You are on page 1of 93

TRƯỜNG CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC

BỘ MÔN: KINH TẾ
NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHUYÊN NGÀNH: DIGITAL MARKETING

AS SIGNMENT

MÔN HỌC: HÀNH VI KHÁCH HÀNG


MÃ MÔN HỌC: DOM106
BÁO CÁO DỰ ÁN MÔN HỌC
Đề tài: SEO & MARKETING TRÊN CÔNG CỤ TÌM KIẾM CHO

WEBSITE TIEMANNHAPHOMAI.WEBSITE CỦA THƯƠNG HIỆU


TIỆM ĂN NHÀ PHÔ MAI TẠI THỊ TRƯỜNG QUẢNG BÌNH

Giảng viên hướng dẫn : Trang Lê Hà Nam


Lớp : DM18307
Nhóm Sinh viên thực hiện : Nhóm 4
Sinh viên thực hiện : Đỗ Thị Thanh An MSSV: PD07450
Hồ Huy Bảo MSSV: PD08878
Văn Ngọc Tú MSSV: PD09459
Võ Thị Ngọc Diễm MSSV: PD08763
Lê Thị Trà Tiên MSSV: PD08914
Hồ Thị Cẩm Tiên MSSV: PD08879
Đà Nẵng, Ngày 26 tháng 10 năm 2023

TRƯỜNG CAO ĐẲNG FPT POLYTECHNIC


BỘ MÔN: KINH TẾ
NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHUYÊN NGÀNH: DIGITAL MARKETING

AS SIGNMENT

MÔN HỌC: SEO & MARKETING TRÊN CÔNG CỤ TÌM KIẾM


MÃ MÔN HỌC: DOM108
BÁO CÁO DỰ ÁN MÔN HỌC
Đề tài: SEO & MARKETING TRÊN CÔNG CỤ TÌM KIẾM CHO

WEBSITE TIEMANNHAPHOMAI.WEBSITE CỦA THƯƠNG HIỆU


TIỆM ĂN NHÀ PHÔ MAI TẠI THỊ TRƯỜNG QUẢNG BÌNH

Giảng viên hướng dẫn : Trang Lê Hà Nam


Lớp : DM18307
Nhóm Sinh viên thực hiện : Nhóm 4
Sinh viên thực hiện : Đỗ Thị Thanh An MSSV: PD07450
Hồ Huy Bảo MSSV: PD08878
Văn Ngọc Tú MSSV: PD09459

1
Võ Thị Ngọc Diễm MSSV: PD08763
Lê Thị Trà Tiên MSSV: PD08914
Hồ Thị Cẩm Tiên MSSV: PD08879

Đà Nẵng, Ngày 26 tháng 10 năm 2023


LỜI CẢM ƠN

Lời đầu tiên chúng em xin cảm ơn nhà trường đã tạo cho chúng em một môi trường học tập năng động, sáng tạo, học đi đôi với hành để chúng em có thể
tự do, thoải mái , tự tin học tập , đặc biệt chúng em vô cùng biết ơn thầy giáo Hà Nam đã luôn sát sao , giúp đỡ , hướng dẫn chúng em trong bài báo cáo cuối
môn này. Tuy chỉ học tập trong một thời gian ngắn hơn một tháng nhưng chúng em đã tiếp thu được rất nhiều kiến thức hay và bổ ích, môn học giúp chúng
em lần đầu được hiểu rõ hơn về chuyên ngành Digital Marketing mà chúng em đang theo học, mở ra cho chúng em những cách nhìn mới , những góc nhìn
mới, nhiều chiều về một công ty, một doanh nghiệp, cách vận hành cũng như cách thức marketing của các công ty, doanh nghiệp ấy, chúng em tin chắc rằng
đây sẽ là một hành trang giúp chúng em vững bước trên chặng đường đầy rẫy chông gai và thử thách sắp tới. Vì thời gian và kiến thức còn hạn hẹp nên không
tránh khỏi những thiếu sót , rất mong sự góp ý của quý thầy cô để chúng em có thể học hỏi , rút kinh nghiệm và hoàn thành tốt hơn trong những bài báo cáo
tiếp theo. Chúng em xin chân thành cảm ơn!

2
3
LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng chúng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong Báo cáo là hoàn toàn trung thực và chưa từng được ai công
bố trong bất kỳ công trình nào khác.

Đà Nẵng, ngày 26 tháng 10 năm 2023

Nhóm cam đoan

Nhóm 4

4
MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN............................................................................................................................................................................................................................... 3

LỜI CAM ĐOAN......................................................................................................................................................................................................................... 4

MỤC LỤC..................................................................................................................................................................................................................................... 5

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT....................................................................................................................................................................................................... 6

DANH MỤC BẢNG BIỂU.......................................................................................................................................................................................................... 7

DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH........................................................................................................................................................................................................ 8

KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN............................................................................................................................................................................................ 9

TỔNG QUAN DỰ ÁN............................................................................................................................................................................................................... 10

1. Lý do lựa chọn đề tài.............................................................................................................................................................................................................. 10

2. Mục đích đề tài dự án............................................................................................................................................................................................................ 10

3. Mục tiêu đề tài dự án............................................................................................................................................................................................................. 10

4. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu..................................................................................................................................................................... 10

5. Phương pháp nghiên cứu....................................................................................................................................................................................................... 11

6. Ý nghĩa nghiên cứu................................................................................................................................................................................................................ 11

BÁO CÁO DỰ ÁN MÔN HỌC................................................................................................................................................................................................. 12

PHẦN 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP.............................................................................................................................................. 12

1.Giới thiệu chung về thương hiệu Tiệm ăn nhà Phô Mai..............................................12

1.1. Giới thiệu về thương hiệu Tiệm ăn nhà Phô Mai.............................................................................................................................................................. 12

1.2. Mục đích.............................................................................................................................................................................................................................. 13

1.3. Lĩnh vực hoạt động và sản phẩm chủ yếu......................................................................................................................................................................... 13

1.4. Mô hình kinh doanh Canvas.................................................................................................................................................................................... 17

5
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Từ viết tắt Diễn giải

6
DANH MỤC BẢNG BIỂU

Ký hiệu Nội dung Trang

DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH

Ký hiệu Nội dung Trang

7
8
9
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN

Thời gian bắt Thời gian kết Người chịu trách Ngân sách thực
STT Nội dung công việc
đầu thúc nhiệm chính hiện

1 12/09/2023 13/09/2023 Lên nội dung, outline dự án Thanh An

2 14/09/2023 25/09/2023 Tạo website Huy Bảo

3 14/09/2023 20/09/2023 Hoàn thành phần 1 Thanh An

27/09/202
4 21/09/2023 Hoàn thành phần 2 Thanh An
3

5 26/09/2023 25/10/2023 Thiết kế giao diện website Huy Bảo

6 28/09/2023 07/10/2023 Hoàn thành phần 3 Trà Tiên, Thanh An

25/10/2023
7 26/09/2023 Tạo bài viết chuẩn SEO trên website Ngọc Tú

17/10/2023 Ngọc Diễm, Thanh


8 08/10/2023 Hoàn thành phần 4
An

9 18/10/2023 21/10/2023 Sửa và hoàn thiện dự án Thanh An

Đà Nẵng, Ngày 26 tháng 10 năm 2023

10
Giáo viên hướng dẫn Nhóm Sinh viên thực hiện

Nam Nhóm trưởng

Trang Lê Hà Nam An

Đỗ Thị Thanh An

11
TỔNG QUAN DỰ ÁN

1. Lý do lựa chọn đề tài

- Cùng với sự phát triển của xã hội, nhu cầu về vật chất và tinh thần của con người ngày một tăng cao. Sau thời gian học tập và làm việc, mọi người

thường có nhu cầu được thư giản, vui chơi giải trí. Đặc biệt là các bạn trẻ rất thích được thưởng thức các món ăn vặt.

- Theo kết quả thống kê từ vinareseach.com có đến 80% các bạn trẻ thích ăn vặt và con số này còn có thể tăng lên rất nhiều khi mà ăn vặt đã trở thành

một nhu cầu không thể thiếu trong đời sống của các bạn trẻ.

- Hiện nay thương hiệu chưa tiếp cận đến việt marketing qua website hay công cụ tìm kiếm. Nhận thấy việc lập kế hoạch và thực hiện marketing trên

công cụ tìm kiếm sẽ giúp cho thương hiệu dễ dàng tiếp cận với tệp khách hàng mới và vùng khách hàng mới cũng như giúp cho thương hiệu phủ sống

rộng hơn và tạo được độ nhận diện thương hiệu cao trên mọi nền tảng số.

- Thương hiệu Tiệm ăn nhà Phomai là thương hiệu đồ ăn Hàn Quốc tại Đồng Hới- Quảng Bình và đã hoạt động được hơn 3 năm tuy nhiên lại chưa có

các phương án marketing hợp lý để thương hiệu có thể phát triễn hơn.

 Từ những lí do trên, nhóm chúng em quyết định lựa chọn đề tài SEO & Marketing trên công cụ tìm kiếm cho website tiemannhaphomai.website

thuộc thương hiệu Tiệm ăn nhà Phô Mai tại thị trường Quảng Bình cho môn học lần này.

2. Mục đích đề tài dự án

- Thiết kế hoàn chỉnh Website cho thương hiệu tiemannhaphomai


- Lập kế hoạch Seo cho Website có thương hiệu tiemannhaphomai

3. Mục tiêu đề tài dự án

- Lựa chọn được thương hiệu và sản phẩm nghiên cứu cho dự án tiemannhaphomai
- Xây dựng trang web cho sản phẩm thuộc thương hiệu tiemannhaphomai.
- Xác định thị trường và khách hàng mục tiêu cho sản phẩm và thương hiệu tiemannhaphomai
- Phân tích và theo dõi đánh giá hiệu quả của hoạt động Seo - Marketing trên công cụ tìm kiếm….

4. Đối tượng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu

- Đối tượng nghiên cứu: Seo - Marketing trên công cụ tìm kiếm cho Website tiemannhaphomai.com của thương hiệu tiemannhaphomai
- Phạm vi nghiên cứu:
+ Nội dung: nghiên cứu chiến lược quảng bá sản phẩm Seo trên công cụ tìm kiếm thuộc thương hiệu tiemannhaphomai trên website: tiemannhaphomai.com
+ Không gian: Việt Nam
+ Thời gian thực hiện dự án: Nghiên cứu trong thời gian từ 12/09/2023 – 20/10/2023

5. Phương pháp nghiên cứu

- Phương pháp định tính: Đây là phương pháp nghiên cứu dựa trên việc thu thập và

phân tích dữ liệu không số, như ý kiến, cảm xúc, hành vi, trải nghiệm của người tiêu

dùng về mỹ phẩm chăm sóc da. Phương pháp này giúp hiểu được những yếu tố ảnh

hưởng đến quyết định mua hàng, những nhu cầu và mong muốn của khách hàng,

những thái độ và hành vi sử dụng sản phẩm. Các phương pháp thu thập dữ liệu định

tính có thể là phỏng vấn sâu, nhóm thảo luận tập trung, quan sát thực tế, nghiên cứu

văn hóa, nghiên cứu trực tuyến.

