Professional Documents
Culture Documents
Dịch vụ ô tô
Dịch vụ ô tô
DỊCH VỤ Ô TÔ
Công nghệ kỹ thuật Ôtô
Giảng viên: Th.S Phí Hoàng Trình
ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
4
Các hoạt động dịch vụ cơ bản
1. Hẹn khách hàng
Cố vấn dịch vụ
B. Sắp xếp cuộc hẹn và tư vấn Người điều hành & phòng phụ tùng.
• Sắp xếp lịch làm việc cho ngày hôm sau với Người điều hành/Đốc công và phòng
phụ tùng.
Người điều hành/Đốc công
C. Xắp xếp lịch làm việc với Cố vấn dịch vụ và Phòng Phụ tùng. 5
Các hoạt động dịch vụ cơ bản
Cố vấn dịch vụ
2. Tiếp khách hàng
A Đón khách hàng.
• Giải thích công việc
cho khách hàng đặc
biệt thời gian yêu cầu
và giá cả.
• Thoả thuận với
khách hàng về công
việc.
B Điền phiếu yêu
cầu sửa chữa, ghi lại
yêu cầu của khách
hàng.
• Kiểm tra hồ sơ sửa
chữa.
C Thực hiện kiểm
tra xung quanh xe.
D Chuyển phiếu yêu cầu sửa chữa cho Người điều hành/Đốc công để họ chuyển cho
kỹ thuật viên.
Người điều hành/Đốc công
E Thực hiện chẩn đoán dựa trên yêu cầu của cố vấn dịch vụ/khách hàng. (Nếu
6 cần)
Các hoạt động dịch vụ cơ bản
3. Giao việc
Người điều hành/Đốc công
A. Dựa trên thời gian và kỹ năng cần để hoàn thành công việc, Người điều hành/Đốc
công sẽ phân phối công việc
7
Các hoạt động dịch vụ cơ bản
9
Các hoạt động dịch vụ cơ bản
10
5. Kiểm tra lần cuối/trước khi giao xe
Nhóm trưởng
A. Tiến hành kiểm
tra lần cuối.
B. Xác nhận công
việc đã hoàn thành
với Người điều
hành/Đốc công.
Người điều
hành/Đốc công
C. Xác nhận công
việc đã hoàn thành
với cố vấn dịch vụ.
C. Điện thoại cho khách hàng để xác nhận rằng xe đã sẵn sàng giao.
• Giải thích công việc cho khách hàng.
➢ Xác nhận công việc đã hoàn thành tốt.
➢ Cho khách hàng xem phụ tùng thay ra.
➢ Cho khách hàng các công việc đã làm và các ích lợi của việc sửa chữa.
➢ Đưa cho họ xem hoá đơn chi tiết: chi phí phụ tùng, công lao động và bôi trơn.
Người điều hành/Đốc công
12
D. Đưa ra những giải thích hay tư vấn kỹ thuật khi cố vấn dịch vụ/khách hàng cần
Các hoạt động dịch vụ cơ bản
13
Sơ đồ nhân sự tổng quan của phòng dịch vụ
14
1. Mục đích
nhất
15
2. Cố vấn dịch vụ
• Tác động mạnh nhất tới cảm nhận của khách hàng
thông qua chỉ số CSI. (Chỉ số hài lòng của khách
hàng)
2.1 Ảnh hưởng của CVDV
1. Chỉ số CSI:14/20= 70%
2. Chỉ số JD-power:
36
53
• Thực hiện tốt các bước mà theo chính sách Đại lý quy
định cho CVDV trong quy trình dịch vụ 6 bước.
• Thực hiện tốt 3 bước đầu tiên của quy trình 7 bước giải
quyết khiếu nại cho các khiếu nại đơn giản (Tiếp nhận,
lắng nghe và Thu thập dữ liệu)
Yêu cầu của CVDV
TSA
Yêu cầu của CVDV
Yêu cầu của CVDV
Cấu trúc hỗ trợ kỹ năng chăm sóc KH
4 Hoạt động cơ
bản về dịch vụ
Tác phong và
thái độ
22
3.1. Bốn hoạt động cơ bản về dịch vụ
23
Bốn hoạt động cơ bản về dịch vụ
24
3.2. Quan tâm và mong muốn của KH
Tác phong
và thái độ
25
3.2. Quan tâm và mong muốn của KH
- Những vấn đề khách hàng quan tâm
+ Công việc đó mất bao lâu và khi nào thì có thể nhận lại
xe?
26
3.2. Quan tâm và mong muốn của KH
- Bốn mong muốn chính của khách hàng
27
3.3 Tác phong và thái độ
4 Hoạt động cơ
bản về dịch vụ
Tác phong
và thái độ
28
3.3.1 Tác phong
- Trang phục sạch sẽ gọn gàng (quần áo, giầy dép, cavạt,..), tóc
tai gọn gàng, sạch sẽ, không đeo chìa khóa leng keng,…
- Đeo biển tên để hỗ trợ giao tiếp
2
3
29
3.3.1 Tác phong
CVDV phải nổi bật để khách hàng dễ nhận ra
Ai là CVDV?
30
3.3.2 Thái độ (lịch sự, hòa nhã)
Những hành động khách hàng cảm thấy được chào đón:
▪ Nhận biết và chào đón khách hàng nồng nhiệt
▪ Tự giới thiệu và chào đón với tư cách cá nhân
▪ Sử dụng tên khách hàng một cách trân trọng.
