You are on page 1of 43

DIGITAL MARKETING FULL – STACK

Final Assignment Business Start-up

Instructor: Nguyen Le Dinh Quy

Participants: Group 1 Class MF1303

Nguyen Xuan Truong


Luu Thanh Thang
Pham Thu Trang
Chu Thi Phuong Thao

Hanoi, 2024
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

Mục lục:
Chương I: Ý tưởng kinh doanh và phân tích thị trường...........................
1. Giới thiệu ý tưởng kinh doanh.......................................................................................................3
2. Tên thương hiệu.............................................................................................................................3
3. Logo và bộ nhận diện thương hiệu.................................................................................................3
4. Thị trường ngành...........................................................................................................................6
5. Đối thủ cạnh tranh.......................................................................................................................12
6. Khách hàng mục tiêu...................................................................................................................26
7. Phân tích SWOT..........................................................................................................................27

Chương II: Kế hoạch marketing.............................................................


1. Sản phẩm.....................................................................................................................................28
a. Phễu sản phẩm.........................................................................................................................28
b. Chiến lược phát triển sản phẩm................................................................................................28
2. Giá...............................................................................................................................................28
a. Chiến lược định giá và bảng giá sản phẩm...............................................................................28
b. Chiến lược điều chỉnh giá........................................................................................................29
3. Phân phối.....................................................................................................................................29
4. Xúc tiến.......................................................................................................................................29
a. Quảng cáo................................................................................................................................29
b. Quan hệ công chúng................................................................................................................29
c. Xúc tiến bán hàng....................................................................................................................29
d. Marketing trực tiếp và bán hàng cá nhân.................................................................................29
e. Tổng chi phí xúc tiến...............................................................................................................29
5. Con người....................................................................................................................................30
6. Quy trình......................................................................................................................................31
a. Quy trình triển khai chuyển đổi số...........................................................................................31
b. Quy trình tư vấn chuyển đổi số................................................................................................31
c. Đặt mục tiêu rõ ràng, thực tế....................................................................................................31
f. Quy trình bảo hành...................................................................................................................32
g. Quy trình xử lý khiếu nại.........................................................................................................32
7. Bằng chứng hữu hình...................................................................................................................33

Chương III: Xây dựng bộ máy nhân sự..................................................


1. Hình thức pháp lý........................................................................................................................34
a. Cửa hàng tư nhân kinh doanh...................................................................................................34
b. Về vốn trong cửa hàng tư nhân................................................................................................34
c. Về vấn đề quản lý cửa hàng.....................................................................................................34

1
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

d. Mô hình cafe len......................................................................................................................34


2. Sơ đồ tổ chức...............................................................................................................................34
3. Mô tả công việc...........................................................................................................................35

Chương IV: Phân tích tình hình tài chính...............................................


1. Ước tính số lượng hàng bán ra.....................................................................................................36
2. Ước tính vốn khởi sự doanh nghiệp.............................................................................................37
3. Bảng lương nhân viên..................................................................................................................38
4. Thuế thu nhập cá nhân, thuế GTGT.............................................................................................38
5. Bảng phí bảo hiểm.......................................................................................................................39
6. Lưu chuyển dòng tiền..................................................................................................................39
7. ROI - chỉ số hoàn vốn..................................................................................................................40
8. Những vấn đề rủi ro khi khởi sự doanh nghiệp............................................................................41

2
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

Chương I: Ý tưởng kinh doanh và phân tích thị trường

1. Giới thiệu ý tưởng kinh doanh


- Ngày nay, xu hướng các bạn trẻ có sở thích về đồ làm bằng len cũng như đan len ngày càng
phổ biến. Thay vì ngồi ở nhà với không gian quen thuộc thì nay đã có một nơi sinh ra là dành
cho người có sở thích về len nói chung có thể tận hưởng cũng như đắm chìm vào thế giới len
ở trong một tiệm Coffee thật chill.
- Ngoài kinh doanh Coffee thông thường thì cửa hàng kết hợp bán các đồ khác liên quan tới
sản phẩm là len để phục vụ các mục đích của khách hàng.

2. Tên thương hiệu


● Tên thương hiệu: Cà Phê Len
● Ý nghĩa: Như tên thương hiệu, đó là Cà Phê và Len . Nơi mà các len “ thủ “ được chill hết
mình

3. Logo và bộ nhận diện thương hiệu

3
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

4
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

5
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

4. Thị trường ngành


● Phân tích bằng công cụ Buzzsumo: https://buzzsumo.com/
● Phân tích xu hướng bằng Google Trend: https://trends.google.com.vn/
- Chủ đề: “Len”.
- Thời gian nghiên cứu: Từ 05/03/2023 – 28/02/2024

Google Trend

- Trong 1 năm, “len” có lượng tìm kiếm rất nhiều và đều quanh năm và đạt đỉnh
vào các tháng cuối năm 2023, đầu nằm 2024.
- Điều đó cho thấy rằng nhu cầu tìm kiếm về sản phẩm này là rất lớn, rất tiềm
năng cho các hoạt động kinh doanh.

Google Trend

- Lượt tìm kiếm cho thấy các tỉnh, thành phố miền Nam tìm kiếm nhiều nhất và
các tỉnh, thành phố phía Bắc là ít nhất.

6
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

Google Trend

- Các “chủ đề” và “cụm từ tìm kiếm” có liên quan đều xoay quanh về sản phẩm
làm bằng len cũng như cách đan len.
● Phân tích trên sàn TMDT: https://metric.vn/analytics

Metric
- Metric : Phân tích kênh Shopee trong 30 ngày qua với danh mục Chưa phân loại
cùng các từ khóa liên quan như : Len, len cuộn, len nhung, len cotton, len hình
thú, móc khoá len, túi len, mũ len có kết quả như sau:

Metric
· Theo báo cáo:
- Doanh số trong 30 ngày (20/01/2024 đến 18/02/2024) đạt 192.579.902.325
- Sản phẩm đã bán: 2.454.333
- Sản phẩm có lượt bán: 46.304
- Shop có lượt bán: 10.476

7
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

Metric

- Doanh số của ngành hàng “ Thời Trang Nữ” là cao nhất với 77,4 tỷ
- Doanh số của ngành hàng “ Mô tô, xe máy” ít nhất với 232,8 triệu

- Các sản phẩm có nhiều mức giá khác nhau, sản phẩm bán nhiều nhất ở mức giá
“100.000đ – 200.000đ” và không có doanh số ở mức giá “2.000.000 cho tới trên
5.000.000đ”
- Cho thấy rằng mức giá cũng như sản phẩm làm từ len giá khá tốt, phù hợp cho
tất cả mọi người có thể mua được.

