì n h x â y d ự n g sơ đồ q u á t r ì n h c ầ n đ ả m bảo
những yêu cầu sau:
- N h ữ n g n g ư ờ i n ằ m t r o n g q u á t r ì n h p h ả i t r ự c t i ế p t h a m gia
xây dựng quá trình.
- H u y đ ộ n g t ấ t cả m ọ i n g ư ờ i có liên q u a n v à o x â y d ự n g q u á t r ì n h .
- Đ ặ t ra c à n g n h i ề u c â u h ỏ i , c à n g tốt. N h ữ n g c â u h ỏ i liên
quan đ ế n đ ầ u vào, đ ầ u ra v à t r ì n h t ự các bưốc.
- Đ ả m b ả o đ ủ t h ò i g i a n cho c ô n g t á c x â y d ự n g b i ể u đ ồ .

2. Biểu đổ nhân quả

B i ể u đ ồ n à y c ò n có t ê n g ọ i l à b i ể u đ ồ x ư ơ n g c á h o ặ c b i ể u đ ồ
I s h i k a w a v ì n ó do t á c g i ả K a o r u I s h i k a w a n g ư ờ i N h ậ t B ả n đ ề

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


x u ấ t . Đ â y là m ộ t c ô n g cụ đ ơ n g i ả n n h ư n g r ấ t có í c h t r o n g v i ệ c
x á c đ ị n h c á c n g u y ê n n h â n g â y n ê n sự b i ế n đ ộ n g v ề c h ấ t l ư ợ n g .
Thực c h ấ t l à m ộ t b i ể u đ ồ b i ể u d i ễ n m ố i q u a n h ệ g i ữ a k ế t q u ả v à
n g u y ê n n h â n g â y ra k ế t q u ả đó. N h ữ n g b i ế n động của c h ấ t
lượng t h ư ờ n g do r ấ t n h i ề u c á c n g u y ê n n h â n g â y ra, n h ư n g p h ầ n
lớn n g u y ê n n h â n do con n g ư ờ i , n g u y ê n v ậ t l i ệ u , p h ư ơ n g t i ệ n ,
t h i ế t bị, p h ư ơ n g p h á p s ả n x u ấ t . Vì v ậ y , sơ đ ồ cơ b ả n b a n đầu
đ ư a r a t h ư ờ n g được g ọ i l à sơ đ ồ 4 M .

Men (Con người)


Machine (Máy móc)

\ ^ hi Kết quả

Method Material
(Phương pháp) (Nguyên vật liệu)

Đ ể xây dựng b i ể u đ ồ n h â n quả, c ầ n đ ả m bảo n h ữ n g y ê u c ầ u


sau:

- P h ả i x á c đ ị n h đ ầ y đ ủ c á c n g u y ê n n h â n bao g ồ m n h ữ n g
n g u y ê n n h â n gốc r ễ v à n g u y ê n n h â n t r ự c t i ế p đ ể có b i ệ n p h á p
xử lý t h í c h hợp.

- Đ ế n t ậ n n ơ i x ả y r a sự v i ệ c đ ể t ì m h i ể u n g u y ê n n h â n .

- H u y đ ộ n g , hợp t á c v ớ i n h ữ n g n g ư ờ i t r ự c t i ế p l i ê n q u a n đ ế n
vấn đề.

• • • H P i ĩ i i i ì i ỉ ỉ i i ỉ ì m .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