- Nghiên cứu tài liệu, sơ cấp và thứ cấp: Đây là phương pháp nghiên cứu dựa trên

việc thu thập và phân tích dữ liệu số, như số lượng, giá trị, tần suất, tỷ lệ của người

12
tiêu dùng về mỹ phẩm chăm sóc da. Phương pháp này giúp đánh giá được kích

thước và tiềm năng của thị trường, xu hướng và sự biến động của thị trường, đặc

điểm và hành vi của các phân khúc khách hàng. Các phương pháp thu thập dữ liệu

sơ cấp và thứ cấp có thể là khảo sát bằng câu hỏi, bảng câu hỏi, điện thoại, email,

internet. Dữ liệu sơ cấp là dữ liệu được thu thập trực tiếp từ người tiêu dùng cho

mục đích nghiên cứu cụ thể. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu đã được thu thập từ các nguồn

khác cho các mục đích nghiên cứu khác.

- Nghiên cứu định lượng: nghiên cứu tài liệu, thảo luận nhóm.

6. Ý nghĩa nghiên cứu – ý nghĩa thực tế

- Đối với nhóm nghiên cứu: Đây là tài liệu nghiên cứu nhằm giúp nhóm sinh viên tổng hợp và hệ thống kiến thức liên quan đến Seo - Marketing trên công cụ

tìm kiếm. Là tài liệu lưu trữ và tham khảo cho nghiên cứu sau.

- Ý nghĩa khoa học: Bài dự án của sinh viên nhằm ghi nhận, tổng hợp lại kết quả tìm hiểu, nghiên cứu. Đây có thể là tài liệu lưu trữ, tham khảo cho những

nghiên cứu sau này. Đây cũng là bài học kinh nghiệm cũng như trãi nghiệm thực chiến cho thương hiệu để từ đó thương hiệu có thể xem xét và rút ra các bài

học cho quá trình marketing sau này.

- Ý nghĩa thực tiễn: Dự án là là phương pháp thử cho thương hiệu với một phương pháp marketing mới cũng như tệp khách hàng mới, giúp cho chủ thương

hiệu cũng như đội ngũ marketing của thương hiệu có thể dễ dàng lựa chọn các phương pháp marketing hợp lý cho thương hiệu sau này.

13
BÁO CÁO DỰ ÁN MÔN HỌC
PHẦN 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP

1. Giới thiệu chung về thương hiệu Tiệm ăn nhà Phô Mai

1.1. Giới thiệu về thương hiệu Tiệm ăn nhà Phô Mai

Hình 1: Logo Thương hiệu

- Tên thương hiệu: Cheese House Food hoặc Tiệm ăn nhà Phô Mai hoặc Tiệm ăn nhà Phomai

- Tiệm ăn nhà Phô Mai là thương hiệu chuyên bán các mặt hàng là các món ăn Hàn Quốc tại Quảng Bình.

- Slogan của thương hiệu: Ăn gì đó- có cheese lo hay mang yêu thương trong từng món ăn.

 Ẩm thực không chỉ là sự bắt mắt của món ăn mà còn là bùng nổ của hương vị trong từng giác quan- Ăn là để thưởng thức và trải nghiệm những

nét ẩm thực đặc sắc.

 Có người cho rằng món ăn trước hết phải ngon mắt rồi mới có thể ăn ngon miệng. Nhưng trên thực tế, một món ăn ngon không quan trọng bởi vẻ

bên ngoài mà món ăn ngon là món ăn mà khi ta thưởng thức ta cảm nhận được tâm huyết của người nấu, hòa quyện cùng hương vị trọn vẹn của

món ăn. Đó mới là món ăn chuẩn ngon.

- Quán ăn được thành lập ngày 17 tháng 03 năm 2019 tại Đồng Hới- Quảng Bình.

- Tầm nhìn và sứ mệnh:

Tầm nhìn: Phát triễn lâu dài và bên vững, đến với Cheese House Food khách hàng không chỉ nhận được chất lượng của nhũng món ăn ngon mà còn là sự

nhiệt tình chu đáo và hoàn hoản trong từng chi tiết.

Sứ mệnh: Mang đến cho khách hàng những trãi nghiệm tốt nhất về chất lượng món ăn cũng như thái độ phục vụ để những gì khách hàng bỏ ra là xứng đáng.

- Điểm mạnh và đặc trưng: Tiệm ăn nhà Phô Mai chú tâm vào chất lượng món ăn cũng như phục vụ hơn là các xu hướng thức ăn nhanh. Các món ăn mà

thương hiệu mang đến luôn được đầu tư về chất lượng món ăn và không ngừng cải thiện mỗi ngày. So với các thương hiệu khác tại khu vực hoạt động là

Thành phố Đồng Hới thì Tiệm ăn nhà Phô Mai luôn dùng chất lượng để nhận lấy lòng tin của khách hàng. Với tiêu chí 3 Không, Không hàng kém chất

lượng- Không có thực phẩm đông lạnh- Không có thực phẩm qua hóa chất.

- Các phương thức liên hệ:

o Số điện thoại: 0826446977

o Địa chỉ quán: 01 Cao Bá Quát- Đồng Hải- Đồng Hới- Quảng Bình

o Facebook: Tiệm ăn nhà Phô Mai

o Instagram: tiemanvat_phomai

14
1.2. Mục đích
- Đưa đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất, nâng tầm vị thế sản phẩm của thương hiệu trong lòng khách hàng.
- Đem lợi nhuận về cho doanh nghiệp.
- Đưa thương hiệu Tiệm ăn nhà Phô Mai tiếp cận gần hơn với khách hàng tiềm năng, tạo ra những khách hàng trung thành.
1.3. Lĩnh vực hoạt động và sản phẩm chủ yếu
1.3.1. Lĩnh vực hoạt động

Lĩnh vực hoạt động chính của Tiệm ăn nhà Phô Mai là ẩm thực.
- Ẩm thực là một lĩnh vực trong những lĩnh vực vô cùng tiềm năng tại thị trường Việt Nam hiện nay. Dân số Việt Nam liên tục cùng với đó đời sống con
người ngày càng đi lên, kéo theo đó là nhu cầu về dịch vụ tăng đặc biệt là ngành F&B.
- Theo báo cáo cuối năm 2022, Việt Nam có 338.600 nhà hàng/ café lớn nhỏ, nhìn thấy được tiềm năng phát triễn ấy Cheese House Food đã đẩy mạnh đầu tư
vào lĩnh vực này, tuy nhiên để không bị “bảo hòa” và lu mờ giữa vô vàn cửa hàng ăn nhanh cũng như các quán ăn truyền thông thì chỉ “ngon”, “chất lượng”
thôi là chưa đủ mà Cheese House Food cần có một “màu sắc” riêng của thương hiệu để không bị chìm giữa vô vàn sự lựa chọn ngoài kia của khách hàng.
- Người Việt không ngại bỏ tiền để phục vụ cho nhu cầu ăn uống của họ tuy nhiên là những khách hàng thông thái họ lựa chọn quán ăn, thương hiệu một cách
kỹ càng để nhu cầu của họa được phục vụ và giải quyết một cách tốt nhất.

Hình 2: Số lượng nhà hàng dịch vụ F&B tại Việt Nam từ 2016 đến 2022

15
Hình 3: Giá cả mà khách hàng có thể chi trả cho một bữa ăn

1.3.2. Sản phẩm chủ yếu


- Sản phẩm mà thương hiệu Tiệm ăn nhà Phô Mai kinh doanh là các món ăn Hàn Quốc tuy nhiên để phục vụ nhóm khách hàng là người Việt thì
thứ mà Cheese House Food phải mang đến không phải là món ăn chuẩn Hàn mà là món ăn Hàn phù hợp với khẩu vị người Việt. Bên cạnh đó Tiệm ăn nhà
Phô Mai còn kinh doanh các món ăn quen thuộc với người Việt như enm chua rán hay chân gà sả tắc. Bởi Tiệm ăn nhà Phô Mai không chỉ là quán ăn chuyên
bán món ăn Hàn mà đây là quán ăn giành cho người Việt và phù hợp với tất cả mọi người.
- Một số sản phẩm của Tiệm ăn nhà Phô Mai:

Tên món Thành phần Giá cả Cách thức phục Hình ảnh
vụ

Kimbap tôm phô Cơm, tôm, lá kim, 65.000 VND Mang đi, giao
mai cà rốt, trứng,củ cải hàng hoặc sử
vàng, dưa chuột, rau dụng tại quán
xà lách,...

Hình 4: Món ăn của thương hiệu

Mỳ lạnh Kimchi Mì, thịt, kimchi, 65.000 VND Mang đi, giao
trứng, dưa chuột, hàng hoặc sử
rau xà lách,... dụng tại quán

Hình 5: Món ăn của thương hiệu

16
Cơm trộn bò bắp Cơm, thịt bò, bắp, 55.000VND Mang đi, giao
trứng, rau củ các hàng hoặc sử
loại, ... dụng tại quán

Hình 6: Món ăn của thương hiệu

Bắp xào phô mai Bắp, phô mai, gia 30.000VND Mang đi, giao
vị,... hàng hoặc sử
dụng tại quán

Hình 7: Món ăn của thương hiệu

o Menu quán:

Hình 8: Menu quán mặt sau Hình 9: Menu quán mặt trước

1.4. Mô hình kinh doanh Canvas

Đối tác chính Hoạt động chính Giải pháp giá trị Quan hệ khách hàng Phân khúc khách hàng

17
Đầu vào: - Quảng cáo - Đa dạng sản phẩm Duy trì quan hệ với Nhân khẩu học:

thương hiệu khách hàng cũ: -Độ tuổi: Từ 13-30


 Nhà cung ứng -Khách hàng có thể
- Tặng phiếu giảm giá, tuổi
rau sạch qua các mạng xã hội social để tăng mức xem sản phẩm trực
phiếu tích điểm trên -Nghề nghiệp: mọi ngành nghề
tuyến nếu có việc
 Nhà cung ứng độ nhận diện thương hiệu
-Thu nhập: từ 1 đến 5 triệu .
bận và sẽ được giao mỗi hóa đơn
thịt tươi -Thường -Sở thích: thích ăn ngon, ăn vặt
đến tận nhà kèm đầy - Tạo mini
xuyên có các chương trình giảm giá, -Hành vi: thường xuyên sử
 Nhà cung ứng đủ dụng cụ ăn và sản
game dụng mạng xã hội
gia vị khuyến mại phẩm còn nóng hổi.
theo dõi các trang fanpage về
- Bán hàng - Đúng giá trị trên thị Đối với
 Nhà cung ứng ăn uống ,thích xem, đọc những
trường
gia dụng -Thực hiện các hoạt động khách video, bài viết liên quan đến ăn
- Cải thiện chất
SEO và SEM để tăng độ uống.
 Nhà cung ứng lượng sản phẩm và hàng mới:
nhận diện thương hiệu với
bao bì khách hàng trên công cụ tìm cách bày trí món ăn
- Có các
Đầu ra: kiếm - Nâng cao giá trị
chương trình ưu đãi,
thương hiệu bằng
 Các dịch vụ
giảm giá, khuyến mãi
việc sử dụng thực
giao hàng, vận
phẩm tươi, sạch, nói
chuyển đồ ăn không với thực

