You are on page 1of 7

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ

VIỆN NGÔN NGỮ

ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC HỌC PHẦN NGOẠI NGỮ 1

1. Thông tin chung về môn học


- Tên môn học: Tiếng Anh học phần Ngoại Ngữ 1
- Mã môn học: ……..
- Số tín chỉ: 03
- Môn học: - Bắt buộc: 
- Lựa chọn: Không
- Các môn học tiên quyết (những môn phải học trước môn này): Không
- Các môn học kế tiếp (những môn phải học sau môn này): Ngoại Ngữ 2
- Các yêu cầu đối với môn học:
+ Sinh viên trang bị đầy đủ tài liệu học tập theo yêu cầu
+ Sinh viên đi học đầy đủ đúng giờ.
+ Sinh viên tích cực tham gia vào các hoạt động học tập trên lớp
+ Sinh viên phải hoàn thành mọi yêu cầu cầu tự học được giao trước và sau khi lên lớp
(tương ứng với học trên lớp 4 tiết/ bài thì sinh viên phải tự học ở nhà 8 tiết/ bài)
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 10 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 10 tiết
+ Thảo luận: 10 tiết
+ Thực hành, hoạt động theo nhóm: 15 tiết
+ Tự học: ít nhất 45 tiết
- Địa chỉ Khoa phụ trách môn học: Tầng 1- Viện Ngôn Ngữ
2. Mục tiêu của môn học
- Kiến thức: Sinh viên nắm được các kiến thức liên quan đến cách chào hỏi, lối sống, con
người, địa danh, đồ ăn; các hiện tượng ngữ pháp cơ bản; kiến thức về viết câu, điền vào
mẫu đơn, sử dụng dấu cấu, viết đoạn văn mô tả; kiến thức xử lý tình huống giao tiếp
thông thường.
- Kỹ năng: Sinh viên lĩnh hội và phát triển được kỹ năng sử dụng ngôn ngữ Nói, Nghe,
Đọc, Viết. Sinh viên có được các kỹ năng thực tiễn về giao tiếp: kỹ năng phối hợp với
người khác; kỹ năng tư duy và giải quyết vấn đề.
- Thái độ, chuyên cần: Sinh viên yêu thích môn học tiếng Anh và chăm chỉ học tập.
- Học hết hết phần Ngoại ngữ 1 sinh viên đạt được tối thiểu 180 điểm TOEIC
3. Tóm tắt nội dung môn học
Học phần HA1 bao gồm 5 bài đầu của cuốn Speakout Elementary. Nội dung của 5 bài
này tập trung vào chủ đề chào hỏi; chủ đề lối sống; chủ đề về con người; chủ đề về các
địa danh;và chủ đề ăn uống. Các chủ đề này được trình bày và khai thác thông qua các
phần nói trao đổi thảo luận; phần từ vựng với những từ và cụm từ mới liên quan đến chủ
đề bài học; phần đọc hiểu với các bài đọc đơn giản, ngắn gọn; phần nghe hiểu và xem
DVD với những cuộc phỏng vấn xác thực; phần ngữ pháp với những hiện tượng ngữ
pháp cơ bản; và phần rèn luyện kỹ năng viết cơ bản.
4. Nội dung chi tiết môn học
Uni Grammar Vocabular Listening Reading Speaking Writing
t y
1 Present Countries People Travelling Introducing Capital
simple/ & introducing light yourself and letters/
Determine nationalitie themselves/ others/ Compelting
rs/ s/ Objects/ People in Indentifying a
Possessive Tourist tourist objects/ registration
s places situations/ Making form at a
A sitcom requests/ hotel
about a Checking
hotel into a hotel
2 Present Activities/ People Local Activities/ Linkers/
simple Daily talking groups/ Daily Email
routines/ about their Leaflets routines &
Jobs/ Time daily about San jobs/
routines/ Francisco Asking
People at a questions at
tourist a tourist
information information
center/ A center/
program Goods
extract guests &
about living bad guests
with tribes
3 Have-Has Family/ People An unsual Your Apostrophe
got/ Personality talking family family/ ’s/ Your
Adverbs of / Time about their Describing family and
frequency/ expression friends/ someone friends/ A
s Showing you know/ description
interests/ A Making of a special
program arragement event
extract to meet
about the friends/
traditions of Talking
Diwali about a
special
occasions
4 There is- Rooms Describing Two places Describing Commas/ A
are/ Can and an in Malta/ a room in bog
for furniture/ apartment/ Unusual your home/
possibility/ Prepositio Conversatio places in Things you
ns/ Places ns in shops/ town can do in
in towns/ A your
Things to documentar towns/Maki
buy y extract ng
about some converstion
amazing s in shops/
places Talking
about a
favorite
place
5 Countable Food & A A You’re A
& drinks/ photograph photographe eating & paragraph/
uncountabl Containers er talking r’s projects/ drinking An email
e nouns/ / about food/ Eating & habits/ with a
How Restaurant ordering in drinking Conducting recipe
much-how words a restaurant/ habits/ A a class food
many/ An extract manu survey/
Quantifiers from a ordering a
cookery meal in a
program restaurant/
with a faous Describing
chef your
favourite
special food
5. Học liệu
- Học liệu bắt buộc:
+ Frances Eales, Steve Oakes, Speakout Elementary, Student’s Book, Pearson Education
Limited, 2015, www.english.com/speakout; DVD-Rom;
+ Active Teach
+ Frances Eales, Steve Oakes, Speakout Elementary, Workbook, Pearson Education
Limited, 2015, www.english.com/speakout; DVD-Rom;
- Học liệu tham khảo:
+ C.Latham, K.C.Oxenden, P.Seligson, English File Elemetary, Oxford University Press,
www.oup.com/elt/englishfile; CD-ROM
+Speakout extra
+ Oxford English Dictionary
6. Hình thức tổ chức dạy học
Hình thức tổ chức dạy học môn học
Nội dung Lên lớp Tự học, tự Tổng
Thực hành
Lý thuyết Bài tập Thảo luận nghiên cứu

