You are on page 1of 8

FCL XUẤT

STT TÊN PHÍ SỐ TIỀN / USD


Local charge SET 01X20'DC 01X40'DC
1 Bill of loading 40
2 Telex release 25
3 THC 125 180
4 Seal fee 10 10
5 AFR 35
6 CCAM 35

7 AMS 35
8 ENS 35
Phụ phí của hãng tàu - Tuỳ vào từng thời điểm mà hãng tàu thu các loại phụ phí khác nhau, khi chị Ân báo giá cước

1 EBS 30 60

2 LSS 60 120
( thu các nước ĐNA, CHÂU Á )
3 GRI

FCL NHẬP
STT TÊN PHÍ SỐ TIỀN /USD
Local charge SET 01X20'DC 01X40'DC
1 D/O 40
2 Handling / shipment 25
3 THC 125 180

4 CIC 50 100
5 Cleaning 10 15
- Có thể có thêm một số phí khác khi đi qua các agent carrier ( đại lý hãng tàu ), khi book chỗ nếu agent book hãng t
là người giao D/O thì báo chị Ân recheck lại local charges at HCM, một số agent carrier thu local charges cao hơn hã
- Khi xác nhận báo agent book hãng tàu nào nên check local charges mà hãng tàu thu tại HCM để thu ít nhất là bằng

LCL Xuất - COLOAD . Thời gian này NDV đi coload 100%


STT TÊN PHÍ SỐ TIỀN / USD
Local charge SET CBM
Các tuyến - Phí bill có thể chào từ 10->25 USD, tuỳ k
1 Bill of loading 20 hay ít
2 THC 7 Các tuyến - Đây là mức chung của thị trường, có thể

3 CFS 8 Các tuyến - Đây là mức chung của thị trường, có thể
Châu á và via Châu á, trừ Korea and Japan ( nếu kore
4 EBS 4 Hongkong )
Hầu hết áp dụng các tuyến Châu á, hàng cont nhiều
5 LSS 4 thì thu hầu hết
5 AFR 25 Only Japan routing
6 CCAM 25 Only China routing

Only USA, hàn đi USD còn có phí file ISF- Importer se


là người file ISF, nếu khách hàng - shipper của NDV l
thuê agent của mình tại USA để file, chi phí khoảng U
7 AMS 25 HCM trước 72 hour, nếu khai trễ sẽ bị phạt từ 5000-
8 ENS 25 Only EU
9 Fumigation - if any 15 Nếu hàng đóng bằng kiện gỗ
Phụ phí của hãng tàu - Tuỳ vào từng thời điểm mà hãng tàu thu các loại phụ phí khác nhau, khi chị Ân báo giá cước
Hiện tại như bảng
1 RR bên cạnh Tuỳ tuyến và tuỳ thời điểm

LCL Nhập - thời gian này NDV đi coload 100%


STT TÊN PHÍ SỐ TIỀN / USD
Local charge SET CBM Ghi chú
1 D/O 25
2 Handling 25 Có thể thu từ 15->25 usd tuỳ khách hàng và tuỳ lượn
3 THC 8 Có thể thu mức 7/cbm - tuỳ khách
4 CFS 18 Có thể thu 17/cbm hoặc 19,20 usd/cbm - tuỳ khách
5 CIC 4
Đối với hàng LCL nhập - coload, phải thoả thuận với agent phí local charges tại HCM theo mức DO : 25, LCL charges 23/CBM
lô hàng với luồng hãng quen.
GHI CHÚ

Có thể bán lên 45 USD ( hãng tàu thu khoảng 900-1triệu -chưa vat )
Có hãng tàu thu 20 hoặc 30 USD
Có hãng thu cao hoặc thấp hơn khoảng 5 usd
Có hãng thu 15 usd/seal, 1 cont dùng 1 seal
Only Japan routing
Only China routing

Only USA, hàn đi USD còn có phí file ISF- Importer security Filing - công việc này do shipper và
consignee thoả thuận ai sẽ là người file ISF, nếu khách hàng - shipper của NDV là người chịu trách
nhiệm file ISF và shipper thuê NDV file thì NDV thuê agent của mình tại USA để file, chi phí khoảng
USD 85-125 USD/ shipment và phải file trước khi tàu khởi hành từ HCM trước 72 hour, nếu khai
trễ sẽ bị phạt từ 5000-10,000 usd . Ai có yêu cầu báo giá đi USA thì hỏi lại chị
Only EU
hụ phí khác nhau, khi chị Ân báo giá cước sẽ biết có các phụ phí này hay không.
Đây là giá tham khảo, trước đây hãng tàu ko áp dụng phí này cho 2 Japan and Korea, EU , USA -
direct nhưng sau này một số hãng tàu có chào EBS cho tuyến KOREA
Đây là giá tham khảo, khoảng 2 năm trước các hãng tàu thu đồng loạt phí này - báo ngoài cước
nhưng nay nhiều hãng tàu báo trong cước hoặc ko thu nữa

Tuyến xa, EU, USA, AU - tuỳ line áp dụng, thường từ tháng 8-12-1

GHI CHÚ

Có thể bán lên 45 USD ( hãng tàu thu khoảng 900-1triệu -chưa vat )
Có forwarder thu 20 hoặc 30 USD
Có hãng thu cao hoặc thấp hơn khoảng 5 usd
Có hãng tàu thu thấp hơn, áp dụng châu á - trừ hàng nhập từ EU, AU, USA nếu via SIN,
HONGKONG trừ Japan, Korea ( nhưng hiện nay một số line có thu CIC từ korea về

tàu ), khi book chỗ nếu agent book hãng tàu/agent hãng tàu mà agent carrier tại HCM
agent carrier thu local charges cao hơn hãng tàu một chút
ãng tàu thu tại HCM để thu ít nhất là bằng, không bị lỗ

Ghi chú
Phí bill có thể chào từ 10->25 USD, tuỳ khách hàng có nhiều hay ít lô hàng và tuỳ tuyến đó được refund nhiều
Đây là mức chung của thị trường, có thể bán cao hơn hoặc thấp hơn chút - tuỳ tuyến và khách hàng

Đây là mức chung của thị trường, có thể bán cao hơn hoặc thấp hơn chút - tuỳ tuyến và khách hàng
ia Châu á, trừ Korea and Japan ( nếu korea và Japan đi transit các cảng trong khu vực châu á vẫn tính ( Sin,

dụng các tuyến Châu á, hàng cont nhiều hãng tàu chào chung vào cước hoặc không còn LSS nhưng hàng LCL
hết
routing
routing

hàn đi USD còn có phí file ISF- Importer security Filing - công việc này do shipper và consignee thoả thuận ai sẽ
e ISF, nếu khách hàng - shipper của NDV là người chịu trách nhiệm file ISF và shipper thuê NDV file thì NDV
của mình tại USA để file, chi phí khoảng USD 85-125 USD/ shipment và phải file trước khi tàu khởi hành từ
72 hour, nếu khai trễ sẽ bị phạt từ 5000-10,000 usd . Ai có yêu cầu báo giá đi USA thì hỏi lại chị

óng bằng kiện gỗ


hụ phí khác nhau, khi chị Ân báo giá cước sẽ biết có các phụ phí này hay không.

và tuỳ thời điểm

từ 15->25 usd tuỳ khách hàng và tuỳ lượng hàng


mức 7/cbm - tuỳ khách
17/cbm hoặc 19,20 usd/cbm - tuỳ khách

M theo mức DO : 25, LCL charges 23/CBM ngay khi hỏi giá với lô mới và báo arrange

You might also like