You are on page 1of 8

Hình thành kiến thức (HKTK):

Case Processing Summary

N %

Valid 127 100.0

Cases Excludeda 0 .0

Total 127 100.0

Số người tham gia 127 người, số người trả lời 127 người => Đạt 100%

Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha

.744 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

HTKT1 7.14 3.202 .627 .594


HTKT2 6.80 3.826 .528 .710
HTKT3 7.68 2.966 .573 .667

Hệ số tương quan biến tổng dao động từ 0.573 đến 0.627 > 0.3

Hệ số Cronbach’s Alpha = 0.744 > 0.6


=> Thang đo có độ tin cậy Cronbach’s Alpha

Danh tiếng (DT):

Case Processing Summary

N %

Valid 127 100.0


a
Cases Excluded 0 .0

Total 127 100.0

Số người tham gia 127 người, số người trả lời 127 người => Đạt 100%
Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

.689 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

DT1 10.05 5.680 .396 .670


DT2 10.08 5.518 .442 .644
DT3 10.22 4.618 .562 .562
DT4 10.02 5.023 .495 .610

Hệ số tương quan biến tổng dao động từ 0.396 đến 0.562 > 0.3

Hệ số Cronbach’s Alpha = 0.689 > 0.6


=> Thang đo có độ tin cậy Cronbach’s Alpha

Lòng vị tha (LVT)

Case Processing Summary

N %

Valid 126 99.2


a
Cases Excluded 1 .8

Total 127 100.0

Số người tham gia 127 người, số người trả lời 126 người => Đạt 99.2%
Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

.838 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

LVT1 10.08 6.458 .650 .804


LVT2 10.26 6.275 .661 .798
LVT3 10.15 6.081 .718 .774
LVT4 10.51 5.436 .669 .802

Hệ số tương quan biến tổng dao động từ 0.650 đến 0.718 > 0.3

Hệ số Cronbach’s Alpha = 0.838 > 0.6


=> Thang đo có độ tin cậy Cronbach’s Alpha

Chia sẻ kiến thức (CSKT)


Case Processing Summary

N %

Valid 122 96.1

Cases Excludeda 5 3.9


Tota 127 100.0

Số người tham gia 127 người, số người trả lời 122 người => Đạt 96.1%

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

.731 6
Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

CSKT1 17.07 14.359 .349 .723


CSKT2 18.16 11.620 .496 .685
CSKT3 17.87 11.735 .555 .666
CSKT4 17.85 10.838 .610 .645
CSKT5 17.52 12.500 .406 .713
CSKT6 16.95 13.965 .390 .714

Hệ số tương quan biến tổng dao động từ 0.349 đến 0.610 > 0.3

Hệ số Cronbach’s Alpha = 0.731 > 0.6


=> Thang đo có độ tin cậy Cronbach’s Alpha

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .782


Approx. Chi-Square 620.349

df 91
Bartlett's Test of Sphericity

Sig. .000

Total Variance Explained

Comp Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Su


onent Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total %

1 4.812 34.370 34.370 4.812 34.370 34.370 2.682


2 1.697 12.118 46.489 1.697 12.118 46.489 2.038
3 1.287 9.195 55.684 1.287 9.195 55.684 1.772
4 1.184 8.458 64.142 1.184 8.458 64.142 1.755
5 1.002 7.156 71.298 1.002 7.156 71.298 1.735
6 .797 5.694 76.992
7 .584 4.174 81.166
8 .509 3.635 84.800
9 .494 3.531 88.331
10 .434 3.097 91.428
11 .406 2.900 94.329
12 .301 2.147 96.476
13 .273 1.953 98.429
Correlations

LVT HTKT DT CSKT16 CSKT23

Pearson Correlation 1 .419** .487** .365** .442**

LVT Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000


14 .220 1.571 100.000
N Principal Component Analysis.
Extraction Method: 127 127 127 127 127
- Pearson Correlation .419** 1 .324** .347** .236**
Rotated Component Matrixa
HTKT Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .008
Component
N 127 127 127 127 127
1 2 3 4 5
Pearson Correlation .487** .324** 1 .222* .444**
HTKT1 .815
DT Sig. (2-tailed) .000 .000 .012 .000
HTKT2 .694
HTKT3 N .813 127 127 127 127 127

