You are on page 1of 53

Mã số TÀI SẢN Thuyết minh Số cuối năm

100 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 2,005,799,900

110 I. Tiền 188,483,000


111 1. Tiền 4 188,483,000

130 II. Các khoản phải thu ngắn hạn 1,032,967,000


131 1. Phải thu khách hàng 5 1,072,769,000
132 2. Trả trước cho người bán 2,218,000
135 3. Các khoản phải thu khác 6 50,947,000
139 4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi 5 (92,967,000)

140 III. Hàng tồn kho 7 742,808,000


141 1. Hàng tồn kho 993,010,000
149 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (250,202,000)

150 IV. Tài sản ngắn hạn khác 41,541,900


151 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 14,990,000
152 2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 5,097,000
154 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 8 6,574,900
158 4. Tài sản ngắn hạn khác 9 14,880,000

200 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 1,865,982,000

220 I. Tài sản cố định 1,832,617,000


221 1. Tài sản cố định hữu hình 10 1,828,017,000
222 Nguyên giá 2,503,328,000
223 Giá trị hao mòn lũy kế (675,311,000)
227 2. Tài sản cố định vô hình 11 487,000
228 Nguyên giá 1,481,000
229 Giá trị hao mòn lũy kế (994,000)
230 3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 4,113,000

260 II. Tài sản dài hạn khác 33,365,000


261 1. Chi phí trả trước dài hạn 441,000
262 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 20.2 24,627,000
268 3. Tài sản dài hạn khác 8,297,000

270 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 3,871,781,900

Ctrl 0

Mã số NGUỒN VỐN Thuyết minh Số cuối năm

300 A. NỢ PHẢI TRẢ 920,477,900

310 I. Nợ ngắn hạn 907,427,900


312 1. Phải trả người bán 12 783,160,000
314 2. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 13 1,374,900
315 3. Phải trả người lao động 21,731,000
316 4. Chi phí phải trả 14 98,354,000
319 5. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 15 2,808,000

330 II. Nợ dài hạn 13,050,000


336 1. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 13,050,000

400 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 2,951,304,000

410 I. Vốn chủ sở hữu 16 2,951,304,000


411 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 2,250,000,000
418 2. Quỹ dự phòng tài chính 67,782,000
420 3. Lợi nhuận chưa phân phối 633,522,000

440 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 3,871,781,900


Số đầu năm VNĐ

1,873,657,000

259,296,000
259,296,000

836,586,000
868,044,000
12,462,000
41,281,000
(85,201,000)

750,248,000
1,100,802,000
(350,554,000)

27,527,000
12,027,000
0
10,057,000
5,443,000

1,845,669,000

1,812,061,000
1,811,818,000
2,483,541,000
(671,723,000)
0
929,000
(929,000)
243,000

33,608,000
0
26,148,000
7,460,000

3,719,326,000

Số đầu năm

1,058,846,000

1,047,915,000
883,855,000
17,092,000
21,831,000
120,492,000
4,645,000

10,931,000
10,931,000

2,660,480,000

2,660,480,000
2,250,000,000
67,782,000
342,698,000

3,719,326,000
Mã số CHỈ TIÊU Thuyết minh Năm nay Năm trước

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp


1 17.1 ### 9,293,660,000
dịch vụ

2 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 17.1 (231,370,000) (159,550,000)

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung


10 17.1 ### 9,134,110,000
cấp dịch vụ

11 4. Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp 19 ### ###

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp


20 3,568,770,000 2,981,838,000
dịch vụ

21 6. Doanh thu hoạt động tài chính 17.2 52,868,000 16,878,000

22 7. Chi phí tài chính (128,578,000) (48,169,000)


Trong đó: Chi phí lãi vay - -

24 8. Chi phí bán hàng 19 ### (941,900,000)

25 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 19 (460,294,000) (402,631,000)

30 10. Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh 2,026,290,000 1,606,016,000

31 11. Thu nhập khác 18 9,815,000 11,006,000

32 12. Chi phí khác 18 (39,574,000) (20,024,000)

40 13. Lỗ khác 18 (29,759,000) (9,018,000)

50 14. Tổng lãi kế toán trước thuế 1,996,531,000 1,596,998,000

51 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 20.1 (399,306,200) (319,399,600)
52 16. (Chi phí) lợi ích thuế TNDN hoãn lại 20.2 152,022 1,042,230

60 17. Lãi sau thuế TNDN 1,597,376,822 1,278,640,630


CHU TRÌNH KIỂM TOÁN

QUẢN LÝ CUỘC KIỂM TOÁN

Kế hoạch kiểm toán Thực hiện kiểm toán Tổng hợp, kết luận và lập báo cáo

Xem xét chấp nhận khách


Kiểm tra hệ thống kiểm soát Tổng hợp kết quả
hàng và đánh giá rủi ro hợp
nội bộ [C100-C600] kiểm toán [B410]

Tổng hợp kết quả kiểm toán


đồng [A100]
Kiểm tra cơ bản bảng cân đối kế toán
Lập hợp đồng kiểm toán và Phân tích tổng thể báo

PHÙ HỢP VỚI CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM


Kiểm tra cơ bản tài
TUÂN THỦ CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN VIỆT NAM

lựa chọn nhóm kiểm toán cáo tài chính lần cuối

Tổng hợp kết quả kiểm toán & đánh giá chất lượng
sản [D100-D800]
[A200] [B420]

Tìm hiểu khách hàng và môi


Lập và soát xét giấy tờ làm việc
Lập kế hoạch và xác định rủi ro

trường hoạt động [A300]