'lú

- T r u n g thực, d á m n h ì n t h ẳ n g v à o sự t h ậ t đ ể tìm n g u y ê n n h â n .
T u y là m ộ t c ô n g cụ đ ơ n g i ả n , n h ư n g t í n h c h ấ t ứ n g d ụ n g v à
t á c d ụ n g thực t ế của n ó r ấ t lớn. Việc t h i ế t l ậ p b i ể u đ ồ n h â n q u ả
t h ể h i ệ n t r ì n h đ ộ h i ể u b i ế t của n g ư ờ i l ậ p v ề q u á t r ì n h h o ạ t động
v à k h ả n ă n g t ì m k i ế m p h á t h i ệ n các n g u y ê n n h â n ả n h h ư ỏ n g
đ ế n c h ấ t l ư ợ n g . X á c đ ị n h n h ữ n g n g u y ê n n h â n l à m cho q u á
t r ì n h q u ả n trị vượt ra n g o à i giới h ạ n k i ể m s o á t quy đ ị n h ; t r ê n
cơ sở đ ó q u y ế t đ ị n h c á c b i ệ n p h á p g i ả i q u y ế t v à t h ứ t ự ư u t i ê n
các v ấ n đề cần giải quyết trước.
B i ể u đ ồ n h â n q u ả c ũ n g cho t h ấ y t r ì n h đ ộ c ủ a c á n b ộ v ề
n h ữ n g k i ế n t h ứ c c ầ n t h i ế t p h ụ c v ụ cho c ô n g t á c q u ả n lý c h ấ t
l ư ợ n g . T ạ o r a m ộ t t h ó i q u e n t r o n g suy n g h ĩ v ề t ì m h i ể u t h ấ u
đ á o c á c v ấ n đ ề c h ấ t l ư ợ n g v à p h ư ơ n g p h á p g i ả i q u y ế t t h ô n g qua
l o ạ i t r ừ t ậ n gốc c á c n g u y ê n n h â n s â u x a v à t r ự c t i ế p ả n h h ư ở n g
đ ế n c h ấ t lượng.

3. Biểu đồ Pareto

C h ấ t l ư ợ n g s ả n p h ẩ m k h ô n g đ ạ t t h ư ờ n g do r ấ t n h i ề u c á c
d ạ n g k h u y ế t t ậ t tạo ra. T ầ m q u a n t r ọ n g của t ừ n g k h u y ế t t ậ t
k h ô n g giống nhau. Việc k h ắ c phục các k h u y ế t t ậ t đó cũng
k h ô n g t h ể c ù n g m ộ t l ú c m à c ầ n có t h ứ t ự ư u t i ê n n h ấ t đ ị n h đ ể
t ậ p t r u n g đ ư ợ c c á c n g u ồ n l ự c cho n h ữ n g v ấ n đ ề q u a n t r ọ n g . M ộ t
c ô n g c ụ h ữ u í c h g i ú p t a n h ậ n b i ế t được c á c v ấ n đ ề t r ê n l à b i ể u
đ ồ P a r e t o . Đ ó l à đ ồ t h ị h ì n h c ộ t p h ả n á n h n h ữ n g y ế u t ố l à m cho
chất lượng k h ô n g đ ạ t t i ê u c h u ẩ n trong một k h o ả n g thòi gian
n h ấ t đ ị n h . N ó cho t h ấ y m ộ t p h ầ n q u y l u ậ t n h â n q u ả , đ ồ n g t h ò i
g i ú p t a n h ậ n t h ấ y v ấ n đ ề n à o c ầ n được g i ả i q u y ế t t r ư ố c t i ê n .
B i ể u đ ồ P a r e t o r ấ t đ ơ n g i ả n n h ư n g r ấ t có í c h t r o n g k i ể m s o á t v à
c ả i t i ế n c h ấ t l ư ợ n g . T r ì n h t ự l ậ p b i ể u đ ồ P a r e t o n h ư sau:
- Xác định dữ kiện.

H H l M H U I I t

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


m m i : ứ a m i ụ ị H M l i k

- X á c đ ị n h k h o ả n g t h ò i g i a n của đ ồ t h ị .
• Tính tổng các số liệu đã liệt kê trong thòi gian đã chọn
theo từng dạng khuyết tật. Dùng 100% cho tổng va tính tỷ lệ %
từng loại.
- Vẽ đồ thị, trong đó hạng mục quan trọng nhất vẽ trước
(giá trị lớn nhất) và tiếp theo thứ tự nhỏ dần. Chiều cao của mỗi
cột ghi giá trị tươngứng, bề rộng các cột bằng nhau.
- Ghi các đặc trưng của thông số lên đồ thị.
Ví dụ : Với biểu đồ Pareto dưới đây cho thấy rõ những dạng
khuyết tật nào cần ưu tiên giải quyết trưóc.

