You are on page 1of 23

1.

Độ tin cậy Crobach’s Alpha của từng thang đo

1.1. Văn hóa tổ chức:

Analyze ; Scale ; Realiabitity Analysis ; Di chuyển các ô vào ;

+ Statistics : Scale if item deleted đánh dấu check ; Continue ; Ok

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha
,850 7

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

VHTC1 21,63 14,766 ,722 ,812


VHTC2 21,79 15,641 ,618 ,829
VHTC3 21,73 15,209 ,699 ,816
VHTC4 21,74 15,920 ,564 ,836
VHTC5 21,69 15,489 ,690 ,818
VHTC6 21,74 15,937 ,566 ,836
VHTC7 21,68 16,925 ,426 ,856

Nhận xét :
Từ kết quả phân tích cho thấy Hệ số Cronbach's Alpha tổng thể của thang đo “Văn hóa tổ chức”
là 0,850 > 0,6 và hệ số tương quan biến tổng (Corrected Item-Total Correlation) của 7 biến quan
sát trong thang đo đều > 0,3 nên thang đo “Văn hóa tổ chức” đủ độ tin cậy để thực hiện các phân
tích tiếp theo. Tuy nhiên, biến quan sát VHTC7 có giá trị Cronbach's Alpha nếu loại biến
(Cronbach's Alpha if Item Deleted) là 0,856 > 0,850 nhưng tác giả không loại biến quan sát này
trong quá trình phân tích bởi vì khi phỏng vấn chuyên gia và thảo luận nhóm cho rằng biến quan
sát này là quan trọng để làm cơ sở cho các đề xuất giải pháp sau này.
1.2.Phong cách lãnh đạo

Analyze ; Scale ; Realiabitity Analysis ; Di chuyển các ô vào ;

+ Statistics : Scale if item deleted đánh dấu check ; Continue ; Ok

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

,720 7

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

PCLD1 21,34 13,612 ,567 ,658


PCLD2 21,30 13,925 ,549 ,665
PCLD3 21,25 13,370 ,528 ,664
PCLD4 21,39 14,350 ,396 ,697
PCLD5 21,51 13,260 ,581 ,653
PCLD6 21,55 14,341 ,268 ,737
PCLD7 21,58 14,840 ,245 ,738

Nhận xét :: Từ kết quả phân tích độ tin cậy của thang đo "Phong cách lãnh đạo”
cho thấy, biến quan sát PCLD7 có hệ số tương quan biến tổng (Corrected Item-
Total Correlation) là 0,245 < 0,3 nhỏ nhất trong các biến quan sát của thang đo
"Phong cách lãnh đạo” nên loại biến quan sát này và thực hiện Cronbach’s Alpha
lần tiếp theo được kết quả như sau :

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

,738 6
Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

PCLD1 17,94 10,570 ,597 ,668


PCLD2 17,89 11,049 ,540 ,685
PCLD3 17,84 10,407 ,544 ,680
PCLD4 17,99 11,220 ,420 ,716
PCLD5 18,11 10,434 ,576 ,672
PCLD6 18,15 11,401 ,255 ,777

Nhận xét : Từ kết quả phân tích cho thấy, biến quan sát PCLD6 có hệ số tương
quan biến tổng là 0,255 < 0,3 nhỏ nhất trong các biến quan sát của thang đo
“Phong cách lãnh đạo” nên loại biến quan sát này và phân tích Cronbach's Alpha
lần tiếp theo kết quả như sau:

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

,777 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

PCLD1 14,50 7,664 ,593 ,722


PCLD2 14,46 7,818 ,598 ,722
PCLD3 14,41 7,508 ,540 ,740
PCLD4 14,55 7,973 ,462 ,766
PCLD5 14,67 7,554 ,569 ,729
Nhận xét : Từ kết quả phân tích cho thấy Hệ số Cronbach's Alpha tổng thể của
thang đo “Phong cách lãnh đạo” là 0,777 > 0,6 và hệ số tương quan biến tổng của 5
biến quan sát còn lại trong thang đo “Phong cách lãnh đạo” đều > 0,3 nên 5 biến
quan sát từ PCLD1 đến PCLD5 đủ độ tin cậy để thực hiện các phân tích tiếp theo .