Thư giải trình của Ban
Kiểm tra cơ bản nợ
Giám đốc và Ban quản
Tìm hiểu chính sách kế toán phải trả [E100-E600]
trị [B440-B450]
và chu trình kinh doanh quan
trọng [A400]

Kiểm tra cơ bản nguồn


Phân tích sơ bộ báo cáo tài vốn chủ sở hữu và Báo cáo tài chính và báo cáo
chính [A500] khoản mục ngoài bảng kiểm toán [B300]
CĐKT [F100-F300]

Đánh giá chung về hệ thống Kiểm tra cơ bản báo cáo kết
Thư quản lý và các tư vấn
kiểm soát nội bộ và rủi ro quả hoạt động kinh doanh
khách hàng khác [B200]
gian lận [A600] [G100-G700]
Xác định mức trọng yếu
Kiểm tra các nội dung khác Soát xét, phê duyệt và phát
[A700] và phương pháp
[H100-H200] hành báo cáo [B110]
chọn mẫu - cỡ mẫu [A800]

Đánh giá lại mức trọng yếu và


Tổng hợp kế hoạch kiểm Soát xét việc kiểm soát chất
phạm vi kiểm toán [A700] -
toán [A900] lượng cuộc kiểm toán [B120]
[A800]

XÁC ĐỊNH, ĐÁNH GIÁ VÀ QUẢN LÝ RỦI RO

Ghi chú: - Chu trình kiểm toán này thể hiện phương pháp luận chung nhất trong việc thực hiện và
quản lý một cuộc kiểm toán BCTC nhằm đạt được mục tiêu của cuộc kiểm toán là làm
tăng độ tin cậy của người sử dụng BCTC thông qua việc KTV đưa ra ý kiến về sự trung
thực và hợp lý của BCTC, trên các khía cạnh trọng yếu, không còn chứa đựng các sai sót
mà chưa được phát hiện ra, phù hợp với quy định về lập và trình bày BCTC và các quy
định pháp lý có liên quan.

- Chu trình kiểm toán này giúp người sử dụng có thể quản lý cuộc kiểm toán một cách
chặt chẽ, nhằm xác định, đánh giá và quản lý rủi ro kiểm toán trên cơ sở tuân thủ
chuẩn mực kiểm toán Việt Nam và phù hợp với chuẩn mực kế toán Việt Nam.
- Tầm quan trọng của các thủ tục kiểm toán được thể hiện qua sự đậm, nhạt của các ô
màu.

Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2016/2017)
(Ban hành theo Quyết định số 366/QĐ-VACPA ngày 28/12/2016 của Chủ tịch VACPA)
Tham khảo Hồ sơ mẫu VACPA - Form D330
CÔNG TY
Tên khách hàng: TNHH
THL VN
Ngày kết thúc kỳ kế toán:
31/12/20X2
Nội dung: CHƯƠNG TRÌNH
KIỂM TOÁN CÁC KHOẢN
PHẢI THU
KHÁCH HÀNG NGẮN
HẠN/DÀI HẠN

A. MỤC TIÊU

B. RỦI RO CÓ SAI SÓT TRỌNG YẾU CỦA KHOẢN MỤC


Các rủi ro có sai sót trọng
yếu

C. THỦ TỤC KIỂM TOÁN

STT

I. Thủ tục chung

II. Thủ tục phân tích

III. Kiểm tra chi tiết

3
3

7.1

7.2

7.3

7.4

7.5

10

11

12

13
14

IV. Thủ tục kiểm toán khác


mẫu VACPA - Form D330

Người lập CT

Người soát xét 1

Người soát xét 2

Đảm bảo tất cả khoản phải thu KH ngắn hạn/dài hạn là hiện hữu; thuộc quyền sở hữu của DN; được ghi
nhận đầy đủ, chính xác, đúng kỳ kế toán và theo giá trị phù hợp; trình bày trên BCTC phù hợp với khuôn
khổ lập và trình bày BCTC được áp dụng.
CÓ SAI SÓT TRỌNG YẾU CỦA KHOẢN MỤC

Thủ tục kiểm toán

- RR có SSTY đối với khoản mục Phải Thu Khách Hàng là cao, đặc biệt là tính hiện hữu, quyền,
đánh giá & phân bổ.

C KIỂM TOÁN

Thủ tục

I. Thủ tục chung


Kiểm tra chính sách kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với khuôn khổ lập và trình
bày BCTC được áp dụng.
Lập bảng số liệu tổng hợp có so sánh với số dư cuối năm trước. Đối chiếu các số dư trên bảng số liệu
tổng hợp với BCĐSPS, sổ cái, sổ chi tiết,… và giấy tờ làm việc của kiểm toán năm trước (nếu có).
II. Thủ tục phân tích
So sánh số dư phải thu KH năm nay với năm trước kết hợp với phân tích biến động của doanh thu
thuần, dự phòng phải thu khó đòi giữa hai năm.
So sánh hệ số quay vòng các khoản phải thu và số ngày thu tiền bình quân năm nay với năm trước, với
chính sách tín dụng bán hàng trong kỳ của đơn vị để đánh giá tính hợp lý của số dư nợ cuối năm cũng
như khả năng lập dự phòng (nếu có)