8
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

Metric

- Trong 2 kiểu shop, “Shop thường” chiếm 77,9% trong khi đó “Shop chính hãng”
chỉ chiếm 22,1%

9
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

Metric

- Doanh số đến từ các thành phố khắp cả nước nhưng chiếm phần trăm nhiều nhất
là Thành phố Hà Nội với 70,5%, lớn hơn rất nhiều so với các thành phố khác và
gấp hơn 7,6 lần so với Thành phố Hồ Chí Minh
- Chắc hẳn sinh viên, người lao động tại thành phố Hà Nội rất ưa chuộng các sản
phẩm từ Len và cũng 1 phần lớn là do thời tiết ngoài miền Bắc lạnh giá nên nhu
cầu về sản phẩm len cao hơn các tỉnh, thành phố phía Nam.

● Phân tích bằng Shopee Analytics: https://www.shopeeanalytics.com/

- Phân tích từ khóa “Len” qua công cụ Shopee Analytic từ tháng 01/2023 - tháng 01/2024

10
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

Shopee Analytics

- Nhu cầu tìm kiếm về “len” giảm dần trong các tháng đầu và giữa năm nhưng
tăng mạnh vào các tháng cuối năm
- Lượng tìm kiếm hầu hết đến từ Mobile và PC

Shopee Analytics
- Trên đây là biểu đồ phân tích từ khoá, từ “len” được tìm kiếm nhiều nhất

11
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

5. Đối thủ cạnh tranh


Cà phê kết hợp với len của nhóm chúng em dự tính mở trong tương lai sẽ là Cà Phê Len tiên
phong nên sẽ chưa có đối thủ cạnh tranh nào khác. Vì vậy nhóm em sẽ chỉ tập trung vào đồ
uống của các thương hiệu khác để phân tích và đánh giá.

Tên thương hiệu Cộng Cà Phê AHA Cà phê

Logo

Sản phẩm & giá - Cà phê: 25.00đ – - Cà phê: 35.00đ –


45.000đ 65.000đ
- Trà: 45.000đ – 55.000đ - Trà: 30.000đ – 53.000đ
- Nước trái cây: 39.000đ – - Nước trái cây: 33.000đ –
65.000đ 49.000đ
- Sữa chua: 39.000đ – - Sữa chua: 49.000đ –
59.000đ 55.000đ
- Kem: 8.000đ - Sinh tố: 55.000đ
- Các loại đồ ăn, hạt: 25.000đ Kem: 28.000đ – 45.000đ
– 55.000đ
Kênh phân phối ● Website: ● Website: https://ahacafe.vn/
https://congcaphe.com/ ● Fanpage:
● Fanpage: https://www.facebook.com/w
https://www.facebook.com/C ww.ahacoffee
ongCaphe
● Instagram:
https://www.instagram.com/c
ongcaphe/
● Shopee:
https://shopee.vn/congcaphe
_official
Địa chỉ - Có các chuỗi cửa – Có chuỗi 76 cửa hàng trên
hàng trong và ngoài toàn quốc
nước

12
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

Mô hình 4Ps của doanh nghiệp:

Tên thương hiệu Cộng Cà Phê AHA Cà phê

Product Cộng cà phê áp dụng chiến lược sáng tạo - Cafe Ý, hay cafe pha máy là
đa dạng hoá sản phẩm ấn tượng. Điều một hình thức cafe được du nhập
này nhằm thu hút số lượng lớn khách từ phương Tây vào Việt Nam
hàng. Đồng thời, phục vụ các nhu cầu đa trong vài năm trở lại đây. Tại
dạng trong tệp khách hàng mục tiêu. AHA Coffee, Espresso,
Không chỉ tập trung vào việc đổi mới sản Americano, Cappuccino hay
phẩm. Thương hiệu này còn sáng tạo nên Latte, Mocha đều được pha chế
thiết kế menu chuyên nghiệp. Danh sách theo một công thức rất đặc biệt,
đồ uống được bày trí đẹp mắt và sắp xếp mang đến hương vị rất khác biệt
khoa học. Nhờ đó, khách hàng có thể dễ cho người thưởng thức.
chọn đồ uống ưa thích. Từ nhóm đồ - Các món trà không phải là thế
uống sinh tố, nhóm đồ uống “Signature” mạnh của AHA nhưng các thức
của Cộng đến các loại cà phê pha riêng. uống trong menu này cũng được
Ngoài ra, Cộng còn có thực đơn ăn nhẹ khách hàng đánh giá rất cao.
hấp dẫn. Bao gồm các loại hạt phổ biến Bên cạnh trà và cafe, AHA
tại Việt Nam như hướng dương vị dừa, Coffee còn phục vụ các món
khô gà, khô bò, bánh mì chà bông,… khác như sinh tố hoa quả, đồ
uống đá xay và nước ép trái cây.
Đây là những thức uống dành
cho tín đồ yêu AHA nhưng lại
không thể uống được trà và cafe.

Price Đối tượng khách hàng chủ yếu của AHA cafe là một mô hình dịch vụ
Cộng từ trước đến nay vẫn là những kinh doanh các loại đồ uống
người trẻ tuổi từ 18 – 25 tuổi như học hướng tới đối tượng khách hàng
sinh, sinh viên, người đi làm văn phòng là những vị khách vãng lai, mang
nên sẽ có mức giá phù hợp với tệp khách đậm phong cách phục vụ cà phê
hàng này. vỉa hè.

Place - Tính đến hiện nay, Cộng cà phê đã sở AHA Coffee hiện nay có khoảng
hữu lên đến 60 cửa hàng nhượng quyền hơn 60 chi nhánh tại Hà Nội, 2
khắp cả nước. Tất cả khách hàng đều có chi nhánh tại thành phố Hồ Chí
thể tìm thấy cơ sở Cộng. Đồng thời, trải Minh và khoảng 10 chi nhánh tại
nghiệm không gian tựa thời bao cấp khu vực miền trung. Mỗi chi
Việt Nam. Hiện nay, Cộng cà phê còn nhánh của AHA Coffee đều được
có mặt tại Hàn Quốc và được đón nhận đặt tại các vị trí đắc địa, đông đúc
nhiệt tình. người qua lại.
Cộng còn bán hàng trên các sàn TMDT
các sản phẩm liên quan tới cà phê để tiếp
cận khách hàng một cách tối ưu nhất.

13
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

Promotion - Nắm được tâm lý khách hàng không - AHA Cafe tập trung chủ yếu
chỉ có nhu cầu uống cà phê. Họ còn vào nhận diện thương hiệu khi
muốn chia sẻ khoảnh khắc lên mạng xã mở cũng như nhượng quyền
hội. Điển hình là đăng ảnh, đăng story,… thương hiệu rất lớn.
Cộng cà phê đã truyền tải thành công - Khách hàng có thể bắt gặp
văn hoá uống cà phê trong không gian thương hiệu ở bất cứ đâu trong
đậm chất cổ xưa. Bằng cách sáng tạo nội khu vực nội thành Hà Nội.
dung trên trang fanpage, web chính. Đó
là hình ảnh khách hàng tận hưởng cuộc
sống cùng những tách cà phê tại cửa
hàng của mình. Họ cùng check in bên
những góc quán đầy nghệ thuật cùng
tách cafe thơm ngon.
Thiết kế không gian tại Cộng với mục
tiêu mang đến khách hàng cảm giác thư
thái và dễ chịu. Bởi vậy, từng ngóc
ngách, từng vật dụng trang trí đều in đậm
hơi hướng hoài niệm. Chẳng hạn như
không nhiều ánh sáng quá, sách cũ,
những bức ảnh cũ …

14
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

Phân tích Website đối thủ:

CỘNG CÀ PHÊ

Similarweb

- Theo phân tích tổng quan từ Similarweb, “congcaphe.com” xếp hạng toàn cầu
của web là 559,482 xếp hạng tại Việt Nam là 19,072 và xếp hạng 71 tại
hạng mục “Thực phẩm và đồ uống”.
- Xếp hạng của Cộng Cà Phê tăng tưởng rất nhanh.

