You are on page 1of 10

9/30/22

CHƯƠNG 3
BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM
PHÁP LUẬT VỀ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ
HỢP ĐỒNG VÀ BỒI THƯỜNG
THIỆT HẠI NGOÀI HỢP
ĐỒNG
Khoa Luật Dân sự
Giảng viên: ThS. Đặng Thái Bình

7/8/2018 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

1 2

MỤC TIÊU VĂN BẢN PHÁP LUẬT


Nắm được kiến thức cơ bản về bảo đảm thực hiện - Bộ luật dân sự 2005
nghĩa vụ
- Bộ luật Dân sự 2015
(từ Điều 292 – Điều 350)
Vận dụng được các kiến thức cơ bản về biện pháp
bảo đảm - Luật Hôn nhân gia đình
năm 2014
Giải quyết được các tình huống pháp lý có liên
quan - Luật Đất đai năm 2013

- Luật Nhà ở năm 2014

9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

3 4

TÀI LIỆU THAM KHẢO


• Nghị định 163/2006/NĐ-CP về giao - Trường Đại học Luật TP. HCM (2017), Giáo trình Hợp đồng và bồi thường

dịch bảo đảm. thiệt hại ngoài hợp đồng, NxB Hồng Đức – Hội Luật gia Việt Nam.

• Nghị định 102/2017/NĐ-CP về đăng


ký giao dịch bảo đảm
• Nghị định 21/2021/NĐ-CP về Quy
định thi hành Bộ luật dân sự về bảo
đảm thực hiện nghĩa vụ

9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

5 6

1
9/30/22

NỘI DUNG CHƯƠNG 3


TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. Những quy định chung về biện pháp
bảo đảm thực hiện nghĩa vụ

II. Các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa


vụ cụ thể
9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

7 8

I. Những quy định chung về biện pháp bảo 1.1. Khái niệm biện pháp bảo đảm
đảm thực hiện nghĩa vụ thực hiện nghĩa vụ
Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ là biện pháp
1.1. Khái quát về biện pháp bảo đảm
trong đó bên bảo đảm sử dụng tài sản thuộc quyền sở
thực hiện nghĩa vụ hữu của mình hoặc sử dụng uy tín của mình để bảo đảm
1.2. Nghĩa vụ được bảo đảm thực hiện việc thực hiện nghĩa vụ của mình hoặc của chủ thể khác.
1.3. Tài sản được sử dung để bảo đảm
thực hiện nghĩa vụ Bên bảo đảm
Tài sản
Bên nhận bảo
Uy tín
1.4. Hiệu lực của biện pháp bảo đảm thực đảm

hiện nghĩa vụ Bên có


Nghĩa
nghĩa vụ Bên có
vụ
quyền
Người
9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 thứ ba ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

9 10

1.2. Các loại biện pháp bảo đảm thực


Đặc điểm hiện nghĩa vụ
Là biện pháp bảo đảm cho việc thực hiện nghĩa
vụ phát sinh từ hợp đồng Theo thoả thuận
Biện pháp bảo đảm được áp dụng chỉ khi nghĩa 9 Biện pháp
vụ được bảo đảm bị vi phạm (Điều 292
BLDS 2015)
Mang tính bổ sung
Theo luật định

9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

11 12

2
9/30/22

Lưu ý 1.2. Nghĩa vụ được bảo đảm thực hiện


• Khoản 4 Điều 4 Nghị định 21/2021/NĐ-CP
• Trường hợp thỏa thuận có nội dung về bảo đảm thực hiện Hiện tại
nghĩa vụ nhưng các bên không xác định rõ hoặc xác định
không chính xác tên biện pháp bảo đảm mà nội dung thỏa
thuận phù hợp với biện pháp bảo đảm quy định tại Bộ Khoản 2
luật Dân sự thì áp dụng quy định về biện pháp bảo đảm Điều 293 Tương lai
tương ứng với nội dung thỏa thuận này.
BLDS 2015

Có điều kiện
Xác định biện pháp bảo đảm?

