Professional Documents
Culture Documents
Working Papers - Kiemtoan Phai Thu Khach Hang - FILE SINHVIEN
Working Papers - Kiemtoan Phai Thu Khach Hang - FILE SINHVIEN
Ctrl 0
1,873,657,000
259,296,000
259,296,000
836,586,000
868,044,000
12,462,000
41,281,000
(85,201,000)
750,248,000
1,100,802,000
(350,554,000)
27,527,000
12,027,000
0
10,057,000
5,443,000
1,845,669,000
1,812,061,000
1,811,818,000
2,483,541,000
(671,723,000)
0
929,000
(929,000)
243,000
33,608,000
0
26,148,000
7,460,000
3,719,326,000
Số đầu năm
1,058,846,000
1,047,915,000
883,855,000
17,092,000
21,831,000
120,492,000
4,645,000
10,931,000
10,931,000
2,660,480,000
2,660,480,000
2,250,000,000
67,782,000
342,698,000
3,719,326,000
Mã số CHỈ TIÊU Thuyết minh Năm nay Năm trước
51 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 20.1 (399,306,200) (319,399,600)
52 16. (Chi phí) lợi ích thuế TNDN hoãn lại 20.2 152,022 1,042,230
Kế hoạch kiểm toán Thực hiện kiểm toán Tổng hợp, kết luận và lập báo cáo
lựa chọn nhóm kiểm toán cáo tài chính lần cuối
Tổng hợp kết quả kiểm toán & đánh giá chất lượng
sản [D100-D800]
[A200] [B420]
Đánh giá chung về hệ thống Kiểm tra cơ bản báo cáo kết
Thư quản lý và các tư vấn
kiểm soát nội bộ và rủi ro quả hoạt động kinh doanh
khách hàng khác [B200]
gian lận [A600] [G100-G700]
Xác định mức trọng yếu
Kiểm tra các nội dung khác Soát xét, phê duyệt và phát
[A700] và phương pháp
[H100-H200] hành báo cáo [B110]
chọn mẫu - cỡ mẫu [A800]
Ghi chú: - Chu trình kiểm toán này thể hiện phương pháp luận chung nhất trong việc thực hiện và
quản lý một cuộc kiểm toán BCTC nhằm đạt được mục tiêu của cuộc kiểm toán là làm
tăng độ tin cậy của người sử dụng BCTC thông qua việc KTV đưa ra ý kiến về sự trung
thực và hợp lý của BCTC, trên các khía cạnh trọng yếu, không còn chứa đựng các sai sót
mà chưa được phát hiện ra, phù hợp với quy định về lập và trình bày BCTC và các quy
định pháp lý có liên quan.
- Chu trình kiểm toán này giúp người sử dụng có thể quản lý cuộc kiểm toán một cách
chặt chẽ, nhằm xác định, đánh giá và quản lý rủi ro kiểm toán trên cơ sở tuân thủ
chuẩn mực kiểm toán Việt Nam và phù hợp với chuẩn mực kế toán Việt Nam.
- Tầm quan trọng của các thủ tục kiểm toán được thể hiện qua sự đậm, nhạt của các ô
màu.
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
Tham khảo Hồ sơ mẫu VACPA - Form D330
CÔNG TY
Tên khách hàng: TNHH
THL VN
Ngày kết thúc kỳ kế toán:
31/12/20X2
Nội dung: CHƯƠNG TRÌNH
KIỂM TOÁN CÁC KHOẢN
PHẢI THU
KHÁCH HÀNG NGẮN
HẠN/DÀI HẠN
A. MỤC TIÊU
STT
3
3
7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
10
11
12
13
14
Người lập CT
Đảm bảo tất cả khoản phải thu KH ngắn hạn/dài hạn là hiện hữu; thuộc quyền sở hữu của DN; được ghi
nhận đầy đủ, chính xác, đúng kỳ kế toán và theo giá trị phù hợp; trình bày trên BCTC phù hợp với khuôn
khổ lập và trình bày BCTC được áp dụng.
CÓ SAI SÓT TRỌNG YẾU CỦA KHOẢN MỤC
- RR có SSTY đối với khoản mục Phải Thu Khách Hàng là cao, đặc biệt là tính hiện hữu, quyền,
đánh giá & phân bổ.