Similarweb

- Tổng số truy cập là 67k lượt


- Tỷ lệ trung bình khách truy cập vào một trang rồi thoát ra là 61,76%
- Số trang mỗi lượt truy cập 4h40’
- Thời lượng truy cập trung bình là 01’39s

15
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

Similarweb

- Lưu lượng truy cập theo quốc gia nhiều nhất đến từ Việt Nam với 96,43% giảm 3,39%
;Hàn Quốc là 1,95% tăng 69,8%; Philippin là 1,03% và Singapore là 0,58%

Similarweb

- Thành phần đối tượng có thể tiết lộ thị phần hiện tại của trang web trên nhiều đối
tượng khác nhau. Khán giả của congcaphe.com là 39,1% nam và 60,9% nữ. Độ
tuổi du khách đông nhất là 25 - 34 tuổi.

16
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

Similarweb

- Sở thích của khán giả tiết lộ những chi tiết chính về sở thích duyệt web của
khách truy cập congcaphe.com. Khán giả của congcaphe.com quan tâm đến Điện
tử và Công nghệ Máy tính > Mạng Truyền thông Xã hội & google.

Similarweb

- Nguồn lưu lượng truy cập hàng đầu đến congcaphe.com là lưu lượng truy cập
được giới thiệu, thúc đẩy 66,12% lượt truy cập trên máy tính để bàn trong tháng
trước và Direct đứng thứ 2 với 17,65% lưu lượng truy cập. Kênh được sử dụng ít
nhất là Tìm kiếm có trả tiền.

AHA CÀ PHÊ

Similarweb

- Theo phân tích tổng quan từ Similarweb, “ahacafe.vn” xếp hạng toàn cầu
của web là 6,457,284; xếp hạng tại Việt Nam là 107,584 và không có thứ hạng tại hạng mục

17
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

- Xếp hạng của AHA Cafe giảm rất sâu

Similarweb

- Tổng số truy cập là 3,3k lượt


- Tỷ lệ trung bình khách truy cập vào một trang rồi thoát ra là 32,45%
- Số trang mỗi lượt truy cập 1,38
- Thời lượng truy cập trung bình là 0,27s

Similarweb

- Lưu lượng truy cập theo quốc gia nhiều nhất đến từ Việt Nam với 64,43% giảm
9,59% ; Hoa Kỳ là 23,6% tăng giảm 5,8%; Malaysia là 11,97%

Similarweb

- AHA Cà Phê không có dư liệu về nhân khẩu học

18
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

Similarweb

- Nguồn lưu lượng truy cập hàng đầu đến ahacafe.vn là lưu lượng truy cập Tìm
kiếm không phải trả tiền, thúc đẩy 58,83% lượt truy cập trên máy tính để bàn
trong tháng trước và Direct đứng thứ 2 với 41,17% lưu lượng truy cập. Kênh được
sử dụng ít nhất là Xã hội

· Phân tích Backlink:

CỘNG CÀ PHÊ

*Organic Research:

Semrush

- Trong 2 năm, Website đã đạt 115,306 traffic tự nhiên (tăng 0,1% so với tháng
trước) , số lượng từ khóa tự nhiên là 4,8K.

19
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

Semrush

- Cộng có 8 từ khoá đạt Top 1 và rất nhiều từ khoá đạt top 4-50 trên Google, nhiều
nhất ở Top 51 – 100.
- Các từ khóa đem lại lượng traffic lớn cho Cộng là “cộng cà phê, cộng cafe, cong
caphe” trong đó từ khóa “cộng cà phê” mang lại chỉ số traffic lớn nhất : 47,31K.

Backlink:

Semrush

- “Cộng Cà Phê” đã đi 8,4k backlink với 794 Referring domain và trả về 867 IP
trỏ về website: https://congcaphe.com/
- Có 480 backlink là dạng text trên tổng số 488 backlink và 9 backlink dạng hình
ảnh được đi.

20
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

- Các thuộc tính liên kết:


· 7,1k Follow.
· 1,3k Nofollow.
· Có 3 Sponsored và 5 UGC.

AHA CÀ PHÊ

*Organic Research:

Semrush

- Trong 2 năm, Website đã đạt 124,3 traffic tự nhiên (tăng 19% so với tháng
trước) , số lượng từ khóa tự nhiên là 227.

Semrush

- “ AHA Cà phê” không có từ khoá đạt Top 1 và 2 từ khoá đạt top 4-50 trên
Google, từ khoá Top 51 – 100 là 6 từ khoá.
- Các từ khóa đem lại lượng traffic lớn cho AHA là “ aha cafe” với 100%

21
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

Backlink:

Semrush
- “AHA Cà Phê” đã đi 1,1k backlink ( giảm 14% ) với 87 Referring domain
( Giảm 3% ) và trả về 103 IP trỏ về website: https://ahacafe.vn/
- Có 1,1k backlink là dạng text trong đó có 1 backlink dạng hình và 6 backlink
dạng Frame
- Các thuộc tính liên kết:
* 176 k Follow.
* 977 Nofollow.
* Có 1 Sponsored và 0 UGC.

22
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

· Phân tích Website đối thủ:

CỘNG CÀ PHÊ

Fanpage Karma

- Tổng lượt thích trang : 252k lượt thích.


- Với 0,25% tỷ lệ tương tác trung bình.
- Tăng trưởng theo dõi trung bình mỗi tuần là 0,43%.
- Bài viết mỗi ngày là 0,8 bài
- Với 0,25% lượt tương tác với các bài viết.

Fanpage Karma

- Bài đăng bên trái trên Fanpage có lượt tương tác cao nhất trong Quý 1 năm 2024
- Bài đăng bên phải trên Fanpage có lượt tương tác thấp nhất trong Quý 1 năm
2024

23
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

Fanpage Karma

- Thời gian đăng bài viết tiếp cận được nhiều người nhất trong tuần là thứ 4

AHA CÀ PHÊ

Fanpage Karma

- Tổng lượt thích trang : 34k lượt thích.


- Với 0,0021% tỷ lệ tương tác trung bình.
- Tăng trưởng theo dõi trung bình mỗi tuần là -0,031.
- Bài viết mỗi ngày là 0,04 bài ( Rất thấp ).

24
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

- Với 0,058% lượt tương tác với các bài viết.

