Professional Documents
Culture Documents
De 145
De 145
De 145
(Mã đề 145)
Câu 1 : Nhân tố nào trong các nhân tố sau không ảnh hưởng đến hệ số co giãn của cầu theo giá
A. Khoảng thời gian kể từ khi giá thay đổi
B. Tỷ trọng của việc chi tiêu trong tổng thu nhập
C. Định nghĩa về thị trường
D. Sự sẵn có của đầu vào thay thế
Câu 2 : Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
A. Là một đường nằm ngang B. Không tồn tại
C. Là đường chi phí cận biên D. Là một phần đường chi phí cận biên
Câu 3 : Thị trường độc quyền với hàm tổng chi phí là TC=2 Q2−5 P+105 và hàm cầu thị trường là
P=55−4 Q. Nếu doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận thì hệ số Lerner về sức mạnh độc quyền ở
thị trường này là
A. 0,57 B. 0,45 C. 0,71 D. 0,33
Câu 4 : Quy luật chi phí cơ hội tăng dần phù hợp với
A. Đường giới hạn khả năng sản xuất cong lõm so với gốc tọa độ
B. Quy luật hiệu suất giảm dần
C. Đường giới hạn khả năng sản xuất có độ dốc thay đổi
D. Tất cả đều đúng
Câu 5 : Giả sử nhà nước đặt một mức thuế bằng P’-P’’’. Phần
mất không của xã hội gây ra bởi thuế được thể hiện bằng
diện tích
1
B. Thu nhập lẽ ra phải kiếm được nếu không đi học
C. Chi phí ăn uống
D. Tất các các đáp án khác đều sai
Câu 8 : Cầu hàng hóa A được cho bởi phương trình Q D=150−50 P . Ở mức giá P=1, co giãn của cầu
theo giá bằng:
A. -1 B. -2
C. -0,5 D. Chưa đủ thông tin để kết luận
Câu 9 : Đối với hãng cạnh tranh hoàn hảo, nếu bán đi ít 2 lần lượng hàng hóa thì tổng doanh thu sẽ
A. Giảm đi ít hơn 2 lần
B. Giảm đi đúng 2 lần
C. Tùy thuộc vào năng suất bình quân của lao động
D. Giảm đi nhiều hơn 2 lần
Câu 10 : Thị trường độc quyền với hàm tổng chi phí là TC=2Q^2-5Q+105 và hàm cầu thị trường là
P=55-4Q. Nếu doanh nghiệp sản xuất ở mức sản lượng là 7,5 sản phẩm thì có thể dự đoán
mục tiêu hiện tại của doanh nghiệp là:
A. Tối đa hóa lợi ích ròng của xã hội B. Tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ
C. Tối đa hóa doanh thu D. Tối đa hóa lợi nhuận
Câu 11 : Chi phí của hãng khi mức sản lượng đầu ra bằng 0
A. Là chi phí cố định của hãng trong ngắn hạn và bằng 0 trong dài hạn
B. Luôn bằng 0 cả trong ngắn hạn và dài hạn
C. Là chi phí cố định cả trong ngắn hạn và dài hạn
D. Là chi phí biến đổi cả trong ngắn hạn và dài hạn
Câu 12 : Nhận định nào sau đây đúng khi chỉ số Lerner càng lớn
A. Đường cầu càng co giãn so với giá B. Chi phí cận biên càng lớn so với giá
C. Đường cầu càng ít co giãn so với giá D. Hãng càng bán được nhiều sản phẩm
Câu 13 : Trong ngắn hạn, phần diện tích nằm dưới đường MC biểu thị
A. Tổng chi phí B. Chi phí bình quân
C. Chi phí biến đổi D. Chi phí cố định
2
Câu 14 : Sức mạnh độc quyền của nhà độc quyền được thể hiện
bởi giá trị
A. 50 đô la B. 15 đô la C. 9 đô la D. 30 đô la
Câu 20 : |E DP| thay đổi như thế nào dọc theo một đường cầu tuyến tính (khi sản lượng ngày càng tăng)
A. Tăng dần B. Không thay đổi