III. Kiểm tra chi tiết


Thu thập bảng tổng hợp chi tiết các khoản phải thu khách hàng và khách hàng trả tiền trước theo từng
đối tượng khách hàng:
- Đối chiếu số liệu với các tài liệu liên quan (sổ cái, sổ chi tiết theo đối tượng, BCĐSPS, BCTC).
- Xem xét bảng tổng hợp để xác định các khoản mục bất thường (số dư lớn, các bên liên quan, nợ lâu
ngày số dư không biến động, các khoản nợ không phải là khách hàng,...). Thực hiện thủ tục kiểm tra
(nếu cần).
Đọc lướt sổ cái để xác định các nghiệp vụ bất thường (về nội dung, giá trị, tài khoản đối ứng...). Tìm hiểu
nguyên nhân và thực hiện thủ tục kiểm tra tương ứng (nếu cần).
Thủ tục kiểm toán số dư đầu kỳ (1): Chọn mẫu kiểm tra đến chứng từ gốc đối với các số dư có giá trị
lớn và các khách hàng lớn, có nhiều giao dịch trong năm, mặc dù số dư nhỏ.
- Kiểm tra các nghiệp vụ phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán để chứng minh cho số dư đầu kỳ.
- Gửi TXN (nếu cần).
- Xem xét tính đánh giá đối với số dư gốc ngoại tệ (nếu có).
- Kiểm tra số dư dự phòng nợ phải thu khó đòi tại ngày đầu kỳ.
Lập và gửi TXN số dư nợ phải thu KH và KH trả tiền trước. Tổng hợp kết quả nhận được, đối chiếu với
các số dư trên sổ chi tiết. Giải thích các khoản chênh lệch (nếu có).
Trường hợp TXN không có hồi âm (1): Gửi TXN lần 2 (nếu cần).
Thực hiện thủ tục thay thế: Thu thập và đối chiếu số liệu sổ chi tiết với các biên bản đối chiếu nợ của
đơn vị (nếu có). Kiểm tra các khoản thanh toán phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán hoặc kiểm tra
chứng từ chứng minh tính hiện hữu của nghiệp vụ bán hàng (hợp đồng, hóa đơn, phiếu giao hàng, ...)
trong năm.

Trường hợp đơn vị không cho phép KTV gửi TXN (1): Thu thập giải trình bằng văn bản của
BGĐ/BQT về nguyên nhân không cho phép và thực hiện các thủ tục thay thế khác.

Trao đổi với khách hàng về các số dư quá lớn hoặc tồn tại quá lâu (rủi ro là một khoản doanh thu hoặc
chi phí chưa được ghi nhận)
Kiểm tra các khoản dự phòng nợ khó đòi và chi phí dự phòng:

Tìm hiểu chính sách tín dụng của đơn vị, cập nhật các thay đổi so với năm trước (nếu có).

Tìm hiểu và đánh giá phương pháp, các phân tích hoặc giả định mà đơn vị sử dụng để lập dự phòng nợ
phải thu khó đòi, những thay đổi trong phương pháp hoặc giả định được sử dụng ở kỳ này so với kỳ
trước. Thảo luận với BGĐ đơn vị về các giả định quan trọng đã được sử dụng và kinh nghiệm của đơn vị
trong việc thu hồi các khoản nợ phải thu.

Kiểm tra các chứng từ có liên quan tới các khoản phải thu đã lập dự phòng, đánh giá tính hợp lý của
việc ước tính, tính toán và ghi nhận.
Thu thập bảng phân tích tuổi nợ:
- Đối chiếu tổng của bảng phân tích tuổi nợ với bảng CĐKT;
- Chọn mẫu 1 số đối tượng để kiểm tra lại việc phân tích tuổi nợ (đối chiếu về giá trị, ngày hết hạn,
ngày hóa đơn được ghi trên bảng phân tích…)
- Thảo luận với đơn vị về khả năng thu hồi nợ và dự phòng nợ phải thu khó đòi.
- Xem xét các dự phòng bổ sung có thể phải lập, đối chiếu với câu trả lời của bên thứ ba (KH, luật
sư,...).
Đảm bảo đã xem xét các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán, có liên hệ và có thể ảnh hưởng
tới nợ phải thu KH.
Kiểm tra tính đúng kỳ: Kiểm tra việc hạch toán đúng kỳ của các khoản phải thu hoặc kiểm tra các
khoản thu tiền sau ngày kết thúc kỳ kế toán (kết hợp với việc kiểm tra tính đúng kỳ tại phần doanh thu).

Các khoản KH trả tiền trước: Kiểm tra đến chứng từ gốc (hợp đồng, chứng từ chuyển tiền…), đánh giá
tính hợp lý của các số dư qua việc xem xét lý do trả trước, mức độ hoàn thành giao dịch tại ngày kết
thúc kỳ kế toán.

Kiểm tra các nghiệp vụ bù trừ nợ (1): Xem xét hợp đồng, biên bản thỏa thuận, biên bản đối chiếu và
chuyển nợ giữa các bên (kiểm tra 100%)
Đối với các KH là bên liên quan (1): Kiểm tra việc ghi chép, phê duyệt, giá cả, khối lượng giao dịch…
Đối với các giao dịch và số dư có gốc ngoại tệ (1): Kiểm tra việc áp dụng tỷ giá quy đổi đối với các
nghiệp vụ phát sinh trong kỳ và với các khoản phải thu có gốc ngoại tệ cuối kỳ theo quy định. Xác định
và hạch toán chênh lệch tỷ giá đối với các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ.
Phỏng vấn đơn vị để xác định các khoản phải thu khách hàng được dùng làm tài sản thế chấp, cầm cố
(kết hợp với các phần hành liên quan vay, nợ,…)
Kiểm tra việc phân loại và trình bày các khoản phải thu khách hàng trên BCTC. Kiểm tra các hợp đồng
về thời hạn thanh toán để phân loại cho phù hợp.
Kiểm tra trình bày thuyết minh về nợ xấu, khả năng thu hồi theo quy định của TT200/2014/TT-BTC.
V. Thủ tục kiểm toán khác