Fanpage Karma

- Bài đăng bên trái trên Fanpage có lượt tương tác cao nhất trong năm 2024
- Bài đăng bên phải trên Fanpage có lượt tương tác thấp nhất trong năm 2024

25
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

Fanpage Karma

- Thời gian đăng bài viết tiếp cận được nhiều người nhất trong tuần là thứ 5

6. Khách hàng mục tiêu


- Độ tuổi & giới tính:
Khách hàng mục tiêu không giới hạn độ tuổi từ trẻ nhỏ tới người già. Tuy nhiên,
cửa hàng hướng tới chủ yếu là đối tượng học sinh – sinh viên, người đã đi làm
không kể giới tính nào.
- Sở thích & phong cách:
+ Hướng tới các khách hàng có sở thích về đan len, khám phá những không gian
mới mẻ, yêu cái đẹp nghệ thuật.
+ Các khách hàng muốn có một không gian yên tĩnh để học tập, làm việc cũng
như giải trí,…
+ Khách hàng có nhu cầu thướng thức đồ ăn và đồ uống ( trà & cà phê,..)
- Thu nhập:
Đồ uống đa dạng, giá cả hợp lý vì vậy khách hàng nào cũng có thể sử dụng sản phẩm
cũng như dịch vụ nhà “Len & Coffee”
- Vị trí địa lý:
Vì là cơ sở đầu tiên thành lập, khách hàng mục tiêu hướng tới chủ ý là cư dân đang
sinh sống và làm việc tại TP. Hà Nội

26
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

7. Phân tích SWOT


Điểm mạnh Điểm yếu

 Tiên phong trong dịch vụ cà phê  Vì là cơ sở đầu tiên nên quy trình vận
kết hợp với len hành chưa tốt
 Cửa hàng trang trí đẹp mắt, nhân  Khả năng tiếp cận tới nhiều khách
viên chuyên nghiệp, dịch vụ tận hàng còn hạn chế
tân, đồ uống đa dạng và mới  Chưa có nhiều thông tin cũng như uy
mẻ,... tín trong thị trường cà phê so với các
ông lớn khác.

Cơ hội Thách thức

 Len cũng như đan len không còn  Phải cạnh tranh trực tiếp với các “ông
xa lạ nhưng trong khoảng thời lớn” trong mảng đồ uống và các cửa
gian gần đây xu hướng này đang hàng lớn nhỏ khác.
được rất đông giới trẻ ưu chuộng.  Vì là mô hình kết hợp hoàn toàn mới
 Nhu cầu sử dụng trà, cà phê tại mang tới nhiều thách thức trong tương
thị trường Việt Nam rất tiềm năng lai ( Các mô hình tương tự xuất hiện,
mang lại lợi nhuận cao từ đó mở xu hướng về len & đan len không còn
rộng mô hình kinh doanh. hot,...)
 Là sự kết hợp hoàn toàn mới mẻ
trong mảng đồ uống, dễ dàng thu
hút mọi người quan tâm tới cửa
hàng.

27
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

Chương II: Kế hoạch marketing


1. Sản phẩm
a. Phễu sản phẩm.
- Những sản phẩm hấp dẫn thường ở mức giá rẻ, dao động 29.000đ và có số lượng lớn
để kích thích nhu cầu mua sắm của khách hàng
- Các sản phẩm cốt lõi là mặt hàng chính của cửa hàng, Coffe và Len tập trung những
mặt hàng về đồ uống dễ sử dụng và có mức giá thành hợp lý
- Những sản phẩm có lợi nhuận cao thường là những bức tranh, chi phí sản xuất không
quá tốn kém, đổi lại việc thu lại lợi nhuận khá dễ dàng.
b. Chiến lược phát triển sản phẩm
Phát triển sản phẩm theo chiều rộng
- Kinh doanh mặt hàng dễ sử dụng, theo kịp xu hướng và thu hút khách hàng
- Đưa ra những mặt hàng theo kịp xu hướng thị trường
- Đưa ra các loại mẫu mã, mặt hàng khác nhau
Ví dụ: Với ngành hàng cafe len cũng có thể sử dụng làm trang trí, các đồ dùng hàng ngày,...
● Bên cạnh đó, có thể cập nhật xu hướng và nghiên cứu thị trường để đa dạng hóa các dòng
sản phẩm mình có, bên cạnh những sản phẩm cốt lõi thì dòng sản phẩm hấp dẫn có thể mở
rộng để thu hút khách hàng.

2. Giá
a. Chiến lược định giá và bảng giá sản phẩm
❖ Chiến lược định giá:
Giá biến động

Giá đối thủ Cập nhật những chiến lược giá và sản phẩm
của đối thủ đề điều chỉnh giá của cửa hàng
Giá theo chi phí Tính toán chi phí của mỗi sản phẩm, từ đó
cân nhắc để đưa ra mức giá tối ưu nhất.

❖ Bảng giá sản phẩm:


STT Tên sản phẩm Giá bán
1 Phin sữa nóng 29.000đ
2 Phindi choco 45.000đ
3 Phindi kem sữa 45.000đ
4 Bạc xỉu đá 29.000đ
5 Caramel macchiato 69.000đ
6 Cappuccino 65.000đ
7 Trà sen vàng 55.000đ
8 Trà xanh đậu đỏ 55.000đ
9 Trà thạch vải 55.000đ
10 Cotton milk 10.000đ
11 Móc len thất trâm phường 250.000đ
12 Móc len 2.5 12.000đ

28
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

b. Chiến lược điều chỉnh giá


Chiến lược điều chỉnh giá Chi tiết
Điều chỉnh giá khuyến mại Các dịp lễ tết, cuối năm giảm giá các mặt
hàng
❖ Ví dụ: Vào dịp 30-4/1-5 giảm giá 10%
các sản phẩm cafe
Điều chỉnh giá chiết khấu và trợ Mua theo combo được giá ưu đãi hơn so
giá với mua lẻ
❖ Ví dụ: mua combo 1 caramel macchiato
và 1 Cotton milk sẽ rẻ hơn so với mua lẻ
10.000đ

Điều chỉnh giá theo tâm lý Khách hàng sẽ thường ấn tượng với số lẻ,
thay vì để giá tròn có thể để là 29.000,
69.000

3. Phân phối
- Phân phối trực tiếp tại cửa hàng: Khách hàng có thể đến cửa hàng để trải nghiệm và dùng
thử sản phẩm.
- Phân phối trên mạng xã hội: Tận dụng các mạng xã hội như Facebook, Instagram để tiếp
cận được nhiều khách hàng.
- Phân phối sản phẩm trực tiếp đến khách hàng không cần thông qua bên thứ 3 nào.