1.3. Thang đo : Bản chất công việc

Analyze ; Scale ; Realiabitity Analysis ; Di chuyển các ô vào ;

+ Statistics : Scale if item deleted đánh dấu check ; Continue ; Ok

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

,801 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

BCCV1 14,00 8,651 ,665 ,736


BCCV2 13,73 8,833 ,584 ,762
BCCV3 13,79 9,054 ,570 ,767
BCCV4 13,62 9,439 ,543 ,775
BCCV5 13,85 9,248 ,556 ,771

Nhận xét : Từ kết quả phân tích cho thấy Hệ số Cronbach's Alpha tổng thể của
thang đo “Bản chất công việc” là 0,801> 0,6 và hệ số tương quan biến tổng của 5
biến quan sát trong thang đo đều > 0,3 nên 5 biến quan sát BCCV1 -> BCCV5
trong thang đo “Bản chất công việc” đủ độ tin cậy để thực hiện các phân tích tiếp
theo.
1.4. Thang đo môi trường làm việc

Analyze ; Scale ; Realiabitity Analysis ; Di chuyển các ô vào ;

+ Statistics : Scale if item deleted đánh dấu check ; Continue ; Ok

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

,773 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

MTLV1 14,22 9,117 ,726 ,663


MTLV2 14,15 9,844 ,660 ,691
MTLV3 14,14 9,737 ,649 ,694
MTLV4 14,18 10,514 ,603 ,713
MTLV5 14,11 12,792 ,163 ,853

Nhận xét : Từ kết quả phân tích quan sát MTLV5 có hệ số tương quan biến tổng là
0,163 < 0,3 nhỏ nhất trong các biến quan sát của thnag đo “ Môi trường làm việc “
nên loại biến quan sát này và phân tích Cronbach’s Alpha lần tiếp theo.

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

,853 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

MTLV1 10,63 6,868 ,780 ,776


MTLV2 10,56 7,578 ,698 ,812
MTLV3 10,55 7,552 ,670 ,824
MTLV4 10,58 8,189 ,637 ,837

Nhận xét : Từ kết quả phân tích cho tháy Hệ số Cronbach’s Alpha Tổng
thể của thang đo “ Môi trường làm việc “ là 0,853 > 0,6 và hệ số tương
quan biến tổng của 4 biên quan sát MTLV1, MTLV2, MTLV3, MTLV4,
trong thang đo đều > 0,3 nên 4 biến quan sát này đủ dộ tin cậy để đo
lường thang đo “ Môi trường làm việc” và thực hiẹn các phân tích tiếp
theo.

1.5. Thang đo Tiền lương

Analyze ; Scale ; Realiabitity Analysis ; Di chuyển các ô vào ;

+ Statistics : Scale if item deleted đánh dấu check ; Continue ; Ok

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

,837 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

TL1 10,70 5,092 ,684 ,787


TL2 10,78 5,321 ,664 ,796
TL3 10,72 5,073 ,682 ,788
TL4 10,65 5,301 ,645 ,804

Nhận xét: Từ kết quả phân tích độ tin cậy của thang đo “Tiền
lương” cho thấy. Hệ số Cronbach's Alpha tổng thể của thang đo
là 0,837 > 0,6 và hệ số tương quan biến tổng của 4 biến quan sát
TL1, TL2, TL3, TL4 trong thang đo đều > 0,3 nên 4 biến quan
sát này đủ độ tin cậy để thực hiện các phân tích tiếp theo.

1.6. Thang đo : Đào tạo thăng tiến

Analyze ; Scale ; Realiabitity Analysis ; Di chuyển các ô vào ;

+ Statistics : Scale if item deleted đánh dấu check ; Continue ; Ok

Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

,647 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

DTTT1 10,85 4,520 ,518 ,515


DTTT2 10,90 4,852 ,507 ,532
DTTT3 10,87 4,446 ,466 ,549
DTTT4 10,89 5,157 ,256 ,703

Nhận xét : Từ kết quả phân tích độ tin cậy Cronbach's Alpha của thang đo “Đào
tạo thăng tiến” cho thấy, biến quan sát DTTT4 có hệ số tương quan biển tổng nhỏ
nhất trong các biến của thang đo là 0,256 < 0,3 nên loại biến quan sát này và phân
tích Cronbach's Alpha lần tiếp theo.
Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