 Khách hàng phẩm đông lạnh

Đối tác quảng cáo:

 Google
Nguồn lực chính Kênh
 Facebook

- Nhân sự: Nhân viên bán hàng, phục - Facebook

vụ, đầu bếp, giao hàng, nhân viên


- Website

marketing

- Sản phẩm: các món ăn Hàn Quốc,

Việt Nam

- Các kênh bán hàng

Cơ cấu chi phí Doanh thu

- Chi phí nhân sự - Khách hàng


- Chi phí nguyên liệu sản phẩm
- Chi phí thuê mặt bằng
- Chi phí bao bì
- Chi phí quảng cáo
- Chi phí duy trì website
- Chi phí chiết khấu cho các app giao hàng

Bảng 1: Mô hình Canvas

18
1.5. Tổng quan chiến lược Marketing

Phân tích thị trường và khách hàng

1.5.1. Phân khúc thị trường

Theo vị trí Theo đặc điểm nhân khẩu học Theo đặc điểm tâm lí xã hội Theo hành vi người tiêu dùng
địa lí

Tỉnh Quảng Tính cách: Năng động, thích khám phá, không ngại Hành vi mua sắm: mua sắm online, săn
Tuổi: Từ 13 đến 35 tuổi
Bình thử những cái mới sale, mua theo thói quen. Thường
( Chủ yếu là xuyên sử dụng mạng xã hội.
Thành phố
Đồng Hới và
Giới tính: Mọi giới tính
Sở thích:
khách du lịch
 Thích ăn uống, ăn vặt, ăn ngon, khám
tại Thành phố
phá các món ăn mới. Thời điểm mua: Bất kì thời điểm nào
Đồng Hới)
 Thích tụ tập ăn uống cùng bạn bè trong ngày. Đặc biệt là vào các bữa ăn và
Nghề nghiệp: Học sinh, sinh viên, người mới
 Thường xuyên sử dụng mạng xã hội. bữa xế.
ra trường, nhân viên văn phòng
 Có một bữa ăn ngon đủ chất dinh
dưỡng

Mục đích mua: Mua để sử dụng , mua làm


quà tặng cho người thân, bạn bè.
Mối quan tâm: Quan tâm đến chất lượng bữa ăn cửa
Thu nhập: Có thu nhập từ 3 đến 7 triệu hoặc
bản thân và người thân.
có phụ cấp từ gia đình trên 1 triệu VND/
tháng

Bảng 2: Phân Khúc thị trường

19
1.5.2. Khách hàng mục tiêu

• Nhân khẩu học:

- Tuổi: 13-35 tuổi.

- Giới tính: không phân biệt.

- Thu nhập: từ 3-5tr VNĐ hoặc chu cấp từ bố mẹ.

- Nghề nghiệp: học sinh - sinh viên, nhân viên văn phòng.

- Vị trí địa lý: Thành phố Đồng Hới- Quảng Bình.

• Tâm lý:

- Khách hàng có nhu cầu ăn vặt, ăn no thích ăn ngon và đủ chất, cần tìm một quán ăn có đủ các yếu tố đó đặc biệt phải có đầy đủ các hình thức mua hàng

online và ăn tại chỗ để khách hàng có thể thuận tiện trong việc mua và sử dụng sản phẩm.

- Sản phẩm phải có hình ảnh bắt mắt trên các kênh truyền thông nhằm tạo lòng tin với khách hàng cùng với đó là sự đóng gói chỉnh chu và bắt mắt giúp cho

khách hàng quay lại lần sau và dễ dàng mua làm quà.

- Sở thích:

+ Thích ăn uống.

+ Thích thay đổi thưởng thức các món mới.

+ Ưu tiên: dùng hàng giá rẻ và trung bình.

- Mối quan tâm:

+ Các món ăn ngon, mới lạ, bắt trend.

- Mối lo lắng:

+ Giá cả sản phẩm không phù hợp với túi tiền.

+ Sản phẩm không đạt đúng kì vọng

1.5.3. Hành vi khách hàng

 Hành vi tiêu dùng

Khách hàng thường chọn các món ăn có hương vị đậm đà, cay nồng, chua ngọt và có nhiều gia vị như bánh xèo,..bánh tráng cuốn, bánh tráng trộn, nem lụi,
các loại bánh mặn,... Đây thường là những món có hương vị phù hợp với độ tuổi khách hàng mục tiêu.
- Khách hàng thường có thói quen ăn uống nhanh, các món ăn nhẹ, vừa đủ chất, thường chọn các địa điểm sạch sẽ có quầy quán, bàn ghế đầy đủ…
- Khách hàng có thói quen quay lại quán sau khi sử dụng qua dịch vụ có mức độ hành lòng cao, vậy nên việc chú ý đến thái độ phục vụ cũng là yếu tố quyết
định khách hàng mua sản phẩm của mình.
- Tùy vào từng vùng miền, khi kinh doanh sản phẩm cần lưu ý đến các vấn đề nhạy cảm như là tôn giáo.
- Khách hành thường có hành vi lựa chọn các quán ăn ở mặt đường phố, dễ thấy dễ nhìn, các baner biển hiệu cần ghi rõ địa chỉ tên quán để lưu lại ấn tượng
sau khi khách dùng qua sản phẩm.

 Hành vi mua sắm

-Khách hàng đa số chú ý đến giá cả của các món ăn, việc các món ăn vặt ngon - rẻ sẽ được chú ý và nhiều người mua hơn.
-Việc buôn bán các sản phẩm trên các sàn thương mại điện tử sẽ là một lợi thế. Khách hàng có thể mua tại quầy nhưng tùy vào các yếu tố như thời tiết, tính
chất công việc vì vậy mà khách hàng có thể đặt mua qua app.Qua đại dịch covid 19 , theo thống kê từ nguồn internet khách hàng đa số lựa chọn đặt mua qua
mạng nhiều hơn mức bình thường.
-Các quảng cáo, khuyến mãi cũng tác động đến nhận thức về hành vi mua hàng. Việc taọ ra nhiều quảng cáo làm tăng độ nhận biết cửa hàng, việc làm các
khuyến mãi làm tăng mức độ thân thiện và yêu thích của người dùng...

20
1.5.4. Đối thủ cạnh tranh

 Định vị trên thị trường:

Biểu đồ 1: Định vị thị trường của thương hiệu so với các đối thủ cạnh tranh

 Nhận xét: Chung một thị trường mục tiêu và có mặt hàng gần tương tự nhau nhưng mỗi thương hiệu lại có mức giá khác nhau. Tuy giá thành không

quá rẽ nhưng chất lượng của hai thương hiệu là Mumu Food và The Ayatt Coffee lại có chất lượng kém hơn. Về phần Joliibee đã quá quen thuộc và

nỗi tiếng trên khắp cả nước tuy nhiên chất lượng đồ ăn lại không được đánh giá cao ở khía cạnh dinh dưỡng và giá thành có hơi cao hơn một chút so

với ba thương hiệu còn lại. Tiệm ăn nhà Phô mai tuy có giá thành không rẻ nhưng đi cùng đó là chất lượng món ăn, không gian và thái độ phục vụ đây

cung là một lợi thế đối với thương hiệu.

21
 Phân tích đối thủ cạnh tranh

Thương hiệu Đối thủ 1 Đối thủ 2 Đối thủ 3

The Ayatt Coffee Jollibee Mumu

Logo

Hình 10: Logo đối thủ The Ayatt Coffee Hình 12: Logo đối thủ Mumu- Food
Hình 11: Logo đối thủ Oregano pizza

Sản phẩm - Pizza - Pizza - Tokbokki

- Cháo trắng cá bóng trứng bắc - Mỳ ý - Kimbap

thảo - Gà rán - Miến trộn

- Bún chả thịt nướng - Mì ý

- Bánh mì chảo - Lẩu

- Kimbap

- Đồ uống

Giá thành 35.000 - 80.000VND 30.000 - 150.000 VND 30.000 – 90.000 VND

Website Không có Không có Không có

Fanpage https://www.facebook.com/theayattcoffee Không có Không có

Địa chỉ Tp. Đồng Hơi- QB Tp. Đồng Hới- QB Tp. Đồng Hới- QB

Bảng 3: Phân tích đối thủ cạnh tranh

22
 Đánh giá website của đối thủ cạnh tranh:

o Cả ba đối thủ cạnh tranh trực tiếp đều không có website

 Vì cả ba thương hiệu đối thủ cạnh tranh đều không có website nên nhóm chúng em quyết định chọn Jollibee một chuỗi cửa hàng có website chính

thức để phân tích từ đó nhận ra điểm mạnh, điểm yếu từ một website bán đồ ăn và khắc phục nó cho website của chúng em sắp tới.

- Giao diện:

Hình 13: Giao diện trang chủ của thương hiệu Jollibee

 Nhận xét: Trang chủ tươi sáng, bắt mắt có màu chủ đạo rõ ràng, dễ sử dụng, có đủ các thông tin cơ bản mà khách hàng cần.

Hình 14: Giao diện trang về Jollibee của thương hiệu Jollibee

 Trang giới thiệu: Có thông tin đầy đủ, ngắn gọn giúp cho khách hàng dễ hiểu về thương hiệu cũng như các giá trị và sứ mệnh mà

thương hiệu hướng đến.

23
Hình 15: Giao diện trang thực đơn của thương hiệu Jollibee

 Trang thực đơn tuy rất dễ hiểu và dễ thao tác tuy nhiên lại thiếu đi sự bắt mắt đối với khách hàng, các món ăn chưa được mô tả chi

tiết về thông tin sản phẩm.

Hình 16: Giao diện trang khuyến mãi của thương hiệu Jollibee

 Trang khuyến mãi khá đơn giãn có thể không thu hút khách hàng.

24
Hình 17: Giao diện trang cửa hàng của thương hiệu Jollibee

Hình 18: Giao diện trang liên hệ của thương hiệu Jollibee

25
Hình 19: Giao diện trang tuyển dụng của thương hiệu Jollibee

 Các trang dịch vụ, tin tức, cửa hàng, liên hệ, tuyển dụng khá đơn giản, không gây tò mò, hứng thú đối với người đọc điều này có thể

khiến trang web bị giảm đi lượt time on site.

Điểm mạnh Điểm yếu

- Giao diện đẹp - Chưa đồng nhất về các chương trình khuyến mãi cho các khu vực
- Dòng sản phẩm đa dạng - Chưa đa dạng phương thức thanh toán
- Nhiều phân khúc giá - Chưa có các tiện ích như zalo, instagram,...
- Tốc độ load trang trung bình cao
- Giao diện tối ưu trên điện thoại
- Hình thức thanh toán đa dạng
-Đáp ứng đầy đủ yêu cầu của một website thương mại điện tử

Bảng 4: Phân tích giao diện của website Jollibee.com.vn

26
 Phân tích Semrush của Jollibee:

Hình 20: Tổng quan tên miền của thương hiệu Jollibee

 Qua hình ảnh ta thấy lưu lượng truy cập tìm kiếm tự nhiên của website tăng 8.5K so vơi tháng trước. Thương hiệu đã làm rất tốt nhiệm vụ SEO từ khóa

của mình khi lưu lượng truy cập có trả phí không ngừng tăng. Lượng Backlink lớn 5.1K. Website không chỉ được click quan tâm trong nước mà còn cả

các nước khác.