4. Xúc tiến
a. Quảng cáo
Cửa hàng làm một video quảng cáo giới thiệu về các sản phẩm decor mới nhất và phát sóng
trên các nền tảng trực tuyến như YouTube, Facebook, Instagram, Tiktok.
b. Quan hệ công chúng
Cửa hàng thể tổ chức một sự kiện mở cửa miễn phí, mời khách hàng đến tham quan cửa
hàng, thưởng thức nghệ thuật decor và tham gia vào các hoạt động vui chơi.
c. Xúc tiến bán hàng
Cửa hàng tổ chức một cuộc bán hàng mùa đông, giảm giá 20% cho tất cả các sản phẩm. Hoặc
có thể tặng một món quà nhỏ cho mỗi hóa đơn trên 500.000 VND
d. Marketing trực tiếp và bán hàng cá nhân
Cửa hàng gửi email cho khách hàng đã đăng ký thông báo về các sản phẩm mới, các chương
trình khuyến mãi sắp tới. Hoặc họ có thể sử dụng các nền tảng truyền thông xã hội như
Facebook, Instagram để đăng tải hình ảnh, video về sản phẩm và tương tác trực tiếp với
khách hàng.
e. Tổng chi phí xúc tiến

29
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

Phương pháp xúc tiến Chi phí

Quảng cáo sản phẩm trên các kênh


truyền thông như truyền hình, báo chí, 1.500.00đ
internet, mạng xã hội...

Chi phí cho việc tổ chức các chương


trình khuyến mãi như giảm giá, tặng quà 2.000.000đ
kèm theo sản phẩm.

Chi phí cho việc sản xuất và phân phối 1.000.000đ


các mẫu sản phẩm miễn phí cho khách
hàng.

Chi phí cho việc đào tạo nhân viên về kỹ


năng bán hàng và kiến thức về sản 1.500.00đ
phẩm.

Chi phí cho việc hợp tác quảng cáo sản


phẩm với các đối tác khác 1.500.00đ

Tổng
7.500.00đ

5. Con người
Nhân viên ở cửa hàng được đánh giá cao về chất lượng phục vụ bởi sự thân thiện và luôn
luôn tận tâm với khách hàng. Nhân viên còn được huấn luyện và tuyển chọn rất kỹ.
Để trở thành nhân viên ở chuỗi cafe này dù là vị trí part-time hay full-time thì đều phải đáp
ứng được các yêu cầu. Đó là phải làm như thế nào để có thể đem tới chất lượng tốt nhất đến
khách hàng.
Trước khi bắt đầu vào làm việc, nhân viên ở đây đều được đào tạo trong 3 ngày về cách phục
vụ, kiến thức về cà phê.

30
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

6. Quy trình
a. Quy trình triển khai chuyển đổi số

b. Quy trình tư vấn chuyển đổi số


b1. Thống kê & phân tích năng lực nội tại
Trước khi thực hiện bất kỳ thay đổi nào, cần đánh giá điểm xuất phát của mình. Cửa
hàng hiện đang có những quy trình nào đã và chưa đưa vào áp dụng? Nếu đang áp
dụng, những điểm nào có thể cải thiện?

b2. Nhận được sự ủng hộ từ quản lý cấp cao


Quản lý cấp cao cần đóng vai trò lãnh đạo mọi thay đổi lớn trong toàn tổ chức. Nếu
không có sự cam kết của họ, bất kỳ sáng kiến quản lý thay đổi nào cũng sẽ chết chìm.
Trên thực tế, các sáng kiến chuyển đổi số có khả năng thành công cao gấp 2,5 lần nếu
có sự hỗ trợ của lãnh đạo cấp cao. Quan trọng phải chuẩn bị sẵn thông tin phù hợp để
thuyết phục họ về lý do tại sao cần thay đổi.

c. Đặt mục tiêu rõ ràng, thực tế

Hãy nghĩ về mục tiêu cuối cùng mà doanh nghiệp hướng tới khi áp dụng đổi mới kỹ thuật số.
Kết quả lý tưởng nào doanh nghiệp sẽ đạt được khi trải qua lộ trình chuyển đổi số này?
Đặt mục tiêu rõ ràng, thực tế và có thể đo lường được để thúc đẩy lộ trình chuyển đổi số. Đặt
mục tiêu có thể giúp tổ chức của bạn thiết lập thành công để bạn có thể đạt được ROI thực
nhanh hơn.

d. Tạo dựng văn hóa sẵn sàng chuyển đổi


Trao đổi 1-1, cởi mở giữa cấp quản lý và nhân viên để họ có thể thoải mái bày tỏ quan điểm
và chia sẻ ý tưởng về cách thực hiện hiệu quả hơn — đặc biệt với các nhân viên tỏ ý do dự
khi thử công nghệ mới.

e. Đầu tư vào quản lý dự án linh hoạt


Quản lý dự án linh hoạt tập trung vào việc tạo ra một môi trường hợp tác để triển khai, thử
nghiệm và phản hồi với sự thay đổi. Mặc dù có một kế hoạch đã định là rất quan trọng, nhưng
quản lý dự án linh hoạt cung cấp cơ hội để xem xét lại kế hoạch đã định một cách nhất quán
và thực hiện các điều chỉnh theo nhu cầu hoặc mối quan tâm chung.
f. Quy trình bảo hành

31
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

f1. Quy trình quản lý quán cafe giai đoạn đầu vào
Tìm mua nguyên liệu: Nên lựa chọn những địa chỉ uy tín, chất lượng, có chính sách giá
cả, hàng hóa, giao hàng rõ ràng, khi mua cần có chứng từ cụ thể để tiện cho việc kiểm
soát nguồn nguyên liệu khi nhập.
Thống kê hàng hóa để quản lý: tài sản cố định, tài sản nhỏ.
Nên có kho hàng để dự trữ hàng hóa, đồng thời bảo quản và kiểm soát nguồn nguyên liệu
được nhập cho quán một cách hiệu quả.
Kiểm kê hàng hóa khi nhập vào file quản lý hoặc phần mềm quản lý.

f2. Kiểm soát hàng hóa kho hàng


Cần kiểm tra kho hàng thường xuyên ít nhất 1 tuần lần theo mẫu kiểm kho (thường nên
kiểm tra hàng vào sáng thứ 2 hàng tuần)
Thực hiện đối chiếu số liệu thực tế kiểm kho với số liệu trên file quản lý để có thể đánh
giá chính xác số lượng hàng hóa nhập về còn lại trong kho.
Lập báo cáo phân tích:
Thực hiện báo cáo doanh thu theo ngày/tháng/năm
Thực hiện báo cáo chi tiết theo từng danh mục về các chi phí thu/chi
Thực hiện báo cáo về thất thoát vật dụng.
g. Quy trình xử lý khiếu nại
Bước 1: Tiếp nhận khiếu nại của khách hàng
Đây là bước đầu tiên và cũng là bước gây ấn tượng cho khách hàng. Ở ngay bước
đầu, nhân viên tiếp nhận khiếu nại cần lắng nghe dù cho những thông tin khách
hàng đưa ra có thể tiêu cực

Bước 2: Tìm hiểu sự việc và xác định vấn đề


Sau khi lắng nghe những phản hồi của khách hàng, nhân viên cần tìm hiểu vấn đề
bằng việc bình tĩnh trao đổi thông tin với khách. Các bạn có thể đưa ra những câu
hỏi để tìm hiểu và khai thác vấn đề.