C KIỂM TOÁN
Thủ tục
Trường hợp đơn vị không cho phép KTV gửi TXN (1): Thu thập giải trình bằng văn bản của
BGĐ/BQT về nguyên nhân không cho phép và thực hiện các thủ tục thay thế khác.
Trao đổi với khách hàng về các số dư quá lớn hoặc tồn tại quá lâu (rủi ro là một khoản doanh thu hoặc
chi phí chưa được ghi nhận)
Kiểm tra các khoản dự phòng nợ khó đòi và chi phí dự phòng:
Tìm hiểu chính sách tín dụng của đơn vị, cập nhật các thay đổi so với năm trước (nếu có).
Tìm hiểu và đánh giá phương pháp, các phân tích hoặc giả định mà đơn vị sử dụng để lập dự phòng nợ
phải thu khó đòi, những thay đổi trong phương pháp hoặc giả định được sử dụng ở kỳ này so với kỳ
trước. Thảo luận với BGĐ đơn vị về các giả định quan trọng đã được sử dụng và kinh nghiệm của đơn vị
trong việc thu hồi các khoản nợ phải thu.
Kiểm tra các chứng từ có liên quan tới các khoản phải thu đã lập dự phòng, đánh giá tính hợp lý của
việc ước tính, tính toán và ghi nhận.
Thu thập bảng phân tích tuổi nợ:
- Đối chiếu tổng của bảng phân tích tuổi nợ với bảng CĐKT;
- Chọn mẫu 1 số đối tượng để kiểm tra lại việc phân tích tuổi nợ (đối chiếu về giá trị, ngày hết hạn,
ngày hóa đơn được ghi trên bảng phân tích…)
- Thảo luận với đơn vị về khả năng thu hồi nợ và dự phòng nợ phải thu khó đòi.
- Xem xét các dự phòng bổ sung có thể phải lập, đối chiếu với câu trả lời của bên thứ ba (KH, luật
sư,...).
Đảm bảo đã xem xét các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán, có liên hệ và có thể ảnh hưởng
tới nợ phải thu KH.
Kiểm tra tính đúng kỳ: Kiểm tra việc hạch toán đúng kỳ của các khoản phải thu hoặc kiểm tra các
khoản thu tiền sau ngày kết thúc kỳ kế toán (kết hợp với việc kiểm tra tính đúng kỳ tại phần doanh thu).
Các khoản KH trả tiền trước: Kiểm tra đến chứng từ gốc (hợp đồng, chứng từ chuyển tiền…), đánh giá
tính hợp lý của các số dư qua việc xem xét lý do trả trước, mức độ hoàn thành giao dịch tại ngày kết
thúc kỳ kế toán.
Kiểm tra các nghiệp vụ bù trừ nợ (1): Xem xét hợp đồng, biên bản thỏa thuận, biên bản đối chiếu và
chuyển nợ giữa các bên (kiểm tra 100%)
Đối với các KH là bên liên quan (1): Kiểm tra việc ghi chép, phê duyệt, giá cả, khối lượng giao dịch…
Đối với các giao dịch và số dư có gốc ngoại tệ (1): Kiểm tra việc áp dụng tỷ giá quy đổi đối với các
nghiệp vụ phát sinh trong kỳ và với các khoản phải thu có gốc ngoại tệ cuối kỳ theo quy định. Xác định
và hạch toán chênh lệch tỷ giá đối với các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ.
Phỏng vấn đơn vị để xác định các khoản phải thu khách hàng được dùng làm tài sản thế chấp, cầm cố
(kết hợp với các phần hành liên quan vay, nợ,…)
Kiểm tra việc phân loại và trình bày các khoản phải thu khách hàng trên BCTC. Kiểm tra các hợp đồng
về thời hạn thanh toán để phân loại cho phù hợp.
Kiểm tra trình bày thuyết minh về nợ xấu, khả năng thu hồi theo quy định của TT200/2014/TT-BTC.
V. Thủ tục kiểm toán khác
Tình huống: SV xem xét "thủ tục kiểm toán thay thế khác" có thể là gì đối với việc thư xác nhận
không về.