Tình huống: SV xem xét "thủ tục kiểm toán thay thế khác" có thể là gì đối với việc thư xác nhận
không về.
Tên Ngày

Người thực
Tham chiếu
hiện
Trưởng
nhóm (Đã
thực hiện)

Người
Tham chiếu
thực hiện

Đã kiểm tra

Đã kiểm tra

Trợ lý
D1
kiểm toán

Trợ lý
D1
kiểm toán

Trợ lý
D2
kiểm toán

Trợ lý
D3
kiểm toán

Kiểm toán
năm thứ 2,
đã kiểm tra
SDĐK
Kiểm toán
năm thứ 2,
đã kiểm tra
SDĐK

Trợ lý
D4
kiểm toán

Trợ lý
D4
kiểm toán

Nhóm
trưởng thu
thập thư
giải trình

Trợ lý
kiểm toán
D5
Trợ lý
kiểm toán

Trợ lý
D5
kiểm toán

Trợ lý
D6
kiểm toán

Trợ lý
D7
kiểm toán

Đã kiểm tra

Đã kiểm tra

Đã kiểm tra

Trợ lý
D8
kiểm toán

Đã kiểm tra
Đã kiểm tra
Khách hàng: Công ty TNHH THL VN Thực hiện: Ngày:
Nội dung: Biểu chỉ đạo - Leadsheet Kiểm tra: Ngày:
Niên độ: 31/12/20X2

BIỂU CHỈ ĐẠO

Mã TK Mã VAS Mô Tả Phần Hành Tham chiếu Unaudited


31.12.X2 Adj #1 Adj #2

131 131 Phải thu khách hàng 1,072,769,000

138 135 Phải thu khác - Other receivables 50,947,000

139 139 Dự phòng nợ khó đòi - Bad debt Prov (92,967,000)
132 132 Trả trước cho người bán Immaterial 2,218,000
Tổng cộng 1,032,967,000

Trade AR [1] 1,072,769,000

Other AR 50,947,000
Prv (92,967,000)
1,030,749,000

Ghi chú:
L/Y: Khớp báo cáo tài chính đã kiểm toán ngày 31/12/20X1
T/B: Khớp bảng cân đối thử ngày 31/12/20X2
Trang D1 M 100,000,000
PM 50,000,000
SAD (10% TE) 5,000,000

[-----LY-----]
Audited Audited Variance %
Adj #3 Adj #4 Adj #5 Adj #6 Adj #7 Total adj @ 31.12.X2 @ 31.12.X1

- 1,072,769,000 868,044,000 (1,537,258) (0)

- 50,947,000 41,281,000 651,544 1

- (92,967,000) (85,201,000) (776,580) 0


- 2,218,000 12,462,000 (1,246,161) (1)
- 1,032,967,000 836,586,000 (2,908,455)
Khách hàng: Công ty TNHH THL VN
Nội dung: Thủ tục Phân Tích
Niên độ: 31/12/20X2

Mục tiêu: Thực hiện thủ tục phân tích cơ bản.

Thủ tục kiểm toán: Tiến hành thủ tục phân tích cơ bản đối với khoản mục PTKH
So sánh số dư phải thu KH năm nay với năm trước kết hợp với
1 phân tích biến động của doanh thu thuần, dự phòng phải thu khó
đòi giữa hai năm.

So sánh hệ số quay vòng các khoản phải thu và số ngày thu tiền
bình quân năm nay với năm trước, với chính sách tín dụng bán
2
hàng trong kỳ của đơn vị để đánh giá tính hợp lý của số dư nợ cuối
năm cũng như khả năng lập dự phòng (nếu có)
Thực hiện: Ngày: Trang
Kiểm tra: Ngày:
D1
Khách hàng: Công ty TNHH THL VN

Nội dung: Thủ tục Phân Tích

Niên độ: 31/12/20X2


VND
Năm 20X2
Số TK Tên Tài Khoản Jan Feb Mar
SALES Năm 20X2 1,360,638,000 665,609,000 778,507,000

External Sales
51111 Doanh thu bán Tivi thường X1 353,454,000 200,255,000 272,898,000
51112 Doanh thu bán Tivi thường X2 249,018,000 249,018,000 249,018,000
51121 Doanh thu bán Smart Tivi M1 182,333,000 12,022,000 2,404,000
51122 Doanh thu bán Smart Tivi M2 209,326,000 59,032,000 62,065,000
51123 Doanh thu bán Smart Tivi MMX 366,507,000 145,282,000 192,122,000
Total Sales 1,360,638,000 665,609,000 778,507,000

SALES RETURNED
53111 Doanh thu bán Tivi thường X1 - (5,599,000) (3,000,000)
53112 Doanh thu bán Tivi thường X2 - - -
53121 Doanh thu bán Smart Tivi M1 - - -
53122 Doanh thu bán Smart Tivi M2 - - -
53123 Doanh thu bán Smart Tivi MMX - - (10,000,000)
Total of Sales Returned - (5,599,000) (13,000,000)

NET SALES 1,360,638,000 660,010,000 765,507,000

COST OF GOODS SOLD


63211 Giá vốn bán Tivi thường X1 176,727,000 140,178,500 136,449,000
63212 Giá vốn bán Tivi thường X2 174,312,600 199,214,400 186,763,500
63221 Giá vốn bán Smart Tivi M1 91,167,000 8,415,000 1,202,000
63222 Giá vốn bán Smart Tivi M2 104,663,000 41,322,400 31,032,500
63223 Giá vốn bán Smart Tivi MMX 256,555,000 136,226,000 144,879,000
TOTAL COGS 803,424,600 525,356,300 500,326,000
COGS / NET SALES (%) 59% 80% 65%