C. Ban đầu tăng, sau đó giảm D. Giảm dần
3
Câu 21 : Nếu đường giới hạn khả năng sản xuất của bảng trên thể hiện quy
luật chi phí cơ hội tăng dần thì giá trị ? có thể là
4
Câu 28 : Khi sản phẩm cận biên của lao động nhỏ hơn sản phẩm bình quân của lao động thì mệnh đề
nào là không chắc chắn đúng
A. Năng suất cận biên đang giảm B. Chi phí biến đổi bình quân đang tăng
C. Tổng chi phí bình quân đang tăng D. Chi phí cận biên đang tăng
Câu 29 : Dựa vào những thông tin sau thì chi phí cố định
của doanh nghiệp sẽ bằng
A. 30 B. 23 C. 21 D. 16
Câu 30 : Một tuyên bố chuẩn tắc là tuyên bố
A. Về bản chất hiện tượng
B. Về các hiện tượng kinh tế nên phải như thế nào
C. Về các dự báo của mô hình
D. Các đáp án trên đều sai
Câu 31 : Chính phủ đặt ra giá sàn nhằm mục đích
A. Bảo vệ nhà sản xuất B. Bảo vệ người tiêu dùng
C. Kích thích xuất khẩu D. Hạn chế nhập khẩu
Câu 32 : Thặng dư tiêu dùng
A. Là diện tích nằm trên đường cung, dưới đường cầu
B. Là diện tích nằm trên đường cung, dưới đường giá
C. Là diện tích nằm trên đường giá, dưới đường cầu
D. Không câu nào đúng
Câu 33 : Đối với hãng độc quyền tối đa hóa lợi nhuận, sự thay đổi tổng doanh thu do bán thêm một đơn
vị sản phẩm
A. Bằng giá sản phẩm B. Lớn hơn chi phí cận biên
C. Lớn hơn giá sản phẩm D. Nhỏ hơn giá sản phẩm
Câu 34 : Nếu giá tăng 3% làm tổng doanh thu tăng 6% thì hệ số co giãn của cầu theo giá nhận giá trị
A. ABC B. BC
C. ABCD D. Không có đoạn nào
Câu 38 : Mỗi khi rảnh rỗi Quang thường mài dao để kiếm thêm thu nhập. Những người mua dịch vụ
của Quang sẵn sàng trả 2,5 đô la cho mỗi con dao được mài. Vào một ngày thông thường,
Quang sẵn sàng mài con dao đầu tiên để có được 1,75 đô la, con dao thứ hai để có được 2,25
đô la, còn thứ ba để có 2,75 đô la và con thứ tư để có 3,25 đô la. Giả sử rằng Quang là một cá
nhân hợp lý trong việc quyết định mài bao nhiêu dao. Tổng thặng dư sản xuất bạn thu được là
A. 1 đô la B. 0,25 đô la C. 0,5 đô la D. 1,75 đô la
Câu 39 : Một nhà độc quyền tối đa hóa lợi nhuận chọn mức giá bán hàng hóa là 12 đồng và mức sản
lượng là 10 đơn vị, tại mức sản lượng này MR = MC = 6 đồng, tổng chi phí bình quân là 5
đồng. Lợi nhuận tối đa của nhà độc quyền này là bao nhiêu ?
A. 120 đồng B. 60 đồng C. 100 đồng D. 70 đồng
Câu 40 : Ý nghĩa kinh tế của đường cầu hoàn toàn không co giãn là
A. Nó cho thấy người tiêu dùng sẵn sàng mua nhiều hơn tại mức giá thấp hơn
B. Nó cho thấy dù giá là bao nhiêu người tiêu dùng cũng luôn mua một lượng nhất định
C. Nó cho thấy dù giá là bao nhiều người tiêu dùng cũng luôn có một mức tổng chi tiêu nhất định
D. Nó cho thấy người tiêu dùng chỉ chấp nhận mua tại một mức giá duy nhất trên thị trường
--- Hết ---
6
PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo)
MÔN : ………..
MÃ ĐỀ: ………..
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14
7
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27