Professional Documents
Culture Documents
Phán Đoán
Phán Đoán
1. Định nghĩa
2. Phán đoán và Câu
3. Giá trị chân lý của phán đoán
4. Phân loại phán đoán
HÌNH THỨC
CỦA TƯ DUY
Khẳn Phủ
g định
định
Trạng thái
Phán đoán là một điều khẳng định hay
2. Nguyễn Trãi không phải tác giả của Bình Ngô Đại
Cáo
5. Số 1 không là số nguyên tố
6. Ông An là Luật sư
Không Câu Chứa
chứa phán phán
đóan đoán
Phán đoán
Phán đoán đơn phức
….
VÍ DỤ
1. An là sinh viên
2. Mùa xuân đến và những bông hoa đua
nở
3. Một số kim loại dẫn điện
4. Mọi sinh viên đều thi đậu môn Logic
5. Nếu bị cáo có lý do chính đáng thì phiên
tòa có thể bị hoãn
Phán đoán thuộc tính đơn
1. Định nghĩa
2. Cấu trúc
3. Phân loại
4. Tính chu diên của hạn từ trong phán
đoán
5. Quan hệ giữa các phán đoán thuộc tính
đơn
Định nghĩa
Thuộc từ
P
H ệ từ
Lượng từ
Chủ từ SNêu lên loại đối tượng mà phán đoán nói
về
1. An là sinh viên
2. Rắn là loài bò sát
3. Mọi số chẵn đều chia hết cho 2
4. Một số kim loại không dẫn điện
5. Một số sinh viên không là sinh viên đại
học Luật TP.HCM
Thuộc từ PNêu tính chất mà phán đoán khẳng định
hay phủ định về đối tượng
1. An là sinh viên
2. Rắn là loài bò sát
3. Mọi số chẵn đều chia hết cho 2
4. Một số sinh viên không là sinh
viên đại học Luật TP.HCM
5. Tôi biết anh ta giỏi
Hệ từTừ hoặc cấu trúc câu nêu sự khẳng định hay
phủ định tính chất hay MQH của phán đoán
1. An là sinh viên
2. Rắn là loài bò sát
3. Mọi số chẵn đều chia hết cho 2
4. Một số sinh viên không là sinh
viên đại học Luật TP.HCM
Lượng từTừ hoặc cấu trúc câu nêu lên đặc trưng
về lượng của phán đoán.
1.
2. An là sinh viên
3. Rắn là loài bò sát
4. Mọi số chẵn đều chia hết cho 2
5. Một số sinh viên không phải là sinh
viên đại học Luật TP.HCM
L ƯU Khẳng định hay phủ
Ý định toàn bộ đối
tượng trong S thì
lượng từ “với mọi”
Tính chất
P
giáp biển.
5. Không phải sinh viên nào cũng giỏi tiếng Anh.
Lớp A s P Nữ
Cho x ∊ S. Hỏi x ∊ K ?
Đủ thông tin trả lời S+
Không đủ thông tin trả lời S -
Tính chu diên của P
Cho x ∊ P. Hỏi x ∊ K ?
Đủ thông tin trả lời P+
Không đủ thông tin trả lời P -
Lớp A ={An, Ngọc, Minh, Quang, Hạnh, Hà…}
Nữ={Ngọc, Hạnh, Hà…}
Nam={An, Minh, Quang…}
Có sinh viên lớp A là nữ
Lớp A s P Nữ
Mọi S là P
A, SaP
Mọi sinh viên ĐH Luật
P TP.HCM đều học logic
S
a
*Khẳng định toàn thể
Mọi S là P
S,P A, SaP
Mọi số chẵn đều chia hết cho 2
S+aP+
Khẳng định bộ phận
Có S là P
I, SiP
s P Có sinh viên là đoàn viên

*Khẳng định bộ phận
Có S là P
I, SiP
S Một số người là sinh viên
P
S-iP+
Phủ định toàn thể
Mọi S không là P
E, SeP
Mọi sinh viên ngành
s P luật không là luật sư

Phủ định bộ phận
Có S không là P
O, SoP
s P Có loài chim không biết bay

*Phủ định bộ phận
Có S không là P
s O, SoP
Có người không là sinh viên
P
Xét các ví dụ sau, xét dạng phán đoán thuộc tính đơn ?
1. Một số hành vi trái pháp luật không là vi ph ạm pháp
luật.