27
1.6. Mô hình SWOT

Điểm mạnh Điểm yếu

- Món ăn đa dạng - Mức độ nhận diện của thương hiệu đối với người tiêu dùng chưa được cao

- Đảm bảo vệ sinh, an toàn thực phẩm

- Giá cả hợp lí

- Nhiều chương trình khuyến mãi

Cơ hội Thách thức

- Thị trường mới, chưa có nhiều đối thủ cạnh tranh - Khách hàng chưa quen với các món ăn Hàn Quốc

- Nhu cầu về ăn uống tăng cao - Giá thành sản phẩm chưa thực sự hợp túi tiền của một phân khúc khách hàng

Bảng 5: Mô hình Swot

1.7. Mô hình 4P

Products Price

- Sản phẩm: việc xây dựng thực đơn phong phú là rất cần thiết. Cũng cần xác định sản - Giá cả: Xây dựng thực đơn món ăn, cũng cần xác định giá cả phù hợp. Giá cả

phẩm kinh doanh chủ lực của mình. Những món ăn độc đáo chính là “vũ khí” giúp quán nên rõ ràng, công khai để tăng độ uy tín của quán.

nổi bật so với đối thủ. - Nếu như có kinh doanh đồ ăn vặt Online thì cần chú trọng đến quy trình giao

- Chất lượng: món ăn là yếu tố quyết định sự thành, bại của việc kinh doanh. Đồ ăn ngon, hàng. Khi giao hàng bạn cũng nên chú trọng khâu đóng gói và thái độ của người

hợp vệ sinh, bắt mắt là những những yếu tố níu chân khách hàng quay lại.không ngừng giao. Đây là những yếu tố giúp tăng sự hài lòng của khách hàng.

nâng cao chất lượng sản phẩm cũng như quy cách phục vụ để thu hút khách hàng. - Áp dụng thanh toán qua các ví điện tử hoặc qua chuyển khoản

- Giao đồ ăn : đảm bảo đến tay khách hàng chất lượng tốt nhất

Place Promotion

- Phân phối qua website của quán. - Tạo các chương trình khuyến mãi đặt biệt, chương trình giảm giá để thu hút

- Qua trang mạng xã hội của quán. khách hàng.

- Sử dụng các trang để quảng cáo như facebook, intagram,...

- Các minigame có trúng thưởng có quà.

Bảng 6: Mô hình 4P

28
PHẦN 2: THIẾT KẾ WEBSITE CHO THƯƠNG HIỆU

2.1. Yêu cầu, mục đích của website

2.1.1. Yêu cầu

Hiểu rõ và sâu các thông tin liên quan đến thương hiệu
Năng lực, hiểu biết
Nhân lực
Nắm bắt tâm lý, hành vi khách hàng

Hiểu rõ nội dung, kiến thức, quy tắc, quy trình về SEO & Marketing trên công cụ tìm kiếm

và thương mại điện tử

Hiểu biết và nắm vững về thiết kế website thương mại điện tử

Nắm chắc kiến thức về 6 bước thực hiện SEO.

Kỹ năng Đọc hiểu được các chỉ số trên Google Search Console, Google Analytics.

Sử dụng được các công cụ phân tích nội dung: Thruu, Ahref, Small SEO tool + kiến thức về

checklist content chuẩn SEO.

Xác định được Volume, Allintitle, KGR của từ khóa.

Phân tích được từ khóa dựa vào các công cụ như: Keyword Planner, Ahref, Keywordtool.

Phân tích và Audit website bằng các công cụ: SEOquake, Screaming Frog

Có kỹ năng phân tích thị trường, khách hàng mục tiêu.

Nền tảng Xây dựng website trên nền tảng Wordpress

Cơ sở vật chất Domain: tiemannhaphomai.website

Hosting: tiemannhaphomai.website

Bảng 8: Yêu cầu thiết kế website

29
2.1.2. Yêu cầu hệ thống

Trang Yêu cầu Mục đích

Trang chủ - Logo, slogan SEO:


- Banner -Giúp website đạt được thứ hạng cao trên các trang tìm kiếm, tiêu biểu là Google.
- Thanh tìm kiếm -Dễ dàng đưa website lên vị trí cao trong bảng xếp hạng.
- Liên hệ -Tăng khả năng tiếp cận khách hàng.
- Tài khoản đăng nhập -Phát triển quảng bá thương hiệu nhanh nhất.
- Giỏ hàng Khách hàng:
- Bài viết -Với một trang chủ được thiết kế hiện đại, dễ nhìn, tối ưu các category và dễ dàng
- Các sản phẩm có đầy đủ giá thao tác thì sẽ làm cho khách hàng cảm thấy tin tưởng và an tâm hơn khi mua hàng.
-Tất cả banner đều có đường dẫn
-Thông tin doanh nghiệp
- Các liên kết của doanh nghiệp

Danh mục sản - Bộ lọc theo giá, tên, danh mục,chất liệu. SEO:
phẩm - Đầy đủ tên giá cả và thông tin sản -Tối ưu các trang sản phẩm có hình ảnh.
phẩm. -Cho phép người dùng khám phá cửa hàng trực tuyến một cách một cách nhanh
- Bài viết về danh mục sản phẩm và mục chóng.
lục theo ý -Thiết kế website một cách trực quan
Khách hàng:
- Dễ dàng tìm sản phẩm nhanh chóng hơn.
- Thông tin giá cả đánh giá chi tiết.
- Dễ đọc và chuyển đến theo ý muốn của khách hàng

Sản phẩm -Hiển thị rõ ràng mã sản phẩm tên sản SEO:
phẩm giá cả. -Giúp cải thiện những từ khóa về dịch vụ/sản phẩm, thương hiệu của bạn trên các
- Nút tăng giảm số lượng sản phẩm cần thanh công cụ tìm kiếm như Google, Bing, Yandex…
mua và nút đặt hàng mua ngay. -Dẫn đến những trang có liên quan.
Khách hàng:
-Hiểu rõ hơn về sản phẩm.
-Đặt mua có thể đi đến giỏ hàng 1 cách nhanh chóng hơn.

Giỏ hàng - Hiển thị sản phẩm kèm tên sản phẩm. Khách hàng:
- Nút tăng số lượng sản phẩm cần - Làm cho việc mua sắm trở nên dễ dàng, đơn giản và nhanh chóng.
mua và cập nhập giá luôn. - Giúp khách hàng xem lại nhưng sản phẩm.
- Mã giảm giá, voucher. -Khách hàng có thể sử dụng voucher.
- Đặt hàng nhanh gọn không mất
thời gian.
- Nút thanh toán.

Thanh toán - Phương thức thanh toán. Khách hàng:


- Hiển thị đầy đủ thông tin đơn -Kiểm tra được thông tin đơn hàng.
hàng. -Cung cấp thông tin như địa chỉ, sđt,..
- Các form điền thông tin cá nhân -Cung cấp thông tin cho doanh nghiệp để giao đến tay người tiêu dùng.
của khách hàng.
- Form điền mã giảm giá.
- Nút đặt hàng

30
Danh mục tin tức - Thể hiện đầy đủ các bài viết cho người Khách hàng:
(bài viết) xem. -Giúp khách hàng thấy đựo danh sách bài viết để khách hàng tin tưởng.

Bài viết -Nghiên cứu từ khoá SEO:


-Xây dựng bố cục bài viết - Hình thức tối ưu cả website hoặc bài viết nhằm thân thiện với bộ máy tìm kiếm,
-Tối ưu bài viết đặc biệt là Google.
-Chèn từ khoá vào những vị trí quan Khách hàng:
trọng -Thông tin hữu ích cho người dùng.
-Tối internal link và external link -Chia sẻ thông tin cho người khác.
-Đăng bài viết

Liên hệ - Contact của doanh nghiệp. Khách hàng:


- Google map. -Biết được thông tin để liên hệ tới tay người dùng.
- Các liên kết đến trang social

Bảng 9: Yêu cầu hệ thống website

31
2.1.3. Layout

 Trang chủ:

Hình 21: Layout trang chủ

32
 Trang dịch vụ giao hàng

Hình 22: Layout trang dịch vụ giao hàng

33
 Thực đơn

Hình 23: Layout trang thực đơn

34
 Tin tức

Hình 24: Layout trang tin tức

35
2.1.4. Sitemap

Hình 25: Sơ đồ Sitemap

 Sự phân cấp trong sơ đồ Sitemap

Website gồm 3 phần: Trang chủ, trang và danh mục, bài viết và sản phẩm

Mức độ ưu tiên cao nhất: Trang chủ

Mức độ ưu tiên thứ 2: Khối thương mại điện tử và khối blog, khối brand

- Khối Blog: Khuyến mãi

 Khuyến mãi > Khám phá hương vị mới “ Tokbokki Sốt Rose”

 Khuyến mãi > Tiệm ăn nhà Phô mai có món mới? Bạn đã thử chưa?

 Khuyến mãi > Tuyển đồng đội

 Khuyến mãi > Giới thiệu về Tiệm ăn nhà Phomai

 Khuyến mãi > Cơm cuộn Hàn Quốc

36
- Khối Brand: trang chủ, Menu, dịch vụ, khuyến mãi

Trang này cung cấp đầy đủ thông tin chi tiết cho khách hàng khi mua sản phẩm tại website cũng như điều khoản nhằm nâng cao mức độ uy tín trong

mắt khách hàng.

 Khối thương mại điện tử: Menu

o Menu > Kimbap

o Menu > Cơm trộn

o Menu > Mỳ

o Menu > Khác

 Phân tầng URL

Tiệm Ăn Nhà Phomai

Homepage Trang chủ https://tiemannhaphomai.website/

Trang và chuyên Dịch vụ https://tiemannhaphomai.website/index.php/dich-vu-giao-do-an-


mục tan-noi/
Menu https://tiemannhaphomai.website/index.php/thuc-don/

Khuyến mãi https://tiemannhaphomai.website/index.php/tin-tuc-tiem-an-nha-


phomai-tokbokki-sot-rose/
Bài viết và sản Sản phẩm https://tiemannhaphomai.website/index.php/product/ca-vien-
phẩm chien/
Sản phẩm https://tiemannhaphomai.website/index.php/product/chan-ga-sa-
tac/
Sản phẩm https://tiemannhaphomai.website/index.php/product/com-tron-
bo-bap/
Sản phẩm https://tiemannhaphomai.website/index.php/product/com-tron-
thap-cam/
Sản phẩm https://tiemannhaphomai.website/index.php/product/bimbap-ca-
ngu/
Sản phẩm https://tiemannhaphomai.website/index.php/product/kimbap-ga-
cay/
Sản phẩm https://tiemannhaphomai.website/index.php/product/kipbap-
thuong/
Sản phẩm https://tiemannhaphomai.website/index.php/product/mien-tron-
han-quoc/
Sản phẩm https://tiemannhaphomai.website/index.php/product/my-cay-bo/

37
Sản phẩm https://tiemannhaphomai.website/index.php/product/my-tuong-
den/
Sản phẩm https://tiemannhaphomai.website/index.php/product/tokbokki-
lac-pho-mai/
Sản phẩm https://tiemannhaphomai.website/index.php/product/tokbokki-
sot-rose/
Sản phẩm https://tiemannhaphomai.website/index.php/product/tokbokki-
xao-cay-phu-pho-mai/
Bảng 10: Bảng phân tầng URL

2.1.5. Tối ưu UI/UX

 Tối ưu UI

 Website được thiết kế với giao diện đơn giản, cùng màu chủ đạo với logo. Bố cụ rõ ràng giúp khách hàng dễ thao tác và tìm kiếm trên website.