!%
-%lũykế

£ Ẽ Si o 9- <fl c
D -ro 'B -3
-to .p-
M Ỉ c XI)
<- -p
2

';5 o >
Q. 10) J£
•XỌ <p-
>.

3
SI
o
M M ĩ ĩ ĩ ỉ ỉ l M B T O i ĩ ol f » M f f I f f l

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


i

4. Đ ồ t h ị q u a n h ệ
B i ể u đồ n à y p h ả n á n h m ố i quan h ệ giữa các đặc t í n h tạo
n ê n c h ấ t l ư ợ n g . S ự b i ế n đ ộ n g c ủ a đ ặ c t í n h n à y c ó t h ể i à cơ sỏ
cho d ự b á o s ự t h a y đ ổ i c ủ a đ ặ c t í n h k i a . M ố i q u a n h ệ n à y
được b i ể u h i ệ n q u a m ộ t h à m s ố b i ể u t h ị b ằ n g đ ồ t h ị g ọ i l à b i ể u
đ ồ q u a n h ệ . N g u y ê n t ắ c cơ b ả n c ủ a b i ể u đ ồ l à p h â n t í c h m ố i
q u a n h ệ g i ữ a h a i đ ặ c t í n h ( b i ế n số). D ự a v à o m ố i q u a n h ệ n à y
đ ể đ á n h g i á t ì n h t r ạ n g c h ấ t l ư ợ n g . C h ẳ n g h ạ n , n g ư ờ i t a t h ấ y có
m ố i q u a n h ệ g i ữ a c h i ề u cao, t u ổ i v à t r ọ n g l ư ợ n g c ủ a cơ t h ể
người. Đ ể l ậ p b i ể u đồ, cần t h u t h ậ p n h i ề u s ố l i ệ u với k í c h thước
m ẫ u í t n h ấ t t ừ 30 t r ỏ l ê n .
T r ì n h t ự c á c b ư ớ c l ậ p b i ể u đ ồ q u a n h ệ t h e o c á c b ư ó c sau:
1. T h u t h ậ p d ữ l i ệ u v ề c á c c ặ p b i ế n số.
2. V ẽ đ ồ t h ị v ớ i t r ụ c t u n g l à b i ế n s ố t h ứ n h ấ t v à t r ụ c h o à n h
là b i ế n số t h ứ hai.
3. X á c đ ị n h v ị t r í của c á c d ữ k i ệ n t r ê n đ ồ t h ị b ằ n g c á c đ i ể m
t h ể h i ệ n m ố i t ư ơ n g q u a n giữa h a i b i ế n số. T r ư ờ n g hợp có c á c
đ i ể m t r ù n g n h a u d ù n g c á c k ý h i ệ u quy ước đ ể p h â n b i ệ t .
4. N h ậ n x é t , đ á n h g i á m ứ c đ ộ l i ê n q u a n g i ữ a h a i b i ế n s ố
theo h ệ s ố t ư ơ n g q u a n .
Đặc tính 1
8 T