2. Cá sống dưới nước.
3. Có loài hoa màu đỏ.
4. Nước nở ra khi đóng băng.
5. Ai cũng muốn có bầu có bạn
6. Một số bị cáo không là người phạm tội.
7. Người Việt Nam yêu hòa bình.
Loại phán
đoán
Xác định thành phần và tính chu diên
của hạn từ trong phán đoán
1. Một số người thích trái cây. I; S-iP-
2. Trẻ em không là đại biểu quốc hội. E; S+eP+
3. Nam là sinh viên. A; S+aP-
4. Đồng phạm là trường hợp có hai người trở lên cố ý cùng
thực hiện một tội phạm. A; S+aP+
5. Mọi phòng vệ chính đáng không là tội phạm. E; S+eP+
6. Không sinh viên nào muốn học lại môn Logic. A; S+aP-
7. Một số đối tượng không phải chịu án tử hình. O; S-oP+
8. Mọi sinh viên đều không tham gia NCKH.
E; S+eP+
9. Số nguyên tố chẵn là số 2
A; S+aP+
Không sinh viên nào muốn học lại
môn Logic
1. Mọi sinh viên đều không muốn học lại môn LG
--> --------------------là người không mu ốn------
--> --------------------không là người mu ốn-----
A Tương phản E
trên
Mâ P
P
u h
h
thu ụ
ụ
ẫn
t
t
h
h
u
u
Mâu
ộ
I ộ ngẫph
thu
Tươ n ản O c
Hình vuông Logic
A đúng:
I đúng (phụ thuộc)
O sai (Mâu thuẫn)/ E sai (tương phản trên)
I đúng:
E sai
A/O không xác định
E đúng:
A,I sai
O đúng
O đúng:
A sai
E/I kxđ
1. Định nghĩa
2. Phân loại
3. Quy luật và mâu thuẫn logic
4. Phương pháp xác định quy luật logic
5. Biến đổi tương đương
Định nghĩa
Phán
đoán
phức
A v B
Đ Đ Đ
Đ Đ S
S Đ Đ
S S S
Phán đoán tuyển nghiêm ngặt
A v B
Đ S Đ
Đ Đ S
S Đ Đ
S S S
Phán đoán kéo theo
A ⊃ B
Đ Đ Đ
Đ S S
S Đ Đ
S Đ S
Phán đoán tương đương
A ≡ B
Đ Đ Đ
Đ s S
S s Đ
S Đ S
Phán đoán phủ định
A ≡ B
Đ Đ Đ
Đ S S
S S Đ
S Đ S
CÁCH GHI NHỚ CÔNG THỨC
HỘI (&) : CHỈ ĐÚNG KHI CẢ HAI CÙNG ĐÚNG
TUYỂN KHÔNG NGHIÊM NGẶT (V): CHỈ SAI KHI CẢ HAI
CÙNG SAI.
TUYỂN NGHIÊM NGẶT (V) CHỈ CHỌN 1 TRONG 2.
KÉO THEO ( ) SAI KHI A ĐÚNG, B SAI.
TƯƠNG ĐƯƠNG ( ): GIỐNG NHAU LÀ ĐÚNG.
Xác định công thức logic của phán đoán
1. Cô ấy học Luật giỏi nhưng kém Tiếng Anh.
2. Cô ấy không những học giỏi mà còn hát hay.
3. An 20 hay 21 tuổi
4. Triết học, pháp luật có tính giai cấp.
5. Đèn bàn làm việc không sáng, khi và chỉ khi, điện bị ngắt
nguồn hoặc bóng đèn bị hỏng.
6. Vừa chăm chỉ vừa có phương pháp học tập đúng bạn sẽ có
kết quả học tập tốt.
7. Nói rằng người Việt Nam vừa yêu hòa bình vừa thích chiến
tranh là không đúng.
8. Chừng nào (chỉ khi) giặc Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới
hết người Nam đánh Tây
VIẾT LẠI CÔNG THỨC LOGIC
Quyền hưởng dụng phát sinh bởi hiệu lực của pháp luật và
được coi là quyền hưởng dụng pháp định.
Vật đặc định phân biệt với các vật khác bằng những đặc
điểm riêng về ký hiệu, hình dáng, màu sắc, chất liệu, đặc
tính, vị trí.
Không phân biệt con đẻ, hoặc con nuôi, con trong giá thú
hay con ngoài giá thú đều thuộc diện thừa kế.
Bước 1:
Kẻ bảng có dòng.
Trong đó: n là số lượng phán đoán đơn
trong phán đoán phức.