 Mỗi sản phẩm đều có thông tin chi tiết về sản phẩm và giá cả mình bạch

o Tối ưu UI cho trang chủ

Hình 26: Tối ưu UI cho trang chủ

38
Hình 27: Tối ưu UI cho trang chủ

- Phân tích: Trang chủ được tối ưu với sự đơn giản nhưng không kếm phần màu sắc. Có thanh tìm kiếm giúp khách hàng dễ dàng tìm kiếm thông tin

mong muốn, thanh tiêu đề có các mục giúp người mua dễ dàng tìm đến sản phẩm hay thông tin mà họ cần. Ngoài ra còn có các Poster đầy màu sắc

làm cho khách hàng tò mò và hứng thú.

o Tối ưu UI cho trang menu:

Hình 28: Tối ưu UI cho trang menu

- Phân tích: Ngoại trừ điểm giống ở trang chủ thì trang menu còn có ô xếp sản phẩm theo mong muốn và nhu cầu của khách hàng.

39
o Tối ưu UI cho trang dịch vụ:

Hình 29: Tối ưu UI cho trang dịch vụ

- Phân tích: Bởi quán ăn không có quá nhiều dịch vụ đi kèm nên trang dịch vụ của quán cũng khá đơn giản.

o Tối ưu UI cho trang khuyến mãi:

Hình 30: Tối ưu UI cho khuyến mãi

40
Hình 31: Tối ưu UI cho trang khuyến mãi

- Phân tích: Trang nêu bật được các món ăn đang đươc giảm giá và có đồng hồ đếm ngược tạo cho người mua cảm giác phải mua liền sản phẩm.

 Tối ưu UX (User experience)

Sử dụng PageSpeed Insighs để đo lường tốc độ tải trang trên di động và máy tính.

- Trên di động

Hình 32: Tối ưu tốc độ tải trang trên di động

41
- Trên máy tính

Hình 33: Tối ưu tốc độ tải trang trên máy tính

 Website đảm bảo Mobile Freiendly

Website thân thiện với thiết bị di động: Xây dựng và thiết kế website phù hợp với các thiết bị di động như Mobile, Tablet

Hình 34: Kiểm tra độ thân thiện của giao diện website

42
 Sử dụng nút CTA

- Nút CTA có màu sắc nổi bật, phù hợp với tổng thể website

- Lời kêu gọi có tác động mạnh đến tâm lý khách hàng: Mua ngay

Hình 35: Nút CTA trong giao diện website

- Tạo sự thống nhất giữa các trang

Tạo sự thống nhất giữa các trang bằng màu chủ đạo

- Breadcrumbs

Các liên kết được đặt liên tiếp nhau giúp người dùng và công cụ tìm kiếm hiểu vị trí hiện tại trong cấu trúc website.

Hình 36: Giao diện trang chủ

43
- Các hình thức thanh toán và rút ngắn trường thông tin

Hình 37: Thông tin thanh toán

Hình 38: Hình thức thanh toán

- Tích hợp tiện tích Internet

 Tích hợp Google Map và fanpage

Mục đích:

 Giúp hướng dẫn và chỉ đường cho khách hàng đi tới doanh nghiệp một cách nhanh chóng và chính xác nhất.

 Giúp khách hàng của bạn dễ dàng tìm kiếm kết nối với trang Facebook của bạn và quảng bá thương hiệu của bạn trên mạng xã hội.Từ

đó tiếp cận được khách hàng một cách gần hơn.

44
Hình 39: Tích hợp Google Maps và fanpage cho website

2.2. Demo website

 Trang chủ

Hình 40: Giao diện trang chủ

Hình 41: Giao diện trang chủ

45
Hình 42: Giao diện trang chủ

 Dịch vụ

Hình 43: Giao diện trang dịch vụ

46
 Menu

Hình 44: Giao diện trang menu

Hình 45: Giao diện trang menu

47
 Khuyến mãi

Hình 46: Giao diện trang khuyến mãi

48
Hình 47: Gi Hình 46: Giao diện trang khuyến mãi

Hình 48: Giao diện trang khuyến mãi

Hình 49: Giao diện trang khuyến mãi

2.3. Khai báo Google Search Console

49
Bước 1: Nhập tên miền website vào trang chủ của Google Search Console.

Bước 2: Xác minh website bằng cách dán dòng code vào trang web.

Bước 3: Dán dòng code đã copy vào phần HEADER của website, sau đó bấm lưu.

Bước 4: Quay lại Google Search Console bấm xác minh, hiện dòng chữ xanh là đã hoàn thành khai báo Google Search Console cho website.

Hình 50: Khai báo Google Search Console

50
2.4. Submit Sitemap

Hình 51: Submin Sitemap

2.5. Khai báo Google Analytics

Bước 1: Tạo tài khoản và chọn vào bắt đầu đo lường

Bước 2: Tiếp theo chọn thiết lập web và điền tên tài khoản sau đó tích vào sản phẩm và dịch vụ của Google

Bước 3: Đặt tên thuộc tính, cài đặt các thuộc tính ngày giờ, loại tiền tệ, ở Việt Nam thì nên chọn múi giờ GMT + 7

Hình 52: Khai báo Google Analytics

Bước 4: Điều quan trọng nhất là bản cài đặt cũ của Google Analytics là chọn “Hiển thị nâng cao tùy chọn hiển thị”. Bước này, chúng tôi sẽ nhấn tùy chọn mở

rộng để tạo thuộc tính Universal Analytics sau đó điền tên miền cần theo dõi và chọn chỉ tạo 1 thuộc tính Universal Analytics

Bước 5: Tính chọn vào 1 ô trong quy mô doanh nghiệp và chọn các thuộc tính theo nhu cầu và tình hình website. Chúng ta nên thanh lọc hết các ô để dễ dàng

thực hiện bước sau.

Bước 6: Click chọn quốc gia và tích vào 2 ô tôi chấp nhận các điều khoản

51
Bước 7: Sau khi tôi ấn vào chấp nhận ở bước 6 xong thì đã xuất hiện giao diện như Google Analytics cũ rồi

Bước 8: Gắn mã Google Analytics vào trong wordpress và Google Analytics cùng wordpress sẽ được liên kết

Hình 53: Khai báo Google Analytics

Hình 54: Khai báo Google Analytics

52
2.6. Các Plugin đã cài đặt

Hình 55: Các Plugin đã cài đặt

Hình 56: Các Plugin đã cài đặt

53
Hình 57: Các Plugin đã cài đặt

STT Tên Plugin Công dụng

1 Advanced Editor Tools Mở rộng và nâng cao trình sửa khối và trình sửaa cổ điển

2 Akismet Anti-Spam: Spam Protection Bảo vệ website khỏi spam

3 Breadcrumb Block Là plugin hỗ trợ dữ liệu cấu trúc tương thích với Woocommerce

4 Contact Form 7 Mở rộng form liên hệ

5 Elementor Trình tạo trang, thiết kế, chỉnh sửa hoàn hảo trên thiết bị ...

6 Elementor Header & Footer Builder Tạo đầu trang và chân trang tùy chỉnh với Elememtor và hiển trị chúng

trên các vị trí đã chọn

7 Facebook Chat Plugin Thêm cách thức trò chuyện trên facebook vào trang web của bạn, cho

phép khách hàng nhắn tin khi đang lướt xem trang web của bạn

8 Font Awesome Mở rộng font chữ, đa dạng phong chữ hơn.

9 Header and Footer Scipts Tạo lệnh cho đầu trang và chân trang

10 Hostinger Là plugin mặc định của Wp khi cài hosting cho website của bạn.

11 Joli Table of Contents Tạo mục lục thân thiện với người dùng và có thể tùy chỉnh.

12 MetaSlider Tạo trình chiếu, băng chuyền hoặc thư viện đẹp mắt trên web.

13 OT Flatsome Vertical Menu Tạo menu dọc

14 Product Gallery Slider for WooCommerce Hiển thị hình ảnh thư mục sản phẩm bằng thanh trượt, băng chuyền hình

54
ảnh, kiểu dáng đẹp, tăng sự chú ý của khách hàng.

15 WooCommerce Công cụ thương mại điện tử giúp bạn trong việc trình bày bố trí và bán

hàng, thanh toán...

16 WooCommerce GG Analytics Integration Cho phép chèn mã theo dõi GG Analytics vào các trang cửa hàng của

WooComerce

17 XML sitemap Tạo mạng lưới trong trang web của bạn, giúp trang web của bạn đi theo

trình tự rõ ràng, giúp khách hàng có thể tìm kiếm nhanh chóng.

18 Yoast SEO Giải pháp Seo cho trang web của bạn, giúp đánh giá thứ hàng Seo, phân

tích nội dung on-page, Sơ đồ trang web....

Bảng 10: Các Plugin đã cài đặt

55
PHẦN 3: THỰC HIỆN SEO

3.1. Audit website

Hình 54: Site audit bằng Semrush

- Phân tích số liệu:

o Site Health đạt 93% điều này thể hiện website ít gặp lỗi và hoạt động khá tốt.

o Lỗi 0% : Hiện tại website không gặp các lỗi nghiên trọng

o Cảnh báo 226: Vẫn còn một số lỗi nhỏ cần khắc phục như các liên kết nội bộ có chứa thuộc tính nofollow hay các vấn đề liên quan đến tệp

JavaScript và CSS chưa hợp nhất.

o Hiệu suất trang web tốt

o Liên kết nội bộ tốt

- Nhận xét: Nhìn chung trang web đã đạt đủ các chỉ số cần để tối ưu và tạo một trang web hoàn chỉnh. Tuy nhiên còn một số lỗi nhỏ cần khắc phục để website

có thể dễ dàng lên top hơn.

56
3.1.1. Sử dụng công cụ Seo quake

Hình 58: Phân tích website bằng công cụ Seo quake

- Phân tích số liệu:

o Liên kết nội bộ: 66

o Liên kết ngoài: 22

- Nhận xét: Tuy bài viết còn ít nhưng các liên kết đều hoạt động tốt và có hiệu quả.