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Đặc tính 1

Ú t

wl í *
• Đặc tính 2
• n u v . t

0 0,5 1 1.5
Đặc tính 1

• Đặc tính 2

5. B i ể u đ ổ p h â n b ố m ậ t đ ộ

B i ể u đ ồ p h â n b ố l à m ộ t c ô n g c ụ q u a n t r ọ n g t ạ o được m ộ t
h ì n h ả n h t ổ n g q u a n của m ộ t b i ế n đ ộ n g d ữ l i ệ u , m ộ t h ì n h ả n h
d ạ n g đ ặ c t r ư n g t ừ n h ữ n g con s ố t h ố n g k ê t h u t h ậ p được. C á c s ố
l i ệ u t h u t h ậ p được r ấ t n h i ề u , r ấ t k h á c n h a u v à l u ô n b i ế n đ ộ n g .
T ậ p hợp s ố l i ệ u đó n ế u k h ô n g p h â n loại thì r ấ t k h ó n h ậ n d ạ n g
b i ế n động của c h ú n g . Ngưòi ta p h â n loại và biểu d i ễ n c h ú n g
t h ô n g q u a m ộ t b i ể u đ ồ cột d ữ l i ệ u theo c á c n h ó m số. N h ì n v à o
đ ó n g ư ò i t a t h ấ y được sự p h â n b ố của d ữ l i ệ u theo m ộ t h ì n h
d ạ n g n à o đ ó . B i ể u đ ồ sẽ l à m ộ t c ô n g cụ c h u ẩ n cho t ổ n g hợp

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


4. Đ ồ t h ị q u a n h ệ
B i ể u đồ n à y p h ả n á n h m ố i q u a n h ệ giữa c á c đặc t í n h tạo
n ê n c h ấ t l ư ợ n g . S ự b i ế n đ ộ n g c ủ a đ ặ c t í n h n à y c ó t h ể l à cơ sỏ
cho d ự b á o sự t h a y đ ổ i của đ ặ c t í n h k i a . M ố i q u a n h ệ n à y
được b i ể u h i ệ n q u a m ộ t h à m s ố b i ể u t h ị b ằ n g đ ồ t h ị g ọ i l à b i ể u
đ ồ q u a n h ệ . N g u y ê n t ắ c cơ b ả n c ủ a b i ể u đ ồ l à p h â n t í c h m ố i
quan h ệ giữa hai đặc t í n h (biến sô). D ự a v à o m ố i q u a n h ệ n à y
đ ể đ á n h g i á t ì n h t r ạ n g c h ấ t l ư ợ n g . C h ẳ n g h ạ n , n g ư ờ i t a t h ấ y có
m ố i q u a n h ệ g i ữ a c h i ề u cao, t u ổ i v à t r ọ n g l ư ợ n g của cơ t h ể
n g ư ờ i . Đ ể l ậ p b i ể u đ ồ , c ầ n t h u t h ậ p n h i ề u s ố l i ệ u v ó i k í c h thước
m ẫ u í t n h ấ t t ừ 30 t r ỏ l ê n .
T r ì n h t ự c á c b ư ớ c l ậ p b i ể u đ ồ q u a n h ệ t h e o c á c b ư ó c sau:
Ì , T h u t h ậ p d ữ l i ệ u v ề c á c c ặ p b i ế n số.
2. V ẽ đ ồ t h ị v ớ i t r ụ c t u n g l à b i ế n s ố t h ứ n h ấ t v à t r ụ c h o à n h
là b i ế n số t h ứ hai.
3. X á c đ ị n h v ị t r í của c á c d ữ k i ệ n t r ê n đ ồ t h ị b ằ n g c á c đ i ể m
t h ể h i ệ n m ố i t ư ơ n g q u a n giữa h a i b i ế n số. T r ư ờ n g hợp có các
đ i ể m t r ù n g n h a u d ù n g c á c k ý h i ệ u quy ước đ ể p h â n b i ệ t .
4. N h ậ n x é t , đ á n h g i á m ứ c đ ộ l i ê n q u a n g i ữ a h a i b i ế n số
theo h ệ s ố t ư ơ n g q u a n .
Đặc tính 1
8 -1

