You are on page 1of 27

CÔNG NGHỆ SẢN

XUẤT DƯỢC PHẨM I


THS. VÕ THANH SƠN
KHOA DƯỢC – ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
DƯỢC PHẨM
1. Công nghệ sản xuất thuốc tiêm
2. Kỹ thuật và công nghệ khuấy trộn
3. Kỹ thuật và công nghệ xay nghiền
4. Kỹ thuật và công nghệ nén dập

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 2


XAY NGHIỀN
MỤC TIÊU KIẾN THỨC
1. Phân tích được mục đích của xay nghiền trong việc sản xuất
thuốc thành phẩm
2. Hiểu được ảnh hưởng của kích thước hạt đến chất lượng
thành phẩm thuốc
3. Hiểu được nguyên lý hoạt động của các thiết bị xay nghiền phổ
biến
4. Trình bày được cách phân loại cỡ hạt trong ngành Dược

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 3


VAI TRÒ CỦA
KÍCH THƯỚC TIỂU PHÂN
• Viên nén, nang, bao phim, bao đường: tăng
SKD (hạt kích thước nhỏ quá có thể ảnh
hưởng đến quá trình sản xuất) và độ đồng đều
hàm lượng
• Hỗn dịch: giảm thời gian tách lớp
• Khí dung: thuốc đi sâu hơn vào các phế nang
• Các dạng dùng ngoài: cảm quan
đẹp, cảm giác sử dụng êm, mềm, mịn hơn.
Thuốc thấm qua da tốt hơn.

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 4


VAI TRÒ CỦA
KÍCH THƯỚC TIỂU PHÂN

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 5


VAI TRÒ CỦA
KÍCH THƯỚC TIỂU PHÂN
• Các đặc điểm quan trọng của hạt Dược chất và tá
dược ảnh hưởng đến sinh khả dụng sản phẩm có thể
liệt kê
– Hình dạng
– Kích thước tiểu phân
– Sự kết dính
– Bề mặt
– Độ ẩm
– Tỉ trọng
– Thuộc tính hoá học của bề mặt
– Tính mềm dẻo, độ cứng…

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 6


VAI TRÒ CỦA
KÍCH THƯỚC TIỂU PHÂN
kích thước tiểu phân giảm => diện tích bề mặt
tăng lên => độ hoà tan tăng lên

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 7


VAI TRÒ CỦA
KÍCH THƯỚC TIỂU PHÂN

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 8


XAY NGHIỀN CƠ HỌC
Mục đích

giảm kích thước của chất rắn ban đầu đến mức độ thích hợp
cho chất lượng sản phẩm.

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 9


XAY NGHIỀN CƠ HỌC
Các dạng lực tác động

Lực nén Lực Lực cắt Lực xé


Lực va đập (ép) nghiền

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 10


XAY NGHIỀN CƠ HỌC
Dụng cụ quy mô nhỏ
Dược chất khô giòn

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 11


XAY NGHIỀN CƠ HỌC
Dụng cụ quy mô nhỏ
Thuyền tán Nén ép, va đập, cắt chẻ, nghiền mài
Dược liệu cứng chắc

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 12


XAY NGHIỀN CƠ HỌC
Dụng cụ quy mô nhỏ
Máy nghiền có cánh quạt
Nén ép, nghiền mài
Dược liệu không nhiều xơ, không quá
cứng

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 13


XAY NGHIỀN CƠ HỌC
Dụng cụ quy mô nhỏ
Nén ép
Chất rất bở

Rây

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 14


XAY NGHIỀN CƠ HỌC
Thiết bị quy mô lớn

1 10 100 1000 100 000


10 000
Kích thước tiểu phân ( m)

MÁY NGHIỀN CÓ ĐINH NHỌN – MÁY NGHIỀN CẮT

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 15


XAY NGHIỀN CƠ HỌC
Thiết bị quy mô lớn
MÁY XAY MÂM KIỂU ĐỨNG VÀ KIỂU NẰM

1 10 100 1000 100 000


10 000
Kích thước tiểu phân ( m)

MÁY NGHIỀN TRỤC

1 10 100 1000 100 000


10 000
Kích thước tiểu phân ( m)

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 16


XAY NGHIỀN CƠ HỌC
Thiết bị quy mô lớn
MÁY NGHIỀN BÚA – MÁY ĐẬP BỂ CÓ HÀM

1 10 100 1000 100 000


10 000
Kích thước tiểu phân ( m)

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 17


XAY NGHIỀN CƠ HỌC
Thiết bị quy mô lớn
MÁY NGHIỀN CÓ HÒN BI

1 10 100 1000 100 000


10 000
Kích thước tiểu phân ( m)

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 18


XAY NGHIỀN CƠ HỌC
Thiết bị quy mô lớn
MÁY NGHIỀN DÙNG LUỒNG KHÔNG KHÍ

1 10 100 1000 10 000 100 000


Kích thước tiểu phân ( m)

