You are on page 1of 1

7 sur 13 !

" # Recherche du document $

MẪU NHẬP NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


Bộ môn: AM11
Môn thi: NỘI BỆNH HỌC
Chương:…………………………………
Loại câu hỏi: MỨC HIỂU
Phân loại:……………………………………….
Ghi chú: Soạn câu hỏi hoàn toàn trên word; Chứa mọi dữ liệu hình ảnh, công thức;
Định dạng sẽ được giữ nguyên khi thi; Số phương án tối đa có thể lên đến 8 phải
giữ nguyên cấu trúc (dòng 1 là câu dấn, dòng 2-9 là phương án chọn, dòng 10 là ký
hiệu đáp án đúng A, B, C); Mỗi một chương để trong 01 file; câu hỏi đa lựa chọn để
riêng file, câu hỏi chỉ có một đáp án để riêng, phân loại để trong file riêng soạn
Unicode

Câu 1
Thuốc nào sau đây thuộc nhóm biguanid điều trị đái tháo
đường típ 2?
A) Diamicron.
B) Glucophage.
C) Mediator.
D) Glucobay.
E)
F)
G)
H)
Đáp án B
Câu 2
Thuốc nào sau đây thuộc nhóm Acarbose điều trị đái tháo
đường típ 2?
A) Glucophage.
B) Diamicron.
C) Tolbutamid.
D) Glucobay.
E)
F)
G)
H)
Đáp án D
Câu 3
Đái tháo đường típ 2 có béo phì nên chọn thuốc nào để
điều trị?
A) Insulin.
B) Glyclazid.
C) Glucophage.
D) Glyburid
E)
F)
G)
H)
Đáp án C

Câu 4
Thuốc nào sau đây điều trị đái tháo đường có thể gây biến
chứng tăng acid lactic máu:
A) Gliclazid.
B) Glucobay.
C) Metformin.
D) Mediator.
E)
F)
G)
H)
Đáp án C
Câu 5
Thuốc nào sau đây điều trị đái tháo đường có nguy cơ biến
chứng hạ đường huyết cao nhất?
A) Diamicron.
B) Insulin.
C) Glucobay.
D) Meformin
E)
F)
G)
H)
Đáp án B
Câu 6 Tăng áp lực thẩm thấu máu trong đái tháo đường do:
A) Tăng NH3.
B) Tăng natri máu.
C) Tăng kali máu.
D) Tăng acid lactic máu.
E)
F)
G)
H)
Đáp án B
Câu 7
Bất thường nào sau đây gây tăng áp lực thẩm thấu ở bệnh
nhân đái tháo đường:
A) Glucose máu giảm.
B) Ceton máu tăng.
C) Ure máu giảm.
D) Natri máu tăng.
E)
F)
G)
H)
Đáp án D
Câu 8
Đặc điểm viêm khớp hay gặp ở bệnh nhân viêm khớp
dạng thấp là
A) Viêm nhiều khớp nhỏ đối xứng, khởi phát đột ngột
B) Viêm nhiều khớp nhỏ, đối xứng, diễn biến liên tục
C) Viêm nhiều khớp nhỏ, không đối xứng, diễn biến từng đợt
D) Viêm một, vài khớp không đối xứng, có phá hủy khớp

PUB Téléchargez pour lire sans publicité.

E)
F)
G)
H)
Đáp án B
Một bệnh nhân nữ, 25 tuổi, viêm nhiều khớp ở các vị trí
Câu 9 bàn ngón tay, liên đốt gần ngón tay, hai bên, thời gian bốn
tuần, các chẩn đoán phù hợp nhất cần nghĩ tới là
A) Viêm khớp vảy nến, viêm khớp cấp tính do virus
B) Lupus ban đỏ hệ thống, thoái hóa khớp bàn tay
C) Viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ
D) Viêm đa cơ-da cơ, thấp khớp cấp
E)
F)
G)
H)
Đáp án C
Các xét nghiệm cần chỉ định cho một bệnh nhân nam giới
Câu 10 bị viêm khớp sáu tuần để chẩn đoán viêm khớp dạng thấp
bao gồm:
A) Công thức máu, RF, CRP, siêu âm khớp
B) Máu lắng, acid uric máu, anti-CCP, chụp X quang khớp
C) Công thức máu, CRP, HLA-B27, chụp X quang khớp
D) Công thức máu, máu lắng, ANA, siêu âm khớp
E)
F)
G)
H)
Đáp án A
Câu 11 Nguyên tắc điều trị trong bệnh viêm khớp dạng thấp là:
A) Điều trị DMARDs ngay tại thời điểm chẩn đoán
B) Điều trị NSAIDs ngay tại thời điểm chẩn đoán
C) Điều trị glucocorticoids ngay tại thời điểm chẩn đoán
D) Điều trị SYSADOAs ngay tại thời điểm chẩn đoán
E)
F)
G)
H)
Đáp án A
Câu 12 Các thuốc chống viêm như NSAIDs và glucocorticoids
A) Sử dụng kết hợp với DMARDs trong quá trình điều trị viêm
khớp dạng thấp
B) Chỉ định tạm thời điều trị viêm khớp dạng thấp trong khi chờ
DMARDs phát huy tác dụng
C) Là các thuốc bắt buộc phải chỉ định trong điều trị viêm khớp
dạng thấp
D) Chỉ định khi bệnh nhân viêm khớp dạng thấp thất bại với các
DMARDs cổ điển
E)
F)

PUB Téléchargez pour lire sans publicité.

