You are on page 1of 16

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẢO LỘC

TỔ HOÁ – SINH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN SINH HỌC 12
Năm học 2023 – 2024
Cấu trúc đề: 100% trắc nghiệm
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT VỀ KIẾN THỨC
Chương I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
1.1. Gen, mã di truyền
- Nêu được khái niệm gen.
- Mô tả được 3 vùng trình tự nuclêôtit của gen cấu trúc theo hình 1.1 Sgk.
- Liệt kê được các đặc điểm của mã di truyền, giải thích được các đặc điểm.
1.2. Nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã
- Kể tên và nhận ra được chức năng của các loại ARN.
- Nêu được vị trí, thời điểm diễn ra quá trình nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
- Nhận ra được các yếu tố tham gia vào quá trình nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã (enzim, nguyên
liệu, bào quan,...) và nhận ra được vai trò của từng yếu tố.
- Tái hiện lại được những diễn biến chính của cơ chế nhân đôi ADN (ở tế bào nhân sơ), phiên mã
và dịch mã.
- Giải thích được nguyên tắc bán bảo tồn và nửa gián đoạn của quá trình nhân đôi ADN.
- Giải thích được vì sao 2 phân tử ADN được tạo ra có trình tự nuclêôtit giống nhau và giống phân tử
ADN mẹ.
- Nêu mối liên quan giữa các cơ chế: nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
- Nêu được sự giống và khác nhau giữa các cơ chế: nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
1.3. Điều hòa hoạt động gen
- Trình bày khái niệm và ý nghĩa điều hoà hoạt động gen.
- Liệt kê các thành phần cấu tạo của opêron Lac và chức năng của từng thành phần trong cấu trúc
operon Lac theo Môn và Jacop.
- Trình bày các sự kiện chính trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac theo mô hình Mônô
và Jacôp.
1.4. Đột biến gen
- Nêu khái niệm đột biến gen, đột biến điểm, thể đột biến; nhận ra được đặc điểm, hậu quả và ý nghĩa
của đột biến gen.
- Nêu các dạng đột biến điểm, các nhóm nguyên nhân gây đột biến gen và cơ chế phát sinh đột biến
gen (gây ra bởi tác nhân 5BU, bazơ hiếm G*, 5BU, tia UV).
- Trình bày được các yếu tố ảnh hưởng đến ĐBG.
1.5. NST, đột biến NST
- Trình bày cấu trúc hiển vi và cấu trúc siêu hiển vi của NST.
- Khái niệm: Bộ NST, bộ NST lưỡng bội, bộ NST đơn bội, cặp NST tương đồng, đột biến cấu trúc
và đột biến số lượng NST.
- Liệt kê được tên và nhận ra được các dạng trong đột biến cấu trúc, đột biến số lượng NST.
- Nêu được nguyên nhân, cơ chế chung của đột biến NST( ĐB cấu trúc NST, thể lệch bội (thể một,
thể ba), thể đa bội lẻ, thể đa bội chẵn, thể dị đa bội)
- Nêu các ví dụ về các bệnh do đột biến NST gây ra.
- Nêu hậu quả và ý nghĩa của các dạng đột biến NST.
CHƯƠNG II. TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
2.1. Quy luật phân li và phân li độc lập
- Phương pháp nghiên cứu di truyền độc đáo của Menđen (Bao gồm: đối tượng nghiên cứu, các
bước trong trong quy trình nghiên cứu, ...).
- Tái hiện được nội dung, ý nghĩa, điều kiện nghiệm đúng của quy luật phân li và quy luật phân li
độc lập.
- Khái niệm : dòng thuần, kiểu gen đồng hợp, kiểu gen dị hợp, phép lai khác dòng, tự thụ phấn, lai
phân tích, lai thuận nghịch và nêu được vai trò của dòng thuần, phép lai khác dòng, phép lai phân
tích, phép lai phân tích trong nghiên cứu di truyền và trong chọn giống.
- Công thức tổng quát của phép lai nhiều tính trạng theo quy luật phân li và phân li độc lập.
- Giải thích được cơ sở tế bào học của quy luật phân li và quy luật phân li độc lập.
2.2. Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen
- Các khái niệm: gen đa hiệu, tương tác gen, tương tác bổ sung, tương tác cộng gộp.
- Dựa vào tỉ lệ điển hình ở đời con của các phép lai, phát hiện được các tính trạng do các gen tương
tác bổ sung hoặc tương tác cộng gộp cùng quy định. Xác định được tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình
của đời con trong phép lai đơn giản.
2.3 Liên kết gen và hoán vị gen
- Nêu được một số đặc điểm cơ bản của di truyền liên kết hoàn toàn.
- Nêu được ý nghĩa của di truyền liên kết hoàn toàn.
- Nêu được thí nghiệm của Moocgan về di truyền liên kết không hoàn toàn và giải thích được cở sở
tế bào học của hoán vị gen. Định nghĩa hoán vị gen.
- Nêu được ý nghĩa của di truyền liên kết không hoàn toàn.
2.4 Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân
Trình bày được các thí nghiệm và cơ sở tế bào học của di truyền liên kết với giới tính.
- Nêu được ý nghĩa của di truyền liên kết với giới tính.
- Trình bày được đặc điểm của di truyền ngoài NST (di truyền ở ti thể và lục lạp).
2.5 Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen
- Thấy được những ảnh hưởng của môi trường ngoài đến sự biểu hiện của gen.
- Phân tích được mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình.
- Trình bày được khái niệm và những tính chất của thường biến.
- Trình bày được khái niệm mức phản ứng, vai trò của kiểu gen và môi trường đối với năng suất của
vật nuôi và cây trồng.
CHƯƠNG III. DI TRUYỀN QUẦN THỂ
- Nêu được định nghĩa quần thể (quần thể di truyền) và tần số tương đối của các alen, các kiểu gen.
- Nêu được sự biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua các thế hệ.
- Phát biểu được nội dung; nêu được ý nghĩa và những điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi-
Vanbec. Xác định được cấu trúc của quần thể khi ở trạng thái cân bằng di truyền.
- Biết xác định tần số của các alen, thành phần kiểu gen, cấu trúc di truyền của quần thể ở các thế hệ.
CHƯƠNG IV. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
- Nêu được các nguồn vật liệu chọn giống và các phương pháp lai giống.
- Nêu được các nguồn vật liệu chọn giống và các phương pháp gây đột biến nhân tạo.
- Có khái niệm sơ lược về công nghệ tế bào ở thực vật và động vật cùng với các kết quả của chúng.
- Nêu được khái niệm, nguyên tắc và những ứng dụng của kĩ thuật di truyền trong chọn giống vi
sinh vật, thực vật và động vật.
CHƯƠNG V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
- Hiểu được sơ lược về Di truyền y học, Di truyền y học tư vấn, liệu pháp gen. Nêu được một số tật
và bệnh di truyền ở người.
- Nêu được việc bảo vệ vốn gen của loài người liên quan tới một số vấn đề : Di truyền học với ung
thư và bệnh AIDS, di truyền trí năng.
- Biết phân tích sơ đồ phả hệ để tìm ra quy luật di truyền tật, bệnh trong sơ đồ ấy.
- Sưu tầm tư liệu về tật, bệnh di truyền và thành tựu trong việc hạn chế, điều trị bệnh hoặc tật di
truyền.
- Nêu được việc bảo vệ vốn gen của loài người liên quan tới một số vấn đề : Di truyền học với ung
thư và bệnh AIDS, di truyền trí năng.
- Biết phân tích sơ đồ phả hệ để tìm ra quy luật di truyền tật, bệnh trong sơ đồ ấy.
- Sưu tầm tư liệu về tật, bệnh di truyền và thành tựu trong việc hạn chế, điều trị bệnh hoặc tật di
truyền.
II. TRẮC NGHIỆM MINH HỌA
Câu 1. Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch mã gốc là
3’..XAXAGGXTTGXA... 5’. Theo lí thuyết, trình tự nucleôtit trên mạch bổ sung của đoạn phân tử ADN
này là
A. 5' ... GTGTXXXXTGXA... 3’ B. 5'... GTGTXXAXXGGT... 3’
C. 5’…GTGTXXTTXAXA... 3’ D. 5’...GTGTXXGAAXGT... 3’.
Câu 2. Hình vẽ dưới đây mô tả một cơ chế di truyền cấp độ phân tử đang diễn ra. cấu trúc X trên hình
vẽ là