9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

13 14

1.3. Tài sản được sử dụng để bảo


Thoả thuận
đảm thực hiện nghĩa vụ
Phạm vi Về nguyên tắc, tài sản bảo đảm
phải thuộc sở hữu của bên bảo
Pháp luật đảm
Mô tả chung nhưng phải xác định
Điều 295 được
BLDS 2015
Bảo đảm toàn bộ, kể cả nghĩa vụ trả Có thể là tài sản hiện có hoặc tài
lãi, tiền phạt và bồi thường thiệt hại sản hình thành trong tương lai
Giá trị tài sản bảo đảm có thể lớn
hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị
9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 nghĩa vụ được bảo đảm

15 16

1.4 Xử lý tài sản bảo đảm thực hiện


VẬT nghĩa vụ

Không thực hiện hoặc thực hiện


TIỀN không thực hiện đúng nghĩa vụ

Tài sản Phải thực hiện nghĩa vụ trước


Điều 299
GIẤY TỜ CÓ GIÁ BLDS 2015
thời hạn theo thoả thuận hoặc
theo luật định

QUYỀN TÀI SẢN Trường hợp khác

9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

17 18

3
9/30/22

PHƯƠNG THỨC
Điều 303 – Điều 305 BLDS 2015
Lớn
Nhận chính tài hơn
sản bảo đảm để
Bán đấu giá Định giá
thay thế
(Điều 306
Giá trị Bằng Điều 307

BLDS BLDS 2015

2015)
Bán tài sản
(cầm cố, thế
Nhỏ
Luật Bán đấu giá chấp)
hơn

9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

19 20

Một tài sản bảo đảm cho nhiều nghĩa vụ


1.4. Hiệu lực của biện pháp bảo đảm
Nguyên tắc: giá trị tại thời điểm xác thực hiện nghĩa vụ
lập giao dịch lớn hơn tổng giá trị các
nghĩa vụ bảo đảm Thoả thuận
=> Thoả thuận hoặc pháp luật
Đối với
các bên
Điều 296 Thông báo + lập thành văn bản mỗi
BLDS 2015 lần
Luật định

Xử lý tài sản bảo đảm


=> tất cả đều được xem là Xử lý?
đến hạn

9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

21 22

Đăng ký Đăng ký
biện pháp biện pháp
bảo đảm bảo đảm
Hiệu lực đối
kháng với
Đối với
người thứ ba
người thứ ba Điều 297 Hiệu lực đối
BLDS 2015 Nắm giữ Nắm giữ
kháng với
hoặc chiếm Đối với hoặc chiếm
người thứ ba
hữu tài sản người thứ ba hữu tài sản
Điều 297
bảo đảm bảo đảm
BLDS 2015

9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

23 24

4
9/30/22

Hệ quả của hiệu lực đối kháng với


người thứ ba
Các trường hợp bắt buộc đăng ký
(Điều 4)
Đăng
ký Hiệu lực đối
Quyền truy đòi
Nghị định Thời điểm và thời hạn có hiệu lực
biện (Điều 5, 6) kháng với
102/2017/
pháp NĐ-CP người thứ ba
bảo Điều 297 Xác định thứ tự ưu tiên thanh toán
BLDS 2015 Điều 308 BLDS 2015
đảm Nguyên tắc (Điều 7)

