You are on page 1of 69

Quản trị truyền thông marketing tích hợp

Chuyên đề 4 Chiến lược sáng tạo và chiến lược


phương tiện truyền thông marketing

PowerPoint Presentation by Charlie Cook


The University of West Alabama
PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BMEighth Edition
TT marketing – Khoa Marketing – ĐH KTQD
4.1 Chiến lược sáng tạo

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–2


Sáng tạo truyền thông marketing

Chiến lược Xác định những gì thông điệp


sáng tạo truyền thông

Xác định chiến lược thông


Chiến thuật
điệp sẽ được thực thi như thế
sáng tạo nào

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–3


Sáng tạo quảng cáo cho sữa tắm Old Spice

Smell like a man, man


The man your man could smell like

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–4


Các quan điểm khác nhau về sáng tạo?

Nó không sáng tạo Chỉ tính giá trị nghệ


nếu không bán được thuật và tính độc
sản phẩm đáo

Nhà Chuyên gia


quản trị sáng tạo
PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–5
Các yếu tố quyết định sự sáng tạo

Phân kỳ Mối quan hệ

Tính độc đáo Quảng cáo với người tiêu dùng

Tính linh hoạt Thương hiệu với người tiêu dùng

Sự tỉ mỉ
Tổng hợp
Giá trị nghệ thuật

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–6


Sáng tạo quảng cáo cho Absolut

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–7


Thánh thức đối với sáng tạo

Không có quy định

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–8


Quảng cáo sáng tạo so với bán hàng

“Suits” là “Poets” là
người bán người đề
hàng theo xướng sự
chủ nghĩa sáng tạo
duy lý

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–9


Quy trình sáng tạo của Young

Suy xét Thu thập dữ liệu và thông tin

Xử lý Phân tích xử lý thông tin

Loại bỏ những trở ngại tập trung


Ấp ủ
vào vấn đề trọng tâm

Khai thông Nảy sinh ý tưởng

Nghiên cứu ý tưởng, đánh giá,


Kiểm tra hoàn
định hình lại ý tưởng với nhu cầu
chỉnh
thực tế
PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–10
Mô hình quy trình sáng tạo của Wallas

Khai thông Chuẩn bị


Đưa ra ý Thu thập
tưởng, giải thông tin
pháp

Quy trình
sáng tạo

Kiểm tra xác Ấp ủ


minh Phát triển ý
Điều chỉnh, tưởng
cải thiện ý
tưởng

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–11


Thu thập thông tin đầu vào sáng tạo

Đọc bất cứ
Sử dụng sản Lắng nghe
điều gì liên
phẩm để làm những gì mọi
quan đến sản
quen với nó người đang nói
phẩm và thị
về
trường

Tiến hành
nghiên cứu về Làm việc và Hỏi mọi người
sản phẩm, dịch tìm hiểu về liên quan để
vụ và công công việc kinh biết thông tin
chúng doanh của
khách hàng

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–12


Đầu vào nghiên cứu định tính

Phỏng vấn và nhóm tập trung

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–13


Xác minh đầu vào và điều chỉnh

•Đánh giá ý tường


•Loại bỏ những cái không phù hợp
Mục tiêu
•Tinh chỉnh phần còn lại
•Đưa ra ý tưởng diễn đạt cuối cùng

•Các nhóm tập trung được định hướng


Các kỹ •Nghiên cứu thông điệp truyền thông
thuật •Kiểm tra danh mục đầu tư
•Hồ sơ phản ứng của người xem

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–14


Bảng phân cảnh và Hoạt hình

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–15


Chiến dịch IMC

Tích hợp

Liên quan đến


nhau Các hoạt động Phối hợp
truyền thông
Marketing

Trong các
Tập trung vào một Trong một
phương tiện
chủ đề hay ý tưởng khoảng thời
truyền thông
gian
khác nhau

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–16


Chủ đề chiến dịch IMC

Thông điệp trung tâm sẽ được truyền thông


trong tất cả các hoạt động IMC khác nhau

Miller
Adidas Gillette
BMW Red Bull
Lite

“Impossible is “The Best a “Red Bull Gives


Nothing” Man Can You Wings”
Get.”