A. ARN polimeraza. B. ADN polimeraza. C. ADN ligaza. D. Riboxôm


Câu 3. Trong các loại sản phẩm của gen, loại sản phẩm đóng vai trò vận chuyển axit amin đến
ribôxôm trong quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit là
A. mARN. B. tARN. C. prôtênin ức chế. D. rARN.
Câu 4. Trong các loại sản phẩm của gen, loại sản phẩm đóng vai trò làm khuôn trong quá trình tổng
hợp chuỗi polipeptit là
A. mARN. B. tARN. C. prôtênin ức chế. D. rARN.
Câu 5. Ở sinh vật nhân thực, codon 5’AUG 3’ mã hóa loại axit amin nào sau đây?
A. Valin B. Mêtiônin. C. Glixin. D. Lizin.
Câu 6. Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:
A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UAA,
UGA
Câu 7. Codon nào sau đây không mã hóa axit amin ?
A. 5’-AUG-3’ B. 5’-AUU-3’ C. 5’-UAA-3’ D. 5’-UUU-3’
Câu 8. Trong mô hình điều hòa Operon Lac được mô tả như hình bên dưới. Hai gen nào sau đây có
số lần phiên mã khác nhau?
P R P O Z Y A
Gen điều hòa Operon Lac
A. Gen Z và gen điều hòa. B. Gen Z và Gen A
C. Gen Z và Gen Y D. Gen Y và gen A.
Câu 9. Trong nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim
nối,enzim nối đó là
A. ADN giraza B. ADN pôlimeraza C. heclicaza D. ADN ligaza
Câu 10. Điều hòa hoạt động của gen chính là
A. điều hòa lượng mARN, tARN, rARN tạo ra để tham gia tổng hợp protein.
B. điều hòa lượng enzim tạo ra để tham gia tổng hợp protein.
C. điều hòa lượng sản phẩm của gen đó được tạo ra.
D. điều hòa lượng ATP cần thiết cho quá trình tổng hợp protein.
Câu 11. Khi nói về operôn Lac có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Gen điều hoà (R) không nằm trong operon Lac.
II. Vùng vận hành (O) nằm trước nhóm gen cấu trúc, còn vùng khởi động (P) nằm sau nhóm gen cấu
trúc.
III. Ôperôn bao gồm 3 thành phần được sắp xếp theo trình tự là: vùng khởi động (P), vùng vận hành
(O), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A).
IV. Nếu gen Y phiên mã 10 lần thì gen A cũng phiên mã 10 lần.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 12. Hình bên mô tả quá trình phiên mã và dịch mã xảy
ra trong một tế bào của sinh vật nhân sơ. Có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Chữ cái A trong hình tương ứng với đầu 5’ của mARN1.
II. Quá trình phiên mã dừng lại tạo ra mARN1 khi gặp mã
kết thúc ở mạch gốc của gen.
III. Tại thời điểm đang xét, chuỗi polypeptit được tổng hợp
từ riboxom 3 có số axit amin nhiều nhất.
IV. Khi riboxom 3 gặp mã kết thúc thì cả 3 riboxom cùng
đồng thời kết thúc quá trình dịch mã.
A. 2. B. 3. C. 3. D. 1.

Câu 13. Loại đột biến nào sau đây làm cho gen đột biến tăng 1 liên kết hidro so với gen ban đầu?
A. Đột biến mất 1 cặp A-T.
B. Đột biến thêm 1 cặp A-T.
C. Đột biến thay thế 2 cặp G-X bằng 2 cặp A-T.
D. Đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
Câu 14. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, sợi
cơ bản và sợi nhiễm sắc có đường kính lần lượt là
A. 30 nm và 11 nm. B. 11 nm và 300 nm.
C. 30 nm và 300 nm D. 11 nm và 30 nm.
Câu 15. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm có các dạng cơ bản là
A. thay đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
B. lặp đoạn, mất đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
C. thêm đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn.
D. chuyển đoạn, lặp đoạn, thêm đoạn và chuyển đoạn.
Câu 16. Hình vẽ sau mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến cấu trúc NST thuộc dạng

A. đảo đoạn NST có chứa tâm động. B. mất đoạn giữa NST.
C. mất đoạn đầu mút NST. D. đảo đoạn NST không chứa tâm động.
Câu 17. Hình vẽ sau mô tả 1 dạng đột biến cấu trúc NST:

Phát biểu nào sau đây sai?


