Professional Documents
Culture Documents
Chương Phan Doan
Chương Phan Doan
PHÁN ĐOÁN
2.1 Đặc trưng của phán đoán
2.2 Các loại phán đoán
2.3 Phép phủ định phán đoán
2.4 Tình đẳng trị của một số phán đoán
phức cơ bản
2.1.2 Hình thức và ngôn ngữ biểu thị phán đoán
• Ngày mai bạn có đi học không?
• Dừng xe lại!
• Phán đoán luôn mang một giá trị logic xác định
Phán đoán và câu
• Phán đoán ≠ Câu
• Câu tường thuật biểu thị (chứa) phán
đoán
• Câu hỏi, câu cảm thán, câu mệnh lệnh
không chứa phán đoán.
Ví dụ phán đoán
1.Tokyo không phải thủ đô của Nhật Bản
Kết cấu
Phân loại
Phán đoán
Một thuật ngữ được gọi là không chu diên khi ngoại
diên của nó không được phản ánh hết, tức là ngoại
diên của nó chỉ có một bộ phận có quan hệ với ngoại
diên của thuật ngữ còn lại. Kí hiệu S- ; P-
Tính chu diên của các thuật ngữ trong phán đoán A
S+ P+
Mọi số chẵn đều chia hết cho 2
Tính chu diên của các thuật ngữ trong phán đoán I
P+
S-
S- P-
Tính chu diên của các thuật ngữ trong phán đoán E
S+ P+
Tính chu diên của các thuật ngữ trong phán đoán O
S- P-
Bảng tổng hợp tính chu diên của các thuật ngữ trong
phán đoán thuộc tính đơn
A + -
+ +
I - -
- +
E + +
O - +
- -
2.1.4.Xác định giá trị các phán đoán đơn bằng hình
vuông logic
s đ
A đ s E
Không cùng đúng
s đ đ đ đ s
s s
Phụ thuộc
Phụ thuộc
Mâu Thuẫn
s s
s đ đ đ đ s
Không cùng sai
I đ s O
s đ
1. Cho phán đoán A có giá trị đúng, dựa
vào hình vuông logic hãy xác định giá trị
của các phán đoán còn lại.
2. Cho phán đoán I có giá trị sai, dựa vào
hình vuông logic hãy xác định giá trị của
các phán đoán còn lại.
3. Cho phán đoán O có giá trị sai, dựa vào
hình vuông logic hãy xác định giá trị của
các phán đoán còn lại.
4. Cho phán đoán E có giá trị sai, dựa vào
hình vuông logic hãy xác định giá trị của
các phán đoán còn lại.
2.2.2 Phán đoán phức
Định nghĩa
Phân loại
Dân tộc Việt Nam là dân tộc anh hùng (A), có nền
văn hóa lâu đời (B), có tinh thần yêu nước nồng nàn
(C), có ý chí tự cường (D)
A v B
Liên từ: “hay”, “hay là”,
“hoặc”, “hoặc là” và các
Đ S Đ
cấu trúc ngôn ngữ tương
đương khác Đ Đ S
S Đ Đ
Nam đậu hoặc rớt môn
Logic học S S S
Phán đoán Kéo theo
A → B Kí hiệu: → hoặc
Đ Đ Đ
Liên từ: “nếu ….thì”, “….kéo
theo….”, “…..suy ra…..” và các
Đ S S cấu trúc ngôn ngữ tương
đương khác
S Đ Đ
S Đ S
Nếu trời mưa thì đường ướt
Phán đoán tương đương
A B Các liên từ: “tương đương”,
“điều kiện cần và đủ”, “kéo theo
Đ Đ Đ
và bị kéo theo bởi”, “khi và chỉ
Đ S S khi”
- Nếu ở cột đại diện vừa mang giá trị đúng, vừa
mang giá trị sai=> Vừa không phải quy luật
logic vừa không phải mâu thuẫn logic
Lập bảng chân trị
((p q) & r) → (r p)
Lập bảng chân trị
((p q) r) → (r q)
Lập bảng chân trị
((p q) r) → (r q)
Đ
Đ
Đ
Đ
S
S
S
S
Lập bảng chân trị
((p q) ~ r) → (r ~ q)
Đ Đ Đ
Đ Đ Đ
Đ S S
Đ S S
S Đ Đ
S Đ Đ
S S S
S S S
Lập bảng chân trị
((p q) ~ r) → (r ~ q)
Đ D Đ S S Đ D Đ D S Đ
Đ D Đ D D S S S S S Đ
Đ D S S S Đ D Đ D D S
Đ D S D D S D S D D S
S D Đ S S Đ D Đ D S Đ
S D Đ D D S S S S S Đ
S S S S S Đ D Đ D D S
S S S S D S D S D D S
Lập bảng chân trị
((p q) ~ r) → (r ~ q)
Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ
Đ Đ Đ Đ S S S Đ
Đ Đ S S Đ Đ Đ S
Đ Đ S Đ S S Đ S
S Đ Đ S Đ Đ S Đ
S Đ Đ Đ S S S Đ
S S S S Đ Đ Đ S
S S S Đ S S Đ S
Lập bảng chân trị
((p q) ~ r) → (r ~ q)