Tên Ngày
Người thực
Tham chiếu
hiện
Trưởng
nhóm (Đã
thực hiện)
Người
Tham chiếu
thực hiện
Đã kiểm tra
Đã kiểm tra
Trợ lý
D1
kiểm toán
Trợ lý
D1
kiểm toán
Trợ lý
D2
kiểm toán
Trợ lý
D3
kiểm toán
Kiểm toán
năm thứ 2,
đã kiểm tra
SDĐK
Kiểm toán
năm thứ 2,
đã kiểm tra
SDĐK
Trợ lý
D4
kiểm toán
Trợ lý
D4
kiểm toán
Nhóm
trưởng thu
thập thư
giải trình
Trợ lý
kiểm toán
D5
Trợ lý
kiểm toán
Trợ lý
D5
kiểm toán
Trợ lý
D6
kiểm toán
Trợ lý
D7
kiểm toán
Đã kiểm tra
Đã kiểm tra
Đã kiểm tra
Trợ lý
D8
kiểm toán
Đã kiểm tra
Đã kiểm tra
Khách hàng: Công ty TNHH THL VN Thực hiện: Ngày:
Nội dung: Biểu chỉ đạo - Leadsheet Kiểm tra: Ngày:
Niên độ: 31/12/20X2
139 139 Dự phòng nợ khó đòi - Bad debt Prov (92,967,000)
132 132 Trả trước cho người bán Immaterial 2,218,000
Tổng cộng 1,032,967,000
Other AR 50,947,000
Prv (92,967,000)
1,030,749,000
Ghi chú:
L/Y: Khớp báo cáo tài chính đã kiểm toán ngày 31/12/20X1
T/B: Khớp bảng cân đối thử ngày 31/12/20X2
Trang D1 M 100,000,000
PM 50,000,000
SAD (10% TE) 5,000,000
[-----LY-----]
Audited Audited Variance %
Adj #3 Adj #4 Adj #5 Adj #6 Adj #7 Total adj @ 31.12.X2 @ 31.12.X1
Thủ tục kiểm toán: Tiến hành thủ tục phân tích cơ bản đối với khoản mục PTKH
So sánh số dư phải thu KH năm nay với năm trước kết hợp với
1 phân tích biến động của doanh thu thuần, dự phòng phải thu khó
đòi giữa hai năm.
So sánh hệ số quay vòng các khoản phải thu và số ngày thu tiền
bình quân năm nay với năm trước, với chính sách tín dụng bán
2
hàng trong kỳ của đơn vị để đánh giá tính hợp lý của số dư nợ cuối
năm cũng như khả năng lập dự phòng (nếu có)
Thực hiện: Ngày: Trang
Kiểm tra: Ngày:
D1
Khách hàng: Công ty TNHH THL VN
External Sales
51111 Doanh thu bán Tivi thường X1 353,454,000 200,255,000 272,898,000
51112 Doanh thu bán Tivi thường X2 249,018,000 249,018,000 249,018,000
51121 Doanh thu bán Smart Tivi M1 182,333,000 12,022,000 2,404,000
51122 Doanh thu bán Smart Tivi M2 209,326,000 59,032,000 62,065,000
51123 Doanh thu bán Smart Tivi MMX 366,507,000 145,282,000 192,122,000
Total Sales 1,360,638,000 665,609,000 778,507,000
SALES RETURNED
53111 Doanh thu bán Tivi thường X1 - (5,599,000) (3,000,000)
53112 Doanh thu bán Tivi thường X2 - - -
53121 Doanh thu bán Smart Tivi M1 - - -
53122 Doanh thu bán Smart Tivi M2 - - -
53123 Doanh thu bán Smart Tivi MMX - - (10,000,000)
Total of Sales Returned - (5,599,000) (13,000,000)
- - (24,000,000) - - - - -
- - - - - - (29,771,000) (12,000,000)
- - - - - - - -
- - - - - - - -
- - - - (81,000,000) - - -
- - (24,000,000) - (81,000,000) - (29,771,000) (12,000,000)
269,324,000 2,842,697,000
249,018,000 2,988,216,000
102,915,000 951,983,000
170,180,000 1,346,891,000
296,525,000 2,805,143,000
1,087,962,000 10,934,930,000
- (32,599,000)
- (41,771,000)
(12,000,000) (12,000,000)
(22,000,000) (22,000,000)
(32,000,000) (123,000,000)
(66,000,000) (231,370,000)
1,021,962,000 10,703,560,000
169,463,890 1,612,557,150
194,509,000 2,034,752,020
61,166,000 547,193,000
78,072,000 704,449,830
263,089,000 2,235,838,000
766,299,890 7,134,790,000
75% 67%
255,662,110 3,568,770,000
25% 33%
Khách hàng: Công ty TNHH THL VN
Nội dung: Kiễm tra chi tiết số dư
Niên độ: 31/12/20X2
Thu Thập bảng tổng hợp các khoản phải thu khách hàng, kiểm tra đối chiếu với số dư tài khoản 131 và biểu chỉ đạo
Thu thập bảng tổng hợp chi tiết các khoản phải thu khách hàng và
Thủ tục kiểm toán: khách hàng trả tiền trước theo từng đối tượng khách hàng:
Đối chiếu số liệu với các tài liệu liên quan (sổ cái, sổ chi tiết theo
đối tượng, BCĐSPS, BCTC).