3.1.2. Sử dụng công cụ Seraming Frog

Hình 59: Phân tích website bằng công cụ Seraming Frog

- Phân tích số liệu:


o Internal link: Không có lỗi

o External: Không có lỗi

o Page Title Missing: 0

o Duplicate: 0

o Meta Description Missing: 14

o Duplicate: 0

o H1 Missing: 0

57
o Duplicate: 1

o H2 Missing: 1

o Duplicate: 18

o Image Over 100kb: 15 (27,27%)

- Nhận xét: Qua các thông số trên cho thấy các link liên kết nội bộ và bên ngoài đều hoạt động tốt. Nội dung được xây dựng trong trang không có
sự trùng lặp. Hình ảnh sử dụng gần như đạt chuẩn, không thiếu các thẻ cho tiêu đề và tiêu đề phụ tuy hiên còn hạn chế trong việc thiếu mô tả hay
mô tả chưa hợp lí.
3.1.3. Công cụ Google Search Console

Hình 60: Phân tích website bằng công cụ Google Seach Console

- Phân tích số liệu:

o Tổng số lượt nhấp: 2

o Tổng số lần hiển thị: 26

o TLB trung bình: 7.7%

o Tính khả dụng trên thiết bị di động:

 Khả dụng: 13

 Không khả dụng: 2

o Trang:

 Trang chỉ mục: 21

 Trang chưa chỉ mục: 29

o Liên kết:

 Hợp lệ: 13

 Không hợp lệ: 0

- Nhận xét: Website đã được cải thiện tuy nhiên cần tối ưu website trên giao diện thiết bị di động, tăng tương tác, backlink đổ về để tăng lượt tiếp cận, số lần

nhấp và số lần hiển thị.

58
3.1.4. Sử dụng công cụ Page Speed Insight

 Trên Mobile:

Hình 61: Sử dụng công cụ Page Speed Insight trên giao diện di động

 Trên Máy Tính:

Hình 62: Sử dụng công cụ Page Speed Insight trên giao diện máy tính

- Phân tích số liệu:

STT Chỉ số Di động Máy tính

1 First Contentful Paint 4.6 giây 1.0 giây

2 Speed Index 6.7 giây 1.0 giây

3 Total Blocking Time 140 mili giây 0 mili giây6.

4 Largest Contentful Paint 6.0 giây 1.5 giây

5 Cumulative Layout Shift 0 0

59
Bảng 11: Phân tích số liệu từ công cụ Page Speed Insight

- Nhận xét: Qua phân tích ta tiếp tục thấy được giao diện trên di động chưa có hiệu quả với hiệu suất chỉ 62% và điểm các chỉ số đều vô cùng thấp cho thấy ở

những con số màu đỏ cần được cải thiện. Còn ở giao diện máy tính thì lại ngược lại. Mọi thứ đều được tối ưu khá tốt và hiệu suất đạt 93% là một minh chứng

tuy nhiên vẫn cần cải thiện và tối ưu thêm để người dùng có trãi nghiệm tốt nhất.

3.1.6. Công cụ Google Analytics

Hình 63: Phân tích website qua công cụ Google Analytics

- Phân tích số liệu:

STT Các chỉ số Kết quả

1 Tổng quan Người dùng: 45 người

Những người dùng mới: 46

Số phiên: 68 phiên

Thời gian tương tác trung bình: 2 phút 24 giây

2 Lưu lượng truy cập Organic search: 3 phiên

Direc: 29 phiên

Organic social: 14 phiên

Paid search: 0 phiên

Referral: 0 phiên

3 Mức độ tương tác Số phiên tương tác trên mỗi người

dùng: 1.51

Thời gian tương tác trung bình/phiên: 2 phút 24 giây

60
Page view: 610 lượt

User engagement: 358 lượt

Session start: 112 lượt

Scroll: 185 lượt

First visit: 46 lượt

Click: 19 lượt

4 Tỷ lệ giữa chân Số người dùng mới: 46 người

Người dùng cũ: 5 người

5 Vị trí địa lý người dùng Quốc gia:

Việt Nam: 34 người

Hoa Kì: 9 người

Ấn Độ: 1 người

Nga: 1 người

Thành phố:

Đà Nẵng: 21 người

Đồng Hới: 5 người

Buôn Ma Thuật: 3 người

Hội An: 3 người

Độ tuổi: 18 - 24 tuổi

6 Về thiết bị công nghệ Trình duyệt: Chrome, Safari

Thiết bị: Máy tính, di động

Bảng 12: Bảng phân tích số liệu website qua công cụ Google Analytics

- Nhận xét: Từ bảng phân tích trên ta thấy rằng website đang đi đúng hướng và nhắm đúng đến đối tượng khách hàng mục tiêu, lượt truy cập và tương tác

tăng lên, website cũng đã giữ chân được khách hàng khá lâu tuy nhiên vẫn cần được cải thiện về lượt truy cập theo vùng, tối ưu từ khóa, tăng độ hấp dẫn của

bài viết và backlink để “giữ chân” khách hàng lâu hơn.

61
3.2. Nghiên cứu từ khóa

Bước 1: Dựa vào Google Search Box và Google trend để có từ khóa hạt giống (Nhập
từ khóa chính ).

Hình 64: Chọn từ khóa hạt giống

Bước 2: Nhập từ khóa hạt giống vào Google Keywords planner, Keyword Tool &
Ahrefs, SEMRush để ra bảng từ khóa.

62
Hình 65: Từ khóa được tìm kiếm nhiều

Bước 3: Lọc từ khóa trùng, từ khóa không liên quan, từ khóa quá dài.

Bước 4: Truy cập công cụ Ahrefs / Keywordtool.io rồi nhập từ khóa vào đây và tìm
kiếm Volume tất cả từ khóa đã có.

63
Hình 66: Volume Search của các từ khóa hạt giống

Hình 67: Kiểm tra độ cạnh tranh của từ khóa

64
Bước 5: Loại bỏ từ khóa không cần thiết, volume quá thấp hay bằng 0 (lấy từ 10 trở
lên) và giữ lại từ khóa và số lượt tìm kiếm hàng tháng bổ ngữ nghĩa LSI
Bước 6: Tìm Allintitle bằng công thức allintitle: keyword trên thanh tìm kiếm của
google
Bước 7: Tính KGR: allintitle / volume (Dưới 0.25 là tốt, từ 0.25-1 là trung bình, trên 1
là xấu)

Hình 68: Kiểm tra KGR của từ khóa

Bước 8: Chia từ khóa theo hành trình trải nghiệm khách hàng ( Triển khai viết bài
đúng intent, ý định tìm kiếm của khách hàng).

 Bảng từ khóa theo 5 bước hành trình khách hàng (từ khóa có KGR lớn hơn 1 sẽ không được sử dụng)

Hình 69: Bảng từ khóa theo năm bước hành trình khách hàng

- Quét để xem chi tiết bảng từ khóa:

- Link bảng từ khóa:

https://docs.google.com/spreadsheets/d/1fvUHsRtNhiM4aYEL7yZUUMWqlXPwk
nF8QCnVtJtjwmU/edit?usp=sharing

65
3.3. Tối ưu hóa nội dung

3.3.1. Plan Content

- Bảng Plan Content nhóm đã thực hiện:

Hình 70: Bảng Plan Content

- Link plan Content:

https://docs.google.com/spreadsheets/d/1fvUHsRtNhiM4aYEL7yZUUMWqlXPwknF8QC
nVtJtjwmU/edit?usp=sharing
- Quét để xem chi tiết bảng plan content:

3.3.2. Quy chuẩn content

❖ Quy chuẩn trên website

➢ Xác định từ khóa và có chỉ số KGR < 1.0

➢ Trong mỗi bài viết phải có 3 - 5 ảnh, video, Infographic, ... không được lấy ảnh có chứa logo của các bên khác

➢ Bài viết không không được copy, trình bày rõ ràng độ Unique phải đạt > 80%

➢ Title có chứa từ khóa, không được trùng lặp với các page khác, độ dài từ 35 - 65 ký tự

➢ Description có chứa từ khóa, không được trùng lặp với các page khác, độ dài từ 120 - 170 ký tự

➢ Có duy nhất 1 H1 trong bài viết và chứa từ khóa

➢ Trong thẻ H2 và H3 phải có chứa những thẻ chứa từ khóa không phải tất cả, in đậm những thẻ đó

➢ Trong URL có chứa từ khóa, không quá 75 kí tự, và không quá 3 subfolder

➢ Tối ưu ảnh trong ảnh có chứa URL, Title, Alt, Caption, Text

➢ Trong bài phải có sử dụng bôi đậm và in nghiêng, gạch chân để nhấn mạnh

➢ Trong bài viết có CTA

➢ Mỗi bài phải có đầy đủ External, Internal, backlink

➢ Mật độ từ khóa chính trong khoảng 1% - 3%

➢ "Lỗi chính tả, dấu, viết hoa, VD: không viết hoa những danh từ"

66
➢ Tối ưu cho Mobile và “tải nhanh” bằng công cụ của Google

➢ Độ dài của bài viết khoảng 1000 -2000 từ

➢ Không đề cập đến các nội dung chính trị, nhạy cảm

❖ Demo bài viết trên website đạt các quy chuẩn:

➢ Từ khóa “Tokbokki sốt rose”

➢ Như trong bảng từ khóa ở trên danh mục món ăn được đề xuất

● Lưu lượng tìm kiếm của từ khóa là 10


● Chỉ số KGR: 0.73

Hình 71: Lưu lượng tìm kiếm của từ khóa tokbokki sốt rose

➢ URL: https://tiemannhaphomai.website/index.php/tin-tuc-tiem-an-nha-phomai-tokbokki-
sot-rose/
Trong URL có chứa từ khóa: tokbokki sốt rose
Trong URL của bài viết có 2 subfolder và không quá 3 subfolder
Đường dẫn URL có 84 ký tự

67
- Sử dụng Seo Quake để kiểm tra độ chuẩn SEO của trang:

Hình 72: Kiểm trang SEO trang của bài viết demo

➢ Title

● Mô tả chính xác nội dung

● Chứa từ khóa tokbokki sốt rose và tiệm ăn nhà Phomai

● Title không bị trùng lặp giữa các page

● Độ dài là 79 ký tự

➢ Heading

● Thẻ H1: có từ khóa chính và được sử dụng 2 thẻ trong trang

● Thẻ H2: có 1 thẻ H2 trong bài viết và trong thẻ H2 có chứa từ khóa

● Thẻ H3: gồm có 1 thẻ và nội dung chi tiết hơn h2

● Thẻ H4: Gồm 1 thẻ để kết bài viết

Hình 73: Kiểm tra heading trong bài viết

68
➢ Meta Description

● Không bị trùng lặp so với các trang khác

● Có từ chứa từ khóa chính

● Độ dài đạt ở mức cho phép là 141 ký tự

Hình 74: Kiểm tra mô tả meta trong bài viết

Hình 75: Demo bài viết

➢ Tối ưu thẻ alt ảnh

● Có chứa từ khóa chính trong mô tả ảnh sản phẩm

● Nội dung thẻ ngắn gọn

● Hình ảnh chất lượng cao, không bị mờ nhòe, kích thước bằng nhau,

ảnh không quá 100kb

● Có mô tả cho tất cả các hình ảnh

69
3.4. SEO onpage

3.4.1. SEO onpage

Tối ưu Onpage

Yếu tố 1: Tối ưu URL Yếu tố 2: Tối ưu thẻ title và thẻ meta - Tối ưu thẻ title
- Sử dụng URL duy nhất cho tên miền - Sử dụng dấu (-) để phân cách giữa các - Mô tả nội dung tăng, đặt từ khóa ở đầu, đội dài từ 150-170
từ khóa - Tối ưu meta: có từ khóa, độ dài từ 150-160
- Các Url không vượt quá 100 kí tự - Url có 1 từ khóa trọng tâm, nên để từ khóa - Tối ưu page trên website ( trang chủ, sản phẩm, bài viết,…)
ở đầu Url

