Professional Documents
Culture Documents
Bảng từ tuần 1
Bảng từ tuần 1
Facebook: Mrstranganh87
Ta
iL
I. Vocabulary
u
Từ
STT Từ vựng
K
n sự nghiên cứu
a five-year study of the relationship between
H
a chicken/vegetarian dish
e:
17 Portion n /ˈpɔː.ʃən/ phần thức ăn (đựng ở đĩa đem lên cho khách,
ở quán ăn)
iL
19 Unfailing a /ʌnˈfeɪ.lɪŋ/ không bao giờ cạn, không bao giờ hết
unfailing support: Sự hỗ trợ liên tục, không
K
- tầng hầm
oc
25 Reconcile v /ˈrek.ən.saɪl/ giải hoà, giảng hoà, làm cho hoà thuận
n
favourite vase.
e:
air/water pollution
Pollutant n /pəˈluːtənt/ chất gây ô nhiễm
ie
truyền thống
ie
Traditionalist n /trəˈdɪʃ.ən.əl.ɪst/ người theo chủ nghĩa truyền thống, người ủng
hộ chủ nghĩa truyền thống
Ph
46 Run v /rʌn/ chạy, vận hành, hoạt động, điều hành,quản lý.
trông nom
run the household: trông nom việc nhà
47 Overwhelmed a /ˌəʊ.vəˈwelmd/ bị choáng ngợp
48 Overload n /ˈəʊ.və.ləʊd/ lượng quá tải, sự quá tải
Pa
father.
e:
hairdresser.
63 Observe v /əbˈzɜːv/ quan sát, theo dõi
im
three sisters.
73 Responsible a /rɪˈspɒn.sə.bəl/ chịu trách nhiệm
Paul is directly responsible for the efficient
H
Irresponsibly adv /ˌɪr.ɪˈspɒn.sə.bli/ một cách vô trách nhiệm, thiếu trách nhiệm,
n
tắc trách
Irresponsible a /ˌɪr.ɪˈspɒn.sə.bəl/ vô trách nhiệm, thiếu trách nhiệm, tắc trách
Ph
Obedient a /əˈbiː.di.ənt/ biết nghe lời, biết vâng lời, dễ bảo, ngoan
ngoãn
n
Disobedient a /ˌdɪsəˈbiːdiənt/ không vâng lời, không tuân theo, khó bảo
76 Naughty a /ˈnɔː.ti/ hư, hư đốn, nghịch ngợm
Solve v /sɒlv/ giải quyết (vấn đề), giải(bài toán), làm sáng tỏ
Solvable a /ˈsɒlvəbl/ có thể giải quyết được
u
83 Dishonestly adv /dɪˈsɒn.ɪst.li/ một cách giả dối, không trung thực
K
systems.
87 Plumber n /ˈplʌm.ər/ thợ sửa ống
ay
88 Mend v /mend/ vá, chữa, sửa chữa, sửa sang, tu bổ, tu sửa
Could you mend this hole in my shirt?
M
sẽ xảy ra
It's highly improbable that Norris will agree.
96 Incapable a /ɪnˈkeɪ.pə.bəl/ không đủ khả năng, bất tài, bất lực, không thể
làm gì
He seems incapable of walking past a music
shop without going in and buying another CD.
97 Inactive a /ɪnˈæk.tɪv/ không hoạt động
Pa
way.
Ta
II. Structure
iL
thời)
H
11 Come up xảy ra
12 Remind sb to do sth nhắc nhở ai làm gì
13 Take on bắt đầu làm gì, dùng gì, có gì
M
over.
Ph
30 Get on well with sb có mối quan hệ tốt với ai, hòa thuận với ai
31 Be under pressure chịu áp lực
g
VOCABULARY
oc
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
loại
H
1 Nurse n /nɜːs/ y tá
ay
5 Hurry v /ˈhʌr.i/ hành động vội vàng, hành động hấp tấp, làm gấp;
đi gấp, đi vội vàng
Ph
8 Hard-working a /ˌhɑːdˈwɜː.kɪŋ/ làm việc, học tập tích cực, chăm chỉ
She was always very hard-working at school.