A. Dạng đột biến này giúp nhà chọn giống loại bỏ gen không mong muốn.
B. Hình vẽ mô tả dạng đột biến mất đoạn NST.
C. Dạng đột biến này làm mất cân bằng gen nên thường gây chết đối với thể đột biến.
D. Dạng đột biến này không làm thay đổi trình tự gen trên NST.
Câu 18. Để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng người
ta sử dụng dạng đột biến nào sau đây?
A. Đột biến gen. B. Mất đoạn nhỏ.
C. Chuyển đoạn nhỏ. D. Đột biến lệch bội.
Câu 19. Một loài có bộ NST 2n = 14. Hãy cho biết số lượng NST ở thể một nhiễm là:
A. 12. B. 15. C. 13. D. 16.
Câu 20. Hình vẽ dưới đây mô tả bộ NST trong nhân tế bào của bệnh nhân mắc một hội chứng di
truyền, biết rằng không có các đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Trong các phát biểu
được cho dưới đây, phát biểu nào là chính xác nhất.

A. Đây là bộ NST của một người nam mắc hội chứng Tocno.
B. Đây là bộ NST của một người nữ mắc hội chứng Siêu nữ.
C. Đây là bộ NST của một người nam mắc hội chứng Đao.
D. Đây là bộ NST của một người nam mắc hội chứng tiếng mèo kêu.
Câu 21. Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết đây là cơ
chế hình hành dạng đột biến nào?
A. Thể một kép và thể ba
B. Thể không và thể bốn
C. Thể một và thể ba.
D. Thể một và thể tam bội

Câu 22. Người ta nghiên cứu 3 cặp nhiễm sắc thể ở một loài thực vật và được kí hiệu là Aa, Bb,
Dd. Trong các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, thể nào bị đột biến thuộc thể một?
A. AaaBbbDdd. B. AaaBbDd. C. AaBbD. D. AaBbDd.
Câu 23. Một loài thực vật có 6 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb, Dd, Ee, Hh, Gg. Trong
các cơ thể có bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể một nhiễm?
I. AaBbDdEeHhGgg. II. AaDdEeHhGg. III. AaBbDdHhGg.
IV. AaBbDdEeeHhGg. V. AaBbdEeHhGg. VI. AaBbDdEeHhG.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24. Khi nói về đột biến đa bội, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đột biến đa bội gồm 2 dạng là tự đa bội và dị đa bội.
II. Động vật ở thể đa bội thường không có khả năng sống sót.
III. Quá trình sinh tổng hợp các chất hữu cơ xảy ra mạnh mẽ.
IV. Những giống cây ăn quả đa bội lẻ thường không có hạt.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 25. Thể đột biến nào sau đây được tạo ra nhờ lai xa kết hợp với đa bội hóa?
A. Thể song nhị bội. B. Thể tam bội. C. Thể tứ bội. D. Thể ba.
Câu 26. Ba loài thực vật có quan hệ họ hàng gần gũi kí hiệu là loài A, loài B và loài C. Bộ NST
của loài A là 2n = 30, của loài B là 2n = 24 và của loài C là 2n = 36. Các cây lai giữa loài A và loài
B được đa bội hóa tạo ra loài D. Các cây lai giữa loài C và loài D được đa bội hóa tạo ra loài E.
Theo lí thuyết, bộ NST của loài E có bao nhiêu NST?
A. 50. B. 92. C. 45. D. 90.
CHƯƠNG II. TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