DT1 Pearson Correlation .365** .626.347** .222* 1 .220*


DT3
CSKT16 Sig. (2-tailed) .000 .680 .000 .012 .013
DT4 .787
N 127 127 127 127 127
LVT1 .809
Pearson Correlation .442** .236** .444** .220* 1
LVT2 .758
CSKT23
LVT3 Sig. (2-tailed)
.793 .000 .008 .000 .013
LVT4 .680
N 127 127 127 127 127
CSKT1 .863
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
CSKT2 .812
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
CSKT3 .855
CSKT6 .802
- Biến HTKT và LVT có Pearson= 0.419>0 => 2 biến này có mối tương quan cùng chiều và
Extraction Method: Principal Component Analysis.
mối quan hệ trung bình. Sig= 0.000 < 0.05 nên 2 biến này thật sự có mối quan hệ.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
- Biến DT và LVT có Pearson= 0.487>0 => 2 biến này có mối tương quan cùng chiều và mối
quan hệ trung bình. Sig= 0.000 < 0.05 nên 2 biến này thật sự có mối quan hệ.
- KMO = 0.782 thuộc (0.5;1)
- Biến DT<và
- Sig HTKT có Pearson= 0.324>0 => 2 biến này có mối tương quan cùng chiều và
0,05
mối quan hệ yếu. Sig= 0.000 < 0.05 nên 2 biến này thật sự có mối quan hệ
- Eigenvalue = 1.002 >1
- Tổng
- Biến phương
CSKT16 và sai
LVTtrích
có =Pearson=
71,298% > 50% => 2 biến này có mối tương quan cùng chiều
0.365>0
và -mốiHệ
quan hệ>yếu.
số tải 0.5 Sig= 0.000 < 0.05 nên 2 biến này thật sự có mối quan hệ.
 Thang đo đảm bảo giá trị hội tụ và riêng biệt
- Biến CSKT16 và HTKT có Pearson= 0.347>0 => 2 biến này có mối tương quan cùng chiều
và mối quan hệ yếu. Sig= 0.000 < 0.05 nên 2 biến này thật sự có mối quan hệ.
Coefficientsa

Model -Biến CSKT16Unstandardized


và DT có Pearson=
Coefficients 0.222>0 => 2 biến này
Standardized t có mốiSig.
tương quan cùngStatistics
Collinearity chiều và
mối quan hệ yếu. Sig= 0.000 < 0.05 nên 2Coefficients
biến này thật sự có mối quan hệ.
B Std. Error Beta Tolerance VIF
- Biến CSKT23 và LVT có Pearson= 0.442>0 => 2 biến này có mối tương quan cùng chiều
1 (Constant) 2.496 .330 7.565 .000
và mối quan hệ trung bình. Sig= 0.000 < 0.05 nên 2 biến này thật sự có mối quan hệ.

- Biến CSKT23 và HTKT có Pearson= 0.236>0 => 2 biến này có mối tương quan cùng chiều
và mối quan hệ yếu. Sig= 0.000 < 0.05 nên 2 biến này thật sự có mối quan hệ.

- Biến CSKT23 và DT có Pearson= 0.444>0 => 2 biến này có mối tương quan cùng chiều và
HTKT .196 .077 .232 2.547 .012 .806 1.241

DT .021 .088 .023 .238 .812 .746 1.341

LVT .234 .090 .257 2.602 .010 .687 1.456

a. Dependent Variable: CSKT16


Vì Durbin –Watson= 1.964 thuộc (1;3) => Mô hình không bị tự tương quan

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Std. Error of the Durbin-Watson


Square Estimate

1 .514a .264 .246 .88854 2.234

a. Predictors: (Constant), LVT, HTKT, DT


b. Dependent Variable: CSKT23

Vì Durbin –Watson= 2.234 thuộc (1;3) => Mô hình không bị tự tương quan
-

- Độ lệch chuẩn của CSKT16 và CSKT23 đều = 0.988 thuộc (0;1) => phân phối chuẩn đơn
vị

Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Std. Error of the Durbin-Watson
Square Estimate
a
1 .423 .179 .159 .66559 1.964

a. Predictors: (Constant), LVT, HTKT, DT


b. Dependent Variable: CSKT16

- Ta thấy R Square hiệu chỉnh bằng 0.159 cho thấy biến độc lập CSKT16 đưa vào phân
tích hồi qui ảnh hưởng 15,9% sự biến thiên của biến phụ thuộc, còn lại 84,1% là do các
biến ngoài mô hình và sai số ngẫu nhiên.

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Std. Error of the Durbin-Watson


Square Estimate

1 .514a .264 .246 .88854 2.234

a. Predictors: (Constant), LVT, HTKT, DT


b. Dependent Variable: CSKT23

- Ta thấy R Square hiệu chỉnh bằng 0.246 cho thấy biến độc lập CSKT23 đưa vào phân
tích hồi qui ảnh hưởng 24,6% sự biến thiên phụ thuộc, còn lại 75,4% là do các biến ngoài
mô hình và sai số ngẫu nhiên.

You might also like