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–17


Tóm tắt sáng tạo

• Vấn đề cơ bản mà IMC phải giải quyết


• Mục tiêu truyền thông
• Công chúng mục tiêu
• Ý tưởng trong tâm bán hàng hay lợi ích
chính để truyền thông
• Tuyên bố chiến lược sáng tạo
• Thông tin hỗ trợ và yêu cầu

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–18


Nghiên cứu cho một ý tưởng trong tâm bán hàng

Sử dụng lợi điểm


Tìm ra sự ấn
tưởng vốn có bán hàng độc
nhất (USP)

Tìm kiếm ý
tưởng chính

Định vị Tạo hình ảnh


thương hiệu

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–19


Đề xuất bán hàng độc nhất (USP)

Lợi ích Độc nhất Tiềm năng

Nhận được Lợi thế khác Lời hứa phải


lợi ích gì khi biệt mà đủ mạnh để
mua sản thương hiệu thu hút
phẩm/dịch mang lại so hàng triệu
vụ này với đối thủ người
cạnh tranh

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–20


Đề xuất bán hàng độc nhất của Colgate

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–21


Quảng cáo hình ảnh

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–22


Mức độ ấn tượng

Thông điệp thường được


trình bày một cách ấm áp,
đầy cảm xúc

Tập trung vào những lợi ích


của người tiêu dùng với
trong tâm là yếu tố ấn
tượng

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–23


Định vị

Thiết lập một vị trí cụ


thể trong tâm trí
khách hàng đối với sản
phẩm hoặc dịch vụ

Dựa trên các thuộc


tính / lợi ích của sản
phẩm, giá cả / chất
lượng, việc sử dụng
hoặc ứng dụng, người
sử dùng hoặc vấn đề
đã được giải quyết

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–24


Pepsi Max được định vị như là Cola ăn kiêng cho nam giới
Các cách thức thu hút và phong cách thể hiện

Phương pháp được sử dụng để thu


hút sự chú ý của người tiêu dùng
Các cách
thức thu hút Để tác động đến cảm xúc của
người tiêu dùng đối với sản phẩm,
dịch vụ hoặc vấn đề xã hội

Biến các cách thức thu hút thành


thông điệp truyền thông
Phòng cách
thể hiện
Cách thông điệp được thể hiện tới
người tiêu dùng

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–26


Các hình thức thu hút thông tin/lý trí

Đặc điểm
Tập trung vào các đặc điểm nổi trội của sản phẩm

Cạnh tranh
So sánh với các thương hiệu khác

Giá
Làm cho giá cung cấp trở thành điểm nội trội
Thông tin
Thông báo thông tin về sản phẩm
Phổ biến
Nhấn mạnh mức độ phổ biến của thương hiệu

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–27


Điểm thu hút phổ biến tập trung vào lợi ích

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–28


Thu hút trạng thải hoặc cảm xúc cá nhân

Cá nhân Dựa trên xã hội


Sự an toàn Được công nhận
Bảo vệ Địa vị
Sợ hãi Sự kính trọng
Yêu mến
Mức độ tham gia
Hạnh phúc, vui vẻ
Sự bối rỗi
Niềm vui
Từ chối
Hoài cổ
Đa cảm Chấp nhận
Sôi nổi Tán thành
Buồn, đau buồn