Câu 27. Nhà khoa học nào sau đây đưa ra giả thuyết các nhân tố di truyền của bố và mẹ tồn tại
trong tế bào của cơ thể con một cách riêng rẽ, không hòa trộn vào nhau?
A. Jacôp và Mônô. B. Menđen. C. Moocgan. D. Coren.
Câu 28. Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen dị hợp 2 cặp gen?
A. AABB. B. aaBb. C. AaBB. D. AaBb.
Câu 29. Có bao nhiêu phép lai sau đây là phép lai phân tích?
(II) Aa × Aa. (III) AA × aa. (IV) AA × Aa. (V). aa × aa.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30. Khi nói về quy luật di truyền của Menđen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đối tượng nghiên cứu các quy luật di truyền là đậu Hà Lan.
II. Mỗi tính trạng của cơ thể là do 1 cặp nhân tố di truyền quy định.
III. Menden đã sử dụng phép lai thuận nghịch để kiểm tra kiểu gen của cơ thể có kiểu hình trội.
IV. Phép lai giữa 1 cá thể mang tính trạng trội với 1 cá thể lặn tương ứng được gọi là lai phân tích.
V. Trong quá trình giảm phân, sự phân li của cặp alen diễn ra vào kì sau của giảm phân II.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 31. Khi nói về bản chất của qui luật phân ly của MenĐen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định.
II. Mỗi tính trạng của cơ thể do một nhân tố di truyền qui định.
III. Do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của
cặp.
IV. Các giao tử là giao tử thuần khiết.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 32. Ở nhóm máu A, B, O do 3 gen alen IA, IB, IO quy định, nhóm máu A được quy định bởi
các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B được quy định bởi các gen IBIB, IBIO, nhóm máu O được quy
định bởi kiểu gen IOIO, nhóm máu AB được quy định bởi kiểu gen IAIB. Bố và mẹ có kiểu gen như
thế này sẽ cho con cái có đủ 4 loại nhóm máu?
A. IAIB và IAIB. B. IAIB và IBIO. C. IAIO và IAIB. D. IBIO và IAIO.
Câu 33. Ở người, hệ nhóm ABO do 1 gen có 3 alen quy định là IA, IB, IO. Một cặp vợ chồng đều
có nhóm máu A, sinh 1 đứa con có nhóm máu O. Khả năng để họ sinh đứa con thứ hai là con trai
nhóm máu O là bao nhiêu?
A. 6,25%. B. 50%. C. 25%. D. 12,5%.
Câu 34. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột
biến. Trong một phép lai, người ta thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1: 1:1: 1. Phép
lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên?
A. AaBb × aaBb. B. AaBb × aabb. C. AaBb × AaBB. D. AaBb × AaBb.
Câu 35. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết,
pháp lai nào sau đây cho đời con có ít loại kiểu gen nhất?
A. AaBb × AaBb. B. aaBb × AAbb. C.Aabb x Aabb. D. AaBb × aabb.
Câu 36. Cho biết các gen phân li độc lập, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột
biến. Theo lí thuyết, phép lai P: AaBBdd× AabbDD, cho đời con có số cá thể mang 4 alen trội
chiếm tỉ lệ là:
A. 3/16 . B. 1/8. C. 1/16. D. 1/4.
Câu 37. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân
không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, phéplai P: AaBBDdEe × AaBbDdee cho đời con
có bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. B. 12 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
C. 36 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. D. 7 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
Câu 38. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội không hoàn toàn ở tất cả các
cặp gen, quá trình giảm phân không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, phép lai P:
AABbddEe × AaBbDdee cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. B. 54 loại kiểu gen, 54 loại kiểu hình.
C. 24 loại kiểu gen, 24 loại kiểu hình. D. 7 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
Câu 39. Ở cà chua, A quy định quả đỏ, quy định quả vàng. Khi cho cà chua đỏ dị hợp tự thụ phấn
được F1. Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 quả cà chua màu đỏ, trong đó có 2 quả kiểu gen đồng
hợp và 1 quả có kiểu gen dị hợp từ số quả đỏ ở F1 là
A. 7,48%. B. 22,22%. C. 9,375%. D. 44,44%.
Câu 40. Thường biến ở sinh vật còn được gọi là
A. biến dị không xác định. B. biến dị tổ hợp.
C. sự mềm dẻo kiểu hình. D. mức phản ứng của kiểu gen.
Câu 41. Khi nói về tương tác gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tương tác gen là sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành kiểu hình.
II. Thực chất của tương tác gen là các gen trong tế bào tương tác trực tiếp với nhau.
III. Tương tác bổ sung chỉ xảy ra giữa 2 gen không alen còn từ 3 gen trở lên không có tương tác
này.
IV. Màu da của con người do ít nhất 3 gen tương tác cộng gộp, càng có nhiều gen trội càng đen.
V. Ở tương tác cộng gộp, vai trò của các gen trội là như nhau.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 42. Ở một loài thực vật, để tạo thành màu đỏ của hoa có sự tương tác của hai gen A và B theo
sơ đồ:

Gen a và b không có khả năng đó, hai cặp gen nằm trên hai cặp NST khác nhau. Cho cây có kiểu
gen AaBb tự thụ phấn được F1. Trong số các cây hoa trắng ở F1, cây hoa trắng thuần chủng chiếm
tỷ lệ
A. 1/9. B. 4/7. C. 8/9. D. 3/7.
Câu 43. Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 4 cặp gen không alen phân li độc lập, tác động cộng
gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 10 cm. Cho giao phấn cây cao nhất với cây
thấp nhất của quần thể được F1 có chiều cao 180cm, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn. Về mặt lý thuyết
thì cây có chiều cao 200 cm ở F2 chiếm tỉ lệ
A. 15/64. B. 5/16. C. 1/64. D. 7/64.
Câu 44. Ở một loài thực vật tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen tác động qua lại với
nhau theo kiểu cộng gộp và chúng phân li độc lập với nhau, mỗi gen đều có alen( A,a ; B,b ; C,c)
và cứ mỗi gen trội có mặt trong kiểu gen thì cây sẽ cao thêm 10cm . Khi trưởng thành cây thấp
nhất có chiều cao 110cm. Tính theo lý thuyết, phép lai AaBbCc × AaBbCc cho đời con có số cây
cao 140cm chiếm bao nhiêu
A. 6/64. B. 1/64. C. 20/64. D.15/64.
Câu 45. Ở người, alen A nằm trên nhiễm sắc thể X quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn
toàn so với alen a quy định bệnh mù màu. Kiểu gen nào sau đây là người nữ bị mù màu?
A. XAXa. B. XAY. C. XaXa. D. XaY.
Câu 46. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai
nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?
A. AA × aa. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × Aa
Câu 47. Cơ thể có kiểu gen AaBbdd giảm phân bình thường, tạo loại giao tử abd chiếm tỉ lệ
A. 50%. B. 37,5%. C. 25%. D. 12,5%.
Câu 48. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai AaBb x Aabb
cho đời con có kiểu gen AaBb chiếm tỉ lệ ?
A. 12,5%. B. 37,5%. C. 6,25%. D. 25%.
Câu 49. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp,
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Phép lai AaBb x AABb cho
đời con cây thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ?
A. 75%. B. 50%. C. 37,5%. D. 12,5%.
Câu 50. Trong trường họp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định 1 tính trạng và
gen trội là trội hoàn toàn. Tính theo lý thuyết phép lai AaBbDdEe ´ AaBbDdE sẽ cho kiểu hình
mang 3 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn ở đời con chiếm tỷ lệ
9 81 27 27
A. . B. . C. . D. .
64 256 64 256
Câu 51. Ở ruồi giấm có 2n = 8 thì số nhóm gen liên kết của loài là bao nhiêu?
A. 8. B. 4. C. 24. D. 16.
Câu 52: Nhận định nào sau đây không đúng với điều kiện xảy ra hoán vị gen?
A. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở những cơ thể dị hợp tử về một cặp gen.
B. Hoán vị gen xảy ra khi có sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn trong cặp NST kép
tương đồng ở kỳ đầu I giảm phân.
C. Hoán vị gen chỉ có ý nghĩa khi có sự tái tổ hợp các gen trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
D. Hoán vị gen còn tùy vào khoảng cách giữa các gen hoặc vị trí của gen gần hay xa tâm động.
Câu 53: Cơ sở tế bào học của trao đổi đoạn nhiễm sắc thể là
A. sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I
B. sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân II
C. sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I
D. sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân
Câu 54: Điểm nào sau đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết không hoàn toàn?
A. Mỗi gen nằm trên 1 nhiễm sắc thể. B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
C. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp. D. Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý.
Câu 55: Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự
A. trao đổi chéo giữa 2 crômatit “không chị em” trong cặp NST tương đồng ở kì đầu giảm phân I.
B. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.
C. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu của giảm phân I.
D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân I.
BD
Câu 56. Một cá thể có kiểu gen Aa , tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 30%. Giao tử
bd
Abd chiếm tỉ lệ
A. 7,5%. B. 17,5%. C. 35%. D. 15%.
Ab
Câu 57. Một cơ thể có kiểu gen hoán vị gen với tần số f = 42%. Tỉ lệ giao tử aB là
aB
A. 19%. B. 29%. C. 21%. D. 39%.
Câu 58. Ở nhóm động vật nào sau đây, giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XX và giới cái
mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY?
A. Thỏ, ruồi giấm, chim sáo. B. Trâu, bò, hươu.
C. Gà, chim bồ câu, bướm. D. Hổ, Chó sói, gà.
Câu 59. Ở thú, xét 1 gen ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là D và d. Theo
lí thuyết, cách viết kiểu gen nào sau đây đúng?
A. XDYD. B. XdY. C. XDYd. D. XdYd.
Câu 60. Theo lí thuyết, khi nói về sự di truyền các gen ở thú, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng
?
I. Các gen ở vùng không tương đồng trên NST X chỉ hiểu hiện kiểu hình ở giới cái.
II. Ở người, gen trên X không có alen trên Y tuân theo quy luật di truyền chéo.
III. Để xác định giới tính, người ta có thể dựa vào sự di truyền của tính trạng liên kết giới tính.
IV. Các gen ở vùng không tương đồng trên NST Y chỉ biểu hiện kiểu hình ở giới đực.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 61. Khi nói về NST giới tính, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. NST giới tính có thể chứa gen quy định tính trạng thường
II. Ở vùng tương đồng trên NST giới tính, các gen tồn tại thành cặp alen.
III. Ở các loài, trong bộ NST của cơ thể lưỡng bội có thể chỉ có 1 NST X, hoặc có 2 NST X.
IV. Ở các loài thú, số lượng gen nằm trên NST Y thường nhiều hơn số lượng gen nằm trên NST X.
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
AB ab AB
Câu 62. Cho phép lai P: ♀X X × ♂X Y, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến và có xảy ra
hoán vị gen. Theo lí thuyết, ở F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen và kiểu hình?
A. 8 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình. B. 8 loại kiểu gen, 5 loại kiểu hình.
C. 16 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình. D. 9 loại kiểu gen, 5 loại kiểu hình.
Câu 63. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân
không xảy ra đột biến. Phép lai AaXBXb × aaXbY cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu
loại kiểu hình?
A. 8 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình. B. 12 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.
C. 8 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình. D. 10 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
Câu 64. Ở 1 loài động thú, gen A quy định chân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định chân thấp.
Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình ở
giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình ở giới cái?
A. XAXA × XaY. B. XAXa × XaY. C. XaXa × XaY. D. XAXa × XAY.
Câu 65. Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen
trội M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường
và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là
A. XMXm x XmY. B. XMXM x X MY.
C. XMXm x X MY. D. XMXM x XmY.
Câu 66. Ở người, bệnh máu khó đông do một gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen
tương ứng trên nhiễm sắc thể Y quy định. Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con trai bị bệnh máu
khó đông với xác suất 25%?
A. XmXm × X mY. B. XMXm × Xm Y. C. XM XM × XM Y. D. Xm Xm × XM Y.
Câu 67. Ở một loài động vật, A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với a quy định mắt trắng; B quy
định thân đen trội hoàn toàn so với b quy định thân xám. Tiến hành phép lai P: ♀XABXab × ♂XABY,
thu được F1. Biết không xảy ra đột biến và tần số hoán vị 20%. Theo lí thuyết, ở F1 lấy ngẫu nhiên
1 cá thể cái mắt đỏ, thân đen, xác suất thu được cá thể thuần chủng là
A. 12,5%. B. 20%. C. 40%. D. 25%.