Đ Đ Đ S S Đ Đ Đ S Đ
Đ Đ Đ Đ Đ S S S S Đ
Đ Đ S S S Đ Đ Đ Đ S
Đ Đ S Đ Đ S S Đ Đ S
S Đ Đ S S Đ Đ Đ S Đ
S Đ Đ Đ Đ S S S S Đ
S S S S S Đ Đ Đ Đ S
S S S S Đ S S Đ Đ S
Lập bảng chân trị
((p q) ~ r) → (r ~ q)
Đ Đ Đ S S Đ Đ Đ Đ S Đ
Đ Đ Đ Đ Đ S S S S S Đ
Đ Đ S S S Đ Đ Đ Đ Đ S
Đ Đ S Đ Đ S Đ S Đ Đ S
S Đ Đ S S Đ Đ Đ Đ S Đ
S Đ Đ Đ Đ S S S S S Đ
S S S S S Đ Đ Đ Đ Đ S
S S S S Đ S Đ S Đ Đ S
Bài tập
~ (P Q) (~ P & ~ Q)
Bài tập
~ (P Q) (~ P ~ Q)
Bài tập
~ (P Q) (~ P ~ Q)
Đ Đ
Đ Đ
S S
S S
Bài tập
~ (P Q) (~ P ~ Q)
Đ Đ Đ Đ
Đ S Đ S
S Đ S Đ
S S S S
Bài tập
~ (P Q) (~ P ~ Q)
Đ Đ Đ S Đ S Đ
Đ S S S Đ Đ S
S S Đ Đ S S Đ
S S S Đ S Đ S
Bài tập
~ (P Q) (~ P ~ Q)
SĐ Đ Đ D S Đ S S Đ
ĐĐ S S S S Đ S Đ S
ĐS S Đ S Đ S S S Đ
ĐS S S D Đ S Đ Đ S
Bài tập
~ (P Q) (~ P ~ Q)
S Đ Đ Đ Đ S Đ S S Đ
Đ Đ S S S S Đ S Đ S
Đ S S Đ S Đ S S S Đ
Đ S S S Đ Đ S Đ Đ S
Bài tập
((p q) (p → r)) → ((q → r) → r)
Giải bài tập
((p q) (p → r)) → ((q → r) → r)
Giải bài tập
((p q) (p → r)) → ((q → r) → r)
Đ Đ
Đ Đ
Đ Đ
Đ Đ
S S
S S
S S
S S
Giải bài tập
((p q) (p → r)) → ((q → r) → r)
Đ Đ Đ Đ
Đ Đ Đ Đ
Đ S Đ S
Đ S Đ S
S Đ S Đ
S Đ S Đ
S S S S
S S S S
Giải bài tập
((p q) (p → r)) → ((q → r) → r)
Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Đ Đ Đ S Đ S S
Đ S Đ Đ S Đ Đ
Đ S Đ S S S S
S Đ S Đ Đ Đ Đ
S Đ S S Đ S S
S S S Đ S Đ Đ
S S S S S S S
Giải bài tập
((p q) (p → r)) → ((q → r) → r)
Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Đ Đ Đ Đ S S Đ S S S
Đ Đ S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ
Đ Đ S Đ S S S Đ S S
S Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ
S Đ Đ S Đ S Đ S S S
S S S S Đ Đ S Đ Đ Đ
S S S S Đ S S Đ S S
Giải bài tập
((p q) (p → r)) → ((q → r) → r)
Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Đ Đ Đ S Đ S S Đ S S Đ S
Đ Đ S Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ
Đ Đ S S Đ S S S Đ S S S
S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
S Đ Đ Đ S Đ S Đ S S Đ S
S S S S S Đ Đ S Đ Đ Đ Đ
S S S S S Đ S S Đ S S S
Giải bài tập
((p q) (p → r)) → ((q → r) → r)
Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
Đ Đ Đ S Đ S S Đ Đ S S Đ S
Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ
Đ Đ S S Đ S S Đ S Đ S S S
S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ Đ
S Đ Đ Đ S Đ S Đ Đ S S Đ S
S S S S S Đ Đ Đ S Đ Đ Đ Đ
S S S S S Đ S Đ S Đ S S S
BÀI TẬP
• Chàng trai:
Nếu lấy anh em sẽ không khổ
• Cô gái hỏi lại :
Nếu không lấy anh em sẽ khổ phải không ?
• Cô gái hiểu đúng chàng trai không?
Bài tập
• Đặt:
– “Em lấy anh” = P
– “Em sẽ không khổ” = Q
(P → Q) (~ P → ~ Q)
Bài tập
(P → Q) (~ P → ~ Q)
Đ Đ
Đ Đ
S S
S S
Bài tập
(P → Q) (~ P → ~ Q)
Đ Đ Đ Đ
Đ S Đ S
S Đ S Đ
S S S S
Bài tập
(P → Q) (~ P → ~ Q)
Đ Đ Đ S Đ S Đ
Đ S S S Đ Đ S
S Đ Đ Đ S S Đ
S Đ S Đ S Đ S
Bài tập
(P → Q) (~ P → ~ Q)
Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ
Đ S S S Đ Đ Đ S
S Đ Đ Đ S S S Đ
S Đ S Đ S Đ Đ S
Bài tập
(P → Q) (~ P → ~ Q)
Đ Đ Đ Đ S Đ Đ S Đ
Đ S S S S Đ Đ Đ S
S Đ Đ S Đ S S S Đ
S Đ S Đ Đ S Đ Đ S
1. Chứng minh các phán đoán sau đây là các
quy luật logic
a. (~P ~Q) (Q P)
b. ((P v Q) ~P ) Q
b. P Q và ~ Q ~ P
c. (P v Q) và ~ P ~ Q
4. Cho các phán đoán P, Q có giá trị đúng, các
phán đoán R có giá trị sai. Hãy xác định giá trị
chân lý của các phán đoán phức sau.
a. (P Q) (R v Q)
b. (P Q) (~R ~ Q)