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–29


Kết hợp thu hút theo lý trí và cảm xúc

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–30


Cấp độ quan hệ với thương hiệu

Cảm xúc

Tính cách

Những lợi ích của sản phẩm

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–31


Quảng cáo nhắc nhở

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–32


Kỹ thuật thực thi quảng cáo

Về lợi ích sản phẩm Hoạt hình

Khoa học/kỹ thuật Biểu tượng tính cách

Trình diễn Hình ảnh

So sánh Kích hóa

Chứng thực Hài hước

Phong cách sống Kết hợp

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–33


Thông điệp thực tế hoặc lợi ích sản phẩm

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–34


Samsung sử dụng trình diễn

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–35


Apple đã sử dụng lời chứng thực để
khuyến khích chuyển đổi thương hiệu

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–36


Listenine sử dụng phong cách sống

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–37


Quảng cáo sử dụng hình ảnh hoạt hình

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–38


Jack là một biểu tượng nhân sách

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–39


Sử dụng hình ảnh

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–40


Thành phần cơ bản của tờ Quảng cáo
Tiêu đề
Nằm ở vị trí chủ đạo của tờ quảng cáo

Đề mục phụ
Nhỏ hơn tiêu đề và lớn hơn phần nội dung

Phần thân- Nội dung


Phần nội dung chính của tờ quảng cáo

Yếu tố thị giác


Phần minh họa: hình vẽ hoặc ảnh

Bố cục
Sắp xếp, kết hợp các yếu tố hình thành một tờ quảng
cáo hoàn chỉnh

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–41


Sử dụng dòng tiêu đề gián tiếp để tạo sự tò mò

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–42


Quảng cáo này sử dụng một hình ảnh hấp dẫn sáng tạo

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–43


Bố cục quảng cáo
Tiêu đề

Tiêu đề phụ

Yếu tố thị
giác

Dấu hiệu
nhận biết

Nội dung
thông điệp

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–44


Chiến thuật sáng tạo cho tivi

Thị giác Chuyển động Âm thanh

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–45


Tiêu chí đánh giá một quảng cáo sáng tạo hoàn chỉnh

Consistent
Có with
phù hợp với brand’s
mục marketing
tiêu Marketing objectives?
không?

Consistent
Có with
phù hợp với mục brand’s advertising
tiêu quảng objectives?
cáo thương hiệu không?

Consistent
Có with
phù hợp với creative
mục strategy,
tiêu, chiến objectives?
lược sáng tạo không?

Does
Có it communicate
truyền tải đúng thôngwhat
điệp it’s
DN supposed
mong muốnto?
không?

Có phù hợp
Approach với khách to
appropriate hàng mụcaudience?
target tiêu không?

Communicate
Thông clear,
điệp có được convincing
truyền message?
tải rõ ràng và thuyết phục không?

Does
Cách thực execution overwhelm
hiện có vượt quá the
nội dung thông message?
điệp muốn truyền tải không?

CóAppropriate
phù hợp vớitophương
the media
tiện environment?
truyền thông không?

Quảng cáo đảm bảo tính chân thực và thẩm mỹ không?


PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–46
4.2 Chiến lược phương tiện truyền thông

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–47


Phương tiện truyền thông đang thay đổi
• Phương tiện truyền thông truyền thống
➢ TV, Radio, báo, tạp chí, ngoài trời, Thư trực tiếp
• Truyền thống nhưng khác biệt
➢ Quan hệ công chúng, đặt sản phẩm, Tài trợ, sự kiện
• Phương tiện truyền thông mới
➢ Internet/tương tác, wireless, quảng cáo tìm kiếm, blogs,
video games, các nội dung có thương hiệu

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–48


Phương tiện truyền thông mới
• Wireless—điện thoại di động, điện thoại không dây
• Nội dung có thương hiệu – chương trình đưa ra một thông
điệp như webisodes hoặc tích hợp sản phẩm
• Truyền thông xã hội (Facebook, Twitter, YouTube)
• Blogs- Các thông tin trực tuyến về nội dung riêng biệt
• Video games – các thương hiệu tích hợp trong trò chơi
hoặc các trò chơi dành cho quảng cáo giải trí
• Tìm kiếm trả tiền – quảng cáo xuất hiện khi con người viết
yêu cầu lên các trang tìm kiếm như Google. Nhà quảng cáo
sẽ đầu thầu cho vị trí đặt quảng cáo.