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


6. B i ể u đ ồ k i ể m s o á t

B i ể u đ ồ k i ể m s o á t l à b i ể u đ ồ k ế t hợp g i ữ a đ ồ t h ị v à c á c
đ ư ò n g k i ể m s o á t . Đ ó l à b i ể u đ ồ t r o n g đ ó có c á c đ ư ò n g g i ớ i h ạ n
k i ể m s o á t v à có g h i c á c g i á t r ị t h ố n g k ê đ ặ c t r ư n g (X-R...) t h u
t h ậ p t ừ c á c n h ó m m ẫ u được c h ọ n r a l i ê n t i ế p t r o n g q u á t r ì n h
s ả n x u ấ t , n h ằ m d u y t r ì q u á t r ì n h đ ó ở t r ạ n g t h á i được k i ể m
s o á t c h ặ t chẽ và liên tục.
C á c đ ư ò n g t h ố n g k ê đặc t r ư n g trong b i ể u đồ k i ể m s o á t g ồ m :
- Đưòng tâm;
- Đ ư ò n g giới h ạ n t r ê n ;
- Đường giới h ạ n dưới.
C h ẳ n g h ạ n , b i ể u đ ồ k i ể m s o á t X - R có d ạ n g đ i ể n h ì n h n h ư
sau:
GHT

GHD

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Có n h i ề u l o ạ i b i ể u đồ k i ể m s o á t k h á c n h a u . T á c d ụ n g v à
mục đích sử d ụ n g của các loại b i ể u đồ k i ể m s o á t c ũ n g k h á c
n h a u . C ă n cứ v à o đặc đ i ể m của d ữ l i ệ u n g ư ờ i ta chia t h à n h
b i ể u đồ k i ể m s o á t đ ị n h lượng và đ ị n h t í n h .
B i ể u đồ k i ể m s o á t định lượng b i ể u h i ệ n các giá t r ị liên tục
tức là những số liệu có t h ể đo luông được như biểu đồ
X - R.
B i ể u đồ k i ể m s o á t định t í n h d ù n g đ ể b i ể u h i ệ n các đặc t í n h
c h ấ t lượng có g i á trị ròi rạc, tức là các giá trị k h ô n g đ o được m à
có t h ể đ ế m được n h ư t ý l ệ p h ầ n t r ă m p h ế p h ẩ m hoặc s ố k h u y ế t
t ậ t n h ư b i ể u đ ồ p v à c...
N g o à i ra, c ă n cứ v à o t í n h n ă n g t á c d ụ n g còn có t h ể chia
biểu đồ k i ể m soát thành:
- B i ể u đ ồ k i ể m s o á t đ ể p h â n t í c h d ữ k i ệ n cho t h ấ y ảnh
h ư ở n g c ủ a c á c y ế u t ố đ ế n sự t h a y đ ổ i c ủ a c h ấ t l ư ợ n g .
- B i ể u đ ồ k i ể m s o á t d ù n g cho q u á t r ì n h s ả n x u ấ t cho thấy
h o ạ t đ ộ n g c ủ a q u á t r ì n h s ả n x u ấ t có đ ư ợ c d u y t r ì h a y v ư ợ t r a
n g o à i giói h ạ n k i ể m s o á t cho p h é p .
N h ì n v à o b i ể u đ ồ k i ể m s o á t n g ư ò i t a có t h ể b i ế t đ ư ợ c q u á
t r ì n h n ằ m t r o n g h a y n g o à i sự k i ể m s o á t . T i ế n h à n h p h â n t í c h
d ữ l i ệ u , đ á n h giá t ì n h t r ạ n g của q u á t r ì n h , n h ữ n g b i ế n t h i ê n
b ì n h t h ư ờ n g hoặc b ấ t b ì n h t h ư ờ n g đ ể có n h ữ n g g i ả i p h á p t h í c h
h ợ p n h ằ m l à m cho q u á t r ì n h l u ô n đ ư ợ c k i ể m s o á t . V ì v ậ y , b i ể u
đồ k i ể m s o á t được sử d ụ n g r ấ t p h ổ b i ế n .

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


TÀI LIỆU T H A M KHẢO

1. R.S. R u s e l l , B . w . T a y l o r n i : Quản trị tác nghiệp, tập


trung vào chất lượng và khả năng cạnh tranh. X u ấ t ban l ầ n t h ứ
2. N h à x u ấ t b ả n P r e n t i e e H a l l 1998.

2. J a m e s R. E v a n s : Giáo trình quản trị sản xuất/tác


nghiệp. X u ấ t b ả n l ầ n t h ứ 5. N X B Vest P u b l i s i n g C o m p a n y .
1997.