GROSS MARGIN FROM SALES 557,213,400 134,653,700 265,181,000


GROSS PROFIT / NET SALES (%) 41% 20% 35%
Tổng hợp doanh th
Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov
764,674,000 962,375,000 765,914,000 960,426,000 1,163,876,000 769,436,000 859,867,000 795,646,000

253,510,000 307,630,000 182,260,000 215,498,000 231,665,000 181,553,000 198,431,000 176,219,000


249,018,000 249,018,000 249,018,000 249,018,000 249,018,000 249,018,000 249,018,000 249,018,000
8,415,000 85,957,000 19,157,000 55,809,000 62,213,000 101,723,000 138,935,000 180,100,000
60,356,000 85,050,000 111,501,000 165,600,000 203,608,000 70,714,000 85,570,000 63,889,000
193,375,000 234,720,000 203,978,000 274,501,000 417,372,000 166,428,000 187,913,000 126,420,000
764,674,000 962,375,000 765,914,000 960,426,000 1,163,876,000 769,436,000 859,867,000 795,646,000

- - (24,000,000) - - - - -
- - - - - - (29,771,000) (12,000,000)
- - - - - - - -
- - - - - - - -
- - - - (81,000,000) - - -
- - (24,000,000) - (81,000,000) - (29,771,000) (12,000,000)

764,674,000 962,375,000 741,914,000 960,426,000 1,082,876,000 769,436,000 830,096,000 783,646,000

152,106,000 199,959,500 91,130,000 96,974,100 104,249,250 121,640,510 109,137,050 114,542,350


161,861,700 191,743,860 161,861,700 191,743,860 161,861,700 149,410,800 124,509,000 136,959,900
5,049,000 55,872,000 9,579,000 25,114,000 27,996,000 68,154,000 76,414,000 117,065,000
36,213,600 55,282,500 55,750,500 74,520,000 91,623,600 47,378,380 47,063,500 41,527,850
155,363,000 182,568,000 183,182,000 192,151,000 321,292,000 153,142,000 151,539,000 95,852,000
510,593,300 685,425,860 501,503,200 580,502,960 707,022,550 539,725,690 508,662,550 505,947,100
67% 71% 68% 60% 65% 70% 61% 65%

254,080,700 276,949,140 240,410,800 379,923,040 375,853,450 229,710,310 321,433,450 277,698,900


33% 29% 32% 40% 35% 30% 39% 35%
ợp doanh thu trong năm
Dec Total
1,087,962,000

269,324,000 2,842,697,000
249,018,000 2,988,216,000
102,915,000 951,983,000
170,180,000 1,346,891,000
296,525,000 2,805,143,000
1,087,962,000 10,934,930,000

- (32,599,000)
- (41,771,000)
(12,000,000) (12,000,000)
(22,000,000) (22,000,000)
(32,000,000) (123,000,000)
(66,000,000) (231,370,000)

1,021,962,000 10,703,560,000

169,463,890 1,612,557,150
194,509,000 2,034,752,020
61,166,000 547,193,000
78,072,000 704,449,830
263,089,000 2,235,838,000
766,299,890 7,134,790,000
75% 67%

255,662,110 3,568,770,000
25% 33%
Khách hàng: Công ty TNHH THL VN
Nội dung: Kiễm tra chi tiết số dư
Niên độ: 31/12/20X2

Thu Thập bảng tổng hợp các khoản phải thu khách hàng, kiểm tra đối chiếu với số dư tài khoản 131 và biểu chỉ đạo

Mục tiêu: Thu thập chi tiết số dư PTKH

Thu thập bảng tổng hợp chi tiết các khoản phải thu khách hàng và
Thủ tục kiểm toán: khách hàng trả tiền trước theo từng đối tượng khách hàng:
Đối chiếu số liệu với các tài liệu liên quan (sổ cái, sổ chi tiết theo
đối tượng, BCĐSPS, BCTC).