9 Close-knit a /ˌkləʊsˈnɪt/ gắn bó với nhau (về tình cảm, quyền lợi)
Va
STRUCTURE
g
VOCABULARY
oc
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
H
loại
ay
5 Distress n /dɪˈstres/ nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn
Many of the horses were showing signs of distress
im
people.
7 Exercise v /ˈek.sə.saɪz/ tập luyện, rèn luyện
n
9 Affect v /əˈfekt/ làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến
Both buildings were badly affected by the fire.
10 Difference n /ˈdɪf.ər.əns/ sự khác nhau, tình trạng khác nhau
11 Develop v /dɪˈvel.əp/ phát triển
It became clear that he wasn't developing like all
Pa
concisely.
e:
dentist's.
14 Peer n /pɪər/ người cùng địa vị xã hội, người ngang hàng,
iL
18 Issue n /ˈɪʃ.uː/ /ˈɪs.juː/ vấn đề (đang tranh câi, đang kiện cáo, cân nhắc,
ho
bàn luận...)
19 Relationship n /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ mối quan hệ, mối liên hệ
a
project is to succeed.
26 Passion n /ˈpæʃ.ən/ đam mê
M
ie
STRUCTURE
n
1 Lay the foundation for sth đặt nền tảng cho cái gì
2 For example = for instance ví dụ
iK
10
I. Vocabulary
Từ
Pa
their help.
Gratitude n /ˈɡrætɪˌtjuːd/ lòng biết ơn
iL
antipathetic to change
Antipathy n /ænˈtɪpəθi/ ác cảm
H
hostility
oc
vị...)
n
Untouchable a /ʌnˈtʌtʃəbl/ không thể động đến được, bất khả xâm phạm
For many years, the institution was an
n
11
students.
Obligated a /ˈɒblɪɡeɪtɪd/ có quyền, nghĩ vụ làm gì
ie
offence.
ho
12 Filial a /ˈfɪliəl/ liên quan đến cách đối xử của con cái với cha mẹ
H
filial affection/duty
oc
forebear
ay
its head.
Ph
the task.
19 Substitute n /ˈsʌbstɪtjuːt/ sự thế chỗ, thay thế
a synthetic substitute for rubber
Va
v thay thế
n
12
25 Instill v /ɪnˈstɪl/ truyền dẫn (ý nghĩ, tình cảm...) cho, làm cho
thấm nhuần dần
ie
responsibility in me.
27 Sensation n /senˈseɪʃn/ (a physical feeling) cảm giác của cơ thể, cảm giác
qua xúc giác
a
collective leadership/decision-
making/responsibility
oc
mở rộng
The show has been extended for another six weeks.
im
13
religion.
48 Bond n /bɒnd/ (sth that gives people or groups a reason to love
one another or feel they have a duty to one
Va
14
climate.
57 Extravagance n /ɪkˈstrævəɡəns/ sự phung phí
a
59 Outgrow v /ˌaʊtˈɡrəʊ/ không còn làm công việc yêu thích khi lớn lên
oc
II. Structure
8 Commune with (share your emotions and feelings with sb/sth without speaking)
someone/something đồng cảm, hoà vào, chia sẻ; thờ cúng
Take time to relax and commune with nature.
15
type.
12 The pros and cons lợi và hại
g
13 There is no point in + V_ing không có lý nào, không lý do gì, không ích lợi gì
e:
married.
16 Fulfil/meet/satisfy a criterion thoả mãn, đạt tiêu chuẩn
ie
VOCABULARY
ay
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
loại
1 Nursing home n viện dưỡng lão
M
harmony
3 Token n /ˈtəʊkən/ dấu hiệu, biểu hiện
n
gratitude.