3. R . B . Chase, N . J . A q u i l a n o Quản trị sản xuất và tác


nghiệp, chế biến và dịch vụ. X u ấ t b ả n l ầ n t h ứ 7. N h à x u ấ t b ả n
I R W I N . 1995.

4. W i l l i a m J.Stevenson: Giáo trinh Quản trị sản xuất Ị tác


nghiệp. X u ấ t b ả n l ầ n t h ứ 7. N X B S i n h v i ê n quốc t ế , 1993.

5. E v e r t t E. A d a m , JR. R o n a l d J . Ebert: Giáo trìn h Quản


trị sản xuất và tác nghiệp - Các khái niệm, mô hình và hành vỉ.
X u ấ t b ả n l ầ n t h ứ 5, N X B Quốc t ế Prentice - H a u , 1992.

6. C hase, R i c h a r d a n d Nicolas A p u i l a n o : Giáo trìn h Quản


trị sản xuất và tác nghiệp. X u ấ t b ả n l ầ n t h ứ 6. N X B R i c h a r d D
I r w i n 1992.

7. H e n d r i c k , T h o m a s a n d F r a n k l i n Moore. Quản trị sản


xuất/ tác nghiệp. N X B R i c h a r d D . I r w i n 1992.

8. M a n H a r r i s o n : Triển vọng trong sản xuất đúng thời

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


9. R i c h a r d J . Schonberger: Sách bài tập tình huống về sản
xuất tiêu chuẩn thế giới, N X B Fress. 1987.
10. M i c h a e l H a m m e r & J a m e s C h a m p y : The Reengineering
Corporation. N X B H a p e r C o l l i n s P u b l i s h e r s , 1993.
l i . M e g g i n s o n , Mosley a n d P i e t r i . Quản lí khái niệm và ứng
dụng. X u ấ t b ả n l ầ n t h ứ 4. N X B H a r p e r Colins, 1992.

12. T . E . V o l l m a n n , W . L . Bery, D . c W h y b a r k . Hệ thống


kiểm tra và hoạch định sản xuất. X u ấ t b ả n l ầ n t h ứ 4. N h à x u ấ t
b ả n M e G r a w - H i n . 1992.

13. D . C l e l a n d . Quản trị dự án. X u ấ t b ả n l ầ n t h ứ 2. N h à


x u ấ t b ả n M e G r a w - H i u . 1995.
14. Đ ồ n g T h ị T h a n h P h ư ơ n g . Quản trị sản xuất và dịch vụ.
N X B T h ố n g k ê , 1994.
15. N g u y ễ n V ă n N g h i ế n : Quản lý sản xuất. N X B Thống kê,
1996.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


MỤC LỤC

Trang

Lài nói đẩu 3

Chương 1
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QUẢN TRỊ SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP 5

I. Thực chất của quản trị sản xuất và tác nghiệp 5

li. Nội dung chủ yếu của quàn trí sản xuất 12

IM. Quá trình phát triển và xu hướng vận động của quản trị sản xuất 19

IV. Đánh giá kết quà của sàn xuất và dịch vụ 25

Chương 2
Dự BÁO NHU CẦU SẢN XUẤT SẢN PHÀM 32

I. Thực chất và vai trò cùa dự báo trong quản trị sản xuất 32

li. Phương pháp dự báo định tính 35

III. Phương pháp dự báo định lượng 38

IV. Giám sát và kiểm soát dự báo 57

Chương 3
THIẾT KẾ SẢN PHẨM VÀ CÔNG NGHỆ 60

I. Khái niệm và bàn chất cùa thiết kế sản phẩm và công nghệ 60

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


li. Nội dung của thiết kế sản phẩm và công nghệ 63
III. TỔ chức cống tác thiết kế sản phẩm công nghệ 69
IV. Quy trình thiết kế sản phẩm và công nghệ 75

Chương 4
LỰA CHỌN QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT VÀ HOẠCH ĐỊNH CỔNG SUẤT 83