,703 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

DTTT1 7,24 2,595 ,533 ,596


DTTT2 7,28 2,736 ,580 ,549
DTTT3 7,25 2,565 ,460 ,697

Nhận xét : Từ kết quả phân tích cho thấy Hệ số Cronbach's Alpha tổng thể của
thang đo là 0,703 > 0,6 và hệ số tương quan biến tổng của 3 biến quan sát trong
thnag đo đều > 0,3 nen biến quan sát từ DTTT1 đến DTTT4 trong thang đo “ Đào
tạo thăng tiến “ đủ độ tin cậy để thực hiện các phân tích tiếp theo .

1.7 Thang đo Sự hài lòng

Analyze ; Scale ; Realiabitity Analysis ; Di chuyển các ô vào ;

+ Statistics : Scale if item deleted đánh dấu check ; Continue ; Ok


Reliability Statistics

Cronbach's N of Items
Alpha

,829 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Scale Variance Corrected Item- Cronbach's


Item Deleted if Item Deleted Total Correlation Alpha if Item
Deleted

SAT1 10,82 6,083 ,657 ,784


SAT2 10,66 6,316 ,688 ,771
SAT3 10,84 6,101 ,696 ,766
SAT4 10,75 6,290 ,588 ,816

Nhận xét: Từ kết quả phân tích độ tin cậy Cronbach's Alpha của thang đo “Sự hài
long” cho thấy. Hệ số Cronbach's Alpha tổng thể của thang đo là 0,829 > 0,6 và hệ
số tương quan biến tổng của 4 biến quan sát trong thang đo đều > 0,3 nên 4 biến
quan sát SAT1- SAT4 trong thang đo “Sự hài lòng” đủ độ tin cậy để thực hiện các
phân tích tiếp theo.

2. Bảng tổng hợp Cronbach's Alpha

STT Thang đo Số lượng Biến quan sát Biến quan sát


đủ độ tin cậy KHÔNG đủ
độ tin cậy
Độc lập
1 VHTC 7 VHTC1, 0
VHTC2,
VHTC3,
VHTC4,
VHTC5,
VHTC6,
VHTC7.
2 PCLD 7 PCLD1, PCLD6,
PCLD2 PCLD7.
PCLD3,
PCLD4
PCLD5.
3 BCCV 5 BCC 0
V1
BCC
V2
BCC
V3
BCC
V4
BCC
V5
4 MTLV 5 MTL MTL
V1 V5
MTL
V2
MTL
V3
MTL
V4
5 TL 4 TL1 0
TL2
TL3
TL4

6 DTTT 4 DTTT1 DTT


DTTT2 T4
DTTT3

Phụ thuộc
7 SHL 4 SHL 0
1
SHL
2
SHL
3
SHL
4

3.Phân tích nhân tố ( EFA) các thang đo biến độc lập

Analyze ; Dimesion Reduction ; Factor ; Di chuyển các ô vào ;


+ Descriptives : KMO and Bartielt’s test of sphericity đánh dấu
check ;
+ Rostation : Varimax ; Continue .
+ Options : Sorted by size ; Suppress small coeficients ;
Absolute 0,5 ; Continue ; Ok

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6 7 8

VHTC1 ,779
VHTC5 ,740
VHTC3 ,731
VHTC2 ,686
VHTC6 ,620
VHTC4 ,613
TL2 ,748
TL1 ,737
TL3 ,691
TL4 ,685
VHTC7
BCCV1 ,815
BCCV2 ,762
BCCV3 ,616
BCCV5 ,520
BCCV4 ,503
MTLV1 ,876
MTLV2 ,721
MTLV3 ,692
MTLV4 ,648
PCLD4 ,669
PCLD5 ,627
PCLD2 ,617
DTTT2 ,507
MTLV5
DTTT1 ,413
DTTT3
PCLD1 ,744
PCLD3 ,653
PCLD7 ,776
DTTT4 ,740
PCLD6 ,814

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.