Thủ tục 1: Thu thập bảng tổng hợp chi tiết các khoản phải thu khách hàng

STT Tên Khách Hàng Số dư Cuối kỳ


Số dư ngoại tệ
1 SANKO 144,597,640
2 PANASO 25,224,124
3 SUZUKI 20,988,000

Tổng cộng 190,809,764

Số dư VND
1 Tataka Japan Company 84,360,000
2 Cty TNHH Yên Yên 21,570,000
3 Cty TNHH Cash and Carry 90,013,144
4 Cty CP Đông Đông 14,400,000
5 Cty CP Hoàng Hôn 4,170,000
6 Công ty TNHH Nam Nam 47,170,000
7 Công ty TNHH Thu Thu 33,462,000
8 Công ty TNHH Thanh Thanh 9,850,000
9 Cty CP Xuân Hạ 2,862,000
10 Cty CP Thu Đông 5,100,000
11 Công ty TNHH Thanh Phong 1,540,000
12 Công ty TNHH Thanh Tuyết 2,330,000
13 Công ty TNHH Thanh Hoa 4,202,000
14 Cty CP Đạt Tất 4,202,000
15 Cty CP Tấn Phong 9,600,000
16 Cty CP Hạ Mỹ 4,995,000
17 Cty CP Hạ Thanh 5,290,908
18 Cty CP Hoàng Cường 52,433,804
19 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 1 520,000
20 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 2 1,647,641
21 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 3 16,283,001
22 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 4 137,920,000
23 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 5 8,576,795
24 Cty Hai Ba Trung Ha Noi 27,252,333
25 Công ty TNHH Vạn Phát 14,461,000
26 Công ty CP Tổng Hợp Thuận Thịnh 3,778,966
27 Cty Operation Center 706,500
28 Công ty TNHH TM DV TV Môi Trường 3,502,400
29 Công ty TNHH Việt Nam Center Power Tech 25,150,000
30 Công ty TNHH Thịnh Phát 31,191,986
31 Công ty TNHH TM DV TV Thiện Tín 58,369,698
32 Công ty TNHH TM DV TV Tứ Xứ 7,943,585
33 Doanh Nghiệp Tư Nhân Lê Văn Thái 24,834,944
34 Doanh Nghiệp Tư Nhân Thái Quốc 8,518,692
35 Doanh Nghiệp Tư Nhân Dân An 7,815,424
36 DN Tư Nhân Đức Thanh 18,568,971
37 DN Tư Nhân Ngọc Huyền 20,850,473
38 DN Tư Nhân Minh Ngọc Vương 7,947,705
39 DNTN Binh Duong 7,499,537
40 Cty TNHH Thanh Duong 4,024,780
41 Cty Thuong mai Huong Quan 1,597,180
42 Cty TNHH Thanh Trung 2,410,043
43 Cty TNHH Đồ Gỗ WOODPRO 100,000
44 Cty TNHH TM Vĩnh Quang 550
45 Cty TNHH TM Lạc Thông 3,360,307
46 Cty CP Thanh Thanh Hà 7,600,000
47 DNTN Đông Hưng 3,360,307
48 DNTN Hùng Sơn 20,350,000
49 DNTN Đông Hà 1,611,630
50 DNTN Quốc An 6,653,932
Tổng cộng 881,959,236
-

Thủ tục 2: Đối chiếu số liệu với các tài liệu liên quan (sổ cái, sổ chi tiết theo đối tượng, BCĐSPS, BCTC).

Thủ tục 3: Xem xét bảng tổng hợp để xác định các khoản mục bất thường (số dư lớn, các bên liên quan, nợ l
Thực hiện thủ tục kiểm tra (nếu cần).
Kết luận
Trang D2

n 131 và biểu chỉ đạo

Original Currency

655.000 JPY
1.050 USD
91.400 JPY
tượng, BCĐSPS, BCTC).

ư lớn, các bên liên quan, nợ lâu ngày số dư không biến động, các khoản nợ không phải là khách hàng,...).
Khách hàng: Công ty TNHH THL VN
Nội dung: Kiễm tra chi tiết số dư
Niên độ: 31/12/20X2

Mục tiêu: Xem xét các nghiệp vụ bất thường.

Đọc lướt sổ cái để xác định các nghiệp vụ bất thường (về nội
dung, giá trị, tài khoản đối ứng...). Tìm hiểu nguyên nhân và
Thủ tục kiểm toán: thực hiện thủ tục kiểm tra tương ứng (nếu cần).

Nhiệm vụ: Phần này, SV chỉ cần xem xét tính bất thường của khoản mục số dư và giải thích lý do.
Trang D3

số dư và giải thích lý do.


Khách hàng: Công ty TNHH THL VN
Nội dung: Kiểm tra tính hiện hữu và quyền của các khoản PTKH
Niên độ: 31/12/20X2

Mục tiêu: Kiểm tra tính đánh gía và phân bỗ

Thủ tục kiểmThu thập chi tiết số dư, chọn mẫu gửi thư xác nhận

Sinh Viên chọn thư xác nhận sẽ gửi


STT Tên Khách Hàng Số dư Cuối kỳ Gửi thư xác nhận
Số dư ngoại tệ
1 SANKO 144,597,640
2 PANASO 25,224,124
3 SUZUKI 20,988,000

Tổng cộng 190,809,764

Số dư VND
1 Tataka 84,360,000
2 Cty TNHH Yên Yên 21,570,000
3 Cty TNHH Cash and Carry 90,013,144
4 Cty CP Đông Đông 14,400,000
5 Cty CP Hoàng Hôn 4,170,000
6 Công ty TNHH Nam Nam 47,170,000
7 Công ty TNHH Thu Thu 33,462,000
8 Công ty TNHH Thanh Thanh 9,850,000
9 Cty CP Xuân Hạ 2,862,000
10 Cty CP Thu Đông 5,100,000
11 Công ty TNHH Thanh Phong 1,540,000
12 Công ty TNHH Thanh Tuyết 2,330,000
13 Công ty TNHH Thanh Hoa 4,202,000
14 Cty CP Đạt Tất 4,202,000
15 Cty CP Tấn Phong 9,600,000
16 Cty CP Hạ Mỹ 4,995,000
17 Cty CP Hạ Thanh 5,290,908
18 Cty CP Hoàng Cường 52,433,804
19 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 1 520,000
20 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 2 1,647,641
21 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 3 16,283,001
22 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 4 137,920,000
23 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 5 8,576,795
24 Cty Hai Ba Trung Ha Noi 27,252,333
25 Công ty TNHH Vạn Phát 14,461,000
26 Công ty CP Tổng Hợp Thuận Thịnh 3,778,966
27 Cty Operation Center 706,500
28 Công ty TNHH TM DV TV Môi Trường 3,502,400
29 Công ty TNHH Việt Nam Center Power Te 25,150,000
30 Công ty TNHH Thịnh Phát 31,191,986
31 Công ty TNHH TM DV TV Thiện Tín 58,369,698
32 Công ty TNHH TM DV TV Tứ Xứ 7,943,585
33 Doanh Nghiệp Tư Nhân Lê Văn Thái 24,834,944
34 Doanh Nghiệp Tư Nhân Thái Quốc 8,518,692
35 Doanh Nghiệp Tư Nhân Dân An 7,815,424
36 DN Tư Nhân Đức Thanh 18,568,971
37 DN Tư Nhân Ngọc Huyền 20,850,473
38 DN Tư Nhân Minh Ngọc Vương 7,947,705
39 DNTN Binh Duong 7,499,537
40 Cty TNHH Thanh Duong 4,024,780
41 Cty Thuong mai Huong Quan 1,597,180
42 Cty TNHH Thanh Trung 2,410,043
43 Cty TNHH Đồ Gỗ WOODPRO 100,000
44 Cty TNHH TM Vĩnh Quang 550
45 Cty TNHH TM Lạc Thông 3,360,307
46 Cty CP Thanh Thanh Hà 7,600,000
47 DNTN Đông Hưng 3,360,307
48 DNTN Hùng Sơn 20,350,000
49 DNTN Đông Hà 1,611,630
50 DNTN Quốc An 6,653,932
Tổng cộng 881,959,236 -