Yếu tố 3: Tối ưu thẻ heading Yếu tố 4: Tối ưu ảnh


- Thẻ heading: H1-H6 - Đặt tên ảnh bằng từ khóa
- H1: Tiêu đề - Alt chú thích có chứa từ khóa
- H2 đến H4 Chứa từ khóa và từ khóa liên quan - Dung lượng ảnh không quá 100kb
- Phân cấp nội dung thành nhiều ý. - Ảnh lưu dưới dạng Jpg

Yếu tố 5: Tối ưu thẻ Bold Yếu tố 6: Tối ưu internal link và external link
- Thẻ bold trong từ khóa, anchotext, internallink và externallink,… - Internallink: Chèn link liên kết trong website bằng anchotex và
bôi đậm
- Externallink: thêm các link ngoài trang (fanpage, youtube, …)
bằng anchotex

Yếu tố 7: Tối ưu nội dung Yếu tố 8: Website đảm bảo mobifriendly


Các yếu tố cho một bài viết chẩn SEO - Website tương thích với các định dạng màn hình khác nhau
- Tiêu đề: 60-70 kí tự - Tối ưu UX, UI: sử dụng nút CTA khoảng cách tạo hyperlink
- Meta: 150-160 kí tự
- Các thẻ H1 đến H6: chứa từ khóa liên quan
- Tối ưu Alt ảnh và thêm chú thích liên qua ( ảnh dưới 100kb)
- Nội dung: bài viết ít nhất 1000- 2000 từ.
- Từ khóa: 0,8% đến 2%
- Internallink và externallink bằng anchotex

Yếu tố 9: Tốc độ tải trang Yếu tố 10: TOC Mục lục bài viết
- Sử dụng công cụ pagespeed insights (mobie và destop) - Cài plugin: Table of content (giúp người đọc nắm được tổng thể
- Các cách tối ưu tốc độ tải trang: bật nén giảm Css ( dùng plugin) nội dung)

Yếu tố 11: Site map Yếu tố 12: Breadcrumbs


Sitemap .xml hỗ trợ bot thu thập và đánh chỉ mục với các url được liên kết trong Chỉ dẫn vị trí trên website giúp người dùng nắm được nội dung
filr sitemap

70
Yếu tố 13: Favicon Yếu tố 14: Broken link 404 và redirect 301, 302
Là 1 icon hiển thị ở góc của tab khi truy cập trình duyệt Điều hướng các broken link 404 và 301 hướng về trang chủ

Yếu tố 15: Thẻ canonical Yếu tố 16: Index link


Thẻ thông báo Url gốc tránh trùng lặp nộp dung Dùng công cụ GSC và và Sinbyte…. để yêu cầu lập chỉ mục

Yếu tố 17: Tối ưu thẻ BUI


Thẻ BUI có trong thẻ anchortext, internallink và Externallink

Bảng 13: Các yếu tố tối ưu onpage

o Chứng chỉ https:

Hình 75: Chứng chỉ https của website

o Biểu tượng site:

Hình 76: Biểu tượng site của website

o Robot.txt:

Hình 77: Edit Robots.txt của trang web

o Tối ưu thẻ Title và thẻ Meta description:

Hình 78: Tối ưu thẻ Title và thẻ Meta description

71
o Tối ưu ảnh:

Hình 79: Tối ưu ảnh trong trang web

o Social đều được bổ sung đầy đủ các thông tin sau:

 Title: tên ảnh tiếng Việt, không dấu và được ngăn cách bởi dấu “-”

 Tags: cho các từ khóa liên quan đến sản phẩm.

 Comment: dòng bình luận về ảnh.

 Ảnh chúng ta đã nói trong phần tối ưu tốc độ nhưng ảnh cần tối ưu nhiều hơn thế.

 Kích thước và dung lượng ảnh nên tối ưu hóa cho dung lượng ở mức thấp nhất

 Tạo đường dẫn ảnh không dấu, không chứa ký tự đặc biệt, phân cách nhau bởi dấu gạch (-)

 Geotag hình ảnh: Để google đọc được thông tin về vị trí địa lý của bức ảnh đó.

o Tối ưu heading:

Hình 80: Tối ưu thẻ heading cho bài viết

72
o Tối ưu thẻ Bold – chứa từ khóa

Hình 81: Tối ưu thẻ Bold – chứa từ khóa

73
o Tối ưu Internal link và External link:

 Tối ưu thẻ Internal link:

Hình 82: Tối ưu thẻ Internal link

 Tối ưu thẻ External link:

Hình 83: Tối ưu thẻ External link

o Tối ưu nội dung (Các yếu tố bài viết chuẩn SEO)

74
Hình 84: Tối ưu nội dung

o Tốc độ tải trang: Nhóm sử dụng LiteSpeed Cache để tối ưu xóa các cache thừa và PageSpeed Insights để kiểm tra

Hình 85: Kiểm tra website bằng PageSpeed Insights với giao diện điện thoại

Hình 86: Kiểm tra website bằng PageSpeed Insights với giao diện máy tính

o Kiểm tra mức độ thân thiện với thiết bị di động

Hình 87: Kiểm tra mức độ thân thiện với thiết bị di động
3.4.2. SEO Entity

- Trang chủ:

75
Hình 88: Giao diện trang chủ

- Thông tin chung

o Địa Chỉ: 01 Cao Bá Quát- Đồng Hới- Quảng Bình

o Mô tả: Tiệm Ăn Nhà Phomai với mong muốn đem đến niềm vui ẩm thực cho mọi mọi người bằng những món ăn có chất lượng tốt. Hãy

đến và thưởng thức nhé!


o Website: https://tiemannhaphomai.website/

o Fanpage: https://www.facebook.com/tiemannhaphomai

o SDT: 0826.446.977

o Email: BAO0385253882@GMAIL.COM

o Logo:

Hình 89: Logo thương hiệu


- Lan tỏa nội dung trên Social và Bookmarking:
- Link Etity :

https://docs.google.com/spreadsheets/d/1fvUHsRtNhiM4aYEL7yZUUMWqlXPwknF8
QCnVtJtjwmU/edit?usp=sharing
- Quét để xem chi tiết SEO Etity:

76
- Khai báo Google My Business :
Hình 90: Khai báo Google My Business

- Khai báo Google Maps:

Hình 91: Khai báo Google Maps


3.5. SEO Offpage

3.5.1. Mô hình liên kết

- Mô hình liên kết sao: Tất cả các bài viết tin tức viết trên các kênh Social của doanh nghiệp đều gắn backlink về trang website.

Hình 92: Mô hình liên kết sao của thương hiệu

77
Nguồn liên kết Lợi ích

Facebook - Có lượng người sử dụng đông đảo


- Dể dàng tiếp cận với khách hàng mục tiêu
- Phù hợp nhiều chương trình media

TikTok - Là nền tảng được sử dụng nhiều nhất hiện nay


- Sử dụng dạng video ngắn giúp dễ dàng hấp dẫn người xem

Instagram - Là nơi chia sẽ hình ảnh thú vị, dễ dàng truyền tải thông điệp đến khách hàng
- Là một trongnhungwx mạng xã hội được yêu thích

Youtobe - Là nền tảng video dài giúp khách hàng có thể hiểu rõ về sản phẩm trước khi click
vào link
- Là nền tảng xem video được sử dụng nhiều nhất hiện nay

LinkedIn - Tuy đây chưa phải là một ứng dụng hot tuy nhiên với xu thế phát triễn dự đoán đây
sẽ là một nền tảng được quan tâm nhiều trong tương lai việc này sẽ càng giúp tạo
chỗ đứng cho thương hiệu và dễ dàng phát triễn mạnh sau này

Bảng 14: Lợi ích của các nguồn liên kết


3.5.2. Tạo backlink trên các trang MXH, website

- Trên Facebook

Hình 93: Backlink trên facebook

- Trên Intagram:

Hình 94: Backlink trên Instagram

78
- Backlink nhóm đã tạo:

Hình 95: Backlink nhóm đã tạo

- Link bảng backlink:

https://docs.google.com/spreadsheets/d/1fvUHsRtNhiM4aYEL7yZUUMWqlXPwknF8QC
nVtJtjwmU/edit?usp=sharing
- Quét để xem chi tiết bảng backlink:

79
PHẦN 4: ĐO LƯỜNG VÀ ĐÁNH GIÁ

4.1. Đánh giá website

4.1.1. Tối ưu Onpage của website bằng Seo Quake

Hình 96: Kiểm tra tối ưu Onpage bằng Seo Quake

Hình 97: Kiểm tra tối ưu Onpage bằng Seo Quake

80
- Phân tích số liệu:

STT Các chỉ số Kết quả

1 URL Đã tối ưu

2 Thẻ Canonica Đang hoạt động tốt

3 Title Đã tối ưu

4 Mô tả Đã khai báo ( Đạt mức trung bình)

5 Images Đã tối ưu

6 Heading Có thẻ từ H1 – H5

7 Rotbot.xtx Đã tối ưu

8 Sitemap.xml Đã có

Bảng 15: Số liệu kiểm tra tối ưu website bằng Seo Quake

- Nhận xét:

 Tuy bài viết còn ít nhưng các liên kết đều hoạt động tốt và có hiệu quả

 Cần tối ưu mô tả để đạt hiệu quả tốt nhất

 Cần tối ưu lỗi HTML để website có thứ hạng cao hơn trên công cụ tìm kiếm

4.1.2. Tối ưu Onpage của website bằng Screaming Frog

Hình 98: Kiểm tra tối ưu website bằng Screaming Frog

81
Hình 99: Kiểm tra tối ưu website bằng Screaming Frog

Hình 100: Kiểm tra tối ưu website bằng Screaming Frog


- Phân tích số liệu:

o Internal link: Không có lỗi

o External: Không có lỗi

o Page Title Missing: 0

o Duplicate: 0

o Meta Description Missing: 14

o Duplicate: 0

o H1 Missing: 0

o Duplicate: 1

o H2 Missing: 1

o Duplicate: 18

o Image Over 100kb: 15 (27,27%)

- Nhận xét: Qua các thông số trên cho thấy các link liên kết nội bộ và bên ngoài đều hoạt động tốt. Nội dung được xây dựng trong trang không có
sự trùng lặp. Hình ảnh sử dụng gần như đạt chuẩn, không thiếu các thẻ cho tiêu đề và tiêu đề phụ tuy hiên còn hạn chế trong việc thiếu mô tả hay
mô tả chưa hợp lí.

82
4.2. Thứ hạng từ khóa

Hình 101: Thứ hạng từ khóa

- Từ khóa “ Tiệm ăn nhà Phomai” đạt Top 10 còn các từ khóa khác không có trong Top 100 điều này cho thấy việc SEO từ khóa chưa làm tốt và cần cải

thiện thêm.