Từ kết quả phân tích nhân tố cho các biến độc lập trong mô hình nghiên cứu ta thấy biến quan sát
DTTT1 có hệ số tải nhân tố là 0,413 < 0,5 nhỏ nhất trong nhân tố số 5 nên loại biến quan sát
DTTT1 và tiếp tục tiến hành phân tích nhân tố lần tiếp theo.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6 7 8

VHTC1 ,780
VHTC5 ,740
VHTC3 ,739
VHTC2 ,681
VHTC6 ,624
VHTC4 ,604
TL2 ,753
TL1 ,739
TL3 ,688
TL4 ,686
VHTC7
MTLV1 ,876
MTLV2 ,725
MTLV3 ,690
MTLV4 ,650
BCCV1 ,817
BCCV2 ,761
BCCV3 ,621
BCCV5 ,524
BCCV4 ,506
PCLD4 ,697
PCLD5 ,611
PCLD2 ,594
DTTT2 ,403
MTLV5
PCLD1 ,747
PCLD3 ,649
PCLD7 ,774
DTTT4 ,742
PCLD6 ,811
DTTT3

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 8 iterations.

Nhận xét :Từ kết quả phân tích cho thấy biến quan sát DTTT2 có hệ số tải nhân tố
là 0,403< 0,5 nhỏ nhất trong nhân tố số 2 nên loại biến quan sát DTTT2 và tiếp tục
phân tích nhân tố lần tiếp theo

Rotated Component Matrixa


Component

1 2 3 4 5 6 7 8

VHTC1 ,784
VHTC3 ,746
VHTC5 ,736
VHTC2 ,673
VHTC6 ,624
VHTC4 ,605
TL2 ,753
TL1 ,736
TL4 ,692
TL3 ,690
VHTC7
MTLV1 ,875
MTLV2 ,727
MTLV3 ,698
MTLV4 ,655
BCCV1 ,821
BCCV2 ,764
BCCV3 ,624
BCCV5 ,531
BCCV4 ,513
PCLD4 ,731
PCLD2 ,574
PCLD5 ,556
PCLD1 ,750
PCLD3 ,657
PCLD7 ,776
DTTT4 ,733
MTLV5
PCLD6 ,803
DTTT3 ,429

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 9 iterations.
Nhận xét : Từ kết quả phân tích cho thấy biến quan sát DTTT3 có hệ số tải nhân tố là 0,429 < 0,5
nhỏ nhất trong nhân tố số 5 nên loại biến quan sát DTTT3 và tiếp tục phân tích nhân tố lần tiếp
theo

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6 7 8

VHTC1 ,784
VHTC3 ,745
VHTC5 ,740
VHTC2 ,678
VHTC4 ,620
VHTC6 ,619
TL2 ,748
TL1 ,732
TL3 ,730
TL4 ,702
VHTC7 ,411
MTLV1 ,873
MTLV2 ,740
MTLV3 ,698
MTLV4 ,654
BCCV1 ,824
BCCV2 ,743
BCCV3 ,613
BCCV5 ,564
BCCV4 ,557
PCLD4 ,736
PCLD2 ,628
PCLD5
PCLD1 ,707
PCLD3 ,688
PCLD6 ,597
PCLD7 ,789
DTTT4 ,694
MTLV5 ,753

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 11 iterations.

Nhận xét : Từ kết quả phân tích cho thấy biến quan sát VHTC7 có hệ số tải nhân tố là 0,411 <
0,5 nhỏ nhất trong nhân tố số 2 nên loại biến quan sát VHTC7 và tiến hành phân tích nhân tố lần
tiếp theo.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6 7 8

VHTC1 ,784
VHTC3 ,746
VHTC5 ,741
VHTC2 ,680
VHTC4 ,625
VHTC6 ,622
MTLV1 ,878
MTLV2 ,730
MTLV3 ,699
MTLV4 ,662
TL2 ,752
TL3 ,738
TL1 ,727
TL4 ,692
BCCV1 ,822
BCCV2 ,741
BCCV3 ,614
BCCV5 ,570
BCCV4 ,560
PCLD4 ,737
PCLD2 ,638
PCLD5 ,466
PCLD1 ,693
PCLD3 ,673
PCLD6 ,630
PCLD7 ,788
DTTT4 ,692
MTLV5 ,760

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 15 iterations.

