You are on page 1of 6

第二课、第二组:

组员名字: Hoàng Thị Thúy Kiều ,Vũ Trung Phi Lâm, Lê Thị Hồng Linh ,Lê
Thùy Linh , Trần Thị Nhã Linh, Trịnh Thị Yến Linh, Lê Thị Lộc, Trần Thị Ngọc
Ly, Lê Thị An Na, Đặng Thị Quỳnh Nga .

生词解释:
文章一:拒绝的吸引力

Thúy Kiều (1-9)Nhã Linh (10-20)An Na (21-30)

1. 车行 Chē háng :Hãng xe


2. 销售 Xiāoshòu :Tiêu thụ
3. 实惠 Shíhuì :Lợi ích thực tế.
4. 商务 shāngwù :thương vụ
5. 实诚 shícheng :thành thực, trung thực
6. 恍然大悟 :huǎngrándàwù :đột ngột hiểu ra
7. 虚伪 :xūwěi :giả dối, đạo đức giả
8. 业务 :yèwù :nghiệp vụ
9. 推门进来 :Tuī mén jìnlái : đẩy cửa đi vào
10. 推断 :tuīduàn : suy đoán
11. 推销员 :tuīxiāo yuán : nhân viên bán hàng
12. 显得 :xiǎndé : lộ ra, tỏ ra
13. 合适 :shìhé : thích hợp
14. 操作 :cāozuò : thao tác
15. 省油 :shěngyóu : tiết kiệm xăng dầu
16. 平稳 :píngwěn : ổn định
17. 费油 :Fèi yóu : lãng phí xăng
18. 不妨 :bùfáng : không ngần ngại, cứ
19. 宽大 :kuāndà : rộng lớn
20. 掏钱 :tāo qián :bỏ tiền ra
21. 创办 :chuàngbàn :lập, thành lập
22. 待得 :tèdì : đặc biệt
23. 推荐 :tuījiàn : giới thiệu
24. 毫不犹豫 :háo bù yóuyù : không chút do dự
25. 拒绝 :jùjué : từ chối
26. 诚信 :chéngxìn : thành tâm, trung thực
27. 赢得 :yíngdé : giành được, giành chiến thắng
28. 着想 :zhuóxiǎng : suy nghĩ, nghĩ cho
29. 客户 :kèhù : khách hàng
30. 信任 :xìnrèn : tín nhiệm
文章二:罗京的较真

Phi Lâm (11-21) Yến Linh (22-31)Quỳnh Nga(1-10)


1.英年早逝: :【Yīng nián zǎo shì:】 chết trẻ,chết yểu
2. 惋惜::【 wàn xī :】thương tiếc ,thương xót
3.火爆::【huǒbào:】nóng
4.人满为患::【Rénmǎnwéihuàn :】người đông đúc
5.辨析::【 biànxī :】phân tích,phân biệt
6.一丝不苟::【 yīsībùgǒu :】cẩn thận tỉ mỉ ,kĩ lưỡng
7. 悲痛::【 bēitòng:】nỗi buồn,nỗi đau
8.一面之交::【Yīmiànzhījiāo :】một người quen ngẫu nhiên ,quen nhau tình cờ
9. 小吃街::【xiǎochī jiē:】phố ăn vặt ,phố nhỏ
10. 周围::【Zhōuwéi :】vùng lân cận ,vùng bên cạnh
11. 拥挤:【yǒngjǐ :】chen chúc,chen lấn,đông nghịt
12. 随口::【 suíkǒu :】tình cờ
13. 墨镜::【mòjìng:】kính râm
14. 测过::【Cèguò:】thử nghiệm
15. 用词不当::【 Yòng cí bùdāng :】dùng sai từ, viết sai
16. 不至于::【 bù zhìyú:】không nhiều lắm,không đến nỗi
17. 播音:Bòyīn: phát tin, phát sóng
18. 短暂:Duǎnzàn: ngắn, nhất thời
19. 记忆深刻:Jìyì shēnkè: ký ức sâu sắc
20. 较真:Jiàozhēn: chân thực, chân thành
21. 逝世:Shìshì: mất
22. 翻(烂):Fān (làn): lật
23. 从事:Cóngshì: tham gia
24. 境界:Jìngjiè: ranh giới
25. 编辑:Biānjí: chỉnh sửa
26. 批评:Pīpíng: phê bình, chỉ trích
27. 以...为例:Yǐ... Wéi lì: lấy…. làm ví dụ
28. 用错:Yòng cuò: sử dụng sai cách
29. 自以为是:Zìyǐwéishì: tự cho là đúng
30. 仔细:Zǐxì: cẩn thận
31. 查阅:Cháyuè: tìm đọc, tìm tra cứu