CHƯƠNG III. DI TRUYỀN QUẦN THỂ


Câu 68. Vốn gen của quần thể là gì?
A. Là tập hợp của tất cả các alen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
B. Là tập hợp của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
C. Là tập hợp của tất cả các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.
D. Là tập hợp của tất cả các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định.
Câu 69. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng
A. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
B. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
C. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
D. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
Câu 70. Trong các phát biểu sau, phát biểu phù hợp với định luật Hacđi- Van béc là
A. Trong một hệ sinh thái đỉnh cực, dòng năng lượng không thay đổi.
B. Trong một quần thể ngẫu phối, tần số các alen được duy trì ổn định từ thế hệ này sang thế hệ
khác.
C. Các cá thể có chiều cao hơn phân bố bên dưới các vĩ độ cao hơn.
D. Trong quần thể, tần số đột biến bù trừ với áp lực chọn lọc.
Câu 71. Một quần thể thực vật, xét 1 gen có 2 alen là A và a. Nếu tần số alen A là 0,2 thì tần số
alen a của quần thể này là
A. 0,5. B. 0,3. C. 0,8. D. 0,4.
Câu 72. Một quần thể thực vật gồm 200 cây có kiểu gen AA, 400 cây có kiểu gen Aa và 400 cây
có kiểu gen aa. Tần số kiểu gen AA của quần thể này là
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,2.
Câu 73. Một quần thể có 60 cá thể AA; 40 cá thể Aa; 100 cá thể aa. Cấu trúc di truyền của quần thể
sau một lần ngẫu phối là:
A. 0,36 AA: 0,48 Aa: 0,16 aa B. 0,16 AA: 0,36 Aa: 0,48 aa
C. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa D. 0,48 AA: 0,16 Aa: 0,36 aa
Câu 74. Theo định luật Hacđi - Vanbec, có bao nhiêu quần thể sinh vật ngẫu phối sau đây không
ở trạng thái cân bằng di truyền?
(1) 0,5AA : 0,5aa. (2) 0,49AA+0,42Aa+0,09aa (3) 0,2AA : 0,6Aa : 0,2aa.
(4) 0,75AA : 0,25aa. (5) 100% AA. (6) 0,36AA+0,48Aa+0,16aa
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 75. Ở người, gen A nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định da bình thường trội hoàn toàn so
với gen a quy định bị bạch tạng. Một quần thể người đang cân bằng về di truyền có 9% số người
da bạch tạng. Cấu trúc di truyền của quần thể là
A. 0,81AA + 0,18Aa + 0,01aa = 1. B. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1.
C. 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1. D. 0,49AA + 0,5Aa + 0,01aa = 1.
Câu 76. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn,quá trình giảm phân không
xảy ra hiện tượng đột biến. Thế hệ xuất phát của một quần thể tự phối có tỉ lệ kiểu gen là 0,2AA :
0,4Aa : 0,4aa. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen ở F2 là
A. 0,55AA : 0,1Aa : 0,35aa. B. 0,35AA : 0,1Aa : 0,55aa.
C. 0,8AA : 0,1Aa : 0,1aa. D. 0,65AA : 0,1Aa : 0,25aa.
Câu 77. Một loài động vật, thế hệ xuất phát (P) của một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu
gen 0,8AA + 0,2Aa = 1. Theo lí thuyết, kiểu gen AA ở thế hệ F4 chiếm tỉ lệ là
A. 98%. B. 81%. C. 64%. D. 49%.
Câu 78. Một loài động vật, alen A nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định chân cao là trội hoàn
toàn so với alen a quy định chân thấp. Một quần thể đang cân bằng di truyền có tần số alen A =
0,2. Tỉ lệ kiểu gen của quần thể là
A. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa. B. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa.
C. 0,5AA : 0,25Aa : 0,25aa. D. 9AA : 6Aa : 1aa.
Câu 79. Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a
quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 20% số cây hoa trắng. Ở F3, số cây hoa trắng chiếm
25%. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, tần số
kiểu gen AA ở thế hệ P là
A. 24/35. B. 4/35. C. 9/35. D. 7/35.

CHƯƠNG IV. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC


Câu 80. Hiện tượng con lai có năng suất, phẩm chất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát
triển vượt trội bố mẹ gọi là
A. thoái hóa giống. B. ưu thế lai.
C. bất thụ. D. siêu trội.
Câu 81. Giao phối gần hoặc tự thụ phấn qua nhiều thế hệ sẽ dẫn đến thoái hóa giống vì:
A. các gen lặn đột biến có hại bị các gen trội át chế trong kiểu gen dị hợp.
B. các gen lặn đột biến có hại biểu hiện thành kiểu hình do chúng được đưa về trạng thái đồng
hợp.
C. xuất hiện ngày càng nhiều các đột biến có hại.
D. tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau.
Câu 82. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 vì
A. kết hợp các đặc điểm di truyền của bố mẹ.
B. các cơ thể lai luôn ở trạng thái dị hợp.
C. biểu hiện các tính trạng tốt của bố.
D. biểu hiện các tính trạng tốt của mẹ.
Câu 83. Trong quá trình phân bào, cơ chế tác động của cônsixin là
A. cản trở sự hình thành thoi vô sắc. B. làm cho tế bào to hơn bình thường.
C. cản trở sự phân chia của tế bào. D. làm cho bộ nhiễm sắc thể tăng lên.
Câu 84. Mục đích của việc gây đột biến nhân tạo nhằm
A. tạo ưu thế lai. B. tăng nguồn biến dị cho chọn lọc.
C. gây đột biến gen. D. gây đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 85. Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?
A. Nuôi cấy hạt phấn và noãn chưa thụ tinh.
B. Phối hợp hai hoặc nhiều phôi tạo thành thể khảm.
C. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi.
D. Tái tổ hợp thông tin di truyền của những loài khác xa nhau trong thang phân loại.
Câu 86. Ứng dụng nào của công nghệ tế bào tạo được giống mới mang đặc điểm của cả 2 loài khác
nhau?
A. Nuôi cấy tế bào, mô thực vật. B. Cấy truyền phôi.
C. Nuôi cấy hạt phấn. D. Dung hợp tế bào trần.
Câu 87. Kỹ thuật nào dưới đây là ứng dụng công nghệ tế bào trong tạo giống mới ở thực vật?
A. Lai tế bào xôma. B. Gây đột biến nhân tạo.
C. Cấy truyền phôi. D. Nhân bản vô tính động vật.
Câu 88. Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp
A. nhân bản vô tính. B. dung hợp tế bào trần.
C. nuôi cấy tế bào, mô thực vật. D. nuôi cấy hạt phấn và noãn chưa thụ tinh.
Câu 89. Có bao nhiêu phương pháp sau đây có thể được áp dụng để tạo ra các cá thể có kiểu gen
giống nhau?
I. Cấy truyền phôi. II. Lai hữu tính.
III. Công nghệ gen. IV. Nuôi cây mô tế bào thực vật.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 90: Đâu không phải thành tựu được tạo ra bằng phương pháp công nghệ gen?
A. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
B. Tạo cừu sản sinh protein người trong sữa.
C. Tạo giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp β -caroten trong hạt.
D. Tạo giống dưa hấu đa bội.
Câu 91: Hình ảnh ở dưới đây thể hiện phương pháp chọn, tạo giống thực vật nào?

A. Công nghệ gen. B. Nuôi cấy hạt phấn.


C. Gây đột biến. D. Dung hợp tế bào trần.
Câu 92. Hình bên dưới mô tả các giai đoạn trong nuôi cấy mô thực vật. Quan sát hình và cho biết có
bao nhiêu phát biểu đúng.