Kết quả: Chọn ….. mẫu để gửi thư xác nhận


Thực hiện: Ngày: Trang D4.1
Kiểm tra: Ngày:

hận sẽ gửi
Khách hàng: Công ty TNHH THL VN
Nội dung: Kiểm tra tính hiện hữu và quyền của các khoản PTKH
Niên độ: 31/12/20X2

Mục tiêu: Kiểm tra tính đánh gía và phân bỗ

Thủ tục kiểmThu thập chi tiết số dư, chọn mẫu gửi thư xác nhận

STT Tên Khách Hàng Số dư Cuối kỳ Gửi thư xác nhận


Số dư ngoại tệ
1 SANKO 144,597,640
2 PANASO 25,224,124
3 SUZUKI 20,988,000

Tổng cộng 190,809,764

Số dư VND
1 Tataka 84,360,000
2 Cty TNHH Yên Yên 21,570,000
3 Cty TNHH Cash and Carry 90,013,144
4 Cty CP Đông Đông 14,400,000
5 Cty CP Hoàng Hôn 4,170,000
6 Công ty TNHH Nam Nam 47,170,000
7 Công ty TNHH Thu Thu 33,462,000
8 Công ty TNHH Thanh Thanh 9,850,000
9 Cty CP Xuân Hạ 2,862,000
10 Cty CP Thu Đông 5,100,000
11 Công ty TNHH Thanh Phong 1,540,000
12 Công ty TNHH Thanh Tuyết 2,330,000
13 Công ty TNHH Thanh Hoa 4,202,000
14 Cty CP Đạt Tất 4,202,000
15 Cty CP Tấn Phong 9,600,000
16 Cty CP Hạ Mỹ 4,995,000
17 Cty CP Hạ Thanh 5,290,908
18 Cty CP Hoàng Cường 52,433,804
19 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 1 520,000
20 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 2 1,647,641
21 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 3 16,283,001
22 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 4 137,920,000
23 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 5 8,576,795
24 Cty Hai Ba Trung Ha Noi 27,252,333
25 Công ty TNHH Vạn Phát 14,461,000
26 Công ty CP Tổng Hợp Thuận Thịnh 3,778,966
27 Cty Operation Center 706,500
28 Công ty TNHH TM DV TV Môi Trường 3,502,400
29 Công ty TNHH Việt Nam Center Power Te 25,150,000
30 Công ty TNHH Thịnh Phát 31,191,986
31 Công ty TNHH TM DV TV Thiện Tín 58,369,698
32 Công ty TNHH TM DV TV Tứ Xứ 7,943,585
33 Doanh Nghiệp Tư Nhân Lê Văn Thái 24,834,944
34 Doanh Nghiệp Tư Nhân Thái Quốc 8,518,692
35 Doanh Nghiệp Tư Nhân Dân An 7,815,424
36 DN Tư Nhân Đức Thanh 18,568,971
37 DN Tư Nhân Ngọc Huyền 20,850,473
38 DN Tư Nhân Minh Ngọc Vương 7,947,705
39 DNTN Binh Duong 7,499,537
40 Cty TNHH Thanh Duong 4,024,780
41 Cty Thuong mai Huong Quan 1,597,180
42 Cty TNHH Thanh Trung 2,410,043
43 Cty TNHH Đồ Gỗ WOODPRO 100,000
44 Cty TNHH TM Vĩnh Quang 550
45 Cty TNHH TM Lạc Thông 3,360,307
46 Cty CP Thanh Thanh Hà 7,600,000
47 DNTN Đông Hưng 3,360,307
48 DNTN Hùng Sơn 20,350,000
49 DNTN Đông Hà 1,611,630
50 DNTN Quốc An 6,653,932
Tổng cộng 881,959,236 -
Thực hiện: Ngày:
Kiểm tra: Ngày:

Số dư theo thư xác nhận Lý do chênh lệch nếu có


Trang D4.2
Khách hàng: Công ty TNHH THL VN
Nội dung: Đánh giá và phân bổ dựa trên tuổi nợ
Niên độ: 31/12/20X2

Mục tiêu:

Thủ tục kiểm toán:


Thực hiện: Ngày: Trang
Kiểm tra: Ngày:
Khách hàng: Công ty TNHH THL VN
Nội dung: Đánh giá và phân bổ dựa trên tuổi nợ
Niên độ: 31/12/20X2

Mục tiêu: Kiểm tra tính đánh gía và phân bổ khoản mục PHKH

Thủ tục kiểmThu thập chi tiết về tuổi nợ của tài khoản PHKH, sau đó tính toán khoản lập dự phòng theo quy định hiện hành.