Unit 1 5 tiết 5 tiết 2 tiết 3 tiết 15 tiết 30 tiết


Unit 2 5 tiết 5 tiết 2 tiết 3 tiết 15 tiết 30 tiết
Unit 3 5 tiết 5 tiết 2 tiết 3 tiết 15 tiết 30 tiết
Unit 4 5 tiết 5 tiết 2 tiết 3 tiết 15 tiết 30 tiết
Unit 5 5 tiết 5 tiết 2 tiết 3 tiết 15 tiết 30 tiết

7. Chính sách đối với môn học và các yêu cầu khác của giảng viên
Yêu cầu sinh viên: đi học đầy đủ, đúng giờ; trên lớp phải ghi chép bài đầy đủ; luôn tích
cực tham gia các hoạt động trên lớp; hoàn thành các bài tập được giao trước khi lên lớp
và sau khi tan lớp trên cơ sở tham khảo hướng dẫn tự học được phát; tham gia làm đầy đủ
các bài kiểm tra hết học phần cũng như làm bài thi trắc nghiệm kết thúc hết học phần trên
máy tính. Sinh viên đi học muộn mỗi lần bị trừ 0,1 vào điểm học phần. Sinh viên nghỉ
học không phép mỗi buổi bị trừ 0,2 vào điểm học phần. Sinh viên bị trừ 0,6 thì không đủ
điều kiện làm bài thi hết học phần và phải học lại.
8. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập môn học
8.1. Kiểm tra – đánh giá thường xuyên:
Hằng ngày lên lớp sinh viên sẽ được kiểm tra và cho điểm bài tập về nhà, bài tập trên lớp.
8.2 Kiểm tra - đánh giá định kì
- Bài kiểm kiểm tra cuối kì: bao gồm các bài kiểm tra nói, nghe, đọc
- Bài thi trắc nghiệm hết học phần trên máy tính cuối kì: tổng số câu hỏi (nghe, ngữ pháp,
từ vựng, tình huống): 120 câu; thời gian làm bài: 90 phút
- Công thức tính điểm học phần:
Điểm học phần = (Điểm kiểm tra trên lớp x 40% + Điểm thi trên máy tính x 60%) :
100% - Điểm chuyên cần
* Điểm kiểm tra trên lớp là điểm trung bình của điểm kiểm tra hằng ngày và các bài kiểm
tra cuối học phần
8.3. Lịch thi, kiểm tra:
- Lịch kiểm tra nói, nghe, viết sẽ diễn ra vào buổi học thứ 8
- Lịch thi hết học phần sẽ do Trung tâm khảo thí sắp xếp và công bố.

Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể

SUGGESTED SYLLABUS – HA1


Time allocation: 3 credits = 45 periods / 5 units
Materials: Speak out elementary, Student Book and Workbook, Teacher’s book
Abbreviation: Student’s Book (SB), Workbook (WK), Teacher’s Book (TB)
Requirements: Ss MUST prepare and review the lessons before and after each
class as requested in detail:
+ Preparation before each class: at least 10 periods/unit
+ Self–practice after each class: at least 10 periods/unit

Day/Date/ Class Content


Teacher In class At home
1 Unit 1. WELL COME Work book 1.1/ 1.2
1.1. Nice to meet you
1.2 Travel light
2 - Homework checking: Before class:
Checking WB: 1.1/ 1.2
1.3 Can I have a coffee
1.4. Fawlty tower + Look back After class:
Work book 1.3; 1.4
3 - Homework Checking Before class:
Unit 2. LIFESTYLE Checking WB: 1.3; 1.4
2.1. Join Us! After class:
2.2. High flyers WB. 2.1; 2.2

4 - Homework Checking Before class:


2.3. What time does it start? Checking WB: 2.1; 2.2
2.4. A visit to Panama After class:
+ Look back WB. 2.3; 2.4
5 - Homework Checking Before class:
UNIT 3. PEOPLE Checking WB: 2.3; 2.4
3.1 Big happy Family After class:
3.2 Real Friends WB. 3.1; 3.2
6 - Homework Checking Before class:
3.3. Are you free tonight? Checking WB: 3.1; 3.2
3.4. Diwali Celebrations After class:
Look back WB. 3.3; 3.4
7 - Homework Checking Before class:
UNIT 4. PLACE Checking WB: 3.3; 3.4
4.1 Place to stay After class:
4.2. Around town WB. 4.1; 4.2

8 - Homework Checking Before class:


4.3. Can I help you? Checking WB: 4.1; 4.2
4.4. Favorite Place After class:
Look back WB. 4.3, 4.4
9 - Homework Checking Before class:
UNIT 5. FOOD Checking WB: 4.3, 4.4
5.1. My fridge
After class:
5.2. A lifetime in number
WB. 5.1, 5.2
10 Listening and Reading Test
Oral Test.
11 - Homework Checking Before class:
5.3. Are you ready to order Checking WB: 5.1, 5.2
5.4. Beach Barbecue
Look back After class:
WB. 5.3, 5.4
Tổng kết điểm 1. Tiết

Duyệt Giảng viên


(Thủ trưởng đơn vị đào tạo) (Ký tên)
Phương Thị Hồng Hà

You might also like