Nhận xét: Từ kết quả phân tích cho thấy biến quan sát PCLD5 có hệ số tải nhân tố là 0,466 < 0,5
nhỏ nhất trong nhân tố số 5 nên loại biến quan sát PCLD5 và tiến hành phân tích nhân tố lần
cuối.

Rotated Component Matrixa

Component

1 2 3 4 5 6 7

VHTC1 ,782
VHTC5 ,747
VHTC3 ,745
VHTC2 ,685
VHTC6 ,631
VHTC4 ,624
TL2 ,757
TL1 ,723
TL3 ,709
TL4 ,700
BCCV1 ,825
BCCV2 ,727
BCCV3 ,606
BCCV5 ,581
BCCV4 ,560
MTLV1 ,859
MTLV2 ,739
MTLV3 ,677
MTLV4 ,671
PCLD1 ,748
PCLD3 ,621
PCLD2 ,620
PCLD4 ,608
DTTT4 ,756
PCLD7 ,728
MTLV5 ,505
PCLD6 ,789

Extraction Method: Principal Component Analysis.


Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.

4.Phân tích nhân tố ( EFA) các thang đo biến phụ


thuộc

Analyze ; Dimesion Reduction ; Factor ; Di chuyển các ô vào ;


+ Descriptives : KMO and Bartielt’s test of sphericity đánh dấu
check ;
+ Rostation : Varimax ; Continue .
+ Options : Sorted by size ; Suppress small coeficients ;
Absolute 0,5 ; Continue ; Ok

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. ,796


Approx. Chi-Square 320,468

Bartlett's Test of Sphericity df 6

Sig. ,000

Nhận xét : Từ kết quả phân tích EFA cho biến phụ thuộc cho thấy: Thước do
KMO (Kaiser-Meyer-Olkin) có giá trị = 0,796 thỏa điều kiện 0,5 ≤ KMO ≤ 1. Kết
luận: phân tích nhân tố là phù hợp với dữ liệu thực tế.
Kết quả kiểm định Bartlett's Test có giá trị Sig. = 0,000 < 0,05. Kết luận: các biến
quan sát có tương quan với nhau trong nhân tố phụ thuộc.

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2,655 66,363 66,363 2,655 66,363 66,363


2 ,568 14,208 80,571
3 ,417 10,434 91,004
4 ,360 8,996 100,000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Nhận xét : Eigenvalue = 2,655 (đại diện cho phần biến thiên được giải thích bởi
nhân tố biến phụ thuộc) > 1 thì nhân tố rút ra có ý nghĩa tóm tắt thông tin tốt nhất.

Hệ số tổng phương sai trích (Total Variance Explained) của yếu tố sự hài lòng là
66,363% > 50% đáp ứng tiêu chuẩn cho phép. Kết luận: sự thay đổi của các biến
quan sát trong nhân tố biến phụ thuộc được giải thích 66,363% biến thiên trong mô
hình

Component Matrixa

Component

SAT3 ,842
SAT2 ,835
SAT1 ,818
SAT4 ,761
Extraction Method:
Principal Component
Analysis.
a. 1 components
extracted.

Nhận xét : Kết quả phân tích EFA cho biến phụ thuộc trên cho thấy, hệ số tải nhân
tố của các biến quan sát đều thỏa điều kiện Factor Loading >=0,5 và số nhân tố tạo
ra là 1 nhân tố, không có biến quan sát nào bị loại.

Các biến quan sát trong nhân tố “sự hài lòng” thỏa điều kiện về độ tin cậy và độ
chính xác của thang đo, đảm bảo yêu cầu phân tích hồi qui đa biến.