I. Các loại quá trình sàn xuất 83

li. Hoạch định công suất 89


HI. Các phương pháp hỗ trợ lựa chọn phương án kế hoạch công suất 97

Chương 5
ĐỊNH VỊ DOANH NGHIỆP 111

I. Thực chất và vai trò của định vi doanh nghiệp 111


li. Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến định vị doanh nghiệp 116
III. Các phương pháp đánh giá phương án định vị doanh nghiệp 124

Chương 6
BỐ TRÍ SẢN XUẤT TRONG DOANH NGHIỆP 142

I. Vị trí và vai trò của bố trí sản xuất trong doanh nghiệp 142

li. Các loại hình bố trí sản xuất chủ yếu 144

111. Thiết kế bố trí sàn xuất ừong doanh nghiệp 152

Chuông 7
HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP 172

I. Thực chát và nhiệm của hoạch định tổng hợp 172

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


lì. Các chiến lược trong hoạch định tổng hợp 1 7 í

Hi. Các phương pháp hoạch định tổng hợp 1 8 S

Chương 8
HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU NGUYÊN VẬT LIỆU 20C

I. Thực chất và yêu cầu của hoạch định nhu cẩu nguyên vật liệu (MRP) 200

li. Xây dựhg hệ thống hoạch định nhu cẩu nguyên vật liệu 204

IU. Phương pháp xác (Tinh kích cỡ lô hàng 220

IV. Đảm bảo sự thích ứhg của hệ thống MRP với những thay đổi của
môi trường 224

Chương 9
ĐIỂU ĐỘ SÀN XUẤT TRONG DOANH NGHIỆP 229

ĩ. Thực chất và vai trò của điều độ sản xuất 229

li. Phân giao công việc trên một máy trong hệ thống sản xuất bố tó
theo quá trinh 238

III. Phương pháp phân giao công việc trên nhiều đối tượng 244

Chương 10
QUẢN TRỊ Dự ÁN SẢN XUẤT 259

I. Dự án và quản trị dự án 259

li. Giai đoạn chuẩn bị dự án 266

III. Lập kế hoạch dự án 270

IV. Đánh giá và kiểm tra dự án 281

V. Phát triển dự án và giai đoạn "sau dự án" 289

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


Chuông 11
QUẢN TRỊ HÀNG D ự TRỮ

I. Hàng dự trữ và các chi phí cỏ liên quan đến quản trị hàng dự trữ

li. Kỹ thuật phân tích ABC trong phân loại hàng dự trữ

IM. Dự trữ đúng thời điểm (JIT)

IV. Các mô hình dự trữ


Chuông 12
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

I. Vị trí vai trò của quản lý chất lượng trong sản xuất

li. Các chức năng của quản lý chất lượng

HI. Các công cụ dùng trong quản lý chất lượng

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn


GIÁO TRÌNH QUÀN TRỊ SẢN XUẤT VÀ TÁC NGHIỆP

NHÀ XUẤT BẢN LAO ĐỘNG - XÃ H Ộ !


41B Lý Thái T ổ . Hà Nội
ĐT: 04-8241706 • Fax: 9348283

Chịu trách nhiệm x u ấ t bản:


NGUYỄN ĐÌNH T H È M
Biên t ậ p v ả sửa bản i n :
PHẠM VĂN GIÁP
TỐNG DIỄM LAN
Trinh b à y bìa
MINH THU

I n 2000 cuốn, k h ổ 14,5 X 20,5cm. T ạ i Xí n g h i ệ p i n N h à x u ấ t b ả n


Lao động X ã h ộ i . G i ấ y chấp n h ậ n đ ă n g k ý k ế hoạch x u ấ t b ả n s ố
97-08, do Cục X u ấ t b ả n , cấp n g à y 07 t h a n g OI n ă m 2004.
I n xong, nộp l ư u chiểu: t h á n g 10 n ă m 2004.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN http://www.lrc-tnu.edu.vn

You might also like