Thủ tục 1: Thu thập bảng tổng hợp chi tiết các khoản phải thu khách hàng
Số dư VND
1 Tataka Japan Company 84,360,000
2 Cty TNHH Yên Yên 21,570,000
3 Cty TNHH Cash and Carry 90,013,144
4 Cty CP Đông Đông 14,400,000
5 Cty CP Hoàng Hôn 4,170,000
6 Công ty TNHH Nam Nam 47,170,000
7 Công ty TNHH Thu Thu 33,462,000
8 Công ty TNHH Thanh Thanh 9,850,000
9 Cty CP Xuân Hạ 2,862,000
10 Cty CP Thu Đông 5,100,000
11 Công ty TNHH Thanh Phong 1,540,000
12 Công ty TNHH Thanh Tuyết 2,330,000
13 Công ty TNHH Thanh Hoa 4,202,000
14 Cty CP Đạt Tất 4,202,000
15 Cty CP Tấn Phong 9,600,000
16 Cty CP Hạ Mỹ 4,995,000
17 Cty CP Hạ Thanh 5,290,908
18 Cty CP Hoàng Cường 52,433,804
19 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 1 520,000
20 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 2 1,647,641
21 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 3 16,283,001
22 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 4 137,920,000
23 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 5 8,576,795
24 Cty Hai Ba Trung Ha Noi 27,252,333
25 Công ty TNHH Vạn Phát 14,461,000
26 Công ty CP Tổng Hợp Thuận Thịnh 3,778,966
27 Cty Operation Center 706,500
28 Công ty TNHH TM DV TV Môi Trường 3,502,400
29 Công ty TNHH Việt Nam Center Power Tech 25,150,000
30 Công ty TNHH Thịnh Phát 31,191,986
31 Công ty TNHH TM DV TV Thiện Tín 58,369,698
32 Công ty TNHH TM DV TV Tứ Xứ 7,943,585
33 Doanh Nghiệp Tư Nhân Lê Văn Thái 24,834,944
34 Doanh Nghiệp Tư Nhân Thái Quốc 8,518,692
35 Doanh Nghiệp Tư Nhân Dân An 7,815,424
36 DN Tư Nhân Đức Thanh 18,568,971
37 DN Tư Nhân Ngọc Huyền 20,850,473
38 DN Tư Nhân Minh Ngọc Vương 7,947,705
39 DNTN Binh Duong 7,499,537
40 Cty TNHH Thanh Duong 4,024,780
41 Cty Thuong mai Huong Quan 1,597,180
42 Cty TNHH Thanh Trung 2,410,043
43 Cty TNHH Đồ Gỗ WOODPRO 100,000
44 Cty TNHH TM Vĩnh Quang 550
45 Cty TNHH TM Lạc Thông 3,360,307
46 Cty CP Thanh Thanh Hà 7,600,000
47 DNTN Đông Hưng 3,360,307
48 DNTN Hùng Sơn 20,350,000
49 DNTN Đông Hà 1,611,630
50 DNTN Quốc An 6,653,932
Tổng cộng 881,959,236
-
Thủ tục 2: Đối chiếu số liệu với các tài liệu liên quan (sổ cái, sổ chi tiết theo đối tượng, BCĐSPS, BCTC).