5. Tạo bảng tổng hợp phân tích nhân tố ( EFA)

Lần chạy KMO Số nhân tố Tổng Eigenvalue Biến quan


phương sai sát loại
trích
Biến độc lập
1
2
3
4
5
6
Biến phụ thuộc
1

6. Hồi quy tuyến tính cho mô hình : Trong file PDF trang 37

- Cách tính Mean cho các biến trong mô hình :


Loại bỏ những biến không đáng tin cậy ra
- Transform ; Compute Variable ; Target Variable VHTC ;
Numeric Expression : MEAN ( VHTC 1 2 3 4 5 6 ) ; OK

Tương tự tính cho các nhân tố còn lại

- Cách chạy Person: trang 38

Analyze ; Correlate ; Bivariate ; Di chuyển các ô vào ;


Pearson đánh dấu check ; OK

Correlations

SAT VHTC BCCV MTLV TL PCLD

Pearson Correlation 1 ,567** ,511** ,483** ,602** ,697**

SAT Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 219 219 219 219 219 219


** ** ** **
Pearson Correlation ,567 1 ,436 ,493 ,541 ,518**
VHTC Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 219 219 219 219 219 219
Pearson Correlation ,511** ,436** 1 ,538** ,472** ,482**
BCCV Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 219 219 219 219 219 219
** ** ** **
Pearson Correlation ,483 ,493 ,538 1 ,467 ,521**
MTLV Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 219 219 219 219 219 219
** ** ** **
Pearson Correlation ,602 ,541 ,472 ,467 1 ,584**
TL Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 219 219 219 219 219 219
** ** ** ** **
Pearson Correlation ,697 ,518 ,482 ,521 ,584 1

PCLD Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000

N 219 219 219 219 219 219

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


Nhận xét : Từ kết quả phân tích Pearson cho thấy các biến độc lập VHTC,
BCCV, MTLV, TL, PCLD có mối tương quan thuận chiều với biến sự hài lòng
(SAT) vì hệ số Sig của các biến độc đều có giá trị < 0,05 và các hệ số tương quan
(Pearson Correlation) của các biến độc lập và biến phụ thuộc đều dương. Trong đó,
nhân tố có mối tương quan mạnh nhất đến sự hài lòng là nhân tố PCLD (R =
0,677), nhân tố có mối tương quan thấp nhất tới sự hài lòng là nhân tố MTLV (R =
0,483). Do đó, các biến nhân tố trong mô hình đủ điều kiện để thực hiện phân tích
hồi quy.

Ngoài ra, khi phân tích hồi quy đa biến cần phải chú ý đến hiện tượng đa cộng
tuyến xảy ra trong mô hình vì các biến độc lập trong ma trận Pearson có mối tương
quan với nhau khá lớn (R > 0,4).

Transform ; Computer Variable ; Target Variable ABSZRE


; Numeric Expression ABS

7. Phương sai của sai số không đổi sử dụng tương quan hạng
Spearman : Trong file PDF bắt đàu từ trang 43 – 50

- Analyze ; Resgression ; Linear

Correlations

ABSZRE VHTC BCCV MTLV TL PCL

Spearman's rho Correlation Coefficient 1,000 ,006 ,029 ,017 ,069

ABSZRE Sig. (2-tailed) . ,933 ,667 ,805 ,311

N 219 219 219 219 219

Correlation Coefficient ,006 1,000 ,388** ,468** ,518** ,

VHTC Sig. (2-tailed) ,933 . ,000 ,000 ,000

N 219 219 219 219 219


** **
BCCV Correlation Coefficient ,029 ,388 1,000 ,522 ,485** ,
Sig. (2-tailed) ,667 ,000 . ,000 ,000

N 219 219 219 219 219

Correlation Coefficient ,017 ,468** ,522** 1,000 ,445** ,

MTLV Sig. (2-tailed) ,805 ,000 ,000 . ,000

N 219 219 219 219 219


** ** **
Correlation Coefficient ,069 ,518 ,485 ,445 1,000 ,

TL Sig. (2-tailed) ,311 ,000 ,000 ,000 .

N 219 219 219 219 219

Correlation Coefficient ,031 ,492** ,493** ,467** ,555** 1

PCLD Sig. (2-tailed) ,644 ,000 ,000 ,000 ,000

N 219 219 219 219 219

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).


Nhận xét : Kết quả phân tích kiểm định Spearman cho thấty, các hệ số tương quan
hạng Spearman giữa các biến độc lập và biến trị tuyệt đối của phần dư chuẩn hóa
có mức ý nghĩa Sig. >0,05 nên kết luận : Các biến trong mô hình đảm bảo không
có hiện tượng phương sai phần dư thay đổi, mô hình có nghĩa thông kê .

You might also like