G)
H)
Đáp án B
Câu 13
Thuốc điều trị triệu chứng trong viêm khớp dạng thấp bao
gồm
A) Sulfasalazine và chloroquine
B) Methotrexate và acetaminophen
C) Glucocorticoids và NSAIDs
D) Glucocorticoids và leflunomide
E)
F)
G)
H)
Đáp án C
Câu 14 Thuốc điều trị cơ bản bệnh viêm khớp dạng thấp là
A) Sulfasalazine, celecoxib
B) Hydroxychloroquine, meloxicam
C) Methotrexate, diclofenac
D) Methotrexate, tocilizumab
E)
F)
G)
H)
Đáp án D
Câu 15 Chẩn đoán gút dựa theo tiêu chuẩn:
A) ACR 1987
B) ACR 1991
C) ACR 1997
D) Bennett -Wood 1968
E)
F)
G)
H)
Đáp án D
Câu 16 Gút được chẩn đoán xác định bằng xét nghiệm:
A) Acid uric máu
B) Acid uric niệu
C) CRP
D) Soi kính hiển vi phân cực tìm thấy tinh thể urat
E)
F)
G)
H)
Đáp án D
Câu 17
Chẩn đoán phân biệt gút với bệnh khớp khác dựa vào xét
nghiệm:
A) ASLO
B) Acid uric máu
C) RF, Anti CCP
D) Soi dịch khớp tìm thấy tinh thể monosodium urat

PUB Téléchargez pour lire sans publicité.

E)
F)
G)
H)
Đáp án D
Câu 18 Sỏi urat gặp trong gút mạn có đặc điểm:
A) Sỏi cản quang, thấy được trên X quang
B) Sỏi cản quang, thấy được trên siêu âm
C) Sỏi không cản quang, thấy được trên siêu âm
D) Sỏi không cản quang, thấy được trên X quang
E)
F)
G)
H)
Đáp án C
Câu 19
Không nên dùng thuốc nào sau đây khi đang có cơn gút
cấp?
A) Colchicin
B) Diacerein
C) Thuốc chống viêm không steroid
D) Corticoid
E)
F)
G)
H)
Đáp án B
Câu 20 Thuốc không có tác dụng giảm acid uric máu?
A) Colchicin
B) Allopurinol
C) Febuxotat
D) Probenecid
E)
F)
G)
H)
Đáp án A
Câu 21
Những thuốc nào sau đây thường sử dụng trong điều trị
lupus ban đỏ hệ thống
A) Diacerein, Cyclophosphamide, Diclophenac mỡ bôi ngoài da
B) Cyclophosphamide, Corticoid, Diclophenac mỡ bôi ngoài da
C) Cyclophosphamide, Methotrexat, NSAIDs
D) Colchicine, Cyclophosphamide, Corticoid
E)
F)
G)
H)
Đáp án C
Câu 22 Thuốc có tác dụng giảm acid uric máu:
A) Thuốc chống viêm không steroid NSAIDs
B) Corticoid

PUB Téléchargez pour lire sans publicité.

C) Colchicin
D) Allopurinol
E)
F)
G)
H)
Đáp án D
Câu 23 Tác dụng phụ hay gặp nhất của thuốc Colchicin?
A) Táo bón, đau bụng
B) Đi lỏng, đau bụng
C) Viêm loét dạ dày, tá tràng
D) Đau cơ
E)
F)
G)
H)
Đáp án B
Một bệnh nhân nam 52 tuổi, được chẩn đoán Gút mạn
Câu 24
tính, Hội chứng Cushing, suy thượng thận mạn do
corticoid, hiện đã ngừng thuốc 1 tháng. Hãy chọn đặc
điểm xét nghiệm nào sau đây phù hợp với bệnh nhân?
A) Cortisol máu tăng, ACTH thấp
B) Cortisol máu giảm, ACTH thấp hoặc bình thường
C) Cortisol máu tăng, ACTH tăng.
D) Cortisol máu bình thường, ACTH tăng.
E)
F)
G)
H)
Đáp án B
Câu 25 Ý nghĩa nghiệm pháp kích thích bằng ACTH (test
Synacthen nhanh) là gì?
A) Chẩn đoán suy tuyến thượng thận
B) Phân biệt suy tuyến yên nguyên phát và thứ phát.
C) Phân biệt suy tuyến giáp nguyên phát và thứ phát.
D) Phân biệt suy tuyến cận giáp nguyên phát và thứ phát.
E)
F)
G)
H)
Đáp án A
Câu 26 Khi cấp cứu bệnh nhân suy thượng thận cấp tốt nhất dùng
thuốc nào?
A) Hydrocortison hemisuccinat đường tiêm
B) Hydrocortison đường uống
C) Methylprednisolon đường tĩnh mạch
D) Methylprednisolon đường uống
E)
F)
G)

PUB Téléchargez pour lire sans publicité.

H)
Đáp án A
Câu 27 Bệnh nhân đang điều trị suy thượng thận mạn bằng uống
Hydrocortison 10mg/ ngày bị gãy xương đùi. Liều
Hydrocortison bệnh nhân nên dùng tiếp thế nào?
A) Uống giữ nguyên liều.
B) Uống tăng liều.
C) Uống giảm liều.
D) Chuyển đường tiêm liều tương đương.
E)
F)
G)
H)
Đáp án B
Câu 28 Xét nghiệm nào sau đây không thuộc Bệnh Cushing?
A) Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethasone liều cao ức chế
được.
B) Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethasone liều cao qua đêm
ức chế được.
C) Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethasone liều cao không ức
chế được.

You might also like