Professional Documents
Culture Documents
CHAPTER5 - Trang
CHAPTER5 - Trang
r ư ờng
ế t h ị t CN
i n h t ng XH
K hướ
địn h
2001
ung
tr
a tập
c h hó 1991 h ành
oạ t
kế h n hiều ế thị
h tế 1986 hóa c ơ ch h à
Kin àng eo a N
ế h t h c ủ i
in ht đ ộ ng n l ý h ộ
“K , vận q uả n g xã
n ự ớ
phầ n g c ó s ị n h h ư
1975 trườ t h e o đ
c
n ư ớ ghĩa.”
n
chủ
Là nền kinh tế vận hành Đồng thời bảo đảm tính định
hướng XHCN phù hợp với
đầy đủ, đồng bộ theo các từng giai đoạn phát triển của
quy luật của KTTT đất nước.
Đó lànền
Đó là nềnKTTT
KTTThiệnhiệnđạiđại
và Do ĐCSVN lãnh đạo,
và
hội hội
nhậpnhập quốc
quốc tế; tế;quản
có sự có nhằm mục tiêu dân giàu,
slýựcủaq uNhà
ả nnước
l ý cpháp
ủ a quyền
Nhà nước mạnh, dân chủ,
nước pháp XHCN
quyền XHCN công bằng, văn minh.
VÀI NÉT VỀ NỀN KINH TẾ KẾ HOẠCH HÓA TẬP TRUNG
Nắm trực
Lập KH,
tiếp mọi
khâu: SX – Nhà quyết định
loại và
lưu thông
– phân
nước khối lượng
HH đc sx
phối
Xác lập 2
hình thức
SH: toàn
dân & tập
thể
Bao cấp qua giá:
Nhà nước quyết định giá trị tài
sản, thiết bị, vật tư thấp hơn
giá trị thực nhiều lần
rau 3–5 kg
Định hướng
xã hội và Quản lý
phân phối
• Thực hiện tiến bộ và • Phát huy vai trò làm
công bằng XH ngay chủ XH của nhân dân
trong từng bước và trong phát triển KT-
từng chính sách phát XH; đảm bảo vai trò
triển quản lý, điều tiết của
• Nhiều hình thức phân nhà nước pháp quyền
5.2. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam
Các tổ
chức XD Cách thức Phạm vi
Các luật lệ,
và thực biện pháp tác dụng
quy tắc,
hiện 1 loại thực thi thể của thể
chuẩn mực
thể chế chế chế đó.
nhất định
Hệ thống pháp luật về KT của NN và các quy tắc xã
hội được NN thừa nhận
Các cơ chế, phương pháp, thủ tục thực hiện các lquy
định và vận hành nền KT
THỂ CHẾ KINH TẾ THỊ TRƯỜNG
ĐỊNH HƯỚNG XHCN
Lợi ích KT
Là động lực trực tiếp
của các chủ thể kinh
tế và hoạt động kinh
Lợi ích Kinh tế là lợi ích
tế - xã hội.
vật chất thu được khi
thực hiện các hoạt động
kinh tế của con người Lợi ích kinh tế phản ánh
quan hệ kinh tế của XH;
Trong nền KTTT, ở đâu
biểu hiện thông qua lợi
có hoạt động SX, KD; ở
ích của các chủ thể KT
đó có quan hệ lợi ích và
lợi ích KT Là cơ sở thúc đẩy sự
Tiền
Địa tô công phát triển các lợi ích
khác.
KHÁI NIỆM
Lợi
nhuận Lợi tức
5.3.1. Lợi ích kinh tế và quan hệ lợi ích kinh tế
Người Sử dụng lao động Vừa thống Người Sử dụng lao động
nhất, vừa
Người lao động mâu thuẫn Người lao động
Nhóm và xã hội
5.3.2. Vai trò của NN trong đảm bảo hài hòa các quan hệ lợi ích