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–49


Các nhân tố dẫn đến sự thay đổi trong PTTT

• Người tiêu dùng bận rộn và không có nhiều thời gian


• Đa nhiệm ngày càng phổ biến
• Tùy chọn phương tiện truyền thông mới / sự gia tăng
phương tiện truyền thông
• Thay đổi lối sống
• Sự phát triển / thay đổi công nghệ
• Phân mảnh phương tiện
•Thái độ của người tiêu dùng đối với truyền thông

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–50


Lập kế hoạch phương tiện truyền thông
Phân tích Kế hoạch chiến Kế hoạch chiến
Tình huống lược marketing lược sáng tạo

Xác định các mục tiêu truyền thông

Quyết định chiến lược phương tiện truyền thông

Lựa chọn các nhóm phương tiện truyền thông đại chúng

Lựa chọn phương tiện trong từng nhóm

Quyết định sử Quyết định sử Quyết định sử dụng


dụng phương tiện dụng phương tiện phương tiện
— truyền phát — in ấn — khác
PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–51
Các vấn đề khi lập kế hoạch phương tiện truyền thông

Vấn đề đo lường Thiếu thông tin

Các vấn đề

Thuật ngữ không


Áp lực thời gian
đồng nhất

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–52


Thực hiện kế hoạch phương tiện truyền thông

Phân tích thị trường

Thiết lập các mục tiêu truyền thông

Phát triển/ thực hiện kế hoạch phương


tiện truyền thông

Đánh giá hoạt động

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–53


Thực hiện chiến lược phương tiện truyền thông

• Các tiêu chí cần quan tâm khi lập kế hoạch PPTT
➢ Phương tiện truyền thông hỗn hợp
➢ Độ bao phủ thị trường mục tiêu
➢ Độ bao phủ địa lý
➢ Lịch trình
➢ Tiếp cận và tần suất
➢ Tính hiện thời
➢ Các khía cạnh sáng tạo và tâm trạng
➢ Sự linh động
➢ Ngân sách

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–54


Phương tiện truyền thông hỗn hợp

• Cân nhắc lựa chọn


➢ Mục tiêu tìm kiếm
➢ Đặc điểm sản phẩm dịch vụ
➢ Ngân sách
➢ Sở thích cá nhân

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–55


Độ bao phủ thị trường mục tiêu
Bao phủ
Tỷ lệ Bao phủ Bao phủ vượt quá
thị trường toàn bộ một phần thị trường
mục tiêu thị trường thị trường mục tiêu

Dân số không bao gồm thị trường mục tiêu


Thị trường mục tiêu
Độ bao phủ phương tiện truyền thông
Tiếp xúc vượt quá của phương tiện

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–56


Phương pháp lên lịch trình phương tiện

Liên tục

Ngắt quãng

Theo
từng đợt

Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–57


Phạm vi tiếp cận và tần suất
A. Phạm vi tiếp cận của một chương trình B. Phạm vi tiếp cận của hai chương trình

Tổng số công chúng Tổng số công chúng


mục tiêu đã tiếp cận mục tiêu đã tiếp cận
C. Phạm vi tiếp cận trùng lắp cả hai D. Phạm vi tiếp cận không trùng lắp

Tổng thị trường đạt Tổng phạm vi tiếp


được với cả hai cận ít hơn các chương
chương trình trình trùng lặp
PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–58
Nhân tố marketing quyết định tới tần suất

Nhân tố
marketing

Thị phần
Trung thành Chu kỳ
thương
thương hiệu sử dụng
hiệu

Lịch sử Chu kỳ
Share of Nhóm
thương mua
Voice mục tiêu
hiệu hàng

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–59


Nhân tố thông điệp quyết định tới tần suất

Nhân tố
thông điệp Độ phức tạp của thông điệp
hoặc sáng
Tính độc đáo của thông điệp
tạo
Chiến dịch mới hay tiếp tục