I. Phương pháp nuôi cấy mô và tế bào dựa trên cơ sở tế bào học là quá trình giảm phân, nguyên
phân và thụ tinh.
II. Mô sẹo là nhóm tế bào đã biệt hoá có khả năng sinh trưởng mạnh.
III. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp.
IV. Ý nghĩa quan trọng của phương pháp này là có thể nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm,
tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 93. Quan sát hình sau đây và cho biết có bao nhiêu khẳng định không đúng khi nói về quá trình
nhân bản cừu Đôly.
I. Nguyên tắc của nhân bản vô tính là
chuyển nhân của tế bào xôma (2n) vào một
tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích
tế bào trứng phát triển thành phôi, cho vào
tử cung của con cái làm “mẹ nuôi” rồi sinh
sản bình thường hình thành cơ thể mới.
II. Các phân tích cho thấy nhiễm sắc thể của
cừu Đôly giống nhiễm sắc thể của cừu cho
tế bào tuyến vú.
III. Trong các phôi được cấy truyền vào cơ
thể “mẹ nuôi”, một phôi phát triển bình
thường sinh ra cừu Đôly.
IV. Sau khi đã loại bỏ nhân của tế bào trứng
các nhà khoa học tiến hành dung hợp giữa
nhân của tế bào tuyến vú với tế bào chất
của trứng thu được tế bào lưỡng bội.
A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 94. Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra được giống mới mang bộ nhiễm sắc thể song nhị bội?
A. Gây đột biến gen. B. Công nghệ gen. C. Cấy truyền phôi. D. Lai tế bào sinh dưỡng.
Câu 95. Từ một phôi cừu có kiểu gen AAbb, bằng phương pháp cấy truyền phôi có thể tạo ra cừu
non có kiểu gen.
A. aabb. B. aaBB. C. AAbb. D. AaBb.
Câu 96. Nuôi cấy các hạt phấn có kiểu gen Ab trong ống nghiệm tạo nên các mô đơn bội, sau đó gây
lưỡng bội hóa có thể tạo được các cây có kiểu gen
A. AABB. B. AAbb. C. aabb. D. aaBB.
Câu 97. Nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AaBBDd thì sẽ thu được bao nhiêu dòng thuần chủng?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 98. Trong những thành tựu sau đây, thành tựu nào là của công nghệ tế bào?
A. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp carotenoid
B. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao
C. Tạo ra giống vi khuẩn E.coli có khả năng sản xuất insulin của người
D. Tạo ra cừu Dolly
Câu 99. Nuôi cấy các hạt phấn có kiểu gen AB trong ống nghiệm tạo nên các mô đơn bội, sau đó gây
lưỡng bội hóa có thể tạo được các cây có kiểu gen
A. AABB. B. AAbb. C. aabb. D. aaBB.
Câu 100. Chuột nhắt mang hooc môn sinh trưởng của chuột cống là thành tựu của
A. nhân bản vô tính B. cấy truyền phôi C. công nghệ gen D. gây đột biến
Câu 101. Bằng phương pháp nhân bản vô tính, từ cừu cho trứng có kiểu gen bbDd và cừu cho nhân
tế bào có kiểu gen BbDd có thể tạo ra cừu con có kiểu gen
A. bbDd. B. BbDd. C. BBdd. D. bbdd.
Câu 102. Khâu đầu tiên trong quy trình chuyển gen là việc tạo ra
A. vectơ chuyển gen. B. biến dị tổ hợp. C. gen đột biến. D. ADN tái tổ hợp.
Câu 103. Enzim nối sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp có tên là
A. restrictaza. B. ligaza.
C. ADN-pôlimeraza. D. ARN-pôlimeraza.
Câu 104. Plasmít là ADN vòng, mạch kép có trong
A. nhân tế bào các loài sinh vật. B. nhân tế bào tế bào vi khuẩn.
C. tế bào chất của tế bào vi khuẩn. D. ti thể, lục lạp.
Câu 105. Trong công nghệ gen, thể truyền hay được sử dụng là
A. plasmit và NST. B. plasmit và thể thực khuẩn(virut)
C. nấm men và vi rút D. virut và vi khuẩn.
Câu 106. Một trong những đặc điểm rất quan trọng của các chủng vi khuẩn sử dụng trong công nghệ
gen là
A. có tốc độ sinh sản nhanh. B. dùng làm vectơ thể truyền.
C. có khả năng xâm nhập và tế bào. D. phổ biến và không có hại.
Câu 107. Khi xử lý cắt plasmit và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzym là
A. pôlymeraza. B. ligaza. C. restictaza. D. amilaza.
Câu 108. Để có thể xác định dòng tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp, các nhà khoa học
A. chọn thể truyền có gen đột biến.
B. chọn thể truyền có kích thước lớn.
C. quan sát tế bào dưới kính hiển vi.
D. chọn thể truyền có các gen đánh dấu.
Câu 109. Để đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận người ta
A. dùng xung điện kích thích làm co màng sinh chất của tế bào
B. dùng muối CaCl2 hoặc xung điện làm dãn màng sinh chất của tế bào.
C. dùng thực khuẩn Lambda làm thể xâm nhập.
D. dùng hormon kích thích làm dãn màng sinh chất của tế bào.
Câu 110. Trong kĩ thuật chuyển gen, phân tử ADN tái tổ hợp được tạo như thế nào?
A. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN của tế bào cho.
B. ADN của tế bào cho sau khi được nối vào một đoạn ADN của tế bào nhận.
C. ADN của tế bào nhận sau khi được nối vào một đoạn ADN của tế bào cho.
D. ADN plasmit sau khi được nối thêm vào một đoạn ADN của tế bào nhận.
CHƯƠNG V. DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
Câu 111. Trong chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch nước ối nhằm kiểm tra
A. tính chất của nước ối. B. tế bào tử cung của ngưới mẹ.
C. tế bào phôi bong ra trong nước ối. D. nhóm máu của thai nhi.
Câu 112. Ngành khoa học vận dụng những hiểu biết về di truyền học người vào y học, giúp giải thích,
chẩn đoán, phòng ngừa, hạn chế các bệnh, tật di truyền và điều trị trong một số trường hợp bệnh lí
gọi là
A. Di truyền học. B. Di truyền học Người.
C. Di truyền Y học. D. Di truyền Y học tư vấn.
Câu 113. Bệnh di truyền ở người mà có cơ chế gây bệnh do rối loạn ở mức phân tử gọi là
A. bệnh di truyền phân tử. B. bệnh di truyền tế bào.
C. bệnh di truyền miễn dịch. D. hội chứng.
Câu 114. Việc chữa trị các bệnh di truyền bằng cách phục hồi chức năng của gen bị đột biến gọi là
A. liệu pháp gen. B. sửa chữa sai hỏng di truyền.
C. phục hồi gen. D. gây hồi biến.
Câu 115. Chẩn đoán, cung cấp thông tin về khả năng mắc các loại bệnh di truyền ở đời con của các
gia đình đã có bệnh này, từ đó cho lời khuyên trong việc kết hôn, sinh đẻ, đề phòng và hạn chế hậu
quả xấu cho đời sau, là nhiệm vụ của ngành
A. Di truyền Y học. B. Di truyền học tư vấn.
C. Di truyền Y học tư vấn. D. Di truyền học Người.
Câu 116. Khoa học ngày nay có thể điều trị để hạn chế biểu hiện của bệnh di truyền nào dưới đây?
A. Hội chứng Đao. B. Hội chứng Tơcnơ.
C. Hội chứng Claiphentơ. D. Bệnh phêninkêtô niệu.
Câu 117. Để xác định vai trò của gen và môi trường trong việc hình thành một tính trạng nào đó ở
người, có thể tiến hành phương pháp nghiên cứu
A. phả hệ. B. người đồng sinh. C. di truyền phân tử. D. di truyền tế bào.
Câu 118. Ở người, alen A quy định mắt nhìn màu bình thường trội hoàn toàn so với alen a gây bệnh
mù màu đỏ - xanh lục. Gen này nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X.
Trong một gia đình, người bố có mắt nhìn màu bình thường, người mẹ bị mù màu, sinh ra người con
trai thứ nhất có mắt nhìn màu bình thường, người con trai thứ hai bị mù màu. Biết rằng không có đột
biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, quá trình giảm phân ở mẹ diễn ra bình thường. Kiểu gen
của hai người con trai này lần lượt là những kiểu gen nào sau đây ?
A. XAXAY, XaXaY B. XaY, XAY C. XAY, XaY D. XAXaY, XaY
Câu 119. Cho sơ đồ phả hệ sau
Qui ước:
: nam bình thường
: nam bị bệnh
: nữ bình thường
: nữ bị bệnh

Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy
định. Biết rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Gen gây bệnh là gen trội, nằm trên NST thường.
B. Gen gây bệnh là gen trội, nằm trên NST giới tính X.
C. Gen gây bệnh là gen lặn, nằm trên NST thường.
D. Gen gây bệnh là gen lặn, nằm trên NST giới tính X.
Câu 120. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của
một gen quy định

Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ, xác suất sinh con đầu lòng
không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng III.14 - III.15 là
A. 7/15 B. 4/9 C. 29/30 D. 3/5.

CHƯƠNG VI: TIẾN HOÁ


Câu 121. Cơ quan tương đồng là những cơ quan
A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
B.cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác
nhau.
C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
Câu 122.Cơ quan tương tự là những cơ quan
A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
Câu 123. Bằng chứng sinh học phân tử là dựa vào các điểm giống nhau và khác nhau giữa các lòai
về
A. cấu tạo trong của các nội quan. B.các giai đọan phát triển phôi thai.
C. cấu tạo pôlipeptit hoặc pôlinuclêôtit. D. đặc điểm sinh học và biến cố địa chất.
Câu 124. Người và tinh tinh khác nhau, nhưng thành phần axit amin ở chuỗi βHb như nhau chứng tỏ
cùng nguồn gốc thì gọi là
A. bằng chứng giải phẫu so sánh. B. bằng chứng phôi sinh học.
C.bằng chứng địa lí sinh học. D. bằng chứng sinh học phân tử.
Câu 125. Tế bào của tất cả các loài sinh vật hiện nay đều sử dụng chung một loại mã di chuyền, đều
dùng cùng 20 loại axit amin để cấu tạo nên prôtêin, chứng tỏ chúng tiến hóa từ một tổ tiên chung.
Đây là một trong những bằng chứng tiến hóa về:
A. phối sinh học. B. địa lý sinh vật học. C. sinh học phân tử. D. giải phẫu so sánh.
Câu 126. Theo Đácuyn, cơ chế tiến hoá là sự tích luỹ các
A. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh.
D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
Câu 127. Theo Đacuyn, sự hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng trong mỗi loài xuất phát từ
một hoặc vài dạng tổ tiên hoang dại là kết quả của quá trình
A. phân li tính trạng trong chọn lọc nhân tạo.
B. phân li tính trạng trong chọn lọc tự nhiên.
C. tích luỹ những biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại đối với sinh vật.
D. phát sinh các biến dị cá thể.
Câu 128. Theo Đacuyn, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật
nuôi, cây trồng là
A. chọn lọc nhân tạo. B. chọn lọc tự nhiên. C. biến dị cá thể. D. biến dị xác định.
Câu 129. Theo Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể. B. quần thể. C. giao tử. D. nhễm sắc thể.
Câu 130. Giải thích mối quan hệ giữa các loài Đacuyn cho rằng các loài
A. là kết quả của quá trình tiến hoá từ rất nhiều nguồn gốc khác nhau.
B. là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung.
C. được biến đổi theo hướng ngày càng hoàn thiện nhưng có nguồn gốc khác nhau.
D. đều được sinh ra cùng một thời điểm và đều chịu sự chi phối của chọn lọc tự nhiên.
Câu 131. Tiến hoá nhỏ là quá trình
A. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.
Câu 132. Tiến hoá lớn là quá trình
A. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. hình thành loài mới.
C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.
Câu 133. Quá trình tiến hoá nhỏ kết thúc khi
A. quần thể mới xuất hiện. B. chi mới xuất hiện.
C. loài mới xuất hiện. D. họ mới xuất hiện.
Câu 134. Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là
A. cá thể. B. quần thể. C. loài. D. phân tử.

-------------HẾT--------------

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
D A B A B C C A D C D A D D B
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A D B C C C C A C A D B D A B
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45
B D D B B D C C B C B D D C C
46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
C C D A C B A C B A B B C B A
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75
C B A D A B B A B B C D C B B
76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
B B A A B B B A B A D A C B D
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105
D B D D C B B D A C B D B C B
106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120
A C D B A C C A A C D B C C A
121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134
B A C D C A A B A B B A C B

You might also like