9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

25 26

• Điều 7. Quyền truy đòi tài sản bảo đảm


1. Quyền của bên nhận bảo đảm đối với tài sản bảo đảm trong biện pháp
2. Các biện pháp bảo đảm thực hiện
bảo đảm đã phát sinh hiệu lực đối kháng với người thứ ba không thay đổi
hoặc không chấm dứt trong trường hợp tài sản bảo đảm bị chuyển giao cho
nghĩa vụ
người khác do mua bán, tặng cho, trao đổi, chuyển nhượng, chuyển giao 1. Cầm cố tài sản
khác về quyền sở hữu; chiếm hữu, sử dụng hoặc được lợi về tài sản bảo
đảm không có căn cứ pháp luật và không thuộc trường hợp quy định tại 2. Thế chấp tài sản
khoản 2 Điều này. 3. Đặt cọc
2. Quyền truy đòi của bên nhận bảo đảm đối với tài sản bảo đảm không áp
dụng đối với tài sản sau đây:
4. Ký cược
a) Tài sản bảo đảm đã được bán, được chuyển nhượng hoặc đã được 5. Ký quỹ
chuyển giao khác về quyền sở hữu do có sự đồng ý của bên nhận bảo đảm 6. Bảo lưu quyền sở hữu
và không được tiếp tục dùng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ đã thỏa thuận;
b) Tài sản thế chấp được bán, được thay thế hoặc được trao đổi theo quy
7. Bảo lãnh
định tại khoản 4 Điều 321 của Bộ luật Dân sự; 8. Tín chấp
c) Tài sản bảo đảm không còn hoặc bị thay thế bằng tài sản khác quy định
9. Cầm giữ tài sản
tại Điều 21 Nghị định này;
d) Trường hợp khác theo quy định của Bộ luật Dân sự, luật khác liên quan.
9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

27 28

2.1 Đặt cọc


Tài sản đặt cọc: tiền, kim khí quý, đá
quý, vật có giá trị khác
Đặt cọc Ngoại tệ Vàng
Điều 328 Giao tài sản
BLDS 2015

Bảo đảm giao kết, thực hiện hợp đồng

9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

29 30

5
9/30/22

Bản án số 15/2014/DS-ST ngày 18/12/2014 của


Toà án nhân dân tỉnh Khánh Hoà Hệ quả
• Bà Francosis Phi Jeanne và bà Nguyệt đã ký hợp đồng đặt cọc, Trả lại tiền cọc
nhưng thực tế bà Phi không giao số tiền đặt cọc 260.000.000đ cho
bà Nguyệt như trong hợp đồng đã ký, mà ngày 10/11/2010 tiền vào
tài khoản của bà Huỳnh Denise Thuý Cẩm. Nhưng công văn của
Ngân hàng cho rằng bà Phi không chuyển tiền vào tài khoản của bà
Cẩm. Tài liệu xác minh thể hiện ngày 16/11/2010 bà Phi đã chuyển
khoản tiền 9300,80 EUR từ nước ngoài vào tài khoản của bà Huỳnh Hợp đồng
Denise Thuý Cẩm mở tại Ngân hàng ngoại thương Việt Nam chi
nhánh Nha Trang. Vậy, số tiền này có phải tiền bà Phi chuyển cho được giao kết,
hợp đồng đặt cọc ngày 01/11/2010 giữa bà Phi và bà Nguyệt cũng thực hiện
như bà Nguyệt có phải là người thụ hưởng khoản tiền trên hay
không, thì nguyên đơn chưa chứng minh được. Hơn nữa, Hợp đồng
đặt cọc ngày 01/11/2010 không thể hiện nội dung thoả thuận nguyên Được trừ để thực hiện
đơn ký hợp đồng với bà Nguyệt, nhưng số tiền đặt cọc sẽ chuyển cho
bà Cẩm. Hợp đồng đặt cọc chỉ thể hiện giữa hai bên là bà Phi và bà nghĩa vụ trả tiền
Nguyệt ký. (thoả thuận)
9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

31 32

Hệ quả Lưu ý
100 triệu đồng
BÊN ĐẶT
CỌC Mất cọc A Tiền đặt cọc?
B
Từ chối giao Tiền trả trước?
kết, thực hiện
hợp đồng
BÊN
NHẬN
Phạt
ĐẶT CỌC cọc

9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

33 34

2.2. Thế chấp, cầm cố tài sản


Tài sản thuộc sở hữu của bên
• Điều 37 Nghị định 21/2021/NĐ-CP THẾ CHẤP
thế chấp
• Trường hợp một bên trong hợp đồng giao cho bên kia Điều 317 BLDS 2015
một khoản tiền mà các bên không xác định rõ là tiền
đặt cọc hoặc tiền trả trước thì số tiền này được coi là Không giao tài sản
tiền trả trước.

Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ

9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

35 36

6
9/30/22

Tài sản thế chấp


Tài sản thuộc sở hữu của Toàn bộ
CẦM CỐ
Điều 309 BLDS 2015
bên cầm cố Kèm vật phụ

Một phần
Bất động sản

Giao tài sản Điều 318 Quyền sử dụng


Bao gồm tài
đất có tài sản
BLDS 2015 gắn liền
sản gắn liền

Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ


Tài sản thế chấp có bảo hiểm Thông báo

BLDS 1995
9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

37 38

Lưu ý
• Án lệ số 11/2017/AL Cầm cố bất động sản?
- Tình huống án lệ 1:
Một bên thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất thuộc sở hữu của mình
để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự nhưng trên đất còn có tài sản thuộc sở hữu của
người khác; hình thức và nội dung của hợp đồng phù hợp với quy định của pháp luật.
- Giải pháp pháp lý 1:
Trường hợp này, Tòa án phải xác định hợp đồng thế chấp có hiệu lực pháp luật.
- Tình huống án lệ 2:
Bên thế chấp và bên nhận thế chấp thỏa thuận bên nhận thế chấp được bán tài sản bảo
đảm là quyền sử dụng đất mà trên đất có nhà không thuộc sở hữu của người sử dụng
đất.
- Giải pháp pháp lý 2:
Trường hợp này, khi giải quyết Tòa án phải dành cho chủ sở hữu nhà trên đất được
quyền ưu tiên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đó nếu họ có nhu cầu.
• Điều 325 BLDS 2015

9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

39 40

BLDS 1995
• Điều 31 Nghị định 21/2021/NĐ-CP
Điều 346. Thế chấp tài sản
1- Thế chấp tài sản là việc bên có nghĩa vụ dùng tài sản là bất động sản Điều 31. Giao tài sản cầm cố
thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ đối với bên có 1. Thỏa thuận về giao tài sản cầm cố quy định tại khoản
quyền.
1 Điều 311 của Bộ luật Dân sự có thể là việc bên cầm
cố giao tài sản cầm cố cho bên nhận cầm cố giữ hoặc
Điều 329. Cầm cố tài sản giao cho người thứ ba giữ. Bên nhận cầm cố có thể giữ
1- Cầm cố tài sản là việc bên có nghĩa vụ giao tài sản là động sản thuộc tài sản cầm cố tại nơi có tài sản hoặc tại địa điểm do
sở hữu của mình cho bên có quyền để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân
sự; nếu tài sản cầm cố có đăng ký quyền sở hữu, thì các bên có thể thoả mình lựa chọn.
thuận bên cầm cố vẫn giữ tài sản cầm cố hoặc giao cho người thứ ba
giữ.
Quyền tài sản được phép giao dịch cũng có thể được cầm cố.

9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

41 42

7
9/30/22

Hiệu lực BLDS 2005


THẾ CHẤP CẦM CỐ Điều 327. Hình thức cầm cố tài sản
• Việc cầm cố tài sản phải được lập thành văn bản, có thể
lập thành văn bản riêng hoặc ghi trong hợp đồng chính.
Các bên Từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp có thoả
thuận khác hoặc luật có quy định khác
Điều 343. Hình thức thế chấp tài sản
• Việc thế chấp tài sản phải được lập thành văn bản, có thể
lập thành văn bản riêng hoặc ghi trong hợp đồng chính.
Từ bên nhận cầm cố
nắm giữ tài sản Trong trường hợp pháp luật có quy định thì văn bản thế
Người thứ ba Từ thời điểm đăng ký chấp phải được công chứng, chứng thực hoặc đăng ký.
Bất động sản => từ thời
điểm đăng ký Đặt cọc => bỏ lập thành văn bản => chứng cứ
9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

43 44

Quyền và nghĩa vụ của các bên Chấm dứt hợp đồng thế chấp, cầm cố
Bên cầm cố: Điều 311, 312
Cầm cố

Bên nhận cầm cố: Điều 313, 314


Điều 303
Các trường hợp
Xử lý?
BLDS 2015
chấm dứt
Bên thế chấp: Điều 320, 321 (Điều 315, Điều 327)
Điều 304
Thế chấp Bên nhận thế chấp: Điều 322, 323
BLDS 2015