Thủ tục 3: Xem xét bảng tổng hợp để xác định các khoản mục bất thường (số dư lớn, các bên liên quan, nợ l
Thực hiện thủ tục kiểm tra (nếu cần).
Kết luận
Trang D2
Original Currency
655.000 JPY
1.050 USD
91.400 JPY
tượng, BCĐSPS, BCTC).
ư lớn, các bên liên quan, nợ lâu ngày số dư không biến động, các khoản nợ không phải là khách hàng,...).
Khách hàng: Công ty TNHH THL VN
Nội dung: Kiễm tra chi tiết số dư
Niên độ: 31/12/20X2
Đọc lướt sổ cái để xác định các nghiệp vụ bất thường (về nội
dung, giá trị, tài khoản đối ứng...). Tìm hiểu nguyên nhân và
Thủ tục kiểm toán: thực hiện thủ tục kiểm tra tương ứng (nếu cần).
Nhiệm vụ: Phần này, SV chỉ cần xem xét tính bất thường của khoản mục số dư và giải thích lý do.
Trang D3
Thủ tục kiểmThu thập chi tiết số dư, chọn mẫu gửi thư xác nhận
Số dư VND
1 Tataka 84,360,000
2 Cty TNHH Yên Yên 21,570,000
3 Cty TNHH Cash and Carry 90,013,144
4 Cty CP Đông Đông 14,400,000
5 Cty CP Hoàng Hôn 4,170,000
6 Công ty TNHH Nam Nam 47,170,000
7 Công ty TNHH Thu Thu 33,462,000
8 Công ty TNHH Thanh Thanh 9,850,000
9 Cty CP Xuân Hạ 2,862,000
10 Cty CP Thu Đông 5,100,000
11 Công ty TNHH Thanh Phong 1,540,000
12 Công ty TNHH Thanh Tuyết 2,330,000
13 Công ty TNHH Thanh Hoa 4,202,000
14 Cty CP Đạt Tất 4,202,000
15 Cty CP Tấn Phong 9,600,000
16 Cty CP Hạ Mỹ 4,995,000
17 Cty CP Hạ Thanh 5,290,908
18 Cty CP Hoàng Cường 52,433,804
19 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 1 520,000
20 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 2 1,647,641
21 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 3 16,283,001
22 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 4 137,920,000
23 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 5 8,576,795
24 Cty Hai Ba Trung Ha Noi 27,252,333
25 Công ty TNHH Vạn Phát 14,461,000
26 Công ty CP Tổng Hợp Thuận Thịnh 3,778,966
27 Cty Operation Center 706,500
28 Công ty TNHH TM DV TV Môi Trường 3,502,400
29 Công ty TNHH Việt Nam Center Power Te 25,150,000
30 Công ty TNHH Thịnh Phát 31,191,986
31 Công ty TNHH TM DV TV Thiện Tín 58,369,698
32 Công ty TNHH TM DV TV Tứ Xứ 7,943,585
33 Doanh Nghiệp Tư Nhân Lê Văn Thái 24,834,944
34 Doanh Nghiệp Tư Nhân Thái Quốc 8,518,692
35 Doanh Nghiệp Tư Nhân Dân An 7,815,424
36 DN Tư Nhân Đức Thanh 18,568,971
37 DN Tư Nhân Ngọc Huyền 20,850,473
38 DN Tư Nhân Minh Ngọc Vương 7,947,705
39 DNTN Binh Duong 7,499,537
40 Cty TNHH Thanh Duong 4,024,780
41 Cty Thuong mai Huong Quan 1,597,180
42 Cty TNHH Thanh Trung 2,410,043
43 Cty TNHH Đồ Gỗ WOODPRO 100,000
44 Cty TNHH TM Vĩnh Quang 550