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 19


24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 20
XAY NGHIỀN CƠ HỌC
Thiết bị quy mô lớn

150 um

Máy nghiền hình nón Máy nghiền đu đưa


Conical mill/ multi mill Oscillating mill

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 21


PHÂN LOẠI BỘT-HẠT
Phân loại bột: 2 cách (Sieve test và Powder fineness)
1. Qua rây (Sieve Test): 4 – 7 loại tùy tính chất bột, qui định Dược điển
+ Theo kích thước: 250 µm, 125 µm, .....
+ Theo số rây: # 60, # 80, ....
+ Theo mesh: số lỗ mắc rây trên đơn vị chiều dài 1 inche Rây 100
mesh có 100 lỗ mặc rây trên chiều dài 1 inche

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 22


PHÂN LOẠI BỘT-HẠT
Phân loại bột: 2 cách (Sieve test và Powder fineness)
1. Qua rây (Sieve Test): 4 – 7 loại tùy tính chất bột, qui định Dược điển
- Theo DĐVN V (5 loại) – DĐ Anh BP2022 và DĐ Ấn Độ IP 2022 (7 loại) DĐVN V
(5 loại)
+Bột thô (1400/355): ≥ 95% qua được rây số 1400, < 40% qua được rây số 355
+Bột nửa thô (710/250): ≥ 95% qua được rây số 710, < 40% qua được rây số 250
+Bột nữa mịn (355/180): ≥ 95% qua được rây số 355, < 40% qua được rây số 180
+Bột mịn (180/125): ≥ 95% qua được rây số 180, < 40% qua được rây số 125
+Bột rất mịn (125/90): ≥ 95% qua được rây số 125, < 40% qua được rây số 90
≥: không ít hơn; < không quá
Số rây = số KT lỗ mặt rây. VD Rây số 180, có KT lỗ mắt rây: 180 µm = 0,18mm

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 23


PHÂN LOẠI BỘT-HẠT
Phân loại bột: 2 cách (Sieve test và Powder fineness)
1. Qua rây (Sieve Test): 4 – 7 loại tùy tính chất bột, qui định Dược điển
- Theo DĐVN V (5 loại) – DĐ Anh BP2022 và DĐ Ấn Độ IP 2022 (7 loại)
DĐ Anh BP2022 và DĐ Ấn Độ IP 2022 (7 loại)
Descriptive term Requirements Ghi chú
Coarse powder ≥ 95% qua # 1400, < 40% qua # 355 Giống DĐVN,(*)
Moderately coarse powder ≥ 95% qua # 710, < 40% qua # 250 Giống DĐVN
Moderately fine powder ≥ 95% qua # 355, < 40% qua # 180 Giống DĐVN,
(*)
Fine powder ≥ 95% qua # 180, < 40% qua # 125 Giống DĐVN,
(*)
Very fine powder ≥ 95% qua # 125, < 40% qua # 90 Giống DĐVN,
(*)
24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 24
PHÂN LOẠI BỘT-HẠT
Phân loại bột: 2 cách (Sieve test và Powder fineness)
2. Powder Fineness: Phổ biến hiện nay
- DĐ Mỹ USP44 – DĐ Châu Âu EP10 – DĐ Nhật JP18 – DĐ Anh BP2022 (4 loại)
X90: KT tiểu phân tương ứng với 90% nằm dưới đường cong phân bố cỡ hạt
X50: KT tiểu phân trung bình (50% tiểu phân nhỏ, 50% tiểu phân lớn
X10: KT tiểu phân tương ứng với 10% nằm dưới đường cong phân bố cỡ hạt
Thực tế hay dùng d90, d50, d10 thay cho X90, x50 và x10
QR(X): phân bố tích lũy các tiểu phân với KT nhỏ hơn hoặc tương đương với x
trong khi R phản ánh kiểu phân bố

QR(X) = 0,90 khi x = x90 QR(X)


R =Distribution
0,50 khi xtype
= x50 QR(X) = 0,10 khi
R Distribution x=
type
x10 0 Number 2 Area
1 Length 3 Volume

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 25


PHÂN LOẠI BỘT-HẠT
Phân loại bột: 2 cách (Sieve test và Powder fineness)
2. Powder Fineness: Phổ biến hiện nay
- DĐ Mỹ USP44 – DĐ Châu Âu EP10 – DĐ Nhật JP18 – DĐ Anh BP2022 (4 loại)

Descriptive term X50 (µm) Cummulative by Volume basic Q3(x)


Coarse > 355 Q3(355) < 0,5
Moderately fine 180 - 355 Q3(180) < 0,5 và Q3(355) ≥ 0,5
Fine 125 - 180 Q3(125) < 0,5 và Q3(180) ≥ 0,5
Very fine ≤ 125 Q3(125) ≥ 0,5
Xem thêm trong chuyên luận các DĐ tham chiếu USP, BP, EP, JP hiện hành

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 26


XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN!

24/04/2023 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DƯỢC PHẨM 1 – XAY NGHIỀN 27

You might also like