Bước 3: Đưa ra giải pháp


Khi bạn đã lắng nghe ý kiến và xác định vấn đề, bạn cần đưa ra hướng giải pháp
cho vấn đề.
Nếu các vấn đề có thể nằm trong thẩm quyền của bạn, bạn hoàn toàn có thể ra
quyết định.
Nếu trường hợp cần có ý kiến hoặc liên quan nhiều bộ phận khác, bạn cần có thời
gian kiểm tra và gửi vấn đề đến người có thẩm quyền để xử lý, hẹn khách hàng sẽ
phản hồi lại với thời gian cụ thể, rõ ràng.

Bước 4: Nói chuyện với khách hàng và thực hiện giải pháp
Hãy quan tâm và cảm thông những bức xúc, cảm xúc tiêu cực của khách hàng và
xin lỗi khách hàng một cách chân thành.
Tất nhiên sẽ có những trường hợp, khách hàng đưa khiếu nại chưa phù hợp hoặc
không đúng.
Nhưng cần hiểu rằng sản phẩm và dịch vụ của công ty đang có vấn đề khiến
khách hàng không hài lòng. Hãy nhìn nhận đây là cơ hội để cải thiện hình ảnh của
công ty đến với khách hàng

32
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

Bước 5: Theo dõi kết quả xử lý khiếu nại và chăm sóc khách hàng
Cửa hàng cần một khoảng thời gian nghiệm thu quy trình quản lý khiếu nại, chăm
sóc khách hàng và rút kinh nghiệm từ vấn đề đã xảy ra.

7. Bằng chứng hữu hình


- Môi trường xung quanh cửa hàng cafe. Bầu không khí thật thư giãn và yên tĩnh, âm
nhạc và mùi hương làm nền tảng cho trải nghiệm này.
- Bố cục không gian và cách sắp đặt đồ đạc hoặc decor quán ấn tượng, mang phong
cách riêng gây ấn tượng với khách hàng.

33
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

Chương III: Xây dựng bộ máy nhân sự


1. Hình thức pháp lý
a. Cửa hàng tư nhân kinh doanh
- Do một cá nhân bỏ vốn ra thành lập và làm chủ. Cá nhân vừa là chủ sở hữu, vừa là
người sử dụng tài sản, đồng thời cũng là người quản lý hoạt động doanh nghiệp.
b. Về vốn trong cửa hàng tư nhân
- Nguồn vốn của doanh nghiệp tư nhân chủ yếu từ tài sản của chủ cửa hàng. Toàn bộ
vốn và tài sản kể cả vốn vay và tài sản thuê được sử dụng vào hoạt động kinh doanh
phải được ghi chép đầy đủ vào sổ kế toán và báo cáo tài chính của doanh nghiệp.
c. Về vấn đề quản lý cửa hàng
- Chủ cửa hàng tư nhân có toàn quyền quyết định đối với tất cả hoạt động kinh doanh
của cửa hàng. Hoặc có thể hoặc thuê người khác quản lý, điều hành hoạt động kinh
doanh.
d. Mô hình cafe len
- Là một mô hình cafe mới lạ những năm gần đây, đáp ứng nhu cầu sở thích, giải trí,
thư giãn sau những giờ làm việc căng thẳng.
Một quán cafe len sẽ là nơi gặp gỡ, giao lưu của những người yêu thích đan len,
người kinh doanh móc len, các bạn học sinh, sinh viên. Đây còn là không gian để
khách hàng thoải mái trò chuyện, chia sẻ cùng bạn bè.
- Khác với các mô hình kinh doanh cafe khác, kinh doanh cafe sách bạn không nhất
thiết phải tìm một mặt bằng ở đường lớn mà có thể mở quán cafe trong một ngõ nhỏ.
- Cần tạo được một không gian yên tĩnh, lãng mạn một chút, vì người đến cafe len
thường muốn có một khoảng thời gian để tập trung thỏa sức sáng tạo đan móc. Chỗ
ngồi của quán cũng cần thật thoải mái, khách hàng có thể dựa lưng hoặc nằm dài trên
những chiếc đệm êm ái, vừa nhâm nhi món đồ uống yêu thích, vừa thả hồn theo
những cuộn len.
2. Sơ đồ tổ chức

34
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

3. Mô tả công việc
a. Chủ quán cà phê
Chủ quán là người xây dựng các kế hoạch chiến lược kinh doanh dài hạn cho quán
cà phê, định hướng về mô hình, đối tượng phục vụ khách hàng.
Chủ quán đề ra được bản chiến lược tổng thể cho quán cà phê.
b. Quản lý:
Lập kế hoạch, định hướng, xây dựng phát triển quán cà phê
Quản lý, điều phối, giải quyết công việc hàng hàng
Theo dõi thu chi hàng ngày
c. Chuyên gia phát triển đồ uống
Chuyên gia sẽ nghiên cứu và phát triển các dòng đồ uống mới thịnh hành trên thị
trường. Họ đưa ra công thức và quy trình pha các loại đồ uống mới.
d. Bộ phận pha chế:
Đảm nhận thực hiện pha chế order của khách hàng
e. Thu ngân:
Thực hiện tính chi phí và thu tiền của thực khách
f. Phục vụ:
Bưng bê đồ uống theo order, vệ sinh cửa hàng
g. Bảo vệ:
Trông xe, trông coi cửa hàng
h. Nhân viên phát triển kênh bán
Phát triển các kênh bán (điểm bán) cho cửa hàng, đưa sản phẩm lên điểm bán,
thúc đẩy doanh số trên từng kênh bán hàng như shopee food, be, grab, loship, …
i. Nhân viên truyền thông, marketing
Quảng bá thương hiệu đến với khách hàng, truyền thông bán hàng trên mạng xã
hội Facebook, Instagram, Tiktok,..
Thuyết phục khách hàng trải nghiệm cafe len. Từ đó, gia tăng số lượng khách
hàng tiềm năng, số lượng khách hàng tương tác với các kênh truyền thông của cửa
hàng.
Nhân viên truyền thông cần có kinh nghiệm, kỹ năng trong lĩnh vực truyền thông
marketing, thực hiện các chương trình marketing thúc đẩy doanh số, tiếp cận
khách hàng.
j. Tuyển dụng và đào tạo nhân sự
Tìm kiếm nguồn nhân sự
Tuyển dụng những nhân sự có kinh nghiệm, đạt tiêu chuẩn đầu vào.
Thực hiện lộ trình đào tạo cho nhân viên mới, giao việc, truyền đạt văn hóa chuỗi
café, quy chế nội quy quán cafe, lộ trình thăng tiến, chế độ lương thưởng, xử
phạt dành cho nhân viên.

