You are on page 1of 2

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ NQ EDUCATION Class: 6A ONL Date: 17/11

VOCABULARY NOTES for Q2 L10


No Words /Phrases Meaning Examples Vietnamese meaning Your sentences

It can be very worrying when you’re Sẽ rất đáng lo khi mà bạn mắc một
1. to be in debt nợ nần, mắc nợ
in a lot of debt. món nợ lớn.

2. by check trả tiền bằng séc Can I pay for this by check? Tôi có thể trả bằng séc không?

Did you see that the house next door Bạn có nhìn thấy nhà hàng xóm đang
3. for sale rao basn
is for sale? rao bán không?

They took ten per cent off because I


4. in cash trả bằng tiền mặt Họ giảm 10% vì tôi trả bằng tiền mặt.
paid in cash.

We need to find an office for rent in Tôi cần phải tìm một văn phòng cho
5. for rent cho thuê
the center of town thuê ở trung tâm thị trấn.

I got quite a lot of money for the car


tobe in (good) trạng thái còn mới (đồ Tôi bán được khá nhiều tiền cho cái xe
6. because it was in such good
condition vật) vì tình trạng xe vẫn còn rất tốt.
condition.

mua được Kể cả những quần áo chất lượng tốt


afford (v) Even very good quality clothes are
7. cũng khá là hợp túi tiền ở cửa hàng
affordable (adj) có thể chi trả được quite affordable in this shop.
này.

useful (adj) Credit cards are really useful, but Thẻ tín dụng thật sự hữu dụng, nhưng
8. có ích
you have to be careful with them. bạn phải cẩn thận với chúng.

I read a comparison of all the


Tôi đọc một bài so sánh giữa các siêu
9. comparison (n) sự so sánh supermarkets and Safeshop was the
thị và Safeshop là cái đắt nhất.
most expensive.
valuable (adj) có giá trị My grandma had no idea that her old Bà tôi không về biết rằng cái bình cổ
10.
invaluable (adj) vô giá trị vase was so valuable. của bà rất có giá trị

Before you borrow from the bank, Trước khi mượn tiền từ ngân hàng, bạn
11. judgement (n) sự đánh giá you have to make a judgement about phải đánh giá liệu bạn có thể trả được
whether you can pay it back or not. hay không.

Cái hoá đơn này có đúng không? Bạn


Is the bill right? Could you just check
12. addition (n) tính cộng/ phép cộng có thể kiểm tra lại việc cộng tiền được
your addition, please?
không?

Q. How was it? - Nó thế nào?


13. I’ll take it tôi sẽ lấy nó
A. Fine. I’ll take it - Được. Tôi sẽ lấy nó.

14. in stock còn hàng, trong kho Here we are. The last one in stock. Đây rồi. Cái cuối cùng trong kho.

This encouraged Carter to create a


Điều này khuyến khích Carter tự tạo
to encourage sb to khuyến khích ai đó new kind of bottle himself to let
15. ra một kiểu chai mới để mọi người
V làm gì everyone carry flavored water with
mang nước có vị theo người.
them.
Carter likes being in charge, busy
Carter thích quản lý, bận rộn với khách
there’s a balance có một sự cân bằng with customers, but there’s a
16. hàng, nhưng có một sự cân bằng giữa
between giữa … và ... balance between running a business
kinh doanh và gặp gỡ bạn bè.
and seeing friends.

BTVN:
- Học thuộc Vocab notes Q2 L10
- Đặt câu với các cụm từ trong Vocab notes Q2 L10
- Làm phiếu trên lớp Q3L1
(Note: Bài Q2L10 không có phần HW)
Thân mến, yêu thương
Cô Khánh Huyền

You might also like