文章三、面试的误区
Hồng Linh(1-25) Thị Lộc (26-47)

1. 对答如流 duìdárúliú: đối đáp trôi chảy


2. 轻浮 qīngfú:nói năng tuỳ tiện; bạ đâu nói đấy
3. 木讷 mùnè:ngập ngừng
4. 迟钝 chídùn:chậm chạp, không lanh
5. 误区 wùqū:Lỗi lầm
6. 口才 kǒucái:tài ăn nói
7. 行业 hángyè:ngành nghề
8. 本领 běnlǐng:bản lĩnh; năng lực
9. 无异于 wú yì yú:Tương đương với,chẳng khác gì
10. 外貌 wàimào:bên ngoài, dáng vẻ
11. 泼点冷水 Pō diǎn lěngshuǐ:Đổ một ít nước lạnh lên
12. 以我为中心:lấy tôi làm trung tâm
13. 夸夸其谈:ba hoa chích choè, ba hoa nói phét
14. 简明 jiǎnmíng: đơn giản rõ ràng
15. 求职者 qiúzhí zhě:người xin việc
16. 讲究 jiǎngjiu:chú trọng; xem trọng
17. 实在 shízài:sự thật
18. 反感 fǎngǎn:ác cảm
19. 回避:Huíbì :trốn tránh ,tránh né
20. 没完没了:Méiwán méiliǎo :không ngừng, không có hồi kết
21. 理想 lǐxiǎng:ước vọng; hy vọng, lý tưởng
22. 抱负 bàofù:hoài bão; tham vọng
23. 大谈 dà tán:phóng đại, khuếch đại
24. 抱怨 bàoyuàn:oán giận; oán trách
25. 无法 wúfǎ:vô phương, không còn cách nào
26. 应聘者 yìngpìn zhě:người xin việc
27. 十有八九:Shí yǒu bājiǔ:10 phần có đến 8,9 phần thì....
28. 言谈: Yántán: lời nói, lời lẽ
29. 关键时刻:Guānjiàn shíkè: thời khắc quan trọng, thời điểm mấu chốt
30. 惜言如金:Xī yán rú jīn: ( ý chỉ rất ít nói chuyện ) quý trọng lời nói như vàng
31. 录用:Lùyòng: tuyển dụng
32. 迟疑:Chíyí: chần chừ, do dự, ngập ngừng
33. 自卑:Zìbēi: tự ti
34. 迟钝:Chídùn: trì trệ, chậm chạp
35. 举止:Jǔzhǐ: cử chỉ, cách ứng xử
36. 足以:Zúyǐ: đủ để,
37. 信心:Xìnxīn:lòng tin, tin tưởng
38. 滥用:Lànyòng: lạm dùng, tùy tiện sử dụng, xài bậy
39. 时尚与:Shíshàng yǔ: thời trang và , thời thượng và
40. 时尚:Shíshàng: thời thượng
41. 着迷:Zháomí: say mê, say sưa
42. 弥补:Míbǔ: bù đắp, đền bù
43. 不足:Bùzú: không đủ, thiếu , chưa đủ
44. 认同: Rèntóng: công nhận, đồng ý, đồng tình
45. 半桶水:Bàn tǒng shuǐ: ai đó với lượng kiến thức ít, nhỏ .
46. 夹杂:Jiázá: chen lẫn, xen lẫn , pha trộn, pha lẫn
47. 卖弄:Màinòng : khoe khoang, phô trương