35
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

Chương IV: Phân tích tình hình tài chính


1. Ước tính số lượng hàng bán ra
● Ước tính số lượng bán ra năm đầu
Tháng
Mặt hàng Giá tiền
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
23 25
1. Phin sữa nóng 250 245 250 260 230 255 230 235 260 240 29,000 đ
5 0
19 16
2. Phindi Choco 160 185 165 175 180 190 180 175 165 180 45,000 đ
0 0
14 14
3. Phindi Kem sữa 150 130 130 135 140 165 135 140 155 160 45,000 đ
5 0
33 32
4. Bạc xỉu đá 350 345 310 360 358 330 315 320 395 375 29,000 đ
0 0
21 24
5. Caramel Macchiato 220 225 235 210 200 215 235 230 240 225 69,000 đ
0 5
21 21
6. Cappuccino 190 200 205 195 190 220 205 225 235 230 65,000 đ
5 0
18 19
7. Trà sen vàng 195 200 195 205 210 195 220 210 225 210 55,000 đ
0 5
19 21
8. Trà xanh đậu đỏ 190 200 210 190 195 205 195 190 220 225 55,000 đ
5 0
19 21
9. Trà thạch vải 190 200 210 190 195 205 195 190 220 225 55,000 đ
5 0
34 33
10. Len cotton milk 350 330 325 345 310 325 350 345 360 365 10,000 đ
5 5
21 22
11. Móc len 2.5 205 230 200 220 215 225 230 210 215 220 12,000 đ
0 0
12. Móc len Thất Châm Phường 10 10 15 10 15 10 15 15 10 15 10 15 250,000 đ

Bảng ước tính số lượng bán ra năm đầu

● Ước tính doanh số bán ra năm đầu (đơn vị tính 1000 đồng)
Mặt Tháng
Năm
hàng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
1. Phin 7.25 6.81 6.67 85.26
7.105 7.250 7.540 7.395 7.250 6.670 6.815 7.540 6.960
sữa nóng 0 5 0 0
2. Phindi 7.20 8.55 8.10 94.72
8.325 7.425 7.875 8.550 7.200 8.100 7.875 7.425 8.100
Choco 0 0 0 5
3. Phindi 6.75 6.52 6.30 77.62
5.850 5.850 6.075 7.425 6.300 6.075 6.300 6.975 7.200
Kem sữa 0 5 0 5
4. Bạc 10.1 9.57 10.00 10.44 10.3 11.45 10.87 119.1
8.990 9.570 9.280 9.135 9.280
xỉu đá 50 0 5 0 82 5 5 32
5.
Caramel 15.1 14.4 15.52 16.21 14.49 13.8 14.83 16.90 16.21 15.87 16.56 15.52 185.6
Macchia 80 90 5 5 0 00 5 5 5 0 0 5 10
to
6.
12.3 13.9 13.00 13.32 12.67 12.3 14.30 13.65 13.32 14.62 15.27 14.95 163.8
Cappucc
50 75 0 5 5 50 0 0 5 5 5 0 00
ino
7. Trà 10.7 9.90 11.00 10.72 11.27 11.5 10.72 10.72 12.10 11.55 12.37 11.55 134.2

36
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

sen vàng 25 0 0 5 5 50 5 5 0 0 5 0 00
8. Trà
10.4 10.7 11.00 11.55 10.45 10.7 11.27 11.55 10.72 10.45 12.10 12.37 133.3
xanh đậu
50 25 0 0 0 25 5 0 5 0 0 5 75
đỏ
9. Trà 10.4 10.7 11.00 11.55 10.45 10.7 11.27 11.55 10.72 10.45 12.10 12.37 133.3
thạch vải 50 25 0 0 0 25 5 0 5 0 0 5 75
10. Len
3.50 3.45 3.10 40.85
cotton 3.300 3.250 3.450 3.250 3.350 3.500 3.450 3.600 3.650
0 0 0 0
milk
11. Móc 2.46 2.52 2.58 31.20
2.760 2.400 2.640 2.700 2.640 2.760 2.520 2.580 2.640
len 2.5 0 0 0 0
12. Móc
len Thất 2.50 2.50 2.50 37.50
3.750 2.500 3.750 3.750 3.750 2.500 3.750 2.500 3.750
Châm 0 0 0 0
Phường
Tổng
doanh 98.9 99.7 102.6 101.0 101.1 98.7 105.0 104.1 101.8 102.9 110.4 109.9
thu 65 45 20 30 10 82 50 50 30 35 85 50
tháng
Tổng
Một tỉ hai trăm ba mươi sáu triệu
doanh 1236652000 đ
sáu trăm năm mươi hai nghìn đồng
thu năm

Bảng ước tính doanh số bán ra năm đầu

2. Ước tính vốn khởi sự doanh nghiệp


● Thuế môn bài
ST
Doanh thu Mức thuế môn bài 1 năm
T

1 Doanh thu từ 100 triệu đến 300 triệu 300,000 VNĐ

2 Doanh thu từ 300 triệu đến 500 triệu 500,000 VNĐ

3 Doanh thu trên 500 triệu 1,000,000 VNĐ

Bảng thuế môn bài

● Vốn khởi sự
STT Loại vốn Tổng tiền

1 Vốn cố định 200.000.000 đ


Vốn lưu động
2 500.000.000 đ
( chi phí nhập hàng.)
3 Vốn dự phòng 300.000.000 đ

Vốn khởi sự cần có 1.000.000.000 đ

Bảng vốn khởi sự

37
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

● Phân bổ chi phí trang thiết bị


Thời gian sử dụng dự
STT Tên thiết bị Giá thiết bị Số lượng Thành tiền
kiến
1 Máy tính 2.500.000 đ 1 2.500.000 đ 36 tháng
2 Điều hòa 5.000.000 đ 1 5.000.000 đ 36 tháng
3 Tủ đựng đồ 1.500.000 đ 1 1.500.000 đ 36 tháng
4 Khay bưng bê 50.000 đ 10 500.000 đ 24 tháng
5 Máy in hóa đơn 1.000.000 đ 1 1.000.000 đ 24 tháng
6 Máy quét QR 1.000.000 đ 1 1.000.000 đ 24 tháng
7 Rổ nhựa đựng đồ 30.000 đ 5 150.000 đ 12 tháng
8 Bàn nhỏ 500.000 đ 5 2.500.000 đ 24 tháng
9 Bàn bệt 400.000 đ 10 4.000.000 đ 24 tháng
10 Ghế ngồi 150.000 đ 20 3.000.000 đ 24 tháng
11 Ghế bệt 150.000 đ 20 3.000.000 đ 24 tháng
12 Pegboard treo đồ 250.000 đ 5 1.250.000 đ 24 tháng
13 Đèn rọi, đèn led trang trí 500.000 đ 10 5.000.000 đ 24 tháng
Tổng chi phí : 30.400.000 đ

Bảng phân bổ chi phí trang thiết bị

3. Bảng lương nhân viên


ST
Tên vị trí Số lượng Ca làm Lương
T
1 Quản lý - Kế toán 1 Fulltime 10.000.000 đ

