You are on page 1of 10

CHI PHÍ CHUNG PHÂN BỔ

Mã khoản mục
Tên khoản mục CP Tổng chi phí Số chưa phân bổ % PB lần này Số phân bổ lần này
CP
SXC.K Chi phí bằng tiền khác 5,000,000 5,000,000 100.00 5,000,000
SXC.MN Chi phí dịch vụ mua ngoài 12,000,000 12,000,000 100.00 12,000,000
SXC.NVPX Chi phí nhân viên phân xưởng 30,875,000 30,875,000 100.00 30,875,000
Số dòng = 3 47,875,000 47,875,000 47,875,000
Tiêu thức phân bổ Đối tượng THCP
Nguyên vật liệu trực PX1,PX2
Nguyên vật liệu trực PX1,PX2
Nguyên vật liệu trực PX1,PX2
CHI PHÍ TRỰC TIẾP
(Dùng để làm căn cứ tính tỷ lệ phân bổ theo các tiêu thức)
Mã đối tượng THCP Tên đối tượng THCP Nguyên vật liệu trực tiếp Nhân công trực tiếp Tổng chi phí trực tiếp
PX1 Phân xưởng 1 355,000,000 143,679,900 498,679,900
PX2 Phân xưởng 2 201,750,000 181,545,000 383,295,000
Số dòng = 2 556,750,000 325,224,900 881,974,900
ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ
(Dùng để tính tỷ lệ phân bổ theo tiêu thức Định mức
Mã đối tượng THCP Tên đối tượng THCP Loại đối tượng THCP NVL trực tiếp NVL gián tiếp
Số dòng = 0 0 0
NH MỨC PHÂN BỔ
lệ phân bổ theo tiêu thức Định mức)
Nhân công gián
Nhân công trực tiếp Khấu hao Chi phí mua ngoài Chi phí khác Tổng cộng
tiếp
0 0 0 0 0 0
KẾT QUẢ PHÂN BỔ
SXC.K (Chi phí bằng tiền khác) SXC.MN (Chi phí dịch vụ mua ngoà
Mã đối tượng THCP Tên đối tượng THCP Loại đối tượng THCP
Tỷ lệ (%) Số tiền Tỷ lệ (%)
PX1 Phân xưởng 1 Phân xưởng 63.7629097441 3,188,145 63.7629097441
PX2 Phân xưởng 2 Phân xưởng 36.2370902559 1,811,855 36.2370902559
Số dòng = 2 100.0000000000 5,000,000 100.0000000000
BỔ
SXC.NVPX (Chi phí nhân viên phân
C.MN (Chi phí dịch vụ mua ngoài)
xưởng) Tổng chi phí
Số tiền Tỷ lệ (%) Số tiền
7,651,549 63.7629097441 19,686,798 30,526,492
4,348,451 36.2370902559 11,188,202 17,348,508
12,000,000 100.0000000000 30,875,000 47,875,000
1. Tiêu thức chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
Tỷ lệ phân bổ cho từng Đối tượng THCP = (Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của từng đối tượng THCP/Tổng chi phí nguyên v
2. Tiêu thức nhân công trực tiếp:
Tỷ lệ phân bổ cho từng Đối tượng THCP = (Chi phí nhân công trực tiếp của từng đối tượng THCP/Tổng chi phí nhân công trực
3.Tiêu thức chi phí trực tiếp:
Tỷ lệ phân bổ cho từng Đối tượng THCP = (Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí nguyên vật liệu của từng Đối tượng THCP/T
4. Tiêu thức định mức:
Tỷ lệ phân bổ cho từng Đối tượng THCP của từng khoản mục chi phí = (Định mức phân bổ khoản mục chi phí đó của từng Đố
HCP/Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của tất cả các đối tượng THCP được chọn để phân bổ trong kỳ tính giá thành này)*100%

Tổng chi phí nhân công trực tiếp của tất cả các đối tượng THCP được chọn để phân bổ trong kỳ tính giá thành này)*100%

của từng Đối tượng THCP/Tổng chi phí nhân công trực tiếp và chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của các Đối tượng THCP được chọn để phâ

mục chi phí đó của từng Đối tượng THCP/Tổng định mức phân bổ khoản mục chi phí đó của tất cả các đối tượng THCP được chọn để phân
giá thành này)*100%

ng THCP được chọn để phân bổ trong kỳ tính giá thành

ng THCP được chọn để phân bổ trong kỳ tính thành

You might also like