You are on page 1of 3

Để thiết kế hoạt động chuỗi cung ứng cho Mì Udon với vai trò là nhà sản xuất, chúng

ta sẽ xác
định các nguyên liệu/vật dụng/máy móc cần mua thuộc hai nhóm hàng hóa khác nhau. Sau đó, chúng ta
sẽ đưa ra các tiêu chí đánh giá nhà cung cấp, tìm kiếm các nhà cung cấp thực tế, thu thập thông tin và
đánh giá các nhà cung cấp theo các tiêu chí đã đề ra. Cuối cùng, chúng ta sẽ kết luận lựa chọn nhà cung
cấp phù hợp.

1.Xác định ít nhất 2 loại nguyên liệu/vật dụng/máy móc cần mua thuộc 2 nhóm hàng hóa khác nhau

Trong trường hợp này, chúng ta sẽ xác định hai loại nguyên liệu thuộc hai nhóm hàng hóa khác nhau để
sản xuất Mì Udon.

-Nhóm nguyên liệu thực phẩm:

+Bột mì: Nguyên liệu chính để sản xuất mì Udon.

+Gia vị: Bao gồm các thành phần như nước tương, đường, muối, gia vị khác để tạo nên hương vị đặc
trưng của mì Udon.

-Nhóm máy móc:

+Máy trộn bột: Được sử dụng để trộn và nhồi bột mì.

+Máy ép: Dùng để tạo hình và cắt mì Udon.

2.Đưa ra các tiêu chí đánh giá nhà cung cấp, mô tả tiêu chí, gán trọng số cho từng tiêu chí. Giải thích lý
do lựa chọn các tiêu chí và trọng số được gán cho tiêu chí đó.

Đưa ra tiêu chí đánh giá nhà cung cấp Để đánh giá các nhà cung cấp, chúng ta cần đưa ra các tiêu chí
đánh giá. Dưới đây là một số tiêu chí tiềm năng và giải thích lý do lựa chọn:

-Chất lượng sản phẩm: Đánh giá chất lượng nguyên liệu/vật dụng/máy móc cung cấp, bao gồm độ tin
cậy, hiệu suất và tuổi thọ của sản phẩm. (Trọng số: 30%) Lý do: Chất lượng sản phẩm quyết định đến
chất lượng cuối cùng của mì Udon. Đảm bảo nguyên liệu/vật dụng/máy móc chất lượng cao giúp đảm
bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng.

-Giá cả và chi phí: Đánh giá giá cả và chi phí của nguyên liệu/vật dụng/máy móc cung cấp. (Trọng số:
20%) Lý do: Giá cả và chi phí ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp. Tuy nhiên, không chỉ xem xét
giá thấp mà còn cần xem xét giá trị đối với chất lượng và hiệu suất của nguyên liệu/vật dụng/máy móc.
--Thời gian giao h

àng: Đánh giá khả năng cung cấp đúng thời gian và đảm bảo sự liên tục trong việc cung cấp hàng hóa.
(Trọng số: 20%) Lý do: Thời gian giao hàng quan trọng để đảm bảo quy trình sản xuất không bị gián đoạn
và đáp ứng được nhu cầu sản xuất của doanh nghiệp.

-Dịch vụ hậu mãi: Đánh giá khả năng hỗ trợ kỹ thuật, bảo hành và sửa chữa sau khi mua nguyên liệu/vật
dụng/máy móc. (Trọng số: 15%) Lý do: Dịch vụ hậu mãi đảm bảo sự liên tục và tin cậy của các nguyên
liệu/vật dụng/máy móc.

-Sự hỗ trợ sau bán hàng là yếu tố quan trọng để giải quyết các vấn đề kỹ thuật và duy trì hoạt động sản
xuất. Bảo đảm chất lượng và an toàn: Đánh giá khả năng đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn
trong quá trình sản xuất. (Trọng số: 15%) Lý do: Bảo đảm chất lượng và an toàn là yếu tố quan trọng để
đảm bảo sự tin cậy và an toàn của sản phẩm cuối cùng.

3.Tìm kiếm ít nhất 2 nhà cung cấp thực tế cho mỗi loại nguyên liệu/vật dụng/máy móc

NGUYÊN LIỆU

-Nhà cung cấp 1: Công ty Cổ phần Thực phẩm và Bột mì Bình Định (Bibica)

-Nhà cung cấp 2: Công ty CP Việt Nam Kỹ Nghệ Bột Mì Vikybomi

VẬT DỤNG MÁY MÓC

-Nhà cung cấp 3: Công ty TNHH Công nghệ và Thiết bị Tân Tiến

-Nhà cung cấp 4: Công ty TNHH SX TM DV TMĐT Thương Mại Hưng Phát

4.Thu thập thông tin thực về các nhà cung cấp theo các tiêu chí cần đánh giá

Nguyên liệu

Performence Dimension Công ty Cổ phần Thực phẩm và Bột mì Bình Định (Bibica) Công ty CP Việt Nam Kỹ Nghệ Bột Mì
Vikybomi
Price $4/unit $5/unit
Quality 5% defets 1% defets
Delivery Reliability 95% on time 80% on time

Vật dụng máy móc

Công ty TNHH Công nghệ và Thiết bị Tân Tiến Công ty TNHH SX TM DV TMĐT Thương
Performence Dimension Mại Hưng Phát

Price $25/unit $30/unit


Quality 1% defets 5% defects
Delivery Reliability 95% on time 80% on time

5.Đánh giá các nhà cung cấp dựa trên các tiêu chí

Nguyên Liệu

Performence Dimension Công ty Cổ phần Thực phẩm và Bột mì Bình Định (Bibica) Công ty CP Việt Nam Kỹ Nghệ Bột Mì
Vikybomi
Price 4 5
Quality 3 5
Delivery Reliability 5 4

Vật dụng máy móc

Performence Dimension Công ty TNHH Công nghệ và Thiết bị Tân Tiến Công ty TNHH SX TM DV TMĐT Thương
Mại Hưng Phát
Price 5 4
Quality 5 4
Delivery Reliability 5 4

6. Kết luận lựa chọn nhà cung cấp

Trọng số đánh giá Wprice = 0.3

Wquality = 0.4

Wdelivery Reliability = 0.3

Total = 1.0

Tổng điểm trọng số

Nguyên liệu

Công ty Cổ phần Thực phẩm và Bột mì Bình Định (Bibica): 4 x 0.3 + 3 x 0.4 + 5 x 0.3 = 3.9

Công ty CP Việt Nam Kỹ Nghệ Bột Mì Vikybomi:5 x 0.3 + 5 x 0.4 + 4 x 0.3 = 4.7

Vật dụng máy móc

Công ty TNHH Công nghệ và Thiết bị Tân Tiến:5 x 0.3 + 5 x 0.4 + 5 x 0.3 = 5

Công ty TNHH SX TM DV TMĐT Thương Mại Hưng Phát: 4 x 0.3 + 4 x 0.4 + 4 x 0.3 = 4

Nhìn kết quả trên cho thấy

Nguyên liệu chúng ta nên chọn Công ty CP Việt Nam Kỹ Nghệ Bột Mì Vikybomi

Vật dụng máy móc chúng ta nên chọn Công ty TNHH Công nghệ và Thiết bị Tân Tiến.

You might also like