2 Nhân viên marketing 2 Part - time 5.000.000 đ

3 Nhân viên bán hàng 3 Part - time 7.500.000 đ

4 Nhân viên kho 2 Part -time 5.000.000 đ

Tổng lương 27.500.000 đ

4. Thuế thu nhập cá nhân, thuế GTGT


● Số Thuế GTGT (1 tháng) = Doanh Thu (1 tháng) * 8% (hàng hóa)
● Số Thuế Phải Nộp (1 tháng) = Doanh Thu (1 tháng) * 1.5%
● Số lượng: 1 nhân viên chính thức

38
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1


5. Bảng phí bảo hiểm
Bảo hiểm cho Quản lý - Kế toán
Loại bảo hiểm Doanh nghiệp cần đóng
BHXH 1.800.000 đ
BHYT 300.000 đ

Tổng chi phí bảo hiểm cho nhân sự 2.100.000 đ

6. Lưu chuyển dòng tiền


Tháng
Nội
dung
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Thu
Dư tiền
442.0 465.8 522.9 582.0 639.4 696.5 752.1 813.4 874.3 932.8 993.13 1.059.9
mặt đầu
74 93 84 43 32 94 53 39 65 80 0 20
tháng
Doanh 98.96 99.74 102.6 101.0 101.1 98.78 105.0 104.1 101.8 102.9 110.48 109.95
thu 5 5 20 30 10 2 50 50 30 35 5 0
Tổng 98.96 99.74 102.6 101.0 101.1 98.78 105.0 104.1 101.8 102.9 110.48 109.95
thu 5 5 20 30 10 2 50 50 30 35 5 0

Chi

27.50 27.50 27.50 27.50 27.50 27.50 27.50 27.50 27.50 27.50
Lương 27.500 27.500
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Các
khoản
trích
2.100 2.100 2.100 2.100 2.100 2.100 2.100 2.100 2.100 2.100 2.100 2.100
nộp
theo
lương
Marketi
ng 7.500 7.500 7.500 7.500 7.500 7.500 7.500 7.500 7.500 7.500 7.500 7.500
Tiền
điện,
nước,
5.546 4.554 5.461 5.541 5.848 5.123 5.664 5.124 5.215 4.585 5.595 5.335
mạng,
điện
thoại
Sửa
chữa và 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000
bảo trì
Mua
30.40
sắm 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0
thiết bị
Giấy 100 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

39
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

phép
kinh
doanh
Thuế
1.000 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
môn bài
Tổng 75.14 42.65 43.56 43.64 43.94 43.22 43.76 43.22 43.31 42.68
43.695 43.435
chi 6 4 1 1 8 3 4 4 5 5
Tổng

tiền 465.8 522.9 582.0 639.4 696.5 752.1 813.4 874.3 932.8 993.1 1.059.9 1.126.4
mặt 93 84 43 32 94 53 39 65 80 30 20 35
cuối
tháng

7. ROI - chỉ số hoàn vốn


Dan Tháng
h Tổng
mục 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Doa
nh
98.9 99.7 102.6 101.0 101.1 98.7 105.0 104.1 101.8 102.9 110.4 109.9 1.236.6
thu
65 45 20 30 10 82 50 50 30 35 85 50 52
bán
hàng
Chi
phí 75.1 42.6 43.56 43.64 43.94 43.2 43.76 43.22 43.31 42.68 43.69 43.43 552.29
biến 46 54 1 1 8 23 4 4 5 5 5 5 1
đổi
Lợi
nhuậ 65.8 66.4 67.91 67.46 66.84 65.8 69.65 69.00 67.77 68.16 73.86 72.94 821.83
n 92 34 0 1 1 75 5 9 7 7 8 9 6
gộp
Chi
phí
250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 250 3.000
cố
định
Lợi
nhuậ 55.7 56.2 57.39 57.10 56.48 55.7 58.90 58.34 57.34 57.62 62.56 61.70 695.17
n 45 09 8 8 0 47 0 4 4 3 9 4 1
ròng

ROI = 695.171 / (552.291 + 3000) * 100% = 1,25%

40
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

8. Những vấn đề rủi ro khi khởi sự doanh nghiệp

BẢNG MA TRẬN QUẢN TRỊ RỦI RO

STT Rủi ro Khả Thiệt hại Giải pháp phòng


năng xảy ngừa/ khắc phục
ra

1 Hàng tồn Thấp -Không lưu hành -Giảm giá sản phẩm
được vốn, hoạt động -Tặng kèm sản phẩm khi mua
kinh doanh bị trì trệ
-Tiền vốn bị ứ đọng
-Thêm chi phí bảo
quản, xử lý hàng tồn
kho

2 Hệ thống web bị Thấp Không nhận được Cập nhật và sử dụng


lỗi không tin nhắn của khách phần mềm có bản quyền
cập nhật và nhận hàng đầy đủ
đơn -Nhận đơn sai, thiếu -Không làm máy móc quá tải
thông tin -Có thiết bị dự phòng, bảo trì
-Không duy trì được thường xuyên, báo cáo nguy
hoạt động kinh cơ thất bại trong việc xây
doanh dựng phương án dự phòng
· Đội ngũ kỹ thuật phản hồi
kịp thời

3 Cháy nổ Thấp -Thiệt hại về tài sản · Tuân thủ các quy định phòng
cho doanh nghiệp cháy chữa cháy quốc gia
-Gián đoạn quá · Lắp đặt thiết bị chống cháy
trình kinh doanh nổ tại nơi làm việc, kho bãi

4 Nhân viên nghỉ Thấp -Thiếu nhân lực -Đưa ra quy định yêu
đột xuất cầu người lao động báo
trước hai tuần.
-Xin nghỉ không lý do sẽ bị
trừ lương và bị phạt

5 Dịch vụ làm Thấp -Để lại ấn tượng xấu -Luôn phục vụ khách hàng vui
khách hàng cho khách hàng vẻ và không bao giờ khiến họ
không hài lòng -Mất uy tín cảm thấy thất vọng.
-Có kèm quà tặng cho khách

6 Mâu thuẫn về Thấp -Tăng chi phí cho -Khi ký kết hợp đồng phải
hợp đồng công ty cam kết rõ ràng về thời hạn
thuê mặt bằng hiệu lực của hợp đồng và hai
bên không được tự ý thay đổi
các điều khoản.

7 Nhập hàng chậm Thấp -Ảnh hưởng tới kế -Có hợp đồng mua bán cụ thể
tiến độ hoạch kinh doanh -Có giám sát và những hình
đã đề ra thức đôn thúc người bán
-Không có hàng

41
MF1303 - Final Asigment – Nhóm 1

giao cho khách

8 Thất thoát tài Trung bình -Tăng chi phí đầu -Trang bị camera để giám sát
sản công ty vào hoạt động kinh doanh

9 Không có mặt Trung bình -Không đáp ứng -Tăng cường phát triển danh
hàng mà được nhu cầu của mục sản phẩm
khách hàng yêu khách hàng -Tìm thêm thông tin về nguồn
cầu -Không tạo dựng sản phẩm
được mối quan hệ -Có thưởng hoa hồng cho
để mở rộng độ trung gian mang về nguồn sản
nhận diện thương phẩm mới, uy tín
hiệu

42

You might also like