4 Virtuous a /ˈvɜːtʃuəs/ có đức, đạo đức hơn người
irreproachable
iK
blood relative
7 Imprint v /ɪmˈprɪnt/ in đậm, in sâu vào
be imprinted on/in your mind/memory/brain:
Va
Structure
16
VOCABULARY
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
Ta
loại
1 Bearable a /ˈbeərəbl/ có thể chịu được
iL
tolerable
2 Coordinate v /kəʊˈɔːdɪneɪt/ sắp xếp, điều phối
ie
a family quarrel
ay
Structure
Ph
2 Take lightly = without being bị xem nhẹ, không được xem xét kĩ
seriously considered
im
17
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
Pa
loại
1 Set n /set/ (a number of ideas, rules, facts, or principles that
form a group) bộ
g
a set of guidelines/rules/instructions/values:
e:
dạng)
H
5 Adjust v /əˈdʒʌst/ điều chỉnh, thay đổi để thích nghi với hoàn cảnh,
tình huống
ay
7 Alter v /ˈɔːltə(r)/ thay đổi, biến đổi nhẹ về đặc điểm tính chất
8 Hurried a /ˈhʌrid/ nhanh chóng, khẩn trương
Ph
Hurriedly adv /ˈhʌrɪdli/ một cách nhanh chóng, một cách khẩn trương
Hurry v /ˈhʌri/ vội vàng, hấp tấp
iK
result/effect
n công việc
Va
Workable a /ˈwɜːrkəbl/ sẽ hoạt động được, có thể làm được, có thể thực
= practical hiện được, thực tế, khả thi
10 Invest v /ɪnˈvest/ đầu tư
n
18
students.
e:
Caring (usually a /ˈkeərɪŋ/ chu đáo, tử tế, quan tâm đến người khác
before noun) kind, helpful
oc
18 Ruin v /ˈruːɪn/ phá hủy, làm hỏng, làm mất đi giá trị, sự hài
lòng…,
M
= destruction
Ruined a /ˈruːɪnd/ bị tàn phá, bị hư hại nặng nề
Ph
cảnh
The most likely scenario is that Brooks will resign.
iL
inconsequential
31 Limitless a /ˈlɪmɪtləs/ vô hạn
H
timeless
ay
processes.
Essence n /ˈesns/ cốt lõi, điều quan trọng nhất
im
II. Structure
Va
20
Men build the house and women đàn ông xây nhà đàn bà xây tổ ấm
6
make it home
g
7
The local economy is largely based on tourism.
Impose something on/upon áp đặt
8
Ta
9 I don’t know if I can finish the whole job in one day, but I’ll do my
best.
Make an effort to do something nỗ lực làm gì
ie
10
I’ve made an effort to drink less tea and coffee.
u
Lay the foundation of/for đặt nền móng, tạo điều kiện cho cái gì xảy ra
11
something He laid the foundation of Japan's modern economy.
K
15 You can go out to play provided that you finish your homework
first.
Set an example for somene làm gương cho ai
H
16
He sets an example for the other students.
ay
VOCABULARY
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
iK
loại
1 Input n /ˈɪnpʊt/ góp ý
im
STRUCTURE
e:
VOCABULARY
ho
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
loại
a
Fragility n /frəˈdʒɪləti/ sự yếu đuối, mỏng manh, dễ tổn thương, không chắc
oc
chắn
the fragility of the economy
2 Comfort n /ˈkʌmfət/ sự an nhàn, sung túc
H
STRUCTURE
STT Cấu trúc Nghĩa
n
He told the police he didn't know her, to protect her good name.
5 Regardless of something bất kể, bất chấp điều gì
g
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
loại
u
3 Profound a /prəˈfaʊnd/ sâu, rộng, hết sức, hoàn toàn, nhiều, lớn…
oc
7 Financially adv /faɪˈnænʃəli/ về mặt tài chính, về phương tiện tài chính
She is still financially dependent on her parents.
Financial a /faɪˈnænʃl/ (thuộc) tài chính, (về) tài chính
iK
financial support/aid/assistance
Finance n /ˈfaɪnæns/ tài chính
im
worker is $550.
10 Barely adv /ˈbeəli/ chỉ, vừa đủ
g
other.
ay
a conventional oven.
Convention n /kənˈvenʃn/ tục lệ, lệ thường
ie
niên
He spent most of his adolescence in a children’s
home.
24
university.
25 Vital a /ˈvaɪt(ə)l/ quan trọng, cần thiết
g
organization.
26 Rapid a /ˈræpɪd/ nhanh
We are seeing a rapid growth in the use of the
Ta
Internet.
27 Guilty a /ˈɡɪlti/ - phạm tội, có tội
iL
developed)
H
earlier research.
ie
offenders.
33 Inconsistent a /ˌɪnkənˈsɪstənt/ không nhất quán, thống nhất với nhau
Ph
predictable.