45 Cty TNHH TM Lạc Thông 3,360,307
46 Cty CP Thanh Thanh Hà 7,600,000
47 DNTN Đông Hưng 3,360,307
48 DNTN Hùng Sơn 20,350,000
49 DNTN Đông Hà 1,611,630
50 DNTN Quốc An 6,653,932
Tổng cộng 881,959,236 -
hận sẽ gửi
Khách hàng: Công ty TNHH THL VN
Nội dung: Kiểm tra tính hiện hữu và quyền của các khoản PTKH
Niên độ: 31/12/20X2
Thủ tục kiểmThu thập chi tiết số dư, chọn mẫu gửi thư xác nhận
Số dư VND
1 Tataka 84,360,000
2 Cty TNHH Yên Yên 21,570,000
3 Cty TNHH Cash and Carry 90,013,144
4 Cty CP Đông Đông 14,400,000
5 Cty CP Hoàng Hôn 4,170,000
6 Công ty TNHH Nam Nam 47,170,000
7 Công ty TNHH Thu Thu 33,462,000
8 Công ty TNHH Thanh Thanh 9,850,000
9 Cty CP Xuân Hạ 2,862,000
10 Cty CP Thu Đông 5,100,000
11 Công ty TNHH Thanh Phong 1,540,000
12 Công ty TNHH Thanh Tuyết 2,330,000
13 Công ty TNHH Thanh Hoa 4,202,000
14 Cty CP Đạt Tất 4,202,000
15 Cty CP Tấn Phong 9,600,000
16 Cty CP Hạ Mỹ 4,995,000
17 Cty CP Hạ Thanh 5,290,908
18 Cty CP Hoàng Cường 52,433,804
19 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 1 520,000
20 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 2 1,647,641
21 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 3 16,283,001
22 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 4 137,920,000
23 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 5 8,576,795
24 Cty Hai Ba Trung Ha Noi 27,252,333
25 Công ty TNHH Vạn Phát 14,461,000
26 Công ty CP Tổng Hợp Thuận Thịnh 3,778,966
27 Cty Operation Center 706,500
28 Công ty TNHH TM DV TV Môi Trường 3,502,400
29 Công ty TNHH Việt Nam Center Power Te 25,150,000
30 Công ty TNHH Thịnh Phát 31,191,986
31 Công ty TNHH TM DV TV Thiện Tín 58,369,698
32 Công ty TNHH TM DV TV Tứ Xứ 7,943,585
33 Doanh Nghiệp Tư Nhân Lê Văn Thái 24,834,944
34 Doanh Nghiệp Tư Nhân Thái Quốc 8,518,692
35 Doanh Nghiệp Tư Nhân Dân An 7,815,424
36 DN Tư Nhân Đức Thanh 18,568,971
37 DN Tư Nhân Ngọc Huyền 20,850,473
38 DN Tư Nhân Minh Ngọc Vương 7,947,705
39 DNTN Binh Duong 7,499,537
40 Cty TNHH Thanh Duong 4,024,780
41 Cty Thuong mai Huong Quan 1,597,180
42 Cty TNHH Thanh Trung 2,410,043
43 Cty TNHH Đồ Gỗ WOODPRO 100,000
44 Cty TNHH TM Vĩnh Quang 550
45 Cty TNHH TM Lạc Thông 3,360,307
46 Cty CP Thanh Thanh Hà 7,600,000
47 DNTN Đông Hưng 3,360,307
48 DNTN Hùng Sơn 20,350,000
49 DNTN Đông Hà 1,611,630
50 DNTN Quốc An 6,653,932
Tổng cộng 881,959,236 -
Thực hiện: Ngày:
Kiểm tra: Ngày:
Mục tiêu:
Mục tiêu: Kiểm tra tính đánh gía và phân bổ khoản mục PHKH
Thủ tục kiểmThu thập chi tiết về tuổi nợ của tài khoản PHKH, sau đó tính toán khoản lập dự phòng theo quy định hiện hành.