31
3.4 Kỹ năng giao tiếp
4 Hoạt động cơ
bản về dịch vụ
Tác phong
và thái độ
32
3.4 Kỹ năng giao tiếp
Để đạt tới dịch vụ hoàn hảo, kỹ năng giao tiếp hiệu quả phải
kết hợp với tác phong và thái độ chuyên nghiệp
34
3.4 Kỹ năng giao tiếp
Phương pháp giao tiếp
TT Kỹ năng
Mặt đối mặt Điện thoại Viết
1 Lắng nghe ○ ○ ×
2 Phản hồi ○ △ ×
3 Ngôn ngữ
○ △ ×
không lời
4 Đặt câu hỏi ○ ○ ×
5 Viết ○ △ N/A
6 Giải thích ○ ○ △
✓ Có thể đọc và thể ✓ Có thể phản hồi ✓ Có thể giao tiếp với
hiện cảm xúc tùy thuộc vào yêu khách hàng mà
✓ Có thể phản hồi lại cầu khách hàng không cần phải lo
các yêu cầu khách ✓ Có thể truyền tải lắng về thời gian
Đặc điểm hàng và phản ứng một số thông tin ✓ Có thể thu thập
của họ phụ thuộc thời được rất nhiều
gian thông tin trong một
lần
35
3.4 Kỹ năng giao tiếp
Trong trường hợp xử lý
Loại No. Kỹ năng Cấp độ bắt buộc
khiếu nại
Cảm tính 1 Lắng nghe ✓ Chắt lọc, diễn giải và
Lắng nghe cẩn thận yêu tổng kết những gì KH
cầu KH và mối quan tâm nói
của họ ✓ Sử dụng ngôn ngữ
dể hiểu
2 Phản hồi ✓ Phản hồi thể hiện sự
✓Nhắc lại chính xác
cảm thông
những lời khách hàng nói
✓ Làm dịu sự tức giận
3 Giao tiếp ✓ Thỉnh thoảng cười
không lời ✓ Giao tiếp bằng mắt Như bên cạnh
✓ Hướng về khách hàng
Logical 4
Đặt câu hỏi ✓Chắt lọc thông tin Như bên cạnh
Nhân viên liên hệ với khách hàng của Toyota đều phải
bắt đầu thực hiện hành động đầu tiên trong giao tiếp với
tất cả các khách hàng đó là “lắng nghe”
Những phản hồi ngắn để thể hiện bạn đang lắng nghe
như là:
✓ Em hiểu rồi
✓ Được anh ah,
✓ Anh cứ tiếp tục đi ah,..
38
3-4-2. Kỹ năng nghe và phản hồi
Rào cản
Tâm lý: Lo lắng, stress, giận dữ, Người
buồn rầu, chán nản nói
Hiểu Định kiến: Xu hướng thiên về nền
văn hoá khác
Môi trường: Ồn ào, nói huyên thuyên
Nút cổ chai: Không có thời gian,
Nhiều KH
Tập trung: Khó chịu, bận tâm, thiếu Phản Hồi
quan tâm.
Người
nghe Khoảng cách: Quá xa,…
3-4-3. Giao tiếp không lời
Tư thế đóng
Tư thế mở
3-4-3. Giao tiếp không lời
2. Ng«n ng cö chØ
Ví dụ:
Xin cho tôi biết tiếng ồn nghe được khi nào?
3-4-4. Kỹ năng đặt câu hỏi
Câu hỏi đóng
Ví dụ:
Chính xác là ở tốc độ nào anh nghe thấy tiếng ồn?
3-4-4. Kỹ năng đặt câu hỏi
Câu hỏi dẫn hướng
Ví dụ:
Theo anh ngoài tốc độ cao còn yếu tố nào khác
không??
3-4-4. Kỹ năng đặt câu hỏi
Câu đệm
Để làm nhẹ câu hỏi chúng ta nên dùng một câu đệm
trước câu hỏi. Ví dụ :
• Nhân tiện…
R/O Q/C
Ví dụ
Phiếu hẹn
50 Phiếu Q/C
3-4-6. Kỹ năng giải thích
◆ Giải thích rõ ràng bằng ngôn ngữ dễ hiểu
◆ Trong quá trình giải thích cần kết hợp công cụ hỗ trợ
◆ Tránh dùng ngôn ngữ kỹ thuật cao siêu
- Chuẩn bị sẵn bút và - Trả lời trong 3 hồi - Chào hỏi KH một
giấy ghi chép chuông đầu tiên cách lịch sự
- Đặt điện thoại ở phía - Thể hiện giọng nói - Giới thiệu tên công
tay không thuận viết vui vẻ ty, tên phòng và tên
của bạn
- Kiểm tra tư thế ngồi - Kiểm soát cao độ và
(ngồi thẳng) tốc độ của giọng nói
52
4. Kỹ năng điện thoại
II. Nhận và chuyển cuộc gọi
B1. Giới thiệu bản thân
- Giới thiệu tên phòng và tên của bạn
- Hỏi tên người gọi
- Sử dụng tên người gọi
6. Summary
◆ Mong muốn của KH là khác nhau và CVDV phải luôn
hướng tới họ
◆ Áp dụng các phương pháp linh hoạt cho từng KH
◆ Hiểu rõ cấu trúc về kỹ năng chăm sóc KH
3-1 Hoạt động cơ bản về dịch vụ
3-2. Bốn mong muốn chính của khách hàng
3-3. Tác phong và thái độ
3-4. Kỹ năng giao tiếp
55
Giảng viên: ThS Phí Hoàng Trình