You are on page 1of 11

08

PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO –


CRONBACH’S ALPHA

ThS. Đặng Thanh Thủy


Vì sao cần kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach's Alpha?

Nhân tố/
Biến phụ thuộc

Biến quan sát x1 ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC


ĐK1 Công ty tôi quan tâm đến an toàn lao động, cháy nổ, 1 2 3 4 5
Biến quan sát x2 dịch bệnh tại nơi làm việc
ĐK2 Công ty tôi có thời gian làm việc ổn định 1 2 3 4 5
Biến quan sát x3 ĐK3 Tôi được trang bị đầy đủ các thiết bị làm việc cần thiết 1 2 3 4 5
ĐK4 Công ty tôi có địa điểm làm việc thuận tiện 1 2 3 4 5
Biến quan sát x4 ĐK5 Tôi cảm thấy thoải mái khi làm việc ở công ty 1 2 3 4 5

Biến quan sát x5


Các tiêu chuẩn trong kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach's Alpha

1. Hệ số Cronbach’s Alpha trong thang đo: từ 0.6 CHẤP NHẬN

2. Corrected Item – Total Correlation (Hệ số tương quan biến tổng)


 Các biến quan sát có giá trị Corrected Item – Total Correlation từ 0.3
trở lên  CHẤP NHẬN
 Các biến quan sát có giá trị Corrected Item – Total Correlation từ 0.3
trở lên  XEM XÉT LOẠI BỎ
Một số chỉ số trong kiểm định độ tin cậy thang đo

• Cronbach's Alpha: Hệ số Cronbach's Alpha


• N of Items: Số lượng biến quan sát
• Scale Mean if Item Deleted: Trung bình thang đo nếu loại biến
• Scale Variance if Item Deleted: Phương sai thang đo nếu loại biến
• Corrected Item-Total Correlation: Tương quan biến tổng
• Cronbach's Alpha if Item Deleted: Hệ số Cronbach's Alpha nếu loại biến
Trường hợp 1: Thang đo đạt độ tin cậy, biến quan sát có ý nghĩa

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items Đọc kết quả:
.910 5 Kết quả kiểm định cho thấy: (1) hệ
số độ tin cậy Cronbach's Alpha của
thang đo SOC bằng 0.910 > 0.6 và
(2) các biến quan sát đều có tương
Item-Total Statistics quan biến - tổng (Corrected Item –
Scale Scale Corrected Cronbach's
Mean if Variance if Item-Total Alpha if Total Correlation) lớn hơn 0.3. Như
Item Item Correlation Item vậy thang đo đạt độ tin cậy, các biến
Deleted Deleted Deleted quan sát đều có ý nghĩa giải thích
SOC1 13.80 18.703 .760 .893 tốt cho nhân tố SOC.
SOC2 13.79 18.881 .751 .895
SOC3 13.69 18.496 .763 .892
SOC4 13.52 18.459 .758 .893
SOC5 13.75 17.750 .831 .878
Trường hợp 2: Thang đo đạt độ tin cậy, có biến quan sát không có
ý nghĩa
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.803 6
Đọc kết quả:
Kết quả kiểm định cho thấy: (1) hệ số độ
Item-Total Statistics tin cậy Cronbach's Alpha của thang đo
Scale Scale Corrected Cronbach's INT bằng 0.803 > 0.6 và (2) biến quan
Mean if Variance if Item-Total Alpha if sát INT5 có tương quan biến - tổng
Item Item Correlation Item
Deleted Deleted Deleted (Corrected Item – Total Correlation)
INT1 13.07 20.039 .675 .745 bằng 0.016 < 0.3. Biến quan sát INT5
INT2 13.43 20.172 .697 .741 giải thích ý nghĩa rất yếu cho nhân tố
INT3 13.42 20.794 .688 .746 INT nên sẽ được loại bỏ khỏi thang đo.
INT4 12.99 19.769 .671 .745 Phân tích Cronbach's Alpha lần hai.
INT5 12.87 27.181 .016 .893
INT6 13.25 19.237 .778 .720
Trường hợp 3: Thang đo đạt độ tin cậy, biến quan sát có ý nghĩa, có hệ số
Cronbach's Alpha if Item Deleted lớn hơn Cronbach's Alpha của thang đo

Reliability Statistics
Cronbach's N of Items
Alpha Biến quan sát ICM1 có hệ
.889 6
số Cronbach's Alpha if Item
Deleted bằng 0.892 lớn hơn hệ số
Cronbach's Alpha của thang đo
Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Cronbach's ICM là 0.889. Tuy nhiên, hệ số
if Item Variance if Item-Total Alpha if tương quan biến tổng của biến là
Deleted Item Correlation Item 0.588 > 0.3 và Cronbach's Alpha
Deleted Deleted của thang đo đã trên 0.6, thậm chí
ICM1 12.99 17.966 .588 .892 còn trên cả 0.7 rồi. Do vậy chúng
ICM2 12.96 14.831 .724 .870
ICM3 12.92 16.239 .757 .862 ta không cần loại biến ICM6 trong
ICM4 12.89 17.353 .620 .883 trường hợp này.
ICM5 12.92 15.700 .788 .856
ICM6 12.91 15.751 .781 .857
Trường hợp 4: Thang đo không đạt độ tin cậy, biến quan sát không có ý
nghĩa

Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.513 5

Item-Total Statistics
Scale Mean Scale Corrected Cronbach's LOẠI BỎ
if Item Variance if Item-Total Alpha if
Deleted Item Correlation Item
Deleted Deleted
DEV1 14.21 7.424 .201 .510
DEV2 14.14 6.818 .173 .465
DEV3 14.70 7.696 .031 .427
DEV4 14.21 7.218 .119 .498
DEV5 13.79 6.838 .262 .569
1

2 3
5

4
6

7 8

You might also like