83
4.3. Công cụ Google Search Console

Hình 102: Kiểm tra website bằng công cụ Google Search Console

- Phân tích số liệu:

o Tổng số lượt nhấp: 2

o Tổng số lần hiển thị: 26

o TLB trung bình: 7.7%

o Tính khả dụng trên thiết bị di động:

 Khả dụng: 13

 Không khả dụng: 2

o Trang:

 Trang chỉ mục: 21

 Trang chưa chỉ mục: 29

o Liên kết:

 Hợp lệ: 13

 Không hợp lệ: 0

- Nhận xét: Website đã được cải thiện tuy nhiên cần tối ưu website trên giao diện thiết bị di động, tăng tương tác, backlink đổ về để tăng lượt tiếp cận, số lần

nhấp và số lần hiển thị.

84
4.4. Công cụ Google Analytics

Hình 103: Kiểm tra website bằng công cụ Google Analytics

- Phân tích số liệu:

STT Các chỉ số Kết quả

1 Tổng quan Người dùng: 45 người

Những người dùng mới: 46

Số phiên: 68 phiên

Thời gian tương tác trung bình: 2 phút 24 giây

2 Lưu lượng truy cập Organic search: 3 phiên

Direc: 29 phiên

Organic social: 14 phiên

Paid search: 0 phiên

Referral: 0 phiên

3 Mức độ tương tác Số phiên tương tác trên mỗi người

dùng: 1.51

Thời gian tương tác trung bình/phiên: 2 phút 24 giây

Page view: 610 lượt

User engagement: 358 lượt

Session start: 112 lượt

Scroll: 185 lượt

85
First visit: 46 lượt

Click: 19 lượt

4 Tỷ lệ giữa chân Số người dùng mới: 46 người

Người dùng cũ: 5 người

5 Vị trí địa lý người dùng Quốc gia:

Việt Nam: 34 người

Hoa Kì: 9 người

Ấn Độ: 1 người

Nga: 1 người

Thành phố:

Đà Nẵng: 21 người

Đồng Hới: 5 người

Buôn Ma Thuật: 3 người

Hội An: 3 người

Độ tuổi: 18 - 24 tuổi

6 Về thiết bị công nghệ Trình duyệt: Chrome, Safari

Thiết bị: Máy tính, di động

Bảng 16: Số liệu kiểm tra website bằng công cụ Google Analytics

- Nhận xét: Từ bảng phân tích trên ta thấy rằng website đang đi đúng hướng và nhắm đúng đến đối tượng khách hàng mục tiêu, lượt truy cập và tương tác

tăng lên, website cũng đã giữ chân được khách hàng khá lâu tuy nhiên vẫn cần được cải thiện về lượt truy cập theo vùng, tối ưu từ khóa, tăng độ hấp dẫn của

bài viết và backlink để “giữ chân” khách hàng lâu hơn.

86
4.5. KPI

Website Các chỉ số KPI Mục tiêu Thực tế Hoàn thành

Số lượng từ khóa lên top 100 10 1 10%


Keywork
Số lượng từ khóa lên top 10 2 1 50%

Mobile 80 53 66.25%
Tốc độ tải trang
Seo onpage Máy tính 90 92 102.2%

Tổng số bài viết trên website 20 17 85%

Seo offpage Đi backlink 40 40 100%

Người dùng 40 46 115%

Thời gian trên trang 2 phút 2 phút 24 giây Đạt

Nguồn
Traffic
Direct 30 0 0

Organic Search 30 0 0

Referral 30 0 0

Bảng 17: Bảng KPI

4.6. Thuận lợi và khó khăn trong quá trình thực hiện dự án

* Nhân lực:

+) Thuận lợi:

- Các thành viên nắm bắt được các kiến thức cơ bản về thương mại điện tử cũng như xây dựng Website chuẩn SEO.

- Các thành viên có ý thức làm bài nhóm, học tập và xây dựng công việc nhóm.

- Được sự hướng dẫn và chỉ dạy rất nhiệt tình của giảng viên.

+) Khó khăn:

- Một số thành viên còn chưa tự giác trong việc xây dựng phát triển trang Website, nộp bài chưa đúng dealine.

- Đôi khi các thành viên hiểu sai ý của nhau, không hỏi ý kiến trước mà tự ý làm dẫn đến một số lỗi trong khi thực hiện làm khiến các chỉ số chưa ổn.

+) Giải pháp:

- Đôn thúc các thành viên trong nhóm làm hết mình.

- Tiếp tục học tập, trao dồi kiến thức để có thể đạt hiệu quả cao hơn.

* Hệ thống:

+) Thuận lợi:

- Tối ưu được website chuẩn thương mại điện tử

- Tối ưu SEO onpage cho website khá tốt

- Seo Entity: đã khai báo thực thể doanh nghiệp

- Sử dụng được các tiện ích cho website

- Xây dựng hệ thống SEO offpage cho website

87
+) Khó khăn:

- Hệ thống backlink chưa được hiệu quả

- Chưa có hệ thống website vệ tinh

- Ngân sách hạn chế nên chưa thể sử dụng công cụ trả phí để cải tiến website một

cách hoàn chỉnh nhất

+) Giải pháp:

- Triển khai xây dựng hệ thống website vệ tinh để nâng cao uy tín của website

- Tối ưu và phát triển các hệ thống backlink đã thực hiện cũng như xây dựng thêm hệ

thống backlink mới.

88
PHỤ LỤC

Phụ lục 1: ……………………….

Phụ lục 2: ……………………….

89
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Tên tác giả (năm), tên tài liệu, NXB ....

2. ...

Hướng dẫn: Danh mục tài liệu tham khảo phải ghi theo thứ tự quy định: Học hàm tác giả, tên tác giả, năm xuất bản, tên tài liệu, nhà xuất bản

90
BẢNG ĐÁNH GIÁ – GIAI ĐOẠN 1

HIỆU QUẢ LÀM VIỆC CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM

Môn học: SEO & Marketing trên công cụ tìm kiếm Mã môn: DOM 108

Nhóm: 4

(1) Điểm giai đoạn (GVHD chấm):

Mức độ % đóng góp từng thành viên


Tiêu chí đánh giá Tỉ lệ %
Thanh An Huy Bảo Ngọc Tú Trà Tiên Hồ Tiên Ngọc Diễm

1. Mức độ tham gia buổi họp nhóm Tối đa 15% 15% 10% 15% 15% 5% 5%

2. Tham gia đóng góp ý kiến Tối đa 15% 15% 15% 10% 10% 5% 5%

3. Hoàn thành công việc được giao theo


Tối đa 20% 20% 15% 10% 10% 5% 0%
đúng thời hạn

4. Hoàn thành công việc được giao đảm


Tối đa 20% 20% 20% 15% 10% 5% 0%
bảo chất lượng

5. Có ý tưởng mới, sáng tạo đóng góp


Tối đa 15% 15% 15% 10% 5% 5% 5%
cho nhóm

6. Tinh thần hợp tác, hỗ trợ, đoàn kết với


Tối đa 15% 15% 15% 15% 10% 5% 5%
các thành viên trong nhóm

(2) Tổng % đóng góp cho nhóm 100% 100% 90% 75% 60% 30% 20%

Chữ ký xác nhận của từng thành viên

(3) Điểm trình bày (nếu có)

(4) Điểm cá nhân được quy đổi


0 0 0 0 0 0
(4)=[(1)*(2) +(3)]/2

Đà Nẵng, ngày 25 tháng 10 năm 2023

Nhóm trưởng

An

Đỗ Thị Thanh An

BẢNG ĐÁNH GIÁ – GIAI ĐOẠN 2

HIỆU QUẢ LÀM VIỆC CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM

Môn học: SEO & Marketing trên công cụ tìm kiếm Mã môn: DOM 108

Nhóm: 4

(1) Điểm giai đoạn (GVHD chấm):

Tiêu chí đánh giá Tỉ lệ % Mức độ % đóng góp từng thành viên

91
Thanh An Huy Bảo Ngọc Tú Trà Tiên Hồ Tiên Ngọc Diễm

1. Mức độ tham gia buổi họp nhóm Tối đa 15% 15% 15% 15% 10% 10% 10%

2. Tham gia đóng góp ý kiến Tối đa 15% 15% 15% 15% 10% 5% 10%

3. Hoàn thành công việc được giao theo


Tối đa 20% 20% 20% 15% 10% 0% 10%
đúng thời hạn

4. Hoàn thành công việc được giao đảm


Tối đa 20% 20% 20% 15% 10% 0% 10%
bảo chất lượng

5. Có ý tưởng mới, sáng tạo đóng góp


Tối đa 15% 15% 15% 12% 10% 5% 10%
cho nhóm

6. Tinh thần hợp tác, hỗ trợ, đoàn kết với


Tối đa 15% 15% 15% 15% 10% 10% 10%
các thành viên trong nhóm

(2) Tổng % đóng góp cho nhóm 100% 100% 100% 87% 60% 30% 60%

Chữ ký xác nhận của từng thành viên

(3) Điểm trình bày (nếu có)

(4) Điểm cá nhân được quy đổi


0 0 0 0 0 0
(4)=[(1)*(2) +(3)]/2

Đà Nẵng, ngày 25 tháng 10 năm 2023

Nhóm trưởng

An

Đỗ Thị Thanh An

BẢNG ĐÁNH GIÁ – TOÀN BỘ DỰ ÁN

HIỆU QUẢ LÀM VIỆC CỦA CÁC THÀNH VIÊN TRONG NHÓM

Môn học: SEO & Marketing trên công cụ tìm kiếm Mã môn: DOM 108

Nhóm: 4

(2) Điểm giai đoạn (GVHD chấm):

Mức độ % đóng góp từng thành viên


Tiêu chí đánh giá Tỉ lệ %
Thanh An Huy Bảo Ngọc Tú Trà Tiên Hồ Tiên Ngọc Diễm

1. Mức độ tham gia buổi họp nhóm Tối đa 15% 15% 15% 15% 10% 10% 10%

2. Tham gia đóng góp ý kiến Tối đa 15% 15% 15% 15% 10% 5% 10%

3. Hoàn thành công việc được giao theo


Tối đa 20% 20% 20% 15% 10% 0% 10%
đúng thời hạn

4. Hoàn thành công việc được giao đảm


Tối đa 20% 20% 20% 15% 10% 0% 10%
bảo chất lượng

92
5. Có ý tưởng mới, sáng tạo đóng góp
Tối đa 15% 15% 15% 15% 10% 5% 10%
cho nhóm

6. Tinh thần hợp tác, hỗ trợ, đoàn kết với


Tối đa 15% 15% 15% 15% 10% 10% 10%
các thành viên trong nhóm

(2) Tổng % đóng góp cho nhóm 100% 100% 100% 95% 80% 75% 75%

Chữ ký xác nhận của từng thành viên

(3) Điểm trình bày (nếu có)

(4) Điểm cá nhân được quy đổi


0 0 0 0 0 0
(4)=[(1)*(2) +(3)]/2

Đà Nẵng, ngày 25 tháng 10 năm 2023

Nhóm trưởng

An

Đỗ Thị Thanh An

93

You might also like