Người thứ ba nắm giữ tài sản thế chấp:


Điều 324

9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

45 46

2.3. Ký cược
TRẢ LẠI TÀI SẢN THUÊ =>
NHẬN LẠI TÀI SẢN KÝ CƯỢC
TIỀN, KIM KHÍ QUÝ, ĐÁ QUÝ,
KÝ CƯỢC VẬT CÓ GIÁ TRỊ KHÁC
Điều 329 HỆ QUẢ
BLDS 2015 KÝ CƯỢC KHÔNG TRẢ LẠI => CÓ QUYỀN
ĐỂ BẢO ĐẢM VIỆC HOÀN TRẢ
Điều 329 ĐÒI
TÀI SẢN THUÊ
BLDS 2015

CHỈ ÁP DỤNG CHO ĐỘNG SẢN NẾU TÀI SẢN THUÊ KHÔNG
CÒN => TÀI SẢN KÝ CƯỢC
THUỘC VỀ BÊN CHO THUÊ
9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

47 48

8
9/30/22

2.4. Ký quỹ Thanh toán nghĩa vụ

KÝ QUỸ
Tiền, kim khí quý, đá
Điều 330 quý, giấy tờ có giá HỆ QUẢ
BLDS 2015 KÝ QUỸ
Để bảo đảm thực hiện nghĩa Điều 330
vụ BLDS 2015

Người quản lý tài sản là


ngân hàng Bồi thường thiệt hại sau khi trừ
đi chi phí quản lý
9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

49 50

2.5. Bảo lưu quyền sở hữu


MUA BÁN NHƯNG GIỮ TÀI SẢN TRONG THỜI GIAN CHƯA THANH TOÁN
BÊN BÁN LÀ CHỦ SỞ HỮU NHƯNG NGƯỜI
ĐẾN KHI TRẢ HẾT TIỀN CHỊU RỦI RO LÀ BÊN MUA
HỆ QUẢ
Từ Điều 331 BẢO LƯU
BLDS 2015 QUYỀN SỞ
HỮU
KHÔNG THANH TOÁN ĐƯỢC
TRẢ LẠI TIỀN ĐÃ NHẬN VÀ TÀI
ĐỂ BẢO ĐẢM THANH TOÁN TIỀN SẢN
MUA

9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

51 52

2.6. Bảo lãnh

NGƯỜI THỨ BA

BẢO LÃNH
Từ Điều 335 ĐỂ THỰC HIỆN NGHĨA VỤ THAY
BLDS 2015

THÙ LAO (ĐIỀU 337 BLDS 2015)

9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

53 54

9
9/30/22

Đến hạn mà không thực hiện hoặc ĐẾN THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN NGHĨA VỤ
thực hiện không đúng nghĩa vụ BẢO LÃNH THÌ PHẢI THỰC HIỆN

Thời điểm
thực hiện
Hệ quả
nghĩa vụ bảo BÊN BẢO LÃNH KHÔNG THỰC HIỆN THÌ BÊN
NHẬN BẢO LÃNH CÓ THỂ YÊU CẦU BỒI
lãnh THOẢ THUẬN THƯỜNG THIỆT HẠI
Đến hạn + khi bên được bảo lãnh
không có khả năng thực hiện
SAU KHI THỰC HIỆN XONG THÌ CÓ THỂ YÊU
CẦU BÊN CÓ NGHĨA VỤ (BÊN ĐƯỢC BẢO
LÃNH) HOÀN TRẢ

9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

55 56

2.7. Tín chấp

Điều 344 và Điều 345 BLDS 2015

Tổ chức chính trị xã hội ở cơ sở

Vay để sản
Tổ chức tín xuất, kinh Cá nhân, hộ
dụng doanh, tiêu gia đình nghèo
dùng

9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM 9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

57 58

2.8. Cầm giữ tài sản

Từ Điều 346 BLDS 2015

9/30/22 ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM

59

10

You might also like