Số dư VND
1 Tataka 84,360,000
2 Cty TNHH Yên Yên 21,570,000
3 Cty TNHH Cash and Carry 90,013,144
4 Cty CP Đông Đông 14,400,000
5 Cty CP Hoàng Hôn 4,170,000
6 Công ty TNHH Nam Nam 47,170,000
7 Công ty TNHH Thu Thu 33,462,000
8 Công ty TNHH Thanh Thanh 9,850,000
9 Cty CP Xuân Hạ 2,862,000
10 Cty CP Thu Đông 5,100,000
11 Công ty TNHH Thanh Phong 1,540,000
12 Công ty TNHH Thanh Tuyết 2,330,000
13 Công ty TNHH Thanh Hoa 4,202,000
14 Cty CP Đạt Tất 4,202,000
15 Cty CP Tấn Phong 9,600,000
16 Cty CP Hạ Mỹ 4,995,000
17 Cty CP Hạ Thanh 5,290,908
18 Cty CP Hoàng Cường 52,433,804
19 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 1 520,000
20 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 2 1,647,641
21 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 3 16,283,001
22 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 4 137,920,000
23 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 5 8,576,795
24 Cty Hai Ba Trung Ha Noi 27,252,333
25 Công ty TNHH Vạn Phát 14,461,000
26 Công ty CP Tổng Hợp Thuận Thịnh 3,778,966
27 Cty Operation Center 706,500
28 Công ty TNHH TM DV TV Môi Trường 3,502,400
29 Công ty TNHH Việt Nam Center Power Tech 25,150,000
30 Công ty TNHH Thịnh Phát 31,191,986
31 Công ty TNHH TM DV TV Thiện Tín 58,369,698
32 Công ty TNHH TM DV TV Tứ Xứ 7,943,585
33 Doanh Nghiệp Tư Nhân Lê Văn Thái 24,834,944
34 Doanh Nghiệp Tư Nhân Thái Quốc 8,518,692
35 Doanh Nghiệp Tư Nhân Dân An 7,815,424
36 DN Tư Nhân Đức Thanh 18,568,971
37 DN Tư Nhân Ngọc Huyền 20,850,473
38 DN Tư Nhân Minh Ngọc Vương 7,947,705
39 DNTN Binh Duong 7,499,537
40 Cty TNHH Thanh Duong 4,024,780
41 Cty Thuong mai Huong Quan 1,597,180
42 Cty TNHH Thanh Trung 2,410,043
43 Cty TNHH Đồ Gỗ WOODPRO 100,000
44 Cty TNHH TM Vĩnh Quang 550
45 Cty TNHH TM Lạc Thông 3,360,307
46 Cty CP Thanh Thanh Hà 7,600,000
47 DNTN Đông Hưng 3,360,307
48 DNTN Hùng Sơn 20,350,000
49 DNTN Đông Hà 1,611,630
50 DNTN Quốc An 6,653,932
Tổng cộng 881,959,236
-
Thực hiện: Ngày: Trang
Kiểm tra: Ngày:
Tuổi nợ
1 day 31 days 61 days 91 days 181 days 1 year 2 years
Gốc Ngoại Tệ to 30 days to 60 days to 90 days to 180 days to 365 days to 2 years to 3 years
24,360,000
21,570,000
36,400,000 25,673,000 27,940,144
14,400,000
4,170,000
1,731,000
9,850,000
1,431,000
5,100,000
1,540,000
2,330,000
4,202,000
4,202,000
9,600,000
4,995,000
5,290,908
52,433,804
520,000
1,647,641
16,283,001
137,920,000
8,576,795
27,252,333
14,461,000
3,778,966
706,500
3,502,400
25,150,000
31,191,986
58,369,698
7,943,585
24,834,944
8,518,692
7,815,424
18,568,971
20,850,473
7,947,705
7,499,537
4,024,780
1,597,180
2,410,043
100,000
550
3,360,307
7,600,000
3,360,307
20,350,000
1,611,630
6,653,932
- 572,707,366 550 79,336,176 25,673,000 42,340,144 - 21,570,000
D2
Provision
Above
3 years
47,170,000
31,731,000
1,431,000
80,332,000
Khách hàng: Công ty TNHH THL VN
Nội dung: Đánh giá và phân bổ dựa trên tuổi nợ
Niên độ: 31/12/20X2
Mục tiêu: Thủ tục kiểm tra việc thanh toán sau niên độ
Thủ tục kiểm toán: Sinh viên tự thiết kế thủ tục này.
Thực hiện: Ngày:
Kiểm tra: Ngày:
Mục tiêu: Kiểm tra tính đánh gía và phân bổ các khoản phải thu có gốc ngoại tệ cuối kỳ