STT Tên Khách Hàng Số dư Cuối kỳ


Số dư ngoại tệ
1 SANKO 144,597,640
2 PANASO 25,224,124
3 SUZUKI 20,988,000

Tổng cộng 190,809,764

Số dư VND
1 Tataka 84,360,000
2 Cty TNHH Yên Yên 21,570,000
3 Cty TNHH Cash and Carry 90,013,144
4 Cty CP Đông Đông 14,400,000
5 Cty CP Hoàng Hôn 4,170,000
6 Công ty TNHH Nam Nam 47,170,000
7 Công ty TNHH Thu Thu 33,462,000
8 Công ty TNHH Thanh Thanh 9,850,000
9 Cty CP Xuân Hạ 2,862,000
10 Cty CP Thu Đông 5,100,000
11 Công ty TNHH Thanh Phong 1,540,000
12 Công ty TNHH Thanh Tuyết 2,330,000
13 Công ty TNHH Thanh Hoa 4,202,000
14 Cty CP Đạt Tất 4,202,000
15 Cty CP Tấn Phong 9,600,000
16 Cty CP Hạ Mỹ 4,995,000
17 Cty CP Hạ Thanh 5,290,908
18 Cty CP Hoàng Cường 52,433,804
19 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 1 520,000
20 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 2 1,647,641
21 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 3 16,283,001
22 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 4 137,920,000
23 Cty CP Thương Mại Dịch Vụ Số 5 8,576,795
24 Cty Hai Ba Trung Ha Noi 27,252,333
25 Công ty TNHH Vạn Phát 14,461,000
26 Công ty CP Tổng Hợp Thuận Thịnh 3,778,966
27 Cty Operation Center 706,500
28 Công ty TNHH TM DV TV Môi Trường 3,502,400
29 Công ty TNHH Việt Nam Center Power Tech 25,150,000
30 Công ty TNHH Thịnh Phát 31,191,986
31 Công ty TNHH TM DV TV Thiện Tín 58,369,698
32 Công ty TNHH TM DV TV Tứ Xứ 7,943,585
33 Doanh Nghiệp Tư Nhân Lê Văn Thái 24,834,944
34 Doanh Nghiệp Tư Nhân Thái Quốc 8,518,692
35 Doanh Nghiệp Tư Nhân Dân An 7,815,424
36 DN Tư Nhân Đức Thanh 18,568,971
37 DN Tư Nhân Ngọc Huyền 20,850,473
38 DN Tư Nhân Minh Ngọc Vương 7,947,705
39 DNTN Binh Duong 7,499,537
40 Cty TNHH Thanh Duong 4,024,780
41 Cty Thuong mai Huong Quan 1,597,180
42 Cty TNHH Thanh Trung 2,410,043
43 Cty TNHH Đồ Gỗ WOODPRO 100,000
44 Cty TNHH TM Vĩnh Quang 550
45 Cty TNHH TM Lạc Thông 3,360,307
46 Cty CP Thanh Thanh Hà 7,600,000
47 DNTN Đông Hưng 3,360,307
48 DNTN Hùng Sơn 20,350,000
49 DNTN Đông Hà 1,611,630
50 DNTN Quốc An 6,653,932
Tổng cộng 881,959,236
-
Thực hiện: Ngày: Trang
Kiểm tra: Ngày:

g theo quy định hiện hành.

Tuổi nợ
1 day 31 days 61 days 91 days 181 days 1 year 2 years
Gốc Ngoại Tệ to 30 days to 60 days to 90 days to 180 days to 365 days to 2 years to 3 years

655.000 JPY 144,597,640


1.050 USD 25,224,124
91.400 JPY 20,988,000

24,360,000
21,570,000
36,400,000 25,673,000 27,940,144
14,400,000
4,170,000

1,731,000
9,850,000
1,431,000
5,100,000
1,540,000
2,330,000
4,202,000
4,202,000
9,600,000
4,995,000
5,290,908
52,433,804
520,000
1,647,641
16,283,001
137,920,000
8,576,795
27,252,333
14,461,000
3,778,966
706,500
3,502,400
25,150,000
31,191,986
58,369,698
7,943,585
24,834,944
8,518,692
7,815,424
18,568,971
20,850,473
7,947,705
7,499,537
4,024,780
1,597,180
2,410,043
100,000
550
3,360,307
7,600,000
3,360,307
20,350,000
1,611,630
6,653,932
- 572,707,366 550 79,336,176 25,673,000 42,340,144 - 21,570,000
D2

Provision
Above
3 years

47,170,000
31,731,000

1,431,000
80,332,000
Khách hàng: Công ty TNHH THL VN
Nội dung: Đánh giá và phân bổ dựa trên tuổi nợ
Niên độ: 31/12/20X2

Mục tiêu: Thủ tục kiểm tra việc thanh toán sau niên độ

Thủ tục kiểm toán: Sinh viên tự thiết kế thủ tục này.
Thực hiện: Ngày:
Kiểm tra: Ngày:

a việc thanh toán sau niên độ

ết kế thủ tục này.


Trang D7
Khách hàng: Công ty TNHH THL VN Thực hiện: Ngày:
Nội dung: Đánh giá và phân bổ dựa trên tuổi nợ Kiểm tra: Ngày:
Niên độ: 31/12/20X2

Mục tiêu: Kiểm tra tính đánh gía và phân bổ các khoản phải thu có gốc ngoại tệ cuối kỳ

Thủ tục kiểm toán:


Trang D8

You might also like