Hình ảnh hay bán sản phẩm

Biến thể thông điệp

Wearout

Đơn vị quảng cáo

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–60


Nhân tố phương tiện quyết định tới tần suất

Sự lộn xộn

Tiếp xúc lặp


Lịch trình
lại
Các nhân tố
phương tiện
Môi trường
Mức độ chú ý
biên tập
Số phương tiện
được sử dụng

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–61


Các khía cạnh sáng tạo và tâm trạng
• Khía cạnh sáng tạo
➢ Phương tiện có thể thúc đẩy chiến lược, chiến lược
có thể thúc đẩy phương tiện
➢ Phòng sáng tạo và phòng phương tiện phải phối hợp
chặt chẽ với nhau

• Tâm trạng
➢ Phương tiện có thể thúc đẩy tâm trạng
➢ Phương tiện và hình ảnh phương tiện có thể chuyển
tải thông điệp

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–62


Sự linh động trong chiến lược phương tiện

Các cơ hội thị Các mối đe dọa


trường thị trường

Sự linh động

Sự sẵn có của
Những thay đổi
phương tiện
của phương tiện
truyền thông

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–63


Ưu điểm và hạn chế của tivi
Ưu điểm
Mức độ bao phủ rộng

Phạm vi tiếp cận cao


Hạn chế
Thị giác, âm thanh,
chuyển động Tính chọn lọc thấp
Uy tín cao
Tuổi thọ thông điệp ngắn

Chi phí tiếp xúc thấp Chi phí tuyệt đối cao

Mức độ chú ý cao Chi phí sản xuất cao

Hình ảnh chân thực Lộn xộn


PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–64
Ưu điểm và hạn chế của Radio

Ưu điểm
Mức độ bao phủ khu vực

Chi phí thấp


Hạn chế
Tần suất cao
Chỉ có âm thanh
Linh hoạt
Lộn xộn

Chi phí sản xuất thấp Mức độ chú ý thấp

Đối tượng được phân khúc tốt Thông điệp thoáng qua

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–65


Ưu điểm và hạn chế của tạp chí

Ưu điểm
Phân khúc tiềm năng

Tái tạo chất lượng


Hạn chế
Nội dung thông tin cao Thời gian chờ đăng lâu

Tuổi thọ dài Chỉ có thị giác

Nhiều người đọc Thiếu tính linh hoạt

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–66


Ưu điểm và hạn chế của báo
Ưu điểm
Độ bao phủ cao

Chi phí thấp

Thời gian đăng ngắn Hạn chế


Tuổi thọ ngắn
Quảng cáo có thể đăng trong
những phần khác nhau
Lộn xộn
Đúng lúc
Mức độ chú ý thấp
Trạng thái nhận thông điệp tốt
Chất lượng sản xuất thấp
Có thể sử dụng cho phiếu Người đọc tiếp xúc có chọn lọc
giảm giá
PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–67
Ưu điểm và hạn chế của PT ngoài trời

Hạn chế
Thời gian tiếp xúc ngắn

Quảng cáo ngắn

Ưu điểm
Chất lượng hình ảnh kém
Vị trí cụ thể
Hạn chế tầm nhìn
Lặp lại cao

Dễ dàng nhận thấy


PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–68
Đánh giá và theo dõi

Những chiến lược này đem lại thành công


cho các mục tiêu như thế nào?

Kế hoạch phương tiện truyền thông ảnh


Hưởng như thế nào tới các mục tiêu
marketing và truyền thông?

Sử dụng lại, hoặc phân tích sai sót

PGS.TS Nguyễn Đình Toàn – BM TT Marketing – Khoa Marketing - KTQD 4–69

You might also like