文章四:大学生眼中的中国电影

Thùy Linh (1-19) Ngọc Ly (20-41)


1. 决策: 【juécè】: quyết định sách lược, quyết định biện pháp
2. 平分秋色: 【píngfēnqiūsè】: mỗi bên một nửa, chia đôi
3. 老套: 【lǎo tào】: lạc hậu, cổ hủ
4. 功底: 【gōngdǐ】: bản lĩnh
5. 景气: 【jǐngqì】: khởi sắc, phát đạt, thành công (trong buôn bán)
6. 冲击: 【chōng jī】: phản tác dụng, phản ứng ngược
7. 盗版: 【dàobǎn】: sách lậu, hàng nhái
8. 始终: 【shǐzhōng】: từ đầu đến cuối; trước sau, chung thủy
9. 独特: 【dútè】: đặc biệt, riêng biệt
10. 关注: 【guānzhù】: quan tâm, săn sóc, lo lắng, chú ý
11. 本次: 【Běn cì】: thời gian này
12. 数据: 【shùjù】: số liệu, dữ liệu
13. 结论:【jiélùn】: phán quyết, tuyên án, kết luận
14. 问卷: 【wènjuàn】:bảng câu hỏi
15. 回收: 【huíshōu】: thu hồi, thu lại
16. 有效: 【yǒuxiào】: hiệu quả, hiệu nghiệm
17. 回收率: 【Huíshōu lǜ】: tỉ lệ thu hồi
18. 以上: 【yǐshàng】: trở lên
19. 接受:【jiēshòu】: tiếp nhận, tiếp thu
20. 观看 : 【Guānkàn:】xem
21. 排位于 【Pái wèiyú】xếp hàng ở
22 娱乐方式 【Yúlè fāngshì】 phương thức giải trí
+娱乐【Yúlè 】 giải trí
+方式 【fāngshì】phương thức, phương pháp
23.避免 【bìmiǎn】tránh, ngăn ngừa, phòng ngừa
24. 给予 【jǐyǔ】 cho
25. 充分 【chōngfèn】đầy đủ; trọn vẹn; phong phú; hết sức
26. 并不是 【bìng bùshì】 không hẳn, không thật sự, không phải
27. 毫无 【háo wú】Không hề, không chút, không có gì
28. 可取之处 【kěqǔ zhī chù】Xứng đáng, điểm tích cực
+可取 【kěqǔ】 mong muốn
+之处 [Zhī chù] điểm
29.总人数 【Zǒng rénshù】tổng số người
30. 现状 【xiànzhuàng】 hiện trạng, tình trạng hiện tại
31. 比例 【bǐlì】tỉ lệ
32. 分别 【fēnbié】phân li, cách biệt
33. 首选 [shǒuxuǎn] lựa chọn hàng đầu
34. 做作 【zuòzuo】làm màu, giả vờ, làm ảnh hưởng
35. 首要原因 【Shǒuyào yuányīn】nguyên nhân chính
+原因 [yuányīn] nguyên nhân
+首要 [shǒuyào] hàng đầu, quan trọng
36. 依次 : 【Yīcì】theo thứ tự
37. 排序 【páixù】sắp xếp theo thứ tự, sắp xếp, loại
38. 宣传力度 【Xuānchuán lìdù】sức mạnh tuyên truyền
+宣传 [xuānchuán] tuyên truyền
+力度 【lìdù】 cường độ, sức mạnh
39. 质量问题 【Zhìliàng wèntí】những vấn đề về chất lượng
+质量【Zhìliàng】chất lượng
+问题 【wèntí】vấn đề
40. 期望值 【qīwàngzhí】 giá trị kì vọng
41. 过高 【guò gāo】quá cao.

You might also like