Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập PTDL Định Kỳ
Bài Tập PTDL Định Kỳ
N %
Cases Excludeda 0 .0
Số người tham gia 127 người, số người trả lời 127 người => Đạt 100%
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.744 3
Item-Total Statistics
Hệ số tương quan biến tổng dao động từ 0.573 đến 0.627 > 0.3
N %
Số người tham gia 127 người, số người trả lời 127 người => Đạt 100%
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.689 4
Item-Total Statistics
Hệ số tương quan biến tổng dao động từ 0.396 đến 0.562 > 0.3
N %
Số người tham gia 127 người, số người trả lời 126 người => Đạt 99.2%
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.838 4
Item-Total Statistics
Hệ số tương quan biến tổng dao động từ 0.650 đến 0.718 > 0.3
N %
Số người tham gia 127 người, số người trả lời 122 người => Đạt 96.1%
Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha
.731 6
Item-Total Statistics
Hệ số tương quan biến tổng dao động từ 0.349 đến 0.610 > 0.3
df 91
Bartlett's Test of Sphericity
Sig. .000
- Biến CSKT23 và HTKT có Pearson= 0.236>0 => 2 biến này có mối tương quan cùng chiều
và mối quan hệ yếu. Sig= 0.000 < 0.05 nên 2 biến này thật sự có mối quan hệ.
- Biến CSKT23 và DT có Pearson= 0.444>0 => 2 biến này có mối tương quan cùng chiều và
HTKT .196 .077 .232 2.547 .012 .806 1.241
Model Summaryb
Vì Durbin –Watson= 2.234 thuộc (1;3) => Mô hình không bị tự tương quan
-
- Độ lệch chuẩn của CSKT16 và CSKT23 đều = 0.988 thuộc (0;1) => phân phối chuẩn đơn
vị
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Std. Error of the Durbin-Watson
Square Estimate
a
1 .423 .179 .159 .66559 1.964
- Ta thấy R Square hiệu chỉnh bằng 0.159 cho thấy biến độc lập CSKT16 đưa vào phân
tích hồi qui ảnh hưởng 15,9% sự biến thiên của biến phụ thuộc, còn lại 84,1% là do các
biến ngoài mô hình và sai số ngẫu nhiên.
Model Summaryb
- Ta thấy R Square hiệu chỉnh bằng 0.246 cho thấy biến độc lập CSKT23 đưa vào phân
tích hồi qui ảnh hưởng 24,6% sự biến thiên phụ thuộc, còn lại 75,4% là do các biến ngoài
mô hình và sai số ngẫu nhiên.