37 Influence n /ˈɪnfluəns/ sức ảnh hưởng
Ta
38 Warn v /wɔːn/ cảnh báo, báo cho biết cái gì nguy hiểm
He warned us against pickpockets.
ie
back
oc
depressing.
Ph
depressive illness
43 Burden n /ˈbɜːdn/ gánh nặng
im
army
Desirable a /dɪˈzaɪərəbl/ đáng khao khát, được nhiều người thèm muốn
26
Satisfying a /ˈsætɪsˌfaɪɪŋ/ đem lại cảm giác thoả mãn, hài lòng
e:
something
ay
27
66 Informative a /ɪnˈfɔːmətɪv/ cung cấp nhiều tin tức, có nhiều tài liệu ( xuất
hiện trong đề minh họa 2021 câu tìm lỗi sai về
ho
an informed choice/decision/opinion
oc
instant
69 Optimistic a /ˌɒptɪˈmɪstɪk/ lạc quan, tích cực
positive She's not very optimistic about the outcome of
M
the talks.
Optimism n /ˈɒptɪmɪzəm/ sự lạc quan
ie
sth)
Pessimism n /ˈpesɪmɪzəm/ sự bi quan
Ph
(about/over sth)
71 Pursue v /pəˈsjuː/ theo đuổi ước mơ, thực hiện
She wishes to pursue a medical career.
iK
28
Substantive a /səbˈstæn.tɪv/ quan trọng, nghiêm túc, liên quan đến tài liệu,
thực chất
a substantive issue/matter
75 Insignificant a /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/ không quan trọng, tầm thường
unimportant, minor, These results are statistically insignificant.
petty
Pa
II. Structure
ie
2 Go through something (to experience or suffer something) trải qua một giai đoạn, thời
ho
kỳ khó khăn
She's been going through a bad patch recently.
3 Dedicate yourself/something to cống hiến, tận tâm
a
(doing) something This woman has dedicated her whole life to helping others.
H
4 ups and downs lúc lên lúc xuống, lúc vui lúc buồn, thăng trầm
oc
có quan điểm rõ ràng về nó. Bạn có thể dễ dàng thấy điều mình
nghĩ là đúng hay sai.
M
7 Show/express (an) interest (in) thể hiện niềm yêu thích, đam mê cái gì
Ph
29
Too many students drop out of college after only one year of
school.
g
VOCABULARY
oc
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
loại
H
4 Well-adjusted a /ˌwel əˈdʒʌstɪd/ thích nghi, điều chỉnh tốt trong mọi tình huống
The school aims to produce well-adjusted members of
n
society.
Ph
STRUCTURE
iK
I just have to get through the first five minutes of my speech, and
then I’ll be fine.
30
VOCABULARY
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
loại
Pa
social/cultural norms
4 Insight n /ˈɪnsaɪt/ sự hiểu biết
The book gives us fascinating insights into life in
iL
Mexico.
ie
u
STRUCTURE
STT Cấu trúc Nghĩa
K
son.
H
I. Vocabulary
M
Từ
STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa & Ví dụ
ie
loại
n
mother.
2 Blame v /bleɪm/ đổ lỗi
blame sth/sb for sth: She doesn't blame anyone
iK
31
to get/become/fall pregnant
Pregnancy n /ˈpreɡnənsi/ việc có thai
ay
children.
22 Prize v /praɪz/ coi trọng, đánh giá cao
treasure Oil of cedarwood is highly prized for its use in
iK
perfumery.
23 Present v /prɪˈzent/ biếu, tặng, cho, trao giải
im
32
offspring
31 Household chores np công việc nhà
g
again.
Thrill n /θrɪl/ cảm giác thích thú, cảm giác mạnh
iL
a messy divorce/relationship
oc
II. Structure
33
I don’t know if I can finish the whole job in one day, but I’ll do my
u
best.
9 Under pressure chịu áp lực
K
somebody’s/something’s sake
Ph
18 Get along with someone có quan hệ tốt đẹp, hoà thuận với ai
She and her sister have never really got on.
19 Have something in common (with có chung điểm gì với ai
iK
28 Go through something (to experience or suffer something) trải qua một giai đoạn, thời
kỳ khó khăn
She's been going through a bad patch recently.
g
and B The relationship between the police and the local community has
improved.
ie
project.
H
oc
H
ay
M
ie
n
Ph
iK
im
Va
n
35