Lập bảng chân trị
Bước 2:
Gán giá trị theo quy tắc chia đôi
Lập bảng chân trị
Bước 3:
Tính giá trị
Trong ngoặc đơn trước ngoài ngoặc
sau
Thứ tự ưu tiên: ¬, &, V,⊃,≡
Cùng dấu làm từ phải sang trái
((p ⊃ ¬r ) & q) ⊃ ((r ⊃ p) ∨ (r ⊃ q))
3 biến Kẻ bảng
có 2n
dòng
LƯU Ý KẾT LUẬN*
CT ĐÚNG HẾT: CT LÀ QL LOGIC
CT SAI HẾT: CT LÀ MÂU THUẪN
CT VỪA ĐÚNG VỪA SAI: CT KHÔNG LÀ QL
LOGIC
Xác định công thức sau có phải quy
luật logic hay không
1. p⊃(q⊃¬p)
4. (pv(q&r)) ⊃((pvq)&(pvr))
Chàng trai nói với cô gái:
- Nếu lấy anh em sẽ không khổ
Cô gái hỏi lại chàng trai:
- Ý anh là nếu không lấy anh em sẽ khổ phải không?
Cô gái hiểu đúng ý chàng trai hay không?
ĐẶT:
Em lấy anh: P
Em sẽ không khổ : Q
Em không lấy anh: ¬ P
Em sẽ khổ: ¬ Q
Nếu lấyPanh thì em sẽ không
Q khổ
Nếu không¬ lPấy anh thì khổ¬ Q
Ta được:
(p⊃ q) ≡ (¬ p⊃¬q)
Bảng chân trị
Ý tưởng của lập bảng ngữ nghĩa
Bảng chân trị của công thức A
Có dòng sai A không là quy luật logic
Không có dòng sai A là quy luật logic
Lập bảng phát hiện dòng sai
Đi tìm dòng sai mà không cần bảng chân trị?
Lập bảng ngữ nghĩa
Bảng mẹ không
đóng
1
Không mâu thuẫn
Bảng con không
đóng
KHÔNG MÂU THUẪN CÔNG THỨC KHÔNG LÀ
QUY LUẬT LOGIC
Cánh tủ và nguyên tắc 3 KHÔNG
Bảng 1 không đóng = Bảng mẹ không
đóng
Cánh 1 không đóng = Tủ không đóng
KQL
((p ⊃q)&p) ⊃q
((p ⊃q)&p) ⊃q
((p ⊃q)&p) ⊃q
Đ Đ S ĐĐ S S
Mâu thuẫn Công thức là Quy luật Logic
Xét lập luận của Omahr?
“Nếu sách của ngài đúng với kinh Koran thì sách ngài
thừa. Nếu sách của ngài không đúng với kinh Koran thì
sách ngài có hại. Sách thừa hay sách có hại cần phải
đốt”
Nếu sách đúng với kinh Koran thì nó thừa
p ⊃ q
Nếu sách không đúng với kinh Koran thì nó có hại
¬p ⊃ r
Sách thừa hay có hại thì cần đốt
q v r ⊃ u
Vậy cần đốt sách
u
Không làm: a
Làm không tốt: b (avb) ⊃c
Bị đuổi: c
Làm và làm tốt ¬a&¬b
Không bị đuổi ¬c
1. p ⊃ (q ⊃ ¬p)
2. ((p v q) ⊃ r)) ⊃ ((¬p & q) ⊃ ¬r)
3. ((p v q) & (p ⊃ r)) ⊃ ((q ⊃r) ⊃ r)
4. (¬p ⊃(¬q& ¬r)) ⊃((q ⊃r) v p)
5. ((qv¬p )&(p& ¬r)) ⊃(¬p ⊃ (qvr))
6. (p ⊃ q) ⊃ (¬p & q)
7. ((p & ¬q) v r) ⊃ ((p v ¬r) ⊃q)
Phán đoán đẳng trị
1. ¬¬A = A
2. ¬(A & B) = ¬A ∨ ¬B
3. ¬(A ∨ B) = ¬A & ¬B
4. A ⊃ B = ¬A ∨ B
5. A ⊃ B = ¬B ⊃ ¬A
6. ¬(A ⊃ B) = A & ¬B
7. (A ∨ B) ⊃ C = ¬ C ⊃ (¬A & ¬B)
8. (A & B) ⊃ C = ¬ C ⊃ (¬A ∨ ¬B)
Ví dụ
¬¬A = A
Không phải tôi không muốn đi chơi với em
Tương đương với
Tôi muốn đi chơi với em
Ví dụ
¬(A & B) = ¬A ∨ ¬B
Không phải An vừa biết tiếng Anh hay vừa biết tiếng
Pháp đâu.
Tương đương với:
Hoặc An không biết tiếng Anh, hoặc An không biết
tiếng Pháp.
Ví dụ
(A & B) ⊃ C = ¬ C ⊃ (¬A ∨ ¬B)
Nếu chăm chỉ và có phương pháp học
đúng thì sẽ thi đậu.
Tương đương với:
Nếu không thi đậu thì không chăm chỉ
hoặc không có phương pháp học tập đúng.
1. p⊃(q⊃¬p)
4. (pv(q&r)) ⊃((pvq)&(pvr))
Tìm phán đoán tương đương với các
phán đoán sau